Danh sách câu hỏi
Câu 1: Thuốc nào sau đây được dùng để trị bệnh mồng gà:
  • 5 FU.
  • Podophyllotoxine.
  • Penicillin.
  • Acyclovir.
Câu 2: Chọn câu đúng về nghiệm pháp tăng cường đường huyết bằng đường uống của WHO:
  • A) Cần phải nhịn đói > 8 tiếng.
  • B) Uống 100gr đường Glucose.
  • C) Lấy 4 mẫu máu.
  • D) 2 giờ sau khi uống 75 gr đường mà đường huyết ≥140 mg thì chẩn đoán xác định
  • đái tháo đường.
Câu 3: Thầy phong THAI GIÀ THÁNG
  • Thai già tháng khi tuổi thai vượt quá:
  • A) 40 tuần hoặc quá 280 ngày
  • B) 41 tuần hoặc quá 287 ngày
  • C) 42 tuần hoặc quá 294 ngày
  • D) 43 tuần hoặc quá 301 ngày
Câu 4: Theo tiêu chuẩn Hager, triệu chứng nào sau đây thuộc nhóm bắt buộc phải
  • có để chẩn đoán viêm vùng chậu:
  • Sốt > 380C.
  • Bạch cầu > 15.000/mm3.
  • VS hoặc CRP cao.
  • Đau khi lắc cổ tử cung.
Câu 5: Yếu tố thuận lợi cho việc nhiễm nấm Candidas Albicans âm đạo sau đây đều đúng ngoại trừ:
  • Dùng kháng sinh hoặc Corticoides kéo dài
  • Đang mang thai hoặc bị tiểu đường
  • Llàm việc trong môi trường ẩm ướt
  • Sanh đẻ nhiều lần
Câu 6: Yếu tố nào sau đây thuận lợi cho nguy cơ xuất hiện bệnh đái tháo đường trong khi có thai?
  • A) Béo phì, cân nặng của mẹ vượt quá 85kg.
  • B) Tiền sử thai lưu.
  • C) Trong gia đình có người bị bệnh đái tháo đường.
  • D) Tiền sử đẻ con to (4500 g), suy yếu, thai lưu, dị tật bẩm sinh, đa ối
Câu 7: Triệu chứng lâm sàng của viêm tuyến Bartholin là, ngoại trừ:
  • Đái máu
  • Âm hộ biến dạng, sưng to
  • Nắn thấy mủ chảy ra giữa môi bé và màng trinh
  • Sốt cao
Câu 8: Ngoài lậu cầu, tác nhân gây viêm cổ tử cung thường gặp nhất là:
  • Escherichia coli.
  • Staphylococcus.
  • Chlamydia.
  • Gardnerella.
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây sai khi nói về huyết trắng bệnh lý:
  • Gặp ở mọi lứa tuổi của phụ nữ
  • Lượng nhiều màu trắng đục hoặc vàng, xanh, hôi
  • Thường không phải do nguyên nhân viêm nhiễm
  • Do viêm âm hộ, âm đạo, cổ tử cung
Câu 10: Viêm cổ tử cung mủ nhầy có biểu hiện lâm sàng
  • Đái buốt, mủ chảy ra từ niệu đạo, từ cổ tử cung.
  • Bệnh nhân đau khi giao hợp, đau bụng dưới
  • Cổ tử cung đỏ, phù nề, chạm vào chảy máu
  • A, B, C đúng
Câu 11: Một bệnh nhân đến khám thấy: khí hư vàng, mùi hôi, âm đạo viêm đỏ.
  • Nguyên nhân viêm âm đạo được nghĩ tới là:
  • Tạp khuẩn.
  • Trùng roi.
  • Nấm.
  • Lậu cầu.
Câu 12: Biện pháp tráng thai thích hợp nhất cho sản phụ bị đái tháo đường, đã đủ con:
  • A) Triệt sản.
  • B) Dùng thuốc tránh thai loại phối hợp
  • C) Nên đặt vòng tránh thai
  • D) Tính vòng kinh
Câu 13: Về xử trí đái tháo đường trong thai kỳ, chọn câu sai:
  • A) Nguyên tắc chung là điều chỉnh chế độ ăn sao cho đường huyết lúc đói < 105mg%
  • và 2 giờ sau ăn < 120mg%.
  • B) Nếu đường huyết không ổn định thì phải dùng thuốc hạ đường huyết uống,
  • phải theo dõi đường huyết nhiều lần trong tuần.
  • C) Phổi của thai nhi trưởng thành muộn hơn so với những thai nhi bình thường
  • có cùng tuổi thai.
  • D) Nên làm trắc nghiệm dung nạp đường “75mg- 2 giờ” ở tuần thứ 6 hậu sản.
Câu 14: Tất cả các câu sau đây về thai lưu đều đúng, ngoại trừ:
  • A) Thường chỉ được nghĩ đến khi sản phụ khai mất cảm giác thai máy.
  • B) Có thể dẫn đến biến chứng rối loạn đông máu.
  • C) Nếu thời gian thai lưu trên 6 tuần, thai sẽ bị thối rữa, dẫn đến hoại thư tử cung.
  • D) Siêu âm có thể giúp chẩn đoán chính xác.
Câu 15: Thuốc nào sau đây có thể được dùng để khởi phát chuyển dạ trong trường hợp thai quá ngày sinh dự đoán (nếu thai không suy)
  • A) Papaverin
  • B) Misoprostol
  • C) Oxytocin
  • D) Cả 2 câu B, Cđều đúng
Câu 16: Lộ tuyến cổ tử cung không thường gặp ở nhóm phụ nữ sau:
  • Trong khoảng tuổi hoạt động sinh dục
  • Sau tuổi mãn kinh
  • Đang uống thuốc tránh thai loại phối hợp
  • Đang đặt vòng tránh thai
Câu 17: Loại khí hư nào cho ta nghĩ tới viêm âm đạo do Trichomonas vaginalis:
  • Huyết trắng loãng màu vàng hơi xanh, có bọt, hôi
  • Huyết trắng đặc sánh, màu trắng lợn cợn đóng thành mảng gây ngứa rát
  • Huyết trắng nhiều màu xám có mùi rất hôi tanh
  • Huyết trắng dính như lòng trắng trứng, có khi loãng như nước
Câu 18: Dấu hiệu không có giá trị chẩn đoán thai lưu trên 20 tuần là:
  • A) Tiết sữa non.
  • B) Soi ối thấy nước ối đỏ nâu.
  • C) Chụp X quang thấy có dấu hiệu chồng khớp sọ.
  • D) Siêu âm không thấy cử động thai và hoạt động tim thai.
Câu 19: Hình thái viêm thận bể thận cấp tính kết hợp thai kỳ, ngoại trừ:
  • A) Triệu chứng sốt cao kèm rét run thường gặp
  • B) Trong giai đoạn cấp tính, cấy nước tiểu thường âm tính
  • C) Đa số trường hợp do nhiễm tiết niệu đi từ dưới lên
  • D) Nếu không được điều trị có thể dẫn đến nhiễm khuẩn huyết
Câu 20: Ảnh hưởng của nhiễm trùng tiết niệu không có triệu chứng đối với thai kỳ là:
  • A) Đẻ non
  • B) Thai phát triển bình thường
  • C) Thai chết lưu
  • D) Thai dị dạng
Câu 21: Triệu chứng có giá trị để chẩn đoán viêm âm đạo do lậu cầu là:
  • Xét nghiệm khí hư có song cầu Gram (+)
  • Đau rát âm đạo
  • Đái buốt
  • Âm đạo đỏ, lổn nhổn có hạt sùi
Câu 22: Viêm cổ tử cung mủ nhầy nguyên nhân:
  • Do lậu và/hoặc Chlamydia trachomatis.
  • Do lậu
  • Trachomatis
  • Gardnerella vaginalis
Câu 23: Nguyên nhân bị sùi mào gà âm hộ - âm đạo do:
  • Nạo hút thai nhiều lần
  • Môi trường nước sử dụng mất vệ sinh
  • Viêm lộ tuyến cổ tử cung kéo dài, không điều trị triệt để
  • Lây nhiễm qua đường tình dục.
Câu 24: Thái độ xử trí đối với thai trên 20 tuần bị lưu (tử cung không có sẹo mổ cũ)
  • A) Hút thai bằng bơm hút 2 van.
  • B) Nong cổ tử cung và gắp thai.
  • C) Tiến hành cắt tử cung cả khối.
  • D) Gây chuyển dạ bằng oxytocin hay prostaglandin.
Câu 25: Kháng sinh điều trị đặc hiệu với viêm âm hộ - âm đạo do lậu là:
  • Gentamycine.
  • Metronidazone.
  • Poligynas.
  • Penicillin.
Câu 26: Dấu hiệu cận lâm sàng nào sau đây không phải của thai lưu:
  • A) Dấu hiệu Spalding.
  • B) Dấu hiệu chồng sọ.
  • C) Dấu hiệu vòng sáng quanh xương sọ thai nhi.
  • D) Lượng fibrinogen tăng trong máu.
Câu 27: Nang Naboth ở cổ tử cung là:
  • Sang thương tiền ung thư
  • Do cường estrogen
  • Do tế bào biểu mô bít cửa tuyến
  • Phì đại của các tế bào tuyến
Câu 28: Trong điều trị viêm âm đạo tái phát do Candida thì chiến lược điều trị là:
  • Điều trị tại chỗ bằng Imidazole
  • Điều trị Fluconazole uống trong 5 ngày
  • Điều trị kháng Histamin đường uống
  • A và B đúng
Câu 29: Xét nghiệm nào là tốt nhất để chẩn đoán thai lưu:
  • A) Siêu âm.
  • B) hCG.
  • C) X-quang.
  • D) Công thức máu.
Câu 30: Kết quả nào sau đây của xét nghiệm phiến đồ dịch âm đạo ít có nguy cơ
  • viêm nhiễm nhất:
  • không có bạch cầu, có nhiều trực khuẩn Doderlein
  • Có ít bạch cầu, nhiều trực khuẩn Doderlein
  • Nhiều bạch cầu, ít trực khuẩn Doderlein
  • Nhiều bạch cầu, không có trực khuẩn Doderlein
Câu 31: Về nguyên tắc, biến chứng rối loạn đông máu xảy ra sau khi thai lưu:
  • A) Ngay sau khi thai chết.
  • B) Sau 1 tuần.
  • C) Sau 2 tuần.
  • D) Sau 4-6 tuần.
Câu 32: Thai lưu trong tử cung là:
  • A) Thai lưu trong quí I của thai kỳ.
  • B) Thai lưu ở bất kỳ tuổi thai nào.
  • C) Thai lưu khi có cân nặng trên 2500g.
  • D) Thai chết và lưu lại trong tử cung trên 48 giờ.
Câu 33: Một bệnh nhân có thai bị viêm âm đạo do nấm, cách điều trị thích hợp nhất:
  • Vệ sinh âm đạo với dung dịch Bétadine
  • Đặt thuốc âm đạo hàng ngày
  • Uống Mycostatine điều trị
  • không câu nào đúng
Câu 34: Một bệnh nhân đến khám vì ngứa rát âm đạo. Khám thấy: khí hư đặc dính
  • như hồ, số lượng ít, âm đạo viêm đỏ. Nguyên nhân viêm âm đạo được nghĩ tới là:
  • Tạp khuẩn.
  • Trùng roi.
  • Nấm.
  • Lậu cầu.
Câu 35: Đối với các trường hợp thai lưu mà tuổi thai >20 tuần thì triệu chứng lâm sàng nào là ít gặp nhất:
  • A) Không có cử động của thai.
  • B) Bụng nhỏ dần.
  • C) Ra huyết âm đạo.
  • D) Các bệnh lý kèm theo hoặc triệu chứng nghén giảm.
Câu 36: Ảnh hưởng của đái tháo đường lên thai kỳ, chọn câu sai:
  • A) Mẹ bị viêm thận, bể thận.
  • B) Dễ băng huyết sau sanh.
  • C) Tỉ lệ mổ lấy thai cao.
  • D) Thai nhi dễ bị rối loạn chuyển hóa
Câu 37: Thử nghiệm oxytocine trong thai quá ngày được dùng để xác định:
  • A) Tình trạng trưởng thành của cổ tử cung và độ mềm của nó.
  • B) Tình trạng sức khỏe thai trong tử cung trước khi chuyển dạ.
  • C) Sự trưởng thành của thai.
  • D) Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 38: Khí hư trong viêm âm đạo do trùng roi có đặc điểm:
  • Nhầy, lẫn mủ.
  • Loãng, có bọt.
  • Đặc, dính như hồ.
  • Xanh, lẫn mủ có mùi hôi.
Câu 39: Viêm âm đạo, cổ tử cung có thể dẫn đến, ngoại trừ:
  • Vô sinh
  • Viêm niêm mạc tử cung
  • Viêm phần phụ
  • K tử cung
Câu 40: Chọn câu sai trong các câu sau đây:
  • A) Do đặc điểm giải phẫu học, phụ nữ có thai dễ bị nhiễm trùng đường tiểu so với
  • phụ nữ không có thai
  • B) Trong đa số trường hợp, có thể chẩn đoán bằng các triệu chứng lâm sàng điển hình
  • C) Tình trạng táo bón của sản phụ cũng là một yếu tố thuận lợi cho nhiễm trùng tiết niệu
  • D) Cần phải điều trị nhiễm trùng tiết niệu trong thai kỳ để đề phòng các ảnh hưởng xấu
  • cho sản phụ và sơ sinh
Câu 41: Khí hư trong viêm âm đạo do tạp khuẩn có đặc điểm:
  • Nhầy, lẫn mủ.
  • Loãng, có bọt.
  • Đặc, dính như hồ.
  • Xanh, lẫn mủ có mùi hôi.
Câu 42: Triệu chứng nào sau đây không gặp trong viêm âm đạo do nấm:
  • Khí hư có màu trắng đục như váng sữa, không hôi,. Đo pH < 4,5
  • Yếu tố thuận lợi như dùng kháng sinh nhiều ngày, thuốc ngừa thai.
  • Bệnh nhân thường ngứa ít.
  • Âm hộ - âm đạo viêm đỏ, có thể bị xây xước nhiễm khuẩn do gãi,
  • trường hợp nặng bị viêm cả vùng tầng sinh môn và đùi bẹn
Câu 43: Chọn câu trả lời đúng nhất: Dấu hiệu bắt màu Lugol trong viêm âm đạo do Trichomonas là:
  • Màu nâu sẫm có những chấm trắng rải rác
  • Màu nâu sẫm nham nhở những mảng không bắt màu
  • Màu nâu hạt đều, mỏng
  • không bắt mầu
Câu 44: Trong những tháng cuối thai kỳ, dấu hiệu sớm nhất của thai lưu:
  • A) Sản phụ thấy tiết sữa non.
  • B) Sản phụ không thấy thai máy.
  • C) Định lượng β-hCG âm tính.
  • D) Xquang thấy dấu hiệu Spalding.
Câu 45: Khi nói về tiến triển của thai lưu, điều nào sau đây sai:
  • A) Nếu thai nhỏ, phôi sẽ tiêu đi.
  • B) Nếu vỡ ối, nguy cơ nhiễm trùng ối sẽ cao hơn so với thai còn sống.
  • C) Nếu thai lưu lâu ngày thai sẽ bị úng mục, da bong, não thoái hóa nước.
  • D) Luôn bị băng huyết sau sanh do rối loạn đông máu.
Câu 46: Những câu sau về biến chứng của viêm niêm mạc tử cung đều đúng, ngoại trừ:
  • Tắc vòi trứng.
  • Dính buồng tử cung một phần.
  • Vô sinh.
  • Ung thư niêm mạc tử cung.
Câu 47: Cần làm nghiệm pháp dung nạp đường để xác định chẩn đoán cho các đối tượng.
  • Nếu glucose huyết một giờ sau khi test:
  • A) ≥ 140mg/dL (7,8mmol/L)
  • B) 155mg/dL (8,6mmol/L)
  • C) 180mg/dL (10,0mmol/L)
  • D) 200mg/dL (11,1mmol/L)
Câu 48: Yếu tố không phải là nguy cơ từ người mẹ làm cho thai lưu là:
  • A) Tuổi sản phụ quá trẻ hoặc lớn tuổi.
  • B) Dinh dưỡng kém, lao động vất vả.
  • C) Sản phụ có tiền sử thai lưu.
  • D) Sản phụ có chiều cao hạn chế.
Câu 49: Một bệnh nhân đến khám phụ khoa thấy trong âm đạo có nhiều khí
  • hư xanh loãng có bọt, hôi. Trên niêm mạc âm đạo cổ tử cung có những
  • điểm lấm tấm viêm đỏ, trên lâm sàng nghĩ tới viêm âm đạo do:
  • Nấm Candida
  • Trichomonas
  • Lậu cầu
  • Tạp khuẩn
Câu 50: Tìm một câu sai trong đặc điểm chuyển dạ của thai lưu:
  • A) Cơn co tử cung kém hiệu quả.
  • B) Cổ tử cung mở chậm.
  • C) Dễ gây sang chấn đường sinh dục của sản phụ vì đẻ nhanh.
  • D) Dễ xảy ra ngôi bất thường.
Câu 51: Dịch tiết sinh lý thường gặp:
  • Ở trẻ vị thành niên
  • Phụ nữ sau đẻ
  • Quanh ngày phóng noãn
  • Phụ nữ đã mãn kinh.
Câu 52: Đối với thai già tháng nếu siêu âm thấy chỉ số ối (AFI) từ 28 đến 40, hướng xử trí là:
  • A) Theo dõi sát tình trạng giảm chỉ số nước ối để xử trí.
  • B) Phải đình chỉ thai nghén ngay.
  • C) Ngay lập tức phải mổ lấy thai chủ động.
  • D) không xử trí gì vì chỉ số ối là bình thường.
Câu 53: Khi chẩn đoán thai lưu, triệu chứng nào sau đây là đáng chú ý nhất:
  • A) Triệu chứng nghén giảm hay không còn nữa.
  • B) Tử cung chậm lớn so với tuổi thai.
  • C) Khó xác định được phần thai.
  • D) Tử cung nhỏ đi so với những lần khám trước.
Câu 54: Viêm âm hộ âm đạo do vi khuẩn thông thường. Triệu chứng thường là, ngoại trừ:
  • Khí hư nhiều màu trắng, hay xanh
  • Ngứa, niêm mạc âm đạo đỏ
  • Đặt mỏ vịt khi khám gây đau
  • Cổ tử cung thường phù to và đỏ.
Câu 55: pH âm đạo do sự chuyển từ glycogène ở tế bào niêm mạc đường sinh dục thành acide lactic bởi:
  • Colibacille
  • Coliformes
  • Trực khuẩn Doderlein.
  • Klebsiella.
Câu 56: Một bệnh nhân đến khám thấy: khí hư loãng trắng, lẫn bọt, âm đạo viêm đỏ.
  • Nguyên nhân viêm âm đạo được nghĩ tới là:
  • Tạp khuẩn.
  • Trùng roi.
  • Nấm.
  • Lậu cầu.
Câu 57: VIÊM SINH DỤC 16.Tìm câu trả lời sai về viêm âm đạo, viêm cổ tử cung khi mang thai:
  • A) Gây viêm màng ối.
  • B) Gây rỉ ối hoặc ối vỡ non.
  • C) Là nguyên nhân gây nhau tiền đạo.
  • D) Làm thai nhi bị nhiễm khuẩn.
Câu 58: Trong viêm vùng chậu, tiêu chuẩn điều trị nội trú gồm các yếu tố sau, ngoại trừ:
  • Chưa sanh lần nào.
  • Tuổi < 18.
  • Sốt cao > 390C.
  • không dung nạp được kháng sinh uống.
Câu 59: NHIỄM UẨN ĐƯỜNG NIỆU VÀ THAI NGHÉN 17.Triệu chứng tiểu nhiều lần, tiểu buốt, tiểu rát thường gặp trong hình thức nào sau đây:
  • A) Vi khuẩn trong đường tiết niệu
  • B) Viêm bàng quang và viêm niệu đạo
  • C) Viêm thận bể thận cấp tính
  • D) Viêm thận bể thận mãn tính
Câu 60: Môi trường âm đạo acid (pH khoảng 4,5 - 5 ) là không thuận lợi cho:
  • Các vi khuẩn gây bệnh thông thường phát triển
  • Nấm và bào tử nấm Candida phát triển
  • Trùng roi Trichomonas phát triển
  • Vi khuẩn lậu phát triển
Câu 61: Khám thai ở tuần thứ 32 của thai kỳ. Nếu bà mẹ khai thai máy ít thì
  • việc ưu tiên cần làm là:
  • A) Thử đường huyết.
  • B) Làm Non-stress test.
  • C) Kiểm soát lại tăng trọng của thai phụ.
  • D) Siêu âm xác định lại ngôi thai.
Câu 62: Dấu hiệu cận lâm sàng nào không phải của thai lưu:
  • A) Dấu hiệu bóng hơi ở các mạch máu lớn của thai.
  • B) Dấu hiệu Spalding.
  • C) Dấu hiệu vòng sáng quanh xương sọ thai trên X-quang.
  • D) Có dấu hiệu hình tổ ong trong buồng tử cung.
Câu 63: Xử trí một trường hợp thai lưu trên 20 tuần:
  • A) Nạo và gắp thai.
  • B) Khởi phát chuyển dạ để đưa thai ra ngay.
  • C) Sử dụng Prostaglandin gây sẩy thai ngay.
  • D) Khởi phát chuyển dạ sau khi đã chuẩn bị đầy đủ.
Câu 64: Yếu tố thuận lợi gây viêm âm đạo, cổ tử cung do tạp trùng sau đây đều đúng;
  • ngoại trừ:
  • pH âm đạo kiềm tính
  • Hay gặp ở người mãn kinh hoặc cắt bỏ buồng trứng
  • Dùng kháng sinh kéo dài
  • Giao hợp với nhiều người
Câu 65: Hình thái Viêm niệu đạo - Viêm bàng quang, nếu dựa vào xét nghiệm nước
  • tiểu cặn lắng thường thấy, ngoại trừ:
  • A) Chứa nhiều tế bào mủ
  • B) Chứa nhiều vi khuẩn
  • C) Chứa nhiều trụ niệu
  • D) Chứa hồng cầu nhiều trên vi trường
Câu 66: Triệu chứng của viêm âm đạo do Chlamydia:
  • Có dịch tiết từ trong cổ tử cung màu vàng hoặc xanh, số lượng không nhiều.
  • Cổ tử cung đỏ, phù nề và chạm vào dễ chảy máu.
  • Bệnh nhân có thể bị ngứa âm đạo, đi tiểu khó.
  • A,B,C đều đúng
Câu 67: Nguyên nhân thai chết mà không bị tống xuất ra ngay là:
  • A) Nhau còn tiết ra progesterone một thời gian sau khi thai chết
  • B) Thai chết khi cơ tử cung chưa tiếp nhận Oxytocin nội sinh
  • C) Thai chết tiết ra một yếu tố làm cơ tử cung không đối với Prostaglandine
  • D) Do tình trạng bệnh lý của mẹ khiến cơ tử cung co không đủ mạnh
Câu 68: Một phụ nữ đến khám vì ngứa nhiều ở âm hộ. Qua thăm khám
  • âm đạo có nhiều khí hư trắng như bột. Có thể nghĩ tới viêm âm đạo, âm hộ do:
  • Trichomonas
  • Nấm
  • Lậu
  • Tụ cầu
Câu 69: Triệu chứng của viêm cổ tử cung cấp tính thường gặp:
  • Ra máu
  • Đau
  • Huyết trắng
  • Ngứa rát
Câu 70: Nguy cơ bị nhiễm khuẩn lây truyền qua đường tình dục là:
  • Bạn tình có triệu chứng
  • Có hành vi tình dục không an toàn.
  • Có quan hệ tình dục hoặc bạn tình có quan hệ tình dục với nhóm người có hành vi tình dục nguy cơ cao như mại dâm, ma tuý.
  • A, B, C đúng
Câu 71: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: Chẩn đoán xác định nguyên
  • nhân viêm âm đạo dựa vào:
  • Đặc điểm khí hư.
  • Soi tươi, nhuộm khí hư
  • Xét nghiệm tế bào âm đạo
  • Xét nghiệm công thức máu
Câu 72: Trong thai già tháng, dấu hiệu nào sau đây giúp chẩn đoán thai suy để quyết định mổ lấy thai:
  • A) Rau độ trưởng thành độ III, vôi hóa.
  • B) CTG xuất hiện DIP II (nhịp giảm muộn)
  • C) Nước ối màu xanh hoặc vàng (lẫn phân su)
  • D) B và C đều đúng.
Câu 73: Thai lưu có thể gây biến chứng:
  • A) Sản giật.
  • B) Rau bong non.
  • C) Rau tiền đạo.
  • D) Rối loạn đông máu.
Câu 74: Đặc điểm không thường gặp của cuộc chuyển dạ thai lưu trong tử cung:
  • A) Cơn co tử cung thường yếu.
  • B) Hiện tượng mở cổ tử cung chậm do màng ối mất tính căng.
  • C) Dễ có ngôi bất thường.
  • D) Dễ gây chấn thương cho đường sinh dục cho sản phụ.
Câu 75: Chọn câu trả lời đúng nhất: Triệu chứng cơ năng hay gặp nhất của
  • nhiễm khuẩn đường sinh dục là:
  • Đau bụng hạ vị
  • Ra khí hư trong
  • Ngứa âm hộ
  • *Ra khí hư đục, mùi hôi
  • D
  • 32. Chọn câu trả lời đúng nhất: Triệu chứng điển hình của viêm âm đạo cấp do lậu là:
  • Đái ra máu, đau bụng
  • Đái buốt, đái rắt, ngứa âm hộ.
  • Đái buốt, đái rắt, đái ra mủ
  • Đái đục, đái rắt.
Câu 76: Một phụ nữ đến khám phụ khoa vì tiểu gắt, đặt mỏ vịt thấy trong âm đạo có nhiều huyết trắng, xanh, loãng, có bọt và hôi, trên niêm mạc âm đạo cổ tử cung có điểm lấm tấm viêm đỏ. Chẩn đoán được nghĩ đến nhiều nhất là:
  • Viêm âm đạo do nấm
  • Viêm âm đạo do Trichononas
  • Viêm âm đạo do lậu cầu
  • Viêm âm đạo và cổ tử cung do tạp trùng
Câu 77: Thai lưu dưới 20 tuần, không có triệu chứng sau:
  • A) Ra máu âm đạo đỏ thẫm, không đông.
  • B) Thỉnh thoảng thấy đau bụng.
  • C) Không thấy thai máy.
  • D) Bụng không to lên hoặc bé đi.
Câu 78: Điều nào sau đây không phải là yếu tố thuận lợi gây viêm sinh dục nữ:
  • Chấn thương do sinh đẻ.
  • Thay đổi pH âm đạo.
  • Giao hợp không an toàn.
  • Dùng thuốc viên tránh thai.
Câu 79: Thai lưu dưới 12 tuần có hình ảnh siêu âm nào thường gặp.
  • A) Túi thai không chứa phôi hay có phôi nhưng không có tim phôi.
  • B) Thai bị gập lại.
  • C) Gai nhau thoái hóa nước.
  • D) Dấu hiệu chồng khớp sọ.
Câu 80: Thuốc điều trị lậu, nên dùng:
  • Nystatin / Imidazol
  • Podophyllin
  • Trobicin / Claforan
  • Metronidazol
Câu 81: Điều trị viêm âm đạo do Trichomonas tốt nhất là:
  • Thụt rửa thuốc giấm
  • Metronidazole đặt âm đạo
  • Metronidazole uống
  • Tergynan đặt âm đạo
Câu 82: Sau đẻ thai lưu cần phải kiểm soát tử cung vì:
  • A) Tránh sót nhau.
  • B) Kiểm tra ven toàn buồng tử cung.
  • C) Kiểm tra xem tử cung có bị dị dạng.
  • D) Làm hạn chế đờ tử cung sau sanh.
Câu 83: Yếu tố không làm tăng nguy cơ mắc viêm sinh dục:
  • Bắt đầu quan hệ tình dục ở tuổi 15.
  • Nạo phá thai.
  • Dùng thuốc tránh thai.
  • Dùng dụng cụ tử cung có đồng.
Câu 84: Các yếu tố sau là nguy cơ gây viêm âm đạo-cổ tử cung, ngoại trừ:
  • Dùng kháng sinh nhóm Beta-lactam
  • Dùng kháng sinh nhóm Tetracyclin
  • Dùng kháng sinh nhóm Quinolones
  • Bị đái tháo đường
Câu 85: Triệu chứng thường thấy trong viêm âm đạo do nấm là:
  • Huyết trắng loãng có nhiều bọt.
  • Huyết trắng bốc mùi hôi khi nhỏ vào 1 giọt KOH
  • Niêm mạc âm đạo lấm tấm đỏ.
  • Âm hộ -âm đạo đỏ bóng.
Câu 86: Việc nào sau đây không nên làm đối với thai lưu tại y tế tuyến cơ sở:
  • A) Cần làm thủ thuật cho thai ra càng sớm càng tốt.
  • B) Nếu có biến chứng băng huyết cần hồi sức tích cực, gọi cấp cứu tuyến chuyên khoa, nếu thai nhỏ dưới 20 tuần phải nạo gắp thai càng nhanh càng tốt, sau nạo dùng Oxytocin để co hồi tử cung.
  • C) Nếu có nhiễm khuẩn phải chuyển tuyến chuyên khoa càng nhanh càng tốt.
  • D) Giải thích cho người nhà bệnh nhân về tình trạng nặng của bệnh nhân nếu có biến chứng.
Câu 87: Trong viêm phần phụ cấp điều nào sau đây sai:
  • Thường do vi trùng lậu Neisseria gonorrhea
  • Sốt cao đau vùng hạ vị dữ dội
  • Có thể đưa đến abcess phần phụ
  • Có thể nạo buồng tử cung
Câu 88: Chọn câu trả lời đúng: Tiêm kháng sinh toàn thân, liều cao, kết hợp là hướng điều trị cho bệnh:
  • Viêm âm đạo do lậu
  • Viêm âm đạo do nấm
  • Viêm âm đạo do Trichononas
  • Viêm âm đạo do tạp tràng
Câu 89: Nhiễm trùng sinh dục là một bệnh:
  • Nguy hiểm, đe doạ tính mãng người bệnh.
  • không nguy hiểm nhưng ảnh hưởng đến sức khoẻ người bệnh.
  • không nguy hiểm nhưng ảnh hưởng đến sức khoẻ và khả năng lao động của người bệnh.
  • không nguy hiểm nhưng ảnh hưởng đến khả năng lao động, sức khoẻ sinh sản của người bệnh.
Câu 90: Chẩn đoán xác định thai lưu trên 20 tuần dựa vào các dấu hiệu sau:
  • A) Không thấy thai cử động, hai vú tiết sữa non, tử cung mềm, không thấy rõ các phần thai
  • và to hơn tuổi thai.
  • B) Không thấy thai cử động, hai vú tiết sữa non, tử cung mềm, không thấy rõ các phần thai
  • và nhỏ hơn tuổi thai.
  • C) Không thấy thai cử động, hai vú tiết sữa non, tử cung mềm, không thấy rõ các phần thai,
  • không nghe được tim thai bằng ống nghe thường.
  • D) Không thấy thai cử động, hai vú tiết sữa non, tử cung mềm, không thấy rõ các phần thai
  • không nghe được tim thai bằng ống nghe thường, siêu âm không thấy tim thai.
Câu 91: Các nguyên nhân cần chẩn đoán phân biệt viêm phần phụ cấp tính, ngoại trừ:
  • Chửa ngoài tử cung vỡ
  • Viêm ruột thừa
  • U nang buồng trứng xoắn
  • Lạc nội mạc tử cung
Câu 92: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất, nhiễm khuẩn đường sinh sản là:
  • Viêm nhiễm cơ quan sinh dục liên quan đến thai nghén
  • Viêm nhiễm đường sinh dục trên .
  • Viêm nhiễm cơ quan sinh dục liên quan đến sinh dục.
  • Viêm nhiễm qua đường tình dục.
Câu 93: Triệu chứng thường gặp của viêm tử cung cấp là:
  • Ngứa
  • Đau hạ vị
  • Nóng rát vùng tử cung
  • Ra khí hư nhiều như mủ lẫn máu
Câu 94: Viêm phần phụ là viêm ở:
  • Xung quanh tử cung
  • Buồng trứng
  • Dây chằng rộng
  • Vòi trứng, buồng trứng
Câu 95: Đặc điểm thường gặp của viêm âm đạo do Trichomonas là:
  • Ngứa âm hộ
  • Ra khí hư nhiều
  • Khí hư vàng loãng lẫn bọt
  • Âm đạo có hạt lấm tấm đỏ
Câu 96: Chẩn đoán viêm nhiễm âm đạo do nấm bao gồm các đặc điểm sau, ngoại trừ:
  • Khí hư nhiều, trắng ngà vón giống như yaourt.
  • Ngứa ở bộ phận sinh dục ngoài.
  • Tiểu nóng và giao hợp đau
  • Khí hư như mủ
Câu 97: Triệu chứng có giá trị nhất để chẩn đoán thai lưu dưới 20 tuần là:
  • A) Ra huyết âm đạo.
  • B) Hết nghén.
  • C) Bụng bé dần.
  • D) Siêu âm.
Câu 98: Chọn một thuốc điều trị phù hợp nhất cho viêm âm đạo do Chlamydia:
  • Amoxycillin
  • Doxycillin
  • Metronidazole
  • Erythromycin
Câu 99: Một phụ nữ đến khám phụ khoa vì đái rắt, âm đạo có nhiều khí hư trắng xanh loãng,
  • có bọt, hôi và trên niêm mạc âm đạo, cổ tử cung có những lấm tấm viêm đỏ.
  • Chẩn đoán lâm sàng được nghĩ đến nhiều nhất là:
  • Viêm âm đạo do nấm Candia.
  • Viêm âm đạo do Trichomonas.
  • Viêm âm đạo do lậu cầu.
  • Viêm âm đạo – cổ tử cung do tạp khuẩn.
Câu 100: Trong trường hợp nào sau đây, thai lưu vẫn phải mổ lấy thai:
  • A) Não úng thủy.
  • B) Nhau tiền đạo trung tâm.
  • C) Ngôi ngang.
  • D) Thai già tháng con to.
Câu 101: Triệu chứng điển hình nhất của nhiễm khuẩn âm đạo do Gardnerella là:
  • Huyết trắng loãng có nhiều bọt.
  • Huyết trắng bốc mùi hôi khi gặp KOH.
  • pH âm đạo > 4,5.
  • Soi nhuộm huyết trắng thấy có rất nhiều bạch cầu.
Câu 102: Vi khuẩn thường gặp trong nhiễm trùng tiết niệu và thai nghén là:
  • A) Proteus
  • B) Enterobacter
  • C) Klebsiella
  • D) Escherichia Coli
Câu 103: Hậu quả nhiễm trùng tiết niệu không có triệu chứng là:
  • A) Chỉ ảnh hưởng đến mẹ mà không ảnh hưởng gì lên thai nhi
  • B) Có khoảng 25% trường hợp diễn biến thành nhiễm trùng tiết niệu có triệu chứng.
  • C) Chỉ cần điều trị nếu tác nhân gây bệnh cho Chlamydia trachomatis
  • D) Thường gặp hơn trên những phụ nữ có tình trạng kinh tế xã hội thấp kém.
Câu 104: Nguyên nhân thai lưu từ phía thai, ngoại trừ:
  • A) Rối loạn nhiễm sắc thể.
  • B) Thai dị dạng.
  • C) Đa thai hoặc thai già tháng.
  • D) Thai non tháng.
Câu 105: Hướng xử trí thai lưu trong tử cung là:
  • A) Căn cứ vào kết quả sinh sợi huyết và chiều cao tử cung để có thái độ xử trí đúng.
  • B) Dùng Estrogen.
  • C) Nong nạo như thai bình thường.
  • D) Truyền Oxytocin.
Câu 106: Tình huống nào sau đây không bắt buộc phải thử đường huyết trong thai kỳ:
  • A) Tiền căn gia đình có người bị đái tháo đường.
  • B) Thai phụ cân nặng > 85kg.
  • C) Đa ối.
  • D) Đa thai.
Câu 107: Cách diều trị hợp lý nhất cho một trường hợp bị nhiễm nấm âm đạo
  • trong lúc mang thai là:
  • Thụt rửa âm đạo với dung dịch betadin.
  • Itraconazol uống một liều duy nhất.
  • Nystatin viên đặt âm đạo.
  • Clotrimazol viên đặt âm đạo
Câu 108: Hướng điều trị viêm âm đạo do Trichononas là:
  • Uống, đặt âm đạo bằng thuốc nhóm N:statin
  • Uống, đặt âm đạo bằng thuốc nhóm Flagol
  • Uống, tiêm kháng sinh liều cao
  • Uống, tiêm bất cứ loại kháng sinh nào
Câu 109: Chọn một câu đúng nhất trong các câu sau đây (hình thái viêm thận bể thận
  • mãn tính trong thai kỳ):
  • A) Có thể không gặp triệu chứng lâm sàng nào rõ rệt
  • B) Luôn có tiền sử viêm bàng quang trước đó
  • C) Tiên lượng cho mẹ và thai nói chung tốt
  • D) Chỉ cần điều trị khi có đợt viêm cấp tái phát
Câu 110: Tác nhân gây bệnh mồng gà âm hộ là:
  • HIV.
  • HSV.
  • HPV.
  • Hemophilus ducreyi.
Câu 111: Nhiễm khuẩn trong thai lưu:
  • A) Ít khi xảy ra.
  • B) Luôn luôn xảy ra trong mọi trường hợp.
  • C) Chỉ gặp trong trường hợp thai dưới 22 tuần.
  • D) Gặp trong trường hợp ối vỡ lâu.
Câu 112: Sau đẻ thai lưu cần phải kiểm soát tử cung vì:
  • A) Tránh sót nhau.
  • B) Kiểm tra ven toàn buồng tử cung.
  • C) Kiểm tra xem tử cung có bị dị dạng.
  • D) Làm hạn chế đờ tử cung sau sanh.
Câu 113: Triệu chứng lâm sàng có giá trị nhất để chẩn đoán thai lưu trên 20 tuần là:
  • A) Thai không đạp.
  • B) Ra huyết đen âm đạo.
  • C) Đo chiều cao tử cung nhỏ hơn tuổi thai.
  • D) Không nghe thấy tim thai.
Câu 114: Thai lưu cần chẩn đoán phân biệt với các bệnh sau, ngoại trừ:
  • A) Đa thai.
  • B) Sảy thai.
  • C) Chửa ngoài tử cung.
  • D) Chửa trứng.
Câu 115: Các triệu chứng viêm âm đạo sau đây đều do nấm Candida, ngoại trừ:
  • Khí hư khô đặc, đóng thành vẩy.
  • Ngứa rát âm hộ, âm đạo.
  • Đau khi giao hợp.
  • Cổ tử cung có nhiều đảo tuyến.
Câu 116: Các triệu chứng viêm âm đạo sau đây đều do nấm Candida, ngoại trừ:
  • Khí hư khô đặc, đóng thành vẩy
  • Ngứa rát âm hộ, âm đạo
  • Đau khi giao hợp
  • Cổ tử cung có nhiều đảo tuyến
Câu 117: Sùi mào gà âm hộ - âm đạo là loại tổn thương:
  • Tiền ung thư
  • Do nhiễm Virus HPV
  • Biến chứng của herpes âm hộ do nhiễm Virus HSV
  • Biến chứng của săng (Chancre) giăng mai.
Câu 118: Các triệu chứng sau đặc trưng cho viêm âm đạo do Trichomonas, ngoại trừ:
  • Ra nhiều khí hư loãng có bọt.
  • Ngứa rát âm hộ, âm đạo.
  • Chấm lugol âm đạo - cổ tử cung có hình ảnh sao đêm.
  • Cổ tử cung có nhiều nang Naboth.
Câu 119: Trong giai đoạn cuối của thai kỳ, có hiện tượng, ngoại trừ:
  • A) Có sự gia tăng các nội tiết tố gây tăng kích thích sự tiết glucagon.
  • B) Tăng thủy giải glucogen thành glucose ở gan.
  • C) Giảm dung nạp đường ở các mô ngoại biên
  • D) Cơ thể mẹ giảm tiết Insulin.
Câu 120: Bệnh lậu lây truyền qua:
  • Dùng chung quần áo.
  • Bắt tay, hôn nhau.
  • Quan hệ tình dục không bảo vệ
  • Tắm chung bồn tắm, tắm suối.
Câu 121: Trên siêu âm, dấu hiệu nào sau đây là quan trọng nhất để khẳng định thai chết lưu:
  • A) Không có cử động của thai.
  • B) Không thấy hoạt động của tim thai.
  • C) Dấu hiệu trứng trống.
  • D) Dấu hiệu Hallo.
Câu 122: Săng giang mai điển hình có những đặc điểm sau đây, ngoại trừ:
  • Bờ cứng.
  • Viền hơi gồ cao.
  • Đau.
  • Đáy sạch.
Câu 123: Nguyên nhân bị sùi mào gà âm hộ - âm đạo do:
  • Nạo hút thai nhiều lần.
  • Môi trường nước sử dụng mất vệ sinh.
  • Viêm lộ tuyến cổ tử cung kéo dài, không điều trị triệt để.
  • Lây nhiễm qua đường tình dục.
Câu 124: Vị trí thường gặp nhất của lao sinh dục là:
  • Ống dẫn trứng.
  • Âm đạo.
  • Cổ tử cung.
  • Tử cung.
Câu 125: Các câu về thai quá ngày sau đây, chọn câu đúng nhất:
  • A) Thai già tháng được chẩn đoán khi siêu âm thấy đường kính lưỡng đỉnh > 95mm.
  • B) Thai già tháng được chẩn đoán khi lượng créatinine/nước ối trên 20mg/L.
  • C) Dấu hiệu đáng ngại nhất là khi siêu âm thấy bánh nhau có nhiều điểm vôi hóa.
  • D) Dấu hiệu đáng ngại nhất là khi siêu âm thấy lượng nước ối ít.
Câu 126: Hiện nay phương pháp cận lâm sàng nào giúp chẩn đoán chính xác nhất thai già tháng:
  • A) X-quang
  • B) Soi ối
  • C) Siêu âm sớm trong quý đầu
  • D) Định lượng estriol
Câu 127: Đặc điểm giải phẫu bệnh của thai lưu phụ thuộc vào:
  • A) Nguyên nhân thai lưu.
  • B) Thời gian và nguyên nhân thai lưu.
  • C) Tuổi thai và thời gian thai lưu.
  • D) Tuổi thai và nguyên nhân thai lưu.
Câu 128: Nếu nhiễm trùng tiết niệu khi mang thai do Chlamydia Trachomatis có thể
  • dùng kháng sinh:
  • A) Ampicillin
  • B) Gantrisin
  • C) Kanamycin
  • D) Erythromycin
Câu 129: Thuốc không có tác dụng cầm máu trong điều trị nội khoa đối với thai lưu là:
  • A) Transamin.
  • B) EAC.
  • C) Fibrinogen.
  • D) Oxytoxin.
Câu 130: Thai phụ bị đái đường nên nhập viện ở khoa sản từ tuần:
  • A) 22-24
  • B) 26-28
  • C) 30-31
  • D) 32-34
Câu 131: Trong viêm thận bể thận mãn tính kết hợp với thai kỳ, tiên lượng mẹ và con sẽ xấu khi:
  • A) Tác nhân gây bệnh là chlamydia trachomatis
  • B) Có huyết áp cao
  • C) Triệu chứng đau vùng hông lưng
  • D) Tiền sử đã bị nhiễm trùng tiết niệu
Câu 132: Rối loạn đông máu trong thai lưu là do:
  • A) Giảm Thromboplastine
  • B) Giảm Fibrinogene
  • C) Giảm Fibinolysine
  • D) Tăng Fibrinogene
Câu 133: Những câu sau về biến chứng của viêm sinh dục đều đúng, ngoại trừ:
  • Vô sinh.
  • Thai ngoài tử cung.
  • Ung thư cổ tử cung.
  • Ung thư niêm mạc tử cung.
Câu 134: Khi phát khởi chuyển dạ các trường hợp thai lưu nên:
  • A) Bấm ối để kết thúc chuyển dạ.
  • B) Duy trì màng ối, tránh gây vỡ ối để tránh nhiễm khuẩn nặng sau khi ối vỡ.
  • C) Duy trì màng ối và đầu ối để giúp cổ tử cung mở tốt.
  • D) Duy trì màng ối, tránh gây vỡ ối để tránh sa dây rốn.
Câu 135: Chẩn đoán viêm âm đạo do Trichomonas chủ yếu dựa vào:
  • A) Triệu chứng lâm sàng.
  • B) Nhuộm Gram huyết trắng.
  • C) Soi tươi huyết trắng.
  • D) Cấy trên môi trường thạch máu.
Câu 136: Đối với thai lưu trên 4 tháng, có thể gây sẩy thai bằng viên Misoprostol đặt âm đạo:
  • A) Ở tất cả các nhà hộ sinh.
  • B) Ở những cơ sở có bác sỹ chuyên khoa sản.
  • C) Ở những tuyến chuyên khoa có cơ sở phẫu thuật.
  • D) Ở những nơi có chuyên khoa sản.
Câu 137: Trong các trường hợp thai lưu, hiện nay người ta thường sử dụng nhóm thuốc nào để khởi phát chuyển dạ:
  • A) Ethinyl estradiol
  • B) Prostaglandin E1
  • C) Oxytocin
  • D) Prostaglandin E2
Câu 138: Một bệnh nhân đến khám vì đái buốt và ra nhiều khí hư.
  • Khám thấy: khí hư nhiều lẫn mủ, âm hộ - âm đạo sưng đỏ.
  • Nguyên nhân viêm âm đạo được nghĩ tới là:
  • Tạp khuẩn.
  • Trùng roi.
  • Nấm.
  • Lậu cầu.
Câu 139: Chọn câu trả lời đúng nhất: Đặc điểm khí hư của viên âm đạo do nấm là:
  • Khí hư loãng có bọt
  • Khí hư khô, trắng, lổm nhổm như cặn sữa
  • Khí hư trắng, đục
  • Khí hư loãng, vàng, có mủ
Câu 140: Viêm phần phụ có thể do những nguyên nhân sau, ngoại trừ:
  • Nạo sinh thiết niêm mạc tử cung.
  • Sau nạo thai.
  • Sau chụp buồng tử cung vòi trứng.
  • Viêm âm đạo đơn thuần.
Câu 141: Dấu hiệu nào sau đây không có giá trị giúp chẩn đoán thai lưu:
  • A) Nặn ngực thấy chảy sữa non.
  • B) Soi ối thấy nước ối có màu đỏ nâu.
  • C) X quang thấy có dấu hiệu chồng sọ.
  • D) X quang thấy có bóng hơi dưới da đầu thai nhi.
Câu 142: Thai kỳ được gọi là quá ngày khi:
  • A) Thai kỳ kéo dài hơn 41 tuần tính từ ngày kinh chót.
  • B) Thai kỳ kéo dài hơn 294 ngày tính từ ngày kinh chót.
  • C) Khi theo dõi thai thấy bề cao tử cung tăng chậm hơn bình thường.
  • D) Khi soi ối thấy nước ối có lẫn phân su.
Câu 143: Chọn một định nghĩa đúng về khí hư:
  • Là tất cả các chất dịch chảy ra từ cơ quan sinh dục nữ mà không có máu
  • Là chất dịch lỏng trong như lòng trắng trứng
  • Là chất dịch có máu từ cơ quan sinh dục.
  • Là tất cả các chất dịch chảy ra từ cơ quan sinh dục
Câu 144: Viêm vòi trứng mãn tính, phương pháp nào sau đây cho phép chẩn đoán
  • chính xác nhất:
  • Xét nghiêm dịch cổ tử cung
  • Siêu âm
  • chụp x quang
  • Nội soi ổ bụng
Câu 145: Viêm đường sinh dục dưới bao gồm, ngoại trừ:
  • Viêm âm đạo.
  • Viêm phần phụ.
  • Viêm cổ tử cung.
  • Viêm âm hộ.
Câu 146: Trong số các nguyên nhân sau, hãy chỉ ra nguyên nhân chủ yếu gây viêm âm đạo:
  • Do vi khuẩn Gardnerella vaginalis
  • Trực khuẩn Doderlein.
  • Staphylococcus epidermidis
  • Lậu cầu khuẩn
Câu 147: Nguy cơ nào sau đây không gặp trong thai già tháng:
  • A) Suy thai trong tử cung
  • B) Tử vong thai đột ngột
  • C) Hội chứng hít phân su
  • D) Hội chứng màng trong
Câu 148: Trong các nguyên nhân sau, viêm phần phụ thường do:
  • Neisseria Gonorrhea
  • Chlamydia trachomatis.
  • Streptocoque
  • A,B đúng.
Câu 149: Viêm âm đạo, cổ tử cung rất hiếm gặp ở nhóm phụ nữ nào sau đây :
  • Sau tuổi dậy thì
  • Trong tuổi sinh đẻ
  • Trong khi có thai
  • Trước tuổi dậy thì
Câu 150: Xét nghiệm hCG trong nước tiểu âm tính sau khi thai lưu một thời gian khoảng:
  • A) 1 tuần
  • B) 2 tuần
  • C) 3 tuần
  • D) 4 tuần
Câu 151: Cần tư vấn khi điếu trị viêm sinh dục do nấm Candida, ngoại trừ:
  • Mặc quần lót rộng, thoáng.
  • Cần điều trị cả vợ - chồng và kiêng quan hệ trong thời gian điều trị.
  • Tự thụt rửa trong âm đạo hàng ngày bằng thuốc rửa loại acid.
  • Vệ sinh tại chỗ và thay quần lót, phơi nắng hàng ngày.
Câu 152: Rối loạn đông máu trong thai lưu chủ yếu là do:
  • A) Giảm thromboplastine.
  • B) Giảm fibrinogene.
  • C) Giảm fibrinolysine.
  • D) Giảm yếu tố VIII.
Câu 153: Chọn câu trả lời đúng: Triệu chứng điển hình của viêm ống cổ tử cung là:
  • Cổ tử cung đỏ, ra khí hư nhiều
  • Cổ tử cung phình to, khí hư chảy ra từ ống cổ tử cung
  • Cổ tử cung phì đại, lộ tuyến, rõng
  • Cổ tử cung phù đại chạm vào rất đau.
Câu 154: Các nguyên nhân sau đều dễ gây viêm phần phụ cấp, ngoại trừ:
  • Sau nạo hút thai bị nhiễm trùng
  • Sẩy thai, sót rau nhiễm trùng
  • Sau thủ thuật chụp tử cung, vòi trứng
  • Sau hành kinh, sau giao hợp
Câu 155: Liệt kê 4 nguyên nhân chủ yếu gây viêm nhiễm đường sinh dục:
  • Vệ sinh cá nhân và môi trường lao động.
  • Vô khuẩn kém trong các thủ thuật sản phụ khoa, kế hoạch hóa gia đình.
  • Bệnh lây truyền qua đường tình dục .
  • Do nội tiết.
Câu 156: ĐÁI THÁO ĐƯỜNG VÀ THAI NGHÉN 1.Nếu một thai phụ có cân nặng > 85 kg trước khi mang thai,
  • cần phải tầm soát bệnh lý nào sau đây:
  • A) Hội chứng Down.
  • B) Đái tháo đường.
  • C) Thiếu máu.
  • D) Thiếu folic acid.
Câu 157: Viêm lộ tuyến cổ tử cung kéo dài, cách điều trị tốt nhất là:
  • Rửa âm đạo với dung dịch betadine hàng ngày.
  • Đốt các tổn thương lộ tuyến cổ tử cung và đặt kháng sinh chống viêm.
  • Rửa âm đạo và đặt thuốc kháng sinh chống viêm.
  • Rửa âm đạo - cổ tử cung và đặt thuốc kháng sinh chống viêm có estrogen.
Câu 158: Các tác nhân nào sau đây không gây viêm âm đạo:
  • Trực khuẩn Doderlein. Staphylococcus epidermidis.
  • E coli
  • Trichomonas
  • Chlamydia trachomatis.
Câu 159: Câu nào sau đây không đúng đối với thai lưu:
  • A) Có thể gây rối loạn đông máu.
  • B) Gây tâm lý hoang mang lo lắng cho bà mẹ.
  • C) Cuộc đẻ thường tiến triển nhanh vì thai dễ sổ.
  • D) Thường phải chủ động kiểm soát tử cung sau đẻ vì dễ sót rau.
Câu 160: Đái tháo đường có sẵn và thai kỳ, chọn câu sai:
  • A) Thường thai kỳ không làm ảnh hưởng đến tình trạng đái tháo đường sẵn có.
  • B) 3 tháng đầu của thai kỳ thường có nguy cơ hạ đường huyết.
  • C) 3 tháng giữa và cuối thai kỳ dễ bị acidose chuyển hóa.
  • D) Nguy cơ tiền sản giật, sản giật tăng gấp 4 lần.
Câu 161: Để phòng tránh lây nhiễm bệnh qua đường tình dục cần phải:
  • Đặt dụng cụ tử cung loại Tcu 380A.
  • Sử dụng bao cao su khi xuất tinh.
  • Sử dụng bao cao su từ đầu đến khi kết thúc.
  • Vệ sinh ngay sau khi giao hợp.
Câu 162: Sang thương mồng gà điển hình có dạng:
  • Sẩn sùi không đau.
  • Vết loét có bờ cứng không đau.
  • Vết loét cạn.
  • Hồng ban.
Câu 163: Vi trùng sau đây luôn gây bệnh khi có sự hiện diện ở âm đạo:
  • Staphylocoque auréus, Neisseria Gonorrhea,Trichomonas vaginalis
  • Neisseria Gonorrhea,Trichomonas vaginalis, Candida albicans
  • Trichomonas vaginalis, Candida albicans, Streptocoque alpha
  • Streptocoque alpha, Neisseria Gonorrhea,Trichomonas vaginalis
Câu 164: Yếu tố không phải là nguy cơ từ người mẹ làm cho thai lưu là:
  • A) Tuổi sản phụ quá trẻ hoặc lớn tuổi.
  • B) Dinh dưỡng kém, lao động vất vả.
  • C) Sản phụ có tiền sử thai lưu.
  • D) Sản phụ có chiều cao hạn chế.
Câu 165: Phương pháp tốt nhất để điều trị viêm phần phụ mãn tính là:
  • Kháng sinh đơn thuần
  • Hydrocortizon + kháng sinh
  • Lý liệu pháp đơn thuần
  • Điều trị nội khoa lâu dài kết hợp với lý liệu pháp
Câu 166: Nguyên nhân sau đây không gây chết lưu:
  • A) Nhiễm Toxoplasma.
  • B) Thai già tháng.
  • C) Dây rốn thắt nút.
  • D) Nhau có vôi hóa.
Câu 167: Để chẩn đoán xác định viêm âm đạo do Trichomonas, cần xét nghiệm:
  • Soi tươi khí hư dưới kính hiển vi trong 1 giọt nước muối sinh lý.
  • Soi cổ tử cung - âm đạo qua máy soi chuyên dụng phóng đại lên 10 -20 lần.
  • Phết mỏng khí hư trên lam kính làm Pap'smear.
  • Phết mỏng khí hư trên lam kính, cố định, nhuộm Gram và soi.
Câu 168: Các sản phẩm thoái hoá trong tổ chức thai lưu tràn vào tuần hoàn người mẹ làm gây rối loạn quá trình đông máu cấp tính khi:
  • A) Ngay sau khi thai chết.
  • B) Sau khi thai chết khoảng 4 tuần.
  • C) Khi tử cung có cơn co hoặc khi có can thiệp vào buồng tử cung.
  • D) Sau khi can thiệp vài giờ.
Câu 169: Biến chứng cho mẹ và thai không gặp trong thai già tháng:
  • A) Rối loạn tuần hoàn rau thai.
  • B) Đái đường do thai.
  • C) Giảm lượng nước ối.
  • D) Đẻ khó.
Câu 170: Khí hư trong viêm đường sinh dục dưới do Trichomonas vaginalis (trùng roi)
  • có những đặc điểm sau:
  • Khí hư màu vàng như mủ, hôi
  • Khí hư màu vàng xanh loãng có bọt
  • Khí hư trắng đục như váng sữa
  • Khí hư vàng lẫn máu
Câu 171: Nguyên nhân thuận lợi dẫn đến nhiễm trùng tiết niệu khi mang thai ngoại trừ:
  • A) Tử cung thường lệch sang phải trong 3 tháng cuối thai kỳ.
  • B) Sản phụ thường bí tiểu sau đẻ.
  • C) Dùng thuốc tăng co tử cung trước đẻ
  • D) Dùng thông tiểu không đảm bảo vô trùng
Câu 172: Thuốc chọn lọc trong điều trị nhiễm khuẩn âm đạo do Gardnerella là:
  • Doxycyclin.
  • Clotrimazol.
  • Quinolone.
  • Metronidazol.
Câu 173: Đối với thai lưu >20 tuần:
  • A) Tỷ lệ thành công của các phương pháp xử trí cho thai ra không phụ thuộc vào tuổi thai.
  • B) Khẩn trương, cho thai ra càng nhanh càng tốt.
  • C) Tất cả trường hợp đều phải gây chuyển dạ ngay.
  • D) Có thể trì hoãn nếu các xét nghiệm máu bình thường và không có nhiễm khuẩn.
Câu 174: Điều nào sau đây không đúng với đái đường trong khi có thai?
  • A) Ảnh hưởng lớn của bệnh này là gây tử vong 2/3 số trẻ sơ sinh trong quá trình mang thai.
  • B) Tuy được phát hiện và điều trị, nhưng vẫn có khoảng 4 - 8% dị dạng bẩm sinh.
  • C) Phát hiện và điều trị sớm cho những thai phụ, nên đã làm giảm đáng kể tỷ lệ tử vong chu sinh.
  • D) Tuy được phát hiện và điều trị, nhưng vẫn còn thai chết trong tử cung.
Câu 175: Thời điểm điều trị nhiễm trùng tiết niệu trong thai kỳ:
  • A) Điều trị cho đến lúc hết sốt
  • B) Điều trị đến lúc hết triệu chứng cơ năng
  • C) Thời gian điều trị từ 10 - 14 ngày
  • D) Cần tiếp tục điều trị duy trì để chống tái phát cho đến lúc sinh.
Câu 176: Thai dưới 12 tuần lưu có biểu hiện:
  • A) Ra máu đỏ ở âm đạo.
  • B) hCG trong nước tiểu dương tính.
  • C) Siêu âm thấy hình ảnh túi ối trống.
  • D) Bệnh nhân thấy khỏe.
Câu 177: Trong trường hợp viêm âm đạo do nấm Candida, khí hư có đặc điểm:
  • Khí hư loãng, mùi tanh.
  • Khí hư loãng nhiều bọt.
  • *Khí hư khô, đóng vẩy.
  • Khí hư nhiều, trắng đục, mùi hôi.
  • C
  • 94. Viêm âm đạo do nấm Candida thường gặp ở những phụ nữ sau, ngoại trừ:
  • Đang mang dụng cụ tử cung.
  • Đang mang thai.
  • Có bệnh tiểu đường.
  • Dùng thuốc kháng sinh kéo dài ngày
Câu 178: Chuyển dạ đẻ đối với thai lưu thường có đặc điểm:
  • A) Đầu ối dẹt.
  • B) Ngối thai bình chỉnh tốt.
  • C) Chuyển dạ kéo dài.
  • D) Có nguy cơ gây vỡ tử cung.
Câu 179: Về viêm sinh dục, chọn câu sai:
  • Hầu hết các bệnh lý loét sinh dục đều lây lan qua đường tình dục.
  • Có thai là yếu tố thuận lợi cho nhiễm nấm âm đạo.
  • Đặc điểm của herpes sinh dục là hay tái phát.
  • Dùng thuốc viên ngừa thai là yếu tố nguy cơ cho viêm vùng chậu.
Câu 180: Đối với thai lưu dưới 8 tuần, tất cả các triệu chứng sau đều đúng, ngoại trừ:
  • A) Ra máu âm đạo đỏ thẫm, dai dẳng, liên tục.
  • B) Khối lượng tử cung có thể bình thường.
  • C) Siêu âm chưa có âm vang thai.
  • D) Định lượng β-hCG sau 48 giờ tăng gấp hai lần.
Câu 181: Sản phụ mắc bệnh lậu có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng nào sau đây cho bé khi sinh qua đường âm đạo:
  • Mắc bệnh lậu do mẹ truyền sang
  • Vô sinh sau này
  • Viêm kết mạc mắt do lậu gây mù
  • không bị ảnh hưởng gì
Câu 182: Loại tổn thương lành tính nào ở cổ tử cung vẫn cần theo dõi cẩn thận:
  • Cửa tuyến / Đảo tuyến cổ tử cung.
  • Viêm lộ tuyến rộng cổ tử cung
  • Nang Naboth cổ tử cung.
  • Tổn thương nghịch sản cổ tử cung
Câu 183: Thai lưu không được tống xuất ra ngay là do.
  • A) Nhau còn tiết ra estrogen.
  • B) Nguyên nhân chưa rõ.
  • C) Do thiếu receptor tiếp nhận oxytocin.
  • D) Thai chết tiết ra chất làm giãn cơ trơn.
Câu 184: Loại đầu ối nào sau đây đặc trưng cho thai lưu.
  • A) Đầu ối phồng.
  • B) Đầu ối dẹt.
  • C) Đầu ối hình quả lê.
  • D) không hình thành đầu ối.
Câu 185: Môi trường âm đạo acid là thuận lợi cho:
  • Các vi khuẩn gây bệnh thông thường phát triển.
  • Nấm và bào tử nấm Candida phát triển.
  • Trùng roi Trichomonas phát triển.
  • Vi khuẩn lậu phát triển
Câu 186: Phát hiện viêm âm đạo do Trichomonas, ta có thể:
  • Dựa vào triệu chứng lâm sàng
  • Soi tươi khí hư trực tiếp
  • Cấy khí hư
  • A,B đúng.
Câu 187: Xét nghiệm cận lâm sàng chỉ định trong viêm phần phụ là:
  • Công thức máu
  • VSS, fibrin máu, CRP.
  • Huyết thanh chẩn đoán
  • A,B,C,D đúng.
Câu 188: Dạng rối loạn kinh nguyệt thường thấy trong lao sinh dục là:
  • Rong kinh.
  • Cường kinh.
  • Rong huyết.
  • Kinh ít và thưa.
Câu 189: Hậu quả của viêm sinh dục:
  • Gây viêm tiểu khung,
  • Vô sinh, Chửa ngoài tử cung
  • Sẩy thai, đẻ non,
  • A,B,C đúng
Câu 190: Điều nào sau đây không đúng với đái đường type 1:
  • A) Đây là dạng nặng, thường xuất hiện sớm khi tuổi còn trẻ.
  • B) Đôi khi cũng gặp ở người lớn không mập phì.
  • C) Do các tế bào của đảo tuỵ tạng không đáp ứng với mọi kích thích của insulin
  • D) Ít bị biến chứng toan chuyển hoá
Câu 191: Nguyên tắc điều trị viêm phần phụ cấp tính là:
  • Giảm viêm.
  • Giảm đau.
  • Kháng sinh toàn thân.
  • An thần.
Câu 192: Nghĩ đến tác nhân gây bệnh nào sau đây khi nhỏ dung dịch KOH 10 % vào khí hư lấy ở túi cùng sau âm đạo thấy bốc mùi tanh cá:
  • Trichomonas
  • Candida Albicans
  • Gardnerella Vaginalis
  • Viêm âm đạo do vi khuẩn thường
Câu 193: Một phụ nữ bị bệnh đái tháo đường có thể dùng biện pháp ngừa thai nào?
  • A) Viên thuốc ngừa thai dạng phối hợp
  • B) Viên thuốc ngừa thai chỉ có progesterone
  • C) Dụng cụ tránh thai
  • D) Có thể dùng bất kỳ phương pháp nào kể trên
Câu 194: Thai lưu thường gặp trong những trường hợp:
  • A) Mẹ mắc các bệnh lý mạn tính.
  • B) Mẹ bị nhiễm khuẩn cấp tính.
  • C) Mẹ có tiền sử đẻ nhiều lần.
  • D) Cả câu A và B đúng.
Câu 195: Trong trường hợp không nhớ ngày kinh cuối cùng thì chẩn đoán thai già tháng có thể dựa vào siêu âm, nếu thấy:
  • A) Đường kính lưỡng đỉnh trên 9,5cm
  • B) Nước ối ít
  • C) Rau độ trưởng thành III, vôi hoá nhiều, ối ít hoặc giảm đi so với lần siêu âm trước.
  • D) Chiều dài xương đùi trên 70mm
Câu 196: Viêm âm đạo do nấm Candida có những đặc tính nào sau đây:
  • Huyết tráng thường có màu trắng lợn cợn đóng thành mảng
  • Huyết trắng nhiều màu xám rất hôi
  • Huyết trắng xanh có bọt
  • Huyết trắng lẫn máu, tanh
Câu 197: Triệu chứng nào sau đây luôn luôn có trong thai lưu:
  • A) Ra máu âm đạo bầm đen, kéo dài, có rối loạn đông máu.
  • B) Tử cung nhỏ hơn tuổi thai.
  • C) Không thấy thai máy.
  • D) Không thấy tim thai. .
Câu 198: Hãy chọn 1 loại thuốc điều trị cho Sùi mào gà âm hộ - âm đạo:
  • Acyclovir / Zovirax.
  • Theophylin.
  • Podophyllin.
  • Doxycyclin.
Câu 199: Phương pháp thông thường điều trị viêm cổ tử cung mãn là:
  • Rửa âm đạo bằng nước dấm hàng ngày
  • Bôi âm đạo bằng mỡ Sunfamid
  • Bôi âm đạo cổ tử cung bằng mỡ Oestrogen
  • Đốt cổ tử cung
Câu 200: Để chẩn đoán xác định viêm sinh dục do lậu, cần dựa vào triệu chứng:
  • Đái buốt, đái rắt.
  • Đái buốt, đái rắt và ra khí hư như mủ.
  • Đái buốt, đái rắt, ra khí hư như mủ và đau ở hố chậu.
  • Xét nghiệm khí hư chỉ thấy có song cầu hình hạt cà phê.
Câu 201: Ở những trường hợp tuổi thai nhỏ, khi chẩn đoán thai lưu cần chẩn đoán phân biệt với các trường hợp sau, chọn câu sai:
  • A) Thai ngoài tử cung.
  • B) Động thai.
  • C) Không cần chẩn đoán phân biệt nếu đã kết luận là thai chết lưu.
  • D) U xơ tử cung.
Câu 202: Các tác nhân nào sau đây không gây viêm âm đạo:
  • Trực khuẩn Doderlein.
  • Ecoli.
  • Trichomonas.
  • Chlamydia trachomatis.
Câu 203: Triệu chứng cơ năng điển hình nhất cho hình thức viêm bàng quang trong thai kỳ:
  • A) Nước tiểu đục
  • B) Tiểu khó
  • C) Tiểu buốt cuối dòng
  • D) Đau vùng hông lưng
Câu 204: Trong thai già tháng chỉ định mổ lấy thai ngay khi chỉ số ối đo qua siêu âm là:
  • A) Nhỏ hơn 28mm.
  • B) Từ 28 đến 40mm.
  • C) Từ 40 đến 60mm.
  • D) Từ 60 đến 80mm.
Câu 205: Các yếu tố sau đây là các yếu tố thuận lợi gây viêm sinh dục cao, ngoại trừ:
  • Quan hệ tình dục chung thuỷ một vợ, một chồng
  • Tiếp xúc tình dục phức tạp
  • Đặt dụng cụ tránh thai không đảm bảo vô trùng
  • Sau đẻ, sau sẩy thai sót nhau
Câu 206: Rối loạn đông máu trong thai lưu:
  • A) Luôn luôn xảy ra.
  • B) Xuất hiện khi thai chết lưu lâu, thường là trên 1 tháng.
  • C) Chỉ xuất hiện khi có biểu hiện nhiễm khuẩn.
  • D) Chỉ có khi thai trên 20 tuần bị chết lưu.
Câu 207: Thái độ xử trí thai lưu tại y tế cơ sở là:
  • A) Nếu không chảy máu thì nạo thai lưu.
  • B) Chỉ chuyển tuyến nếu chảy máu nhiều.
  • C) Chuyển tuyến.
  • D) Nạo thai lưu.
Câu 208: Các triệu chứng sau đây thường gặp trong viêm phần phụ, ngoại trừ:
  • Đau vùng bụng dưới
  • Khí hư nhiều
  • Đau vùng hạ sườn phải
  • Sốt
Câu 209: Trong trường hợp thai quá ngày, nếu oxytocin challenge test (OCT) dương tính thì hướng xử trí tiếp theo:
  • A) Mổ lấy thai.
  • B) Chuyển qua làm non-stress test.
  • C) Làm lại OCT sau bữa ăn 1-2 giờ.
  • D) Ngưng truyền oxytocin, chờ chuyển dạ tự nhiên.
Câu 210: Xét nghiệm nào sau đây là quan trọng nhất để tìm tình trạng rối loạn đông máu trong thai lưu:
  • A) Số lượng hồng cầu và Hct.
  • B) Thời gian máu chảy và máu đông.
  • C) Số lượng và độ tập trung tiểu cầu.
  • D) Fibrinogen.
Câu 211: pH âm đạo được tạo thành là do:
  • Các vi khuẩn nội sinh trong môi trường âm đạo.
  • Các trực khuẩn trong môi trươnìg âm đạo.
  • Các cầu khuẩn trong môi trường âm đạo.
  • Do trực khuẩn Doderlein trong môi trường âm đạo.
Câu 212: Trong trường hợp thai lưu có biến chứng chảy máu nặng do rối loạn đông máu
  • cách điều trị tốt nhất là:
  • A) Truyền dung dịch cao phân tử để tăng thể tích tuần hoàn và thuốc chống tiêu sinh sợi
  • huyết Transamine ...
  • B) Truyền Fibrinogen.
  • C) Truyền máu lưu sẵn trong ngân hàng máu.
  • D) Truyền máu tươi toàn phần.
Câu 213: Chọn câu sai trong cách điều trị viêm âm đạo do nấm:
  • Uống thuốc kháng nấm và đặt thuốc tại chỗ 7 đến 10 ngày
  • Điều trị cả 2 vợ chồng và kiêng giao hợp khi điều trị
  • Thụt rửa âm đạo bằng dung dịch Bicarbonatna 1 %
  • Thụt rửa âm đạo bằng dung dịch acid lactic 2 %
Câu 214: Thuốc điều trị nhiễm trùng tiết niệu trong thai nghén, ngoại trừ:
  • A) Macrodantin (Nitrofurantoin)
  • B) Steptomycin
  • C) Ampicilline, Cephalosporin
  • D) Sulfasoxazole (Gantrisin)
Câu 215: Viêm âm đạo ở người già hoặc phụ nữ đã bị cắt 2 buồng trứng vì
  • lý do nào đó có triệu chứng sau:
  • Âm đạo viêm đỏ
  • Âm đạo giãn rộng
  • Khí hư loãng lẫn bọt
  • Xét nghiệm khí hư có trực khuẩn coli
Câu 216: Một phụ nữ đến khám phụ khoa vì đái rắt, âm đạo có nhiều khí hư trắng xanh loãng,có bọt, hôi và trên niêm mạc âm đạo, cổ tử cung có những lấm tấm viêm đỏ. Chẩn đoán lâm sàng được nghĩ đến nhiều nhất là:
  • Viêm âm đạo do nấm Canđia
  • Viêm âm đạo do Trichomonas
  • Viêm âm đạo do lậu cầu
  • Viêm âm đạo – cổ tử cung do tạp khuẩn
Câu 217: Tìm một câu sai khi nói về thai lưu:
  • A) Thường nghĩ đến thai chết lưu khi thai phụ mất cảm giác thai máy.
  • B) Thai chết lưu có thể gây biến chứng rối loạn đông máu.
  • C) Siêu âm có thể giúp xác định được thời gian thai chết lâu hay mới.
  • D) Nếu thai lưu để lâu, thai sẽ thối rữa làm hoại tử tử cung.
Câu 218: Biến chứng của viêm phần phụ cấp là:
  • Ứ mủ vòi trứng
  • Áp xe phần phụ
  • Tắc, ứ nước vòi trứng
  • Viêm phúc mạc tiểu khung
Câu 219: Khí hư trong viêm âm đạo do nấm có đặc điểm:
  • Nhầy, lẫn mủ.
  • Loãng, có bọt.
  • Đặc, dính như hồ.
  • Xanh, lẫn mủ có mùi hôi.
Câu 220: Trong quá trình mang thai bệnh đái tháo đường có thể gây nên nhiều biến chứng, ngoại trừ:
  • A) Sẩy thai tự nhiên:
  • B) Thai chết sớm trong tử cung,
  • C) Dị dạng thai nhi
  • D) Thai to
Câu 221: Chọn một câu sai về thai quá ngày:
  • A) Cần thiết phải làm siêu âm trong quý đầu của thai kỳ cho tất cả những phụ nữ có vòng kinh không đều để xác định được tuổi thai chính xác.
  • B) Cần thiết phải tiến hành nhiều loại xét nghiệm mới đánh giá được độ trưởng thành của thai.
  • C) No -stress test là một trắc nghiệm có độ nhạy cao dùng để chẩn đoán suy thai trong thai quá ngày.
  • D) Stress test là một trắc nghiệm có độ nhạy cao dùng để quyết định xem thai nhi có chịu đựng nổi cuộc chuyển dạ không.
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Ôn thi cuối khoá_Sản 3

Mã quiz
1293
Số xu
8 xu
Thời gian làm bài
166 phút
Số câu hỏi
221 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Y khoa
Mọi người cũng test
Ôn thi cuối khóa - Sản 4
295 câu 221 phút 0 lượt thi
Ôn thi cuối khoá_Sản 2
227 câu 170 phút 0 lượt thi
Ôn thi cuối khoá_Sản
162 câu 122 phút 0 lượt thi
Ôn thi cuối khoá k19yc _nội 1-1_nội 3-3
135 câu 101 phút 0 lượt thi
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước