Danh sách câu hỏi
Câu 1: Xác định thành phần nào dưới đây có khả năng thụ tinh:
  • Noãn nguyên bào
  • Noãn bào cấp I
  • Noãn bào cấp II
  • Cực cầu I
  • Cực cầu II
Câu 2: Về sinh lý nước ối, chọn một câu SAI trong các câu sau đây:
  • Sau tuần lễ thứ 20, nước ối được tái hấp thu một phần do thai nhi nuốt
  • Nước ối cũng được tái hấp thu qua da thai nhi
  • Nước ối có nguồn gốc từ khí - phế quản thai nhi
  • Có sự trao đổi chất giữa mẹ và nước ối
  • Có khả năng chống nhiễm khuẩn cho thai
Câu 3: Trong thai kỳ, nguồn gốc chính của estriol trong nước tiểu thai phụ là:
  • Hợp bào nuôi nhau thai (Syncytiotrophoblaste)
  • Tế bào nuôi nhau thai (Cytotrophoblaste)
  • Tuyến thượng thận thai nhi
  • Tuyến yên của người mẹ
  • Buồng trứng của người mẹ
Câu 4: Sau khi thụ tinh, trứng di chuyển về buồng tử cung và phân chia ở vị trí:
  • Về đến buồng tử cung thì bắt đầu phân chia
  • Lơ lửng tại buồng tử cung 48 giờ sau đó mới phân chia
  • Trứng chìm vào bề dày của niêm mạc tử cung rồi phân chia
  • Vừa di chuyển về buồng tử cung, vừa phân chia
Câu 5: Kết quả của sự thụ tinh là tái lập bộ nhiễm sắc thể đa bội:
  • Đúng
  • Sai
Câu 6: Sau khi thụ tinh, trứng làm tổ vào niêm mạc tử cung vào khoảng thời gian:
  • Ngày thứ 12 -13 của vòng kinh
  • Ngày thứ 17-18 của vòng kinh
  • Ngày thứ 20- 22 của vòng kinh
  • Ngày thứ 25 - 26 của vòng kinh
Câu 7: Nhân của tinh trùng và nhân của noãn trở thành tiền nhân đực và tiền nhân cái khi đầu tinh trùng vào tới bào tương của noãn:
  • Đúng
  • Sai
Câu 8: Trứng bắt đầu làm tổ ở niêm mạc buồng tử cung khi:
  • Vào đến buồng tử cung
  • Vào đến buồng tử cung 1 - 2 ngày
  • Vào đến buồng tử cung 2 - 3 ngày
  • Vào đến buồng tử cung 3 - 4 ngày
  • Vào đến buồng tử cung 4 - 5 ngày
Câu 9: Chọn một câu SAI về dây rốn:
  • Trung bình dài 50 - 60 cm
  • Dây rốn quá dài dễ dẫn đến dây rốn quấn cổ hoặc sa dây rốn khi ối vỡ
  • Dây rốn chỉ có một động mạch rốn thường có liên quan đến những dị tật khác của thai nhi
  • Rất dễ bị khô khi ra ngoài bọc ối
  • Có những mạch máu nuôi dưỡng nhỏ chạy trong lớp thạch Wharton
Câu 10: Chất gây bắt đầu xuất hiện trên da thai nhi vào khoảng thời điểm nào của thai kỳ?
  • Sau tháng thứ ba
  • Từ tuần lễ thứ 16 - 18
  • Từ tuần lễ thứ 20 - 28
  • Sau tuần lễ thứ 32
  • Sau tuần lễ thứ 38
Câu 11: Thời gian tinh trùng sống tối đa trong đường sinh dục nữ:
  • 2 giờ
  • 1 ngày
  • 2-3ngày
  • 2-5 ngày
Câu 12: Sự sinh tinh bắt đầu vào lứa tuổi nào của nam giới:
  • Bắt đầu từ giai đoạn phôi
  • Bắt đầu từ giai đoạn thai
  • Bắt đầu từ tuổi dậy thì
  • Khởi sự sau khi trẻ ra đời
  • Khởi sự sau khi trẻ thôi bú mẹ
Câu 13: Về vị trí,tinh trùng được sản sinh ra từ:
  • Từ tinh hoàn
  • Từ mào tinh
  • Từ các ống sinh tinh
  • Từ túi tinh
Câu 14: Tại bánh nhau, sự trao đổi O2 và CO2 giữa máu mẹ và máu thai chủ yếu được thực hiện qua cơ chế:
  • Khuếch tán đơn giản
  • Khuếch tán gia tăng
  • Vận chuyển chủ động
  • Hiện tương thực bào
  • Xuyên qua các tổn thương ở hàng rào gai nhau
Câu 15: Sự sinh noãn của buồng trứng thai nhi bắt đầu từ khi thai còn trong bụng mẹ:
  • Đúng
  • Sai
Câu 16: Một trong những điều kiện cần thiết để hợp tử làm tổ là nội mạc tử cung giàu mạch máu:
  • Đúng
  • Sai
Câu 17: Mỗi loại giao tử đều chứa bộ nhiễm sắc thể:
  • Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội
  • Bộ nhiễm sắc thể đơn bội
  • Bộ nhiễm sắc thể tam bội
  • Nhiễm sắc thể giống tế bào cơ thể
  • A,B,C,D sai
Câu 18: Loại men hoặc chất nào có khả năng giúp tinh trùng xuyên qua các tế bào hạt và màng trong bao quanh noãn để xâm nhập vào bên trong noãn là:
  • Hyaluronidase
  • Neuramidase
  • Phospholipidase
  • Chất Fertilysine
  • iProtease
Câu 19: Ngoại sản mạc trứng và ngoại sản mạc tử cung:
  • Luôn dính vào nội sản mạc
  • Luôn dính vào nhau
  • Có một thời gian tách xa nhau sau đó dính vào nhau
  • Luôn tách xa nhau.
Câu 20: Trọng lượng trung bình của bánh nhau bình thường ở thai đủ tháng là:
  • 100 g
  • 300 g
  • 500 g
  • 800 g
  • 1000 g
Câu 21: Cấu tạo nào sau đây của nội mạc tử cung không phù hợp để hợp tử làm tổ:
  • Nội mạc tử cung giàu mạch máu
  • Lớp đệm của nội mạc phù nề xung huyết
  • Tuyến ống dài, cong queo, chứa nhiều dịch tiết
  • Nhiều hạt glycogène tích luỹ trong tế bào tuyến
  • Nhiều đại thực bào xuất hiện trong lớp đệm
Câu 22: Hợp tử là một cấu trúc có 3 phần: noãn, nhân tinh trùng và nhân tế bào nang noãn:
  • Đúng
  • Sai
Câu 23: Theo lý thuyết, từ túi cùng sau âm đạo, tinh trùng phải mất một khoảng thời gian bao lâu để đến được nơi thụ tinh (1/3 ngoài vòi tử cung)?
  • 20 - 40 phút
  • 40 - 60 phút
  • 90 - 120 phút
  • 2 giờ - 4 giờ
  • Khoảng 12 giờ
Câu 24: Để có thể đạt được sự thụ tinh, số lượng tinh trùng dị dạng tinh trùng cho phép tối đa là:
  • 5%
  • 10%
  • 15%
  • 20%
  • 30%
Câu 25: Thai nhi thực hiện trao đổi chất với mẹ qua:
  • Tuần hoàn người mẹ
  • Tuần hoàn thai nhi
  • Tuần hoàn rau thai
  • Tuần hoàn nước ối
Câu 26: Sự phân chia của trứng bắt đầu ngay sau khi được thụ tinh:
  • Đúng
  • Sai
Câu 27: Lá thai ngoài tạo thành hệ thần kinh, da và phần phụ của da:
  • Đúng
  • Sai
Câu 28: Xác định loại kích thích tố không do nhau thai tiết ra là:
  • hCG
  • Estriol
  • Aldosteron
  • Progestérone
  • Prolactin
Câu 29: Thời điểm trứng làm tổ trong buồng tử cung tương ứng với diễn tiến nội tiết nào sau đây:
  • Trùng với thời điểm LH lên cao nhất
  • Trùng với thời điểm FSH lên cao nhất
  • Trùng với thời điểm nồng độ estrogen lên cao nhất
  • Trùng với thời điểm nồng độ progestérone lên cao nhất
  • Trùng với thời điểm nồng độ hCG lên cao nhất
Câu 30: Lá thai trong tạo ra hệ thống cơ, hệ tuần hoàn:
  • Đúng
  • Sai
Câu 31: Chọn câu phù hợp nhât khi nói về các lá thai:
  • Lá thai ngoài xuất phát từ các tế bào mầm lớn
  • Lá thai trong xuất phát từ các tế bào mầm bé
  • Lá thai giữa được hình thành vào tuần thứ 3
  • Lá thai ngoài xuất phát từ tế bào mầm bé
  • Các tế bào mầm lớn tạo nên lá thai ngoài và lá thai giữa hình thành vào tuần thứ 3
Câu 32: Thụ thai là sự làm tổ của trứng:
  • Đúng
  • Sai
Câu 33: Xác định câu đúng khi nói về vị trí của ngoại sản mạc:
  • Là phần niêm mạc tử cung phía trên vị trí trứng làm tổ
  • Ngoại sản mạc tử cung - rau là phần ngoại sản mạc nằm giữa lớp cơ tử cung và trứng
  • Ngoại sản mạc tử cung là phần ngoại sản mạc lót mặt trong tử cung và bề mặt của trứng đã làm tổ.
  • Ngoại sản mạc là phần che phủ bề mặt buồng ối
  • Bvà C đúng.Ngoại sản mạc chỉ có ở bánh rau
Câu 34: Cấu tạo của một gai rau gồm:
  • Một loại tế bào
  • Hai loại tế bào
  • Ba loại tế bào
  • Bốn ô tế bào
Câu 35: Thời gian để tinh trùng xâm nhập vào noãn và phát triển thành hợp tử có 2 tế bào:
  • 20 – 40 phút
  • 90 – 120 phút
  • 2 giờ – 4 giờ
  • Hơn một ngày
Câu 36: Tế bào trước khi biệt hóa thành tinh trùng có bộ nhiễm sắc thể là:
  • Tinh nguyên bào: 46 XY
  • Tinh bào I: 23 X hoặc 23 Y
  • Tinh bào II: 23 X hoặc 23 Y
  • Ở tinh nguyênbào là 46XY và ở tinh bào II là 23X hoặc 23Y
Câu 37: Thời kỳ sắp xếp tổ chức của bào thai được tính từ:
  • Từ khi thụ tinh đến hết tháng thứ 3 của thai kỳ
  • Từ đầu thời kỳ phôi thai
  • Cuối thời kỳ phôi thai: Đã có phác hình của mắt, mũi, miệng, tai ngoài.
  • Khi tứ chi có các ngón hoàn chỉnh
  • Từ tháng thứ 5 của thai kỳ
Câu 38: Khi trứng làm tổ, niêm mạc tử cung phát triển thành:
  • Nội sản mạc
  • Trung sản mạc
  • Ngoại sản mạc tử cung
  • Các gai rau
Câu 39: Sự thụ tinh thường xảy ra ở cổ tử cung:
  • Đúng
  • Sai
Câu 40: Từ tuần lễ thứ 28 của thai kỳ, trung bình mỗi tháng trọng lượng thai nhi tăng bao nhiêu?
  • 100 g
  • 250 g
  • 350 g
  • 500 g
  • 700 g
Câu 41: Trung sản mạc được tạo thành từ:
  • Các tế bào mầm to
  • Các tế bào mầm to và mầm nhỏ
  • Các tế bào mầm nhỏ
  • Các tế bào của lá thai ngoài
  • Các tế bào của lá thai trong
Câu 42: Khi hợp tử làm tổ bình thường có nghĩa là:
  • Xâm nhập sâu vào lớp cơ tử cung
  • Xâm nhập sâu vào lớp niêm mạc của cổ tử cung
  • Xâm nhập vào lớp niêm mạc của ống dẫn trứng
  • Xâm nhập vào lớp niêm mạc của thân, đáy tử cung
  • Xâm nhập vào lớp niêm mạc của sừng tử cung
Câu 43: Điểm cốt hóa ở đầu dưới xương đùi thai nhi bắt đầu xuất hiện vào thời điểm nào?
  • Tuần thứ 28
  • Tuần thứ 32
  • Tuần thứ 36
  • Tuần thứ 38
  • Tuần thứ 40
Câu 44: Cấu trúc nào sau đây không phải của noãn?
  • Nhân chứa bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội
  • Liềm ARN trong bào tương noãn
  • Nhiều mucopolysacharide
  • Nhiều Phosphatase alkalin
  • Màng noãn có nhiều vi mao
Câu 45: Tất cả các bộ phận của thai được hình thành từ:
  • 1 lá thai
  • 3 lá thai
  • 2 lá thai
  • 4 lá thai
Câu 46: Sau khi phóng noãn, noãn bào được hút vào vòi tử cung là do:
  • Tác động phối hợp của nhu động vòi tử cung và các nhung mao trong vòi tử cung
  • Có luồng dịch trong ổ bụng luôn chuyển động về hướng loa vòi
  • Sự co thắt cơ trơn của vòi tử cung, vai trò nội tiết tố
  • Do sự phối hợp nhiều yếu tố tác động ở vòi tử cung và nội tiết
Câu 47: Hãy xác định vị trí của các gai rau trong thời kỳ sắp xếp tổ chức:
  • Đáy tử cung
  • Đoạn dưới tử cung
  • Cổ tử cung
  • Bao quanh trứng
Câu 48: Loại immunoglobulin nào qua nhau được để gây miễn nhiễm thụ động cho thai?
  • IgM
  • IgA
  • IgE
  • IgG
  • IgD
Câu 49: Vào cuối thai kỳ, pH của nước ối vào khoảng:
  • 3,5 - 4,2
  • 4,5 - 5,2
  • 5,5 - 5,8
  • 6,0 - 6,5
  • 7,1 - 7,3
Câu 50: Kết quả của sự thụ tinh là các điểm sau đây, ngoại trừ:
  • Tái lập bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài người
  • Xác lập giới tính của thai
  • Xác định kích thước, trọng lượng của thai
  • Hình thành hợp tử có 2n nhiễm sắc thể và phân cắt
  • Hình thành hợp tử có 1/2 nhiễm sắc thể của bố và 1/2 nhiễm sắc thể của mẹ
Câu 51: Cấu trúc nào sau đây không phải của tinh trùng?
  • Thế cực đầu
  • Nhân ép chặt thành viên chứa bộ nhiễm sắc thể đơn bội
  • Nhiều ty thể
  • Nhiều hạt sắc tố melanin trong bào tương
  • Nhiều men tác động cho sự thụ tinh
Câu 52: Sự sinh noãn bắt đầu vào lứa tuổi nào của người phụ nữ:
  • Khởi sự sau khi bé ra đời
  • Khởi sự từ tuổi dậy thì
  • Bắt đầu từ giai đoạn phôi
  • Bắt đầu từ giai đoạn thai
  • Khởi sự sau khi thôi bú sữa mẹ
Câu 53: Trứng di chuyển được là do:
  • Trứng tự di chuyển
  • Trứng được cơ vòi tử cung co bóp và đẩy đi.
  • Trứng được niêm mạc vòi tử cung đẩy đi.
  • Trứng được luồng dịch từ phía loa vòi tử cung đẩy vào phía buồng tử cung.
  • Trứng được cơ, niêm mạc vòi tử cung và luồng dịch từ phía loa vòi tử cung đẩy vào buồng tử cung.
Câu 54: Noãn bào I có từ khi:
  • Từ khi đứa trẻ sinh ra
  • Từ trong bào thai
  • Từ khi dậy thì
  • Từ khi mãn kinh
Câu 55: Sự thụ tinh thực chất là:
  • Sự đứng sát nhau của 2 nhân
  • Sự hoà lẫn 2 bộ nhiễm sắc thể noãn và tinh trùng
  • Sự phá vỡ hoàn toàn màng bọc noãn
  • Sự hoà trộn bào tương noãn và bào tương tinh trùng
  • Sự đẩy nhau giữa 2 nhân
Câu 56: Khi trứng vào tới buồng tử cung và sẵn sàng để làm tổ thì nó đang ở giai đoạn:
  • Có 4 tế bào
  • Có 8 tế bào
  • Có 16 tế bào
  • Phôi dâu
  • Phôi nang
Câu 57: Về sự trao đổi chất tại bánh nhau, chọn một câu ĐÚNG NHẤT sau đây:
  • Có sự tách biệt tuyệt đối giữa máu mẹ và máu thai
  • Có sự hòa lẫn hoàn toàn giữa máu mẹ và máu thai
  • Máu mẹ có thể qua màng gai nhau hòa với máu thai nhưng không có hiện tượng ngược lại
  • Các phân tử có kích thước lớn qua được màng gai nhau dễ dàng
  • Các phân tử có kích thước nhỏ và vài tế bào máu có thể qua được màng gai nhau
Câu 58: Noãn lúc nào cũng mang bộ nhiễm sắc thể X và Y:
  • Đúng
  • Sai
Câu 59: Chọn câu không có trong chức năng của nước ối là:
  • Cung cấp nước cho thai
  • Bảo vệ thai nhi tránh những va chạm, sang chấn
  • Làm trơn ống sinh dục lúc chuyển dạ (sau khi ối vỡ) giúp cuộc đẻ dễ dàng
  • Giúp bình chỉnh ngôi thai
  • Chống sang chấn cho thai
Câu 60: Chọn câu đúng nhất khi nói về nhiễm sắc thể giới tính của noãn:
  • Có cả nhiễm sắc thể giới tính X và Y
  • Chỉ có nhiễm sắc thể giới tínhX
  • Chỉ có nhiễm sắc thể giới tính Y
  • Mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội
  • Nhiễm sắc thể có thể phân chia
Câu 61: Chọn câu đúng nhất khi xác định: Sự thụ tinh bình thường xảy ra khi:
  • Nhiều tinh trùng cùng chui qua màng trong suốt của noãn và cùng được thụ tinh
  • Từ một đến hai tinh trùng chui qua màng trong suốt của noãn và cùng được thụ tinh
  • Từ một đến ba tinh trùng chui qua màng trong suốt của noãn và cùng được thụ tinh
  • Chỉ có một tinh trùng chui qua màng trong suốt của noãn và được thụ tinh
Câu 62: Trong thời kỳ hoàn chỉnh tổ chức, thai nhi được nuôi dưỡng nhờ hệ tuần hoàn:
  • Hệ tuần hoàn nang rốn
  • Hệ tuần hoàn nang niệu
  • 2 hệ tuần hoàn trên
  • Hệ tuần hoàn thứ 3
Câu 63: Chọn CÂU SAI về đặc điểm của ngoại sản mạc trong thời kỳ hoàn chỉnh tổ chức của thai kỳ:
  • Chỉ phát triển phần ngoại sản mạc tử cung- rau
  • Ngoại sản mạc tử cung – rau có 3 lớp
  • Phát triển cả 3 phần ngoại sản mạc
  • Ngoại sản mạc trứng và ngoại sản mạc tử cung teo dần và hợp lại với nhau
Câu 64: Sự thụ tinh bình thường là:
  • Sự kết hợp của 1 tinh trùng với 1 cực cầu I
  • Sự kết hợp của 1 tinh trùng với 1 cực cầu II
  • Sự kết hợp của 1 tinh trùng với 1 noãn bào I
  • Sự kết hợp của 1 tinh trùng với 1 noãn bào II
  • Sự kết hợp của 1 tinh trùng với 1 noãn trưởng thành
Câu 65: Hiện tượng thụ tinh thường xảy ra nhất ở vị trí nào:
  • Bề mặt buồng trứng, nơi noãn được phóng thích
  • 1/3 ngoài vòi tử cung
  • 1/3 giữa tai vòi tử cung
  • 1/3 trong tai vòi tử cung
  • Trong buồng tử cung
Câu 66: Một phụ nữ khỏe mạnh, kinh nguyệt đều đặn, chu kỳ kinh 36 ngày. Theo lý thuyết, ngày rụng trứng của cô ta có thể xảy ra vào ngày thứ mấy của chu kỳ kinh?
  • Ngày thứ 14
  • Ngày thứ 16
  • Ngày thứ 18
  • Ngày thứ 20
  • Ngày thứ 22
Câu 67: Mô tả nào sau đây đúng nhất cho một bánh nhau và dây rốn bình thường, ở thai đủ ngày:
  • Phân thành múi ở phía con, nặng 800 g, có ba mạch máu rốn
  • Phân thành múi ở phía mẹ, nặng 800 g, có hai mạch máu rốn
  • Phân thành múi ở phía mẹ, nặng 350 g, có ba mạch máu rốn
  • Phân thành múi ở phía con, nặng 500 g, có ba mạch máu rốn
  • Phân thành múi ở phía mẹ, nặng 500 g, có ba mạch máu rốn
Câu 68: Khi nói về sự làm tổ của trứng, chọn một câu SAI:
  • Khi trứng làm tổ thì niêm mạc tử cung đã phát triển đầy đủ để đón trứng
  • Trứng tiết ra một chất men làm tan loãng liên bào của niêm mạc tử cung để chìm vào niêm mạc tử cung
  • Sau khi làm tổ xong, trung sản mạc biệt hóa thành nhiều lớp tế bào và hình thành những gai rau đầu tiên
  • Sau khi làm tổ xong phôi thai bắt đầu phát triển
Câu 69: Yếu tố nào sau đây không thể qua được hàng rào gai nhau:
  • Các sinh tố nhóm B và C
  • Các chất có trọng lượng phân tử dưới 500
  • Siêu vi khuẩn
  • Kháng thể loại IgG
  • Kháng thể loại IgM
Câu 70: Chọn câu ĐÚNG nhất khi nói về nguồn gốc của các bộ phận cơ thể người:
  • Da, hệ cơ và hệ xương xuất phát từ lá thai ngoài
  • Hệ tiêu hóa và hệ hô hấp xuất phát từ lá thai giữa
  • Hệ thần kinh và hệ tuần hoàn xuất phát từ lá thai trong
  • Da và hệ thần kinh xuất phát từ lá thai ngoài
  • Hệ hô hấp, hệ tiêu hóa, và hệ tiết niệu xuất phát từ lá thai giữa
Câu 71: Thời gian để trứng di chuyển vào buồng tử cung khoảng:
  • 1 - 2 ngày
  • 3 - 4 ngày
  • 5 - 7 ngày
  • 10 ngày
  • 14 ngày
Câu 72: Bình thường ở lỗ trong cổ tử cung màng thai có:
  • Ngoại sản mạc
  • Trung sản mạc
  • Nội sản mạc
  • Ngoại sản mạc và trung sản mạc
  • Trung sản mạc và nội sản mạc
Câu 73: Một chất có trọng lượng phân tử bao nhiêu thì có thể khuếch tán qua màng gai nhau dễ dàng?
  • Dưới 500
  • 1000 - 1500
  • 2000 - 3000
  • 5000
  • Trên 10000
Câu 74: Sự phát triển của bào thai chia làm hai giai đoạn: giai đoạn phôi thai và giai đoạn thai nhi. Giai đoạn phôi thai kéo dài:
  • 3 tuần lễ đầu sau thụ tinh
  • Từ tuần thứ 3 đến tuần thứ 8 sau thụ tinh
  • 3 tháng đầu sau thụ tinh
  • Cho đến khi nghe được tiếng tim thai
  • Đến tuần lễ thứ 28 của thai kỳ
Câu 75: Chọn một câu SAI trong SAI trong các câu sau đây về tế bào cam:
  • Là những tế bào không nhân
  • Tế bào bắt màu cam khi nhuộm với Bleu de Nil
  • Bắt đầu xuất hiện rất sớm, ngay từ tuần thứ tư của thai kỳ
  • Là một yếu tố có thể giúp định độ trưởng thành của thai kỳ
  • Khi tỉ lệ trong nước ối nhỏ hơn 10% có thể nghĩ là thai nhỏ hơn 37 tuần
Câu 76: Vị trí làm tổ bình thường của trứng là:
  • Sừng tử cung
  • Đáy thân tử cung
  • Eo tử cung
  • Buồng cổ tử cung
Câu 77: Khi tinh trùng xâm nhập vào noãn bào, hiện tượng nào không xảy ra:
  • Sau khi đầu của tinh trùng vào màng trong của noãn, màng trong suốt trở nên đặc cứng lại để không cho các tinh trùng khác vào nữa
  • Khi đến màng bào tương, cực đầu của tinh trùng mất đi và đuôi cũng ở ngoài
  • Chỉ có nhân tinh trùng được vào trong bào tương của noãn
  • Cả nhân và bào tương của tinh trùng và noãn đều hòa vào nhau ngay
Câu 78: Bánh rau được cấu tạo từ các tổ chức có nguồn gốc:
  • Từ nội sản mạc
  • Từ trung sản mạc
  • Từ ngoại sản mạc
  • Từ trung sản mạc và ngoại sản mạc
  • Từ trung sản mạc và nội sản mạc
Câu 79: Sự làm tổ của trứng ở nội mạc tử cung thường xảy ra vào khoảng:
  • 2 ngày sau rụng trứng
  • 12 ngày sau rụng trứng
  • 2 ngày sau thụ tinh
  • 6 ngày sau thụ tinh
  • 12 ngày sau thụ tinh
Câu 80: Vị trí của nội sản mạc:
  • Lót mặt trong nang niệu
  • Hình thành từ phía bụng của bào thai
  • Lót mặt trong buồng ối
  • Lót bề mặt niêm mạc tử cung
  • Lót bề mặt bánh rau
Câu 81: Theo cách tính của Haase, ta có thể phỏng đoán chiều dài (tính bằng cm) của thai nhi trong 5 tháng cuối của thai kỳ dựa vào công thức nào?
  • Chiều dài = số tháng x 2
  • Chiều dài = số tháng x 5
  • Chiều dài = (số tháng + 3) x 2
  • Chiều dài = (số tháng : 4) +1
  • Chiều dài = (số tháng + 15) x 2
Câu 82: Đầu tinh trùng chui vào noãn sẽ trở thành tiền nhân đực có bộ nhiễm sắc thể gồm:
  • n nhiễm sắc thể
  • 2n nhiễm sắc thể
  • n nhiễm sắc thể và một nhiễm sắc thể giới tính Y
  • n nhiễm sắc thể và một nhiễm sắc thể giới tính Y hoặc X
Câu 83: Khi một tinh trùng đã vào được bên trong của noãn, chất nào sau đây được xem là có tác dụng thay đổi cấu trúc màng bao noãn khiến cho các tinh trùng khác không qua được nữa?
  • Men Hyaluronidase
  • Men Protease
  • Men Neuramidase
  • Chất Fertilysine
  • Chất Pré-albumine
Câu 84: Tinh trùng mang bộ nhiễm sắc thể X hoặc Y:
  • Đúng
  • Sai
Câu 85: Nội sản mạc phát triển từ:
  • Một số tế bào của lớp lá thai ngoài
  • Một số tế bào của lớp lá thai giữa
  • Một số tế bào của lớp lá thai trong
  • Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 86: Tế bào sinh dục thường được gọi là:
  • Tinh tử
  • Giao tử
  • Hợp tử
  • Tế bào sinh tinh
  • Nguyên bào sinh dục
Câu 87: Trong thời kỳ sắp xếp tổ chức của thai, người taphân biệt ngoại sản mạc:
  • Ngoại sản mạc chỉ liên quan đến trứng
  • Ngoại sản mạc chỉ liên quan đến tử cung
  • Ngoại sản mạc tử cung- rau xen kẽ giữa cơ tử cung và trứng
  • Ngoại sản mạc tử cung, ngoại sản mạc trứng, ngoại sản mạc tử cung – rau.
Câu 88: Tất cả những câu sau đây về sự thay đổi của tinh trùng trong quá trình di chuyển và thụ tinh đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Tại ống cổ tử cung, tinh trùng di chuyển được chủ yếu nhờ vào sự co thắt các thớ cơ âm đạo và tử cung
  • Tỉ lệ các tinh trùng không bình thường ngày càng giảm khi đến gần vị trí thụ tinh
  • Từ khoảng 200 - 300 triệu tinh trùng lúc xuất tinh, chỉ còn khoảng 5 - 7 tinh trùng đến sát được noãn tại điểm thụ tinh
  • Khả năng thụ tinh của tinh trùng sẽ hết trước khả năng di động của tinh trùng
  • Đầu tinh trùng (acrosome) có chứa các men cần thiết giúp cho hiện tượng khả năng hóa của tinh trùng
Câu 89: Sự di trú của trứng là:
  • Sự di chuyển của trứng từ vòi tử cung vào buồng tử cung
  • Sự di chuyển của trứng từ buồng tử cung vào vòi tử cung
  • Sự di chuyển của trứng từ vòi tử cung vào ổ bung
  • Sự di chuyển tại chỗ của trứng
Câu 90: Chọn một câu SAI về dây rốn:
  • Hệ thống mạch máu gồm hai động mạch và một tĩnh mạch
  • Động mạch rốn dẫn máu đỏ từ nhau đến thai nhi
  • Được bao bọc bên ngoài bởi lớp nội sản mạc
  • Không có mạch máu nuôi dưỡng riêng
  • Ở thai đủ tháng có chiều dài trung bình 50 - 60 cm
Câu 91: Sự di trú của trứng bắt đầu ngay sau khi được thụ tinh:
  • Đúng
  • Sai
Câu 92: Sự sinh tinh bắt đầu từ tuổi dậy thì:
  • Đúng
  • Sai
Câu 93: Người mẹ cảm nhận được cử động của thai bắt đầu vào khoảng thời gian nào của tuổi thai
  • Thai 14 tuần
  • Thai 15 tuần
  • Thai ≥16 tuần
  • Thai 20 tuần
Câu 94: Chọn câu đúng nhất khi nói về nhiễm sắc thể giới tính của tinh trùng:
  • Chỉ có loại chứa nhiễm sắc thể giới tính X
  • Có cả hai loại chứa nhiễm sắc thể giới tính X hoặc Y
  • Chỉ có loại chứa nhiễm sắc thể giới tính Y
  • Nhiễm sắc thể có thể phân chia được
  • Nhiễm sắc thể lưỡng bội
Câu 95: Hãy chỉ ra câu SAI khi phát biểu về nhiệm vụ của các gai rau:
  • Gai rau dinh dưỡng: làm nhiệm vụ dinh dưỡng
  • Gai rau bám: giữ cho bánh rau bám chắc vào niêm mạc tử cung
  • Có gai rau vừa bám vừa dinh dưỡng
  • Chỉ có gai rau dinh dưỡng làm nhiệm vụ nuôi dưỡng thai
Câu 96: Chức năng sinh lý của hCG là để:
  • Khởi phát hành kinh
  • Duy trì hoạt động hoàng thể, kích tích sản xuất các steroide sinh dục
  • Duy trì hoạt động của bánh nhau
  • Ức chế tuyến yên
  • Kích thích giải phóng estrogen
Câu 97: Một dây rốn dài bất thường dễ dẫn đến hậu quả:
  • Viêm dây rốn
  • Dây rốn quấn cổ, hoặc sa dây rốn
  • Trướng tĩnh mạch dây rốn
  • Dị dạng bẩm sinh
  • Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 98: Trong hồ huyết có:
  • Một loại gai rau
  • Hai loại gai rau
  • Ba loại gai rau
  • Bốn loại gai rau
Câu 99: Noãn chín bao gồm các cấu tạo sau đây, NGOẠI TRỪ:
  • Tế bào cơ trơn bọc quanh noãn
  • Màng trong suốt bọc quanh noãn
  • Nhiều ARN trong bào tương noãn
  • Nhiều mucopolysacharide trong bào tương noãn
  • Nhiều Phosphatase alkalin
Câu 100: hCG là chữ viết tắt của:
  • Hormone Concentré de la Grossesse
  • Hypophyseal Chorionic Gonadotropin
  • Human Chorionic Gonadotropin
  • Hormone Cytotrophoblastique de la Grossesse
  • Human Cytotrophoblastic Gonadotropin
Câu 101: Thời điểm tinh trùng bắy đầu được sản sinh:
  • Từ trong bào thai
  • Từ khi đứa trẻ ra đời
  • Từ khi trẻ dậy thì
  • Câu a, b đúng
Câu 102: Trong sự phát triển của bào thai, bộ phận sinh dục ngoài của thai nhi có thể được nhận thấy qua siêu âm rõ rệt từ thời điểm nào trở đi?
  • Tuần thứ 8
  • Tuần thứ 12
  • Tuần thứ 16
  • Tuần thứ 20
  • Tuần thứ 32
Câu 103: Trong thai kỳ, lượng estrogen và progestérone chủ yếu do nhau thai tiết ra từ thời điểm nào?
  • Ngay từ những tuần đầu của thai kỳ
  • Từ cuối tháng thứ nhất
  • Bắt đầu từ ba tháng giữa của thai kỳ
  • Từ ba tháng cuối
  • Estrogen và progestérone chỉ do hoàng thể thai nghén tiết ra
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Sản Y4 VUTM - SL thụ thai - Sự phát triển của trứng và phần phụ của trứng

Mã quiz
571
Số xu
5 xu
Thời gian làm bài
77 phút
Số câu hỏi
103 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Y khoa
Mọi người cũng test
Sản Y4 VUTM - Đẻ khó cơ giới
107 câu 80 phút 0 lượt thi
Sản Y4 VUTM - Chảy máu sau sinh
96 câu 72 phút 0 lượt thi
Sản Y4 VUTM - Rau bong non
63 câu 47 phút 0 lượt thi
Sản Y4 VUTM - Chửa trứng
52 câu 39 phút 0 lượt thi
Sản Y4 VUTM - Dọa sảy thai, sảy thai
55 câu 41 phút 0 lượt thi
Sản Y4 VUTM - Khối u buồng trứng
73 câu 55 phút 0 lượt thi
Sản Y4 VUTM - Thai lưu
70 câu 53 phút 0 lượt thi
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước