Câu 1:
Các câu sau đây về lợi ích của bao cao su (BCS) đều đúng, NGOẠI TRỪ:
- Không ảnh hưởng đến toàn thân.
- Hiệu quả tránh thai cao.
- Không ảnh hưởng đến khoái cảm.
- Dễ tiếp cận.
Câu 2:
Từ tuần thứ 37 đến tuần thứ 41 của thai kỳ, thông thường thể tích nước ối giảm:
- 10%
- 20%
- 30%
- 40%
- Không giảm
Câu 3:
Sau khi ngừng tiêm thuốc tránh thai, sự có thai trở lại không sớm hơn:
- Ngay sau đó
- 3 tháng sau lần tiêm cuối cùng
- 6-9 tháng sau lần tiêm cuối cùng
- 18 tháng sau lần tiêm cuối cùng
Câu 4:
Những nguyên nào sau đây của ối vỡ non có thể phòng ngừa được:
- Đa ối
- Ngôi bất thường
- Viêm màng ối
- Song thai
Câu 5:
Có thể đặt dụng cụ tử cung cho phụ nữ nào sau đây:
- Rong kinh, rong huyết
- Viêm đường sinh dục
- Bệnh lý rối loạn đông máu
- Không áp dụng được phương pháp cho bú vô kinh
Câu 6:
Rong kinh ở tuổi dậy thì thường được điều trị bằng cách nào ?
- Progesterone.
- Estrogen.
- Androgen.
- Vitamin K.
Câu 7:
Sau khi rụng trứng thì trứng vẫn còn khả năng thụ tinh trong thời gian tối đa là:
- 12 giờ
- 24 giờ
- 36 giờ
- 48 giờ
Câu 8:
Khi gặp một trường hợp ối vỡ non mà thai chưa đủ tháng, ở tuyến dưới cần phải làm :
- Cho kháng sinh và theo dõi
- Tư vấn, có thể nằm ở nhà đợi chuyển dạ
- Tư vấn, cho kháng sinh và chuyển lên tuyến trên
- Cho kháng sinh, khởi phát chuyển dạ
Câu 9:
Sử dụng vien postinor 75mcg trong tránh thai khẩn cấp, dùng viên thứ hai sau viên thứ nhất là:
- 6 giờ.
- 8 giờ.
- 10 giờ.
- 12 giờ.
Câu 10:
Chọn câu SAI trong những câu sau đây về "Dụng cụ tử cung":
- Không thể tránh được thai ngoài tử cung
- Có hiệu quả cao nhất trong các biện pháp tránh thai tạm thời
- Có thể có thai lại ngay khi tháo ra
- Có thể đặt được cho phụ nữ đang nuôi con bú
Câu 11:
Nguyên nhân không gây thiểu ối:
- Thai vô sọ.
- Teo niệu quản bẩm sinh.
- Hội chứng Turner.
- Bất đồng nhóm máu giữa mẹ và thai.
Câu 12:
Gọi là thiểu kinh khi:
- Chu kỳ kinh nguyệt ngắn hơn 21 ngày.
- Lượng máu kinh ra nhiều hơn bình thường. Số ngày có kinh kéo dài hơn bình thường.
- Ra huyết âm đạo bất thường với số lượng không nhiều, không đều, không đúng chu kỳ.
- Lượng máu kinh ra rất ít.
Câu 13:
Một người phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt không đều (dài hoặc ngắn hơn bình thường) thì rụng trứng có thể xảy ra vào ngày. Chọn câu đúng nhất:
- 14-16 ngày sau khi sạch kinh
- Giữa chu kỳ kinh
- Khoảng 14 ngày trước kỳ kinh tới
- Không thể xác định được khoảng thời gian xảy ra rụng trứng
Câu 14:
Nguyên nhân của thiểu ối là:
- Bất sản thận.
- Teo thực quản.
- Đa thai.
- Bất đồng nhóm máu giữa mẹ và con.
Câu 15:
Triệt sản nữ:
- Là biện pháp tránh thai áp dụng cho những trường hợp chống chỉ định dùng thuốc tránh thai
- Tất cả mọi phụ nữ đều có thể áp dụng biên pháp này
- Biện pháp này rất có hiệu quả đối với những người mắc bệnh suy tim
- Tất cả những câu trên đều sai
Câu 16:
Một câu sau đây không đúng trong tính chất chung của rong kinh rong huyết cơ năng:
- Chu kỳ kinh nguyệt ít nhiều bị rối loạn.
- Máu từ tử cung ra quá nhiều, điều trị rất khó khăn, thường phải cắt tử cung.
- Toàn trạng có biểu hiện thiếu máu do kinh ra nhiều.
- 30% rong kinh cơ năng ở tuổi mãn kinh cần theo dõi tiền ung thư.
Câu 17:
Sau khi phẫu thuật triệt sản nam, khả năng nào sau đây không đúng:
- Tinh hoàn vẫn hoạt động bình thường
- Tinh trùng vẫn được sản xuất nhưng không đến được túi tinh
- Nội tiết vẫn bình thường nên không ảnh hưởng đến giới tính và hoạt động sinh dục
- Có hiệu quả tránh thai ngay, không cần biện pháp tránh thai hỗ trợ
Câu 18:
Quyền của người sử dụng HGĐ khi áp dụng BPTT là:
- Quyền được lựa chọn
- Quyền được giữ bí mật
- Quyền được tôn trọng
- Cả 4 câu trên đều đúng
Câu 19:
Bệnh nào sau đây có chống chỉ định dùng thuốc viên tránh thai loại phối hợp:
- Lao phổi
- Ung thư đại tràng
- U tiết prolactine
- U nang buồng trứng cơ năng
Câu 20:
Phương pháp tránh thai không nên áp dụng cho một cặp vợ chồng mà người chồng có rối loạn trong sự xuất tinh ( xuất tinh sớm ) là:
- Dụng cụ tử cung
- Thuốc viên tránh thai
- Bao cao su
- Giao hợp gián đoạn
Câu 21:
Trong tất cả những trường hợp rối loạn kinh nguyệt tuổi tiền mãn kinh đều phải nghi ngờ có nguyên nhân ác tính
Câu 22:
Chọn câu đúng nhất về Magiesulfat trong điều trị doạ đẻ non:
- Là thuốc thuộc nhóm Beta mimétic
- Thuốc có thể dùng đường uống
- Phản xạ gân xương mất là triệu chứng ngộ độc thuốc
- Chỉ định ở những bệnh nhân dưới 35 tuổi
Câu 23:
Nguyên nhân thường gặp nhất dẫn đến đẻ non là:
- Ối vỡ non, vỡ sớm
- Nhau tiền đạo
- Đa thai
- Đa ối
Câu 24:
Kỹ thuật triệt sản nữ là:
- Cắt hai buồng trứng
- Cắt và thắt hai vòi trứng
- Cắt tử cung
- Các câu A và B đều đúng
Câu 25:
Tình trạng thiểu ối trong chuyển dạ, có thể làm:
- Tăng chỉ định mổ lấy thai
- Tăng huyết áp
- Tăng lượng máu mất sau đẻ
- Tăng chỉ định đẻ chỉ huy bằng truyền dịch + Oxytocin
Câu 26:
Rong huyết:
- Là hiện tượng ra huyết từ đường sinh dục kéo dài trên 7 ngày
- Có chu kỳ
- Không có chu kỳ
- A và B đúng
- A và C đúng
Câu 27:
Lợi ích của HGĐ là:
- Hướng dẫn có số con thích hợp
- Bảo vệ sức khoẻ cho người phụ nữ
- Có điều kiện nuôi dạy con cái tốt hơn.
- Các câu trên đều đúng
Câu 28:
Để chẩn đoán đa ối, siêu âm đo chỉ số ối thấy góc sâu nhất khi:
- > 50 mm.
- > 100 mm.
- > 150 mm.
- > 200 mm.
Câu 29:
Xét nghiệm cận lâm sàng nào sau đây không cần thiết trong chẩn đoán nguyên nhân đa ối ?
- VDRL.
- Nhóm máu.
- Alpha- foeto- protein.
- Đường huyết.
- Urê huyết.
Câu 30:
Khi nói về triệt sản nữ:
- Là biện pháp tránh thai áp dụng cho những trường hợp chống chỉ định dùng thuốc tránh thai
- Tất cả mọi phụ nữ đều có thể áp dụng biên pháp này
- Biện pháp này rất có hiệu quả đối với những người mắc bệnh suy tim
- Tất cả những câu trên đều sai
Câu 31:
Đa ối ÔNG thường đi kèm với các bệnh lý sau:
- Teo thận thai nhi.
- Teo thực quản thai nhi.
- Thai vô sọ.
- Mẹ bị bệnh tiểu đường.
- Song thai một trứng.
Câu 32:
Chọn câu sai về thiểu ối:
- Thiểu ối khi thể tích nước ối dưới 250ml.
- Cơ chế chính gây thiểu ối là tình trạng bất thường của hệ niệu thai nhi.
- Siêu âm là phương pháp bán định lượng giúp chẩn đoán lượng nước ối.
- Sụt giảm thể tích khối tế bào nhu mô phổi gây thiểu ối.
- Cần chấm dứt thai kỳ khi Natri trong nước tiểu thai dưới 80mEq/l.
Câu 33:
Bệnh lý nào sau đây chống chỉ định dùng viên thuốc tránh thai loại phối hợp:
- Lao phổi
- U thư đại tràng
- U nang buồng trứng cơ năng
- U tiết prolactine
Câu 34:
Rong kinh rong huyết cơ năng là:
- Chảy máu bất thường ở đường sinh dục.
- Do tử cung bị nạo hút quá nhiều.
- Hay gặp ở tuổi dạy thì hoặc tuổi tiền mãn kinh.
- Hay gặp ở những người có bệnh về máu.
Câu 35:
Gọi là cường kinh khi:
- Chu kỳ kinh nguyệt ngắn hơn 21 ngày.
- Lượng máu kinh ra nhiều hơn bình thường. Số ngày có kinh kéo dài hơn bình thường.
- Ra huyết âm đạo bất thường với số lượng không nhiều, không đều, không đúng chu kỳ.
- Lượng máu kinh ra rất ít.
Câu 36:
Kinh thưa khi vòng kinh dài trên:
- 30 ngày
- 35 ngày
- 40 ngày
- 45 ngày
Câu 37:
Vòng kinh có phóng noãn, khi có sự hợp đồng giữa các hormon nào sau đây:
- hCG và FSH
- FSH và Estrogen
- FSH và LH
- LH và FRF
Câu 38:
Trong thành phần của viên thuốc tránh thai sử dụng cho phụ nữ đang cho con bú chỉ có:
- Chủ yếu là Progestin
- Chỉ có Progestin
- Chủ yếu là Estrogen
- Cả Estrogen và Progestin nhưng liều rất thấp
Câu 39:
Một thiếu nữ khỏe mạnh vừa lập gia đình chưa có điều kiện đẻ con ngay. Bạn khuyên nên dùng phương pháp tránh thai nào dưới đây:
- Dụng cụ tử cung:
- Thuốc tránh thai Kết hợp (C.O.C’.S)
- Thuốc tránh thai chỉ có Progestin (POP’S)
- Thuốc tránh thai tiêm
- D VÀ B ĐÚNG
Câu 40:
Bé gái trong lần thấy kinh đầu tiên đã bị rong kinh, lượng kinh nhiều. Bước đầu tiên cần đặt vấn đề điều trị cầm máu để tránh mất máu
Câu 41:
Biến chứng của phương pháp nạo thai là:
- Sót rau
- Nhiễm trùng
- Thủng tử cung
- Băng kinh
Câu 42:
Trong đa ối, có chỉ định chọc rút bớt nước ối khi có triệu chứng nào?
- Bề cao tử cung trên 35cm.
- Khi sản phụ bị khó thở nhiều.
- Khi tim thai không nghe rõ.
- Đoạn dưới tử cung căng cứng.
- Có dấu hiệu sóng vỗ.
Câu 43:
Các triệu chứng của hội chứng trước kinh; NGOẠI TRỪ:
- Nhức đầu
- Phù
- Cương vú
- Khó thở, chóng mặt
Câu 44:
Thống kinh thường:
- Chỉ xảy ra ở những phụ nữ chưa sinh đẻ lần nào
- Đau bụng vùng hố chậu phải
- Có thể đau bụng trước, trong khi hành kinh
- Đau bụng dữ dội từng cơn, có cảm giác như muốn ngất
Câu 45:
Một trong những cơ chế hoạt động của thuốc viên tránh thai loại phối hợp là:
- Tạo nên chất tiết ở âm đạo để diệt tinh trùng
- Làm giảm ham muốn tình dục bằng cách biến đổi các chất kích thích ở vỏ não
- Biến đổi chất nhầy ở cổ TC
- D.Tất cả các câu trên đều sai
Câu 46:
Đặc điểm nào sau đây của thiểu ối là không đúng:
- Khoảng 30% thiểu ối là chưa rõ nguyên nhân
- Thiểu ối chỉ xảy ra trong chuyển dạ.
- Thiểu ối trong thai già tháng có tiên lượng tốt hơn
- Thiểu ối có nguy cơ gây suy thai
- Thiểu ối ít khi xảy ra trong giai đoạn sớm của thai kỳ
Câu 47:
Triệt sản nam được áp dụng:
- Cho tất cả những nam giới muốn tránh thai bằng biện pháp này
- Cho những trường hợp mắc bệnh rối loạn đông máu
- Cho những trường hợp có nhiễm khuẩn tại bộ phận sinh dục
- Các câu trên đều sai
Câu 48:
Ở một phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt bình thường, thời điểm đặt vòng tốt nhất là:
- Ngay sau khi sạch kinh
- Giữa chu kỳ kinh
- Một tuần trước khi có kinh
- Bất kỳ thời điểm nào
Câu 49:
Ritodin có tác dụng phụ là:
- Giảm đường máu
- giảm kali máu
- Nhịp tim thai nhanh
- Tăng huyết áp
Câu 50:
Dấu hiệu nào sau đây có giá trị nhất để chẩn đoán ối vỡ sớm nếu sau khi khám mỏ vịt không thấy có nước ối đọng trong âm đạo?
- Khám âm đạo qua lỗ cổ tử cung không sờ thấy màng ối.
- Siêu âm thấy lượng nước ối ít.
- Bề cao tử cung nhỏ lại so với lần khám trước.
- Đặt băng vệ sinh theo dõi thấy thấm ướt liên tục.
Câu 51:
Các câu sau đây đề đúng về triệt sản nữ, NGOẠI TRỪ:
- Hiệu quả tránh thai 100% nếu như cắt và thắt đúng phương pháp
- Không có tác dụng phụ kéo dài.
- Phòng chống được các bệnh lây nhiễm đường tình dục
- Không ảnh hưởng đến kinh nguyệt.
Câu 52:
Các tiêu chí lựa chọn một trường hợp triệt sản nam, NGOẠI TRỪ:
- Đã có vợ và vợ còn sống,
- Dưới 50 tuổi, vợ dưới 45 tuổi
- Tình trạng thần kinh không tỉnh táo
- Hoàn toàn chắc chắn là không muốn có con nữa
Câu 53:
Tác dụng phụ thường gặp nhất của dụng cụ tử cung là:
- Viêm nhiễm cơ quan sinh dục
- Kinh nguyệt thường xuyên nhiều và kéo dài
- Ra máu bất thường giữa chu kỳ
- Đau bụng và ra máu ngay sau đặt và chỉ kéo dài 2-3 tháng đầu
Câu 54:
FSH và LH là hormon của:
- Vùng dưới đồi
- Tuyến yên
- Buồng trứng
- Thượng thận .
Câu 55:
Gọi là dậy thì sớm khi bắt đầu hành kinh từ:
- < 8 tuổi
- Từ 10 đến 12 tuổi
- Từ 13 đến 16 tuổi
- Khi chưa phát triển đầy đủ tuyến vú
Câu 56:
Bệnh lý nào sau đây không phải là nguyên nhân của xuất huyết tử cung bất thường?
- U xơ tử cung dưới niêm mạ Viêm nội mạc tử cung.
- Tăng sinh nội mạc tử cung.
- Polyp cổ tử cung.
- U buồng trứng chế tiết nội tiết tố.
Câu 57:
Các biến chứng nguy hiểm có thể gặp khi đặt dụng cụ tử cung là:
- Không có biến chứng nào xảy ra
- Rách cổ tử cung
- Thủng tử cung, vòng chui ổ bụng
- Ra máu âm đạo kéo dài
Câu 58:
Rong kinh do quá sản tuyến nang có các đặc điểm sau:
- Kinh sớm, ra huyết nhiều và kéo dài
- Niêm mạc tử cung dày có khi tới 3-5cm
- Nạo niêm mạc tử cung 50% khỏi trong một thời gian dài
- A và C đúng
- B và C đúng
Câu 59:
Nguyên nhân đẻ khó do phần phụ là, NGOẠI TRỪ:
- Đa ối
- Viêm màng thai
- Rau tiền đạo
- Khối u tiền đạo
Câu 60:
Điều trị rong kinh rong huyết tuổi trẻ bao gồm:
- Loại trừ nguyên nhân ác tính, bệnh lý về máu
- Nạo buồng tử cung bằng Progesteron
- Đề phòng rong kinh ở vòng kinh sau bằng cho vòng kinh nhân tạo
- Kết hợp với thuốc cầm máu, co hồi tử cung
- Tất cả các câu trên
Câu 61:
Dấu hiệu nào sau đây có giá trị giúp chẩn đoán đa ối trong 3 tháng cuối thai kỳ?
- Tử cung căng, có dấu hiệu sóng vỗ.
- Tim thai khó nghe.
- Đoạn dưới tử cung căng.
- Cổ tử cung hé mở sớm, ối căng phồng.
- Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 62:
Chọn một câu đúng sau đây về tình trạng vô kinh:
- Gọi là vô kinh nguyên phát khi đến 18 tuổi vẫn chưa có kinh.
- Gọi là vô kinh giả khi nguyên nhân từ buồng trứng chứ không phải từ tử cung.
- Một nguyên nhân có thể có là do cường vỏ thượng thận.
- Chỉ có thể điều trị bằng nội tiết.
Câu 63:
Biến chứng do thuốc gây chảy máu bất thường ở tử cung có thể do:
- Điều trị hormon thay thế
- Tiêm Depo - Provera
- Điều trị các thuốc chống đông máu
- A,B và C đều đúng
Câu 64:
Dụng cụ tử cung loại TCu380A (Brandname) có thời gian tác dụng tránh thai là:
- 3 năm.
- 5 năm.
- 8 năm.
- 10 năm.
Câu 65:
Đa ối mãn có tỷ lệ nào so với đa ối nói chung:
Câu 66:
Các BPTT khẩn cấp phù hợp cho VTN là:
- Viên thuốc tránh thai kết hợp.
- Đặt dụng cụ tử cung
- Bao cao su.
- Câu A và câu C đúng
Câu 67:
Nguyên nhân từ tử cung sau đây có thể gây đẻ non, NGOẠI TRỪ:
- Tử cung dị dạng, u xơ tử cung
- Tử cung kém phát triển.
- Tử cung gập trước. D. Hở eo tử cung.
Câu 68:
Trong một cuộc đẻ non, tất cả những điều sau đây đều nên làm, NGOẠI TRỪ:
- Giúp đẻ một cách có hệ thống.
- Có chỉ định cắt tầng sinh môn rộng rãi.
- Sử dụng thuốc an thần và thuốc giảm đau trong chuyển dạ.
- Cần có mặt bác sỹ sơ sinh hồi sức trẻ lúc đẻ.
Câu 69:
Triệt sản nam được áp dụng:
- Cho tất cả những nam giới muốn tránh thai bằng biện pháp này
- Cho những trường hợp mắc bệnh rối loạn đông máu
- Cho những trường hợp có nhiễm khuẩn tại bộ phận sinh dục
- Các câu trên đều sai
Câu 70:
Lợi ích của bao cao su là:
- Được cung cấp sẵn
- Tỷ lệ tránh thai cao
- Tránh được lây nhiễm bệnh
- Tránh thai và tránh được lây nhiễm bệnh
Câu 71:
Thời điểm đặt vòng tốt nhất là:
- Ngay sau sạch kinh
- Giữa chu kỳ kinh
- Một tuần trước ngày có kinh
- Hai tuần sau khi bắt đầu có kinh
Câu 72:
Thuốc tiêm tránh thai DMPA 150mg có tác dụng tránh thai trong thời gian là:
- 1 tháng.
- 2 tháng.
- 3 tháng.
- 4 tháng.
Câu 73:
Chọn một câu sai sau đây về thuốc viên tránh thai loại phối hợp:
- Có chống chỉ định ở người bị bệnh tim
- Ngoài tác dụng tránh thai, có thể dùng cho người bị đau bụng kinh vì có thể làm giảm được triệu chứng này
- Có chống chỉ định ở người bị u vú
- Có chống chỉ định ở phụ nữ có u buồng trứng nhỏ, nghi là u cơ năng
Câu 74:
Nguy cơ lo ngại nhất của người phụ nữ trên 40 tuổi sinh con sẽ làm:
- Tăng nguy cơ đẻ khó
- Tăng tỷ lệ mổ lấy thai
- Tăng tỷ lệ bất thường cho trẻ em
- Các câu trên đều đúng
Câu 75:
Chỉ định triệt sản nữ, chọn câu đúng:
- Phụ nữ đang ở độ tuổi sinh đẻ có đủ con mong muốn con khoẻ mạnh tự nguyện dùng 1 biện pháp tránh thai vĩnh viễn và không hồi phục
- Những phụ nữ có chống chỉ định có thai
- Câu A, B đúng
- Câu A, B sai
Câu 76:
Trong thành phần viên thuốc tránh thai mới, liều thấp thì liều ethynyl-estradiol là:
Câu 77:
Ngoài tác dụng ngừa thai, thuốc viên loại phối hợp còn có chỉ định trong trường hợp nào sau đây:
- Thống kinh
- Kinh nguyệt không đều
- Kinh thưa
- Câu A và B đều đúng
Câu 78:
Gọi là cường kinh khi:
- Chu kỳ kinh nguyệt ngắn hơn 21 ngày.
- Lượng máu kinh ra nhiều hơn so với bình thường.
- Số ngày có kinh kéo dài hơn bình thường.
- Ra huyết âm đạo bất thường với số lượng không nhiều , không đều, không đúng chu kỳ.
Câu 79:
Thai và phần phụ của thai có thể là nguyên nhân gây đẻ non, chọn câu sai:
- Đa thai
- Rau tiền đạo
- Rau bong non
- Dây rau thắt nút
Câu 80:
Chỉ định đặt dụng cụ tử cung tránh thai nào sau đây là sai:
- Sau sạch kinh
- Sau hút điều hòa kinh nguyệt
- Sự lựa chọn có chọn lọc
- Ở bệnh nhân suy tim không muốn có thai nữa
Câu 81:
Nguyên nhân nào ÔNG gây thiểu ối thực sự trong giai đoạn cuối của thai kỳ:
- Vỡ màng ối
- Thai già tháng
- Thai chậm phát triển trong tử cung
- Dị dạng đường tiết niệu của thai
Câu 82:
Trong các nguyên nhân vô kinh sau, nguyên nhân có thể điều trị có kết quả cao nhất là:
- Do dính buồng tử cung
- Do tuyến yên
- Do buồng trứng
- Do màng trinh không thủng
Câu 83:
Biến chứng do thuốc gây chảy máu bất thường ở tử cung có thể do:
- Điều trị Hormon thay thế Tiêm Depo - Provera
- Điều trị các thuốc chống đông máu
- C và C đúng
- A,B và C đều đúng
Câu 84:
Tuổi trung bình của thời kỳ mãn kinh:
- Từ 40 – 45 tuổi.
- Từ 45 – 50 tuổi.
- Từ 40 – 50 tuổi.
- Từ 45 – 55 tuổi.
Câu 85:
Rong kinh, rong huyết tuổi trẻ:
- Thường gặp ở tuổi dậy thì Nguyên nhân do cường Estrogen
- Do nồng độ Progesterone trong máu thấp
- Thường gặp ở chu ký kinh có phóng noãn
- A và B đúng
Câu 86:
Sản phụ có thai 33 tuần vào viện vì ra nước âm đạo đã 24 giờ, kèm theo có sốt. Khám thấy có dấu hiệu nhiễm khuẩn ối, sốt 39oC, tim thai 180L/ph, CTC đóng kín. Xử trí thích hợp nhất là:
- Hạ sốt, kháng sinh, gây chuyển dạ
- Hạ sốt, kháng sinh, corticoid, gây chuyển dạ
- Hạ sốt, kháng sinh, mổ lấy thai
- Hạ sốt, kháng sinh, corticoid, mổ lấy thai.
Câu 87:
Các câu sau đây về cơ chế của dụng cụ tử cung đều đúng, NGOẠI TRỪ:
- Tăng nhu động vòi trứng.
- Thay đổi tính chất của niêm mạc tử cung.
- Gây phản ứng viêm tại chỗ.
- Ngăn cản noãn gặp tinh trùng.
Câu 88:
Biện pháp tránh thai đối với những trường hợp vòng kinh không ổn định:
- Tránh thai bằng phương pháp tránh ngày phóng noãn rất có hiệu quả
- Tỷ lệ thất bại thấp
- Khuyên khách hàng tránh giao hợp từ ngày thứ 10 đến ngày thứ 20 của vòng kinh
- Câu A, B, C đều sai
Câu 89:
Một phụ nữ đẻ được 4 tháng, đang cho con bú, chưa có kinh lại muốn được đặt vòng tránh thai:
- Đặt vòng cho bà ta ngay
- Cho bà ta siêu âm và thử hCG cho chắc chắn không có thai rồi đặt vòng cho bà ta
- Hẹn bà ta khi nào có kinh trở lại sẽ đến đặt vòng
- Giải thích cho bà ta rằng cho con bú kéo dài cũng là một phương pháp tránh thai hiệu quả. Khi nào con bà cai sữa hãy đến đặt vòng
Câu 90:
Đa ối thường ÔNG kèm theo bệnh lý nào sau đây:
- Dị dạng thai
- Bất thường nhiểm sắc thể
- Mẹ bị bệnh tim
- Mẹ suy dinh dưỡng
- Các bệnh lý viêm nhiểm nội mạc tử cung hoặc bánh nhau
Câu 91:
Kết quả định lượng hormon trong huyết tương thấy: estrogen thấp, Progesteron thấp, FSH cao, LH cao. Kết luận nào sau đây đúng nhất:
- Suy tuyến yên
- Suy buồng trứng
- Suy vùng dưới đồi
- Không có kết luận nào phù hợp
Câu 92:
Dụng cụ tử cung loại Multiload 375 (Brandname) có thời gian tác dụng tránh thai là:
- 3 năm.
- 5 năm.
- 8 năm.
- 10 năm.
Câu 93:
Vô kinh thứ phát là tình trạng mất kinh liên tiếp từ:
- 3 tháng trở lên
- 6 tháng trở lên
- 9 tháng trở lên
- 1 năm trở lên
Câu 94:
CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI Câu 1. Các phương pháp tránh thai dùng cho nam giới sau đây, phương pháp nào có tác dụng ngừa thai cao nhất:
- Thắt và cắt ống dẫn tinh
- Giao hợp gián đoạn
- Bao cao su
- Các phương pháp có tác dụng như nhau
Câu 95:
Chống chỉ định tuyệt đối của dụng cụ tử cung là:
- U xơ tử cung dưới phúc mạc.
- Tiền sử nhiễm khuẩn đường sinh dục trên.
- Tiền sử chửa ngoài tử cung.
- Nhiễm khuẩn sinh dục.
Câu 96:
Sự xuất hiện kinh nguyệt hàng tháng ở phụ nữ ở tuổi sinh đẻ có thể chỉ cần:
- Giảm progesteron
- Giảm estrogen và progesteron
- Tăng progesteron
- Tăng estrogen
Câu 97:
Tác dụng phụ nào sau đây không phải do Salbutamol (trong điều trị doạ đẻ non):
- Tăng đường máu
- Hạ Kali máu
- Nhịp tim nhanh
- Hạ huyết áp
Câu 98:
Khi dùng thuốc viên tránh thai, triệu chứng nào sau đây không phải là tác dụng phụ do thuốc:
- Buồn nôn
- Đau bụng
- Lên cân
- Đau vú
Câu 99:
Chọn cách xử trí đúng với thai > 36 tuần không dị dạng mà có tình trạng cạn ối:
- Bấm ối gây chuyển dạ
- Chờ đợi khi đủ tháng > 38 tuần gây chuyển dạ
- Chỉ định đẻ chỉ huy bằng truyền dịch + Oxytocin
- Mổ lấy thai
Câu 100:
Tất cả các câu sau đây về đẻ non đều đúng, NGOẠI TRỪ:
- Nếu đã có tiền sử đẻ non thì nguy cơ tái phát lên đến 25%.
- Với các thuốc điều trị hiện nay đã giảm được rõ rệt số ca đẻ non dưới 37 tuần.
- Khoảng 50% ca đẻ non không tìm được nguyên nhân rõ ràng.
- Tỷ lệ ngôi bất thường trong đẻ non cao hơn so với trong đẻ đủ tháng.
Câu 101:
Các biện pháp đề phòng thống kinh thứ phát sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
- Vệ sinh khi hành kinh và khi quan hệ tình dục
- Vệ sinh thai nghén
- Đẻ phải đảm bảo vô khuẩn
- Đặt vòng tránh thai để chống dính buồng tử cung
Câu 102:
Chống chỉ định của viên thuốc ngừa thai sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
- Cao huyết áp
- Viêm gan, tắc mật
- Dị dạng tử cung
- U xơ tử cung
Câu 103:
Về xử trí ối vỡ non, chọn một câu đúng dưới đây:
- Tất cả trường hợp ối vỡ non đều phải được khởi động chuyển dạ.
- Cho kháng sinh ngừa nhiễm trùng, chỉ chờ chuyển dạ tự nhiên.
- Có thể dùng corticoide trong trường hợp thai còn non tháng giúp phổi thai trưởng thành sớm.
- Nếu thai còn non tháng có thể bơm dung dịch sinh lý vào buồng ối giúp thai tiếp tục phát triển.
Câu 104:
Xuất tinh ngoài âm đạo:
- Đảm bảo tránh thai 100%
- Chắc chắn tránh được bệnh LTQĐTD.
- Vẫn có thể có thai ngoài ý muốn
- Chi phí cao
Câu 105:
Loại dị dạng thai nhi nào sau đây có khả năng gây đa ối nhiều nhất:
- Sứt môi.
- Bất sản sụn.
- Thoát vị của cột sống.
- Phì đại môn vị.
- Đầu nhỏ.
Câu 106:
Nguy cơ trực tiếp gây suy thai trong thiểu ối:
- Do bị chèn ép hộp sọ
- Do bị chèn ép dây rau
- Do bị chèn ép bánh rau
- Do bị chèn ép vùng ngực - bụng
Câu 107:
Một phụ nữ 27 tuổi, không có tiền sử mắc bệnh nội ngoại khoa, chu kỳ kinh nguyệt không đều, thường hay đau bụng nhiều mỗi khi hành kinh. Phương pháp tránh thai thích hợp nhất cho phụ nữ này là:
- Dụng cụ tử cung
- Thuốc viên tránh thai
- Tránh ngày phóng noãn ( Ogino - knauss )
- Triệt sản
Câu 108:
Cơ chế tránh thai của thuốc viên tránh thai loại phối hợp là:
- Ức chế rụng trứng và ảnh hởng lên chất nhầy ở cổ CT
- Gây phản ứng viêm tại lớp nội mạc tử cung
- Tăng nhu động vòi trứng
- Diệt trứng thụ tinh
Câu 109:
Viên thuốc thai loại chứa Progesterone đơn thuần liều thấp có tác dụng tránh thai chính bằng cách:
- Ức chế các chất kích thích sinh dục ( gonadotropin )
- Kích thích prostaglandine
- Làm cho chất nhầy ở cổ TC đặc lại
- Ức chế rụng trứng
Câu 110:
Chu kỳ kinh được tính từ lúc:
- Sạch kinh đến ngày đầu của kỳ kinh sau.
- Ngày đầu của kỳ kinh này đến ngày kết thúc kỳ kinh sau.
- Ngày đầu của kỳ kinh này đến ngày đầu kỳ kinh sau.
- Ngày sạch của kỳ kinh này đến ngày sạch kỳ kinh sau.
Câu 111:
Kỹ thuật triệt sản nữ là:
- Cắt hai buồng trứng
- Cắt và thắt hai vòi trứng C. Cắt tử cung
- Các câu A và B đều đúng
Câu 112:
CHẢY MÁU BẤT THƯỜNG TỪ TỬ CUNG Câu 1 Rong kinh:
- Ra máu có chu kỳ
- Kéo dài trên 7 ngày
- Gồm có rong kinh cơ năng và rong kinh thực thể
- Rong kinh là triệu chứng không phải là bệnh
- Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 113:
Chảy máu bất thường ở tử cung không phải do tổn thương thực thể ở cơ quan sinh dục là:
- Polype tử cung Polype cổ tử cung
- Viêm nội mạc tử cung sau đẻ
- Các khối u nội tiết buồng trứng
- Ung thư cổ tử cung
Câu 114:
Phản xạ mút bắt đầu có vào khoảng thời điểm:
- 32 tuần tuổi.
- 34 tuần tuổi.
- 36 tuần tuổi.
- 38 tuần tuổi.
Câu 115:
Bao cao su là phương pháp được chỉ định cho khách hàng sau, NGOẠI TRỪ:
- Tất cả mọi người muốn tránh thai tạm thời mà không muốn dùng các biện pháp khác
- Bất kỳ cá nhân nào có nguy cơ bị mắc các bệnh lây truyền qua đường tình dục, kể cả HIV/AIDS.
- Sử dụng phương pháp tránh thai hỗ trợ: Đang cho con bú, ngay sau triệt sản
- Tất cả mọi người muốn tránh thai lâu dài
Câu 116:
Phương pháp tránh thai tạm thời nào sau đây có hiệu quả lý thuyết cao nhất:
- Xuất tinh ra ngoài
- Thuốc viên tránh thai loại phối hợp
- Thuốc viên tránh thai loại chỉ có Progesterone
- Dụng cụ tử cung
Câu 117:
Để có hiệu quả tránh thai sau triệt sản cần phải, chọn câu đúng nhất:
- Giao hợp được bảo vệ ngay sau khi tiến hành thủ thuật
- Dùng bao cao su trong ít nhất 20 lần xuất tinh sau khi đã cắt, thắt ống dẫn tinh
- Dùng bao cao su trong khoảng 20 lần xuất tinh sau khi đã cắt, thắt ống dẫn tinh
- Dùng bao cao su ít nhất trong 20 lần xuất tinh sau khi đã cắt, thắt ống dẫn tinh
- và nên thử lại tinh trùng trước khi muốn giao hợp bình thường
Câu 118:
Chuyển dạ đẻ non gồm có những triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
- Đau bụng từng cơn
- Cổ tử cung xoá >80%
- Sản phụ có cảm giác như choáng ngất
- Đầu ối đã thành lập
Câu 119:
Phương pháp tránh thai tính ngày rụng trứng:
- Tỷ lệ khoảng 20%-25% cặp vợ chồng sử dụng
- Đây là phương pháp dựa vào hiện tượng phóng noãn
- Dựa vào thời gian sống của tinh trùng ở trong đường sinh dục để tính ngày giao hợp
- Tất cả những câu trên đều đúng
Câu 120:
Triệu chứng nào sau đây thường gặp ở trẻ non tháng:
- Da có nhiều lông tơ và chất gây bám
- Da màu trắng bệnh
- Trẻ cử động nhiều
- Móng tay chân dài
Câu 121:
Tránh thai theo phương pháp Ogino - Knauss cho một phụ nữ có chu kỳ kinh đều 28 ngày, khoảng ngày không an toàn cần tránh giao hợp là:
- Từ ngày 14 đến ngày 24 của chu kỳ kinh.
- Từ ngày 10 đến ngày 14 của chu kỳ kinh.
- Từ ngày 10 đến ngày 17 của chu kỳ kinh.
- Từ ngày 12 đến ngày 16 của chu kỳ kinh.
Câu 122:
Các câu sau đây về bao cao su (BCS) đều đúng, NGOẠI TRỪ:
- BCS ngăn cản không cho tinh trùng gặp noãn.
- BCS dễ sử dụng, sẵn có, giá rẻ.
- BCS không có tác dụng phụ.
- BCS có tác dụng phòng chống các bệnh lây truyền qua đường tình dục.
Câu 123:
Hành kinh là do:
- Tăng FSH
- Tăng LH
- Giảm Gn-RH
- Giảm đột ngột Estrogen và Progesteron
Câu 124:
Rong kinh, rong huyết tuổi sinh đẻ gồm các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
- Xảy ra ở tuổi 18-45
- Cường kinh phần lớn do tổn thương thực thể
- Rong kinh, rong huyết có tổn thương thực thể phải chỉ định phẫu thuật
- Rong kinh do chảy máu trước kinh có thể do tổn thương thực thể hoặc do giai đoạn hoàng thể ngắn
- Rong kinh do chảy máu sau kinh có thể do tổn thương thực thể hoặc do giai đoạn hoàng thể kéo dài
Câu 125:
Chống chỉ định đặt dụng cụ tử cung trong trường hợp sau NGOẠI TRỪ
- Đã có một con được 10 tháng tuổi
- Đang bị viêm nhiễm bộ phận sinh dục
- Tử cung có vách ngăn
- Tiền sử chửa ngoài tử cung
Câu 126:
Hiệu quả của viên tránh thai phối hợp cao chủ yếu là do:
- Progestin
- Ức chế giải phóng LH nên ức chế phóng noãn.
- Chất nhầy cổ tử cung đặc lại ảnh hưởng đến sự di chuyển của tinh trùng.
- Estrogen và progestin đều có tác dụng đồng vận lên tuyến yên làm tăng hiệu quả tránh thai
Câu 127:
Một người phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt 30 ngày thì rụng trứng có thể xảy ra vào ngày:
- 14 ngày sau khi có kinh
- 14 ngày sau khi sạch kinh
- Chính giữa chu kỳ kinh
- Khoảng 14 ngày trước kỳ kinh tới
Câu 128:
Cơ chế tránh thai của dụng cụ tử cung loại trơ là:
- Ức chế rụng trứng
- Thay đổi chất nhầy cổ tử cung
- Choán chỗ buồng tử cung
- Gây phản ứng viêm tại nội mạc tử cung
Câu 129:
Thống kinh nguyên phát hay gặp ở những phụ nữ sau đây, NGOẠI TRỪ:
- Lạc nội mạc tử cung
- Chít hẹp CTC sau đốt CTC
- Tử cung gập trước hoặc gập sau quá mức
- Tiền sử hở eo CTC
Câu 130:
BPTT theo ngày kinh:
- Đơn giản
- Rẻ tiền
- Tỷ lệ thất bại cao
- Các câu trên đều đúng
Câu 131:
Các nguyên nhân sau đây đều gây thống kinh thứ phát; NGOẠI TRỪ:
- Tư thế tử cung bất thường do viêm dính
- U xơ tử cung choán lối ra của máu kinh
- Sẹo chít hẹp lỗ cổ tử cung
- Cơ thể dễ kích thích đau, dễ xúc động
Câu 132:
Phương pháp vô cảm trong thủ thuật nạo thút thai là:
- Gây mê
- Gây tê tủy sống
- Gây tê cạnh cổ tử cung
- Gây tê ngoài màng cứng
Câu 133:
Rong kinh cơ năng thông thường do nguyên nhân không phóng noãn
Câu 134:
Trong trường hợp thai 28 tuần, rách trung sản mạc. Bạn sẽ lựa chọn phương pháp điều trị nào sau đây:
- Khâu vòng cổ tử cung
- Kháng sinh, theo dõi
- Mổ lấy thai
- Đẻ chỉ huy.
Câu 135:
Chế độ chuẩn (liều lượng và thời gian biểu) của thuốc Depo-provera là:
- 100mg, 8 tuần một lần
- 100mg, 12 tuần một lần
- 150mg, 8 tuần một lần
- 150mg, 12 tuần một lần
Câu 136:
Thời điểm thích hợp để áp dụng phương pháp hút thai với bơm Karmann 1 van là:
- Chậm kinh 2 ngày
- Chậm kinh 1 tuần
- Chậm kinh 2 tuần
- Chậm kinh 4 tuần
Câu 137:
Trong các xét nghiệm cận lâm sàng sau đây, xét nghiệm nào hữu ích trong chẩn đoán đa ối:
- Siêu âm
- X quang
- Đánh giá nồng độ Feto protein trong nước ối
- Các xét nghiêm tìm bệnh nguyên như: giang mai, toxoplasmosis
- Chụp cộng hưởng từ
Câu 138:
Biến chứng của dụng cụ tử cung là:
- Đau tiểu khung.
- Rối loạn kinh nguyệt.
- Ra khí hư.
- Nhiễm khuẩn sinh dục.
Câu 139:
Triệt sản nữ có thể thực hiện khi, chọn 1 câu sai:
- Kết hợp khi mổ lấy thai
- Bất kỳ lúc nào khách hàng yêu cầu
- Kết hợp khi phẫu thuật phụ khoa
- 48 giờ sau đẻ
Câu 140:
Chảy máu bất thường ở tử cung không phải do biến chứng của thai nghén:
- Viêm nội mạc tử cung sau đẻ
- Bệnh tế bào nuôi
- Thai ngoài tử cung
- Lạc nội mạc tử cung Sót nhau
Câu 141:
Một phụ nữ đẻ được 4 tháng, đang cho con bú, chưa có kinh lại muốn được đặt vòng tránh thai:
- Đặt vòng cho bà ta ngay.
- Cho bà ta siêu âm và thử hCG cho chắc chắn không có thai rồi đặt vòng cho bà ta.
- Hẹn bà ta khi nào có kinh trở lại sẽ đến đặt vòng.
- Giải thích cho bà ta rằng cho con bú kéo dài cũng là một phương pháp tránh thai hiệu quả. Khi nào con bà cai sữa hãy đến đặt vòng.
Câu 142:
Ngoài tác dụng tránh thai, thuốc viên loại phối hợp còn có thể được chỉ định trong trường hợp nào sau đây:
- Thống kinh
- Kinh nguyệt không đều
- Kinh thưa
- Câu A và B đều đúng
Câu 143:
Các bất thường cơ quan của thai thường xảy ra trong thiểu ối là, chọn câu sai:
- Bất thường hệ thần kinh
- Bất thường hệ tiêu hoá
- Bất thường hệ hô hấp
- Bất thường hệ tiết niệu
- Bất thường hệ sinh dục
Câu 144:
Dụng cụ tử cung không phù hợp cho những phụ nữ sau, NGOẠI TRỪ:
- Muốn sử dụng biện pháp tránh thai vĩnh viễn
- Muốn sử dụng biện pháp tránh thai nhưng không muốn dùng thuốc nội tiết
- Mới đẻ trong thời kỳ hậu sản
- Đang điều trị viêm nhiễm cơ quan sinh dục
Câu 145:
Nguyên nhân đa ối có thể là:
- Mẹ bị tiểu đường.
- Teo hẹp thực quản thai nhi.
- Thai vô sọ.
- Câu A, B, C đều đúng.
- Câu B, C đúng
Câu 146:
Kỹ thuật triệt sản nam:
- Phức tạp hơn triệt sản nữ
- Thực hiện tại những tuyến có cơ sở phẫu thuật hiện đại
- Ít nguy hiểm và chi phí thấp hơn triệt sản nữ
- Ngay sau khi được áp dụng có hiệu quả tránh thai ngay
Câu 147:
Ở tuổi dậy thì, thường có thể gặp:
- Cường kinh.
- Rong kinh.
- Kinh không đều.
- Rong huyết.
- Tất cả đều có thể gặp.
Câu 148:
Xác định ngày rụng trứng dựa vào chất nhầy cổ tử cung là dựa vào hiện tượng:
- Chất nhầy cổ tử cung trở nên trong và đặc hơn, nhiều hơn, dai hơn
- Chất nhầy cổ tử cung trở nên trong và loãng hơn, ít hơn, dai hơn
- Chất nhầy cổ tử cung trở nên trong và loãng hơn, nhiều hơn, ít dai hơn
- Chất nhầy cổ tử cung trở nên trong và loãng hơn, nhiều hơn, dai hơn
Câu 149:
Chống chỉ định tương đối của thuốc tránh thai viên kết hợp, chọn câu sai:
- Béo phì.
- U xơ tử cung.
- Tiểu đường chưa có biến chứng
- Bệnh về gan.
Câu 150:
Chọn câu SAI trong những câu sau về chuyển dạ đẻ non:
- > 50% các cuộc chuyển dạ sanh non không tìm được nguyên nhân
- Tỷ lệ ngôi bất thường cao hơn thai đủ tháng
- Chống chỉ định đặt giác hút
- Đỡ đẻ thai non tháng không cần cắt tầng sinh môn khi thai nhi nhỏ
Câu 151:
Gây chuyển dạ sinh trong đa ối, có các điểm cần chú ý sau:
- Cơn co tử cung thường yếu.
- Khi bấm ối chú ý cố định ngôi thai và đề phòng sa dây rốn
- Nguy cơ nhiễm trùng ối
- Nguy cơ chảy máu sau sinh
- Câu A, B, D đúng
Câu 152:
Phương pháp đo thân nhiệt cơ thể để xác định ngày rung trứng là dựa vào, chọn câu đúng:
- Sự tăng lên của thân nhiệt chứng tỏ có rụng trứng
- Sự hạ xuống của thân nhiệt chứng tỏ có rụng trứng
- Trước khi rụng trứng thân nhiệt tăng rồi hạ xuống ngay sau rụng trứng (khoảng 0,5C)
- Trước khi rụng trứng thân nhiệt hạ rồi tăng lên ngay sau rụng trứng (khoảng 0,5C)
Câu 153:
Thiếu ối được chẩn đoán khi siêu âm chỉ số nước ối AFI:
- < 3cm
- <5 cm
- < 7 cm
- < 9 cm
- < 10 cm
Câu 154:
Chống chỉ định của viên tránh thai phối hợp là, NGOẠI TRỪ:
- Có thai hoặc nghi ngờ có thai.
- Sau đẻ, đang cho con bú
- Sau đẻ, không cho con bú
- Đang bị hoặc tiền sử ung thư vú
Câu 155:
Trên siêu âm, gọi là đa ối khi chỉ số nước ối (AFI) lớn hơn:
Câu 156:
Nhược điểm của thuốc viên tránh thai là:
- Phải uống hàng ngày nên dễ quên
- Không hồi phục sinh sản sau khi ngưng thuốc
- Gây rối loạn kinh nguyệt
- Giảm hoạt động tình dục
Câu 157:
Chống chỉ định chủ yếu của việc dùng thuốc viên tránh thai là:
- Rối loạn kinh nguyệt
- Đang dùng một phương pháp tránh thai khác
- Viêm loét dạ dày tá tràng
- Tiền sử viêm tắc tĩnh mạch
Câu 158:
Về thuốc tránh thai loại phối hợp, tất cả những câu sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
- Thuốc bị chống chỉ định ở người bị bệnh van tim hậu thấp
- Thuốc bị chống chỉ định ở người bị bệnh tiểu đường
- Thuốc bị chống chỉ định ở người có tiền sử viêm tiểu khung
- Có thể dùng ở bệnh nhân sau điều trị thai trứng
Câu 159:
Thắt ống dẫn trứng có ưu điểm sau:
- Hiệu quả tránh cao
- Không tốn kém
- Không ảnh hưởng đến hoạt động tình dục
- Không hồi phục sinh sản
- ALL
Câu 160:
Các nguyên nhân sau đều có thể gây kinh nguyệt nhiều và kéo dài, NGOẠI TRỪ:
- Đặt dụng cụ tử cung.
- Sử dụng thuốc tránh thai.
- Viêm tiểu khung.
- U xơ tử cung.
Câu 161:
Tất cả những câu sau đây về chống chỉ định của thuốc viên tránh thai đều đúng, NGOẠI TRỪ:
- Dị dạng tử cung
- Cao huyết áp
- Nghi ngờ có thai
- Viêm gan tắc mật
Câu 162:
Thai phụ 25 tuổi, thai 33 tuần vào viện vì ra nước âm đạo giờ thứ 2. Khám xác định có ối vỡ non, không có dấu hiệu nhiễm trùng, tim thai bình thường. Hướng xử trí thích hợp là:
- Mổ lấy thai
- Cho kháng sinh + gây chuyển dạ ngay
- Cho kháng sinh + Corticoid, chờ chuyển dạ tự nhiên
- Cho kháng sinh + Corticoid, đợi sau 24 giờ sẽ gây chuyển dạ
Câu 163:
Dấu hiệu có giá trị nhất để chẩn đoán đa ối:
- Thăm khám lâm sàng.
- Siêu âm.
- Chụp Xquang.
- Chọc hút nước ối.
Câu 164:
Thắt ống dẫn trứng có tác dụng tránh thai vì:
- Ức chế phóng noãn
- Ngăn cản trứng đến làm tổ ở buồng tử cung
- Giảm hoạt động tình dục
- Ngăn cản tinh trùng gặp noãn
Câu 165:
Lợi ích của HGĐ là:
- Giảm sinh
- Giảm tử vong bà mẹ
- Giảm tỷ lệ vô sinh
- Cả 4 câu trên đều đúng
Câu 166:
Viên thuốc tránh thai Progestin đơn thuần liều thấp phù hợp nhất đối với:
- Chủ yếu với mục đích điều trị
- Phụ nữ muốn tránh thai tạm thời
- Phụ nữ đang cho con bú
- Phụ nữ không sử dụng được viên tránh thai phối hợp
Câu 167:
Ở Việt Nam phá thai to bằng phương pháp đặt túi nước được áp dụng cho thai kỳ có bề cao tử cung khoảng:
- 12 - 16 cm
- 16 - 20 cm
- 20 - 24 cm
- 24 - 28 cm
Câu 168:
Triệt sản nam là:
- Biện pháp tránh thai tạm thời
- Hay được sử dụng tại các nước tiên tiến
- Hiệu quả tránh thai cao
- Cả câu A, B, C đều đúng
Câu 169:
Đối với phụ nữ đã mãn kinh, trên siêu âm kết luận là tăng sinh nội mạc tử cung khi bề dày nội mạc là:
- >10 mm
- >09 mm
- > 06 mm
- > 04 mm
Câu 170:
Nguyên nhân của vòng kinh không phóng noãn chủ yếu do:
- Thời gian hoàng thể kéo dài.
- Suy buồng trứng.
- Không có mặt của estrogene mà có sự thay đổi nồng độ của progesterone.
- Không có mặt của progesterone mà có sự thay đổi nồng độ của estrogene.
Câu 171:
Có thể đặt dụng cụ tử cung vào các thời điểm
- Bất kỳ ngày nào của vòng kinh nếu chắc chắn không có thai
- Sau sạch kinh 3 ngày
- Hết thời kỳ hậu sản
- Sau nạo, sau hút điều hoà kinh nguyệt
Câu 172:
Biến chứng nào sau đây ÔNG phải trực tiếp do đa ối?
- Vỡ ối non.
- Chuyển dạ kéo dài.
- Sa dây rốn.
- Nhau tiền đạo.
- Nhau bong non.
Câu 173:
Gọi là vô kinh sinh lý trong các trường hợp sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
- Có thai
- Cho con bú
- Mãn kinh
- Màng trinh không thủng
Câu 174:
Khi được chỉ định hoàn toàn đúng, hiệu qủa tránh thai của phương pháp Cho Bú vô kinh là:
Câu 175:
Tác dụng tránh thai của dụng cụ tử cung nhờ:
- Ức chế rụng trứng
- Chiếm chỗ trong buồng tử cung không cho trứng làm tổ
- Ngăn cản sự di chuyển của trứng
- Gây phản ứng viêm ở niêm mạc tử cung không thuận lợi cho trứng làm tổ
- A VÀ D ĐÚNG
Câu 176:
Cách sử dụng viên thuốc tránh thai phối hợp vỉ 28 viên có hàm lượng Ê 30mg NGOẠI TRỪ
- Uống viên thứ nhất sau khi sạch kinh 5 ngày
- Uống vào một giờ nhất định trong ngày
- Nếu quên 2 viên thì ngừng thuốc và dùng biện pháp khác
- Uống viên đầu tiên vào ngày thứ 1 của chu kỳ
Câu 177:
Một phụ nữ sau khi đẻ được 4 tháng, khỏe mạnh, đang cho con bú, chưa có kinh trở lại, đến đề nghị được tư vấn về HGĐ. Bạn hãy chọn giải pháp tốt nhất dưới đây:
- Đặt vòng ngay cho đối tượng.
- Khuyên nên chờ có kinh nguyệt trở lại để sau kinh rồi đặt DCTC
- Cho uống thuốc tránh thai viên kết hợp
- Khuyên cho con bú kéo dài:
Câu 178:
Chọn một câu đúng nhất sau đây về dụng cụ tử cung tránh thai:
- Vòng Dana thuộc loại vòng hở
- Cơ chế tránh thai chủ yếu là ức chế sự thụ tinh
- Ngoài tác dụng tránh thai còn có tác dụng ngăn ngừa một số bệnh hoa liễu
- Không nên đặt cho phụ nữ chưa đẻ lần nào
Câu 179:
Thời điểm nào là tốt nhất để đặt dụng cụ tử cung
- Bất kỳ ngày nào của vòng kinh
- Sau sạch kinh 3 ngày
- Hết thời kỳ hậu sản
- Sau nạo, sau hút điều hoà kinh nguyệt
Câu 180:
Biến chứng của tình trạng thiểu ối trong thai kỳ là:
- Thiểu sản gan.
- Thiểu sản đường tiêu hóa.
- Thiểu sản thận .
- Thiểu sản phổi .
Câu 181:
Cơ chế tránh thai của viên thuốc ngừa thai loại phối hợp là:
- Ức chế rụng trứng và làm đặc chất nhầy cổ tử cung
- Gây phản ứng viêm tại nội mạc tử cung
- Tăng nhu động của vòi trứng
- Diệt tinh trùng và trứng
Câu 182:
Trong các hình thái lâm sàng của đa ối có các đặc điểm sau:
- Đa ối cấp ít gặp hơn dạng bán cấp
- Đa ối cấp thường xảy ra vào tuần thứ 16-20 của thai kỳ
- Đa ối cấp thường gây chuyển dạ trước tuần thứ 28 của thai kỳ
- Câu A, B và C đúng
- Câu A, B và C sai
Câu 183:
Một sản phụ có thai 37 tuần siêu âm chỉ số ối 35 mm, hướng xử trí đúng nhất là:
- Theo dõi tiếp.
- Đình chỉ thai nghén.
- Mổ lấy thai.
- Truyền dịch nhằm cải thiện tình trạng ối.
Câu 184:
Chảy máu bất thường ở tử cung do tổn thương thực thể ở cơ quan sinh dục cần chẩn đoán phân biệt với các bệnh sau:
- U xơ tử cung
- Lạc nội mạc trong cơ tử cung Dị dạng tử cung
- Lao sinh dục
- Tất cả các câu trên
Câu 185:
BPTT tính ngày phóng noãn không được chỉ định cho những người:
- Vòng kinh không đều.
- Hay quên.
- Không biết tính ngày phóng noãn.
- Các câu trên đều đúng.
Câu 186:
Một trong những cơ chế hoạt động của thuốc viên tránh thai loại phối hợp là:
- Tạo nên chất tiết ở âm đạo để diệt tinh trùng
- Làm giảm ham muốn tình dục bằng cách biến đổi các chất kích thích ở vỏ não
- Biến đổi chất nhầy ở cổ TC
- Các câu trên đều sai
Câu 187:
Điều trị vòng kinh không phóng noãn có thể kích thích phóng noãn bằng cách một trong những cách sau đây cho mọi trường hợp:
- Dùng thuốc Clomifen citrat
- Phẫu thuật cắt góc buồng trứng
- hCG
- Tùy theo từng trường hợp cụ thể mà có phương pháp phù hợp
Câu 188:
Rong kinh rong huyết cơ năng là:
- Chảy máu bất thường ở đường sinh dục
- Do tử cung bị nạo hút quá nhiều
- Hay gặp ở tuổi dạy thì hoặc tuổi tiền mãn kinh
- Hay gặp ở những người có bệnh về máu
Câu 189:
Điều trị triệu chứng rong kinh, rong huyết tiền mãn kinh tốt nhất là nạo niêm mạc tử cung vì những lợi ích sau:
- Cầm máu nhanh
- Giúp tử cung go hồi tốt
- Làm giải phẫu bệnh để xác định tình trạng niêm mạc tử cung
- A và C đúng
- B và C đúng
Câu 190:
Đa ối là do nguyên nhân nào sau đây:
- Do các bất thường nhiểm sắc thể
- Do sự sản xuất nước ối quá mức
- Do rối loạn tái hấp thu nước ối
- A, B, C đúng
- C. B, C đúng
Câu 191:
Khi thai 41 tuần, gọi là thiểu ối khi sau mỗi tuần chỉ số ối giảm:
Câu 192:
Cơ chế tác dụng quan trọng nhất của thuốc tiêm tránh thai:
- Ức chế phóng noãn.
- Ngăn cản sự làm tổ của trứng.
- Làm đặc chất nhầy cổ tử cung.
- Làm teo niêm mạc tử cung.
Câu 193:
Phụ nữ nghiện thuốc lá thì được khuyên không nên dùng biện pháp tránh thai nào sau đây:
- Viên thuốc ngừa thai dạng kết hợp
- Viên thuốc ngừa thai chứa Progesteron đơn thuần
- Đặt dụng cụ tử cung
- Đình sản vĩnh viễn
Câu 194:
Trong đa ối, chụp X quang sẽ thấy:
- Bóng xương thai mờ.
- Bóng tử cung to hơn bình thường.
- Các chi của thai nhi bung ra trong một tư thế rất thoải mái.
- Đầu thai nhi nhỏ hơn so với tuổi thai.
Câu 195:
Chọn một câu sai về ối vỡ sớm:
- Gây ngôi thai bất thường
- Gây chuyển dạ kéo dài
- Gây suy thai
- Gây nhiễm khuẩn ối
Câu 196:
Kinh ít có thể xảy ra do:
- Sử dụng thuốc kháng sinh kéo dài
- Sử dụng thuốc tránh thai phối hợp estrogene và progestogen kéo dài
- Sử dụng thuốc tránh thai progestogen kéo dài
- Sử dụng thuốc corticoid kéo dài
Câu 197:
Phụ nữ 35 tuổi, bị hẹp hở van 2 lá, không suy tim. Tiền thai 3022. Theo bạn phương pháp ngừa thai hợp lý nhất cho bà ta là:
- Dụng cụ tử cung.
- Thuốc viên ngừa thai loại phối hợp.
- Bao cao su (condom).
- Triệt sản.
Câu 198:
Kinh mau khi vòng kinh ngắn từ:
- < 20 ngày
- < 21 ngày
- < 25 ngày
- < 28 ngày
Câu 199:
Bệnh lý nào sau đây không cần chẩn đoán phân biệt với đa ối:
- Song thai
- Bụng báng
- Nhau tiền đạo
- Khối u buồng trứng
Câu 200:
Trong trường hợp đa kinh (kinh mau), hướng điều trị là?
- Dùng estrogen đầu chu kỳ kinh, khi sắp có kinh dùng thêm progesterone.
- Dùng progesterone đầu chu kỳ kinh, sắp có kinh dùng thêm estrogen.
- Dùng estrogen vào khoảng giữa chu kỳ kinh.
- Dùng progesterone khoảng giữa chu kỳ kinh.
Câu 201:
Các phụ nữ sau đây có thể tiến hành triệt sản, NGOẠI TRỪ:
- Đã có đủ con và chắc chắn không muốn sinh nữa
- Đã thống nhất với chồng về sự lựa chọn phương pháp này
- Phụ nữ dưới 35 tuổi không mong muốn có thai
- Chưa có đủ con nhưng bị bệnh lý mà thai nghén có thể ảnh hưởng tới tính mạng
Câu 202:
PHƯƠNG PHÁP TRÁNH THAI Câu 1. Tránh thai theo phương pháp Ogino - Knauss cho một phụ nữ có chu kỳ kinh đều 28 ngày, khoảng ngày không an toàn cần tránh giao hợp là:
- Từ ngày 14 đến ngày 24 của chu kỳ kinh
- Từ ngày 10 đến ngày 14 của chu kỳ kinh
- Từ ngày 10 đến ngày 17 của chu kỳ kinh
- Từ ngày 12 đến ngày 16 của chu kỳ kinh
Câu 203:
Chống chỉ định của viên thuốc ngừa thai là:
- Viêm loét dạ dày tá tràng
- Rối loạn kinh nguyệt
- Tiền sử viêm tắc tĩnh mạch
- Bệnh thận
Câu 204:
Thiểu ối gây thiểu sản phổi do các nguyên nhân, chọn câu đúng nhất:
- Do lồng ngực bị chèn ép làm giảm cử động của phổi
- Giảm các cử động thở của thai nhi
- Phổi thai kém phát triển
- A, B, đúng
- A, B, và C đều đúng
Câu 205:
Sau khi phát hiện thiểu ối không nên thực hiện:
- Siêu âm tìm bất thường về hình thái của thai nhi.
- Xét nghiệm khác để phát hiện thai chậm tăng trưởng trong tử cung.
- Loại trừ khả năng có một tình trạng ối vỡ non.
- Làm nhiễm sắc thể đồ.
- Cấy dịch âm đạo tìm vi khuẩn gây bệnh
Câu 206:
Nguyên nhân của dậy thì muộn bao gồm:
- Nguyên nhân vùng dưới đồi
- Nguyên nhân tuyến yên
- Nguyên nhân buồng trứng
- B và C đúng
Câu 207:
Về thuốc tránh thai loại phối hợp, tất cả những câu sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
- Thuốc bị chống chỉ định ở người bị bệnh van tim hậu thấp
- Thuốc bị chống chỉ định ở người bị bệnh tiểu đường
- Thuốc bị chống chỉ định ở người có tiền sử viêm tiểu khung
- Có thể dùng ở bệnh nhân sau điều trị thai trứng
Câu 208:
Triệu chứng nào sau đây của đa ối là không đúng:
- Tử cung căng và lớn nhanh
- Khó nghe tim thai
- Khó sờ thấy các phần của thai nhi
- Chảy máu âm đạo
- Thăm âm đạo thấy đoạn dưới căng phồng
Câu 209:
Biến chứng của tình trạng thiểu ối, chon câu sai:
- Hội chứng chèn ép rốn.
- Biến dạng về hình thái thai nhi.
- Thai suy dinh dưỡng trong tử cung.
- Rau bong non.
Câu 210:
Thời gian sử dụng có hiệu quả ngừa thai của TCu 380A là:
- 5 năm
- 5-7 năm
- 6-8 năm
- 10 năm
Câu 211:
FSH và LH trong máu phụ nữ mãn kinh thay đổi như sau:
- FSH tăng và LH tăng
- FSH tăng và LH giảm
- FSH giảm và LH giảm
- FSH giảm và LH tăng
Câu 212:
Hút thai có ưu điểm hơn nạo thai vì:
- Không phải nong cổ tử cung
- Ít chảy máu
- Ít đau
- Ít nhiễm trùng
Câu 213:
Các BPTT khẩn cấp được chỉ định cho những người:
- Sau giao hợp không được bảo vệ.
- Bao cao su bị thủng.
- Bị cưỡng bức.
- Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 214:
Đây không phải là điều kiện của phương pháp vô kinh cho con bú:
- Cho bú ngay sau sinh
- Nuôi con bằng sữa mẹ hoàn toàn.
- Trẻ dưới 4 tháng tuổi.
- Không mắc bệnh toàn thân.
Câu 215:
Những tai biến và hậu quả của nạo phá thai là:
- Choáng, chảy máu, nhiễm khuẩn.
- Dính buồng tử cung, viêm tiểu khung.
- Vô sinh, dễ bị chửa ngoài tử cung.
- Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 216:
Tác dụng chính của thuốc ngừa thai kết hợp là:
- Tác dụng chủ yếu đến niêm mạc tử cung
- Tác dụng đến niêm dịch cổ tử cung
- Tác dụng ức chế phóng noãn
- Ngăn cản sự di chuyển của tinh trùng
Câu 217:
Các biến chứng liên quan với bệnh lý toàn thân gây chảy máu bất thường ở tử cung có thể do:
- Các bệnh về máu
- Điều trị các thuốc chống đông máu
- Thiếu máu mãn tính
- A và B đúng
- A và C đúng
Câu 218:
Sử dụng postinor trong tránh thai khẩn cấp, chỉ có tác dụng tránh thai khi uống viên thứ nhất sau giao hợp trong vòng:
- 24 giờ.
- 36 giờ.
- 48 giờ
- 72 giờ.
Câu 219:
Phương pháp ngừa thai được dùng phổ biến ở Việt Nam:
- Vòng tránh thai
- Thuốc viên ngừa thai
- Bao cao su tránh thai
- Không chắc chắn phương pháp nào
Câu 220:
Các câu sau đây về chăm sóc trẻ sơ sinh non tháng đều đúng, NGOẠI TRỪ:
- Ngay sau sinh nên tiêm vitamin K1 để ngừa xuất huyết.
- Không nên ủ ấm quá kỹ vì trẻ non tháng rất khó thoát nhiệt.
- Cần thực hiện nghiêm túc quy tắc vô trùng khi chăm sóc trẻ.
- Sửa mẹ là thức ăn tốt nhất.
Câu 221:
Sau khi thắt ống dẫn tinh, khi sinh hoạt tình dục phải:
- Sử dụng bao cao su 20 lần.
- Chỉ cần sử dung bao cao su 10 lần là đủ
- Không cần sử dụng bao cao su vì ống dẫn tinh đã bị thắt.
- Chỉ cần xuất tinh ngoài âm đạo là đủ
Câu 222:
Điều khác biệt rõ nhất giữa đa ối mãn và cấp là:
- Đa ối mãn thường xảy ra trong 3 tháng cuối, đa ối cấp thường xảy ra trong 3 tháng giữa
- Trong đa ối cấp, triệu chứng khó thở thường nặng hơn trong đa ối mãn.
- Nguyên nhân gây đa ối mãn có thể do bệnh của mẹ, còn nguyên nhân đa ối cấp hầu như do song thai một trứng hoặc dị dạng thai.
- Tiên lượng do thai trong đa ối mãn thường tốt hơn trong đa ối cấp.
- Tỉ lệ phải chấm dứt thai kỳ trong đa ối mãn thường cao hơn trong đa ối cấp.
Câu 223:
Phương pháp tránh thai tạm thời nào sau đây có hiệu quả lý thuyết cao nhất:
- Xuất tinh ra ngoài.
- Thuốc viên tránh thai loại phối hợp.
- Thuốc viên tránh thai loại chỉ có Progesterone.
- Dụng cụ tử cung.
Câu 224:
Đa ối được định nghĩa khi lượng nước ối nhiều hơn:
- 500ml.
- 1000ml.
- 1500ml.
- 2000ml.
- 3000ml.
Câu 225:
Tìm một câu sai khi nói về phương pháp triệt sản nam:
- Có hiệu quả tránh thai gần như 100%
- Đơn giản, có khả năng tránh thai vĩnh viễn, kinh tế,
- Không liên quan đến giao hợp, không ảnh hưởng đến giao hợp
- Có thể phòng được các bệnh lây truyền đường tình dục
Câu 226:
Phụ nữ đang cho con bú, muốn sử dụng thuốc tiêm tránh thai. Thời điểm thông thường là sau sinh:
- 3 tuần.
- 6 tuần.
- 8 tuần.
- 12 tuần.
Câu 227:
Một phụ nữ 25 tuổi mất kinh 3 tháng, việc cần làm trước tiên là:
- Gây vòng kinh nhân tạo.
- Định lượng nội tiết sinh dục.
- Loại trừ có thai.
- Xác định bệnh lý đường sinh dục.
Câu 228:
Một phụ nữ 27 tuổi, không có tiền sử mắc bệnh nội ngoại khoa, chu kỳ kinh nguyệt không đều, thường hay đau bụng nhiều mỗi khi hành kinh. Phương pháp tránh thai thích hợp nhất cho phụ nữ này là:
- Dụng cụ tử cung.
- Thuốc viên tránh thai.
- Tránh ngày phóng noãn (Ogino - knauss).
- Triệt sản.
Câu 229:
Chọn một câu sai sau đây về thuốc viên tránh thai loại phối hợp:
- Có chống chỉ định ở người bị bệnh tim.
- Ngoài tác dụng tránh thai, có thể dùng cho người bị đau bụng kinh vì có thể làm giảm được triệu chứng này.
- Có chống chỉ định ở người bị u vú.
- Có chống chỉ định ở phụ nữ có u buồng trứng nhỏ, nghi là u cơ năng.
Câu 230:
Nếu trẻ đẻ ra trước 32 tuần, nguy cơ di chứng thần kinh là:
Câu 231:
Ở tuổi dậy thì, thường có thể gặp:
- Rong kinh.
- Kinh không đều.
- Rong huyết.
- Tất cả đều có thể gặp.
Câu 232:
Trong viên thuốc tránh thai cổ điển thì liều ethynyl-estradiol là:
Câu 233:
Đặc điểm sinh lý không điển hình ở trẻ non tháng là:
- Độ acid trong dạ dày cao.
- Nồng độ Prothrombin trong máu thấp.
- Lớp mỡ dới da kém phát triển nên dễ bị mất nhiệt.
- Vàng da sau sinh thường nặng và kéo dài hơn so với trẻ đủ tháng.
Câu 234:
Tác dụng phụ của viên thuốc tránh thai phối hợp là, NGOẠI TRỪ:
- Nhức đầu, thay đổi tâm lý, libido.
- Cảm giác nặng chân gặp ở một vài phụ nữ.
- Cao huyết áp, tăng cân do giữ muối, giữ nước.
- Gây rối loạn kinh nguyệt: kinh ít, kinh thưa, dùng lâu gây mất kinh
Câu 235:
Thiểu ối không trực tiếp gây biến chứng nào sau đây:
- Chuyển dạ khó khăn
- Dễ gây suy thai
- Tăng tỷ lệ tử vong chu sinh
- Tăng tỷ lệ mổ lấy thai
- Chảy máu sau đẻ
Câu 236:
Ối vỡ non được định nghĩa là ối vỡ thời điểm:
- Trước giai đoạn 2 của quá trình chuyển dạ.
- Trước tuần lễ thứ 32 của thai kỳ.
- Trước khi chuyển dạ.
- Trước tuần lễ thứ 38 của thai kỳ.
Câu 237:
Sau khi đặt dụng cụ tử cung cần phải:
- Chỉ đi thăm khám nếu phát hiện dấu hiêụ bất thường
- Không cần thăm khám lại nếu thấy bình thường
- Đi khám và theo dõi 3 tháng 1 lần
- Đi khám khi có dấu hiệu bất thường và theo lời hẹn của bác sỹ
Câu 238:
Thực hiện tránh thai bằng phương pháp Ogino - Knauss:
- Từ ngày thứ 10 đến ngày thứ 17 của vòng kinh là an toàn tuyệt đối
- Từ ngày thứ 20 đến trước kì kinh tới là ngày an toàn tương đối
- Từ ngày sạch kinh đến ngày thứ 10 là thời kỳ an toàn tuyệt đối
- Tránh giao hợp trước khi có dự kiến phóng noãn 3 ngày và sau khi phóng noãn 1 ngày
Câu 239:
CHẨN ĐOÁN SỚM NHẤT của thiểu ối có thể vào thời điểm:
- Tháng thứ ba của thai kỳ
- Tháng thứ năm của thai kỳ
- Tháng thứ bảy của thai kỳ.
- Tháng thứ chín của thai kỳ.
Câu 240:
Khi một phụ nữ uống xong vỉ thuốc tránh thai 28 viên thứ nhất, chị ta nên bắt đầu vỉ tiếp theo:
- Sau 5 ngày
- Sau 7 ngày
- Vào ngày kế tiếp
- Khi đã sạch kinh.
Câu 241:
Tất cả những câu sau là nguyên nhân thực thể gây rối loạn kinh nguyệt, NGOẠI TRỪ:
- Ung thư sinh dục
- Lao sinh dục.
- Rối loạn nội tiết.
- U xơ tử cung.
Câu 242:
Cơ chế tác dụng của dụng cụ tử cung là:
- Ngăn cản sự thụ tinh bằng cách ngăn cản sự rụng trứng
- Ngăn cản không cho trứng và tinh trùng gặp nhau
- Ngăn cản sự thụ tinh và sự làm tổ của trứng
- Ngăn cản không cho tinh trùng xâm nhập buồng tử cung
Câu 243:
Trong các triệu chứng nào sau đây, triệu chứng nào là triệu chứng chủ yếu của đa ối cấp tính:
- Tử cung căng cứng và ấn đau
- Khó sờ các phần thai nhi
- Tim thai khó nghe
- Tử cung to nhanh chèn ép gây khó thở
- Phù và giãn tĩnh mạch chi dưới
Câu 244:
Tìm một câu SAI trong xử trí doạ đẻ non:
- Cần cân nhắc lợi hại trước khi quyết định giữ thai
- Cần nghỉ ngơi, chế độ ăn tránh táo bón
- Dùng thuốc giảm co và nội tiết
- Cần hêt sức tích cực điều trị giữ thai ngay cả khi cổ tử cung đã mở >2cm
Câu 245:
Đối với trẻ non tháng có trọng lượng trong khoảng 1.500 - 2.000g nhiệt độ lồng ấp thích hợp nhất là:
- 280 - 300
- 330 - 340
- 350 - 360
- 370
Câu 246:
Nguyên tắc xử trí đúng đối với rong kinh rong huyết, NGOẠI TRỪ:
- Truyền máu nếu thiếu máu nhiều
- Thuốc co tử cung, nạo buồng tử cung nếu đã có chồng
- Phụ nữ trẻ chưa chồng điều trị nội tiết
- Người tiền mãn kinh điều trị nội tiết là 1 chỉ định bắt buộc
Câu 247:
Gọi là rong huyết khi:
- Chu kỳ kinh nguyệt ngắn hơn 21 ngày.
- Lượng máu kinh ra nhiều hơn so với bình thường. Số ngày có kinh kéo dài hơn bình thường.
- Ra huyết âm đạo bất thường với số lượng không nhiều, không đều, không đúng chu kỳ.
- Lượng máu kinh ra rất ít.
Câu 248:
Ở tuổi tiền mãn kinh, thường có thể gặp:
- Cường kinh.
- Rong kinh.
- Kinh không đều.
- Rong huyết.
- Tất cả đều có thể gặp.
Câu 249:
Triệu chứng nào sau đây không phải là tác dụng của viên thuốc tránh thai:
- Nám mặt
- Tăng cân
- Đau bụng
- Buồn nôn
Câu 250:
Đa ối ÔNG kèm theo với bệnh lý sau:
- Não úng thủy
- Thai già tháng
- Thai vô sọ
- Mẹ mắc bệnh đái đường
- Đa thai
Câu 251:
Gọi là cường kinh khi:
- Chu kỳ kinh nguyệt ngắn hơn 21 ngày.
- Lượng máu kinh ra nhiều hơn so với bình thường. Số ngày có kinh kéo dài hơn bình thường.
- Ra huyết âm đạo bất thường với số lượng không nhiều , không đều, không đúng chu kỳ.
- Lượng máu kinh ra rất ít.
Câu 252:
Điều trị vòng kinh không phóng noãn có thể kích thích phóng noãn bằng cách một trong những cách sau đây cho mọi trường hợp:
- Dùng thuốc Clomifen citrat.
- Phẫu thuật cắt góc buồng trứng.
- hCG.
- Tùy theo từng trường hợp cụ thể mà có phương pháp phù hợp.
Câu 253:
Một phụ nữ 28 tuổi, đã có 1 con, tiền sử bị chửa ngoài tử cung, kinh nguyệt không đều. Biện pháp tránh thai thích hợp là:
- Dụng cụ tử cung
- Uống thuốc ngừa thai
- Ogino - Knauss
- Thuốc diệt tinh trùng
Câu 254:
Trong những trường hợp vòng kinh không phóng noãn, bệnh nhân thường đến khám vì:
- Muộn có con.
- Đau bụng.
- Ra nhiều khí hư.
- Ra máu nhiều khi hành kinh.
Câu 255:
Triệt sản nữ có thể thực hiện khi, chọn câu sai:
- Kết hợp khi mổ lấy thai
- Bất kỳ lúc nào khách hàng yêu cầu
- Kết hợp khi phẫu thuật phụ khoa
- 48 giờ sau đẻ
Câu 256:
Rigevidon là thuốc ngừa thai uống dạng:
- Chứa Progesteron đơn thuần
- Viên thuốc kết hợp
- Tthuốc 3 pha
- Loại kế tiếp
Câu 257:
Chọc ối trong điều trị đa ối biến chứng thường gặp nhất là:
- Chuyển dạ sinh non
- Vỡ ối
- Rau bong non
- Chảy máu nhau thai
- Tắc mạch ối
Câu 258:
Mục đích của phương pháp hút điều hòa kinh nguyệt là: NGOẠI TRỪ
- Để điều kinh
- Để cầm máu trong rong kinh, rong huyết
- Để tránh thụ thai
- Để phá thai sớm
Câu 259:
Trong các phương pháp tránh thai sau đây, phương pháp có tỷ lệ thất bại cao nhất là:
- Thuốc viên ngừa thai
- Thuốc diệt tinh trùng
- Dụng cụ tử cung
- Thắt ống dẫn trứng
Câu 260:
Các nhận xét sau về phương pháp tránh thai truyền thống đều đúng, NGOẠI TRỪ:
- Đơn giản
- Dễ áp dụng
- Có tác dụng tránh thai ngắn hạn
- Có tác dụng tránh thai dài hạn
Câu 261:
Mãn kinh sớm là không có kinh trước
- 35 tuổi
- 40 tuổi
- 45 tuổi
- Từ 45 tuổi đến 50 tuổi
Câu 262:
Chẩn đoán thiểu ối khi thai đủ tháng hướng xử trí đúng là:
- Đình chỉ thai nghén ngay.
- Mổ lấy thai ngay.
- Truyền dịch đề cải thiện tình trạng thiếu ối.
- Dựa vào chỉ số ối để quyết định xử trí.
Câu 263:
Siêu âm có thể chẩn đoán được các nguyên nhân dẫn tới đẻ non sau đây, NGOẠI TRỪ:
- Dị dạng tử cung
- Chẩn đoán vỡ ối
- Tìm dị dạng thai
- Xác định tình trạng ối
Câu 264:
Chỉ nên điều trị doạ đẻ non và đẻ non ở tuyến y tế cơ sở cho trường hợp duy nhất:
- Cổ tử cung mở > 4cm
- Cổ tử cung mở , 4 cm
- Cổ tử cung xoá mỏng
- Cổ tử cung dài đóng kín
Câu 265:
Phương pháp tránh thai nào không nên áp dụng cho cặp vợ chồng có sự xuất tinh sớm:
- Thuốc viên ngừa thai
- Dụng cụ tử cung
- Giao hợp gián đoạn
- Bao cao su
Câu 266:
Điều nào sau đây không nên làm trong chẩn đoán rong kinh rong huyết cơ năng:
- Hỏi tiền sử, thăm khám toàn thân.
- Khám phụ khoa.
- Nạo buồng tử cung.
- Nội soi ổ bụng để chẩn đoán.
Câu 267:
Chảy máu bất thường từ tử cung có thể do:
- Các thương tổn thực thể ở cơ quan sinh dục
- Các biến chứng liên quan đến thai nghén
- Bệnh lý toàn thân
- Các yếu tố do thuốc
- Tất cả các câu trên
Câu 268:
Khi thiểu ối, nước ối thường có mầu sắc:
- Trắng đục
- Xanh sẫm
- Xanh vàng
- B, C đúng
- A, B, C đúng
Câu 269:
Ở Việt nam hai loại dụng cụ tử cung hiện đang được sử dụng là:
- TCu 200 và Multiload 375.
- TCu 200 và Multiload 380.
- TCu 375 và Multiload 380.
- TCu 380A và Multiload 375.
Câu 270:
Trong bệnh lý thiểu ối, tiên lượng xấu nhất cho thai nếu xẩy ra trong thai kỳ vào thời điểm:
- Giai đoạn sớm
- Giai đoạn muộn
- Thai quá ngày sinh
- Giai đoạn tiền chuyển dạ
Câu 271:
Ra máu âm đạo bất thường ở tuổi tiền mãn kinh, xét nghiệm phải làm là:
- Định lượng FSH, LH.
- Định lượng estradiol.
- Nạo sinh thiết niêm mạc.
- Định lượng Progesterone.
Câu 272:
Biện pháp cho bú vô kinh có thể áp dụng cho những phụ nữ:
- Sau đẻ > 6 tháng, cho con bú đều đặn và hoàn toàn, đã có kinh
- Sau đẻ < 6 tháng, cho con bú nhưng không đều và không hoàn toàn
- Sau đẻ < 6 tháng, cho con bú hoàn toàn, đã có kinh
- Sau đẻ < 6 tháng, cho con bú đều đặn và chưa có kinh
Câu 273:
Vai trò nào sau đây của nước ối là ÔNG đúng:
- Bảo vệ và giúp thai nhi điều hoà thân nhiệt
- Trao đổi nước, điện giải, hormon mẹ và thai
- Giúp thai nhi hô hấp
- Khi chuyển dạ, nước ối giúp xoá mở cổ tử cung
- Giúp cho thai nhi bình chỉnh ngôi thai
Câu 274:
Các thương tổn thực thể ở cơ quan sinh dục gây chảy máu bất thường ở tử cung có thể do:
- U xơ tử cung dưới niêm mạc
- Lao sinh dục
- Bệnh tế bào nuôi
- A và B đúng A và C đúng
Câu 275:
Cách sử dụng thuốc tránh thai viên kết hợp loại vỉ 28 viên, uống viên thứ nhất khi:
- Bắt đầu có kinh.
- Vào ngày thứ 5 của vòng kinh.
- Sạch kinh.
- Bất cứ thời gian nào của vòng kinh.
Câu 276:
Cơ chế tránh thai của biện pháp cho bú vô kinh là:
- Tác dụng lên vùng dưới đồi, gây vô kinh
- Tác dụng lên vùng dưới đồi, ảnh hưởng đến sự tiết các hormon của buồng trứng, ức chế sự rụng trứng
- Tác dụng lên vùng dưới đồi, ảnh hưởng đến sự tiết các hormon giải phóng, ức chế sự rụng trứng
- Tác dụng lên vùng dưới đồi, gây rối loạn kinh nguyệt, ức chế rụng trứng
Câu 277:
Cơ chế tránh thai của thuốc viên tránh thai loại phối hợp là:
- Ức chế rụng trứng và ảnh hởng lên chất nhầy ở cổ CT
- Gây phản ứng viêm tại lớp nội mạc tử cung
- Tăng nhu động vòi trứng
- Diệt trứng thụ tinh
Câu 278:
Trong các chương trình HGĐ hiện nay, thường sử dụng loại thuốc tránh thai viên kết hợp mấy giai đoạn:
- 1 giai đoạn
- 2 giai đoạn
- 3 giai đoạn
- Loại 1 và 2 giai đoạn được sử dụng rộng rãi
Câu 279:
Gọi là thiểu kinh khi:
- Chu kỳ kinh nguyệt ngắn hơn 21 ngày.
- Lượng máu kinh ra nhiều hơn bình thường.
- Ra huyết âm đạo bất thường với số lượng không nhiều, không đều, không đúng chu kỳ.
- Lượng máu kinh ra rất ít.
Câu 280:
Trước một xuất huyết âm đạo bất thường ở tuổi tiền mãn kinh, xét nghiệm phải làm là:
- Định lượng FSH, LH. Định lượng estradiol.
- Nạo sinh thiết từng phần.
- Định lượng Progesterone.
- Tất cả đều cần thiết.
Câu 281:
Khi phát hiện thiểu ối vào quí hai của thai kỳ, thăm dò cần thực hiện ngay là:
- Nhiễm sắc thể đồ.
- Định lượng α - fetoprotein
- Khảo sát cấu trúc âm học của thận.
- Triple test
Câu 282:
Rong kinh là số ngày có kinh trong 1 chu kỳ kinh kéo dài:
- > 4 ngày
- > 5 ngày
- > 7 ngày
- > 10 ngày
Câu 283:
Phương pháp tránh thai nào dưới đây nên áp dụng cho một phụ nữ đã có con có vấn đề về tim mạch:
- Thuốc tránh thai kết hợp (C.O.C’.S)
- Dụng cụ tử cung
- Thuốc tránh thai đặt âm đạo
- Bao cao su
Câu 284:
Chống chỉ định đặt vòng tránh thai nào sau đây sai:
- Rong kinh, rong huyết chưa rõ nguyên nhân
- Viêm cổ tử cung do Clamydia
- Tiền sử thai ngoài tử cung
- Bệnh béo phì
Câu 285:
Các biến chứng liên quan với thai nghén gây chảy máu bất thường ở tử cung có thể do:
- Sẩy thai
- Thai ngoài tử cung
- Sót nhau
- A và B đúng
- A, B và C đúng
Câu 286:
ĐẺ NON Bệnh lý nào sau đây thường không có nguy cơ gây đẻ non?
- Dị dạng tử cung.
- .Nhiễm trùng tiết niệu.
- Thai vô sọ .
- Hở eo tử cung.
Câu 287:
Trong đa ối mãn, các triệu chứng thường có đặc điểm:
- Thường xảy ra vaò những tháng cuối của thai kỳ
- Bệnh tiến triển chậm.
- Bệnh nhân thường không khó thở nhiều
- Bệnh nhân dễ thích nghi hơn đa ối cấp
- Các câu trên đều đúng.
Câu 288:
Những phụ nữ nào có thể áp dụng phương pháp Ogino-Knauss:
- Phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt không đều
- Phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt đều đặn
- Phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt đều đặn, có thói quen theo dõi chu kỳ kinh nguyệt
- Phụ nữ kinh nguyệt đều đặn, không có thói quen theo dõi kinh nguyệt
Câu 289:
Xử trí không cần thiết khi phát hiện thiểu ối vào tháng thứ 7 của thai kỳ là:
- Tìm một bệnh lý của mẹ .
- Theo dõi tim thai bằng monitoring sản khoa .
- Stress test thử sức chịu đựng của thai với chuyển dạ.
- Doppler động mạch rốn
- Siêu âm thường xuyên theo dõi lượng nước ối.
Câu 290:
Cơ chế tránh thai của dụng cụ tử cung loại trơ là:
- Ảnh hưởng lên chất nhầy ở cổ TC
- Ức chế rụng trứng
- Choáng chỗ buồng TC làm trứng thụ tinh không làm tổ được
- Ngăn cản sự di chuyển của tinh trùng
Câu 291:
Ưu điểm của dụng cụ tử cung là:
- Chỉ số pearl < 1
- Đặt 1 lần tránh được thai nhiều năm
- Phòng tránh được các bệnh lây theo đường tình dục
- Đặt DCTC bị đau đầu
Câu 292:
Trong những trường hợp vòng kinh không phóng noãn, bệnh nhân thường đến khám vì:
- Muộn có con
- Đau bụng
- Ra nhiều khí hư
- Ra máu nhiều khi hành kinh
Câu 293:
Một phụ nữ 38 tuổi, nghiện thuốc lá, đã có 3 con, kinh nguyệt đều, thường bị thống kinh, chồng đi công tác xa mỗi tháng về nhà vài lần. Hai vợ chồng không thích phải chịu phẫu thuật. Biện pháp tránh thai thích hợp là:
- Dụng cụ tử cung
- Uống thuốc ngừa thai
- Bao cao su
- Ogino - Knauss
Câu 294:
Thai đủ tháng, chẩn đoán thiểu ối khi thể tích nước ối:
- Dưới 2000ml.
- Dưới 1000ml.
- Dưới 500ml.
- Dưới 250ml.
Câu 295:
Điều trị triệu chứng rong kinh, rong huyết tiền mãn kinh tốt nhất là nạo niêm mạc tử cung vì những lợi ích sau:
- Cầm máu nhanh
- Giúp tử cung go hồi tốt
- Làm giải phẫu bệnh để xác định tình trạng niêm mạc tử cung
- A và C đúng