Danh sách câu hỏi
Câu 1: Theo các nhà nhân khẩu học Nga, chất lượng dân số là " Khái nệm trung tâm của hệ thống trí thức và dân số " và được phản ánh qua các chỉ tiêu nào sau đây ?
  • Trình độ giáo dục, cơ cấu nghề nghiệp xã hội
  • Trình độ giáo dục, cơ cấu nghề nghiệp xã hội, tính năng động và tình trạng sức khỏe
  • Trình độ giáo dục, tính năng động và tình trạng sức khỏe
  • Cơ cấu nghề nghiệp và tính năng động, tình trạng sức khỏe
Câu 2: Chất lượng cuộc sống được phản ánh thông qua các thuộc tính có thể liên quan đến, chọn câu đúng nhất :
  • Tình trạng thể lực bà trí lực là chủ yếu
  • Tình trạng trí lực và trình độ giáo dục
  • Tình trạng trí lực và trình độ khoa học kỹ thuật
  • Tình trạng trí lực và trình độ giáo dục, trí lực trình độ khoa học kỹ thuật của xã hội và tính năng
  • động của dân cư
Câu 3: Khái niệm chất lượng dân số của Việt Nam, chất lượng dân số phảo được biểu thị bằng các thuộc tính của dân số bào gồm ( chọn câu trả lời đúng nhất ) :
  • Thuộc tính về thể lực, trí lực, năng lực xã hội và tính năng động xã hội
  • Thuộc về thể lực, trí lực, năng lực xã hội và tái sản sinh xã hội
  • Thuộc về thể lực, trí lực, tái sản sinh xã hội
  • Thuộc về thể lực, trí lực, năng lực làm việc phát triển xã hội
Câu 4: Chất lượng cuộc sống : là một khái niệm tổng hợp, có nọi dung rất phong phú liên quan đến moi mặt của cuộc sống con người và tác động qua lại với các yếu tố nào sau đây ( chọn câu trả lời đúng nhất )
  • Sự phát triển dân số, hệ thống chính trị xã hội, lối sống, các giá trị văn hóa, tôn giáo và trình độ
  • phát triển kinh tế của xã hội
  • Trình độ sự phát triển của khoa học kỹ thuật và y tế là có tác động quan trọng nhất
  • Tốc độ phát triển dân số và việc sử dụng các nguồn tài nguyên thiên nhiên là quan trọng nhất
  • Nguồn tài nguyên, sự phát triển dân số,hệ thống chính trị xã hội, lối sống, các giá trị văn hóa, tôn giáo và trình độ phát triển kinh tế của xã hội
Câu 5: Theo William Ben, chất lượng cuộc sống được đặc trưng bởi :
  • 10 điểm
  • 11 điểm
  • 12 điểm
  • 13 điểm
Câu 6: Chỉ số kinh tế nào sau đây là chỉ tiêu đo lường chất lượng dân số :
  • Chỉ số phát triển con người (HDI)
  • Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) bình quân đầu người
  • Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)
  • Chỉ số đói nghèo
Câu 7: Chất lượng dân số đã được sử dụng rộng rãi trong thuyết ưu sinh và dự trên cơ sở :
  • Vật chất
  • Điều kiện kinh tế
  • Tư liệu sản xuất
  • Gen
Câu 8: Theo các nhà nhân khẩu học Nga, chất lượng dân số là " Khái nệm trung tâm của hệ thống trí thức và
  • dân số " và được phản ánh qua mấy chỉ tiêu ;
  • 2 chỉ tiêu
  • 3 chỉ tiêu
  • 4 chỉ tiêu
  • 5 chỉ tiêu
Câu 9: Các thành phần của chất lượng dân số bao gồm :
  • Thể lực, trình độ, kinh tế
  • Tính năng động của dân cư, trình độ, tinh thần
  • Khoa học kỹ thuật, cơ khí, trình độ
  • Thể chất, trí tuệ, tinh thần
Câu 10: Thuyết chủng tộc có nội dung chủ yếu là có chủng tộc "thượng đẳng" và "hạ đẳng" và có sự phân hóa
  • này mang tính, chọn câu sai :
  • Tự nhiên
  • Di truyền
  • Bất biến
  • Chọn lọc
Câu 11: Theo Anghen "chất lượng dân cư là yếu tố vật chất, có nghĩa là các điều kiện kinh tế, là một mặt của..., coi như một trình độ phát triển của tư liệu sản xuất "
  • Yếu tố vật chất
  • Điều kiện kinh tế
  • Tư liệu sản xuất
  • Yếu tố kỹ thuật
Câu 12: Ai cho rằng "chất lượng dân số là khả năng của con người thực hiện các hoạt động một cách hiệu quả nhất" :
  • Mác
  • Anghen
  • William Ben
  • I. Lenin
Câu 13: Theo chủ nghĩa Mac-Lenin, bản chất và nội dung của chất lượng dân số xuất phát từ các quá trình và quan hệ xã hội, được hình thành thông qua quá trình :
  • Chăm sóc, nuôi dưỡng
  • Giáo dục, đào tạo
  • Chăm sóc, nuôi dưỡng, đào tạo
  • Chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục, đào tạo
Câu 14: Chất lượng dân số là khái niệm tổng hợp, có nội dung rất phong phú liên quan đến mọi mặt của cuộc sống con người. Nó thể hiện :
  • Những nhu cầu thỏa mãn về vật chất cũng như tinh thần của cá nhân, cộng đồng và toàn thể xã hội
  • Sự phát triển dân số, hệ thống chính trị xã hội, lối sống, các giá trị văn hóa, tôn giáo và trình độ
  • phát triển kinh tế của xã hội
  • Trình độ sự phát triển của khoa học kỹ thuật và y tế là có tác động quan trọng nhất
  • Tốc độ phát triển dân số và việc sử dụng các nguồn tài nguyên thiên nhiên là quan trọng nhất
Câu 15: Chất lượng cuộc sống phụ thuộc vào khả năng dáp ưng ngày càng tốt hơn một cách bền cũng và ổn
  • định những nhu cầu cơ bản của cuộc sống bao gồm :
  • Mọi người có việc làm và thu nhập đầy đủ
  • Có điều kiện ở, mặc, đi lại, học tập, chăm sóc sức khỏe, giao tiếp ngày một tốt hơn
  • Được sống trong một môi rường an toàn, sạch sẽ, trong một xã hội trật tự và lành mạnh
  • Tất cả đều đúng
Câu 16: Chất lượn dân số có quan hệ qua lại với nhiều yếu tố như : chọn câu đúng nhất
  • Phát triên của kinh tế, chế độ chính trị, quan niệm về văn hóa và truyến thống của mỗi dân tộc, ở từng giai đoạn phát triển của hình thái xã hội
  • Nguồn tài nguyên, sự phát triển dân số,hệ thống chính trị xã hội, lối sống, các giá trị văn hóa, tôn giáo và trình độ phát triển kinh tế của xã hội
  • An toàn, sung túc về kinh tế, công bằng theo pháp luật, an ninh quốc gia, được bảo hiểm lúc già, ốm đau, hạnh phúc
  • Tất cả đều đúng
Câu 17: Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống , chọn câu đúng nhất :
  • Thể lực, trí lực, trình độ giáo dục, trình độ khoa học kỹ thuật
  • An toàn, sung túc về kinh tế, công bằng theo pháp luật, an ninh quốc gia
  • Sự phát triển dân số, hệ thống chính trị xã hội, lối sống, các giá trị văn hóa, tôn giáo và trình độ
  • phát triển kinh tế xã hội
  • Yếu tố di truyền và yếu tố kinh tế xã hội
Câu 18: Để phản ánh lĩnh vự phát triển con người, ngoài HDI sau này các báo cáo phát triển con người còn bổ sung các chi số : chọn câu sai
  • Chỉ số phát triển liên quan đến giới GDI
  • Thước đo vị thế giới tính GEM
  • Chỉ số đói nghèo HP
  • Chỉ số thành tựu khoa học kỹ thuật TAI (chỉ số thành tựu công nghệ TAI)
Câu 19: Chỉ số nào biểu thị chất lượng dân số, mức sống dân cư :
  • Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)
  • Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) bình quân đầu người
  • Chỉ số phát triển con người (HDI)
  • Câu a và b đúng
Câu 20: HDI có đặc điểm : chọn câu sai
  • Là thuốc do tổng hợp đánh giá trình độ phát triển của con người ở mỗi quốc gia trên phương diện sức khỏe, tri thức và thu nhập
  • Khi chất lượng dân số được nâng cao thì 2 chỉ số thành phần cũng tăng lên (3 chỉ số)
  • HDI là chỉ tiêu quan trong đánh giá chất lượng dân số
  • Trên một khía cạnh nhất định, người ta coi nó là chỉ tiêu tổng hợp đánh giá trình độ phát triển
  • kinh tế xã hội của các quốc gia
Câu 21: HDI có mấy chỉ số thành phần :
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 22: Ba chỉ số thành phần của HDI phản ánh các khía cạnh :
  • Một cuộc sống lâu dài và khỏe mạnh được do bằng tuổi thọ trung bình tính từ lúc mới sinh
  • (HDI1)
  • Kiến tức đo được bằng tỷ lệ người lớn biết chữ ( với quyền số 1/3) (2/3) và tỷ lệ nhập học thô
  • của các cấp giáo dục tiểu học, trung học và đại học ( với quyền số 2/3) (1/3) (HDI2)
  • Mức sống do bằng GNP bình quân (thực tế) đầu người thô sức mua đương tính bằng đô la
  • Mỹ (PPP$) (HDI3)
  • Tất cả đều đúng
Câu 23: GDP bình quân đầu người của Việt Nam năm 2009 theo tỷ giá thị trường là :
  • 870 USD
  • 880 USD
  • 890 USD
  • 900 USD
Câu 24: GDP bình quân đầu người của Việt Nam năm 2009 theo tỷ giá sức mua tương đương là :
  • 2500 USD
  • 2600 USD (2007)
  • 2700 USD
  • 2800 USD
Câu 25: Chỉ số phản ánh chất lượng con người về mặt thể lực :
  • BMI
  • GDI
  • HPI
  • PDI
Câu 26: Theo thang phân loại tiểu ban Dinh dưỡng Liên hiệp quốc về chỉ số khối lượng cơ thể thì những người có BMI từ 16,0 – 16,9 được gọi là :
  • Thiếu năng lượng trường diễn độ 3
  • Thiếu năng lượng trường diễn độ 2
  • Thiếu năng lượng trường diễn độ 1
  • Bình thường
Câu 27: Theo thang phân loại tiểu ban Dinh dưỡng Liên hiệp quốc về chỉ số khối lượng cơ thể thì những người có BMI từ 17,0 – 18,4 được gọi là :
  • Thiếu năng lượng trường diễn độ 3
  • Thiếu năng lượng trường diễn độ 2
  • Thiếu năng lượng trường diễn độ 1
  • Bình thường
Câu 28: Theo thang phân loại tiểu ban Dinh dưỡng Liên hiệp quốc về chỉ số khối lượng cơ thể thì những
  • người có BMI từ 18,5 – 25,0 được gọi là :
  • Thiếu năng lượng trường diễn độ 3
  • Thiếu năng lượng trường diễn độ 2
  • Thiếu năng lượng trường diễn độ 1
  • Bình thường
Câu 29: Theo thang phân loại tiểu ban Dinh dưỡng Liên hiệp quốc về chỉ số khối lượng cơ thể thì những người có BMI dưới 16,0 được gọi là :
  • Thiếu năng lượng trường diễn độ 3
  • Thiếu năng lượng trường diễn độ 2
  • Thiếu năng lượng trường diễn độ 1
  • Bình thường
Câu 30: Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục thống kê, nước ta có khoảng bao nhiêu triệu người tàn tật, chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số :
  • Khoảng trên 4 triệu người tàn tật và chiếm khoảng 5,3%
  • Khoảng trên 5 triệu người tàn tật và chiếm khoảng 6,3%
  • Khoảng trên 6 triệu người tàn tật và chiếm khoảng 5,3%
  • Khoảng trên 7 triệu người tàn tật và chiếm khoảng 6,3%
Câu 31: Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục thống kê, tỷ lệ dân số bị thiểu năng thể lực và trí tuệ chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số :
  • 1%
  • 1,2%
  • 1,5%
  • 1,7%
Câu 32: Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục thống kê, tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng còn bao nhiêu phần trăm năm 2005:
  • 22,5%
  • 52,2%
  • 55,2%
  • 25,2%
Câu 33: Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục thống kê, tỷ lệ chết mẹ Việt Nam là bao nhiêu trên trẻ đẻ sống là :
  • 129/100.000 trẻ đẻ sống
  • 130/100.000 trẻ đẻ sống
  • 131/100.000 trẻ đẻ sống
  • 132/100.000 trẻ đẻ sống
Câu 34: Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục thống kê, tỷ lệ hộ nghèo đói là khoảng :
  • 18%
  • 19%
  • 20%
  • 21%
Câu 35: Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục thống kê, ở nông thôn có khoảng bao nhiêu phần trăm số hộ có phương tiện sản xuất ?
  • 15,6%
  • 16,5%
  • 16,6%
  • 17,5%
Câu 36: Số nhiễm mới HIV năm 2008 là :
  • 18.660
  • 18.060
  • 18.066
  • 18.606
Câu 37: Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi (%) năm 2008 là :
  • 25,2%
  • 23,4%
  • 21,2%
  • 19,9%
Câu 38: Tỷ lệ người tàn tật ở Việt Nam là :
  • 6,1%
  • 6,2%
  • 6,3%
  • 6,4%
Câu 39: Chất lượng , nguồn nhân lực nóng chung và tỷ lệ lao động được đào tạo còn thấp khoảng :
  • 22%
  • 23%
  • 24%
  • 25%
Câu 40: Số công nhân có bằng cấp mới đạt gần :
  • 5%
  • 6%
  • 7%
  • 8%
Câu 41: Mỗi năm có khoảng bao nhiêu triệu người bước vào độ tuổi lao động tạo sức ép lớn về đào tạo và
  • việc làm :
  • 1,5 triệu
  • 1,6 triệu
  • 1,7 triệu
  • 1,8 triệu
Câu 42: Thách thức đối với việc nâng cao chất lượng dân số Việt Nam hiện nay là gì? Chọn câu đúng nhất
  • Chỉ số HDI vẫn còn thấp
  • Tình trạng đói nghèo vẫn còn cấp bách
  • Tỷ số giới tính khi tăng
  • Tất cả đều đúng
Câu 43: Tỷ lệ trẻ sơ sinh thấp cân là :
  • 5,2%
  • 5,3%
  • 5,4%
  • 5,5%
Câu 44: Tỷ lệ trẻ em từ 0-10 tuổi không được tiêm bất kỳ loại vaccine nào là :
  • 9,4%
  • 9,5%
  • 9,6%
  • 9,7%
Câu 45: Nước ta có bao nhiêu phần trăm dân số có chỉ số BMI bình thường :
  • 48,0%
  • 48,1%
  • 48,2%
  • 48,3%
Câu 46: Theo ĐTMS 2010, tỷ lệ đi học tiểu học chung của dân số Việt Nam là...%, trung học cơ sở là....%, trung học phổ thông là...%
  • 94,1 ; 101,2 ; 71,9
  • 94,1 : 71,9 ; 101,2
  • 101,2 ; 71,9 ; 94,1
  • 101,2 ; 94,1 ; 71,9
Câu 47: UNDP đã từng thống kê bao nhiêu nhu cầu cơ bản của con người khi đánh giá chất lượng cuộc sống :
  • 165
  • 166
  • 167
  • 168
Câu 48: Khái niệm chết được Liên hiệp quốc và WHO thống nhất định nghĩa như sau :
  • Là một hiện tượng tự nhiên mà bất kỳ sinh vật nào cũng đều qua
  • Sống và chết là 2 mặt đối lập của mỗi sinh vật nói chng và từng người nói riêng
  • Chết là sự mất đi vĩnh viễn tất cả những biểu hiện của sự sống ở một thời điểm nào đó, sau khi có sự kiện sinh sống xảy ra
  • Tất cả đều đúng
Câu 49: Theo Liên hiệp quốc, sự kiện sinh sống là :
  • Lấy ra khỏi cơ thể người mẹ một sản phẩm thai nghén sau một thời gian mang thai
  • Là một hiện tượng tự nhiên mà bất kỳ sinh vật nào cũng đều qua
  • Sống và chết là 2 mặt đối lập của mỗi sinh vật nói chng và từng người nói riêng
  • Chết là sự mất đi vĩnh viễn tất cả những biểu hiện của sự sống ở một thời điểm nào đó, sau khi có
  • sự kiện sinh sống xảy ra
Câu 50: Sự kiện chết phân biệt với chết bào thai sớm khi :
  • < 1 tuần
  • < 12 tuần
  • c*. < 20 tuần
  • < 42 tuần
Câu 51: Sự kiện chết phân biệt với chết bào thai trung bình khi :
  • 1 – 4 tuần
  • 4 – 12 tuần
  • 12 – 20 tuần
  • 20 – 28 tuần
Câu 52: Sự kiện chết phân biệt với chết bào thai muộn khi :
  • 12 – 20 tuần
  • 20 – 28 tuần
  • > 28 tuần
  • > 42 tuần
Câu 53: Chết sớm sau khi sinh - sơ sinh (neonatal death): Là sự kiện chết xảy ra trong khoảng thời gian từ khi con người được sinh đến khi tròn bao nhiêu ngày tuổi ?
  • 1 ngày tuổi
  • 14 ngày tuổi
  • 27 ngày tuổi
  • 30 ngày tuổi
Câu 54: Chết muộn sau khi sinh (post-neonatal death): chết xảy ra trong mấy tháng sau sinh trước khi tròn một tuổi.
  • 9 tháng
  • 10 tháng
  • 11 tháng
  • 12 tháng
Câu 55: Sự cần thiết nghiên cứu mức chết là :
  • Đánh giá mức chết của nhóm dân cư
  • Tìm nguyên nhân của chết, tìm cách tác động giảm mức chết
  • Những ảnh hưởng ( tăng dân số, cơ cấu, dự báo dân số, phát triển kinh tế xã hội, chương trình
  • YTCC giảm mức chết, bảo hiểm xã hội )
  • Tất cả đều đúng
Câu 56: Tỷ suất chết thô (CDR : Crude Death Rate ) là :
  • Tỷ suất chết thô biểu thị số người chết trong 1 năm so với 1000 phụ nữ
  • Tỷ suất chết thô biểu thị số người chết trong 1 năm so với 1000 người dân
  • Tỷ suất chết thô biểu thị số người chết trong 1 năm so với 100 người dân
  • Tỷ suất chết thô biểu thị số người chết trong 1 năm so với 1000 trẻ em sinh ra sống
Câu 57: CDR là :
  • Tỷ suất chết thô
  • Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi
  • Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi
  • Tỷ số chết mẹ
Câu 58: ASDRx là :
  • Tỷ suất chết thô
  • Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi
  • Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi
  • Tỷ số chết mẹ
Câu 59: IMR là :
  • Tỷ suất chết thô
  • Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi
  • Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi
  • Tỷ số chết mẹ
Câu 60: MMR là :
  • Tỷ suất chết thô
  • Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi
  • Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi
  • Tỷ số chết mẹ
Câu 61: Chỉ tiêu tốt nhất để đo lường mức chết trẻ em là :
  • Tỷ suất chết thô
  • Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi
  • Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi
  • Tất cả đều đúng
Câu 62: Chỉ số nào phản ánh tình trạng dinh dưỡng, bệnh truyền nhiễm và tai nạn, chọn câu sai :
  • Tỷ suất tử vong chu sinh
  • Tỷ suất tử vong sơ sinh
  • Tỷ suất tử vong sau thời kỳ sinh
  • Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi
Câu 63: Tỷ suất tử vong chu sinh kí hiệu là :
  • PMR
  • NMR
  • PNMR
  • IMR
Câu 64: Tỷ suất tử vong sơ sinh kí hiệu là :
  • PMR
  • NMR
  • PNMR
  • IMR
Câu 65: Tỷ suất tử vong sau thời kỳ sinh kí hiệu là :
  • PMR
  • NMR
  • PNMR
  • IMR
Câu 66: Chỉ số tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi rất được chú ý trong đánh giá tình trạng sức khỏe vì nó phản
  • ảnh nhiều yếu tố liên quan mật thiết : chọn câu sai
  • Tình trạng nuôi dưỡng của tập thể
  • Mức độ thanh khiết môi trường
  • Hiệu quả chương trình chăm sóc sứck hỏe trẻ em
  • Trình độ khoa học kỹ thuật và y tế mỗi quốc gia
Câu 67: Tỷ suất chết trẻ em ở Việt Nam hiện nay là :
  • Khoảng 20 – 25%o (k chắc)
  • Khoảng 25 – 30%o
  • Khoảng 30 – 35%o
  • Khoảng 30 – 40%o
Câu 68: Tỷ suất chết thô trung bình trên thế giới là : 9/1000
  • 5%
  • 10%
  • 15%
  • 20%
Câu 69: Nước có tỷ lệ chết thô thấp nhất là :
  • Sierra Leon
  • Ấn Độ
  • Trung Quốc
  • Costa Rica (k chắc)
Câu 70: Tỷ suất chết trẻ sơ sinh bình quân toàn thế giới là :18/
  • 50%o
  • 60%o
  • 70%o
  • 80%o
Câu 71: Tỷ suất chết thô chịu ảnh hưởng bởi :
  • Tỷ suất chết trẻ sơ sinh bình quân toàn thế giớia. Cấu trúc dân cư theo tuổi
  • Cấu trúc dân cư theo giới
  • Cấu trúc dân cư theo giới và tuổi
  • Cấu trúc dân cư theo nhóm tuổi
Câu 72: Đặc điểm của tỷ suất chết đặc trưng theo nhóm tuổi :
  • Không chịu ảnh hưởng bởi cơ cấu tuổi của dân số
  • Chịu ảnh hưởng bởi cơ cấu của dân số
  • Phản ánh không chính xác mức chết của nhóm tuổi
  • Không được dùng để xây dựng bảng sống
Câu 73: Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi có đặc điểm :
  • Phản ánh bản chất chết theo tuổi, nhóm tuổi, cơ sở xây dựng bản sống
  • Phản ánh mức chết toàn dân số
  • Không cần hệ thống ghi chép số liệu chi tiết
  • Dạng chữ J ngược
Câu 74: Đặc điểm của tỷ suất chết thô :
  • Phụ thuộc vào cơ cấu dân số , không phản ánh đầy đủ trình độ phát triển kinh tế xã hội, mức
  • sống và thành tựu y tế
  • Là chỉ số đơn giản dễ thành lập và thông dụng
  • Người ta ghi nhận có sự khác biệt lớn giữa các nhóm nước phát triển và đang phát triển,
  • nhưng có sự khác biệt rất ít giữa các vùng và các nước riêng biệt
  • Có sự thay đổi theo thời kỳ của lịch sử phát triển của xã hội loài người
Câu 75: Để so sánh mức độ chết giữa các nước, giữa các thời kỳ thì dùng chỉ số :
  • Tỷ suất chết thô
  • Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi
  • Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi
  • Tỷ suất chết mẹ
Câu 76: Chỉ số nào ảnh hưởng rất lớn đến mức chết chung và tuổi thọ bình quân của người dân :
  • Tỷ suất chết thô
  • Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi
  • Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi
  • Tỷ suất chết trẻ em dưới 5 tuổi
Câu 77: Chỉ tiêu tốt nhất đo lường mức chết của trẻ em là :
  • Tỷ suất chết thô
  • Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi
  • Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi
  • Tỷ suất chết trẻ em dưới 5 tuổi
Câu 78: Ở dân số bình thường, chết theo tuổi cao nhất ở lứa tuổi nào ?
  • 0 tuổi
  • 10 tuổi
  • 24 tuổi
  • 60 tuổi
Câu 79: Ở dân số bình thường, chết theo tuổi thấp nhất ở lứa tuổi nào ?
  • 0 tuổi
  • 10 – 14 tuổi
  • 15 – 60 tuổi
  • > 60 tuổi
Câu 80: Tỷ suất chết mẹ là :
  • Phản ánh mức độ chết của các bà mẹ do những nguyên nhân có liên quan đến thai sản, sinh
  • đẻ
  • Phản ánh mức độ chết của các bà mẹ
  • Phản ánh mức độ chết các bà mẹ do những nguyên nhân khác nhau
  • Phản ánh mức độ chết của các bà mẹ do tất cả nguyên nhân
Câu 81: Chết theo tuổi của dân số được gọi là bình thường khi biểu đồ có dạng :
  • Chữ U
  • Chữ J
  • Chữ V
  • A và b đúng
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Dân số học - BÀI 6 CHẤT LƯỢNG DÂN SỐ - BÀI 7 MỨC CHẾT VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG

Mã quiz
605
Số xu
Miễn phí
Thời gian làm bài
61 phút
Số câu hỏi
81 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Dân số và Phát triển
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước