Danh sách câu hỏi
Câu 1: Chọn câu sai về nguyên nhân gây vỡ tử cung trong chuyển dạ:
  • Do mẹ lớn tuổi
  • Do thai to
  • Do khung chậu hẹp
  • U tiền đạo
Câu 2: Trẻ 3 ngày tuổi có da môi hồng, phập phồng cánh mũi nhẹ, không co kéo gian sườn, không rút lõm hõm ức, không nghe tiếng rên (cả qua ống nghe), thở ngực bụng cùng chiều, nhịp thở đều 60 lần/phút. Xác định trẻ:
  • Không có dấu gắng sức, không thở nhanh.
  • Có dấu gắng sức, không thở nhanh.
  • Không dấu gắng sức, thở nhanh.
  • Có dấu gắng sức, thở nhanh.
Câu 3: Gợi ý chẩn đoán nguyên nhân vàng da tan máu khi có:
  • Biểu hiện thiếu máu rất rõ
  • Tiểu cầu giảm
  • Tiền sử có sinh khó
  • Tiền sử có yếu tố nguy cơ nhiễm trùng
  • Dị tật bẩm sinh
Câu 4: Chọn câu đúng về triệu chứng có giá trị xác định vỡ tử cung trong chuyển dạ:
  • Dấu hiệu Banld – Frommel + cơn co tử cung mau mạnh.
  • Dấu hiệu Banld – Frommel + khám âm đạo thấy nguyên nhân đẻ khó.
  • Sờ nắn thấy các phần thai lổn nhổn ngay dưới da bụng.
  • Cơn co tử cung dồn dập.
Câu 5: Một trong những dạng lâm sàng điển hình của nhiễm trùng sơ sinh sớm truyền bằng đường mẹ - thai:
  • Viêm rốn
  • Viêm vú
  • Ỉa chảy
  • Suy hô hấp viêm phổi
  • Viêm xương tuỷ xương
Câu 6: Cơ chế vàng da tăng bilirubin gián tiếp ở trẻ sơ sinh bao gồm các điểm sau, ngoại trừ:
  • Do vỡ hồng cầu
  • Kém bắt giữ bilirubin
  • Kém kết hợp bilirubin ở gan
  • Tăng chu trình ruột gan
  • Thiếu men ATPase
Câu 7: Các xử trí dưới đây đều đúng để phòng vỡ tử cung trong chuyển dạ, NGOẠI TRỪ:
  • Theo dõi cuộc chuyển dạ bằng biểu đồ chuyển dạ
  • Khám và phát hiện sớm các nguyên nhân gây đẻ khó
  • Phát hiện sớm doạ vỡ tử cung và xử trí kịp thời
  • Truyền thuốc tăng co cho mọi trường hợp chuyển dạ kéo dài
Câu 8: Các yếu tố nào không liên quan đến vàng da về phía con:
  • Sang chấn sản khoa
  • Ngạt
  • Cho bú muộn
  • Chậm thải phân xu
  • Yếu tố di truyền
Câu 9: Vàng da sinh lý có đặc điểm:
  • Xuất hiện trong 24 giờ tuổi
  • Bilirubin máu > 12mg/dL
  • Vàng da không tăng
  • Vàng da đơn thuần
  • Nước tiểu vàng
Câu 10: Vỡ tử cung khi có thai không có dấu hiệu này, chọn câu đúng:
  • Bụng đau toàn bộ, có phản ứng rất rõ.
  • Có dấu hiệu nhiễm trùng nặng.
  • Gõ bụng thấy đục vùng thấp hoặc khắp bụng.
  • Tim thai không còn hoặc suy cấp.
Câu 11: Câu nào sau đây là đúng nhất khi nói về các yếu tố làm dễ mắc bệnh nhiễm trùng sơ sinh sớm do vi khuẩn truyền bằng đường mẹ - thai:
  • Mẹ bị ngứa âm hộ không rõ nguyên nhân trước sinh
  • Qua bàn tay chăm sóc của nhân viên y tế không vệ sinh
  • Do mẹ bị nấm âm đạo
  • Do mẹ bị nhiễm trùng đường tiểu 15 ngày trước sinh không được điều trị kháng sinh
  • Do mẹ bị sốt vì sót nhau sau sinh
Câu 12: Đặc điểm nào sau đây là biểu hiện của suy hô hấp nặng ở trẻ sơ sinh:
  • Lồng ngực gồ.
  • Nhịp thở không đều.
  • Nhịp thở dao động.
  • Những cơn ngưng thở > 15 giây.
  • Thở bụng là chủ yếu.
Câu 13: Các biện pháp dưới đây đều phòng ngừa được vỡ tử cung, NGOẠI TRỪ:
  • Theo dõi tốt cuộc chuyển dạ ở tất cả các giai đoạn
  • Đẻ chỉ huy phải được chỉ định và theo dõi chặt chẽ
  • Không để cuộc chuyển dạ kéo dài
  • Tất cả các trường hợp con so đều phải vào đẻ ở tuyến có phẫu thuật
Câu 14: Kháng sinh hàng đầu để điều trị nhiễm trùng sơ sinh sớm truyền bằng đường mẹ - thai là:
  • Penicilline
  • Ampicilline
  • Amoxilline
  • Claforan
  • Tất cả đều không chính xác
Câu 15: Chọn câu sai: Khi vàng da xuất hiện trong vòng 24 giờ sau sinh thì:
  • Là vàng da sinh lý
  • Là vàng da bệnh lý
  • Bệnh có thể do mẹ truyền
  • Có thể do tan máu
Câu 16: Trong trường hợp vỡ tử cung hoàn toàn, thai nhi bị đẩy vào trong ổ bụng và thường chết nhanh chóng là do nguyên nhân, chọn câu đúng:
  • Thai không được bảo vệ bởi ối
  • Thai bị chèn ép bởi các cơ quan trong ổ bụng
  • Vở tử cung gây bong rau
  • Thay đổi áp suất trong ổ bụng
Câu 17: Câu nào sau đây là đúng nhất khi nói về các yếu tố làm dễ mắc bệnh nhiễm trùng sơ sinh sớm do vi khuẩn truyền bằng đường mẹ - thai:
  • Mẹ bị sốt phát ban lúc thai 4 tháng
  • Qua bàn tay chăm sóc của nhân viên y tế không vệ sinh
  • Do mẹ bị nấm âm đạo
  • Do mẹ bị ỉa chảy vì nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn lúc gần ngày sinh
  • Do sổ thai lâu trên 1 giờ
Câu 18: Một trẻ sơ sinh đẻ non 34 tuần thai, đươc theo dõi nhiễm trùng sơ sinh sớm truyền bằng đường mẹ-thai, được điều trị kháng sinh kết hợp 2 loại Ampicilline và Gentamycine, sau 3 ngày điều trị, các kết quả xét nghiệm làm lúc mới sinh đều âm tính:
  • Tiếp tục điều trị kháng sinh cho đủ 5 ngày
  • Tiếp tục điều trị kháng sinh cho đủ 7 ngày
  • Ngưng ngay kháng sinh
  • Cho kháng sinh tiếp tục để dự phòng nhiễm trùng
  • Cho xét nghiệm lại
Câu 19: Chọn câu đúng nhất về vỡ tử cung:
  • Vỡ không hoàn toàn thường ít gây nên khối máu tụ
  • Vỡ ở thân thường là vỡ hoàn toàn
  • Vỡ ở đoạn dưới thường là vỡ không hoàn toàn
  • Vỡ do sẹo mổ cũ không có dấu hiệu doạ vỡ
Câu 20: Chon xử trí đúng nhất dưới đây vê vỡ tử cung:
  • Hồi sức chống choáng
  • Mổ cấp cứu xử lý vết rách và cầm máu
  • Vừa hồi sức, vừa mổ xử lý vết rách và cầm máu
  • Cắt tử cung tất cả mọi trường hợp để phòng chảy máu tái phát
Câu 21: Các xử trí dọa vở tử cung dưới đây đều đúng NGOẠI TRỪ:
  • Dùng thuốc giảm cơn co
  • Cho đẻ bằng Forceps nếu đủ điều kiện
  • Cho đẻ bằng giác hút nếu đủ điều kiện t
  • Mổ lấy thai khi ngôi chưa lọt
Câu 22: Một trẻ sơ sinh đẻ đủ tháng, mẹ có ối vỡ sớm 20 giờ, mổ đẻ, sau sinh 1 ngày trẻ xuất hiệu suy hô hấp, chỉ số Silverman 4 điểm, chẩn đoán nào sau đây là đúng nhất:
  • Viêm phổi
  • Suy hô hấp thoáng qua do chậm hấp thu dịch phế nang trong mổ đẻ
  • Suy hô hấp do bệnh màng trong
  • Hạ calci máu
  • Tràn khí màng phổi
Câu 23: Một trẻ sơ sinh đủ tháng mẹ bị bệnh giống như cảm cúm 10 ngày trước sinh, ối xanh bẩn trong khi sinh, sau khi sinh cháu bé bị suy hô hấp. Cháu bé được chẩn đoán bệnh nhiễm trùng sơ sinh sớm truyền bằng đường mẹ - thai. Cách kết hợp kháng sinh nào là hợp lý nhất:
  • Ampicilline + Gentamycine
  • Beta lactame + Aminosides
  • Claforan + Ampicilline
  • Ceftriaxone + Ampicilline
  • Claforan + Ampicilline + Gentamycine
Câu 24: Các biện pháp thực hiện trong đẻ đối với mẹ để phòng suy hô hấp cho trẻ sơ sinh, ngoại trừ:
  • Luôn luôn cắt tầng sinh môn.
  • Tránh lạm dụng thuốc và truyền dịch.
  • Giúp mẹ thở tốt.
  • Phát hiện và điều trị các nguyên nhân gây đẻ non.
  • Tránh kẹp rốn muộn.
Câu 25: Các bệnh sau đây của người mẹ mắc trong thời kỳ mang thai có liên quan đến suy hô hấp ở trẻ tuần đầu sau đẻ, ngoại trừ:
  • Đái đường
  • Bệnh nhiễm trùng
  • Loét dạ dày - tá tràng
  • Nhiễm độc thai nghén
Câu 26: Chỉ số Silverman có những đặc điểm sau, ngoại trừ:
  • Cánh mũi phập phồng.
  • Rút lõm hõm ức.
  • Co kéo liên sườn.
  • Di động ngực bụng.
  • Tiếng rít.
Câu 27: Các xử trí vỡ tử cung ở tuyến cơ sở dưới đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Hồi sức tích cực.
  • Mời tuyến trên xuống cùng xử trí
  • Không cần hồi sức, chuyển bệnh nhân ngay lên tuyến trên.
  • Giải thích cho thân nhân người bệnh về tình trạng của sản phụ và thai nhi.
Câu 28: Khi xác định được một trẻ có vàng da sinh lý thì:
  • Bảo với bà mẹ không có gì phải lo lắng hoặc cần theo dõi
  • Bảo với bà mẹ rằng trẻ có vấn đề
  • Trẻ cần được theo dõi đến khi hết vàng da
  • Không cần thiết chăm sóc gì thêm
Câu 29: Các thủ thuật can thiệp dưới đây đều có thể gây vỡ tử cung, NGOẠI TRỪ:
  • Nội xoay thai
  • Cắt nới tầng sinh môn
  • Đại kéo thai
  • Cắt thai trong ngôi ngang buông trôi
Câu 30: Nguyên nhân vỡ tử cung trong chuyển dạ dưới đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Tử cung có sẹo mổ cũ
  • Tử cung dị dạng
  • Bất tương xứng giữa khung chậu và ngôi thai
  • Doạ đẻ non
  • Cơn co tử cung cường tính
Câu 31: Vàng da đặc thù ở trẻ sơ sinh tuần đầu sau đẻ là do trong máu tăng:
  • Tiền chất vitamin A
  • Biliverdin
  • Bilirubin gián tiếp
  • Bilirubin trực tiếp
  • Cả bilirubin gián tiếp và trực tiếp
Câu 32: Khai thác những yếu tố nguy cơ ở một trẻ sơ sinh vàng da tăng bilirubin gián tiếp:
  • Là không cần thiết
  • Luôn cần chú ý
  • Chỉ khi trẻ bị tan máu
  • Chỉ khi trẻ đẻ non
  • Chỉ khi trẻ bị ngạt
Câu 33: Rối loạn tần số thở trong suy hô hấp sơ sinh, ngoại trừ:
  • Luôn thở nhanh ≥ 60 lần/phút
  • Luôn thở chậm < 30 lần/phút
  • Thở chậm rồi thở nhanh
  • Có cơn ngưng thở > 15 giây
  • Nhịp thở dao động 40 – 60 lần/phút
Câu 34: Thứ tự các bước hồi sức ban đầu ở trẻ tuần đầu sau đẻ có suy hô hấp:
  • Làm sạch đường thở, tư thế trẻ, thông khí
  • Tư thế trẻ, làm sạch đường thở, thông khí
  • Làm sạch đường thở, thông khí, tư thế trẻ
  • Tư thế trẻ, thông khí, làm sạch đường thở
  • Thông khí, tư thế trẻ, làm sạch đường thở
Câu 35: Tiêu chuẩn nào sau đây là tiêu chuẩn chủ yếu có nguy cơ cao gây nhiễm trùng sơ sinh sớm truyền bằng đường mẹ - thai:
  • Sơ sinh đẻ non tự nhiên > 34 tuần < 37 tuần
  • Sơ sinh đủ tháng
  • Sơ sinh già tháng
  • Sơ sinh bị dị tật không có hậu môn
  • Mẹ sốt ³ 38 độ trước hoặc trong lúc chuyển dạ
Câu 36: Dấu hiệu nào sau đây không xếp vào vàng da bệnh lý:
  • Tốc độ vàng da tăng nhanh
  • Vàng da kéo dài trên 1 tuần
  • Vàng da kèm dấu hiệu bất thường khác
  • Bilirubin trực tiếp trên 20mg%
  • Vàng da đơn thuần
Câu 37: Về biến đổi công thức máu trong bệnh nhiễm trùng sơ sinh sớm, câu nào sau đây là đúng nhất:
  • Bạch cầu tăng trên 20.000/mm 3
  • Bạch cầu tăng trên 25.000/ mm 3
  • Bạch cầu < 6000/ mm 3
  • Bạch cầu < 3000/ mm 3
  • Cả 4 câu đều đúng
Câu 38: Chọn một câu sai về nguyên nhân gây vỡ tử cung trong khi có thai:
  • Có sẹo mổ tại tử cung
  • Tử cung kém phát triển
  • Con dạ đẻ nhiều lần
  • Tử cung đôi
Câu 39: Vàng da bệnh lý là:
  • Luôn luôn xuất hiện sớm trước 24 giờ tuổi
  • Mà mức độ bilirubin không tuỳ thuộc tuổi thai
  • Có thể có hậu quả nặng nề
  • Đơn thuần
  • Khi bilirubin trực tiếp < 2 mg/dL bất kỳ thời điểm nào
Câu 40: Một trẻ sơ sinh đủ tháng có những yếu tố nguy cơ trong tiền sử nghi ngờ nhiễm trùng sơ sinh sớm truyền bằng đường mẹ - thai. Về theo dõi lâm sàng, câu nào sau đây là đúng nhất:
  • Thân nhiệt, bú nôn, thức tỉnh
  • Nhịp tim
  • Tần số thở, trưong lực cơ, vận động nhiều hay ít
  • Xét nghiệm CTM
  • Cấy máu
Câu 41: Trẻ sơ sinh rất dễ bị nhiễm trùng sơ sinh vì:
  • PH da có tính kiềm, niêm mạc đường tiêu hoá dễ thấm
  • Niêm mạc có tính acid, tế bào ruột non yếu
  • Số lượng thực bào nhiều, số lượng đại thực bào ít
  • Kháng thể Ig G ít, Ig M nhiều
  • Kháng thể Ig M ít, Ig G nhiều
Câu 42: Các nguyên nhân vỡ tử cung sau đây là đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Thai to.
  • Ngôi bất thường.
  • Rau tiền đạo.
  • Thai não úng thủy.
Câu 43: Các yếu tố tiền sử lúc sinh liên quan suy hô hấp ở trẻ tuần đầu sau đẻ, ngoại trừ:
  • Ngôi thai bất thường
  • Đa thai
  • Sinh khó
  • Sinh can thiệp
  • Kẹp rốn khoảng 30 giây sau sinh
Câu 44: Chọn câu đúng: hình thái vỡ tử cung nào dưới đây là nặng nhất:
  • Vỡ tử cung ở người có sẹo mổ cũ
  • Vỡ tử cung dưới phúc mạc
  • Rách cổ tử cung kéo lên đến đoạn dưới tử cung
  • Vở tử cung hoàn toàn có tổn thương phức tạp
Câu 45: Các nguyên nhân gây vỡ tử cung dưới đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Sẹo mổ lấy thai ngang đoạn dưới.
  • Sẹo mổ lấy thai ở thân tử cung.
  • Sẹo mổ cắt nhân xơ dạng polip dưới niêm mạc.
  • Sẹo mổ tái tạo vòi trứng.
Câu 46: Các dấu hiệu lâm sàngdưới đây của vỡ tử cung đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Sờ nắn đau chói tại chỗ vỡ
  • Bụng chướng hơi, gõ trong toàn bộ
  • Không thấy khối thắt hình quả bầu
  • Không thấy dấu hiệu Bandl-Frommel
Câu 47: Triệu chứng dưới đây là của vỡ tử cung dưới phúc mạc, NGOẠI TRỪ:
  • Có dấu hiệu dọa vỡ tử cung
  • Hình dáng tử cung không thay đổi
  • Có phản ứng hạ vị và điểm đau rõ
  • Sờ thấy thai nhi nằm trong ổ bụng
Câu 48: Tình trạng tím trong suy hô hấp sơ sinh:
  • Xuất hiện sớm hơn so với trẻ lớn
  • Luôn biểu hiện ở trung tâm
  • Thường đa dạng
  • Hay kín đáo
  • Thường thoáng qua
Câu 49: Một trẻ sơ sinh 3 ngày tuổi, vào viện được ghi nhận không phập phồng cánh mũi, rút lõm hõm ức ít, co kéo liên sườn rõ, thở ngực ít di động, không thở rên cả qua ống nghe. Đánh giá trẻ:
  • Không suy hô hấp.
  • Suy hô hấp nhẹ.
  • Suy hô hấp vừa.
  • Suy hô hấp nặng.
Câu 50: Trẻ dễ bị suy hô hấp sau đẻ khi không được thực hiện những việc sau, ngoại trừ:
  • Làm sạch miệng, mũi
  • Lau khô
  • Ủ ấm
  • Cân, đo
  • Cho bú sớm
Câu 51: Vàng da bệnh lý khi:
  • Vàng da xuất hiện sau 24h
  • Vàng da xuất hiện trước 24h
  • Vàng da nhẹ và trung bình
  • Tốc độ vàng da tăng chậm
Câu 52: Xử trí ban đầu vàng da bệnh lý các điểm sau, ngoại trừ:
  • Cấp cứu về hô hấp nếu trẻ có suy hô hấp
  • Cho kháng sinh nếu nghi ngờ nhiễm trùng
  • Cho trẻ bú phòng hạ đường huyết
  • Theo dõi hàng ngày
Câu 53: Những sang chấn sau thường kèm với vỡ tử cung ở đoạn dưới, NGOẠI TRỪ:
  • Rách tiểu tràng
  • Rách động mạch tử cung
  • Rách trực tràng
  • Tổn thương bàng quang
Câu 54: Dạng lâm sàng điển hình của nhiễm trùng sơ sinh sớm truyền bằng đường mẹ - thai:
  • Viêm rốn
  • Viêm vú
  • Ỉa chảy
  • Nhiễm trùng huyết
  • Viêm ruột hoại tử
Câu 55: Một trẻ sơ sinh đẻ non 32 tuần, mẹ bị nhiễm trùng huyết nặng, sau đẻ 1 giờ trẻ xuất hiện suy hô hấp, trước tình huống này câu nào sau đây là đúng nhất:
  • Suy hô hấp do bệnh màng trong
  • Suy hô hấp do nhiễm trùng sơ sinh sớm
  • Khó để chẩn đoán phân biệt giữa một suy hô hấp do bệnh màng trong và viêm phổi của nhiễm trùng sơ sinh sớm
Câu 56: Một trẻ sơ sinh đẻ non 34 tuần thai, mẹ không có bệnh lý nào đặt biệt, ốI xanh bẩn trong khi sinh, sau khi sinh cháu bé bị suy hô hấp. Cháu bé được chẩn đoán bệnh nhiễm trùng sơ sinh sớm truyền bằng đường mẹ - thai. Cách kết hợp kháng sinh nào là hợp lý nhất:
  • Ampicilline + Gentamycine
  • Beta lactame + Aminosides
  • Claforan + Ampicilline
  • Ceftriaxone + Ampicilline
  • Claforan + Ampicilline + Gentamycine
Câu 57: Các dấu hiệu lâm sàng trước vỡ tử cung dưới đây đều đúng NGOẠI TRỪ:
  • Ra máu âm đạo
  • Tim thai suy
  • Có dấu hiệu Banld
  • Ngôi bất thường
  • Cơn co thưa yếu
Câu 58: Vỡ tử cung ở tử cung có sẹo mổ cũ khác với không có sẹo ở điểm nào, chọn câu đúng:
  • Thường chảy máu nhiều hơn
  • Kèm gây tổn thương các tạng lân cận
  • Không có triệu chứng dọa vỡ trước đó
  • Có triệu chứng dọa vỡ trước đó
Câu 59: Đây không phải là nguyên nhân gây vỡ tử cung về phía mẹ:
  • Khung chậu bất thường.
  • Tử cung có sẹo mổ cũ.
  • Sức rặn yếu.
  • Các khối u tiền đạo.
Câu 60: Doạ vỡ tử cung có những triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
  • Cơn co tử cung dồn dập.
  • Tử cung hình bầu nậm.
  • Hai dây chằng tròn căng.
  • Dấu hiệu shock mất máu cấp.
Câu 61: Trẻ thuộc loại sơ sinh đủ tháng suy dinh dưỡng bào thai, sau sinh 12 giờ bú yếu, nôn, ít vận động, tiền sử sản khoa ghi nhận không có gì đặt biệt, để chẩn đoán bệnh, câu nào sau đây là phù hợp nhất:
  • Nhiễm trùng sơ sinh sớm
  • Nhiễm trùng sơ sinh mắc phải
  • Hạ đường huyết
  • Làm CTM và CRP để loại nhiễm trùng sơ sinh sớm
  • Tất cả các câu trả lời đều sai
Câu 62: Vàng da sinh lý gặp ở:
  • Tất cả mọi trẻ sơ sinh
  • Trẻ đủ tháng nhiều hơn trẻ đẻ non
  • Hầu hết trẻ đẻ non
  • 45 – 60% trẻ đẻ non, hơn 60% trẻ đủ tháng
  • 45 – 60% trẻ đủ tháng, hơn 60% trẻ đẻ non
Câu 63: Các yếu tố tiền sử lúc sinh liên quan suy hô hấp ở trẻ tuần đầu sau đẻ, ngoại trừ:
  • Ối vỡ sớm
  • Ối bẩn hôi
  • Ối lẫn phân su
  • Nhau lóc muộn
  • Bất thường dây rốn
Câu 64: Các câu dưới đây đều đúng khi nói về vỡ tử cung, NGOẠI TRỪ:
  • Có thể gặp trong thời kỳ thai nghén
  • Là một trong năm tai biến sản khoa
  • Có biện pháp phòng ngừa hữu hiệu
  • Là một tai biến khó chẩn đoán
Câu 65: Khi nước ối có phân su và ngay sau sinh trẻ ngạt thì biện pháp đầu tiên quan trọng nhất là:
  • Hút sạch vùng hầu họng
  • Hút qua ống nội khí quản.
  • Hút miệng trước rồi hút mũi bằng bầu hút.
  • Bóp bóng qua mặt nạ.
Câu 66: Sau giai đoạn sổ thai, một sản phụ có sẹo mổ cũ ở tử cung cần phải, chọn xử trí đúng:
  • Bóc rau kiểm soát tử cung ngay
  • Chờ rau bong tự nhiên rồi kiểm tra cổ tử cung
  • Cho thuốc co hồi tử cung
  • Không bóc rau và kiểm soát tử cung
Câu 67: Một trẻ sơ sinh được chẩn đoán nhiễm trùng sơ sinh sớm( mẹ bị nhiễm trùng đường tiểu do E.Coli trong 3 tháng cuối trước khi sinh), trong trường hợp này chọn lựa kháng sinh cho điều trị:
  • PNC
  • PNC + Gentamycine
  • Ampicilline + Gentamycine
  • Claforan +Amoxilline
  • Không có câu nào đúng
Câu 68: Các biện pháp giúp làm giảm suy hô hấp ở trẻ tuần đầu sau đẻ do nhiễm trùng sơ sinh sớm, ngoại trừ:
  • Bệnh viện giảm quá tải.
  • Điều trị sớm nhiễm trùng tiết niệu - sinh dục lúc mẹ mang thai.
  • Hạn chế khám âm đạo ở mẹ có ối vỡ sớm.
  • Tiệt trùng các dụng cụ dùng cho trẻ sơ sinh.
  • Người mắc bệnh hô hấp, tiêu hoá không chăm sóc trẻ khi sinh.
Câu 69: Thứ tự xuất hiện vàng da ở trẻ ở trẻ sơ sinh tuần đầu sau đẻ là:
  • Kết mạc mắt và toàn bộ da
  • Từng phần cơ thể từ mặt, bụng, bàn tay/chân, cẳng tay/chân
  • Từng phần cơ thể từ bàn tay/chân, cẳng tay/ chân, bụng, mặt
  • Từng phần cơ thể từ mặt, bụng, cẳng tay/chân, bàn tay/chân
Câu 70: Các yếu tố tiền sử trong đẻ của mẹ liên quan suy hô hấp ở trẻ tuần đầu sau đẻ, ngoại trừ:
  • Có sốt
  • Bị thiếu oxy
  • Dùng quá mức thuốc an thần, gây mê
  • Xuất huyết nhiều do bệnh lý nhau
  • Băng huyết sau đẻ
Câu 71: Loại trẻ sơ sinh nào sau đây có nguy cơ bị nhiễm trùng sơ sinh sớm truyền bằng đường mẹ thai:
  • Sơ sinh đẻ non có mẹ sốt trong khi chuyển dạ
  • Sơ sinh đủ tháng
  • Sơ sinh già tháng
  • Sơ sinh bị dị tật không có hậu môn
  • Tất cả các câu trả lời đều sai
Câu 72: Sinh đôi song thai, mổ đẻ vì ngôi ngang va ngôi ngược. Tiền sử rỉ ối hơn 1 tuần, mẹ sốt 2 ngày trước sinh, triệu chứng như cảm cúm. Trẻ sinh ra thứ 1 có triệu chứng lâm sàng của nhiễm trùng sơ sinh sớm truyền bằng đường mẹ - thai, trẻ sinh ra thứ 2 khóc to. Về điều trị tình huống nêu trên câu nào sau đây là đúng nhất:
  • Điều trị cả 2 trẻ
  • Điều trị trẻ có triệu chứng
  • Không điều trị trẻ nào cả
  • Chỉ điều trị khi những xét nghiệm cận lâm sàng dương tính
  • Theo dõi trẻ thứ 2, có triệu chứng lâm sàng mới điều trị
Câu 73: Một trẻ sinh thường, đủ tháng, ở phút đầu tiên sau sinh được ghi nhận da tím, thở không đều, nhịp tim 110 lần/phút, tay chân co nhẹ, kích thích trẻ nhăn mặt. Đánh giá trẻ:
  • Không ngạt.
  • Ngạt nhẹ.
  • Ngạt vừa.
  • Ngạt nặng.
Câu 74: Chọn câu đúng nhất khi nói đến các triệu chứng của vỡ tử cung hoàn toàn:
  • Ra máu âm đạo lẩn nước ối
  • Dấu hiệu Bandl - Frommel
  • Thăm trong thấy ngôi thai cao lỏng
  • Tử cung mất hình dáng ban đầu
Câu 75: Chỉ định kết hợp kháng sinh trong điều trị nhiễm trùng sơ sinh sớm truyền bằng đường mẹ - thai dựa vào trường hợp nào:
  • Coli
  • Listeria Monocytogenese
  • Liên cầu khuẩn nhóm B
  • Nhóm vi khuẩn chủ yếu gây bệnh có cả vi khuẩn gram dương và gram âm
  • Nhóm vi khuẩn chủ yếu gây bệnh là : E.Coli, Listeria Monocytogenese, Liên cầu kuẩn nhóm B
Câu 76: Đường lây nhiễm nào sau đây có thể gây nhiễm trùng sơ sinh sớm:
  • Viêm màng ối
  • Lây nhiễm sau khi cắt rốn
  • Lây nhiễm trong thời kỳ sơ sinh
  • Lây nhiễm 24 giờ sau sinh
  • Tất cả các câu trả lời đều sai
Câu 77: Chọn một câu SAI về nguyên nhân gây vỡ tử cung:
  • Ngôi ngang
  • Bất xứng đầu chậu
  • Do đa ối
  • Vết mổ củ lấy thai
Câu 78: Nguyên nhân gây vỡ tử cung trong chuyển dạ, NGOẠI TRỪ:
  • U nang buồng trứng trong tiểu khung
  • Thai to trên 3600gr
  • Sẹo mổ thân tử cung lấy thai
  • U xơ thân tử cung
Câu 79: Chọn câu sai về chẩn đoán vỡ tử cung ở vết mổ đẻ cũ:
  • Dựa vào dấu hiệu doạ vỡ tử cung.
  • Thai phụ đau vết mổ đột ngột.
  • Ra máu đỏ tươi ở âm đạo.
  • Toàn trạng có dấu hiệu choáng.
Câu 80: Dấu hiệu bất thường nào sau đây biểu hiện tình trạng vàng da nặng ở trẻ sơ sinh:
  • Nôn
  • Bú kém
  • Ngủ lịm
  • Sụt cân
  • Tăng trương lực cơ
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Sản Y4 VUTM - Vỡ tử cung - Suy hô hấp - Vàng da ở trẻ sơ sinh tuần đầu sau đẻ - Nhiễm trùng sơ sinh

Mã quiz
580
Số xu
4 xu
Thời gian làm bài
60 phút
Số câu hỏi
80 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Y khoa
Mọi người cũng test
Sản Y4 VUTM - Đẻ khó cơ giới
107 câu 80 phút 0 lượt thi
Sản Y4 VUTM - Chảy máu sau sinh
96 câu 72 phút 0 lượt thi
Sản Y4 VUTM - Rau bong non
63 câu 47 phút 0 lượt thi
Sản Y4 VUTM - Chửa trứng
52 câu 39 phút 0 lượt thi
Sản Y4 VUTM - Dọa sảy thai, sảy thai
55 câu 41 phút 0 lượt thi
Sản Y4 VUTM - Khối u buồng trứng
73 câu 55 phút 0 lượt thi
Sản Y4 VUTM - Thai lưu
70 câu 53 phút 0 lượt thi
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước