Danh sách câu hỏi
Câu 1: Công ty cổ phần ALA Việt Nam đưa ra công văn yêu cầu kế toán trưởng và các nhân viên kế toán trong công ty phải đọc và thực hiện theo Thông tư 78/2021 quy định những nội dung quan trong về hóa đơn điện tử, hoạt động này để làm gì và đáp ứng mục tiêu đối với hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ. Nội dung nào đúng trong những nội dung dưới đây
  • Bộ phận kế toán tuân thủ và áp dụng quy định mới nhà nước đặc biệt hóa đơn điện tử tránh bị cơ quan thuế phạt vì vi phạm quy định, đạt mục tiêu Tuân thủ
  • Bộ phận kế toán nhận thấy được quyền hạn của giám đốc, đạt mục tiêu hoạt động
  • Nhân viên trong doanh nghiệp nắm bắt được thông tin, đạt mục tiêu báo cáo
  • Phổ biến quy định nhà nước đến toàn thể nhân viên, đạt mục tiêu hoạt động
Câu 2: Nội dung nào trong những nội dung dưới đây không thuộc thành phần hoạt động kiểm soát trong hoạt động mua và quản lý tài sản hàng tồn kho trong doanh nghiệp.
  • Quy định tiêu thức lựa chọn nhà cung cấp
  • Đánh số các đơn đặt hàng theo thứ tự liên tục
  • Quy định tách bạch các chức năng: đề nghị mua hàng, phê duyệt việc mua hàng, chọn nhà cung cấp, lập đơn đặt hàng, nhân hàng, bảo quản, ghi chép và thanh toán
  • Lấy ý kiến phản hồi về giá cả và chất lượng hàng mua từ các phòng ban
Câu 3: Thủ tục kiểm soát nào trong các thủ tục dưới đây có thể kiểm soát được rủi ro khi thanh toán các khoản cho người lao động
  • Xây dựng kế hoạch tuyển dụng nhân sự, kế hoạch nhân sự phải được xuất phát từ mục tiêu phát triển, khả năng tài chính, thời gian, chiến lược, chính sách nhân sự của doanh nghiệp
  • Kiểm tra chữ ký của nhân viên trên bảng chấm công với chữ ký đã đăng ký với doanh nghiệp để sớm phát hiện ra nhân viên "ảo" nếu có.
  • Phê duyệt bằng chấm công và phiếu xác nhận sản phẩm công việc hoàn thành, phiếu báo làm thêm giờ.
  • Phê duyệt các quyết định bổ nhiệm, tăng lương, chuyển công tác nghỉ việc. Phê duyệt các khâu tuyển dụng nhân sự và ký kết hợp đồng lao động.
Câu 4: Các phương thức trao đổi thông tin bao gồm những phương thức nào trong những phương án dưới đây
  • Các cuộc họp, họp giao ban; Gặp gỡ trực tiếp; Bảng thông báo; Email; Phần mềm chat; Đào tạo trực tuyến; Thuyết trình; Đăng tin trên website.
  • Gặp gỡ trực tiếp;
  • Bảng thông báo; Email; Phần mềm chat;
  • Đào tạo trực tuyến; Thuyết trình; Đăng tin trên website.
Câu 5: Những trường hợp nào sau đây không được xem là những yếu kém vốn có của hệ thống kiểm soát nội bộ:
  • Những công việc không phù hợp
  • Áp lực nhà quản lý
  • Sai lầm trong việc ra quyết định
  • .Sự thông đồng giữa các nhân viên
Câu 6: Các loại hoạt động kiểm soát phổ biến trong thực tế là loại nào trong những phương án dưới đây
  • Xét duyệt và phê chuẩn, xác minh, kiểm tra vật chất, giám sát, kiểm soát dữ liệu thường trực, kiểm soát chuyên biệt với gian lận.
  • Xác minh,
  • Kiểm tra vật chất,
  • Giám sát,
Câu 7: Trách nhiệm của Hội đồng quản trị với Kiểm soát nội bộ là gì? Nôi dung nào đúng trong những nội dung dưới đây
  • Trực tiếp điều hành hoạt động hằng ngày của doanh nghiệp
  • Thiết lập và vận hành Kiểm soát nội bộ
  • Chỉ định Kiểm toán độc lập cho doanh nghiệp
  • Ủy quyền cho giám đốc điều hành giám sát các hoạt động của Kiểm soát nội bộ
Câu 8: Nội dung nào trong các nội dung dưới đúng về mục tiêu kiểm soát nội bộ
  • Sự tiết kiệm chi phí hoạt động; sự đúng kỳ của báo cáo tài chính; Sự tuân thủ quy định pháp luật
  • Sự hữu hiệu và hiệu quả hoạt động; Sự tin cậy của báo cáo tài chính; Sự tuân thủ các luật lệ và quy định
  • Sự hữu hiệu và hiệu quả hoạt động; sự đúng kỳ của báo cáo tài chính; Sự tuân thủ quy định pháp luật
  • Sự tiết kiệm chi phí hoạt động; sự đúng kỳ của báo cáo tài chính; Sự tuân thủ các luật lệ và quy định
Câu 9: Mức độ rủi ro trong doanh nghiệp được đánh giá qua tiêu chí nào trong những tiêu chí dưới dây
  • Giá trị định lượng và định tính của thiệt hại khi rủi ro xảy ra.
  • Khả năng phát sinh rủi ro và mức độ tác động; Mức độ ảnh hưởng khi rủi ro xuất hiện; Thời gian ảnh hưởng khi rủi ro xuất hiện.
  • Mức độ ảnh hưởng khi rủi ro xuất hiện;
  • Thời gian ảnh hưởng khi rủi ro xuất hiện.
Câu 10: Mục tiêu báo cáo Kiểm soát nội bộ bán hàng và cung cấp dịch vụ là mục tiêu nào trong những phương án dưới đây
  • Tính có thật: Các nghiệp vụ bán hàng chỉ được ghi nhận khi quyền sở hữu đối với hàng hóa đã được chuyển giao, dịch vụ đã hoàn thành cung cấp cho khách hàng và doanh nghiệp đã nhận được tiền hoặc một khoản phải thu.
  • Tính đầy đủ: Các nghiệp vụ bán hàng và cung cấp dịch vụ phát sinh, số tiền thu được và các khoản phải thu khách hàng đều được ghi sổ và không được bỏ sót bất cứ nghiệp vụ nào.
  • Quyền và nghĩa vụ: Hàng hóa đã bán thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp
  • Tính có thật; vTính đầy đủ; quyền và nghĩa vụ; Đánh giá; Phân loại và trình bày; Chính xác cơ học; Tính đúng kỳ.
Câu 11: Môi trường kiểm soát không chịu ảnh hưởng của yếu tố nào trong những yếu tố dưới đây
  • Phong cách điều hành của nhà quản lý.
  • Cơ cấu tổ chức trong doanh nghiệp
  • Cam kết về tính liêm chính và giá trị đạo đức
  • Phương thức truyền thông của doanh nghiệp
Câu 12: Khai khống chi phí khấu hao TSCĐ thuộc gian lận trong kiểm soát nội bộ nội dung nào trong những nội dung dưới đây
  • Bán hàng và cung cấp dịch vụ
  • Chi phí
  • Tài sản
  • Nhân sự và tiền lương
Câu 13: Thủ tục kiểm kê định kỳ nhằm mục đích nào, hay chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây
  • Tránh việc hàng trong kho bị hết mà chưa kịp đặt hàng
  • Kiểm tra hàng hóa bị hỏng hóc
  • Tránh mất hàng hóa
  • Nhằm xác định chính xác số lượng hàng tồn kho thực tế để đối chiếu với số liệu trên sổ kế toán, từ đó phát hiện các chênh lệch để có các biện pháp xử lý.
Câu 14: Nội dung nào đúng trong các nội dung dưới đây là nhân tố cơ bản nhất để đảm bảo kiểm soát nội bộ bán hàng thu tiền mặt
  • Nhân viên có đủ khả năng và liêm chính
  • Ghi chép kịp thời và đầy đủ
  • Nộp ngay số tiền thu trong ngày vào quỹ hay TK ngân hàng
  • Thu tập trung một người thu tiền
Câu 15: Rủi ro tiềm tàng với kiểm soát nội bộ tài sản trong doanh nghiệp không bao gồm nội dung nào trong các nội dung dưới đây
  • Mua tài sản cho cá nhân nhưng tính vào tài sản của doanh nghiệp.
  • Không đăng ký với cơ quan thuế về phương pháp xác định giá trị tài sản vào chi phí (Phương pháp khấu hao TSCĐ, phương pháp xuất kho hàng tồn kho…).
  • Tài sản cố định đã đưa vào sử dụng nhưng chưa cập nhật trên sổ kế toán.
  • Chi sai số tiền mua TSCĐ so với hóa đơn
Câu 16: Thủ tục kiểm soát nào trong những thủ tục dưới đây kiểm soát Rủi ro đối với hoạt động bảo quản tài sản trong doanh nghiệp.
  • Lập chứng từ "Phiếu yêu cầu mua hàng hóa, vật tư, thiết bị" để kiểm soát tính đúng đắn của đề nghị mua hàng. Phiếu này đánh số sẵn và được lập thành nhiều liên, và phải có sự phê duyệt cấp có thẩm quyền.
  • Đơn đặt hàng cần phải thống nhất về nội dung với Giấy đề nghị mua hàng về chủng loại hàng cần mua, số lượng, quy cách, mẫu mã, nguồn gốc xuất xứ.
  • Doanh nghiệp cần thành lập Hội đồng kiểm nghiệm vật tư (đối với vật tư giá trị tương đối lớn, có tính chất phức tạp). Sau khi kiểm nghiệm thì kết quả kiểm nghiệm được thể hiện ở Biên bản kiểm nghiệm vật tư..
  • Cần Kiểm kê định kỳ nhằm xác định chính xác số lượng hàng tồn kho thực tế để đối chiếu với số liệu trên sổ kế toán, từ đó phát hiện các chênh lệch để có các biện pháp xử lý.
Câu 17: Khi nhận được hóa đơn, kế toán công nợ sẽ kiểm tra đối chiếu giữa hóa đơn với các chứng từ khác, như đơn đặt hàng, hợp đồng, báo cáo nhận hàng, phiếu nhập kho, thủ tục này nhằm mục đích nào? Hãy chọn phương án đúng trong những phương án dưới đây
  • Đảm bảo nghiệp vụ mua hàng đã được xét duyệt đầy đủ, hàng nhận được đúng số lượng, chất lượng, giá cả theo đúng thỏa thuận cuối cùng giữa hai bên.
  • Hàng nhận được đúng số lượng, chất lượng, giá cả theo đúng thỏa thuận cuối cùng giữa hai bên.
  • Đảm bảo nghiệp vụ mua hàng đã được xét duyệt đầy đủ.
  • Không bị ghi sai tên hàng hóa.
Câu 18: Kiểm soát nội bộ chỉ đem lại sự đảm bảo hợp lý chứ không thể mang lại sự đảm bảo tuyệt đối vì lý do nào trong những phương án dưới đây:
  • Sự thông đồng của các cá nhân và sự lạm quyền của các nhà quản trị.
  • Phải đảm bảo nguyên tắc chi phí không được vượt quá lợi ích mang lại.
  • Sự thông đồng của các cá nhân, sự lạm quyền của các nhà quản trị và phải đảm bảo nguyên tắc chi phí không được vượt quá lợi ích mang lại. Những hạn chế xuất phát từ bản thân nhân viên như: sự vô ý, bất cần, đãng trí
  • Những hạn chế xuất phát từ bản thân nhân viên như: sự vô ý, bất cần, đãng trí.
Câu 19: Thủ tục kiểm soát nào trong những thủ tục dưới đây kiểm soát được Rủi ro trong hoạt động mua sắm tài sản
  • Lập chứng từ "Phiếu yêu cầu mua hàng hóa, vật tư, thiết bị" để kiểm soát tính đúng đắn của đề nghị mua hàng. Phiếu này đánh số sẵn và được lập thành nhiều liên, và phải có sự phê duyệt cấp có thẩm quyền.
  • Thủ kho chỉ được xuất hàng khi có phê duyệt của người thẩm quyền.
  • Kiểm tra định kỳ hàng tồn kho để phát hiện các mặt hàng lỗi thời cần xử lý, việc kiểm tra thường do ban kiểm tra hàng tồn kho tiến hành.
  • Kiểm kê định kỳ là nhằm xác định chính xác số lượng hàng tồn kho thực tế để đối chiếu với số liệu trên sổ kế toán, từ đó phát hiện các chênh lệch để có các biện pháp xử lý.
Câu 20: Thủ tục kiểm soát hạn chế Rủi ro doanh nghiệp để thất thoát tiền trong khâu thanh toán, thu, chi bảo quản tiền làm mất khả năng thanh toán không bao gồm thủ tục nào trong những phương án dưới đây
  • Các giấy đề nghị chi tiền, giấy đề nghị thanh toán, giấy đề nghị tạm ứng... cần được người có thẩm quyền xét duyệt trước khi lập phiếu chi hay ký séc, xét duyệt
  • Chứng từ thường bao gồm Phiếu thu, Phiếu chi, Biên lai thu tiền, …Biên bản kiểm kê quỹ phải được đánh số thứ tự.
  • Thủ quỹ căn cứ vào chứng từ thu, chỉ để ghi vào sổ quỹ tiền mặt và chuyển cho kế toán tiền mặt ghi sổ. Cuối ngày, thủ quỹ tiến hành kiểm kê số tiền thực tế tồn quỹ
  • đối chiếu với kế toán tiền mặt giữa sổ quỹ và sổ kế toán xem có chênh lệch không để tìm nguyên nhân, đồng thời đưa ra cách giải quyết.
  • Định kỳ, bộ phận theo dõi nợ phải thu cần lập bảng phân tích số dư nợ phải thu theo thời gian, trong đó có thể sắp xếp theo từng đối tượng khách hàng (thường xuyên, không thường xuyên, khu vực địa lý, quy mô...
Câu 21: Trong những nội dung dưới đây nội dung nào trình bày rủi ro tiềm tàng khi kiểm soát nội bộ bán hàng và cung cấp dịch vụ
  • Rủi ro khi xử lý đơn đặt hàng của khách hàng, rủi ro trong việc lập hóa đơn
  • Rủi ro khi xử lý đơn đặt hàng của khách hàng, rủi ro khi giao hàng và thực hiện dịch vụ, rủi ro trong việc lập hóa đơn, rủi ro khi ghi nhận doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
  • Rủi ro khi giao hàng và thực hiện dịch vụ
  • Rủi ro khi ghi nhận doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Câu 22: Trong những nội dung dưới đây nội dung nào trình bày rủi ro tiềm tàng khi kiểm soát nội bộ tài sản
  • Rủi ro đối với hoạt động mua sắm tài sản, rủi ro do đầu tư tài sản không đúng nhu cầu dẫn đến lãng phí hoặc mất cân đối tài chính rủi ro đối với hoạt động duy trì tài sản, rủi ro đối với hoạt động bán, thanh lý tài sản.
  • Rủi ro do đầu tư tài sản không đúng nhu cầu dẫn đến lãng phí hoặc mất cân đối tài chính.
  • Rủi ro đối với hoạt động duy trì tài sản.
  • Rủi ro đối với hoạt động bán, thanh lý tài sản.
Câu 23: Trong các nội dung sau đâu là hoạt động kiểm soát trong kiểm soát nội bộ bán hàng và cung cấp dịch vụ.
  • Đối chiếu bảng chấm công viết tay và báo cáo in ra bảng chấm công
  • Cấp mã nhân viên và thẻ nhân viên
  • Mở các lớp đào tạo nhân viên
  • Đối chiếu đơn đặt hàng của khách hàng, hóa đơn GTGT, phiếu xuất kho.
Câu 24: Hoạt động kiểm soát được vận hành và thiết kế chủ yếu để làm gì? Nội dung nào đúng trong những nội dung dưới đây
  • Giảm nguy hiểm
  • Giảm rủi ro doanh nghiệp.
  • Tăng năng suất lao động
  • Tăng chất lượng sản xuất
Câu 25: Khai khống khối lượng công việc thuộc gian lận trong kiểm soát nội bộ nội dung nào. Phương án nào đúng trong các phương án dưới đây
  • Bán hàng và cung cấp dịch vụ
  • Tài sản
  • Nhân sự và tiền lương.
  • Môi trường số.
Câu 26: Nội dung nào trong những nội dung dưới đây nói đúng về Kiểm soát nội bộ
  • Kiểm soát nội bộ không phải là một hoạt động duy nhất riêng lẻ mà là một chuỗi các hoạt động lặp đi lặp lại liên tục hiện diện trong mọi bộ phận, gắn kết chặt chẽ vào hoạt động của doanh nghiệp
  • Kiểm soát nội bộ là hoạt động rà soát trong nội bộ doanh nghiệp.
  • Kiểm soát nội bộ là hoạt động phòng chống gian lận s doanh nghiệp
  • Kiểm soát nội bộ là hoạt động kiểm soát áp dụng đối với nhân viên trong doanhh nghiệp.
Câu 27: Các nguyên tắc thiết kế kiểm soát nội bộ bao gồm những nguyên tắc nào trong những phương án dưới đây:
  • Nguyên tắc trọng yếu, nguyên tắc phù hợp, nguyên tắc bất kiêm nghiệm, nguyên tắc phê chuẩn và ủy quyền.
  • Nguyên tắc phù hợp, nguyên tắc phê chuẩn và ủy quyền.
  • Nguyên tắc trọng yếu, nguyên tắc bất kiêm nghiêm, nguyên tắc phân công, phân nhiệm
  • Nguyên tắc bất kiêm nghiệm, nguyên tắc phân công phân, phân nhiệm, nguyên tắc phê chuẩn và ủy quyền.
Câu 28: Rủi ro tiềm tàng với kiểm soát nội bộ nhân sự - tiền lương trong doanh nghiệp không bao gồm nội dung nào trong các nội dung dưới đây
  • Đào tạo nhân viên mới nhưng không đáp ứng được yêu cầu
  • Nhân viên sai trên hợp đồng về chủng loại, số lượng, đơn giá hay một số điều khoản bán hàng, hoặc nhầm lẫn giữa đơn đặt hàng này với đơn đặt hàng của khách hàng khác
  • Tính lương sai, thiếu hoặc thừa so với số thực phải trả.
  • Chấm công, tính toán khối lượng sản phẩm dịch vụ hoàn thành không đầy đủ, không chính xác và kịp thời
Câu 29: Nội dung nào trong những nội dung dưới đây trình bày về khái niệm phân định quyền hạn và trách nhiệm.
  • Phân định quyền hạn và trách nhiệm là việc xác định mức độ tự chủ, quyền hạn của từng cá nhân hay từng nhóm trong việc đề xuất và giải quyết vấn đề, trách nhiệm báo cáo đối với các cấp có liên quan.
  • Phân định quyền hạn và trách nhiệm là việc xác định quyền của cá nhân trong công việc
  • Phân định quyền hạn và trách nhiệm là việc nêu ra nhiệm vụ với từng công việc của các cá nhân
  • Phân định quyền hạn và trách nhiệm là nêu rõ trách nhiệm của từng cá nhân, bộ phận trong doanh nghiệp.
Câu 30: Trong các hành vi sau đây hành vi nào không phải là gian lận.
  • Cố ý hiểu sai quy định của pháp luật
  • Làm giả hồ sơ, chứng từ theo quy định pháp luật
  • Ghi trùng lặp nghiệp vụ kinh tế vào sổ kế toán
  • Dấu diếm hồ sơ chứng từ để giảm thuế
Câu 31: Trong những phương án sau đây thủ tục nào kiểm soát cơ bản đối với hàng tồn kho
  • Phê duyệt
  • Báo cáo về tình hình hàng tồn kho
  • Cấp mã nhân viên kho
  • Bảo vệ tài sản( bố trí phương tiện, cơ sở vật chất để bảo quản hàng tồn kho)
Câu 32: Nhân viên mua hàng thông đồng với thủ kho nhập hàng có chất lượng thấp để doanh nghiệp vẫn thanh toán bình thường, thủ tục kiểm soát nào trong những phương án dưới dây hạn chế rủi ro này.
  • Lắp đặt hệ thống quét vân tay của Thủ Kho
  • Ban hành quy chế về đạo đức nhân viên.
  • Đặt kho của doanh nghiệp gần phòng giám đốc
  • Thành lập ban kiểm nghiệm vật tư hàng hóa trước khi nhập kho, có sự tham gia kế toán trưởng, trưởng bộ phận phụ trách mua hàng và lập biên bản kiểm nghiệm vật tư hàng hóa.
Câu 33: khi rủi ro Hóa đơn bên bán không phản ánh đúng hàng hóa nhận được cần thủ tục kiểm soát nào trong những phương án dưới đây để hạn chế rủi ro
  • Ghi chép số lượng, chất lượng hàng hóa nhận được khi tiếp nhận hàng.
  • Ghi chép số lượng, chất lượng hàng hóa nhận được khi tiếp nhận hàng. Phân chia nhiệm vụ giữa các kho hàng (lưu giữ) và các khoản phải trả (lưu giữ).
  • Phân chia nhiệm vụ giữa các kho hàng (lưu giữ) và các khoản phải trả (lưu giữ).
  • Kiểm tra số lượng, chất lượng khi nhận hàng
Câu 34: Tham gia vào hệ thống kiểm soát nội bộ là ai, phương án nào đúng trong những phương án dưới đây
  • Các nhà quản trị cấp cao (Hội đồng quản trị, Ban giám đốc, Nhà quản lý)
  • Các trưởng phòng
  • Các nhân viên trong đơn vị.
  • Ban quản trị, ban giám đốc và các cá nhân khác trong đơn vị
Câu 35: Trưởng bộ phận bán hàng có thường xuyên theo dõi việc thực hiện kế họach bán hàng hay không thuộc thành phần nào kiểm soát nội bộ. Nội dung nào đúng trong những nội dung dưới đây
  • Môi trường kiểm soát .
  • Họat động kiểm soát
  • Thông tin truyền thông .
  • Giám sát
Câu 36: Yêu cầu chi phí cho kiểm soát nội bộ không được vượt quá những lợi ích mà kiểm soát nội bộ đó mang lại ảnh hưởng gì đến kiểm soát nội bô? Chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây.
  • Một trong những nguyên nhân dẫn đến hạn chế kiểm soát nội bộ.
  • Yêu cầu quan trọng của nhà quản lý
  • Một trong những yêu cầu khi hoàn thiện kiểm soát nội bộ
  • Không ảnh hường gì
Câu 37: Theo liên đoàn kế toán quốc tế (IFAC), hệ thống kiểm soát nội bộ là một hệ thống chính sách và thủ tục được thiết lập nhằm đạt được mục tiêu:
  • Bảo vệ tài sản của đơn vị
  • Bảo đảm độ tin cậy của thông tin.
  • Bảo đảm việc thực hiện các chế độ pháp lý.
  • Bảo vệ tài sản của đơn vị, bảo đảm độ tin cậy của thông tin, bảo đảm việc thực hiện các chế độ pháp lý.
Câu 38: Hệ thống kiểm soát nội bộ được thiết lập tại đơn vị để làm gì? Chọn câu trả lời đúng cho các phương án dưới đây
  • Thực hiện các mục tiêu của doanh nghiệp
  • Phục vụ cho bộ phận kiểm toán nội bộ
  • Thực hiện chế độ tài chính kế toán của nhà nước
  • Giúp Kiểm toán viên xây dựng kế hoạch kiểm toán
Câu 39: Nhằm theo dõi đầy đủ, chính xác nợ phải thu, cần thực hiện các thủ tục kiểm sóat nào trong những phương án dưới đây
  • Kế toán nợ phải thu phải được tổ chức độc lập.
  • Kiểm tra độc lập việc tính tóan trên hóa đơn trước khi gửi đi.
  • Phiếu giao hàng phải được xét duyệt.
  • Nhân viên bán hàng phải liêm chính.
Câu 40: Họat động của một đơn vị có thể gặp rủi ro do sự xuất hiện những nhân tố bên trong và bên ngòai. Nhân tố bên trong có thể bao gồm nội dung nào trong những nội dung dưới đây
  • Sự thay đổi chiến lược tiếp thị của đối thủ cạnh tranh .
  • Sự thay đổi trong nhu cầu khách hàng ảnh hưởng đến sự phát triển của sản phẩm.
  • Sự thay đổi người quản lý có thể tác động đến cách thức kiểm sóat có thể thực hiện.
  • Sự thay đổi qui định của luật pháp liên quan .
Câu 41: Nội dung nào trong những nội dung dưới đây phản ánh mục tiêu hoạt động khi kiểm soát nội bộ tài chính trong doanh nghiệp
  • Tất cả các khoản, thu chi, nợ phải thu, nợ phải trả đều phải thực hiện đúng với mục đích và phải được ghi chép đúng đắn.
  • Thanh toán thu chi tiền đúng, đủ, kịp thời, phù hợp nhu cầu, không lãng phí, tăng hiệu quả của hoạt động kinh doanh, tăng cường tính hữu hiệu trong hoạt động của doanh nghiệp, đảm bảo nhu cầu tài chính của doanh nghiệp.
  • Việc thanh toán thu chi, các khoản nợ phải thu, nợ phải trả phải phù hợp với các quy định của pháp luật, tuân thủ quy chế tài chính của doanh nghiệp và của nhà nước.
Câu 42: Hoạt động kiểm soát là:
  • Các qui chế và thủ tục do lãnh đạo đơn vị thiết lập và chỉ đạo thực hiện trong đơn vị nhằm đạt được mục tiêu của doanh nghiệp
  • Các qui định về kế tóan và các thủ tục kế toán mà đơn vị được kiểm toán áp dụng để thực hiện ghi chép kế tóan và lập báo cáo tài chính
  • Là những nhận thức, quan điểm, sự quan tâm và hoạt động của nhà quản lý đối với hệ thống kiểm soát nội bộ và vai trò của hệ thống kiểm soát nội bộ trong đơn vị
  • Những chính sách, quy chế cho việc phát triển bền vững của doanh nghiệp
Câu 43: Kế toán bán hàng biển thủ tiền từ khách hàng nợ bằng cách không ghi sổ kế toán và ghi giảm nợ tài khoản phải thu bằng cách lập dự phòng phải thu khó đòi. Hành vi đó là:
  • Sai sót.
  • Gian lận.
  • Nhầm lẫn.
  • Chưa trung thực
Câu 44: Yếu tố nào trong các yếu tố dưới đây tác động đến đến rủi ro có gian lận.
  • Động cơ
  • Động cơ, áp lực, cơ hội
  • Áp lực
  • Cơ hội
Câu 45: Mục tiêu kiểm soát để thiết lập kiểm soát nội bộ nhấn mạnh đến tính trung thực và đáng tin cậy của Báo cáo tài chính đó là nhóm mục tiêu nào trong những nhóm mục tiêu dưới đây:
  • Mục tiêu hoạt động.
  • Mục tiêu Báo cáo tài chính.
  • Mục tiêu tuân thủ
  • Mục tiêu tuân thủ, Mục tiêu hoạt động
Câu 46: Mức độ phân chia trách nhiệm càng cao khả năng phát hiện sai phạm thế nào? Chọn đáp án đúng trong các phương án sau đây.
  • Các sai phạm càng khó bị phát hiện
  • Các sai phạm càng dễ bị phát hiện
  • Các sai phạm không thể bị phát hiện
  • Không xảy ra sai phạm
Câu 47: Chất lượng thông tin là yêu cầu của nhà quản lý trong việc kiểm sóat doanh nghiệp , cụ thể các yêu cầu của chất lượng thông tin đó là:
  • Thông tin phải phù hợp với yêu cầu ra quyết định của nhà quản lý.
  • Thông tin phải cung cấp kịp thời khi có yêu cầu
  • Thông tin phải được cung cấp đầy đủ .
  • Thông tin phải đầy đủ, kịp thời, phù hợp với yêu cầu quản lý trong doanh nghiệp
Câu 48: Nhằm hạn chế rủi ro DN không đủ tiền đáp ứng nhu cầu chi trả khi có nợ phải trả đến hạn hoặc sử dụng kém hiệu quả số dư tiền ,cần thực hiện các thủ tục kiểm sóat:
  • Có kế họach cân đối các khỏan thu chi .
  • Có kế họach cân đối nhu cầu sử dụng ngọai tệ .
  • Thường xuyên đối chiếu sổ kế tóan với sổ quĩ .
  • Có kế họach cân đối các khỏan thu chi, Thường xuyên đối chiếu sổ kế tóan với sổ quĩ, kiểm soát các khoản thanh toán, nợ phải thu, nợ phải trả.
Câu 49: Mục tiêu là các khỏan nợ phải trả khi mua hàng đều được ghi chép đầy đủ điều này nhằm hạn chế rủi ro liên quan đến:
  • Nợ phải trả được ghi chép khống.
  • Nợ phải trả được ghi nhầm đối tượng.
  • Nợ phải trả được ghi chép thiếu.
  • Nợ phải trả được ghi chép khống, ghi nhầm đối tượng, ghi chép thiếu
Câu 50: Nội dung nào trong những nội dung dưới đây phản ánh mục tiêu tuân thủ khi kiểm soát nội bộ tài chính trong doanh nghiệp
  • Tất cả các khoản, thu chi, nợ phải thu, nợ phải trả đều phải thực hiện đúng với mục đích và phải được ghi chép đúng đắn, đầy đủ, chính xác, báo cáo kịp thời
  • Thanh toán thu chi tiền đúng, đủ, kịp thời, phù hợp nhu cầu, không lãng phí, tăng hiệu quả của hoạt động kinh doanh, tăng cường tính hữu hiệu trong hoạt động của doanh nghiệp, đảm bảo nhu cầu tài chính của doanh nghiệp.
  • Việc thanh toán thu chi, các khoản nợ phải thu, nợ phải trả phải phù hợp với các quy định của pháp luật, tuân thủ quy chế tài chính của doanh nghiệp và của nhà nước.
  • Các nghiệp vụ được ghi chép đầy đủ, chính xác, kịp thời
Câu 51: Trong những nội dung dưới đây nội dung nào trình bày rủi ro tiềm tàng khi kiểm soát nội bộ tài sản
  • Rủi ro trong hoạt động tuyển dụng nhân sự
  • Rủi ro trong hoạt động tuyển dụng nhân sự, Rủi ro trong theo dõi thời gian làm việc hay kết quả công việc hoàn thành, Rủi ro trong tính lương và các khoản phải trả người lao động, rủi ro trong thanh toán các khoản cho người lao động và cơ quan bảo hiểm, cơ quan thuế...
  • Rủi ro trong theo dõi thời gian làm việc hay kết quả công việc hoàn thành
  • Rủi ro trong tính lương và các khoản phải trả người lao động
Câu 52: Trao đổi thông tin trong doanh nghiệp bao gồm những nội dung nào, chon phương án đúng nhất trong các phương án dưới đây
  • Trao đổi về các chính sách và thủ tục hỗ trợ các thành viên trong việc thực hiện trách nhiệm kiểm soát nội bộ.
  • Trao đổi về các mục tiêu của doanh nghiệp; Trao đổi về các chính sách và thủ tục hỗ trợ các thành viên trong việc thực hiện trách nhiệm kiểm soát nội bộ. Trao đổi về vai trò, trách nhiệm của ban quản lý và các nhân viên thực thi kiểm soát nội bộ; Trao đổi về kỳ vọng của doanh nghiệp đối với các vấn đề quan trọng liên quan đến kiểm soát nội bộ
  • Trao đổi về vai trò, trách nhiệm của ban quản lý và các nhân viên thực thi kiểm soát nội bộ.
  • Trao đổi về kỳ vọng của doanh nghiệp đối với các vấn đề quan trọng liên quan đến kiểm soát nội bộ.
Câu 53: Mục tiêu nào trong những mục tiêu sau đây không phải là mục tiêu tuân thủ bán hàng và cung cấp dịch vụ
  • Tuân thủ quy định của pháp luật liên quan đến việc ký kết hợp đồng mua bán và cung cấp dịch vụ.
  • Tuân thủ quy định của pháp luật liên quan đến việc hóa đơn bán hàng
  • Tuân thủ các quy định đặc thù về ngành nghề cụ thể như: dịch vụ kế toán, ngành thuốc chữa bệnh, ngành vật liệu cháy nổ, ngành chất phóng xạ,…….
  • Tuân thủ quy định về xây dựng quy chế tuyển dụng nhân viên bán hàng.
Câu 54: Những hành vi nào trong những hành vi dưới đây thể hiện sai sót
  • Tính toán sai.
  • Vận dụng sai các nguyên tắc ghi chép kế toán do hiểu biết sai.
  • Cố tình áp dụng sai nguyên tắc kế toán
  • Tính toán sai, vận dụng sai các nguyên tắc ghi chép kế toán do hiểu biết sai.
Câu 55: Nội dung nào trong các nội dung sau đây không trong thành phần kiểm soát nội bộ
  • Môi trường kiểm soát
  • Đánh giá rủi ro.
  • Hoạt động kiểm soát.
  • Giám sát thông tin.
Câu 56: Nội dung nào trong những nội dung dưới đây không thuộc thành phần thông tin và truyền thông trong kiểm soát nội bộ nhân sự và tiền lương trong doanh nghiệp
  • Chính sách tiền lương, thưởng được thông báo rõ rang
  • Thiết lập kênh truyền thông để mọi nhân viên trong công ty có thể thông báo kịp thời thay đổi nhân sự
  • Thiết lập đường dây nóng để nhận thông tin sai phạm
  • Thiết lập các cơ chế thích hợp để nhận diện rủi rot hay đổi chính sách tiền lương từ nhà nước.
Câu 57: Kiểm soát nội bộ chỉ có thể cung cấp một sự đảm bảo hợp lý cho các nhà quản lý chứ không phải là sự đảm bảo tuyệt đối trong việc đạt được các mục tiêu của đơn vị là do nguyên nhân nào trong những nguyên nhân dưới đây.
  • Các nhà quản lý có thể đưa ra các quyết định không chính xác do các yếu tố chủ quan và khách quan..
  • Yêu cầu kiểm soát của các nhà quản lý không thể thực hiện được
  • Nguyên tắc của hệ thống kiểm soát nội bộ
  • Nguyên tắc cơ bản trong quản lý
Câu 58: Khi doanh nghiệp phân công nhiệm vụ cụ thể cho các cá nhân có liên quan trong hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ ? Đây là nội dung thuộc thành phần nào trong thành phần kiểm soát nội bộ
  • Môi trường kiểm soát.
  • Họat động kiểm soát.
  • Thông tin truyền thông .
  • Giám sát
Câu 59: Tài sản của doanh nghiệp thường bao gồm những hoạt động nào trong những phương án dưới đây
  • Mua sắm tài sản cố định, thực hiện bảo dưỡng tài sản cố định
  • Thanh lý tài sản cố định
  • Mua tài sản cố định thanh lý
  • Mua sắm tài sản, quản lý, sử dụng tài sản, xác định giá trị tài sản tính vào chi phí khi sản xuất, thanh lý, bán tài sản
Câu 60: Sai sót là gì? Đáp án nào đúng trong những câu dưới đây
  • Là việc ghi chép kế toán nhầm lẫn có chủ ý.
  • Là việc áp dụng các nguyên tắc kế toán sai.
  • Là việc ghi chép kế toán nhầm lẫn thừa thiếu các nghiệp vụ hoặc áp dụng sai các nguyên tắc ghi chép kế toán do tính thiếu cẩn trọng hoặc trình đọ chuyên môn nghiệp vụ
  • Là việc xuyên tạc số liệu.
Câu 61: Mục tiêu kiểm soát để thiết lập hệ thống kiểm soát nội bộ nhấn mạnh đến sự hữu hiệu và hiệu quả của việc sử dụng các nguồn lực đó là nhóm mục tiêu nào trong những nhóm mục tiêu dưới đây:
  • Mục tiêu hoạt động.
  • Mục tiêu Báo cáo tài chính.
  • Mục tiêu tuân thủ.
  • Mục tiêu tuân thủ, Mục tiêu hoạt động.
Câu 62: Ban giám đốc có những hành động xử lý đúng đắn và kịp thời đối với những thông tin nhận được từ khách hàng, nhà cung cấp, các cơ quan luật pháp, hoặc các đối tác bên ngoài khác không? thuộc thành phần nào kiểm soát nội bộ. Nội dung nào đúng trong những nội dung dưới đây
  • Môi trường kiểm soát .
  • Họat động kiểm soát.
  • Thông tin truyền thông
  • Giám sát
Câu 63: Nội dung nào trong những nhân tố dưới đây không thuộc thành phần môi trường kiểm soát của kiểm soát nội bộ tài sản
  • Trưởng bộ phận mua hàng theo dõi tiến độ thực hiện mua hàng
  • Ban hành quy tắc đạo đức và xác lập biện pháp kỷ luật cho hành vi vi phạm
  • Hội đồng quản trị và ban kiểm soát xây dựng chính sách trong quá trình mua hàng
  • Chỉ rõ trách nhiệm của các nhân liên quan đến trách nhiệm của kiểm soát nội bộ
Câu 64: Rủi ro tiềm tàng với kiểm soát nội bộ bán hàng và cung cấp dịch vụ trong doanh nghiệp không bao gồm nội dung nào trong các nội dung dưới đây
  • Nhân viên bán hàng bán cho khách hàng với giá bán thấp hơn giá niêm yết.
  • Ghi sai trên hợp đồng về chủng loại, số lượng, đơn giá hay một số điều khoản bán hàng, hoặc nhầm lẫn giữa đơn đặt hàng này với đơn đặt hàng của khách hàng khác
  • Nhân viên kế toán bán hàng không được đào tạo đúng chuyên môn nghiệp vụ
  • Bán hàng nhưng không lập hóa đơn.
Câu 65: Nội dung nào trong những nội dung dưới đây thuộc thành phần đánh giá rủi ro trong kiểm soát nội bộ nhân sự và tiền lương trong doanh nghiệp
  • Chính sách tiền lương, thưởng được thông báo rõ rang
  • Thiết lập kênh truyền thông để mọi nhân viên trong công ty có thể thông báo kịp thời thay đổi nhân sự
  • Thiết lập đường dây nóng để nhận thông tin sai phạm
  • Thiết lập các cơ chế thích hợp để nhận diện rủi rot hay đổi chính sách tiền lương từ nhà nước.
Câu 66: Rủi ro tiềm tàng với kiểm soát nội bộ tài chính trong doanh nghiệp không bao gồm nội dung nào
  • Các khoản chi không có thực, chi tiền quá giá trị khoản chi thực tế bằng cách làm giả và sửa chữa chứng từ, khai tăng chi, giảm thu dễ biến thủ tiền
  • Ghi sai trên hợp đồng về chủng loại, số lượng, đơn giá hay một số điều khoản bán hàng, hoặc nhầm lẫn giữa đơn đặt hàng này với đơn đặt hàng của khách hàng khác.
  • Nhân viên bán hàng có thể cấp quá nhiều hạn mức bán chịu để đẩy mạnh doanh thu bán hàng nên làm cho nợ phải thu của doanh nghiệp vượt quá mức cho phép
  • Quản lý nợ phải thu khách hàng kém, không đòi được nợ.
Câu 67: Mục tiêu kiểm soát để thiết lập kiểm soát nội bộ nhấn mạnh đến tính tuân thủ các quy định, chính sách trong doanh nghiệp và nhà nước đó là nhóm mục tiêu nào trong những nhóm mục tiêu dưới đây
  • Mục tiêu hoạt động.
  • Mục tiêu Báo cáo tài chính.
  • Mục tiêu tuân thủ
  • Mục tiêu tuân thủ, Mục tiêu hoạt động
Câu 68: Để kiểm soát tốt hoạt động thu tiền mặt trong trường hợp bán hàng thu tiền ngay của khách hàng cần phải thực hiện thủ tục nào? nội dung nào đúng trong các nội dung dưới đây
  • Tách rời hai chức năng kế toán và thủ quỹ
  • Tách rời hai chức năng bán hàng và thu tiền
  • Yêu cầu khách hàng nộp tiền trước khi lấy hàng
  • Khuyến khích khách hàng lấy hóa đơn.
Câu 69: Trong những nội dung dưới đây nội dung nào trình bày rủi ro tiềm tàng khi kiểm soát nội bộ tài chính
  • Rủi ro doanh nghiệp để thất thoát tiền trong khâu thanh toán, thu, chi bảo quản tiền.
  • Rủi ro doanh nghiệp bị chiếm dụng vốn quá nhiều
  • Rủi ro doanh nghiệp bị chiếm dụng vốn quá nhiều, rủi ro doanh nghiệp để thất thoát tiền trong khâu thanh toán, thu, chi bảo quản tiền, rủi ro doanh nghiệp không thanh toán được các khoản nợ phải trả
  • Rủi ro doanh nghiệp không thanh toán được các khoản nợ phải trả
Câu 70: Doanh nghiệp đặt định mức tiền mặt tại quỹ và gửi tiền vào tài khoản ngân hang để phòng tránh rủi ro nào trong các rủi do dưới đây
  • Rủi ro không được hưởng lãi suất tiền gửi
  • Nguy cơ bị thủ quỹ biển thủ và hoạt động không hiệu quả
  • Nguy cơ bị mất cắp và không được hưởng lãi tiền gửi
  • Nguy cơ hoạt động không hiểu quả
Câu 71: Hoạt động giám sát kiểm soát nội bộ có thể được thực hiện thông qua hoạt động giám sát nào, chọn nội dung đúng trong các nội dung dưới đây
  • Giám sát thường xuyên
  • Giám sát định kỳ
  • Giám sát thường xuyên, giám sát định kỳ
  • Giám sát toàn doanh nghiệp.
Câu 72: Thủ tục nào trong các phương án dưới đây kiểm soát rủi ro quá trình tiếp nhận đơn hàng và xét duyệt bán chịu
  • Xác minh người mua hàng
  • Xác minh người mua hàng, đối chiếu đơn giá trên đơn đặt hàng của khách hàng với bảng giá chính thức của doanh nghiệp, xác nhận khả năng cung ứng, lập lệnh bán hàng.
  • Xác nhận khả năng cung ứng
  • Lập lệnh bán hàng
Câu 73: Kiểm soán nội bộ tài chính (liên quan đến nợ phải thu) được xem là hữu hiệu khi nhân viên kế toán ghi sổ chi tiết các khoản phải thu không được kiêm nghiệm việc nào trong những việc dưới đây
  • Phê chuẩn bán chịu cho khách hàng
  • Xóa sổ nợ phải thu khách hàng
  • Thực hiện thu tiển
  • Phê chuẩn bán chịu cho khách hàng, xóa sổ nợ phải thu khách hàng, Thực hiện thu tiền
Câu 74: Nội dung nào trong những nội dung dưới đây thuộc thành phần môi truòng kiểm soát trong kiểm soát nội bộ nhân sự và tiền lương trong doanh nghiệp.
  • Phân quyền các công việc: tuyển dụng, chấm công, tính lương, xét duyệt tiền lương
  • Phân quyền sử dụng cho từng nhân viên và từng bộ phận liên quan
  • Ban hành quy tắc đạo đức cho nhân viên
  • Thực hiện luân chuyển nhân sự ở các vị trí đặc biệt.
Câu 75: Khi hệ thống kiểm soát nội bộ hoạt động hữu hiệu thì đạt được điều gì, hay chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây
  • Loại trừ hoàn toàn khả năng xảy ra gian lận hoặc sai sót
  • Khả năng xảy ra gian lận hoặc sai sót vẫn có thể xảy ra
  • Nhà quản trị hoàn toàn có thể tin tưởng rằng không tồn tại các sai phạm
  • Đảm bảo một cách hợp lý về việc đạt được các mục tiêu của doanh nghiệp
Câu 76: HĐQT hoặc Ban Kiểm soát có gặp gỡ Kế toán trưởng, KTV độc lập và KTV nội bộ để trao đổi tính hợp lý của quá trình lập BCTC, hệ thống KSNB và các vấn đề quan trọng khác? Đây thuộc thành phần nào kiểm soát nội bộ. Nội dung nào đúng trong những nội dung dướ đây
  • Môi trường kiểm soát .
  • Họat động kiểm soát.
  • Thông tin truyền thông
  • Giám sát
Câu 77: Nội dung nào không đúng khi nói về mối quan hệ giữa hoạt động kiểm soát và đánh giá rủi ro trong những phương án dưới đây.
  • Hoạt động kiểm soát và đánh giá rủi ro doanh nghiệp có mối quan hệ hai chiều, tác động qua lại và hỗ trợ lẫn nhau
  • Hoạt động kiểm soát được xây dựng dựa trên cơ sở nhận diện và phân tích các rủi ro có thể xảy ra trong hoạt động của doanh nghiệp
  • Hoạt động kiểm soát được thiết lập, vận hành nhằm ngăn chặn giảm thiểu rủi ro có thể xảy ra, ảnh hưởng đến việc thực hiện các mục tiêu của doanh nghiệp.
  • Hoạt động kiểm soát không làm ảnh hưởng và ngăn chặn rủi ro trong doanh nghiệp.
Câu 78: Trông những nội dung dưới đây nội dung nào không phải là mục tiêu kiểm soát nội bộ tài chính tại doanh nghiệp
  • Sự hữu hiệu và hiểu quả của kiểm soát nội bộ tài chính
  • Sự tuân thủ pháp luật và các quy định liên quan đến hoạt động thu chi tiền
  • Báo cáo đáng tin cậy
  • Sự hài lòng của khách hang
Câu 79: Khai khống số lượng người lao động để tính lương là gian lận thuộc nội dung kiểm soát nội bộ nào, chon đáp án trong các phương án dưới đây
  • Kiểm soát nội bộ tài chính
  • Kiểm soát nội bộ nhân sự - tiền lương
  • Kiểm soát nội bộ tài sản
  • Kiểm soát nội bộ môi trường số.
Câu 80: Thủ tục kiểm soát để tránh rủi ro tiền trong quỹ bị mượn tạm, chọn phương án đúng trong các phương án sau
  • Kiểm kê quỹ định kỳ
  • Kiểm kê quỹ đột xuất
  • Kiểm kê quỹ cuối năm trước khi lập báo cáo tài chính
  • Kiểm kê quỹ định kỳ( hàng ngày) và đột xuất.
Câu 81: Biện pháp nào sau đây không phải là cách thức tiếp cận đối phó với rủi ro
  • Làm giảm rủi ro
  • Chấp nhận rủi ro
  • Chia sẻ rủi ro
  • Né tránh rủi ro
Câu 82: Để thiết lập một hệ thống kiểm soát nội bộ hiệu quả, nhằm hạn chế tối đa khả năng gian lận xảy ra tại doanh nghiệp, một trong những nội dung sau đây cần được xem xét đầu tiên là:
  • Chính sách tuyển dụng và kiểm tra nhân sự mới.
  • Xác định các lĩnh vực xảy ra rủi ro tiềm năng .
  • Đặt ra các qui định xử phạt thích hợp cho từng hành vi gian lận.
  • Phân công nhiệm vụ rõ ràng cho từng bộ phận
Câu 83: Nội dung nào trong những nội dung dưới đây trình bày đúng về khái niệm giám sát theo COSO 2013
  • “Giám sát” là một hoạt động được thiết lập để đảm bảo quy trình kiểm soát nội bộ tiếp tục hoạt động hiệu quả.
  • “Giám sát” là một hoạt động được thiết lập để kiểm tra lại các hoạt động, nghiệp vụ kinh tế của doanh nghiệp
  • “Giám sát” là một hoạt động được thiết lập rà soát lại các nghiệp vụ kinh tế đã diễn ra
  • “Giám sát” là một hoạt động được thiết lập để đánh giá sự hữu hiệu của kiểm soát nội bộ
Câu 84: Lập hóa đơn chính xác về tên khách hàng, số lượng và giá trị là thủ tục kiểm soát nhằm đáp ứng mục tiêu kiểm soát sau đây khi bán hàng.
  • Thu đủ,thu đúng , thu kịp thời nợ phải thu khách hàng.
  • Giao hàng đúng chất lượng , số lượng , thời gian , địa điểm .
  • Tuân thủ pháp luật và các qui định về lập chứng từ .
  • Các nghiệp vụ bán chịu đều được xét duyệt nhằm đảm bảo khả năng thu nợ
Câu 85: Nội dung nào trong những nội dung dưới đây không thuộc thành phần hoạt động kiểm soát trong hoạt động nhân sự và tiền lương trong doanh nghiệp.
  • Phân quyền các công việc: tuyển dụng, chấm công, tính lương, xét duyệt tiền lương
  • Phân quyền sử dụng cho từng nhân viên và từng bộ phận liên quan
  • Ban hành quy tắc đạo đức cho nhân viên
  • Thực hiện luân chuyển nhân sự ở các vị trí đặc biệt
Câu 86: Bán hàng và cung cấp dịch vụ bao gồm các hoạt động chủ yếu nào, chọn đáp án đùng trong các phương án sau
  • Nhận và xử lý đơn đặt hàng của khách hàng
  • Cung cấp hàng hóa, dịch vụ cho khách hàng
  • Nhận và xử lý đơn đặt hàng của khách hàng, Cung cấp hàng hóa, dịch vụ cho khách hàng, Lập hóa đơn bán hàng và cung cấp dịch vụ
  • Lập hóa đơn bán hàng và cung cấp dịch vụ
Câu 87: Nội dung nào trong những nội dung dưới đây không thuộc thành phần giám sát trong kiểm soát nội bộ nhân sự và tiền lương trong doanh nghiệp
  • Định kỳ doanh nghiệp đánh giá năng lực và đạo đức của nhân viên
  • Mọi ý kiến phản hồi của khách hàng, nhà cung cấp về nhân viên đều được ban giám đốc ghi nhận điều tra xác thực rõ rang
  • Thu thập ý kiến phản hồi về việc đánh giá kết quả lao động, xét tăng lương, thưởng
  • Kiểm tra việc tuân thủ các quy định trong quá trình, tuyển dụng, đề bạt, khen thưởng, kỷ luật
Câu 88: Nội dung nào trong những nội dung dưới đây phản ánh mục tiêu báo cáo khi kiểm soát nội bộ tài chính trong doanh nghiệp
  • Tất cả các khoản, thu chi, nợ phải thu, nợ phải trả đều phải thực hiện đúng với mục đích và phải được ghi chép đúng đắn, đầy đủ, chính xác, báo cáo kịp thời
  • Thanh toán thu chi tiền đúng, đủ, kịp thời, phù hợp nhu cầu, không lãng phí, tăng hiệu quả của hoạt động kinh doanh, tăng cường tính hữu hiệu trong hoạt động của doanh nghiệp, đảm bảo nhu cầu tài chính của doanh nghiệp.
  • Việc thanh toán thu chi, các khoản nợ phải thu, nợ phải trả phải phù hợp với các quy định của pháp luật, tuân thủ quy chế tài chính của doanh nghiệp và của nhà nước.
  • Các nghiệp vụ chi tiền phải có sự phê chuẩn của cấp có thẩm quyền, tuân thủ đúng quy chế tài chính của doanh nghiệp
Câu 89: Trên giác độ quản lý, hiệu quả là quan trọng, do đó khi sử dụng các biện pháp kiểm soát, người quản lý phải cân nhắc về yếu tố nào trong các phương án dưới đây
  • Chi phí bỏ ra
  • Lợi ích thu được
  • Chi phí, lợi ích và mức độ rủi ro có thể chấp nhận được
  • Thời gian thực hiện.
Câu 90: Nội dung nào sau đây không nằm trong quy trình về các bước công việc kiểm soát nội bộ bán hang và cung cấp dịch vụ khi bán chịu.
  • Phiếu xuất kho
  • Xét duyệt hàng bán bị trả lại hoặc giảm giá
  • Lập và kiểm tra phiếu thu
  • Cho phép xóa sổ các khoản nợ không thu hồi được.
Câu 91: Khi lựa chọn biện pháp để ứng phó với rủi ro, nhà quản lý cần cân nhắc những vấn đề nào trong những vấn đề dưới đây
  • Tác động tiềm tàng của rủi ro, cũng như biện pháp đối phó phù hợp với ngưỡng chịu đựng rủi ro của doanh nghiệp
  • Sự phân chia trách nhiệm cần thiết để đảm bảo thực thi các biện pháp làm giảm thiểu khả năng xảy ra và mức độ ảnh hưởng của rủi ro
  • Chi phí và lợi ích của từng biện pháp đối phó
  • Tác động tiềm tàng của rủi ro, biện pháp đối phó với ngưỡng chịu đựng rủi ro của doanh nghiệp, Sự phân chia trách nhiệm để thực thi các biện pháp làm giảm thiểu khả năng xảy ra và ảnh hưởng của rủi ro; Chi phí và lợi ích của từng biện pháp đối phó
Câu 92: Để kiểm soát nội bộ khi thu tiền bán hàng được đảm bảo, doanh nghiệp nên tách biệt các bộ phận nào, chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây
  • Tách biệt giữa bộ phận cung cấp hàng hóa, dịch vụ với bộ phận lập phiếu thu hoặc hóa đơn và bộ phận thu tiền
  • Tách biệt giữa bộ phận cung cấp hàng hóa, dịch vụ với bộ phận lập phiếu thu
  • Tách biệt bộ phận lập phiếu thu hoặc hóa đơn và bộ phận thu tiền
  • Tách biệt giữa bộ phận cung cấp hàng hóa, dịch vụ và bộ phận thu tiền
Câu 93: Rủi ro tiềm tàng với kiểm soát nội bộ trong môi trường số trong doanh nghiệp không bao gồm nội dung nào trong các nội dung dưới đây.
  • Khi truy cập trực tuyến thường xảy ra tình huống bị đánh cắp dữ liệu phá hoại hệ thống máy tính.
  • Nhân viên không thực hiện công việc do thực hiện sai các thao tác trên các ứng dụng số
  • Chưa phân bổ chi phí hợp lý cho các thiết bị làm việc trong môi trường số
  • Thao tác sai gây lỗi hệ thống toàn doanh nghiệp
Câu 94: Trong những nội dung dưới đây nội dung nào trình bày rủi ro tiềm tàng khi kiểm soát nội bộ chi phí
  • Rủi ro chi phí sử dụng lãng phí,
  • Rủi ro chi phí sử dụng lãng phí, rủi ro chi phí sử dụng không đúng mục đích, rủi ro nhận định sai chi phí.
  • Rủi ro chi phí sử dụng không đúng mục đích.
  • Rủi ro nhận định sai chi phí.
Câu 95: Tài sản cố định thường chiếm tỷ trọng lớn trong cơ cấu tài sản của doanh nghiệp; do đó, khi đầu tư, doanh nghiệp cần phải lập kế hoạch ngân sách để đầu tư, mua sắm tài sản cố định một cách phù hợp, Vậy việc lập kế hoạch để làm gì? Chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây
  • Đảm bảo các dự án đề xuất phù hợp với dự toán ngân sách được duyệt,
  • Đảm bảo các dự án đề xuất phù hợp với dự toán ngân sách được duyệt, đảm bảo tính hiệu quả của dự án đầu tư, ngăn chặn sự tham ô và sử dụng tài sản cho mục đích cá nhân.
  • Đảm bảo tính hiệu quả của dự án đầu tư,
  • Ngăn chặn sự tham ô và sử dụng tài sản cho mục đích cá nhân.
Câu 96: Trong những phương án dưới đây nội dung nào là căn cứ để lựa chọn nhà cung cấp khi mua tài sản trong doanh nghiệp.
  • Có quan hệ họ hàng với giám đốc
  • Có chiết khấu cao
  • Tỷ lệ hoa hồng cho nhân viên mua hàng cao
  • Hồ sơ nha cung cấp được doanh nghiệp đánh giá nhiều năm, có uy tín, giao đúng hạn, giá cả cạnh tranh, chất lượng hàng tốt.
Câu 97: Quy trình thu chi tiền gồm những hoạt động cơ bản nào, nội dung nào đúng trong các nội dung dưới đây
  • Lập chứng từ thu, chi tiền: thực hiện thu chi tiền; kế toán thu chi tiền.
  • Lập chứng từ thu, chi tiền; thẩm định và phê duyệt chứng từ thu, chi tiền; thực hiện thu chi tiền; kế toán thu chi tiền.
  • Thẩm định và phê duyệt chứng từ thu, chi tiền; thực hiện thu chi tiền; kế toán thu chi tiền
  • Lập chứng từ thu, chi tiền; thẩm định và phê duyệt chứng từ thu, chi tiền; kế toán thu chi tiền.
Câu 98: Nội dung nào đúng trong những nội dung dưới đây khi phân chia trách nhiệm đối với kiểm soát nội bộ tài sản.
  • Chức năng xét duyệt mua tài sản tách biệt với chức nặng đề nghị mua tài sản. Chức năng xét duyệt nhà cung cấp phải khác với bộ phận mua tài sản. Chức năng ghi chép cần tách biệt với chức năng sử dụng tài sản
  • Chức năng xét duyệt mua tài sản tách biệt với chức nặng đề nghị mua tài sản
  • Chức năng xét duyệt nhà cung cấp phải khác với bộ phận mua tài sản
  • Chức năng ghi chép cần tách biệt với chức năng sử dụng tài sản.
Câu 99: Cuối mỗi ngày tojàn bộ phiếu thu và phiếu chi được thủ quỹ chuyển cho kế toán thanh toán để làm gì. Nội dung nào đúng trong những nội dung dưới đây
  • Chuyển cho kế toán trưởng
  • Xem và điều chỉnh
  • Ghi sổ
  • Lưu trữ
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Kế toán kiểm soát nội bộ

Mã quiz
1300
Số xu
5 xu
Thời gian làm bài
74 phút
Số câu hỏi
99 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Kiểm toán
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

Xem trước
Xem trước
Xem trước
Xem trước
Xem trước