Danh sách câu hỏi
Câu 1: Trong quá trình thai nghén,trọng lượng cơ thể người phụ nữ tăng trung bình:
  • 8 - 10kg
  • 10 - 12 kg
  • 12 -14 kg
  • 14 - 16 kg
  • Tăng cân càng nhiều càng tốt
Câu 2: Ngày đầu của kỳ kinh cuối cùng là ngày 30-6-2005, ngày sinh dự đoán là:
  • 23-3-2006
  • 7-4-2006
  • 17-4-2006
  • 24-4-2006
Câu 3: Ra máu trong chửa trứng thường là máu đỏ, loãng, tự cầm, tái phát:
  • Đúng
  • Sai
Câu 4: Khám toàn thân bao gồm các điểm sau, NGOẠI TRỪ:
  • Cân nặng,
  • Tình trạng da và niêm mạc
  • Huyết áp, tim phổi
  • Khám vú.
  • Khám da và niêm mạc
Câu 5: Khi có thai, bình thường mỗi tháng chiều cao tử cung tăng được:
  • 01 cm
  • 02 cm
  • 03 cm
  • 04 cm
Câu 6: Trong khi mang thai vú của thai phụ tiết ra sữa non, thời điểm bắt đầu có thể vắt ra được khi tuổi thai:
  • 8 - 10 tuần
  • 12 - 14 tuần
  • 16 - 18 tuần
  • 37 - 38 tuần
Câu 7: Điểm cốt hóa ở đầu trên xương chày của thai nhi bắt đầu xuất hiện vào tuần thứ bao nhiêu của thai kỳ:
  • Tuần 28
  • Tuần 32
  • Tuần 36
  • Tuần 38
Câu 8: Cần phải luôn dặn dò sản phụ tái khám ngay khi có triệu chứng bất thường chứ không cần theo phiếu hẹn:
  • Đúng
  • Sai
Câu 9: Trên siêu âm, đường kính lưỡng đỉnh của đầu thai nhi có giá trị chẩn đoán tuổi thai khi được thực hiện vào thời điểm nào?
  • 5 tuần vô kinh.
  • 7-12 tuần vô kinh.
  • 13- 23 tuần vô kinh.
  • 24-28 tuần vô kinh.
  • Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 10: Chọn cách xử trí đúng nhất khi có chậm kinh kèm theo cảm giác buồn nôn:
  • Chắc chắn có thai và tư vấn bảo vệ sức khoẻ
  • Tư vấn dùng thuốc cảm cúm thông thường
  • Xét nghiệm để phát hiện hCG rồi tư vấn theo kết quả xét nghiệm
  • Cho uống thuốc chống nôn
Câu 11: Chất nào sau đây thai phụ nên dùng thêm khi có thai:
  • Vitamine A.
  • Vitamine K.
  • Vitamine D.
  • Calcium.
Câu 12: Trên siêu âm, có thể thấy hoạt động của tim thai từ thời gian nào?
  • 10 ngày sau thụ thai
  • 4 tuần vô kinh
  • 7 tuần vô kinh
  • 10 tuần vô kinh
  • 13 tuần vô kinh
Câu 13: Hình ảnh siêu âm của phôi thai bắt đầu thấy rõ từ khoảng:
  • 5 tuần vô kinh
  • 7 tuần vô kinh
  • 9 tuần vô kinh
  • 10 tuần vô kinh
  • 12 tuần vô kinh
Câu 14: Loại thuốc nào sau đây có tác dụng gây dị tật cho thai nhi đã được chứng minh?
  • Thalidomide
  • Các chất gây ảo giác như LSD (Lysergic Acid Dethylamide)
  • Corticosteroids
  • Thuốc kháng đông (Coumarin)
Câu 15: Trong sẩy thai, ra máu âm đạo thường là:
  • Ra máu ít một kèm đau bụng
  • Ra máu nâu nhiều kèm đau bụng
  • Ra máu cá nhiều không kèm đau bụng
  • Ra máu đỏ nhiềukhông kèm đau bụng
  • Ra máu đỏ kèm theo đau bụng
Câu 16: Kết quả của phản ứng miễn dịch thử thai có thể bị ảnh hưởng bởi:
  • Hồng cầu ,Hb
  • Protêin
  • Các bệnh lý miễn dịch
  • Phản ứng chéo với β HCG
  • Tất cả các câu đều đúng
Câu 17: Vấn đề vệ sinh thai nghén chọn câu SAI:
  • Không nên tắm ngâm mình trong nước để tránh viêm nhiễm đường sinh dục
  • Nên mặc áo quần rộng rãi thoáng mát
  • C Tránh giao hợp trong tháng cuối thai kỳ
  • Nếu táo bón nên dùng thuốc sổ
  • Ăn uống điều độ không cần cố ăn thật nhiều
Câu 18: Phụ nữ mang thai không được dùng kháng sinh nào sau đây:
  • Ampicillin
  • Penicillin
  • Erythromycin
  • Cotrimoxazole
Câu 19: Trường hợp đã dặt dụng cụ tử cung mà có thai, muốn siêu âm xác định còn DCTC trong tử cung hay không, phải thực hiện trong khoảng thời gian nào để dễ thấy được dụng cụ tử cung?
  • Khoảng 5 tuần vô kinh
  • Khoảng 12 tuần vô kinh
  • Khoảng 16 tuần vô kinh
  • Khoảng 20 tuần vô kinh
  • Bất cứ thời điểm nào cũng được
Câu 20: Về khám thai, câu sau đây là đúng hay sai: Cần phát hiện yếu tố nguy cơ trong mỗi lần khám thai:
  • Đúng
  • Sai
Câu 21: Trong ba tháng đầu thai kỳ, phương pháp nào giúp chẩn đoán tuổi thai chính xác nhất:
  • Dựa vào kinh chót.
  • Khám âm đạo xác định độ lớn tử cung.
  • Đo BCTC.
  • Siêu âm.
  • X quang.
Câu 22: Dấu hiệu Noble để đánh giá sự thay đổi ở phần nào của tử cung khi có thai:
  • Cổ tử cung
  • Mật độ tử cung
  • Eo tử cung
  • Thân tử cung
Câu 23: Khi chậm kinh có ra máu phải nghĩ ngay tới CNTC:
  • Đúng
  • Sai
Câu 24: Tất cả các nguyên tắc sau đây về vấn đề dùng thuốc trong thai kỳ đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Chỉ sử dụng thuốc khi thực sự cần thiết.
  • Nên dùng các loại thuốc mới, mạnh để rút ngắn thời gian điều trị.
  • Phải hạn chế tối đa việc dùng thuốc trong 3 tháng đầu thai kỳ.
  • Sau 3 tháng, một số thuốc vẫn có thể gây bất thường cho thai
  • Vẫn phải chấp nhận sử dụng thuốc để cứu mẹ trong trường hợp cần thiết.
Câu 25: Một thai phụ có ngày kinh cuối cùng là 22-02-2004. Theo quy tắc Naegelée, ngày sinh dự đoán là:
  • 02-11-04.
  • 29-11-04.
  • 15-09-04.
  • 02-12-04.
  • 29-12-04.
Câu 26: Triệu chứng lâm sàng quan trọng nhất đi kèm với chảy máu trong chửa trứng:
  • Tử cung bé hơn tuổi thai
  • Tử cung kích thước to hơn tuổi thai, chắc
  • Tử cung kích thước to hơn tuổi thai và mềm
  • Tử cung kích thước to không tương xứng với tuổi thai.
  • Tử cung to, chắc, gồ ghề.
Câu 27: Việc không cần làm của công tác quản lý thai nghén là:
  • Lập phiếu khám thai.
  • Tổ chức khám thai.
  • Phân loại thai nghén bình thường và thai nghén có nguy cơ.
  • Tổ chức tiêm chủng định kỳ.
Câu 28: Khi nghe, đếm nhịp tim thai, cần bắt mạch quay để phân biệt với mạch mẹ vì:
  • Nhịp tim thai chậm hơn mạch quay
  • Nhịp tim thai nhanh hơn mạch quay
  • Nhịp tim thai trùng với mạch quay
  • Tất cả đều sai
Câu 29: Bệnh lý hay gặp nhất ở phụ nữ có thai là:
  • Thiếu máu.
  • Nhiễm độc thai nghén.
  • Bệnh thận.
  • Bệnh tim.
Câu 30: Phải tiêm mũi thứ 2 vaccin uốn ván:
  • Ngay trước khi đẻ.
  • Sau khi đẻ.
  • Trước khi đẻ nửa tháng.
  • Trước khi đẻ một tháng hoặc ít nhất là 15 ngày.
Câu 31: Khi có thai người phụ nữ vẫn có thể:
  • Đi đường xa.
  • Lao động bình thường kể cả việc nặng.
  • Lao động bình thường, tránh việc nặng .
  • Nghỉ lao động trước đẻ 4 tuần.
Câu 32: Khi khám một phụ nữ nếu có dấu hiệu Noble và Hegar, có thể khẳng định người đó có thai:
  • Đúng
  • Sai
Câu 33: Lần khám thai thứ hai trong 3 tháng giữa thai kỳ nhằm mục đích:
  • Xem thai có thuận không
  • Xem thai có phát triển bình thường không, tiêm phòng uốn ván mũi 1
  • Dự kiến ngày sinh
  • Quyết định để người mẹ đẻ tuyến cơ sở hay chuyển tuyến
Câu 34: Khi người phụ nữ có thai, hạt Montgomery sẽ xuất hiện ở vị trí:
  • Trên núm vú
  • Trên quầng vú
  • Trên bầu vú
  • Trên cổ và ngực
Câu 35: Cách đo bề cao tử cung đúng là:
  • Đo từ trên xương vệ đến đáy tử cung
  • Đo từ điểm giữa bờ trên xương vệ đến điểm giữa đáy tử cung
  • Đo từ điểm giữa bờ trên xương vệ đến điểm giữa bờ trên đáy tử cung
  • Đo từ bờ trên xương vệ đến bờ dưới đáy tử cung
Câu 36: Tại tuyến y tế cơ sở, khi 1 thai phụ đến khám thai lần đầu tiên, cán bộ y tế phải làm những việc sau đây, NGOẠI TRỪ:
  • Lập phiếu thăm thai
  • Lập phiếu hẹn
  • Dán nhãn ghi thông tin cần thiết về thai phụ theo tháng dự kiến đẻ (con tôm) lên bảng theo dõi quản lý thai.
  • Không cần lập phiếu hẹn mà dặn bệnh nhân phải quay lại khám ngay nếu có gì bất thường.
Câu 37: Dấu hiệu hướng tới có thai, chọn câu SAI:
  • Trễ kinh.
  • Nôn ói.
  • Niêm mạc âm đạo sậm màu.
  • Thân tử cung to và mềm hơn.
  • Rối loạn tiết niệu.
Câu 38: Nếu chậm kinh 5 ngày mà siêu âm không thấy túi ối, có thể đặt vấn đề:
  • Chắc chắn không có thai
  • Có thai nhưng siêu âm chưa thấy túi ối
  • Thai nằm ngoài buồng tử cung
  • Phối hợp định lượng hCG và siêu âm lại sau
Câu 39: Điều nào sau đây ÔNG NÊN khuyên một thai phụ:
  • Có thể chủng ngừa bằng các loại vaccine làm bằng virus còn sống.
  • Khám và chữa răng như bình thường nếu răng có bệnh lý.
  • Chỉ dùng thuốc khi thực sự cần thiết.
  • Tránh bơm rửa sâu âm đạo .
  • Chế độ ăn đầy đủ, tránh táo bón
Câu 40: Qua siêu âm, có thể phát hiện được bất thường nào của dây rốn?
  • Bất thường về mạch máu rốn
  • Dây rốn thắt nút
  • Dây rốn to
  • Dây rốn quấn cổ
  • Tất cả các câu đều đúng
Câu 41: Dấu hiệu chủ quan nào của người phụ nữ khỏe mạnh bình thường, kinh nguyệt đều hướng thầy thuốc nghĩ tới có thai:
  • Thèm chua, nôn ói
  • Chậm kinh 2 tuần
  • Vú to và đau
  • Rối loạn tiểu tiện
Câu 42: Tất cả các loại kháng sinh sau đây đều có chống chỉ định trong lúc mang thai, NGOẠI TRỪ:
  • Tetracyclin
  • Penicillin
  • Chloramphenicol
  • Bactrim
  • Kanamycin
Câu 43: Khi khám thai sản phụ quên ngày kinh cuối cùng, đo bề cao tử cung được 24cm thì tương ứng với thai:
  • 6 tháng
  • 6 tháng rưỡi
  • 7 tháng
  • 7 tháng rưỡi
  • 8 tháng
Câu 44: Chọn một câu SAI trong mục đích khám thai của 3 tháng giữa:
  • Theo dõi sự phát triển của thai nhi
  • Chẩn đoán sớm các dị dạng thai
  • Chẩn đoán ngôi thai
  • Tư vấn chăm sóc sức khoẻ dựa trên thực tế của thai phụ
Câu 45: Để dự kiến tuổi thai và ngày sinh, người ta thường dựa vào mốc:
  • Ngày có kinh cuối cùng
  • Ngày đầu của kỳ kinh cuối
  • Ngày ra máu giữa kỳ của kỳ kinh cuối
  • Người mẹ cảm nhận được cử động của thai
Câu 46: Khi có thai cần phải:
  • Mặc quần áo rộng.
  • Mặc quần áo bình thường.
  • Không mặc nịt vú.
  • Đi dầy cao gót.
Câu 47: Thai phụ nên được chủng ngừa một cách thường qui loại thuốc chủng nào sau đây:
  • BCG.
  • VAT.
  • DTC.
  • Poliomyelite.
Câu 48: Một phụ nữ có thai cần được khám thai tối thiểu:
  • 1 lần.
  • 2 lần.
  • 3 lần.
  • 4 lần.
Câu 49: Khám thai nhằm mục đích:
  • Xác định tuổi thai
  • Xác định thai bình thường hay thai bệnh lý
  • Xác định các dấu hiệu phát triển bình thường của thai
  • Tất cả đều đúng
Câu 50: Khám thai định kỳ chỉ cần siêu âm, nếu không có dấu hiệu bất thường:
  • Đúng
  • Sai
Câu 51: Thai phụ cần nghỉ làm việc trước khi đẻ:
  • Không cần.
  • Hai tuần.
  • Một tháng.
  • Một tuần
Câu 52: Khám thai quí 1 nhằm mục đích, NGOẠI TRỪ:
  • Xác định có thai.
  • Phát hiện sớm thai bất thường.
  • Quản lý thai nghén.
  • Dự kiến nơi đẻ.
Câu 53: Để đánh giá tuổi thai trong 7-13 tuần vô kinh, người ta dựa vào số đo nào trên siêu âm?
  • Chiều dài túi phôi.
  • Chiều dài đầu - mông.
  • Đường kính lưỡng đỉnh.
  • Chiều dài xương đùi.
  • Câu C và D đúng.
Câu 54: Phân loại thai nghén bình thường hay nguy cơ cao là việc làm của công tác quản lý thai nghén:
  • Đúng
  • Sai
Câu 55: Trong xét nghiệm tìm tế bào biểu bì (da) trong nước ối để đánh giá độ trưởng thành của thai nhi, phẩm nhuộm được dùng là:
  • Đỏ Éosine.
  • Xanh Méthylène.
  • Tím Gentiane.
  • Cam Vermine.
  • Xanh Nil.
Câu 56: Quản lý thai nghén tốt có thể giảm tử vong bà mẹ và trẻ sơ sinh, giảm các tai biến sản khoa:
  • Đúng
  • Sai
Câu 57: Vấn đề dinh dưỡng trong thai kỳ, chọn một câu đúng sau:
  • Nên dùng Vitamin D trong suốt thai kỳ
  • Nên ăn nhạt trong suốt thai kỳ để tránh phù
  • Không nên uống rượu, hút thuốc trong khi mang thai
  • Nên ăn thật nhiều trong khi mang thai
  • Nên dùng thêm Canxi trong suốt thai kỳ
Câu 58: Chọn một câu SAI trong mục đích khám thai của 3 tháng giữa:
  • Theo dõi sự phát triển của thai nhi
  • Chẩn đoán sớm các dị dạng thai
  • Chẩn đoán ngôi thai
  • Tư vấn chăm sóc sức khoẻ dựa trên thực tế của thai phụ
Câu 59: Tìm dấu hiệu Noble bằng cách:
  • Cả 2 tay nắn ngoài thành bụng vùng hạ vị
  • Quan sát đánh giá nút nhầy cổ tử cung
  • Một tay trong âm đạo kết hợp một tay ngoài thành bụng
  • Tay trong âm đạo chạm vào eo tử cung
Câu 60: Chọn một câu SAI trong mục đích khám thai của 3 tháng đầu:
  • Chẩn đoán có thai
  • Tính tuổi thai - dự đoán ngày sinh
  • Lập phiếu khám thai, lên lịch khám thai định kỳ và nơi khám lần sau
  • Phát hiện sớm thai dị dạng
Câu 61: Trong quản lý thai nghén: Trạm y tế xã, phường là nơi quản lý được mọi trường hợp thai nghén:
  • Đúng
  • Sai
Câu 62: Tính chất ra máu âm đạo trong chửa ngoài dạ con có đặc điểm:
  • Ra máu hồng
  • Ra máu đỏ tươi
  • Ra máu nâu, loãng
  • Ra máu đen có gợn như bã cà phê
Câu 63: Một sản phụ đến khám thai, đo chiều cao tử cung là 32cm, vòng bụng 95cm. Trọng lượng thai của sản phụ này được dự kiến là:
  • 3000g.
  • 3200g.
  • 3500g.
  • 3700g.
Câu 64: Mỗi ngày nhu cầu phụ nữ mang thai cần trung bình:
  • 1500 - 2000 kcalo
  • 2000 - 2500 kcalo
  • 2500 - 3000 kcalo
  • 3000 - 3500 kcalo
  • 3500 - 4000 kcalo
Câu 65: Khi hỏi bệnh nhân về tiền sử sản phụ khoa trong các lần thăm thai, cần đặc biệt lưu ý đến:
  • Tuổi bắt đầu hành kinh
  • Tuổi lấy chồng
  • Số ngày hành kinh
  • Chu kỳ kinh có đều hay không.
Câu 66: Để chẩn đoán tuổi thai > 20 tuần cần làm các xét nghiệm nào:
  • Tìm HCG
  • Công thức máu, máu chảy, máu đông
  • Siêu âm
  • Chụp X quang
  • Soi ối
Câu 67: Khi người phụ nữ có thai, trên bầu vú thường xuất hiện:
  • Hạt Montgomery
  • Vết thay đổi sắc tố có màu nâu
  • Lưới tĩnh mạch Haller
  • Lưới động mạch Haller
Câu 68: Khi có thai, người thai phụ phải tiêm đủ vaccin uốn ván:
  • Một mũi.
  • Hai mũi.
  • Ba mũi
  • Bốn mũi.
Câu 69: Vệ sinh thai nghén bao gồm, NGOẠI TRỪ:
  • Giữ gìn vệ sinh cá nhân
  • Chế độ ăn uống hợp lý
  • Vận động và nghỉ ngơi
  • Lao động như phụ nữ bình thường
Câu 70: Triệu chứng lâm sàng quan trọng nhất đi kèm với chảy máu trong trường hợp nghi chửa ngoài tử cung là:
  • Nôn
  • Buồn nôn
  • Đau bụng vùng thượng vị
  • Đau bụng vùng hạ vị
  • Đau vùng thắt lưng
Câu 71: Khi đường kính thai nhi đo được từ bao nhiêu mm trở lên mới có thể nghĩ đến não úng thủy (đối với thai gần ngày sinh)?
  • 90mm
  • 100mm
  • 110mm
  • 120mm
  • 130mm
Câu 72: Trong 3 tháng đầu thai kỳ phương pháp nào sau đây giúp xác định tuổi thai chính xác nhất?
  • Dựa vào ngày đầu của kỳ kinh cuối cùng.
  • Khám âm đạo xác định độ lớn của tử cung.
  • Đo chiều cao tử cung trên xương vệ.
  • Đo kích thước túi thai bằng Siêu âm.
  • X - quang.
Câu 73: Chẩn đoán tuổi thai dựa vào những yếu tố sau, NGOẠI TRỪ:
  • Ngày thai máy.
  • Ngày thai đạp.
  • Vị trí thai đạp.
  • Chiều cao tử cung.
Câu 74: Điều nào sau đây không nên khuyên phụ nữ đang mang thai:
  • Từ bỏ tất cả những lao động bình thường hàng ngày
  • Không mang vác nặng trên đầu, trên vai
  • Tránh đi xa, đặc biệt ở tháng cuối, tránh xóc xe hay va chạm mạnh
  • Thể dục buổi sáng, động tác nhẹ nhàng, tập thở sâu hoặc có thể đi bộ
Câu 75: Khi chậm kinh có đau bụng, ra máu đen, phải nghĩ ngay tới CNTC:
  • Đúng
  • Sai
Câu 76: Trong quý III khám thai xác định được tư thế của thai nhi trong tử cung:
  • Đúng
  • Sai
Câu 77: Khám thai trong 3 tháng cuối cần phát hiện ở thai phụ:
  • Ngày kinh cuối cùng
  • Các triệu chứng nghén, thai máy
  • Các triệu chứng cơ năng của cao huyết áp
  • Tiền sử sản khoa
  • Tiền sử phụ khoa
Câu 78: Hình thể của tử cung có thai trong 3 tháng đầu là:
  • Hình cầu
  • Hình trám
  • Hình trứng
  • Không nhất định
Câu 79: Để chẩn đoán tuổi thai > 20 tuần dựa vào dấu hiệu nào là chắc chắn nhất, chọn câu đúng:
  • Tắt kinh
  • Thai máy (+)
  • Sờ thấy phần thai
  • Nghe thấy tim thai
  • Siêu âm thấy cử động thai, tim thai, đo kích thước của thai.
Câu 80: Tất cả các câu về siêu âm sản khoa sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Là một phương pháp vô hại, hữu hiệu, thay thế hoàn toàn được X quang
  • Là phương pháp tốt nhất để chẩn đoán nhau tiền đạo
  • Trong suốt thai kỳ, lý tưởng nhất là phải được siêu âm ít nhất 3 lần
  • Giá trị các hình ảnh, số đo thu được tùy thuộc kinh nghiệm của người đọc
  • Ở từng thời điểm của thai kỳ, siêu âm có những chỉ định và giới hạn riêng
Câu 81: Khi khám một sản phụ phát hiện ngôi bất thường cần phải:
  • Gởi lên tuyến trên ngay
  • Cho vào viện điều trị
  • Chuẩn bị chu đáo ở trạm xá để sản phụ vào sinh
  • Quản lý thai thật chặt chẽ
Câu 82: Khi thực hiện khám thai có mấy bước:
  • 5 bước
  • 6 bước
  • 7 bước
  • 8 bước
  • 9 bước
Câu 83: Nang hoàng tuyến ở buồng trứng thường gặp nhất ở trong trường hợp:
  • Đa thai
  • Chửa ngoài dạ con
  • Chửa trứng
  • Sẩy thai
Câu 84: Những đặc điểm siêu âm sau đây trong đa ối đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Tăng khoảng écho trống trong buồng tử cung
  • Thành tử cung mỏng hơn
  • Thai nhi tăng chuyển động
  • Khoảng écho trống có kích thước đủ chứa thêm một bụng thai nữa
  • Các chi của thai nhi khó thấy hơn bình thường
Câu 85: Chọn xét nghiệm tin cậy nhất để xác định sự có mặt của hCG:
  • Xét nghiệm nước tiểu định lượng hCG bằng phương pháp sinh vật
  • Xét nghiệm nước tiểu định lượng hCG bằng phương pháp miễn dịch
  • Xét nghiệm máu định lượng hCG bằng phương pháp miễn dịch
  • Cả 3 loại xét nghiệm đều có độ tin cậy ngang nhau
Câu 86: Một phụ nữ trễ kinh 1 tháng, sau đó bị rong huyết kéo dài. Siêu âm cho thấy tử cung nhỏ hơn so với tuổi thai, trong lòng tử cung có các phản âm hỗn hợp không đồng nhất, không thấy phôi thai, buồng tử cung không dãn rộng, hai phần phụ không thấy gì bất thường. Chẩn đoán siêu âm được nghĩ đến nhiều nhất là
  • Dọa sẩy thai
  • Sẩy thai không hoàn toàn
  • Sẩy thai hoàn toàn
  • Thai trứng
  • Thai ngoài tử cung
Câu 87: Trong tất cả các trường hợp sẩy thai:
  • Không cần nạo lại buồng tử cung
  • Cần nạo lại buồng tử cung
  • Không cần nạo lại buồng tử cung.
  • Không cần nạo lại buồng tử cung nếu tuổi thai nhỏ
  • Không cần nạo lại buồng tử cung nếu tuổi thai dưới 6 tuần và siêu âm buồng tử cung sạch
Câu 88: Phương tiện nào thường được sử dụng nhất đẻ đo chiều cao tử cung:
  • Thước dây
  • Compa Baudelocque
  • Các khoát ngón tay
  • Tất cả các câu đều đúng
Câu 89: Đăng ký quản lý thai nghén ở thời điểm nào là tốt nhất:
  • Ngay từ lần khám thai đầu tiên
  • Ngay từ quý đầu của thai nghén
  • Ngay khi phát hiện phụ nữ có thai
  • Từ quý hai của thai nghén
  • Từ quý ba của thai nghén
Câu 90: Một phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ , thử test hCG nước tiểu (+) có thể chẩn đoán chắc chắn là có thai:
  • Đúng
  • Sai
Câu 91: Lần khám thai thứ ba trong 3 tháng cuối thai kỳ nhằm mục đích, NGOẠI TRỪ:
  • Xem thai có thuận không, xác định ngôi thế
  • Phát hiện các nguy cơ của người mẹ do thai nghén gây ra.
  • Tiêm phòng uốn ván mũi 2
  • Dự kiến ngày sinh, quyết định để người mẹ đẻ tuyến cơ sở hay chuyển tuyến
  • Phát hiện thai dị dạng
Câu 92: Trước tuần lễ thứ 30 của thai kỳ, tốc độ tăng trưởng trung bình của đường kính lưỡng đỉnh thai nhi là bao nhiêu?
  • 2mm mỗi tuần
  • 4mm mỗi tuần
  • 2mm mỗi tháng
  • 4mm mỗi tháng
  • 6mm mỗi tháng
Câu 93: Chọn câu trả lời ĐÚNG NHẤT trong câu sau: Trong khi mang thai, phụ nữ không:
  • Cần dùng thêm vitamine D trong suốt thai kỳ.
  • Nên ăn lạt để tránh bị phù.
  • Hút thuốc và uống rượu nhiều có thể làm thai kém phát triển.
  • Nên dùng nhiều chất béo hơn là chất đạm để cung cấp được nhiều năng lượng cho thai nhi.
Câu 94: Chọn 1 câu SAI về vấn đề dinh dưỡng khi mang thai:
  • Các vitamin vừa giúp chuyển hoá, tăng sức đề kháng, nhuận tràng...ăn càng nhiều vitamin càng tốt
  • Không hút thuốc lá và uống rượu.
  • Không nên ăn quá nhạt hoặc quá mặn
  • Cần bổ sung sắt, acid folic để phòng thiếu máu
Câu 95: Vấn đề dùng thuốc trong thai kỳ, chọn câu SAI:
  • Nên uống thêm viên sắt trong thai kỳ
  • Dùng Vitamin K để phòng băng huyết sau sinh
  • Uống Tetracylin có thể làm xương thai nhi kém phát triển
  • Chỉ dùng thuốc khi thật cần thiết
  • Chỉ dùng thuốc khi có chỉ định bác sĩ chuyên khoa
Câu 96: Phụ nữ mang thai nên được chủng ngừa loại vacxin nào sau đây:
  • VAT
  • BCG
  • Vacxin viêm gan
  • DTC
Câu 97: Chọn 1 câu đúng về tiêm phòng uốn ván cho phụ nữ mang thai:
  • Tiêm 2 mũi liền 1 lúc, bất kỳ thời gian nào trong thai kỳ
  • Tiêm 2 mũi, mũi thứ nhất từ tháng thứ 4 trở đi và mũi thứ 2 cách mũi đầu ít nhất 1 tháng và phải trước khi đẻ ít nhất 1 tháng.
  • Chỉ cần tiêm 1 mũi nếu thai phụ đã được tiêm phòng uốn ván ở lần đẻ trước.
  • Chỉ những phụ nữ có nguy cơ đẻ rơi hoặc đẻ tại nhà mới cần tiêm.
Câu 98: Phụ nữ có thai có thể làm những việc sau, ngoại trừ:
  • Tập được các môn thể thao.
  • Tập thể dục nhẹ nhàng vào buổi sáng.
  • Đi bộ 5-10 phút vào buổi sáng.
  • Tắm nắng vào buổi sáng.
Câu 99: Siêu âm có thể giúp phát hiện loại dị tật nào của thai?
  • Vô sọ
  • Não nhỏ
  • Gai sống chẻ đôi
  • Bụng cóc
  • Tất cả các câu đều đúng
Câu 100: Các chất vô cơ cần thiết cho phụ nữ mang thai là:
  • Canxi, Phospho, Magie
  • Canxi, Phospho, Magie, sắt
  • Canxi, Phospho, Magie, sắt, muối
  • Canxi, Phospho, Magie, muối
  • Chỉ cần viên sắt là đủ
Câu 101: Trong các phương pháp chẩn đoán thai, phương pháp nào sau đây nên hạn chế sử dụng:
  • Siêu âm.
  • X quang.
  • Tìm cử động thai.
  • Nghe tim thai.
  • Xét nghiệm β hCG máu.
Câu 102: Khi khám một thai phụ 8 tháng. Theo dõi lúc đầu thai kỳ huyết áp đo là 120/70 mmHg, hiện tại huyết áp đo được 140/80 cần xử trí:
  • Cho nghỉ ngơi tại nhà, uống thuốc hạ huyết áp
  • Cho nghỉ ngơi tại nhà, tái khám sau 1 tuần hoặc khi có triệu chứng bất thường
  • Cho nhập viện
  • Không cần điều trị gì vì huyết áp không cao
Câu 103: Siêu âm có thể giúp chẩn đoán giới tính thai nhi sớm nhất từ thời điểm:
  • Từ tuần lễ thứ 11
  • Từ tuần lễ thứ 16
  • Từ tuần lễ thứ 20
  • Từ tuần lễ thứ 24
  • Từ tuần lễ thứ 32
Câu 104: Khi mang thai các vùng da ở cơ quan sinh dục, vú, mặt của thai phụ có những vết nám đậm bắt đầu xuất hiện vào:
  • Tháng thứ 2 của thai kỳ
  • Tháng thứ 3 của thai kỳ
  • Tháng thứ 4 của thai kỳ
  • Tháng thứ 5 của thai kỳ
Câu 105: Mục đích của khám thai định kỳ, NGOẠI TRỪ:
  • Khám phát hiện các bệnh lý của sản phụ
  • Hướng dẫn sản phụ vệ sinh thai nghén
  • Phát hiện các bất thường của thai nghén
  • Giải đáp thắc mắc cho sản phụ
  • Xác định giới tính thai nhi
Câu 106: Điểm hóa cốt nào xuất hiện muộn nhất trong thai kỳ, xác định câu ĐÚNG:
  • Vòm sọ thai nhi.
  • Đầu trên xương cánh tay.
  • Đầu trên xương chày.
  • Đầu dưới xương đùi.
  • Xương sườn.
Câu 107: Khi tư vấn cho sản phụ, điều nào sau đây là ÔNG ĐÚNG:
  • Có thể tiếp tục chơi thể thao nhẹ
  • Làm việc nhẹ nhàng xen kẽ nghỉ ngơi
  • Không nên đi chơi xa trong 3 tháng đầu và 3 tháng cuối thai kỳ
  • Kéo nhẹ núm vú khi vệ sinh
  • Không nên thụt rửa âm đạo
Câu 108: Khi chậm kinh có đau bụng phải nghĩ ngay tới CNTC:
  • Đúng
  • Sai
Câu 109: Tiêm đủ vaccin uốn ván đúng là:
  • Mũi thứ 2 cách mũi thứ nhất 1 tháng.
  • Tiêm luôn hai mũi trong một tuần cho tiện
  • Không cần quan tâm đến khoảng cách giữa các mũi tiêm
  • Mũi thứ hai cách mũi thứ nhất 2 tuần
Câu 110: Khi chẩn đoán xác định thai lưu phải:
  • Nạo bỏ thai ngay
  • Cho uống thuốc gây sảy thai ngay
  • Cho bệnh nhân uống thuốc giảm co
  • Cho bệnh nhân làm các xét nghiệm cần thiết trước khi chấm dứt thai kì.
  • Không làm gì, hẹn bệnh nhân đến để loại bỏ thai lưu.
Câu 111: Trong quản lý thai nghén: Độ tuổi phù hợp cho sinh đẻ là 15- 36:
  • Đúng
  • Sai
Câu 112: Chọn câu sai khi chẩn đoán tuổi thai dựa vào số đo bề cao tử cung có thể bị sai lệch vì:
  • Tư thế của tử cung ngả sau
  • Thành bụng quá dày
  • Bàng quang đầy nước tiểu
  • Thai máy ( cử động ) nhiều
Câu 113: Siêu âm trong 3 tháng đầu thai kỳ nhằm những mục đích sau đây, NGOẠI TRỪ:
  • Chẩn đoán thai sống hay chết
  • Chẩn đoán thai trong tử cung hay ngoài tử cung
  • Chẩn đoán một thai hay đa thai
  • Chẩn đoán giới tính của thai
  • Chẩn đoán tuổi thai
Câu 114: Trong các phản ứng thử thai, phản ứng nào hiện nay được sử dụng nhiều nhất:
  • Phản ứng Galli-Manini
  • Phản ứng miễn dịch
  • Phản ứng miễn dịch phóng xạ
  • Phản ứng Friedman-Brouha
  • Không có phản ứng nào kể trên
Câu 115: Có thể khám thấy được hiện tượng bập bềnh của thai nhi khi tuổi thai:
  • 14 - 16 tuần
  • 17 - 19 tuần
  • 20 - 23 tuần
  • 24 tuần
Câu 116: Triệu chứng cơ năng có giá trị nhất để chẩn đoán thai nghén < 20 tuần:
  • Người mệt mỏi
  • Mất kinh ở phụ nữ có tiền sử kinh nguyệt đều
  • Căng vú
  • Buồn nôn, nôn
Câu 117: Ra máu âm đạo trong chửa ngoài dạ con có đặc điểm:
  • Nhiều như hành kinh
  • Nhiều như băng kinh
  • Chỉ có vết
  • Ít một
Câu 118: Phương pháp tính tuổi thai thường dùng nhất là:
  • Ngày đầu tiên của kỳ kinh cuối cùng.
  • Ngày giao hợp.
  • Ngày phóng noãn.
  • Ngày cuối của kỳ kinh cuối cùng.
Câu 119: Chọn một câu đúng sau đây về tác hại của thuốc khi dùng trong thai kỳ:
  • Reserpine có thể gây phù nề đường hô hấp thai nhi làm nghẹt thở
  • Insulin làm hạ đường huyết trẻ sơ sinh
  • Heparine qua nhau gây xuất huyết cho thai nhi
  • Tetracycline gây vàng da thai nhi
  • Chloramphenicol gây tổn thương dây thần kinh VIII cho thai nhi
Câu 120: Khi thăm thai xong, cần:
  • Lên lịch khám lần sau nếu thai bình thường
  • Hướng dẫn thai phụ đi hội chẩn chuyên khoa nếu thấy bất thường
  • Dặn dò thai phụ trong khi mang thai, nếu thấy các triệu chứng bất thường như ra máu, đau bụng từng cơn ....cần quay lại tái khám ngay không chờ đến lịch.
  • Cả 3 ý trên
Câu 121: Thuốc nào sau đây dùng được trong thai kỳ mà không sợ gây ảnh hưởng hại cho thai nhi:
  • Bactrim
  • Streptomycin
  • Vitamin K
  • Insulin
  • Gentamycin
Câu 122: Trong 3 tháng đầu thai kỳ, khi túi thai đo được từ bao nhiêu mm mà không thấy phôi thai thì nghĩ đến thai đã chết và tiêu đi?
  • 12 mm
  • 16 mm
  • 25 mm
  • 45 mm
  • 52 mm
Câu 123: Đối tượng phụ nữ được quản lý thai nghén đúng nhất là:
  • Phụ nữ có nguy cơ cao.
  • Những phụ nữ đến khám thai tại cơ sở y tế.
  • Những phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ.
  • Tất cả những phụ nữ có thai.
Câu 124: Tính chất ra máu âm đạo trong chửa trứng thường:
  • Ra máu nhiều, ồ ạt
  • Ra máu như hành kinh
  • Ra máu tươi
  • Ra máu nâu đen kèm đau bụng.
Câu 125: Sử dụng thuốc trong thai kỳ, tất cả các câu sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Uống nhiều aspirin có thể gây xuất huyết
  • Tetracyclin có thể làm xương thai nhi kém phát triển
  • Nên dùng thêm chất sắt trong thai kỳ để phòng thiếu máu
  • Nên dùng thêm sinh tố K để ngừa xuất huyết lúc sanh
  • Tuyệt đối không được dùng thuốc Thalidomide trong thai kỳ\
Câu 126: Nhịp tim thai bình thường trong khoảng:
  • 100-140 lần/ phút đều rõ.
  • 110-150 lần/ phút đều rõ.
  • 120-160 lần/ phút đều rõ.
  • 130-170lần/ phút đều rõ.
Câu 127: Nhu cầu Protid trong bữa ăn hằng ngày của người phụ nữ mang thai là:
  • 1gam / kg cân nặng / ngày
  • 1,5gam /kg cân nặng/ ngày
  • 2gam /kg cân nặng/ ngày
  • Bữa ăn càng nhiều Protid càng tốt
  • Không có câu nào đúng
Câu 128: Mỗi sản phụ đều phải tiêm phòng 2 mũi uốn ván trong thai kỳ, mũi 1 cách mũi 2 hai tuần và cách trước đẻ ít nhất là 1 tháng:
  • Đúng
  • Sai
Câu 129: Loại thuốc nào sau đây có chống chỉ định trong lúc có thai:
  • Penicillin
  • Erythromycin
  • Chloroquin
  • Cotrimoxazol (Bactrim)
  • Ampicillin
Câu 130: ng cấp thuốc thiết yếu cho phụ nữ mang thai:
  • Viên sắt
  • Vitamin A
  • Can xi
  • Vitamin C
Câu 131: Mục đích khám thai 3 tháng đầu để:
  • Xác định có thai để quản lý thai nghén.
  • Tiên lượng cuộc đẻ.
  • Xác định ngôi thai.
  • Tiêm phòng uốn ván.
Câu 132: Nếu thấy thai nghén phát triển bình thường, mẹ khỏe thì không cần tái khám chờ chuyển dạ rồi mới đến viện:
  • Đúng
  • Sai
Câu 133: Trong quản lý thai nghén: Quản lý thai nghén được thực hiện đến hết thời kỳ hậu sản.
  • Đúng
  • Sai
Câu 134: Bộ phận sinh dục ngoài của thai nhi được nhận rõ qua siêu âm khi tuổi thai:
  • 12 tuần
  • 16 tuần
  • 20 tuần
  • 24 tuần
Câu 135: Trong quản lý thai nghén, thử nước tiểu tìm protein niệu cần làm:
  • Cho mọi lần khám thai thai.
  • 3 tháng giữa.
  • 3 tháng cuối.
  • 3 tháng giữa và 3 tháng cuối.
Câu 136: Thời điểm có thể phát hiện dị dạng thai sớm nhất qua siêu âm:
  • 10 tuần đầu
  • Tuần 11 - 15
  • Tuần 16 - 20
  • Tuần 21 - 24
  • Sau tuần lễ thứ 24
Câu 137: Ra máu trong sẩy thai thường là nhiều và đi kèm với đau bụng từng cơn:
  • Đúng
  • Sai
Câu 138: Chảy máu trong 6 tháng tháng đầu thường gặp do:
  • Rau tiền đạo
  • Rau cài răng lược
  • Rau bong non
  • Doạ sẩy thai
Câu 139: Triệu chứng nào sau đây không thường gặp trong 3 tháng đầu thai kỳ:
  • Mệt mỏi.
  • Tiểu nhiều lần.
  • Căng vú.
  • Nôn, mửa (ói).
  • Đau lưng.
Câu 140: Vị trí trứng thường làm tổ ở:
  • Mặt trước đáy tử cung
  • Mặt sau vùng đáy tử cung
  • Sừng phải tử cung
  • Mặt sau eo tử cung
Câu 141: Trong 3 tháng đầu của thời kỳ thai nghén, siêu âm giúp chẩn đoán, NGOẠI TRỪ:
  • Thai trong tử cung: đơn hoặc đa thai
  • Dọa sảy thai
  • Rau tiền đạo
  • Dị dạng thai nhi
Câu 142: Nguy cơ gây dị dạng thai nhi do thuốc xảy ra nhiều nhất ở giai đoạn nào của thai kỳ
  • 2 tuần đầu sau thụ thai.
  • 8 tuần đầu sau thụ thai.
  • Tam cá nguyệt thứ II.
  • Tam cá nguyệt thứ III.
  • Suốt thai kỳ.
Câu 143: Với ống nghe thường của sản khoa, ta có thể nghe rõ tim thai khi tuổi thai:
  • 14-16 tuần
  • 20-22 tuần
  • 28-30 tuần
  • 34-36 tuần
Câu 144: Trong khi khám thai thử nước tiểu tìm Protein niệu:
  • Khi thấy thai phụ có triệu chứng phù
  • Khi thấy thai phụ có cao huyết áp
  • Thử trong mọi lần khám thai
  • Khi thai phụ có triệu chứng nhức đầu
  • Khi thai phụ có triệu chứng chóng mặt
Câu 145: Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu chắc chắn có thai:
  • Nghe được tim thai.
  • Người khám sờ được cử động thai.
  • Xét nghiệm thử thai dương tính.
  • Siêu âm thấy thai.
  • Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 146: Bảng theo dõi quản lý thai không có nội dung nào sau:
  • Họ tên và tuổi của thai phụ
  • Tiền sử thai nghén
  • Kinh cuối cùng và ngày dự kiến đẻ
  • Các bệnh của thai phụ (nếu có).
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Sản Y4 VUTM - Chẩn đoán thai nghén và cách khám thai

Mã quiz
572
Số xu
5 xu
Thời gian làm bài
110 phút
Số câu hỏi
146 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Y khoa
Mọi người cũng test
Sản Y4 VUTM - Đẻ khó cơ giới
107 câu 80 phút 0 lượt thi
Sản Y4 VUTM - Chảy máu sau sinh
96 câu 72 phút 0 lượt thi
Sản Y4 VUTM - Rau bong non
63 câu 47 phút 0 lượt thi
Sản Y4 VUTM - Chửa trứng
52 câu 39 phút 0 lượt thi
Sản Y4 VUTM - Dọa sảy thai, sảy thai
55 câu 41 phút 0 lượt thi
Sản Y4 VUTM - Khối u buồng trứng
73 câu 55 phút 0 lượt thi
Sản Y4 VUTM - Thai lưu
70 câu 53 phút 0 lượt thi
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước