Câu 1:
VTSN hở thông với xoang tĩnh mạch thường gặp ở?
- Xoang tĩnh mạch dọc trên
- Xoang ngang
- Xoang thẳng
- Xoang xích ma
- A, B đúng
Câu 2:
Chỉ định tiệt trừ Hp ở bệnh nhân VLDDTT có nhiễm Hp là gì?
- Sung huyết hang vị
- Viêm teo dạ dày chuyển sản ruột
- Tự bịa
- Tự bịa
Câu 3:
Thang điểm GCS được đánh giá dựa vào các tiêu chí sau: 1 đáp ứng mắt, 2 đáp ứng lời nói, 3 đáp ứng vận động, 4 đáp ứng cơ lực
- 1 và 3 đúng
- 2 và 4 đúng
- 1,2,3 đúng
- Chỉ 4 đúng
- 1,2,3,4 đúng
Câu 4:
Điều trị gãy xương hở đến muộn cần phải làm gì phù hợp
- Cắt lọc vết thương khẩn cấp
- Cắt lọc sớm và KHX ngay
- Cắt lọc vết thương trì hoãn để có chuẩn bị tốt nhất
- Nhất thiết phải bó bột xương gãy
- Không cần cắt lọc, nên kéo xương liên tục xương gãy
Câu 5:
Một trẻ sơ sinh đẻ non 32 tuần, mẹ bị nhiễm trùng huyết nặng , sau đẻ 1 giờ trẻ xuất hiện suy hô hấp, chẩn đoán trường hợp này:
- Suy hô hấp do bệnh màng trong
- Suy hô hấp do nhiễm trùng sơ sinh sớm
- Chẩn đoán phân biệt giữa một suy hô hấp do bệnh màng trong và viêm phổi của nhiễm trùng sơ sinh sớm
- Suy hô hấp do trung tâm hô hấp chưa hoàn chỉnh
- Không có chẩn đoán nào đúng
Câu 6:
Nguyên tắc điều trị sỏi niệu: 1. Lấy hết sỏi; 2. Phục hồi lưu thông sau khi lấy sỏi; 3. Giải quyết các chỗ hẹp của niệu quản bằng tạo hình; 4. Hạn chế gây tổn thương thêm tổ chức
- A 1; 3 đúng
- D Chỉ có 4 đúng
- E 1; 2; 3; 4 đúng
- C 1; 2; 3 đúng
- B 2; 4 đúng
Câu 7:
Về giải phẩu bệnh tăng sinh lành tinh tuyến tiền liệt thường gặp ở thì nào nhất của tuyến tiền liệt
- A Mép sau
- B Thùy bên
- C Thùy giữa và bên
- D Mép sau và bên
- E Thùy giữa
Câu 8:
Bất động gãy xương hở có thể bằng các phương pháp sau:
- Bó bột
- Kéo liên tục
- Cố định ngoài
- Kết hợp xương bên trong
- Tất cả đều đúng
Câu 9:
Bé gái 24 tháng, bệnh ngày 2, nhập viện vì sốt, tiêu chảy 4 lần/ngày, nôn 2 lần. Khám: mạch 180 lần/phút, nhịp thở 55 lần/phút, co lõm ngực nhiều, ran ẩm 2 bên, SpO2 85%, gan lớn 2cm dưới hạ sườn phải, HA 75/65mmHg. Siêu âm tim EF 37%, FS 20%. Chẩn đoán phù hợp nhất ở bệnh nhi này là gì?
- Sốc giảm thể tích
- Sốc nhiễm trùng
- Sốc tim
- Sốc tắc nghẽn
Câu 10:
Những nguyên nhân nào làm sỏi niệu bị kẹt lại: 1. Hình dạng viên sỏi; 2. Bề mặt sỏi sù sì; 3. Những chỗ hẹp trên đường tiết niệu; 4. Tư thế bệnh nhân
- A 1; 3 đúng
- C 1; 2; 3 đúng
- B 2; 4 đúng
- E 1; 2; 3; 4 đúng
- D Chỉ có 4 đúng
Câu 11:
Về mặt tổn thương giải phẫu, một gãy xương hở có thể
- TK, mạch máu
- Phần mềm
- Xương
- Khớp và dây chẳng kể cận
- Tất cả đều đúng
Câu 12:
Trật khớp cột sống đưa tới hậu quả gì?
- Gù lưng hạn chế động tác ngửa
- Gây ra hẹp ống sống
- Gây ra liệt
- Tổn thương rễ và tuỷ tuỳ mức độ
- Tất cả đều đúng
Câu 13:
Xét nghiệm nào sau đây cần làm cấp cứu trước một bệnh nhân XHTH trên?
- Men gan
- Đường máu
- Albumin máu
- Nhóm máu
Câu 14:
Đặc điểm của nhiễm trùng mắc phải sau sinh là:
- Triệu chứng giống nhiễm trùng sơ sinh sớm
- Điểm khởi phát tại chỗ
- Triệu chứng nhiễm trùng huyết
- Nổi vân tím toàn thân
- Trụy tim mạch
Câu 15:
Bệnh nhân nằm ngửa, gối gấp về phía bụng, xoay khớp hang ra ngoài đau là nghiệm pháp dương tính, nghiệm pháp này tên là gì?
- Lasegue
- Bonnet
- Neri
- Nafziger
- Không có nghiệm pháp này khi khám thoát vị đĩa đệm
Câu 16:
Triệu chứng thường gặp của u xơ tiền liệt tuyến là:
- Đái khó.
- Đái nhiều lần.
- Bí đái.
- Tiểu buốt.
- Đái đục.
Câu 17:
Nguyên tắc của điều trị VTSN hở
- Chỉ định mổ là tuyệt đối
- Biến vết thương sọ não hở thành kín
- Khâu kín các thành phần hở và để hở da
- Điều trị thuốc chống động kinh
- Tất cả đều đúng
Câu 18:
Để chẩn đoán sỏi tiết niệu, xét nghiệm nào sau đây cần phải làm đầu tiên:
- Định lượng canxi máu.
- Định lượng oxalate nước tiểu.
- Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị.
- Siêu âm hệ tiết niệu.
- Chụp niệu đồ tĩnh mạch
Câu 19:
Một trong những dạng lâm sàng điển hình của nhiễm trùng sơ sinh sớm truyền bằng đường mẹ - thai:
- Viêm rốn
- Viêm vú
- Ỉa chảy
- Suy hô hấp viêm phổi
- Viêm xương tuỷ xương
Câu 20:
Chụp phim bàng quang có thuốc cản quang được chỉ định khi bệnh nhân bị chấn thương bụng có kèm:
- Tất cả các trường hợp trên.
- Sốc, tiểu máu.
- Thông tiểu có máu, đau bụng.
- Vỡ xương chậu, tiểu máu.
- Đau hạ vị, ít nước tiểu.
Câu 21:
Trẻ nữ 38 tuần, sinh thường, mẹ ra khí hư 3 tháng cuối, P 3000 gram, trẻ suy hô hấp ngay sau sinh, thở nhanh, gắng sức, X quang thâm nhiễm rải rác 2 phế trường. Chẩn đoán nào phù hợp và định hướng tác nhân gây bệnh ?
- Nhiễm khuẩn sơ sinh sớm - Liên cầu nhóm B
- Nhiễm khuẩn sơ sinh sớm - Ecoli
- Nhiễm khuẩn sơ sinh muôn – E coli
- Nhiễm khuẩn sơ sinh sớm – Listeria Monocytogenes
Câu 22:
Nguyên nhân thường gặp của tổn thương niệu đạo trước là:
- Tất cả các câu trên đều đúng.
- Vết thương.
- Do thao tác trong thăm khám.
- Chấn thương gián tiếp.
- Ngã kiểu ngồi yên ngựa.
Câu 23:
Xét nghiệm nào sau đây cần làm cấp cứu trước một bệnh nhân xuất huyết tiêu hoá trên?
- Công thức máu, đông máu toàn bộ
- Công thức máu, đường máu, đông máu toàn bộ
- Siêu âm bụng, nội soi dạ dày tá tràng
- Công thức máu, nhóm máu, chức năng gan thận
Câu 24:
Phân độ gãy xương hở theo Gustilo, độ I, Ngoại trừ.
- Da rách < 1 cm, đụng dập phần mềm tối thiểu
- Vết thương sạch, không dị vật
- Xương thường gãy ngang hoặc chéo
- Hay gặp chèn ép khoang
- Có máu ánh mỡ tại vết thương
Câu 25:
Thể chấn thương sọ não nào sau đây thường nhẹ nhất?
- Nứt sọ
- Dập não
- Chấn động não
- Máu tụ ngoài màng cứng
- Xuất huyết dưới nhện
Câu 26:
Những tổn thương nguyên phát trong chấn thương sọ não gồm: 1 chấn động não, 2 vỡ xương sọ, 3 giập não, 4 máu tụ trong não
- 1 và 3 đúng
- 2 và 4 đúng
- 1,2,3 đúng
- Chỉ có 4 đúng
- 1,2,3,4 đúng
Câu 27:
Trẻ nữ 36 tuần, P3000 gram, sau sinh 48h trẻ kém linh hoạt, bú kém, bụng chướng, nôn ra sữa không tiêu. Chẩn đoán nào phù hợp và định hướng tác nhân gây bệnh?
- NKSS sớm – liên cầu nhóm B
- NKSS sớm – Ecoli
- NKSS muộn - Ecoli
- NKSS sớm Listeria monocytogenes
Câu 28:
XHTH do dãn vỡ tĩnh mạch thực quản có có các biểu hiện nào sau
- Thường xuất huyết nhẹ
- Thường nôn máu đỏ thẫm, máu cục, đi cầu phân đen
- Thường theo gan lách to và tuần hoàn bang hệ
- Thường đau bụng từng cơn và đi cầu phân đen
Câu 29:
Đánh giá tổn thương giải phẫu bệnh của chấn thương thận giúp cho: 1.Chẩn đoán mức độ chấn thương; 2.Có thái độ xử trí; 3.Chỉ định phương pháp phẫu thuật; 4.Tiên lượng điều trị
- A 1; 3 đúng
- B 2; 4 đúng
- C 1; 2; 3 đúng
- D Chỉ có 4 đúng
- E 1; 2; 3; 4 đúng
Câu 30:
Biến chứng nào sau đây của sỏi niệu quản có triêu chứng sốt cao, rét run: 1. Thận ứ nước; 2. Thận ứ mủ; 3.Vô niệu; 4. Viêm thận bể thận cấp
- 1; 3 đúng
- 2; 4 đúng
- 1; 2; 3 đúng
- Chỉ có 4 đúng
- 1; 2; 3; 4 đúng
Câu 31:
Chấn thương thận độ 3 theo Chatelain ÔNG có đặc điểm nào sau đây:
- Khối máu tụ-nước tiểu quanh thận vừa phải hoặc lớn.
- Đái máu toàn bãi.
- Cuống thận bị tổn thương.
- Đường nứt nhu mô phức tạp, thông với đường bài xuất nước tiểu.
- Chiếm tỉ lệ 3-5%.
Câu 32:
Chụp động mạch thận được chỉ định khi:
- Bất cứ trường hợp chấn thương thận nào
- Siêu âm cho thấy tổn thương vùng rốn thận
- Thận câm trên UIV
- Máu tụ quanh thận lớn
- Siêu âm Doppler mạch thận thấy có tổn thương mạch máu thận.
Câu 33:
Các biểu hiện lâm sàng và cận lâm sàng của chấn động não?
- Được xem là thể nhẹ nhất trong chấn thương sọ não
- Biểu hiện rối loạn tri giác, vận động, ngôn ngữ và hô hấp trong thời gian ngắn
- Là thể hay gặp ở trẻ em
- Không có tổn thương thực thể ở não
- A,C và D đúng
Câu 34:
Bệnh nhi nam, 25 tháng, 10kg, bệnh 2 ngày với sốt, đi cầu phân lỏng 3 lần/ngày, không nhầy máu, không ho. Lúc nhập viện: tỉnh, nhiệt 38oC, mạch 152 lần/phút, mạch quay nhẹ, CRT 3 giây, huyết áp 80/70 mmHg, thở 56 lần/phút, không co lõm, nếp véo da mất nhanh, mắt trũng. Chẩn đoán nào phù hợp nhất?
- Tiêu chảy cấp không mất nước
- Tiêu chảy cấp có mất nước
- Sốc giảm thể tích
- Sốc nhiễm trùng
Câu 35:
Chẩn đoán chắc chăn gây xương hở: Ngoại trừ:
- Có máu chảy ra từ vết thương
- Cắt lọc tiếp tuyến vết thương thông vào ổ gãy xương
- Có xương gãy chọc ra ngoài
- Dựa vào x-quang
- Theo đường đị củaa 2 đầu vết thương
Câu 36:
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị trong chấn thương thận ÔNG phát hiện được dấu hiệu nào sau đây:
- Gãy các mấu ngang đốt sống.
- Gãy các xương sườn cuối.
- Bóng thận lớn.
- Nứt nhu mô thận.
- Bờ ngoài cơ thắt lưng bị xoá mờ.
Câu 37:
Nguyên nhân XHTH dưới thường gặp nhất ở trẻ dưới 3 tháng tuổi là gì?
- Viêm túi thừa mackel
- Lồng ruột
- Polyp đại trực tràng
- Trĩ
Câu 38:
Theo AAST, chấn thương thận kín chia mấy độ?
Câu 39:
Cận lâm sàng có độ nhạy nhất trong chấn thương thận:
- Chụp K.U.B
- I.V.P
- Siêu âm bụng
- CT Scanner bụng
- M.R.I bụng
Câu 40:
Nguyên nhân gây gây xương hở thường gặp:
- Tai nạn giao thông
- Tai nạn bom mìn
- Tai nạn sinh hoạt
- Tai nạn thể thao
- Tai nạn lao động
Câu 41:
Xét nghiệm để chấn đoán xác định và phát hiện các biến chứng của u xơ tuyến tiền liệt là:
1. Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
2. Siêu âm hệ tiết niệu
3. Cấy nước tiểu và làm kháng sinh đồ
4. Đo thể tích nước tiểu tồn dư trong bàng quang sau khi đi tiểu (KUV)
- A 2,4 đúng
- B chỉ có 4 đúng
- C 1,3 đúng
- D 1,2,3,4 đúng
- E 1,2,3 đúng
Câu 42:
Trẻ nam 38 tuần, sinh mổ vì thai suy, sau sinh trẻ được hồi sức và thông khí khi hỗ trợ. Bạn lựa chọn khánh sinh gì trên bệnh nhân?
- Cefotaxime + Gentamycine
- Amikacine + Amoxicilline
- Ampicilline + cefotaxime + gentamycine
- Ceftriaxone + gentamycine + amoxicilline
Câu 43:
Nguyên nhân XHTH trên thường gặp nhất ở trẻ sơ sinh là gì?
- Thiếu Vitamin K
- Viêm thực quản
- VLDDTT
- HC Mallory Wess
Câu 44:
Khả năng ung thư tuyến tiền liệt 25% khi PSA:
- <4ng/ml
- >40ng/ml
- Tăng gấp đôi sau 3 tháng
- >4ng/ml
- Từ 4 đến 10ng/ml
Câu 45:
Tỷ lệ ung thư tuyến tiền liệt >50% khi trị số PSA
- A Tăng >0,75 ng/ml sau 3 năm
- B >4ng/ml
- C <10ng/ml
- D >10ng/ml
- E <4ng/ml
Câu 46:
Trẻ nam 38 tuần sinh thường đủ tháng, mẹ sốt trong lúc sinh, thái độ xử trí theo NICE năm 2021 là?
- Trẻ có 1 dấu hiệu cờ đỏ - tiến hành xét nghiệm, cấy máu và bắt đầu kháng sinh
- Trẻ có 1 dấu hiệu lâm sàng – tiến hành xét nghiệm cấy mái và bắt đầu kháng sinh
- Trẻ có 1 dấu hiệu lâm sàng đánh giá lâm sàng và xem xét trì hoãn kháng sinh
- Trẻ có 1 dấu hiệu cờ đỏ - tiến hành cho kháng sinh và làm xét nghiệm sau 24h
Câu 47:
Trẻ nữ, 5 tuổi, 18 kg, bệnh 2 ngày, nhập viện vì sốt, tiêu lỏng 10 lần/ngày, nôn 6 lần/ngày. TTNV: lừ đừ, nhiệt 380C, mạch 166 lần/phút, mạch nhỏ, huyết áp: 75/50 mmHg, da lạnh khô, mắt trũng. Xử trí thích hợp nhất ở bệnh nhi này là gì?
- Truyền dịch đẳng trương 180ml trong 15p
- Truyền dịch đẳng trương 360ml trong 15p
- Truyền dịch đẳng trương 180ml trong 30p
- Truyền dịch đẳng trương 360ml trong 30p
Câu 48:
Trẻ nữ 3 tuổi bị ong đốt 3 nốt trên mặt và tay, con ong kích thước bằng đầu ngón tay màu đen sọc vàng, gần đó có tổ ong hình quả bóng. Tại bệnh viện, trẻ mệt, sưng và đau nhiều tại vết đốt, mạch nhanh nhẹ 130l/phút, HA: 90/70mmHg, Refill >2s. Cơ chế sốc của bệnh nhân này là gì?
- Giãn mạch và tăng tính thấm thành mạch
- Giãn mạch, giảm sức co bóp cơ tim
- Giãn mạch, tăng sức co bóp cơ tim
- Co mạch, tăng sức co bóp cơ tim
Câu 49:
Biến chứng hay gặp nhất sau tán sỏi ngoài cơ thể để điều trị sỏi thận:
- Nhiễm trùng tiết niệu (viêm thận-bể thận)
- Tắc niệu quản do chuỗi sỏi
- Máu tụ quanh thận
- Đái máu
- Đau quặn thận
Câu 50:
Nguyên nhân gây NKSS phổ biến nhất ở trẻ non tháng là gì?
- Liên cầu nhóm B
- Ecoli
- Listeria Monocytogenes
- Staphylococus Aureus
Câu 51:
Khi một bệnh nhân bị gãy cổ xương đùi, nhưng cài nhau thì có biểu hiện nào?
- Ngắn chi nhiều
- Không đi được
- Đau phía trước khứop háng
- Bầm tím, sưng nề
- Đi cả nhắc
Câu 52:
Giá trị của phim chụp cắt lớp trong vết thương sọ não
- Để dánh giá mức dộ thương tổn của xương sọ
- Các dị vật ở trong hộp sọ
- Thấy rõ hình ảnh dập não, áp xe não
- Nguồn gốc chảy máu
- Tất cả đều đúng
Câu 53:
Bệnh nhi nữ 17 tháng tuổi, Nhập viện: thở nhanh 65 lần/phút, co lõm ngực mạnh, SpO2 87%, phổi ran ẩm nổ 2 bên. Chẩn đoán suy hô hấp độ 2/viêm phổi nặng. Xử trí thở NCPAP: PEEP 6cmH2O, FiO2 60%, sau 3 giờ cháu thở mệt, NT 60 lần/phút, CRT 3 giây, SpO2 83%, HA 70/50mmHg, XQ tại giường tràn khí màng phổi hai bên. Chẩn đoán phù hợp nhất ở bệnh nhi này là gì?
- Sốc giảm thể tích
- Sốc nhiễm trùng
- Sốc tim
- Sốc tắc nghẽn
Câu 54:
Chỉ định sinh thiết tuyến tiền liệt khi:
1. PSA từ 4 ng/ml trở lên
2. Thăm trực tràng có nhân cứng
3. PSA tăng trên 0,75 ng/ml sau 1 năm
4. Thăm trực tràng mất rãnh giữa
- A 1; 3 đúng
- D Chỉ 4 đúng
- B 2; 4 đúng
- C 1; 2; 3 đúng
- E 1; 2; 3; 4 đều đúng
Câu 55:
Để chẩn đoán xác định u xơ tiền liệt tuyến cần phải:
- Xét nghiệm phóphataza acide.
- Chụp X-quang hệ tiết niệu.
- Nội soi bàng quang.
- Thăm trực tràng.
- Tìm cầu bàng quang.
Câu 56:
Gãy cung sau hay gặp ở đốt sống nào?
- L2, L5
- L2, L3
- C4,C5,L1,L2,L4,L5
- C6,L4
- Tất cả đều đúng
Câu 57:
Trẻ nam 38 tuần sinh thường đủ tháng, sau sinh 12h trẻ có cơn ngưng thở bệnh lý, thái độ xử trí theo NICE năm 2021 là?
- Trẻ có 1 dấu hiệu cờ đỏ - tiến hành xét nghiệm, cấy máu và bắt đầu kháng sinh
- Trẻ có 1 dấu hiệu lâm sàng – tiến hành xét nghiệm cấy mái và bắt đầu kháng sinh
- Trẻ có 1 dấu hiệu lâm sàng đánh giá lâm sàng và xem xét trì hoãn kháng sinh
- Trẻ có 1 dấu hiệu cờ đỏ - tiến hành cho kháng sinh và làm xét nghiệm sau 24h
Câu 58:
Một bệnh nhân bị ngã gãy hai xương cẳng chân, có vết thương 1 cm, xảy ra tại trang trại nuôi gia súc. Chán đoán nàoo sau đây là phù hợp nhất?
- Gây xương hở độ I
- Gây xương hở độ II
- Gây xương hở độ IIIA
- Gây xương hở độ MB
- Gây xương hở độ IIIC
Câu 59:
Thương tổn thận độ II do chấn thương, các thương tổn bao gồm, NGOẠI TRỪ:
- Giập nhu mô thận thông với đài bể thận
- Bao thận vẫn còn
- Máu tụ quanh thận
- Nước tiểu quanh thận vừa phải
- Các mảnh vỡ nhu mô nhỏ và ít
Câu 60:
Vết thương ngực hở là vết thương ngực trong đó: 1.Vết thương thấu ngực (xuyên thủng lá thành màng phổi); 2.Vết thương chỉ ở thành ngực (không thủng lá thành màng phổi); 3. Đường vết thương để không khí tự do đi ra vào khoang màng phổi; 4. Đường vết thương tự bịt lại không cho không khí đi qua
- 1; 3 đúng
- 2; 4 đúng
- 1; 2; 3 đúng
- Chỉ 4 đúng
- 1; 2; 3; 4 đều đúng
Câu 61:
Chỉ định truyền máu trong điều kiện cấp cứu đối với XHTH là gì?
- Nôn ra máu
- Hct <40 %
- Hct <30% và tiếp tục nôn ra máu
- Không có câu nào đúng
Câu 62:
Cận lâm sàng giúp đánh giá chức năng thận chính xác nhất chấn thương thận kín:
- UIV
- CT Scanner
- MRI
- Xạ hình thận
- Chụp động mạch thận
Câu 63:
Xuất huyết tiêu hoá trên được định nghĩa là xuất huyết từ vị trí nào?
- từ góc tá hỗng tràng trở lên
- từ van hồi manh tràng trở lên
- từ hành tá tràng trở lên
- từ dạ dày trở lên
Câu 64:
Yếu tố nguy cơ cao của bệnh nhiễm trùng sơ sinh sớm do vi khuẩn truyền bằng đường mẹ - thai:
- Mẹ bị ngứa âm hộ không rõ nguyên nhân trước sinh
- Bàn tay chăm sóc của nhân viên y tế không vệ sinh
- Mẹ bị nấm âm đạo
- Mẹ bị nhiễm trùng đường tiểu 15 ngày trước sinh không được điều trị kháng sinh
- Mẹ bị sốt vì sót nhau sau sinh
Câu 65:
VTSN chiếm tỷ lệ cao ở các vùng?
- Trán , đỉnh, thái dương
- Trán , đỉnh, chẩm
- Đỉnh, chẩm, thái dương
- Trán, đỉnh, sọ
- Sàn sọ, thái dương, đỉnh
Câu 66:
Đặt phương tiện để cố định xương gãy độ III B,C
- Đinh kisrchner
- Đinh staimane
- Đinh nội tùy
- Nẹp vít
- Cố định ngoải
Câu 67:
Những dấu hiệu nào sau đây thường gặp trong gãy cổ xương đùi:
- Đi cà nhắc
- Không đi được
- Đau phía trước khớp hàng
- Bầm tím, sưng nề
- Ngắn chi, xoay ngoài bản chân
Câu 68:
(A) sau chấn thương sọ não, mạch đập mạnh và chậm vì (B) chấn thương sọ não có thể gây ra hiện tượng chèn ép thân não. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất?
- Nếu A đúng, B đúng, A và B có liên quan nhân quả
- Nếu A đúng, B đúng, A và B không liên quan nhân quả
- Nếu A đúng, B sai
- Nếu A sai, B đúng
- Nếu A sai, B sai
Câu 69:
Trong chấn thương ngực kín, trên phim chụp X quang lồng ngực thẳng, đứng có hình tràn dịch (máu) khoang màng phổi, hình nào sau đây được xác định là tràn dịch (máu) khoang màng phổi mức độ vừa: 1. Góc sườn hoành còn thấy nhưng mờ và tù; 2.Mờ hết góc sườn hoành và viền mờ của dịch lên sát trên vòm hoành; 3.Viền mờ của dịch ở ngang mức rốn phổi, sát dưới mỏm dưới xương bả vai cùng bên; 4.Viền mờ của dịch ở mức cao hơn mỏm dưới xương bả vai cùng bên
- 1; 3 đúng
- 2; 4 đúng
- 1; 2; 3 đúng
- Chỉ 4 đúng
- 1; 2; 3; 4 đều đúng
Câu 70:
Gãy cổ xương đùi hiếm khi gặp ở lứa tuổi nào sau đây?
- Người lớn
- Trẻ em
- Người già
- Thanh niên
- Người trẻ
Câu 71:
Sinh thiết tuyến tiền liệt tối thiểu lấy bao nhiêu mẫu:
Câu 72:
Chấn thương phân biệt chấn thương niệu đạo với vỡ bàng quang dựa vào các điểm sau, NGOẠI TRỪ:
- Chụp niệu đạo bàng quang ngược dòng.
- Siêu âm giúp chẩn đoán.
- Bệnh nhân không tiểu được, không có cầu bàng quang.
- Đau vùng dưới rốn.
- Bệnh nhân bí tiểu.
Câu 73:
Thái độ xử trí sỏi niệu đạo kẹt tại hố thuyền gây bí tiểu cấp:
- D Mở miệng sáo lấy sỏi (Méatomie)
- E Gắp sỏi qua miệng sáo bằng pince
- B Đẩy sỏi vào bàng quang và mổ bàng quang lấy sỏi
- A Đẩy sỏi vào bàng quang và đặt sonde tiểu giữ lại
- C Đẩy sỏi vào bàng quang và bóp sỏi nội soi
Câu 74:
Để chẩn đoán sỏi tiết niệu, xét nghiệm nào sau đây cần phải làm đầu tiên:
- Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị.
- Định lượng canxi máu.
- Siêu âm hệ tiết niệu.
- Định lượng oxalate nước tiểu.
- Chụp niệu đồ tĩnh mạch.
Câu 75:
Có một số trường hợp bệnh nhân bị chấn thương nhẹ vùng chậu vào khám với triệu chứng đau vùng thắt hông và gối, thì được chấn đoán theo dõi
- Gãy xương chậu
- Gãy xương cùng
- Gãy cổ xương đùi
- Gãy thân xương đùi
- Chấn thương khớp gối
Câu 76:
Trẻ nữ, 5 tuổi, hiện tại ngày 4 của bệnh. Trẻ vào viện trong tình trạng lừ đừ, nhiệt độ 37 độ C, mạch 170 lần / phút, mạch nhỏ, huyết áp: 70/50 mmHg, da lạnh ẩm, Hct 50%, NS1Ag dương tính. Chẩn đoán của bệnh nhân là
- Sốt xuất huyết Dengue
- Sốt xuất huyết Dangue có dấu hiệu cảnh báo
- Sốc sốt xuất huyết Dengue
- Sốc sốt xuất huyết Dengue nặng
Câu 77:
Bệnh nhi nam, 6 tuổi, vào viện vì nôn ói và đau bụng. Bệnh 3 ngày với triệu chứng đau bụng từng cơn, buồn nôn, ngày nay cháu đau bụng nhiều, nôn 2 lần nên xin nhập viện. Vào viện: tỉnh, môi hồng, mạch rõ, chi ấm, nôn ra thức ăn lẫn máu đỏ tươi, van đau bụng vùng thượng vị, bụng mềm, ấn đau thượng vị và hạ sườn trái, chưa đi cầu, cơ quan khác chưa phát hiện bệnh lý. Tiền căn: thường xuyên đau bụng sau ăn hơn 3 tháng nay, thỉnh thoảng đi cầu phân đen lỏng. Chẩn đoán phù hợp nhất ở bệnh nhi này là?
- XHTH trên nghi do VLDDTT
- XHTH trên nghi do vỡ giãn tĩnh mạch thực quản
- XHTH trên nghi do HC Malory Wess
- XHTH trên nghi do SXH Dengue
Câu 78:
Trẻ 35 tuần, sinh mổ vì thai suy, mẹ sốt trước và trong lúc sinh. Trẻ suy hô hấp ngay sau sinh, gan lách lớn, phát ban dạng sẩn. Chẩn đoán nào phù hợp và định hướng tác nhân gây bệnh?
- Nhiễm khuẩn sơ sinh sớm - Liên cầu nhóm B
- Nhiễm khuẩn sơ sinh sớm - Ecoli
- Nhiễm khuẩn sơ sinh muôn – E coli
- Nhiễm khuẩn sơ sinh sớm – Listeria Monocytogenes
Câu 79:
Xuất huyết tiêu hoá dưới do lồng ruột có biểu hiện nào sau đây?
- Thường gặp ở trẻ <6 tháng tuổi
- Tiêu phân nhầy máu mũi
- Triệu chứng xuất hiện âm thầm, dai dẳng
- Khó phát hiện khối lồng bằng siêu âm
Câu 80:
Chẩn đoán mức độ xuất huyết tiêu hoá dựa vào các yếu tố nào sau đây, chọn câu sai?
- Số lượng nước tiểu
- Tình trạng chướng bụng
- Tri giác
- Mạch , huyết áp
Câu 81:
Để chấn đoán phân biệt giữa u xơ và ung thư tiền liệt tuyến cần làm:
- Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
- Siêu âm tiền liệt tuyến
- Sinh thiết tiền liệt tuyến
- Chụp niệu đạo ngược dòng
- Xét nghiệm nước tiểu tìm tế bào ung thư
Câu 82:
Để chấn đoán phân biệt giữa u xơ và ung thư tiền liệt tuyến cần làm:
- Sinh thiết tiền liệt tuyến
- Chụp niệu đạo ngược dòng
- Xét nghiệm nước tiểu tìm tế bào ung thư
- Siêu âm tiền liệt tuyến
- Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
Câu 83:
Trong CTCS, máu tụ ngoài màng tuỷ là loại tổn thương?
- Ít gặp
- Gặp nhiều
- Dưới màng tuỷ gặp nhiều
- A và C đúng
- B và C đúng
Câu 84:
Phân độ gãy xương hở theo Gustilo, độ I là:
- Da rách < 1 cm, dụng dập phần mệm tối thiểu
- Da rách <1 cm, đụng dập phần mềm phức tạp
- Lộ xượng
- Tổn thương phần mềm
- Dập nát cơ nhiều
Câu 85:
Biến chứng của sỏi túi mật:
- Viêm tụy cấp
- Viêm đường mật
- Viêm túi mật cấp
- Tắc ruột do sỏi
- Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 86:
Khoảng tỉnh rõ ràng là dấu hiệu gợi ý:
- Hướng đến chẩn đoán máu tụ ngoài màng cứng
- Hướng đến máu tụ trong não
- Hướng đến máu tụ mãn tính dưới màng cứng
- Hướng đến dập não
- A,B và C đúng
Câu 87:
Nguyên nhân thường gặp nhất của đau thần kinh toạ là gì?
- Hẹp ống sống
- Thoái hoá các mỏm liên khớp sống
- Trượt đĩa đệm cột sống
- Viêm đốt sống
- A,B,C,D đều sai
Câu 88:
Gãy mỏm ngang hay gặp ở đốt sống nào?
- L2 , L5
- L2 ,L3
- D7, L4
- D10 , L3
- Tất cả đều đúng
Câu 89:
Những việc không được làm trong sơ cứu VTSN hở?
- Không được bôi bất cứ loại thuốc nào lên vết thương
- Không được thăm dò vết thương
- Không được lấy đi tổ chức não trên bề mặt vết thương
- Không được băng chặt vết thương khi có não phòi ra
- Tất cả đều đúng
Câu 90:
Thăm dò CLS nào tốt nhất trong đánh giá mức độ chấn thương thận:
- CT Scan hệ tiết niệu.
- UIV.
- ASP.
- Siêu âm.
- MRI.
Câu 91:
Cơn đau quặn thận do sỏi niệu quản xảy ra khi: 1. Tăng áp lực đột ngột tại bể thận-niệu quản; 2. Tăng áp lực từ từ tại bể thận-niệu quản; 3. Chức năng thận còn tốt mà tắc nghẽn niệu quản thì hoàn toàn; 4. Thận ứ nước lớn
- D Chỉ có 4 đúng
- A 1; 3 đúng
- C 1; 2; 3 đúng
- E 1; 2; 3; 4 đúng
- B 2; 4 đúng
Câu 92:
Lâm sàng CTCS tuỳ thuộc vào gì?
- Nguyên nhân cơ chế chấn thương
- Giải phẫu bệnh và sinh lý bệnh
- Có thương tổn phối hợp hay không
- Vị trí và mức độ tổnt hương của tuỷ
- C và D đúng
Câu 93:
Yếu tố nào sau đây gây tổn thương niêm mạc dạ dày tá tràng?
- Lưu lượng máu đến niêm mạc nhiều
- Prostalandins
- Pepsin
- Lớp niêm mạc kỵ nước
Câu 94:
Bé gái 6 tuổi vào viện vì đi cầu ra máu tươi nhiều lần, không kèm đau bụng, không sốt, phân mềm, đi ra máu tươi cuối bãi. Chẩn đoán sơ bộ phù hợp nhất là gì?
- Nứt hậu môn
- Polyp trực tràng
- Lỵ amip
- Lồng ruột
Câu 95:
Các yếu tố sau đây liên quan đến ung thư bàng quang, NGOẠI TRỪ:
- Bệnh di truyền.
- Dùng thuốc giảm đau có các phenacetin.
- Hút thuốc lá.
- Tiếp xúc với các amin thơm.
- Kí sinh trùng Schistosomia heamatobium.
Câu 96:
Xử trí gãy xương hở phải đảm bảo các nguyên tắc:
- Cắt lọc vết thương
- Loại bỏ di vật
- Nắn, bất động xượng gãy
- Kháng sinh tĩnh mạch
- Tất cả đều đúng
Câu 97:
Tiêu chuẩn chẩn đoán nhiễm HP ở trẻ viêm loét dạ dày tá tràng là gì?
- Clotest và PCR
- Sinh thiết mô học và Clotest
- XN có Hp trong phân
- Test Hp hơi thở dương tính
Câu 98:
Theo Gustilo (1987) cải tiến chia gãy hở ra làm mấy độ:
Câu 99:
Về giải phẫu học, niệu đạo nam giới có mấy chỗ phình
Câu 100:
Bé trai 4 tuổi vào viện vì nôn ói và đau bụng. Bệnh 3 ngày, ngày 1 – 2 trẻ đau bụng quanh rốn, nôn ra thức ăn không lẫn máu, ngày 3 trẻ đi cầu phân nâu đen lẫn máu nên nhập viện. Vào khoa tỉnh, sinh hiệu ổn, đau bụng nhiều, bụng mềm, ấn đau vùng hạ sườn phải và quanh rốn, có nhiều sẩn huyết ở khoe chân, khoe tay. Chẩn đoán có thể trân bệnh nhân này là.
- Xuất huyết tiêu hoá dưới do viêm teo chuyển sản ruột
- Xuất huyết tiêu hoá trên do viêm loét dạ dày tá tràng
- XHTH do HC Schonlein Henoch
- Xuất huyết tiêu hoá do SXH Dengue
Câu 101:
Bệnh nhi nam, 25 tháng, bệnh 2 ngày với sốt, tiêu phân lỏng 3 lần/ngày, không nhầy máu. Lúc nhập viện: tỉnh, nhiệt độ 38oC, mạch 152 lần/phút, mạch quay nhẹ, CRT 3 giây, huyết áp 80/70 mmHg, thở 56 lần/phút, không co lõm, nếp véo da mất nhanh, mắt không trũng. Chẩn đoán phù hợp nhất ở bệnh nhi này là gì?
- Sốc giảm thể tích
- Sốc nhiễm trùng
- Sốc tim
- Sốc tắc nghẽn
Câu 102:
Bệnh nhân xuất huyết tiêu hoá có chỉ định nội soi cấp cứu khi nào?
- Xuất huyết tiêu hoá nặng cần truyền máu
- Xuất huyết tiêu hoá do giãn vỡ tĩnh mạch thực quản
- Xuất huyết tiêu hoá do viêm loét dạ dày tá tràng
- Xuất huyết tiêu hoá lần đầu
Câu 103:
nguyên nhân xuất huyết tiêu hoá trên thường gặp nhất ở trẻ nhũ nhi là gì?
- hội chứng Mallory - Weiss
- giãn vỡ tĩnh mạch thực quản
- viêm loét dạ dày tá tràng
- dị dạng mạch máu
Câu 104:
Phần lớn nguyên nhân nào sau đây gây nên lồng ruột ở trẻ nhũ nhi:
- Di vật trong ống tiêu hóa, mô tụy lạc chỗ, bướu mỡ
- Túi thừa Meckel, polyp ruột, nang ruột đôi
- Nhiễm siêu vi, ban Henoch-Schonlein
- U lympho, bướu ác tính
- Vô căn
Câu 105:
Trẻ nam 38 tuần đủ tháng, sinh thường, mẹ ối vỡ trước sinh 36h, sau sinh 12h, bú kém, thở nhanh. Bạn lựa chọn kháng sinh ban đầu là?
- Cefotaxime + Gentamycine
- Gentamycine + Amoxicilline
- Ampicilline + cefotaxime + gentamycine
- Ceftriaxone + gentamycine + amoxicilline
Câu 106:
Chấn thương niệu đạo là bệnh lí (chọn câu đúng nhất): 1. Thường gặp trong tiết niệu.2. Thường gặp nhất trong chấn thương hệ tiết niệu. 3. Hiếm gặp. 4. Chấn thương niệu khoa.
- 1 ; 2 ; 3 đúng.
- 1 ; 2 ; 3 ; 4 đúng.
- 2 ; 4 đúng.
- 1 ; 3 đúng.
- Chỉ có 4 đúng.
Câu 107:
Được gọi là VTST hở khi?
- Thấy được tổ chức não hoặc dịch não tuỷ chảy qua vết thương
- Có rách màng não trong lún sọ
- Có chỉ định mổ tuyệt đối
- Thường có chỉ định mổ
- A và C đúng
Câu 108:
Bé gái 24 tháng, bệnh ngày 2, nhập viện vì sốt, tiêu chảy 4 lần/ngày, nôn 2 lần. Khám: mạch 180 lần/phút, nhịp thở 55 lần/phút, co lõm ngực nhiều, ran ẩm 2 bên, SpO2 85%, gan lớn 2cm dưới hạ sườn phải, HA 75/65mmHg. Siêu âm tim EF 37%, FS 20%. Cơ chế sốc của bệnh nhân này là gì?
- Giảm tiền tải
- Giảm hậu tải
- Giảm sức co bóp cơ tim
- Giảm cả tiền tải và hậu tải
Câu 109:
Chỉ chi số MESS có giá trị bao nhiêu tiên lượng vết thương bệnh nhân tốt nhất
Câu 110:
Có mấy cơ chế chấn thương cột sống
- Có 3 cơ chế
- Có 4 cơ chế
- Có 2 cơ chế
- A và C đúng
- B và C đúng
Câu 111:
Các thành phần tổn thương trong vết thương sọ não hở đến sớm
- Da, xương sọ, màng não, dị vật
- Máu tụ, não giập
- Tụ mủ áp xe não
- Da, xương sọ, màng não
- B và D đúng
Câu 112:
Trong ung thư tuyến tiền liệt, loại tế bào ung thư chiếm tỷ lệ cao nhất:
- B Tế bào sợi
- A Tế bào chuyển tiếp
- C Tế bào biểu mô tuyến
- D Vùng ngoại vi
- E Vùng trung tâm
Câu 113:
Được gọi là vết thương thấu não khi?
- Có dịch não tuỷ và tổ chức não lòi ra vết thương
- Vết thương tiếp tuyến
- Là vết thương chỉ một lỗ vào
- Tổn thương da, xương sọ, màng cứng trở vào
- C và D đúng
Câu 114:
Cận lâm sàng có giá trị chẩn đoán nhất trong chấn thương thận kín:
- Chụp K.U.B
- I.V.P
- Siêu âm bụng
- CT Scanner bụng
- M.R.I bụng
Câu 115:
Nhiễm trùng sơ sinh mắc phải sau sinh thường xuất hiện:
- Sau sinh 48 giờ
- Sau sinh 72 giờ
- Sau sinh 84 giờ
- Sau sinh 96 giờ
- Sau sinh 6 ngày
Câu 116:
Nguyên tắc của điều trị VTSN hở ở vòm sọ
- Chỉ định mổ là tuyệt đối
- Biến vết thương sọ não hở thành kín
- Khâu kín các thành phần hở và để hở da
- Cho thuốc kháng sinh liều cao chống nhiễm trùng
- Tất cả đều đúng
Câu 117:
Chỉ định sinh thiết tuyến tiền liệt khi: 1. PSA từ 4 ng/ml trở lên; 2.Thăm trực tràng có nhân cứng; 3. PSA tăng trên 0,75 ng/ml sau 1 năm; 4.Thăm trực tràng mất rãnh giữa
- 1; 3 đúng
- 2; 4 đúng
- 1; 2; 3 đúng
- Chỉ 4 đúng
- 1; 2; 3; 4 đều đúng
Câu 118:
Bé trai 2 tháng tuổi vào viện vì nôn ói và đau bụng, bé đau bụng dữ dội, từng cơn khoảng 5 phút và tiêu phân nhầy máu mũi, không sốt, chẩn đoán phù hợp nhất là gì?
- Lồng ruột
- Lỵ trực khuẩn
- Lỵ amip
- Scholein Henoch
Câu 119:
Mô tả nào sau đây là các đặc điểm của đáp ứng vận động trong đánh giá tri giác, ngoại trừ?
- Làm theo đúng yêu cầu là 6 điểm
- Gạt đúng khi kích thích đau là 5 điểm
- Gạt không đúng, khi kích thích đau là 4 điểm
- Duỗi cứng mất vỏ là 3 điểm
- Duỗi cứng mất não là 2 điểm
Câu 120:
Khi bệnh nhân vào viện theo dõi gãy xương hở nên làm gi? NGOẠI TRỪ:
- Sơ cứu kịp thời
- Chẩn đoán và phòng ngừa đe dọa tính mạng
- Khâu vết thương
- Kháng sinh
- Phân loại gãy lặp lại kịp thời
Câu 121:
Trẻ nam, non tháng 32 tuần, P < 1200gram sinh thường, ối vỡ sớm >12h. Sau sinh thở nhanh, gắng sức. Bạn lựa chọn kháng sinh ban đầu là?
- Cefotaxime + gentamycin
- Gentamycine + Amoxicilline
- Ampicilline + Cefotaxime + Gentamycine
- Ceftriaxon + Gentamycine + Amoxicilline
Câu 122:
Triệu chứng nào sau đây hay gặp nhất trong hội chứng tang áp lực nội sọ?
- Nôn mửa
- Đau đầu
- Chóng mặt
- Rối loạn tri giác
- Rối loạn thính giác
Câu 123:
Đái máu do sỏi tiết niệu trên là:
- Đái máu cuối bãi.
- Đái máu toàn bãi và tự nhiên.
- Đái máu tự nhiên.
- Đái máu toàn bãi sau vận động nặng.
Câu 124:
Các yếu tố sau liên quan đến K thận, NGOẠI TRỪ:
- Dùng thuốc lợi tiểu.
- Dùng thuốc nội tiết.
- Béo phì.
- Hút thuốc lá.
- Dùng thuốc giảm đau chứa phenacetin.
Câu 125:
Trẻ nữ 3 tuổi bị ong đốt 3 nốt trên mặt và tay, con ong kích thước bằng đầu ngón tay màu đen sọc vàng, gần đó có tổ ong hình quả bóng. Tại bệnh viện, trẻ mệt, sưng và đau nhiều tại vết đốt, mạch nhanh nhẹ 130l/phút, HA: 90/70mmHg, Refill >2s. Chẩn đoán phù hợp nhất ở bệnh nhi này là gì?
- Sốc phản vệ
- Sốc nhiễm trùng
- Sốc tắc nghẽn
- Sốc tim
Câu 126:
Một trẻ sơ sinh đẻ non 34 tuần thai, đươc theo dõi nhiễm trùng sơ sinh sớm truyền bằng đường mẹ-thai, được điều trị kháng sinh kết hợp 2 loại Ampicilline và Gentamycine, sau 3 ngày điều trị, các kết quả xét nghiệm làm lúc mới sinh đều âm tính, trong tình huống này về điều trị cần:
- Tiếp tục điều trị kháng sinh cho đủ 5 ngày
- Tiếp tục điều trị kháng sinh cho đủ 7 ngày
- Ngưng ngay kháng sinh
- Cho kháng sinh tiếp tục để dự phòng nhiễm trùng
- Cho xét nghiệm lại
Câu 127:
Theo Whiltse, những nguyên nhân chính gây nên trượt đốt sống là: 1.Loạn sản đốt sống; 2. Tiêu eo đốt sống; 3. Thoái hoá cột sống; 4. Chấn thương cột sống
- 1&3 đúng
- 2&4 đúng
- 1; 2; 3 đúng
- Chỉ có 4 đúng
- 1; 2; 3; 4 đúng
Câu 128:
Sỏi BQ là 1 trong những nguyên nhân gây ra các biến chứng sau, NGOẠI TRỪ:
- Nhiễm trùng niệu.
- Xơ hẹp cổ BQ.
- Rối loạn tiểu tiện.
- Bí tiểu cấp.
- Đái máu.
Câu 129:
Trẻ nam 38 tuần đủ tháng, sinh thường, mẹ ối vỡ trước sinh 36h, sau sinh 12h, bú kém, thở nhanh. Bạn lựa chọn kháng sinh ban đầu là ?
- Cefotaxime + Gentamycine
- Amikacine + Amoxicilline
- Ampicilline + cefotaxime + gentamycine
- Ceftriaxone + gentamycine + amoxicilline
Câu 130:
Khi có mảng sườn di động thực sự tự do hoạt động, chuyển động của mảng sườn di động trong các thì thở của bệnh nhân sẽ:
- Lồi lên trong cả thì thở vào và thở ra
- Lõm xuống trong cả thì thở vào và thở ra
- Lồi lên trong thì thở vào và lõm xuống trong thì thở ra
- Lõm xuống trong thì thở vào và lồi lên trong thì thở ra
- Chuyển động lồi lên hay lõm xuống tự do không theo nhịp thở
Câu 131:
Cơ chế chấn thương thận trực tiếp xảy ra trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:
- Ngồi xe ô tô giảm tốc đột ngột.
- Bị đá vào vùng thắt lưng.
- Tán sỏi ngoài cơ thể.
- Ngã trên cao đập vùng thắt lưng vào vật cứng
- Xương sườn cuối gãy đam vào thận.
Câu 132:
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị trong chấn thương thận ÔNG phát hiện được dấu hiệu nào sau đây:
- Nứt nhu mô thận.
- Gãy các xương sườn cuối.
- Bờ ngoài cơ thắt lưng bị xoá mờ.
- Gãy các mấu ngang đốt sống.
- Bóng thận lớn.
Câu 133:
Về mặt lâm sàng của gãy cổ xương đùi chính danh gãy khép, triệu chứng rõ nhất là:
- Chi ngăn
- Đùi gối khép
- Bản chân xoay ngoài
- Tràn dịch khóp gồi
- Đùi gối dạng
Câu 134:
Thang điểm IPSS, rối loạn trung bình thấp nhất mấy điểm
- A 8
- B 9
- C 10
- D 7
- E 6
- (8-19)
Câu 135:
Chấn thương phân biệt chấn thương niệu đạo với vỡ bàng quang dựa vào các điểm sau, NGOẠI TRỪ:
- Bệnh nhân không tiểu được, không có cầu bàng quang.
- Đau vùng dưới rốn.
- Bệnh nhân bí tiểu.
- Siêu âm giúp chẩn đoán.
- Chụp niệu đạo bàng quang ngược dòng.
Câu 136:
Khoảng tỉnh là đặc trưng của tổn thương nào sau đây, sau chấn thương sọ não. Hãy chọn câu đúng nhất?
- Máu tụ dưới màng cứng
- Máu tụ ngoài màng cứng
- Xuất huyết dưới nhận
- Máu tụ trong não
- Dập não
Câu 137:
Trẻ nam 4 tuổi, sốt ngày thứ 4, vào viện trong tình trạng lừ đừ, nhiệt độ 39 độ C, chảy máu chân rang, huyết áp 90/80 mmHg, mạch nhẹ, bắt khó, chi lạnh ẩm, Hct 50%, NS1Ag dương tính, chẩn đoán của bệnh nhân này là?
- Sốt xuất huyết Dengue
- Sốt nhiễm trùng
- Sốc sốt xuất huyết Dengue nặng
- Sốc sốt xuất huyết Dengue
Câu 138:
Trong chấn thương thận, phần dễ bị tổn thương nhất là?
- A Bao thận
- B Động mạch thận
- C Nhu mô thận
- D Tĩnh mạch thận
- E Tất cả câu trên đều đúng
Câu 139:
Trẻ nữ, 5 tuổi, bệnh 2 ngày, nhập viện vì sốt, tiêu lỏng 10 lần/ngày, nôn 6 lần/ngày. TTNV: lừ đừ, nhiệt 380C, mạch 166 lần/phút, mạch nhỏ, huyết áp: 75/50 mmHg, da lạnh khô, mắt trũng. Chẩn đoán phù hợp nhất ở bệnh nhi này là gì?
- Sốc giảm thể tích
- Sốc nhiễm trùng
- Sốc tim
- Tiêu chảy cấp
Câu 140:
Khám thực thể chấn thương cột sống là khám gì?
- Lâm sàng và X quang
- Để phát hiện các trường hợp liệt tuỷ
- Để xác định cơ chế chấn thương
- Xác định nguyên nhân chấn thương
- Để phát hiện thương tổn ở đốt sống, đĩa đệm, dây chằng và tuỷ
Câu 141:
CTCS cổ là một bệnh lý nặng vì sao?
- Khoảng 7/10 bệnh nhân có thể bị liệt tứ chi
- Nếu không luệt cũng có thể bị đe doạ liệt tứ chi vĩnh viễn
- Điều trị rất khó khan phải phối hợp nhiều lĩnh vực khác nhau
- Vẫn có hi vọng phục hồi hoàn toàn khỏi liệt nếu điều trị sớm đúng đắn
- Tất cả đều đúng
Câu 142:
Thoát vị đĩa đệm cổ C5-C6 chèn vào rễ C6 gây nên yếu hoặc mất phản xạ nào sau đây:1. Phản xạ cơ nhị đầu; 2.phản xạ cơ tam đầu; 3.Phản xạ cơ cánh tay quay; 4.Phạn xạ cơ gấp cổ tay trụ
- 1&3 đúng
- 2&4 đúng
- 1; 2; 3 đúng
- Chỉ có 4 đúng
- 1; 2; 3; 4 đúng
Câu 143:
Đái máu do sỏi tiết niệu trên là:
- Đái máu tự nhiên.
- Đái máu đầu bãi.
- Đái máu cuối bãi.
- Đái máu toàn bãi và tự nhiên.
- Đái máu toàn bãi sau vận động nặng.
Câu 144:
Chỉ định tiệt trừ Hp ở bệnh nhân VLDDTT có nhiễm Hp là gì?
- Viêm sung huyết hang vị dạ dày
- Viêm teo dạ dày chuyển sản suột
- Tất cả trường hợp nghi nhiễm Hp
- Viêm nốt, viêm ướt phù nề, sung huyết dạ dày mức độ trung bình, nặng
Câu 145:
Câu nào sau đây sai khi mô tả đặc điểm của đáp ứng lời nói trong đánh giá tri giác?
- Trả lời đúng khi hỏi là 5 điểm
- Trả lời nhầm lẫn là 4 điểm
- Trả lời thành câu chưa hoàn chỉnh là 3 điểm
- Trả lời ú ớ không thành tiếng là 2 điểm
- Hoàn toàn không đáp ứng là 1 điểm
Câu 146:
Bệnh nhi nam, 25 tháng, bệnh 2 ngày với sốt, tiêu phân lỏng 3 lần/ngày, không nhầy máu. Lúc nhập viện: tỉnh, nhiệt độ 38oC, mạch 152 lần/phút, mạch quay nhẹ, CRT 3 giây, huyết áp 80/70 mmHg, thở 56 lần/phút, không co lõm, nếp véo da mất nhanh, mắt không trũng. Cơ chế sốc của bệnh nhân này là gì?
- Giảm tiền tải
- Giảm hậu tải
- Giãn mạch, giảm sức co bóp cơ tim
- Giãn mạch, tăng sức co bóp cơ tim
Câu 147:
Bệnh nhi nam 6 tuổi vào viện vì nôn ói và đau bụng vùng thượng vị. Nội soi: Phù sung huyết niêm mạc dạ dày, loét hành tá tràng, mô học dương tính và clotest dương tính với Hp, điều trị phù hợp nhất là gì?
- Ức chế bơm proton + Amoxicillin + Metronidaziol liều chuẩn
- Ức chế bơm proton + amoxicillin + clarimycin + bismusth
- Ức chế bơm proton + Amoxicillin + clarimycin + metronidazole liều chuẩn
- Ức chế bơm proton + clarimycin + metronidazole
Câu 148:
Trong các nhóm mạch nuôi chỏm xương đùi, nhóm nào là quan trọng nhất?
- Nhóm trước
- Nhóm sau
- Nhóm trong
- Nhóm ngoài
- Tất đều sai
Câu 149:
Những việc được làm trong sơ cứu VTSN hở?
- Để bệnh nhân nằm ngửa, đầu nghiêng, nới rộng quần áo
- Hút sạch đờm dãi thường xuyên, ủ ấm cho bệnh nhân
- Tiêm kháng sinh phòng bội nhiễm, cắt sạch tóc xung quanh vết thương, lấy bỏ bớt dị vật dính ngoài vết thương
- Nếu có tổ chức não lòi ra thì dung chén sạch úp lại và bang ngoài chén chuyển lên tuyến trên càng sớm càng tốt
- Tất cả đều đúng
Câu 150:
Theo Meyerding, trượt đốt sống độ III là bao nhiêu %, chọn câu đúng?
- 25% -55%
- 30% - 70%
- 35 % - 75%
- 50% - 75%
- 60 5 toàn bộ