Câu 1:
Một BN khởi phát bệnh 5day : sốt, chảy máu chân răng. Xét nghiệm huyết đồ có tb blast > 20%, tiểu cầu giảm, BN có thể bị:
- Chưa đủ dữ kiện xác định đc bệnh
- Bạch cầu cấp
- Bạch cầu kinh
- Xuất huyết giảm tiểu cầu vô căn
- Suy tủy vô căn
Câu 2:
Các test chẩn đoán H.pylori: mô tả nào là phù hợp? *
- Huyết thanh ELISA: dùng để theo dõi sau điều trị
- Test thở urea: chỉ dùng để chẩn đoán có nhiễm H.pylori hay không
- CLO-test là một test không xâm nhập, có độ nhạy và độ đặc hiệu cao trong chẩn đoán nhiễm H.pylori
- CLO-test: giảm chính xác nếu có xuất huyết tiêu hóa
- Nuôi cấy: độ nhạy 100%
Câu 3:
Triệu chứng LS của loét DD tá tràng thường đa dạng, các triệu chứng có thể gặp là:
- Đau thượng vị là TC phổ biến, các TC báo động là ợ nóng, nôn mửa, RL tiêu hóa
- Đau thượng vị là TC phổ biến, các TC báo động là chậm tiêu, táo bón,nôn ra thức ăn cũ, nôn kéo dài
- Đau thượng vị là TC phổ biến, các TC báo động là sụt cân, thiếu máu, nôn ra máu
- Đau thượng vị là TC phổ biến, các TC báo động là nuốt đau, nuốt khó tăng dần, sụt cân,tiêu chảy
- Đau thượng vị là TC phổ biến, các TC báo động là đày bụng khó tiêu chức năng, thiếu máu
Câu 4:
Chọn câu đúng, đặc điểm phù niêm trong bệnh basedow *
- Là triệu chứng thường gặp
- Chỉ xuất hiện ở mặt trước cẳng chân
- Có thể 1 hoặc 2 bên
- Vùng thương tổn thâm nhiễm cứng, giới hạn rõ
- Xuất hiện sớm
Câu 5:
Thực hiện thụ tinh trong ống nghiệm bằng kỹ thuật ICSI, người ta có thể sử dụng giao tử đực là:
- Từ tinh nguyên bào trở đi
- Từ tinh bào I trở đi
- Từ tinh tử trở đi
- Từ tinh trùng thu thập ở tinh hoàn trở đi
Câu 6:
Mô tả nào sau đây đúng nhất về các phương tiện chẩn đoán hình ảnh trong chẩn đoán và điều trị viêm tụy cấp:
- Siêu âm ổ bụng có nhiều hạn chế trong chẩn đoán viêm tụy cấp nhẹ
- Xquang bụng rất hữu ích trong các trường hợp viêm tụy cấp hoại tử
- CT bụng đánh giá rất tốt các trường hợp sỏi tụy
- Siêu âm nội soi giúp phân biệt tốt viêm tụy cấp hay đợt cấp viêm tụy mạn
- ERCP chỉ có giá trị trong điều trị các trường hợp sỏi tụy
Câu 7:
Một phụ nữ vô sinh II đến khám thấy kinh nguyệt đều, vòng kinh 30 ngày, có tiền sử nạo hút thai 4 lần. Nguyên nhân vô sinh có thể là:
- Viêm dính vòi trứng.
- Thiểu năng estrogen.
- Buồng trứng đa nang.
- Viêm nội mạc tử cung.
Câu 8:
BCK trong giai đoạn cấp thì huyết đồ có tỉ lệ tb blast
Câu 9:
Một số yếu tố ảnh hưởng đến khả năng sinh sản ở nam:
- Bất thường về sinh tinh
- Bất thường về chức năng tình dục
- Rối loạn nội tiết
- các câu trên đều đúng
Câu 10:
BN thiếu máu mạn tính, có feritin bình thường, HCL 3% nguyên nhân có thể là:
- Leuxemia cấp
- K lâu ngày
- Suy dinh dưỡng
- Rong kinh
- Thalassemia
Câu 11:
triệu chứng hay gặp nhất của BCK
- Gan to
- Lách to
- Hạch to
- Chảy máu chân răng
- Sốt
Câu 12:
các nguyên nhân gây xơ gan thương gặp bao gồm: chon câu đúng nhất
- Xơ gan do nhiễm trùng, xơ gan rượu, xơ gan do thuốc
- xơ gan do viêm chít cơ Oddi, bệnh Wilson, porphyrin niệu
- Thiếu alphal-antitrypsin, viêm xơ đường mật tiên phát, sarcoidosis
- xơ gan rượu, xơ gan do teo đường mật bẩm sinh, xơ gan do nghẽn tĩnh mạch
- xơ gan đòng, xơ gan do thuốc, xơ gan tự miễn
Câu 13:
Đời sống trung bình của tiểu cầu khoảng
- 2-5 ngày
- 12- 15 ngày
- 6-11 ngày
- 16-30 ngày
- > 30 ngày
Câu 14:
Bướu giáp đơn thuần là sự phì đại tổ chức tuyến giáp có tính chất lành tính. Bướu giáp trong bệnh bướu giáp đơn thuần có tính chất sau:
- Có tiếng thổi tâm thu
- Dính vào da
- To lan tỏa hoặc 1 phần
- Không gây chèn ép
- Xâm lấn dạng keo
Câu 15:
BCK thời gian giai đoạn mạn chuyển sang cấp là:
- 1-3 năm
- 3-5 năm
- 5-8 năm
- 8-10
- <1 năm
Câu 16:
Trong các thăm dò vô sinh, chỉ số cổ tử cung (CI) đánh giá những yếu tố sau, NGOẠI TRỪ:
- Độ mở cổ tử cung.
- Độ dai chất nhầy cổ tử cung.
- Độ kết tinh dương xỉ.
- Sự thâm nhập của tinh trùng.
Câu 17:
Tiêu chuẩn chuẩn đoán viêm tuỵ cấp theo hiệp hội Hoa Kỳ 2013
- ¾ Nôn mửa, tăng amylase máu, tăng lipase máu, nội soi mật tuỵ ngược dòng
- 2/3 amylase máu tăng, đau theo kiểu viêm tuỵ, CT bụng có hình ảnh viêm tuỵ cấp
- ¾ sốt, tăng men tuỵ, siêu âm tuỵ: men tuỵ lớn, CT bụng: nan giả tuỵ
- 2/3 amylase máu tăng, siêu âm có thâm nhiễm mỡ quanh tuỵ, nội soi: tăng tổ chức xơ ở nhu mô tuỵ
- ¾ tăng men amylase máu, tăng mylase máu, , tăng mylase máu, đau bụng, nôn mửa, MRI mật tuỵ có sỏi ống mật chủ
Câu 18:
Xác đinh thiếu máu HC nhỏ ngoài Hb giảm còn dựa vào chỉ số huyết học nào sau đây:
- MCH> 28pg
- MCHC <300g/l
- MCHC >320g/l
- MCV <100fl
- MCV<80fl
Câu 19:
Một số yếu tố ảnh hưởng đến khả năng sinh sản ở nữ:
- Bất thường về cấu tạo cơ quan sinh dục nữ
- Bất thường về nội tiết
- Sử dụng thuốc, thụt rửa âm đạo sau giao hợp
- các câu trên đều đúng
Câu 20:
BCC có thể chuẩn đoán ở cơ sở nhờ:
- Công thức máu
- Huyết đồ
- Tuỷ đồ
- Sinh thiêt
Câu 21:
Trước một trường hợp nghi có rối loạn phóng noãn, các xét nghiệm sau đây là cần thiết, NGOẠI TRỪ:
- Prolactine huyết tương.
- Siêu âm với đầu dò đường âm đạo.
- Biểu đồ thân nhiệt.
- Testostérome, FSH, LH.
Câu 22:
Một phụ nữ đến khám vô sinh vào ngày thứ 10 của vòng kinh, ra nhiều khí hư có mùi hôi. Việc cần làm đầu tiên là:
- Hỏi bệnh, thăm khám tìm nguyên nhân viêm đường sinh dục dưới.
- Chụp tử cung vòi trứng có chuẩn bị.
- Siêu âm đo kích thước nang noãn.
- Kê đơn thuốc, hẹn ngày siêu âm.
Câu 23:
Bệnh nhân thiếu máu, có HCL>2%, Fe huyết thanh giảm
- Tan máu
- Ung thư máu
- Loạn sản tuỷ
- Thiếu B12
- Mất máu
Câu 24:
Phù niêm là tổn thương da trong bệnh basedow, phù niêm trong bệnh basedow có đặc điểm:
- Triệu chứng thường gặp
- Có thể véo da lên đc
- Có giá trị trong chẩn đoán bệnh basedow
- Xuất hiện ở 1 bên hoặc 2 bên.
- Chủ yếu ở trước xương chày và bàn chân
Câu 25:
Phương pháp điều trị vô sinh nào dưới đây cho người vợ hiện nay rất ít hoặc hầu như không được thực hiện nữa:
- Bơm hơi, bơm thuốc tử cung – vòi trứng B. Các điều trị viêm nhiễm đường sinh dục dưới.
- Nội soi ổ bụng gỡ dính, tắc vòi trứng.
- Kích thích phóng noãn bằng thuốc
Câu 26:
các dấu ấn huyết thanh của siêu vi B trong giai đoạn ngừng nhân đôi:
- HBsAg+, antiHBs -, antiHBcIgM + ,antiHBcIgG+, HBeAg+, antiHBe-, HBV DNA +
- HBsAg+, antiHBs +, antiHBcIgM -, antiHBcIgG+, HBeAg+, antiHBe-, HBV DNA +
- HBsAg+, antiHBs +, antiHBcIgM +, antiHBcIgG+, HBeAg+, antiHBe+, HBV DNA -
- HBsAg+, antiHBs -, antiHBcIgM -, antiHBcIgG+, HBeAg-, antiHBe+, HBV DNA +
- HBsAg+, antiHBs +, antiHBcIgM - antiHBcIgG+, HBeAg-, antiHBe-, HBV DNA +
Câu 27:
Thành phần của huyết tương trong máu toàn phần có bảo quản chất chống đông
- Chủ yếu proten : albumin, globulin miễn dịch
- Protein và các yếu tố đông máu
- Chủ yếu albumin và globulin miễn dịch và các yếu tố đông máu
- Chủ yếu là các yếu tố đông máu
Câu 28:
Bệnh nhân đg truyền máu thì ngứa, rét run, sốt, HA và M nhanh, chúng ta cần xử lí ntn?
- NGừng truyền theo dõi sát, cho thuốc kháng histamin, corticoid, khi nào ổn định tiếp tục truyền lại đơn vị máu khác.
- NGừng truyền, cho vận mạch như adrenalin,corticoid,…,khi nào hết triệu chứng cho truyền máu khác.
- NGừng truyền theo dõi sát, cho thuốc kháng histamin, corticoid, khi nào ổn tiếp tục truyền lại .
- Giảm liều truyền, theo dõi sát, cho thuốc kháng histmin, corticoid ,khi nào ổn tiếp tục truyền lại.
- NGừng truyền theo dõi sát, cho thuốc kháng histamin, khi nào ổn định tiếp tục truyền lại.
Câu 29:
Thành phần huyết tương trong máu toàn phần có bảo quản chất chống đông:
- Chủ yếu albumin
- Chủ yếu protein gồm albumin và globulin miễn dịch
- Chủ yếu albumin và globulin miễn dịch và các yếu tố đông máu
- Chủ yếu là các yếu tố đông máu
- Protein và các yếu tố đông máu
Câu 30:
Khu vực da hay bị tổn thương trong lupus là:
- Nách và bẹn
- Tiếp xúc nhiều với ánh sáng
- Vùng thân mình
- Lòng bàn chân
- Vùng ít tiếp xúc ánh sáng
Câu 31:
Khi nói về vô sinh, chon câu đúng nhất:
- Khoảng 1-10% các cặp vợ chồng không có khả năng thụ thai và sinh con sống
- Khoảng 5-20% không có khả năng có con thứ hai
- Khoảng 10% không biết rõ lý do
- A và C đúng
Câu 32:
Thiếu máu mạn MCV<80 bilirubin thành phần bình thường, Ferritin tăng:
- Rong kinh
- XHTC rỉ rả mạn
- Thalasamia
- Tán huyết
- Ung thư hạch
Câu 33:
Đạc điểm phù hợp với Viêm phúc mạc nhiễm khuẩn tự phát ở BN xơ gan:
- Thường gặp ở BN xơ gan k có báng và có các yếu tố thuận lợi như tổn thương thận cấp, mất câm bằng giữa albumin và globulin mau
- Chẩn đoán thường dựa vào lâm sàng, xet nghiệm dịch báng
- Cơ chế phát sinh thường do sự đổi chỗ của vi khuẩn qua vách ruột và qua đường máu khi có các yếu tố thuận lợi như tăng albumin dịch báng>1g/dl
- Cơ chế phát sinh thường do một ổ nhiễm khuẩn tiên phát ban đầu làm nhiễm trùng dịch báng, yếu tố thuận lợi là chảy máu tiêu hóa
- Biểu hiện lâm sàng thường mơ hồ, đôi khi có rối loạn tiêu hóa, đau bụng khu trú, it khi sốt, các vi khuẩn thường gặp là E.coli, D. streptococcus.
Câu 34:
Suy thượng thận là tình trạng giảm glucocorticoid hoặc mineralcorticoid hoặc cả haido nhiều nguyên nhân. Đặc điểm triệu chứng lâm sàng của bệnh suy thượng thận mạn tính là:
- Tăng cân
- Đau bụng không khu trú
- Tăng huyết áp
- Mệt mỏi xuất hiện muộn
- Xạm da gặp trong suy thượng thận thứ phát
Câu 35:
Vi phẫu thuật ống dẫn trứng cho kết quả tốt nhất trong trường hợp nào sau đây?
- Tắc nghẽn đa ổ.
- Tắc nghẽn đoạn gần, đơn ổ.
- Tắc nghẽn đoạn xa, đơn ổ.
- phẫu thuật không đem lại kết quả khả quan cho tất cả những trường hợp trên.
Câu 36:
Cường giáp là tình trạng tuyến giáp hoạt động quá mức dẫn đến sản xuất nhiều hoocmon, triệu chứng cơ năng của hội chứng cường giáp:
- Mệt mỏi chán ăn
- Giảm tiết mồ hôi bàn tay, bàn chân
- Giảm nhu động ruột
- Hồi hộp,đánh trống ngực
- B,D đúng
Câu 37:
BN nữ vv có các triệu chứng: ban cánh bướm ở mặt, ban dạng đĩa tại thân, loét miệng mũi họng, cần có triệu chứng nào sau đây đẻ đủ tiêu chuẩn chẩn đoán lupus ban đỏ theo ACR 1987?
- Protein niệu 100mg/24h
- Xét nghiệm RF dương tính
- Nhạy cảm với ánh sáng
- Đau khớp bàn ngón 1 chân phải
- Co giật sau chấn thương sọ não
Câu 38:
HC cushing cận K do hệ nội tiết tăng tiết ACTH hoặc CRH đặc điểm HC cushing Cận K là:
- Thường gặp ở nữ nhiều hơn nam
- Chiếm 50% HC cushing phụ thuộc ACTH
- Tuổi khởi bệnh thường trên 40t
- Thường gặp u tăng tiết CRH
- Hiếm gặp u tb nhỏ ở phổi
Câu 39:
Thiếu máu hồng cầu to, Hb giảm:
- MCHC>320
- MCV>80
- MCV>100
- MCH<28
- MCHC>360
Câu 40:
Đâu là tiêu chuẩn vàng chẩn đoán loãng xương
- Xét nghiệm nồng độ calci máu
- XQuang quy ước hình ảnh tăng thấu quang
- Đo mật độ xương theo phương pháp DXA
- Chụp MRI xương khớp
- Sinh thiết mô xương
Câu 41:
Các xét nghiệm huyết thanh RF và anti CCP chỉ định nhằm chẩn đoán bệnh viêm khớp dạng thấp theo ACR/EULAR 2010 có giá trị dương tính cao khi:
Câu 42:
Chỉ định các xét nghiệm chuẩn đoán HP gồm:
- Viêm dạ dày cấp, viêm dạ dày mạn, MAT lymphoma, bệnh nhân đang dùng aspirin, thiếu máu, thalasami
- Giảm tiểu cầu vô căn, loét dd tá tràng sau điều trị ung thư sớm dd bằng phương pháp ESD
- Thiếu máu, thiếu sắt, xơ gan
- Khó tiêu chức năng, dùng noét kéo dài và asalaxia
- Viêm thựuc quản, bệnh rộp, sau thựuc hiện BOEM
Câu 43:
Xơ gan giai đoạn mất bù gây nhiều biến chứng nguy hiểm, 1 số biến chứng của BN xơ gan là:
- Viêm phúc mạc nhiễm khuẩn thứ phát, bệnh thận mạn, tăng natri máu
- SIADH, cường thượng thận, hội chứng gan phổi
- K gan, bệnh dạ dày do tăng áp cửa, bệnh não gan
- Chảy máu từ tĩnh mạch giãn, k gan nguyên phát, hội chứng Budd-chirai
- Tổn thương thận cấp, xuất huyết tiêu hóa không do vỡ TM giãn, tăng kali máu
Câu 44:
Khi truyền máu ngoài nhóm máu ABO ra, nhóm máu RH có kháng nguyên D cũng có thể gây ngưng kết nguy hiểm, vậy những cách truyền máu nào sau đây nguy hiểm:
- Truyền lần thứ nhất nhóm máu Rh(+) cho người nhóm máu Rh(-)
- Truyền lần thứ 2 nhóm máu Rh(+) cho người nhóm máu Rh(-)
- Truyền lần thứ 2 nhóm máu Rh(+) cho người nhóm máu Rh(+)
- A,B đúng
- Truyền lần thứ nhất nhóm máu Rh(-) cho người nhóm máu Rh(+)
Câu 45:
Một cặp vợ chồng vô sinh khi người vợ không thụ thai trong hoàn cảnh chung sống và không áp dụng một phương pháp hạn chế sinh đẻ nào?
- Sau lập gia đình 6 tháng
- Sau lập gia đình 12 tháng
- Sau lập gia đình 18 tháng
- Sau lập gia đình 2 năm
Câu 46:
ĐẶc điểm cơn gút cấp:
- Xuất hiện đột ngột ban đêm, BN thức dạy vì đau ở khớp, thường là khớp bàn ngón chân cái, khớp sưng to,đỏ, phù nề, căng bóng, nóng, đau dữ dội và ngày càng tăng, va chạm nhẹ cũng rất đau.
- Biểu hiện viêm khớp sưng nóng ít đỏ và đau( đaukiểu viêm) có kèm theo cứng khớp buổi sáng.
- Đau khớp khi vận động hay chịu lực, giảm khi nghỉ ngơi.
- Viêm đau khớp từ từ tăng dần có kèm theo tràn dịch khớp
- Không có câu nào đúng
Câu 47:
Các xét nghiệm không xâm lấn trong chuẩn đoán HP gồm:
- Huyết thanh elisa, test hơi thở ures , clo test
- Nuôi cấy, test hơi thở, elia
- Kháng nguyên trong phân, test hơi thở, elisa
- Gpb, kháng nguyên trong phân, test hơi thở
- Kháng nguyên trong phân, test hơi thở
Câu 48:
Vô sinh nam chiếm tỷ lệ:
Câu 49:
Hôn mê hạ đường huyết là 1 gđ nặng của hạ đg huyết, hôn mê hạ đường huyết ở BN ĐTĐ có thể do :
- Dùng thuốc quá liều
- Kiêng rượu đột ngột
- Gặp nóng
- Nhiễm trùng
- A&D đều đúng
Câu 50:
Những nguyên nhân thường gặp trong viêm tuỵ cấp
- Sỏi mật, thuốc lợi tiểu, di truyền
- Chấn thương, rượu, virut quai bị, sau nội soi tuỵ ngược dòng
- Tăng tryglycerit, sỏi mật
- Rượu, giun chui ống mật, suy thân
- Tăng triglycerit, rượi, sỏi mật
Câu 51:
Xét nghiệm thuộc tiêu chuẩn chẩn đoán viêm khớp dạng thấp ACR-1987:
- Định nhóm HLA
- Tìm yếu tố dạng thấp
- Định lượng bổ thể
- Sinh thiết màng hoạt dịch
- Tốc độ máu lắng tăng
Câu 52:
BN nam 45t, sưng đau cả 2 bên các khớp cổ tay, khuỷu, vai từ 6 tuần nay, có cứng khớp vào buổi sáng …phút, acid urid 450mol/l, chẩn đoán xác định:
- Thấp khớp cấp
- Viêm khớp dạng thấp
- Gút
- Thoái hóa khớp
- Viêm cột sống dính khớp
Câu 53:
ĐTĐ gây ra biến chứng trên nhiều cơ quan, biến chứng nhiễm trùng ở BN ĐTĐ có đặc điểm là:
- Ít gặp trên lâm sàng
- Hiếm khi bệnh nhân bị lao
- Diễn biến phức tạp và nặng hơn
- Cần điều trị kháng sinh và kiểm soát đường máu
- C,D đúng
Câu 54:
Tiêu chuẩn vàng chẩn đoán gút:
- Tìm thấy tinh thể natri urat trong dịch khớp hay trong các hạt tophi
- Hạt tophi
- Acid urid: nam> 7mg/dl(420mmol/l) Nữ >6mg/dl(360mmol/l)
- Đáp ứng tốt vs colchicin(giảm viêm, giảm đau trong 48h)
- Không có tiêu chuẩn vàng
Câu 55:
Tiêu chuẩn nào là tiêu chuẩn vàng chuẩn đoán Gút: *
- Hạt Tophi
- Acid uric : Nam > 7 mg/dl (420 umol/l) Nữ > 6 mg/dl (360 umol/l)
- Đáp ứng tốt với colchicin (giảm viêm, giảm đau trong 48 giờ)
- Tìm thấy tinh thể natri urat trong dịch khớp hay trong các hạt tôphi
- Sưng đau khớp bàn ngón chân cái
Câu 56:
Đtrị nội khoa suy giáp chủ yếu sử dụng hormone thay thế. Nguyên tắc trong đtri nội khoa suy giáp là:
- Đtrị cho tất cả BN suy giáp
- Hormon thay thế thường là L-T3
- Là đtri cấp cứu để hạn chế biến chứng
- Khởi đầu liều thấp, tăng dần liều từ rừ
- A,D đúng
Câu 57:
sốt, gan to, gầy, huyết đồ: bạch cầu tăng: 80.10^9/l , nhiều loại bạch cầu non trong máu ngoại vi dòng tiểu cầu tăng nhẹ số lượng 250.10^9/l
- BCC
- Loạn sản tuỷ
- BCK
- Nhiễm trùng nặng
Câu 58:
Các nhóm thuốc điều trị loét dd tá tràng bao gồm :
- Nhóm thuốc kháng tiết bao gồm : kháng cholin, antiacid, kháng sinh, kháng thụ thể H2
- Nhóm thuốc kháng tiết bao gồm : kháng cholin, kháng thụ thể H2, ức chế bơm proton, ức chế acid qua đồng vận kênh kali
- Nhóm thuốc kháng tiết bao gồm : antiacid, ức chế bơm proton, kháng thụ thể H2, bismuth
- Nhóm thuốc kháng tiết bao gồm: ức chế acid qua đồng vận kênh kali, antiacid, kháng sinh, chất đồng vận prostaglandin.
- Nhóm thuốc kháng tiết bao gồm: kháng thụ thể H2, pro-kinetic,antiacid, ức chế bơm proton.
Câu 59:
Bướu giáp đơn thuần có thể gây biến chứng xuất huyết trong bướu. Biến chứng này có biểu hiện sau:
- Bướu to cứng đỏ
- Bướu to nhanh, đau và nóng
- Có thể có dáu hiệu chèn ép
- Bướu có nhiều điểm xuất huyết
- B,C đúng
Câu 60:
Xét nghiệm thiếu máu nhược sắt, ngoài Hb giảm
- MCH<28
- MCV<80
- MCHC<320
- MCV<100
Câu 61:
Chọn câu đúng nhất dưới đây về phân loại vô sinh:
- Có 2 loại vô sinh: bẩm sinh và mắc phải.
- Có 2 loại vô sinh: cơ năng và thực thể.
- Có 2 loại vô sinh: nguyên phát và thứ phát
- Có 2 loại vô sinh: vô sinh nam và vô sinh nữ.
Câu 62:
Các triệu chứng ngoài gan của viêm gan siêu vi B mạn không bao gồm;
- Đau khớp, viêm cầu thận
- Viêm đa nút động mạch, cryoglubinema
- Viêm màng ngoài tim, viêm mạch máu
- Viêm tuỵ cấp
- Viêm màng ngoài tim
Câu 63:
Xét nghiệm nào dưới đây không phải xét nghiệm thăm dò trong vô sinh:
- Tinh dịch đồ.
- Soi và sinh thiết cổ tử cung.
- Nạo sinh thiết niêm mạc tử cung.
- Chụp tử cung – vòi trứng
Câu 64:
Vô sinh nữ chiếm tỷ lệ:
Câu 65:
Thực hiện test sau giao hợp để thử phản ứng qua lại của dịch cổ tử cung và tinh trùng:
- Giao hợp vào giữa chu kỳ kinh nguyệt, lấy dịch âm đạo sau giao hợp 2-10 giờ, nhỏ 1 giọt lên lam kính soi trên kính hiển vi
- Test (+) khi tìm thấy ít nhất 10-15 tinh trùng khoẻ/ vi trường
- Test (+) khi tìm thấy ít nhất 5-10 tinh trùng khoẻ/vi trường
- A và B đúng
Câu 66:
VÔ SINH Nhóm vitamin nào sau đây không có tác dụng kích thích sinh tinh:
- Vitamin A
- Vitamin B.
- Vitamin C.
- Vitamin E.
Câu 67:
HC Cushing có thể gây yếu cơ, teo cơ. Đặc điểm yêu cơ teo cơ trong HC cushing là:
- Do tổn thương các sợi cơ gây yếu cơ
- Yếu cơ teo cơ cả gốc chi và ngọn chi
- Cơ lực ngọn chi vẫn bình thường
- Do tăng kali máu
- Yếu cơ teo cơ có thể liệt cơ hô hấp
Câu 68:
Khám lâm sàng gồm các phần sau:
- Khám toàn thân, xem xét các tính chất sinh dục phụ
- Khám bộ phận sinh dục gồm dương vật, tinh hoàn, mào tinh, các ống dẫn tinh, tuyến tiền liệt và các túi tinh
- Khám phát hiện các bệnh lý mãn tính
- A và B đúng
Câu 69:
Đâu không phải là loãng xương thứ phát?
- Loãng xương sau rối loạn hấp thu kéo dài
- Loãng xương người già
- Loãng xương sau cường giáp
- Loãng xương sau dùng thuốc corticoid
- Loãng xương sau cường cận giáp
Câu 70:
Basedow là một bệnh cường giáp thường gặp. Chọn câu đúng về đặc điểm của bệnh Basedow *
- Bệnh xảy ra ở mọi độ tuổi, nhất là từ 40 – 60 tuổi
- Ưu thế ở nam giới
- Yếu tố di truyền có thể liên quan đến đáp ứng miễn dịch
- Có nhiều kháng thể lưu hành
- C và D đều đúng
Câu 71:
Suy giáp là tình trạng giảm chức năng tuyến giáp, gây giảm sản xuất hormone giáp dưới mức bình thường. Triệu chứng tim mạch ở bệnh nhân suy giáp:
- Nhịp tim nhanh
- Cung lượng tim tăng
- điện tim điện thế cao
- Có thể có THA
- C,D đúng
Câu 72:
Hiện này có nhiều cơ chế bệnh sinh của viêm tụy cấp, các cơ chế đó là:
- Thuyết tự tiêu , thuyết chuyển hóa
- Thuyết tự hoạt hóa, thuyết thần kinh vận mạch
- Thuyết tăng tính thấm, thuyết não tụy
- Thuyết hoạt hóa viêm, thuyết tắc nghẽn
- Thuyết trào ngược, thuyết oxy hóa
Câu 73:
HP là một trong các tác nhân gây viêm loét dd tá tràng. Đặc điểm nào sau đây đúng vs HP:
- Là một cầu khuẩn,gram âm, tiết men urease, thường tìm thấy ở vùng tâm vị.
- Là một phẩy khuẩn,gram dương, tiết men urease, thường tìm thấy ở vùng môn vị.
- Là một vi khuẩn hình que ,gram dương, tiết men urease, thường tìm thấy ở vùng hành tá tràng.
- Là một xoắn khuẩn,gram âm, tiết men urease, thường tìm thấy ở vùng hang vị.
- Là một trực khuẩn,gram dương, tiết men urease, thường tìm thấy ở vùng thân vị.
Câu 74:
Các xét nghiệm không xâm lấn chẩn đoán HP bao gồm:
- Giải phẫu bệnh, kháng nguyên trog phân, test thở urea
- Kháng nguyên trong phân, nuôi cấy, CLO test
- Nuôi cấy, test thở urea, huyết thanh ELISA
- Huyết thanh ELISA, test thở urea, CLO test
- KN trong phân, test thở urea, huyết thanh ELISa
Câu 75:
Thiếu máu nhẹ sắt giẩm, Hb giảm:
- MCH<28
- MHC<80
- MCHC<360
- MCHC<320
- MCV<100
Câu 76:
Tiêu chuẩn chẩn đoán viêm tụy cấp theo hiệp hội tiêu hóa hoa kì 2013laf:
- Có 3 trong 4 các tiêu chuẩn sau: sốt, amylase máu tăng, siêu âm có tụy lớn, CT scan bụng có nang giả tụy.
- Có 2 trong 3 các tiêu chuẩn sau: amylase máu tăng, siêu âm có thâm nhiễm mỡ quanh tụy, SÂ nội soi có tăng tổ chức xơ của nhu mô tụy.
- Có 3 trong 4 các tiêu chuẩn sau: nôn mửa, amylase máu tăng, lipase máu tăng, ERCP có sỏi kẹt bóng vater.
- Có 3 trong 4 các tiêu chuẩn sau: amylase máu tăng, lipase máu tăng,đau thượng vị kèm nôn mửa,MRI đường mật có sỏi ống mật chủ.
- Có 2 trong 3 các tiêu chuẩn sau: lâm sàng có cơn đau kiểu tụy, amylase máu tăng, CT bụng có hình ảnh viêm tụy cấp.
Câu 77:
Chụp tử cung vòi trứng có thuốc cản quang:
- Thường dùng thuốc cản quang Iodine dạng dầu
- Là phương pháp thăm dò khả năng thông của vòi trứng
- Còn có thể phát hiện các dị dạng tử cung, khối u dưới niêm mạc...
- B và C đúng
Câu 78:
BN nam 40t, vv vì đau bụng cấp, đc chẩn đoán viêm tụy cấp. Xét nghiệm khi nhập viện: đường máu 12mmol/l; LDH 400U/L; SGOT 280U/L; công thức máu WBC 18000/mm3
- Đánh giá thang điểm Ranson : viêm tụy cấp nặng
- Đánh giá thang điểm Ranson : viêm tụy cấp hoại tử
- Đánh giá thang điểm Ranson : viêm tụy cấp rất nặng
- Đánh giá thang điểm Ranson : viêm tụy cấp trung bình
- Đánh giá thang điểm Ranson : viêm tụy cấp nhẹ
Câu 79:
**. Xét nghiệm Huhner nhằm đánh giá:
- Số lượng tinh trùng.
- Số lượng tinh trùng sống.
- Số lượng tinh trùng không di động.
- Độ xâm nhập của tinh trùng.
Câu 80:
Nghiệm pháp Synacthene immediate giúp chẩn đoán bệnh suy thượng thận mạn tính. Kết quả Nghiệm pháp trong bệnh suy thg thận tại tuyến là:
- Cortisol máu >550nmol/l
- Cortisol máu không đổi
- Cortisol máu tăng ít
- Cortisol máu giảm
- B,C đúng
Câu 81:
Nghiệm pháp ức chế bằng dexamethasone liều cao qua đêm giúp chẩn đoán nguyên nhân hội chứng Cushing . chọn câu đúng khi đánh giá nghiệm pháp ức chế bằng Dexa liều cao qua đêm:
- Trong bệnh cushing cortisol máu giảm hơn 50%
- U tiết ACTH lạc chỗ thì cortisol máu giảm nhiều
- U tuyến thượng thận tiết cortisol, ức chế được
- Trong bệnh cushing k thể ức chế được
- A&B đều đúng
Câu 82:
Nhiễm HBV là 1 vấn đề sức khỏe toàn cầu, đặc điểm phù hợp với dịch tễ HBV:
- Trên thế giới có khoảng 400 triệu người nhiễm HBV mạn, trong đó 70% là người châu á
- Trên thế giới có khoảng 400 triệu người nhiễm HBV mạn ,trong đó 55% là người châu á
- Trên thế giới có khoảng 400 triệu người nhiễm HBV mạn, trong đó 60% là người châu á
- Trên thế giới có khoảng 400 triệu người nhiễm HBV mạn, trong đó 65% là người châu á
- Trên thế giới có khoảng 400 triệu người nhiễm HBV mạn, trong đó 75% là người châu á
Câu 83:
Đặc điểm của HBcAg (hepatitis B core antigen) chọn câu đúng nhất:
- Đây là kháng nguyên hiện diện trong tế bào gan và trong máu của bệnh nhân viêm gan virus B
- AntiHBc (+): dấu hiệu đã từng nhiễm hay đang nhiễm HBV
- Anti HBc IgM(+): dấu hiệu nhiễm cấp HBV
- Anti HBc Ag(+): dấu hiệu đợt cấp của nhiễm HBV mạn tính
- AntiHBe (+): dấu hiệu đã được tiêm phòng viêm gan B
Câu 84:
Cường giáp là tình trạng tuyến giáp hoạt động quá mức dẫn đến sản xuất quá nhiều hormone. Triệu chứng trên thần kinh giao cảm của hội chứng cường giáp là:
- Tăng kháng lực hệ thống mạch máu
- Khóe mắt rộng nhìn chăm chú
- Giảm co bóp cơ tim
- Giảm phản xxaj gân xương
- Nhịp tim nhanh, THA tâm trương.
Câu 85:
Bệnh nhân thiếu máu với hồng cấu lưới tăng >2% và sắt huyết thanh giảm, nguyên nhân có thể là (chọn câu đúng nhất) *
- Tan máu
- Ung thư máu
- Loạn sản tủy
- Thiếu B12
- Mất máu
Câu 86:
Hầu hết bệnh nhân HC cushing đc chẩn đoán muộn. Yếu tố quyết định cho chẩn đoán sớm HC cushing là:
- Nghiêm pháp ƯC dexamethasone liều thấp: không ƯC được
- Định lượng cortisol tự do trong nước tiểu 24h tăng
- Định lượng cortisol máu tăng, mất nhip ngày đêm
- Định lượng 17 OHCS niệu: tăng
- Nghiêm pháp ƯC dexamethasone liều cao: không ƯC được.
Câu 87:
Triệu chứng của HC Cushing rất đa dạng. Thứ tự các triệu chứng thường gặp trong HC Cushing :
- TĂng cân, mặ trong đỏ, vết rạn da, teo cơ
- Mặt tròn đỏ, teo cơ, tăng cân, vết rạn da
- Tăng cân,vết rạn da, mặt tròn đỏ, teo cơ
- Mặt tròn đỏ,tăng cân,vết rạn da, teo cơ
- vết rạn da,teo cơ,tăng cân, mặt tròn đỏ
Câu 88:
ĐẶc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của gút mạn:
- bệnh khớp do urat
- Hạt tophi
- Suy thận do gút
- Sỏi urat thận
- Viêm khớp đột ngột với các đặc điểm sưng nóng đỏ đau
Câu 89:
Tiêu chuẩn nào không thuộc tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh viêm khớp dạng thấp ACR-1987: *
- Viêm khớp đối xứng
- Cứng khớp buổi sáng
- Hạt dưới da
- Hạt tophy
- Yếu tố dạng thấp trong huyết thanh dương tính
Câu 90:
HCL giảm, giảm 3 dòng, gan lách hạch không to:
- BCK
- Suy tuỷ vô căn
- Tán huyết miễn dịch
- Loét dạ dày tá tràng
- Thiếu B12
Câu 91:
Tổn thương thần kinh thực vật là một biến chứng mạn tính trong đái tháo đường, gây ra triệu chứng nào sau đây
- Nhịp tim chậm
- Hạ huyết áp tư thế
- Tăng nhu động dạ dày
- Yếu Cơ
- Tăng tiết mồ hôi bàn chân, bàn tay
Câu 92:
Suy thượng thận là tình trạng giảm glucocorticoid hoặc mineralcorticoid hoặc cả 2 do nhiều nguyên nhân. Đặc điểm triệu chứng cận lâm sàng của bệnh suy thượng thận mạn là:
- tăng đường máu
- Công thức máu: tăng hồng cầu, Hb
- Điện tim điện thế cao
- Tăng natri máu. Hạ kali máu
- Giảm khả năng thải nước tiểu tự do
Câu 93:
Bệnh leuxemia kinh dòng hạt, triệu chứng nào hay gặp nhất:
- Hạch to
- Chảy máu chân răng
- Lách to
- Gan to
- Sốt
Câu 94:
Liệu pháp PPI phù hợp ở bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa do loét dd tá tràng:
- Bolus TM và truyền liên tục trong 48h ở BN không có can thiệp nội soi, có thể dùng PPI ngắt quãng.
- Bolus TM và truyền liên tục trong 72h ở BN sau can thiệp nội soi, KHÔNG thể dùng PPI ngắt quãng.
- Bolus TM và truyền liên tục trong 72h ở BN có hoặc không có can thiệp nội soi, có thể dùng PPI ngắt quãng.
- Bolus TM và truyền liên tục trong 48h ở BN có hoặc không có can thiệp nội soi, KHÔNG thể dùng PPI ngắt quãng.
- Bolus TM và truyền liên tục trong 72h ở BN có hoặc không có can thiệp nội soi, KHông thể dùng PPI ngắt quãng.
Câu 95:
Một tinh trùng đồ cho thấy thể tích tinh dịch là 2 ml, pH = 7,4, số lượng tinh trùng là 45 triệu.ml, di động giờ đầu 60%, tỉ lệ tinh trùng hình dạng bình thường 70%, cấy tinh dịch vô khuẩn. Kết luận:
- Tinh trùng đồ bình thường.
- Thể tích tinh dịch ít.
- Ít tinh trùng.
- Dị dạng tinh trùng.
Câu 96:
Thiếu máu hồng cầu nhỏ ngàoi Hb giảm thì:
- MCH>28g/l
- MCHC<320g/l
- MCV<80f/l
- MCHC>320g/l
- MCV<100f/l