Danh sách câu hỏi
Câu 1: Tác dụng chính của Mifepriston trong lĩnh vực phá thai là:
  • Cạnh tranh với Progesterone tại thụ thể của nó tại lớp nội mạc tử cung.
  • Làm gia tăng sự sản xuất Estrogen từ buồng trứng.
  • Biến đổi Progesterone thành một chất không có hoạt tính.
  • Làm tiêu trứng thụ tinh khi mới làm tổ vào nội mạc tử cung.
Câu 2: Tuổi thai tối đa được phép nạo gắp thai là:
  • < 10 tuần
  • < 12 tuần
  • < 14 tuần
  • < 16 tuần
Câu 3: U nang thực thể buồng trứng có thể bị nhầm lẫn với:
  • U xơ TC dưới phúc mạc
  • U hạch mạc treo
  • Viêm ứ nước vòi trứng
  • Cả A/B/C
Câu 4: U nang cơ năng buồng trứng có các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
  • Có tổn thương thực thể tại buồng trứng
  • Không có tổn thương thực thể tại buồng trứng
  • Có kích thước nhỏ < 5cm
  • Có thể tự khỏi
Câu 5: U nang cơ năng buồng trứng có các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
  • Có tổn thương thực thể tại buồng trứng.
  • Không có tổn thương thực thể tại buồng trứng.
  • Có kích thước nhỏ < 5cm.
  • Có thể tự khỏi.
Câu 6: Biến chứng nguy hiểm nhất của u nang buồng trứng trên bệnh nhân có thai là:
  • Xoắn nang
  • Vỡ nang
  • Ung thư hóa
  • Nang chèn ép trong tiểu khung
Câu 7: U nang buồng trứng cần chẩn đoán phân biệt với, NGOẠI TRỪ:
  • Thận ứ nước
  • U xơ tử cung có cuống
  • Bàng quang ứ nước tiểu
  • Đa thai, đa ối
Câu 8: Các tai biến sau đây đều có thể gặp phải trong mổ lấy thai, ngoại trừ ?
  • Đứt động mạch tử cung.
  • Rách bàng quang.
  • Lạc nội mạc tử cung.
  • Thuốc gây tê, mê có thể ảnh hưởng tới trí tuệ của trẻ.
Câu 9: Trong vấn đề tư vấn nạo phá thai an toàn, nhóm đối tượng đặc biệt gồm:
  • Vị thành niên và phụ nữ phải chịu bạo lực
  • Những người bị tâm thần
  • Những người bị tàn tật
  • Cả A, B, C đều đúng
Câu 10: Số ngày chậm kinh tối đa có thể áp dụng phương pháp hút thai nhỏ là:
  • 7 ngày
  • 14 ngày
  • 21 ngày
  • 28 ngày
Câu 11: Tất cả những yếu tố sau đây đều gợi ý đến khả năng ác tính của u buồng trứng; NGOẠI TRỪ:
  • U có ở cả 2 bên
  • U xuất hiện sau tuổi mãn kinh
  • U có nhiều chồi sùi trong hoặc ngoài võ nang
  • U có kích thước > 20 cm
Câu 12: Chị nguyễn thị N. 45 tuổi có 2 con, đến bệnh viện khám vì thấy bụng to lên và khi nằm tự sờ thấy một khối u ở vùng hạ vị, khám thực thể phát hiện phần phụ bên phải có khối u kích thước khoảng 15 cm siêu âm thấy khối u ở phần phụ bên trái kích thước 15cm x10cm, trong nang chứa dịch trong vách nang mỏng. Cách xử trí là:
  • Mổ cắt bỏ u nang và buồng trứng bên đối diện
  • Chọc hút nang bảo tồn buồng trứng
  • Bóc tách nang
  • Mổ cắt bỏ u và gửi GPBL
Câu 13: Nắp giác hút số 6 có nghĩa là:
  • Đường kính của nắp 6cm.
  • Chu vi của nắp 6cm.
  • Áp lực bơm đạt 6kgF/cm2.
  • Dung tích của nắp 6cm3.
Câu 14: Thuốc nào sau đây không được sử dụng trong tiền sản giật- sản giật:
  • Papaverin
  • Magesium sulfate
  • Ergometrin
  • Seduxen
Câu 15: Cơn sản giật điển hình gồm:
  • Phải có 4 giai đoạn là: xâm nhiễm, giật cứng, giãn cách và hôn mê.
  • Chỉ có các cơn giật cứng toàn thân.
  • Sau các cơn giật cứng toàn thân, thai phụ vẫn tỉnh táo.
  • Cơn giật giãn cách và hôn mê
Câu 16: Nguy cơ chủ yếu của u nang buồng trứng trong thai kỳ là:
  • Chỉ nguy cơ cho mẹ
  • Nguy cơ cho con
  • Nguy cơ cho mẹ nhiều hơn cho con
  • Nguy cơ cho con nhiều hơn cho mẹ
Câu 17: Với u nang buồng trứng, hình ảnh khi chụp TC – vòi trứng thường thấy:
  • Buồng TC bên có U bị choán chỗ
  • Vòi trứng bên có U bị dãn to
  • Vòi trứng bên có U bị kéo dài
  • Thấy rõ khối u buồng trứng
Câu 18: Chọn một câu đúng về u nang buồng trứng sau đây:
  • U tiết dịch trong, thường rất to so với các loại u nang khác
  • U nang bì dễ có biến chứng xoắn nhất
  • U đặc BT thường là ác tính
  • Trên lâm sàng, dễ dàng phân biệt được u BT và u TC
Câu 19: Đánh giá đáp ứng tốt với quá trình điều trị Tiền sản giật nặng khi có các dấu hiệu sau đây, ngoại trừ:
  • Cân nặng tăng lên
  • Lượng nước tiểu tăng
  • Huyết áp giảm dần
  • Protein / niệu giảm
Câu 20: Trong u buồng trứng kèm với thai kỳ, biến chứng xoắn u dễ xảy ra nhất ở thời điểm nào
  • 3 tháng đầu thai kỳ.
  • 3 tháng giữa thai kỳ.
  • 3 tháng cuối thai kỳ.
  • Trong kỳ hậu sản.
Câu 21: Chọn câu đúng khi so sánh Forcep và giác hút:
  • Forcep gây nhiều tai biến cho con hơn giác hút
  • Forcep có nhiều chống chỉ định hơn giác hút
  • Giác hút gây tai biến cho mẹ ít hơn forcep
  • Khi làm forceps thất bại có thể chuyển sang làm giác hút
Câu 22: Tỷ lệ u nang BT là bao nhiêu ở phụ nữ trong độ tuổi hoạt động sinh dục và sau mãn kinh?
  • Khoảng 20% phụ nữ trong độ tuổi hoạt động sinh dục, 5% sau mãn kinh
  • Khoảng 20% phụ nữ trong độ tuổi hoạt động sinh dục, < 1% sau mãn kinh
  • Khoảng 30% phụ nữ trong độ tuổi hoạt động sinh dục, 5% sau mãn kinh
  • Khoảng 30% phụ nữ trong độ tuổi hoạt động sinh dục, < 1% sau mãn kinh
Câu 23: MỔ LẤY THAI Trong các chỉ định mổ lấy thai dưới đây, chỉ định nào là cấp cứu vì con:
  • Đẻ chỉ huy thất bại.
  • Ngôi mặt.
  • Rau tiền đạo.
  • Sa dây rau.
Câu 24: Dấu hiệu đặc biệt của u nang buồng trứng xoắn là :
  • Mạch nhanh
  • Huyết áp hạ Nôn
  • Đau đột ngột dữ dội vùng hạ vị
Câu 25: Biến chứng hay gặp nhất sau mổ cắt u nang buồng trứng ở bệnh nhân có thai:
  • Sảy thai và đẻ non
  • Nhiễm trùng và chảy máu vết mổ
  • Dính vòi tử cung
  • Vỡ tử cung do đụng chạm
Câu 26: Bất lợi lớn nhất của mổ thân tử cung lấy thai là:
  • Thời gian mổ lâu hơn.
  • Nguy cơ chảy máu nhiều hơn trong cuộc mổ.
  • Nguy cơ vỡ tử cung ở lần có thai sau.
  • Nguy cơ nhiễm khuẩn cao trong thời kỳ hậu phẫu.
Câu 27: Nhiễm khuẩn ở buồng tử cung thường gặp nhất sau nạo hút thai là:
  • Viêm niêm mạc TC
  • Viêm phần phụ
  • Viêm tiểu khung
  • Viêm phúc mạc toàn thể
Câu 28: Một phụ nữ 28 tuổi, có thai lần thứ nhất, thai 3 tháng. Khám chẩn đoán có khối u buồng trứng kích thước 6 x 5 cm . Hướng xử trí đúng là:
  • Theo dõi thêm 3 tháng, nếu to lên thì mổ cắt khối u.
  • Chỉ định nạo thai sau đó mổ cắt khối u.
  • Tư vấn cho bệnh nhân theo dõi, nếu không có biến chứng mổ cắt khối u ở quý II của thai nghén.
  • Điều trị nội khoa hoặc thuốc nam, nếu không đỡ thì chỉ định mổ cắt khối u.
Câu 29: Hút nạo nhiều lần là điều kiện thuận lợi để:
  • Viêm niêm mạc TC, viêm phần phụ
  • Rong kinh, rong huyết kéo dài
  • Dính buồng TC
  • Cả A, B và C đều đúng
Câu 30: Chọn một câu sai trong điều trị Tiền sản giật:
  • Tiền sản giật nhẹ có thể theo dõi và điều trị ngoại trú
  • Thuốc lợi tiểu kéo dài có thể ảnh hưởng không tốt đến tình trạng thai
  • Thuốc hạ huyết áp là thuốc chủ yếu để ngừa cơn sản giật D. Chỉ dùng thuốc hạ áp khi huyết áp trên hoặc bằng 160/110mmHg
Câu 31: Chăm sóc và theo dõi hậu phẫu ở bệnh nhân có thai mổ cắt u nang buồng trứng là:
  • Dùng giảm đau, giảm co
  • Theo dõi tim thai
  • Xem giải phẫu bệnh lý để xử lý tiếp
  • Phải thực hiện các bước trên thường quy
Câu 32: Những phương pháp tránh thai sau đây phù hợp với những bệnh nhân sau nạo hút:
  • Các phương pháp tránh thai bằng hormone
  • Vòng tránh thai
  • Thắt và cắt hai vòi trứng nếu họ không muốn có thêm con nữa
  • Tất cả các biện pháp trên
Câu 33: Cần tư vấn điều gì về các biện pháp tránh thai sau thủ thuật nạo phá thai:
  • Khả năng có thai lại sớm. Cần chủ động áp dụng biện pháp tránh thai
  • Giới thiệu các biện pháp tránh thai và giúp họ lựa chọn
  • Giới thiệu các địa điềm có thể trợ giúp các biện pháp tránh thai
  • Cả A, B, C đều đúng
Câu 34: Tất cả những câu sau đây về u buồng trứng cơ năng đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Có thể là u dạng nang hoặc dạng đặ
  • Nghĩ là u cơ năng khi đường kính < 5cm.
  • Thường tự biến mất sau vài chu kỳ kinh nguyệt hoặc dùng thuốc tránh thai.
  • Xử trí chủ yếu là theo dõi.
Câu 35: TSG nhẹ gồm các triệu chứng:
  • HA tâm trương 90-110 mmHg.
  • Protein niệu (+) hoặc (++).
  • Các enzym của gan tăng rất ít.
  • Các dấu hiệu khác của mắt, hoá sinh máu, thai nhi… đều bình thường.
  • Cả 4 dấu hiệu trên cùng thể hiện triệu chứng của tiền sản giật nhẹ.
Câu 36: Khi có cơn Sản giật, cần đặt sonde theo dõi nước tiểu:
  • 1 giờ / lần
  • 2 giờ / lần
  • 3 giờ / lần
  • 4 giờ / lần
Câu 37: Một sản phụ có thai 8 tháng. Theo dõi lúc đầu thai kỳ huyết áp đo được 120/60 mmHg. Hiện tại, huyết áp= 135/80mmHg. Trường hợp này được kết luận là:
  • Không có cao huyết áp vì trị số huyết áp chưa vượt quá 140/90mmHg.
  • Không có cao huyết áp vì huyết áp tối đa chưa tăng quá 30mmHg. C. Không có cao huyết áp vì huyết áp tối thiểu chưa vượt quá 90mmHg.
  • Có cao huyết áp vì huyết áp tối thiểu tăng hơn 15mmHg so với bình thường.
Câu 38: Bệnh nhân Lê Thị H. 22 tuổi chưa có gia đình, kinh nguyệt đều, được chuyển đến viện trong tình trạng đau bụng dữ dội, vã mồ hôi, nôn. Khám thấy bụng có phản ứng, phần phụ phải có khối kích thước 8 cm.di động hạn chế không ra máu âm đạo, siêu âm thấy khối u ở phần phụ bên phải kích thước 9cm âm vang không đồng nhất. Chẩn đoán:
  • U nang buồng trứng xoắn
  • Chửa ngoài tử cung
  • Viêm ruột thừa
  • Viêm phần phụ
Câu 39: Hội chứng HELLP về cơ bản gồm các triệu chứng sau:
  • Tan máu vi thể.
  • Tăng các men gan (SGOT; SGPT)
  • Số lượng tiểu cầu giảm (<100000/mm3 máu).
  • Cả 3 dấu hiệu trên kết hợp với dấu hiệu TSG nặng.
Câu 40: Theo chuẩn quốc gia, liều thuốc Mifepriston trong phá thai là:
  • 100 mg.
  • 200 mg.
  • 300 mg.
  • 400 mg.
Câu 41: Nguyên nhân gây ra những tổn thương thiếu máu cục bộ, xuất huyết hoại tử tại các cơ quan quan trọng ở giai đoạn cuối của Tiền sản giật là:
  • Thiếu máu ở thận làm hoạt hóa hệ thống Renin – Angiotensine
  • Rối loạn chức năng nội tiết của rau thai
  • Co mạch và tổn thương tế bào nội mô mạch
  • Do yếu tố miễn dịch - di truyền
Câu 42: Một phụ nữ 32 tuổi đến khám vì có thai 12 tuần. Tiền căn không có gì lạ. Khám thấy có một bướu dạng nang cạnh trái tử cung, kích thước # 10 - 12 cm, không đau. Hướng xử trí là:
  • Mổ bụng hoặc nội soi và dùng nội tiết, giảm co.
  • Theo dõi tiếp cho đến cuối thai kỳ.
  • Mổ cắt tử cung nguyên khối và u nang buồng trứng.
  • Điều trị bằng Estrogen.
Câu 43: Triệu chứng nào sau đây ít khi do u nang buồng trứng gây nên?
  • Đau hoặc tức nặng bụng dưới
  • Bụng to dần
  • Mất kinh
  • Rối loạn tiểu tiện
Câu 44: Theo chuẩn quốc gia, tuổi thai tối đa ( kể từ ngày đầu kỳ kinh cuối ) được phép phá thai nội khoa là:
  • < 42 ngày vô kinh
  • < 49 ngày vô kinh
  • < 56 ngày vô kinh
  • < 63 ngày vô kinh
Câu 45: Theo phân loại huyết áp cao trong thai kỳ, hội chứng tiền sản giật- sản giật thuộc nhóm:
  • Huyết áp cao do thai đơn thuần.
  • Huyết áp cao do thai có kèm protein/niệu hoặc phù.
  • Huyết áp cao mãn tính có kèm theo biến chứng ở thận.
  • Huyết áp cao ngẫu nhiên phối hợp với thai kỳ.
Câu 46: Tuần tự các giai đoạn của một cơn sản giật điển hình là:
  • Co cứng – co giật – xâm nhiễm – hôn mê.
  • Xâm nhiễm – co cứng – co giật – hôn mê.
  • Xâm nhiễm – co giật – co cứng – hôn mê. D. Xâm nhiễm – co giật – hôn mê – co cứng.
Câu 47: Tăng huyết áp thai nghén thể nhẹ có các triệu trứng sau, ngoại trừ:
  • 100 mmHg =< huyết áp tối đa<=150 mmHg.
  • 90 mmHg =< huyết áp tối thiểu<=100 mmHg
  • Phù toàn thân.
  • Protein niệu < 2g/l.
Câu 48: Phương pháp gây mê tốt nhất trong phẫu thuật u nang buồng trứng ở bệnh nhân có thai:
  • Tê tủy sống
  • Tê ngoài màng cứng
  • Gây mê toàn thân
  • Gây tê tại chỗ
Câu 49: Điều trị tiền sản giật, chọn ý đúng nhất:
  • Chỉ cần dùng thuốc hạ áp: gồm có Aldomet…
  • Thuốc hạ áp, kháng sinh, an thần, Magie Sulphat.
  • Thuốc hạ áp kết hợp với lợi tiểu.
  • Thuốc hạ áp kết hợp với an thần.
Câu 50: Một bệnh nhân 35 tuổi, có 2 con. Khám chẩn đoán có khối u buồng trứng kích thước 4 x 3 cm. Hướng xử trí đúng là:
  • Theo dõi thêm 3 tháng, nếu to lên thì mổ cắt khối u.
  • Chỉ định mổ cắt khối u kèm theo triệt sản.
  • Cần vào viện làm xét nghiệm đầy đủ và xếp lịch mổ.
  • Điều trị nội khoa hoặc thuốc nam, nếu không đỡ thì chỉ định mổ cắt khối u.
Câu 51: Khi có thai, u nang buồng trứng có thể gây các triệu trứng sau, NGOẠI TRỪ:
  • Thai kém phát triển
  • Ngôi bất thường
  • Khối u tiền đạo
  • Ôi vỡ sớm
Câu 52: So với phương pháp nong nạo gắp thai, hút thai nhỏ có ưu điểm nào sau đây?
  • Không cần phải nong cổ TC
  • Ít chảy máu hơn
  • Ít đau hơn
  • Cả A, B và C đều đúng
Câu 53: Các xét nghiệm cần làm ngay cho 1 thai phụ bị tăng huyết áp:
  • Xét nghiệm Protein niệu.
  • Xét nghiệm đường máu
  • Urê và creatinin, axit uric huyết thanh.
  • Các enzym của gan (SGOT,SGPT).
Câu 54: Đo HA được tiến hành:
  • Sản phụ phải được nghỉ ngơi ít nhất 15 phút, đo 2 lần, mỗi lần cách nhau 2 giờ và đo 2 lần cho mỗi lần đo.
  • Đo 2 lần cách nhau 10 phút.
  • Chỉ cần đo 1 lần ngay khi sản phụ đến khám.
  • Sản phụ chỉ cần nghỉ 5 phút, đo 1 lần.
Câu 55: Chẩn đóan thích hợp nhất trong trường hợp mang thai tuần thứ 12 mà có tăng huyết áp là:
  • Tiền sản giật
  • Sản giật
  • Cao huyết áp mãn
  • Cao huyết áp thoáng qua
Câu 56: Giác hút sản khoa được làm trong các trường hợp sau:
  • Mẹ bị bệnh toàn thân ở mức độ nặng.
  • Ngôi chỏm.
  • Khung chậu giới hạn.
  • Đầu có bướu huyết thanh to.
Câu 57: Loại u nang buồng trứng nào sau đây không gọi là u nang cơ năng:
  • Nang bọc noãn
  • Nang hoàng thể
  • Nang hoàng tuyến
  • Nang lạc nội mạc tử cung
Câu 58: Thuốc thường dùng để phục hồi niêm mạc TC sau nạo phá thai là:
  • Estrogen
  • Progesteron
  • Estrogen + Progesteron
  • Corticoid
Câu 59: Phá thai to chỉ được thực hiện ở:
  • Cơ sở y tế có Bác sỹ chuyên khoa Sản
  • Bệnh viện chuyên khoa Phụ Sản
  • Cơ sở y tế có khả năng phẫu thuật
  • Cơ sở y tế có trang bị máy siêu âm
Câu 60: Trong Tiền sản giật nặng, trường hợp nào cần mổ cấp cứu:
  • Tiền sản giật nặng điều trị nội khoa 1 tuần không có kết quả
  • Thai đủ tháng mà kém phát triển nặng.
  • Có hội chứng HELLP.
  • Rau bong non
Câu 61: Điều trị sản khoa trong tiền sản giật và sản giật:
  • Nếu đáp ứng với điều trị thì tiếp tục thai nghén và đình chỉ thai nghén khi cần thiết.
  • Mổ lấy thai sau khi cắt cơn giật (nếu điều kiện đẻ đường dưới không đủ).
  • Đủ điều kiện đẻ đường dưới thì đẻ bằng forceps, nếu không đủ điều kiện thì mổ lấy thai.
  • Tất cả các vấn đề nêu ở mục A,B,C.
Câu 62: Triệu chứng nào sau đây không liên quan tới u nang buồng trứng?
  • Đau vùng bụng dưới
  • Bụng lớn dần
  • Rối loạn tiết niệu (tiểu khó, gắt, nhiều lần)
  • Tắt kinh
Câu 63: Loại u nang hoàng thể thường gặp ở phụ nữ:
  • Thai lưu.
  • Đa thai.
Câu 64: Nếu u nang buồng trứng nhỏ nằm trong tiểu khung không cần chẩn đoán phân biệt với bệnh lý nào sau đây?
  • Ứ nước vòi trứng
  • Thận nằm đúng vị trí nhưng ứ nước
  • Thai ngoài tử cung chưa vỡ
  • U xơ tử cung dưới phúc mạc
Câu 65: Đặc điểm nào sau đây không phải của u buồng trứng cơ năng:
  • Kích thước < 6 cm
  • Chứa dịch trong
  • Vỏ dày
  • Có thể tự khỏi
Câu 66: Thai chậm phát triển trong tử cung thường xãy ra trong bệnh lý tiền sản giật là do:
  • Bất thường về thai
  • Bất thường về cấu trúc rau
  • Suy tuần hoàn tử cung- rau mãn tính
  • Chế độ ăn uống kiêng kem khi mang thai
Câu 67: Nguyên tắc mổ cắt u nang buồng trứng xoắn:
  • Nếu chưa hoại tử gỡ xoắn nhẹ nhàng và bóc nang .
  • Gỡ xoắn nhẹ nhàng rồi bộc lộ khối u ra khỏi ổ bụng.
  • Gỡ xoắn và bộc lộ khối u ra khỏi ổ bụng rồi cặp cắt cuống u. Cặp cuống khối u trước khi gỡ xoắn.
Câu 68: Tất cả những câu sau về đặc điểm của u nang thực thể buồng trứng đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Có tổn thương thực thể ở buồng trứng.
  • Tiến triển nhanh.
  • Không tự khỏi.
  • Có thể trở thành ác tính.
Câu 69: Bất lợi của gây tê tủy sống để mổ lấy thai là: Ngoại trừ
  • Cơ thành bụng không dãn tốt.
  • Tụt áp huyết sớm và nặng.
  • Thuốc tê làm chậm nhịp tim thai.
  • Mạch mẹ nhanh kéo dài sau mổ
Câu 70: GIÁC HÚT VÀ FORCEP SẢN OA Giác hút sản khoa được chỉ định trong các trường hợp sau, chọn câu đúng:
  • Mẹ bị tiền sản giật.
  • Mẹ bị bệnh tim mạch.
  • Mẹ bị bệnh lao phổi, hen phế quản.
  • Ngôi thai cúi hoặc quay không tốt.
Câu 71: Khi thực hiện phá thai nội khoa, chọn câu sai:
  • Tuổi thai cho phép thực hiện phá thai nội khoa là < 56 ngày vô kinh
  • Chỉ được phép thực hiện tại bệnh viện hay tuyến y tế được sự cho phép của Bộ y tế
  • Buộc phải thực hiện phá thai ngoại khoa nếu phá thai nội khoa thất bại vì nguy cơ dị tật do misoprotol
  • Phá thai nội khoa có giá trị tương đương phá thai ngoại khoa, là hai lựa chọn song song
Câu 72: Các biện pháp được khuyến cáo đối với thai phụ bị tiền sản giật nhẹ bao gồm:
  • Nghỉ ngơi và theo dõi sát các triệu chứng
  • Dùng thuốc lợi tiểu để giảm phù
  • Thuốc hạ huyết áp Aldomet
  • Magesium sulfate
Câu 73: Chỉ định mổ lấy thai nào dưới đây là chỉ định mổ vì nguyên nhân thuộc phần phụ của thai
  • Thai to trên 4000g
  • Song thai dính nhau
  • Rau tiền đạo trung tâm
  • Thai quá ngày sinh
Câu 74: Chụp X quang bụng không chuẩn bị có thể phát hiện được u nang:
  • U nang nước
  • U nang nhầy
  • U nang bì
  • Cả 3 loại u nang trên
Câu 75: Chỉ định mổ nào dưới đây là chỉ định mổ vì nguyên nhân của thai
  • Ngôi ngang
  • Sa dây rau
  • Thiểu ối
  • Rối loạn cơn co tử cung
Câu 76: Biến chứng sản khoa thường gặp nhất của một u buồng trứng thực thể là:
  • Khối u tiền đạo.
  • Sẩy thai.
  • Đẻ non.
  • Thai kém phát triển.
Câu 77: Khi có cơn Sản giật, lượng nước tiểu tối thiểu cần đạt trong 3 giờ là:
  • 100 ml
  • 150 ml
  • 200 ml
  • 250 ml
Câu 78: Khi điều trị Magesium sulfate cần đề phòng sự ngộ độc bằng cách phải theo dõi:
  • Mạch, huyết áp, phản xạ gân xương bánh chè
  • Nhịp thở, mạch huyết áp, nước tiểu
  • Phản xạ xương bánh chè, nhịp thở, lượng nước tiểu
  • Phản xạ gân xương bánh chè, nhịp thở, huyết áp.
Câu 79: Phụ nữ 21 tuổi, PARA 1001, đi khám phụ khoa phát hiện khối u buồng trứng. Siêu âm: u kích thước 6 x 7 x 7 xm, vỏ dày, hình ảnh ECHO hỗn hợp, có vách ngăn. Xử trí hợp lý là:
  • Theo dõi thêm 2 - 3 chu kỳ kinh nữa
  • Phẫu thuật bóc u nang, gởi giải phẫu bệnh
  • Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn và 2 phần phụ
  • Uống thuốc ngừa thai, sau 2 - 3 chu kỳ kinh kiểm tra lại
Câu 80: Về nang hoàng thể của buồng trứng, chọn câu đúng:
  • Được xếp loại như là một u không tân lập.
  • Chỉ xuất hiện trong nửa sau của chu kỳ kinh.
  • Nếu bị xuất huyết, cho bệnh cảnh lâm sàng giống như thai ngoài tử cung vỡ.
  • Thường chẩn đoán xác định được trong lúc mổ.
Câu 81: Lâm sàng thấy có một khối u dạng nang cạnh tử cung. Siêu âm cho thấy u 5 x 5 x 4 cm, vỏ mỏng, chứa dịch và không có vách. Hãy chọn 1 cách xử trí:
  • Mổ cắt u buồng trứng hoặc bóc nang nếu được
  • Tia xạ
  • Theo dõi thêm vài ba chu kỳ kinh nữa
  • Soi ổ bụng
Câu 82: U buồng trứng cần được phân biệt với:
  • Bàng quang ứ nước tiểu.
  • Ứ nước vòi tử cung.
  • U xơ tử cung dưới thanh mạc có cuống.
  • Cổ chướng
Câu 83: Biến chứng thường gặp của phương pháp phá thai bằng đặt túi nước ngoài màng ối ( Kovac's ) là:
  • Choáng do đau
  • Nhiễm khuẩn
  • Thủng TC
  • Cả A, B và C đều đúng
Câu 84: Chọn một câu sai trong chế độ theo dõi Tiền sản giật nặng:
  • Làm test không đả kích (non stres test) ngày 1 lần
  • Cân nặng hàng ngày
  • Định lượng Protein niệu: 1 tuần/lần
  • Theo dõi huyết áp: 4 giờ/ lần
Câu 85: U nang thực thể buồng trứng có thể:
  • Chỉ tồn tại vào ngày phóng noãn
  • Chỉ tồn tại vài ngày trước khi hành kinh
  • Chỉ tồn tại vài ngày sau khi hành kinh
  • Tồn tại kéo dài và không tự khỏi
Câu 86: Phân loại mức độ nặng nhẹ của Tiền sản giật, chủ yếu dựa vào:
  • Mức độ tăng huyết áp.
  • Mức độ phù.
  • Mức độ Protein niệu.
  • Lượng nước tiểu
Câu 87: CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÌNH CHỈ THAI Câu 1970. Tuổi thai để có thể áp dụng phương pháp hút thai là:
  • 4 tuần vô kinh.
  • 6 tuần vô kinh.
  • 8 tuần vô kinh.
  • 10 tuần vô kinh.
  • 12 tuần vô kinh.
Câu 88: TƯ VẤN ĐÌNH CHỈ THAI 2065. Khi tư vấn nạo phá thai, cần thực hiện mấy bước của quy trình tư vấn:
  • 4 bước
  • 5 bước
  • 6 bước
  • 7 bước
Câu 89: Các xét nghiệm thường dùng để chẩn đoán Khối u buồng trứng, NGOẠI TRỪ:
  • Siêu âm
  • Chụp X quang TC – vòi trứng có thuốc cản quang
  • Sinh thiết
  • Chụp X quang bụng không chuẩn bị
Câu 90: U nang BT cơ năng sẽ biến mất với thời gian bao lâu và với tỷ lệ bao nhiêu?
  • 70% trong 6 tuần, 100% trong 3 tháng
  • 70% trong 6 tuần, 90% trong 3 tháng
  • 30% trong 6 tuần, 90% trong 3 tháng
  • 70% trong 6 tuần, 100% trong 3 tháng
Câu 91: Trong thực tế, phương pháp vô cảm thường được áp dụng nhất trong các thủ thuật nạo phá thai là:
  • Gây mê toàn thân.
  • Gây tê tủy sống.
  • Gây tê cạnh cổ tử cung
  • Gây tê ngoài màng cứng.
Câu 92: Một bệnh nhân 28 tuổi, có 1 con 5 tuổi. Khám chẩn đoán có khối u thực thể buồng trứng kích thước 8 x 7cm. Hướng xử trí đúng là:
  • Theo dõi thêm 3 tháng, nếu to lên thì mổ cắt khối u.
  • Khuyên bệnh nhân đẻ thêm 1 lần nữa rồi mổ.
  • Cần vào viện làm xét nghiệm đầy đủ và xếp lịch mổ.
  • Điều trị nội khoa hoặc thuốc nam, nếu không đỡ thì chỉ định mổ cắt khối u.
Câu 93: Để xác định u nang buồng trứng người cán bộ y tế cần căn dặn khách hàng:
  • Nếu thấy đau bụng phải đi khám ngay
  • Khám phụ khoa định kỳ
  • Nếu thấy đái khó, đại tiện khó thì phải đi khám
  • Nếu cảm thấy nặng nề vùng bụng dưới thì phả đi khám ngay
Câu 94: Một bệnh nhân được chẩn đoán xác định là u nang buồng trứng thực thể, thầy thuốc khuyên bệnh nhân như sau:
  • Nghỉ ngơi, tránh lao động nặng, nếu thấy đau bụng thì đến khám thai ngay
  • Giải thích chỉ phẫu thuật nếu khối u to ảnh hưởng đến sức khoẻ
  • Giải thích chỉ phẫu thuật khi có biến chứng
  • Giải thích nên phẫu thuật sớm
Câu 95: Chẩn đoán phân biệt u nang buồng trứng to lan lên vùng bụng, không đúng với bệnh lý nào sau đây?
  • Tử cung có thai trên 2 tháng
  • Cổ chướng
  • U mạc treo
  • Thai ngoài tử cung chưa vỡ
Câu 96: Bệnh nhân 54 tuổi được mổ vì có khối u vùng chậu, vào bụng thấy có u buồng trứng một bên với di căn mạc nối lớn. Phẫu thuật thích hợp nhất là:
  • Sinh thiết mạc nối lớn.
  • Sinh thiết buồng trứng.
  • Cắt phần di căn mạc nối lớn và cắt u buồng trứng.
  • Cắt toàn bộ mạc nối lớn, cắt tử cung toàn phần và 2 phần phụ.
Câu 97: Chỉ định mổ lấy thai nào dưới đây là chỉ định mổ vì nguyên nhân của mẹ:
  • Rau tiền đạo
  • Chuyển dạ kéo dài
  • Thai suy
  • Khung chậu hẹp
Câu 98: Trong trường hợp sản phụ bị phù 2 chi dưới xuất hiện trong 3 tháng cuối của thai kỳ cần tiến hành:
  • Sử dụng thuốc lợi tiểu
  • Ăn chế độ giảm muối
  • Tìm kiếm protein niệu
  • Cần truyền thêm đạm để bù lượng đạm bị mất qua nước tiểu.
Câu 99: Phụ nữ đă mãn kinh, siêu âm thấy có khối u buồng trứng, kích thước 6cm, vang âm hỗn hợp, vỏ dầy và có vách. Hãy chọn 1 cách xử trí:
  • Mổ cắt hai buồng trứng có chuẩn bị và làm xét nghiệm giải phẫu bệnh lý.
  • Điều trị bằng nội tiết progesterone.
  • Theo dõi thêm vài ba chu kỳ kinh nữ
  • Chọc hút sinh thiết và làm xét nghiệm giải phẫu bệnh lý.
Câu 100: Ở tuyến xã, phá thai bằng bơm hút Kartman chỉ định ở tuổi thai tối đa tính từ ngày đầu của ngày kinh cuối cùng là:
  • 6 tuần
  • 8 tuần.
  • 10 tuần.
  • 12 tuần.
Câu 101: U nang buồng trứng bị vỡ có thể gây nên tình trạng viêm phúc mạc giả nhầy gặp trong trường hợp
  • U nang bì
  • U nang nhầy
  • U nang nước
  • U lạc nội mạc tử cung
Câu 102: Vị trí đặt nắp giác hút:
  • Thóp trước.
  • Thóp sau.
  • Bướu đỉnh.
  • Xương chẩm.
Câu 103: Thời điểm tư vấn hiệu quả nhất cho những trường hợp nạo phá thai là:
  • Trước khi làm thủ thuật
  • Trong khi làm thủ thuật
  • Sau khi làm thủ thuật
  • Chỉ A, C là đúng
Câu 104: Dung dịch bơm vào túi nước trong phá thai bằng phương pháp Kovacs là:
  • Glucose 5%.
  • Glucose 10%. .
  • Ringer lactat.
  • Natriclorua 0,9%.
Câu 105: Chị Nguyễn Thị L. 32 tuổi vô sinh I đến bệnh viện khám vì thấy bụng to lên, khám thực thể phát hiện phần phụ bên phải có khối u kích thước khoảng 10 cm. Siêu âm thấy khối u ở phần phụ bên phải kích thước 12cm x10 có nhiều vách chứa dịch không trong. :
  • U nang cơ năng
  • Lạc nội mạc tử cung
  • U nang nhầy
  • U nang bì
Câu 106: Tỉ lệ gặp U nang nhầy buồng trứng là:
  • Khoảng 60%
  • Khoảng 30%
  • Khoảng 10%
  • Khoảng 1%
Câu 107: Khi mổ một u buồng trứng thấy dính nhiều, lúc bóc tách làm vỡ, chảy ra một chất dịch đặc sệt màu chocolat. U này có khả năng là:
  • U lạc nội mạc tử cung.
  • U nang dạng bì.
  • U nang tiết dịch trong nhiễm trùng.
  • Carcinoma di căn.
Câu 108: Trong quá trình hút thai bằng bơm Karmann, có thể:
  • Nạo lại buồng TC bằng thìa đặc
  • Nạo lại buồng TC bằng chính đầu ống hút có 2 lỗ cửa sổ
  • Nạo lại buồng TC bằng thìa rỗng
  • Đã hút thai nhỏ thì không có chỉ định nạo bằng dụng cụ
Câu 109: Tổn thương thận hay kết hợp với tiền sản giật nhất là:
  • Phù nề nội mô cầu thận.
  • Viêm đài bể thận.
  • Hoại tử vỏ thận.
  • Hoại tử ống thận cấp.
Câu 110: Loại nang buồng trứng thường gặp ở bệnh nhân chửa trứng là:
  • Nang bọc noãn.
  • Nang hoàng thể.
  • Nang hoàng tuyến.
  • Nang nước
Câu 111: Biến chứng có thể có của phương pháp nạo gắp thai là:
  • Nhiễm trùng.
  • Thủng tử cung.
  • Dính buồng tử cung.
  • Các câu trên đều đúng.
Câu 112: Trong phá thai bằng phương pháp nong và nạo, khi đang thực hiện thủ thuật bệnh nhân chảy máu nhiều, nguyên nhân có thể gặp:
  • Chỉ gắp được nhau mà chưa gắp được thai
  • Thủng tử cung
  • Buồng tử cung sạch, tử cung co kém
  • Rối loạn đông máu
Câu 113: Biến chứng nào chỉ xảy ra khi thực hiện phá thai nội khoa:
  • Nhiễm trùng của tử cung và vùng chậu
  • Sót sản phẩm thụ thai
  • Chảy máy sau phá thai
  • Thai phát triển bất thường (trong trường hợp bị sót rau và thai còn phát triển sau phá thai)
Câu 114: Yếu tố tiên lượng có giá trị nhất cho mẹ trong tiền sản giật dựa vào:
  • Trị số huyết áp
  • Protein niệu tính bằng g/l
  • Mức độ phù
  • Số lượng nước tiểu trong 24giờ
Câu 115: Chị Nguyễn thị .P. 25tuổi, chưa có gia đình, mất kinh một tháng, sau đó rong huyết 2 tuần nay khám : thể trạng bình thường, siêu âm thấy một khối D4,5cm ở buồng trứng bên phải, dịch trong, tử cung bình thường, niêm mạc tử cung dày 14mm hCG (-). U nang buồng trứng thực thể:
  • Viêm phần phụ
  • Lạc nội mạc tử cung
  • Nang bọc noãn
  • Nang hoàng thể
Câu 116: Mục đích của công tác tư vấn cho khách hàng tới phá thai là:
  • Đưa ra các biện pháp phá thai.
  • Lựa chọn cho khách hàng một biện pháp phá thai.
  • Đưa ra các quy trình phá thai.
  • Giúp khách hàng tự quyết định việc phá thai.
Câu 117: TSG cần được chẩn đoán phân biệt với các bệnh sau, ngoại trừ:
  • THA mãn tính trước khi có thai.
  • Viêm thận mãn tính và thai nghén.
  • Phù do các bệnh của hệ tim mạch và phù của một số bệnh khác.
  • Viêm thận, bể thận.
Câu 118: Khối u nang buồng trứng cơ năng kết hợp với có thai, khối u thường biến mất khi tuổi thai mấy tuần
  • 8
  • 12
  • 16
  • 18
Câu 119: Đặc điểm của u nang cơ năng là:
  • Sinh ra do viêm nhiễm buồng trứng.
  • Không có tổn thương thực thể ở buồng trứng.
  • Gây rối loạn chức năng buồng trứng.
  • Tiến triển từ từ.
Câu 120: Triệu chứng có giá trị tiên lượng nhất trong tăng huyết áp thai nghén là:
  • Phù.
  • Protein niệu.
  • Huyết áp cao
  • Đái ít.
Câu 121: Tăng huyết áp (THA) trong thời kỳ có thai là THA xuất hiện:
  • Trước đẻ
  • Sau khi đẻ.
  • Từ tuần thứ 20 của thai kỳ và mất đi chậm nhất là 6 tuần sau đẻ.
  • Bất kỳ giai đoạn nào của thai kỳ.
Câu 122: Các loại thuốc hạ áp sau đây không được sử dụng để điều trị THA trong thai nghén:
  • Methyldopa: Aldomet, Dopegyt.
  • Hydralazin.
  • Chẹn kênh canxi: Adalat…
  • Nhóm ức chế men chuyển.
Câu 123: Ưu điểm của phá thai bằng thuốc so với hút thai là:
  • Không sợ thủng tử cung.
  • Ít chảy máu.
  • Ít sót rau.
  • Ít nhiễm trùng.
Câu 124: Prostaglandine có tác dụng nào sau đây (chọn câu đúng nhất):
  • Gây cơn co tử cung.
  • Làm mềm cổ tử cung.
  • Làm mở cổ tử cung.
  • Tùy loại Prostaglandine mà có những tác dụng khác nhau.
Câu 125: Tỷ lệ tiền sản giật là:
  • Dưới 5%
  • 5- 15%
  • 15-25%
  • 25- 35%
Câu 126: Chọn một câu đúng về u nang buồng trứng sau đây:
  • U tiết dịch trong thường rất to so với các loại u nang khá
  • U nang bì dễ có biến chứng xoắn nhất.
  • U đặc buồng trứng luôn luôn là ác tính.
  • Trên lâm sàng luôn luôn dễ dàng phân biệt được u buồng trứng và u tử cung.
Câu 127: Biến chứng thường gặp nhất của u nang thực thể buồng trứng là:
  • Nhiễm trùng.
  • Vỡ nang.
  • Xuất huyết trong nang.
  • Xoắn nang.
Câu 128: Trong Tiền Sản giật nặng, có thể kèm các triệu chứng:
  • Protein niệu  2g/24giờ
  • Nước tiểu < 400 ml / 24giờ
  • Creatinin < 1,2 mg / dl
  • Tiểu cầu < 100.000 / mm3
Câu 129: Khi có dấu hiệu Tiền Sản giật nhẹ, cần điều trị ngay:
  • Thuốc hạ huyết áp
  • Thuốc lợi tiểu mạnh
  • Thuốc magnesulfat
  • Nghỉ ngơi và theo dõi
Câu 130: Một bệnh nhân 16 tuổi. Khám chẩn đoán có khối u buồng trứng to, dính, kèm theo có dịch cổ trướng, thể trạng gầy sút. Hướng xử trí đúng là:
  • Mổ cắt khối u buồng trứng kết hợp điều trị hoá chất.
  • Mổ cắt khối u buồng trứng và phần phụ bên đối diện.
  • Mổ cắt tử cung và 2 phần phụ.
  • Mổ cắt tử cung và phần phụ 2 bên kết hợp điều trị hoá chất.
Câu 131: TIỀN SẢN GIẬT, SẢN GIẬT 1 Trong những biến chứng kể sau, biến chứng nào không liên quan đến tiền sản giật:
  • Sẩy thai.
  • Thai chết lưu.
  • Sản giật.
  • Thai kém phát triển trong tử cung.
Câu 132: Chụp buồng tử cung vòi trứng (HSG)
  • Tất cả những yếu tố sau đây đều gợi ý đến khả năng ác tính của u buồng trứng, NGOẠI TRỪ:
  • U ở hai bên
  • U cơ kèm theo bụng báng
  • U có kích thước trên 20cm
  • Có chồi sùi trong hoặc ngoài vỏ nang
Câu 133: Trong trường hợp phụ nữ bị cao huyết áp mãn, nếu chức năng thận giảm rõ rệt và huyết áp cao nặng thêm trong lúc mang thai, hướng xử trí đúng nhất là:
  • Truyền dịch.
  • Cho thuốc lợi tiểu.
  • Chấm dứt thai kỳ.
  • Thẩm phân thận và duy trì thai đến đủ ngày.
Câu 134: Một bệnh nhân được phát hiện u nang buồng trứng cách đây 1 tuần, nay đến bệnh viện vì đau dữ dội vùng hạ vị, nôn, khối u to nhiều so với trước, di động kém, đau, bạn nghĩ đến biến chứng nào?
  • Xoắn
  • Ung thư hoá
  • Dính
  • Vỡ
Câu 135: Sản phụ chuyển dạ đẻ đủ tháng, CCTC tần số 4-5, CTC mở hết 10 phút, ngôi lọt thấp kiểu thế chẩm vệ, tim thai 70 L/ph đã 2 phút. Cách xử trí tốt nhất trong trường hợp này là:
  • Forceps
  • Giác hút
  • Mổ lấy thai
  • Hồi sức thai
Câu 136: Tần suất xuất hiện ung thư BT trên u nang thực thể của BT là bao nhiêu?
  • < 1% u thực thể chẩn đoán trước mãn kinh, 15% xuất hiện sau mãn kinh
  • 5% u thực thể chẩn đoán trước mãn kinh, 15% xuất hiện sau mãn kinh
  • < 1% u thực thể chẩn đoán trước mãn kinh, 25% xuất hiện sau mãn kinh
  • 5% u thực thể chẩn đoán trước mãn kinh, 25% xuất hiện sau mãn kinh
Câu 137: Dấu hiệu sớm để phát hiện sự ngộ độc khi dùng Magnesium sulfat trong điều trị sản giật:
  • Giảm lượng nước tiểu (dưới 100ml/ 4 giờ)
  • Giảm phản xạ xương bánh chè
  • Tần số thở dưới 16lần/ phút
  • Ngừng tim
Câu 138: Thuốc nào sau đây để đối kháng khi bị ngộ độc Magnesium sulfat:
  • Dextose 5%
  • Calcium gluconat
  • Magnesium gluconat
  • Adrenalin
Câu 139: Thăm khám lâm sàng nào có giá trị nhất chẩn đoán u nang buồng trứng:
  • Nhìn – sờ nắn bụng.
  • Sờ nắn bụng – Hỏi bệnh.
  • Thăm âm đạo – sờ nắn bụng.
  • Thăm âm đạo – Hỏi bệnh.
Câu 140: Cán bộ tư vấn cho người nạo hút thai cần có các kỹ năng sau, NGOẠI TRỪ:
  • Kỹ năng đón tiếp / Kỹ năng giao tiếp
  • Kỹ năng ra quyết định
  • Kỹ năng lắng nghe
  • Kỹ năng giải quyết vấn đề
Câu 141: Phụ nữ 23 tuổi khám phụ khoa định kỳ thấy có một khối u dạng nang cạnh tử cung 5 x 5 x 4 cm. Siêu âm cho thấy u có vỏ mỏng, chứa dịch và không có vách ngăn. Xử trí là:
  • Mổ cắt buồng trứng hoặc lóc nang nếu đượ
  • Theo dõi thêm vài ba chu kỳ kinh nữ
  • Soi ổ bụng.
  • Cắt tử cung toàn phần và 2 phần phụ.
Câu 142: Mục đích của tiêm Magnesium sulfat trong tiền sản giật nặng là:
  • Ngăn chận cơn giật
  • Dự phòng cơn giật
  • Ổn định chức năng thận
  • Làm hạ huyết áp
Câu 143: Trường hợp u nang buồng trứng trong dây chằng rộng, cần bổ sung xét nghiệm quan trọng nào sau đây trước khi giải quyết phẫu thuật?
  • Soi bàng quang
  • CT. Scanner
  • Chụp tiết niệu có cản quang (UIV)
Câu 144: Chọn một câu sai trong tiền sản giật:
  • Protein niệu là một dấu hiệu quan trọng của Tiền sản giật
  • Mức độ tăng huyết áp bao giờ cũng tương quan với mức độ nặng của tổn thương các cơ quan
  • Phù ít có giá trị trong tiên lượng bệnh
  • Tiền sản giật nhẹ cũng có thể có biến chứng sản giật
Câu 145: Công thức tính huyết áp trung bình là:
  • ( Huyết áp tối đa + 2 lần huyết áp tối thiểu)/ 3
  • ( Huyết áp tối đa + huyết áp tôi thiểu)/ 2
  • ( 2 lần huyết áp tối đa + huyết áp tôi thiểu)/ 3
  • ( 2 lần huyết áp tối đa + 2 lần huyết áp tôi thiểu)/ 3
Câu 146: Để chẩn đoán sớm tăng huyết áp với thai nghén cần phải:
  • Cân thai phụ thường xuyên.
  • Thử nước tiểu định kỳ.
  • Đo huyết áp.
  • Làm tốt công tác quản lý thai nghén ở mọi tuyến.
Câu 147: Một bệnh nhân có thai 3 tháng được chẩn đoán xác định là u nang buồng trứng xoắn, hướng xử trí cho bệnh nhân là:
  • Giảm đau, trợ thai
  • Giảm đau, theo dõi tiếp
  • Chuẩn bị thủ tục mổ cấp cứu
  • Giải tích phải phá thai rồi mới phẫn thuật
Câu 148: Hút thai nhỏ được thực hiện ở:
  • Tuyến y tế cơ sở
  • Nhân viên y tế được đào tạo
  • Có trang thiết bị phù hợp và vô khuẩn
  • Cả A, B và C đều đúng
Câu 149: U nang buồng trứng phải có thể nhầm với:
  • Abcess ruột thừa
  • Lách to độ 4
  • Tử cung đôi
  • Bàng quang ứ nước
Câu 150: Hiện nay thuốc điều trị chọn lọc để dự phòng lên cơn co giật và chống co giật là:
  • Magesium sulfate
  • Seduxen
  • Hydralazin
  • Coctaillytic
Câu 151: Đau 1/4 hạ sườn phải trong tiền sản giật là do:
  • Nhồi máu gan
  • Căng dãn bao gan
  • Vỡ gan
  • Viêm túi mật
Câu 152: Thăm khám cận lâm sàng nào có giá trị nhất chẩn đoán u nang buồng trứng:
  • Chụp bụng không chuẩn bị.
  • Chụp tử cung vòi trứng có chuẩn bị.
  • Siêu âm.
  • Tế bào âm đạo.
Câu 153: Một bệnh nhân 30 tuổi đến bệnh viện khám vì rong huyết kéo dài. Khám thực thể không thấy gì bất thường, siêu âm phát hiện có nang ở buồng trứng trái kích thước 40mm thành mỏng chứa dịch trong. Hãy khoanh tròn cách xử trí đúng nhất dưới đây :
  • Để theo dõi trong vòng 1 tháng
  • Chọc hút nang qua đường bụng
  • Cho vòng kinh nhân tạo trong vòng 3 tháng
  • Mổ cắt u nang buồng trứng
Câu 154: Thuốc điều trị cơn sản giật gồm:
  • Hạ áp kết hợp với lợi tiểu.
  • Hạ áp kết hợp với kháng sinh và an thần.
  • Hạ áp kết hợp với Magie Sunphat.
  • Hạ áp + Seduxen + Magie Sunphat + Lợi tiểu + Kháng sinh.
Câu 155: Hội chứng Demons – Meigs có thể xảy ra do loại u buồng trứng nào gây r
  • U nang nhầy
  • U nang bì
  • U nang nước
  • U xơ buồng trứng
Câu 156: Khi có cơn Sản giật, nhóm thuốc đầu tiên cần sử dụng là:
  • Hỗn hợp đông miên gây liệt hạch
  • Magiesulfat
  • Thuốc hạ huyết áp
  • Thuốc an thần
Câu 157: Khối U buồng trứng gây triệu chứng rối loạn kinh nguyệt thường do
  • U nang nước
  • U nang nhầy
  • U nang bì
  • U nội tiết
Câu 158: Một khách hàng có kết quả siêu âm có CRL là 7mm có nhu cầu bỏ thai, các phương pháp có thể lựa chọn. Chọn câu sai:
  • Phá thai nội khoa
  • Hút thai bằng Kartmann 1 van
  • Hút thai bằng ống Kartmann 2 van
  • Hút thai bằng máy hút chân không
Câu 159: Tỉ lệ ác tính hay xảy ra nhất với loại u buồng trứng nào sau đây?
  • U tiết dịch nhầy.
  • U tiết dịch trong.
  • U dạng bì.
  • U nang hoàng tuyến.
Câu 160: Huyết áp tâm thu tăng bao nhiêu so với trị số ban đầu thì gọi là tăng huyết áp:
  • 15 mmHg
  • 20 mmHg
  • 25 mmHg
  • 30 mmHg
Câu 161: Trong các loại cao huyết áp do thai kỳ, loại nào có tiên lượng xấu nhất cho cả mẹ và thai?
  • Cao huyết áp do thai đơn thuần.
  • Cao huyết áp do thai có kèm protein niệu hoặc phù.
  • Cao huyết áp mãn tính và thai.
  • Cao huyết áp nặng lên do thai.
Câu 162: Thăm dò nào sau đây cần thiết nhất cho thai phụ có thai 34 tuần, bị TSG, thai chậm phát triển trong tử cung:
  • Doppler động mạch rốn thai nhi.
  • Siêu âm tình trạng thai, ối, rau.
  • Theo dõi monitoring sản khoa
  • pH máu da đầu
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Ôn thi cuối khoá_Sản

Mã quiz
1295
Số xu
7 xu
Thời gian làm bài
122 phút
Số câu hỏi
162 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Y khoa
Mọi người cũng test
Ôn thi cuối khóa - Sản 4
295 câu 221 phút 0 lượt thi
Ôn thi cuối khoá_Sản 3
221 câu 166 phút 0 lượt thi
Ôn thi cuối khoá_Sản 2
227 câu 170 phút 0 lượt thi
Ôn thi cuối khoá k19yc _nội 1-1_nội 3-3
135 câu 101 phút 0 lượt thi
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước