Danh sách câu hỏi
Câu 1: Tỷ lệ diễn biến lành tính sau nạo thai trứng vào khoảng:
  • 10%
  • 30%
  • 50%
  • 60%
  • 80%
Câu 2: Mục đích của phân loại thai trứng nguy cơ cao là:
  • Hút nạo nếu còn muốn duy trì khả năng sinh sản.
  • Cắt tử cung nếu bệnh nhân đủ con hay lớn tuổi.
  • Điều trị hóa chất dự phòng.
  • Theo dõi beta hCG 5 ngày/ lần .
  • Theo dõi thoái triển của nang hoàng tuyến
Câu 3: Thời điểm xét nghiệm định lượng beta HCG có giá trị để phát hiện biến chứng Chorio sau nạo thai trứng:
  • Ngay sau nạo thai trứng
  • Sau nạo thai trứng 2 tuần
  • Sau nạo thai trứng 4 tuần
  • Sau nạo thai trứng 6 tuần
  • Sau nạo thai trứng 8 tuần
Câu 4: Chọn câu đúng nhất về chửa trứng:
  • Do mô liên kết trong gai rau phát triển quá mức làm phình to các gai rau.
  • Do các nguyên bào nuôi phát triển quá nhanh, các gai rau không còn mô liên kết và mạch máu, phình to thành những túi nước.
  • Do hiện tượng cương tụ và tăng sinh mạch máu trong gai rau.
  • Do phôi thai chết và tiêu đi chỉ còn nước trong túi phôi.
Câu 5: Các yếu tố thuận lợi sau đây cho bệnh thai trứng đều đúng, ngoại trừ:
  • Có rối loạn nhiễm sắc thể
  • Bệnh di truyền
  • Thiếu dinh dưỡng, suy giảm miễn dịch
  • Đẻ nhiều, đẻ dầy khi tuổi mẹ < 20 và > 40
Câu 6: Điều trị chửa trứng được lựa chọn đối với sản phu 25 tuổi có thai lần đầu, có kích thước tử cung bằng 16cm.
  • Nạo gắp trứng
  • Gây chuyển dạ bằng Prostaglandin.
  • Hút trứng
  • Cắt tử cung toàn phần
  • Hoá trị liệu.
Câu 7: Chọn câu SAI trong những câu sau đây về thai trứng:
  • Tỷ lệ cường giáp khoảng 30 %
  • 80 - 90 % tiến triển tốt sau nạo trứng
  • Xuất độ ở các nước Đông Nam Á cao hơn Châu Âu
  • Có thể có nồng độ hCG trong máu không cao
Câu 8: Biến chứng nào sau đây hay gặp nhất khi nạo thai trứng:
  • Nhiễm khuẩn
  • Thủng tử cung
  • Biến thành thai trứng xâm lấn
  • Biến thành ung thư tế bào nuôi
Câu 9: Chọn cách xử trí đúng nhất khi đã chẩn đoán chắc chắn thai trứng:
  • Nạo hút trứng có chuẩn bị, càng sớm càng tốt
  • Làm tại nơi có điệu kiện phẫu thuật,
  • Phải gửi Giaỉ phẫu bệnh lý tổ chức nao
  • Cả A,B,C đều đúng
Câu 10: Theo dõi sau nạo trứng, chụp phổi cần phải tiến hành:
  • Một tháng sau nạo thai trứng.
  • Mỗi tháng một lần trong ba tháng đầu.
  • Ba tháng một lần.
  • Chỉ có chỉ định chụp phổi khi nồng độ hCG còn cao bất thường.
  • Chỉ cần chụp trước khi điều trị hoá chất.
Câu 11: Triệu chứng lâm sàng thường gặp nhất trong chửa trứng:
  • Tăng cân nhanh.
  • Nặng mặt buổi sáng
  • Nghén nặng
  • Rong huyết
  • Tiền sản giật.
Câu 12: Câu trả lời nào sau đây là sai về thai trứng:
  • Trong chửa trứng toàn phần bề cao tử cung thường lớn hơn tuổi thai.
  • Mật độ tử cung thường chắc.
  • Tim thai không nghe được.
  • Khoảng 25% chửa trứng có nang hoàng tuyến 2 bên.
  • Triệu chứng cường giáp gặp trong 10% trường hợp chửa trứng.
Câu 13: Triệu chứng hay gặp nhất của thai trứng
  • Thai không máy
  • Bụng to nhanh
  • Rong huyết
  • Trễ kinh
Câu 14: Triệu chứng có giá trị chẩn đoán chắc chắn nhất của chửa trứng là:
  • Nghén nặng và kéo dài.
  • Tử cung to hơn so với tuổi thai
  • Định lượng hCG nước tiểu > 20.000 đơn vị ếch.
  • Khám thấy các nang trứng qua lỗ cổ tử cung.
  • Siêu âm thấy hình ảnh tuyết rơi.
Câu 15: Chửa trứng bán phần là:
  • Khi các tổ chức trứng chỉ chiếm 1 phần buồng tử cung
  • Khi bên cạnh các nang trứng còn thấy tổ chức rau bình thường
  • Một phần nang trứng chứa dịch loãng, một phần chứa máu
  • Khi nang trứng có kèm theo một nang hoàng tuyến
  • Khi nang trứng có kèm theo hai nang hoàng tuyến hai bên
Câu 16: Chọn câu sai về thai trứng:
  • Thường nồng độ hPL (human placental lactogen) cao bất thường
  • Đặc điểm mô học là các gai rau không còn tổ chức liên kết và mạch máu
  • Tỉ lệ ở các nước Đông Nam Á cao hơn ở các nước châu Âu
  • Một trong những yếu tố thuận lợi là dinh dưỡng thiếu chất đạm
Câu 17: Chọn câu trả lời đúng nhất:
  • Thuốc ngừa thai có thể xử dụng trong thời gian theo dõi sau nạo trứng vì:
  • Làm giảm và biến mất nhanh HCG
  • Ngăn cản sự xuất hiện của HCG
  • Làm tăng cao nồng độ HCG
  • Không ảnh hưởng tới nồng độ của HCG
  • Ngăn cản sự phát triển nạng hoàng tuyến
Câu 18: Khi nạo hút thai trứng, bệnh phẩm cần gửi đi xét nghiệm giải phẫu bệnh lý là:
  • Nang trứng.
  • Tổ chức rau thai và thai (nếu có).
  • Tổ chức nạo sát với niêm mạc tử cung.
  • Chỉ có câu a và b đúng.
  • Cả ba câu A, B và C đều đúng.
Câu 19: Chẩn đoán chắc chắn một tình trạng thai trứng khi:
  • Tử cung lớn hơn tuổi thai
  • Khám thấy mô trứng trôi ra khỏi cổ tử cung
  • Siêu âm có hình ảnh bảo tuyết
  • Định lượng beta HCG > 100.000 UI
Câu 20: Chẩn đoán chửa trứng toàn phần trước nạo trứng thường được dựa vào:
  • XQ bụng
  • Siêu âm
  • Citiscanner
  • Chụp tử cung vòi trứng.
  • MRI.
Câu 21: Chọn câu SAI, bệnh nguyên bào nuôi gồm:
  • Thai trứng toàn phần.
  • Thai trứng bán phần.
  • Ung thư nguyên bào nuôi.
  • Thai trứng xâm lấn.
  • Trứng trống
Câu 22: Dấu hiệu lâm sàng phổ biến của thai trứng là:
  • Mệt mỏi
  • Thiếu máu
  • Nhiễm độc thai nghén
  • Nôn ói kéo dài
Câu 23: Bệnh lý nào sau đây SAI khi chẩn đoán phân biệt với thai trứng có ra huyết:
  • Dọa sẩy thai
  • Thai ngoài tử cung
  • Nhau tiền đạo
  • U xơ tử cung to xuất huyết
Câu 24: Câu trả lời nào sau đây là sai khi nói về chửa trứng:
  • Là một bệnh bắt nguồn từ thai nghén.
  • Phần lớn, là một dạng ác tính của nguyên bào nuôi do thai nghén.
  • Có thể có biến chứng: nhiễm độc, nhiểm trùng, xuất huyết.
  • Tỷ lệ biến chứng thành ung thư tế bào nuôi khá cao 20 -25%.
  • Tái phát ở các lần có thai sau.
Câu 25: Chọn câu SAI, nang hoàng tuyến là nang:
  • Cơ năng do kích thích của hCG.
  • Nếu to có thể chọc hút qua siêu âm hay nội soi.
  • Chỉ cần điều trị nội khoa khi xoắn hay vỡ
  • Thường trở lại kích thước bình thường sau 8-10 tuần.
  • Gặp ở một hay hai bên buồng trứng.
Câu 26: Trong chửa trứng sau khi đã hút nạo, yếu tố quan trọng nhất để đánh giá và tiên lượng bệnh là:
  • Nồng độ beta hCG trong máu.
  • Nồng độ hPL trong máu
  • Nồng độ estradiol trong máu.
  • Nang hoàng tuyến.
  • Hình ảnh chụp buồng tử cung có cản quang.
Câu 27: Chọn một câu đúng nhất về thai trứng sau đây:
  • Do tổ chức liên kết trong gai rau phát triển quá mức làm phình to các gai rau
  • Do các nguyên bào nuôi phát triển quá nhanh, các gai rau không còn tổ chức liên kết và mạch máu, phình to thành những bọc nước
  • Là một bệnh lý ác tính của các gai rau
  • Do phôi thai chết và tiêu đi, chỉ còn nước trong túi phôi
Câu 28: Khi nạo hút thai trứng, bệnh phẩm cần gửi đi xét nghiệm giải phẫu bệnh là:
  • Bọc trứng
  • Tổ chức rau thai (nếu có)
  • Tổ chức nạo sát với niêm mạc tử cung
  • Bọc trứng lẫn tổ chức máu cục
  • Tổ chức rau và cả bọc trứng
Câu 29: Sau khi đã nạo hút sạch trứng, lịch theo dõi hCG đến khi âm tính là:
  • Định lượng hCG 1 tuần / lần
  • Định lượng hCG 2 tuần / lần
  • Định lượng hCG 3 tuần / lần
  • Định lượng hCG 4 tuần / lần
Câu 30: Chọn câu SAI, tiêu chuẩn chẩn đoán thai trứng có nguy cơ cao gồm:
  • Tuổi mẹ lớn hơn 40.
  • Nang hoàng tuyến to > 6cm.
  • Tử cung to hơn tuổi thai.
  • -hCG > 100.000mIU/mL.
  • Thai kỳ trước là thai lưu.
Câu 31: Chọn câu sai về thai trứng:
  • Sản phụ thường bị nghén nặng và kéo dài
  • Nồng độ beta hCG > 100.000 UI
  • Cường giáp có thể gặp
  • đa số sẽ sẩy tự nhiên vào khoảng tuần lễ thứ 10
Câu 32: Dấu hiệu nào là dấu hiệu tiến triển tốt sau nạo trứng:
  • Tử cung to, nang hoàng tuyến tồn tại dai dẳng
  • Xuất hiện nhân di căn âm đạo
  • Ra huyết dai dẳng sau nạo trứng
  • HCG biến mất nhanh sau 8 tuần
  • Có thể xuất hiện nhân di căn ở phổi, não.
Câu 33: Dấu hiệu lâm sàng thường gặp nhất trong chửa trứng là:
  • Rong huyết.
  • Tử cung lớn hơn so với tuổi thai.
  • Dấu hiệu tiền sản giật, sản giật.
  • Đau vùng tiểu khung.
  • Không thấy thai máy.
Câu 34: Chon câu sai về yếu tố nguy cơ của chửa trứng là:
  • Điều kiện kinh tế thấp kém.
  • Tuổi > 40 hoặc < 20.
  • Tiền sử cao huyết áp.
  • Chế độ ăn thiếu acide folic.
Câu 35: Trong thai trứng,Cắt tử cung dự khi bệnh nhân, đủ con và:
  • Trên 35 tuổi
  • Trên 40 tuổi
  • Trên 45 tuổi
  • Trên 50 tuổi
Câu 36: Trong trường hợp thai trứng thì:
  • hCG tăng và hPL tăng
  • hCG tăng và hPL giảm
  • hCG giảm và hPL tăng
  • hCG giảm và hPL giảm
Câu 37: Chọn câu trả lời đúng về chửa trứng:
  • Chửa trứng toàn phần là do sự kết hợp giữa 2 tinh trùng với một tế bào noãn bình thường.
  • Chửa trứng toàn phần là do sự thụ tinh của một noãn không nhân với một tinh trùng chứa nhiễm sắc thể X nhân đôi
  • Nhiễm sắc đồ XX của chửa trứng toàn phần có nguồn gốc 50% từ cha và 50% từ mẹ.
  • 94% chửa trứng toàn phần có nhiễm sác thể giới tính là XY.
  • Khả năng trở thành ác tính của chửa trứng bán phần cao hơn chửa trứng toàn phần.
  • Tỷ lệ chửa trứng toàn phần ở các vùng khác nhau trên thế giới không có sự khác biệt rõ.
Câu 38: Tỷ lệ thai trứng diễn tiến theo hướng lành tính là:
  • 30%
  • 50%
  • 60%
  • 80%
Câu 39: Nguy cơ mắc bệnh tương đối của chửa trứng cao nhất ở người phụ nữ mang thai trong độ tuổi:
  • 15 -20
  • 25-30
  • 31-35
  • > 35
Câu 40: Trong thai trứng bán phần:
  • Các mô trứng chỉ chiếm một phần buồng tử cung.
  • Luôn luôn có nang hoàng tuyến.
  • Vừa có mô nhau bình thường vừa có mô trứng.
  • Cường giáp.
  • Nguy cơ cao hơn thai trứng toàn phần.
Câu 41: Điều trị hóa chất dự phòng thai trứng nguy cơ cao:
  • Dùng MTX đơn thuần.
  • Dùng MTX - FA.
  • Actinomycin D và MTX.
  • EMA
  • Cyclophosphamid
Câu 42: Dấu hiệu lâm sàng nào sau đây thường gặp nhất trong thai trứng:
  • Rong huyết.
  • Tử cung lớn hơn tuổi thai.
  • Nghén nặng.
  • Có nang hoàng tuyến.
  • Triệu chứng cường giáp.
Câu 43: Cấu trúc mô học của chửa trứng toàn phần là:
  • Có sự thoái hoá nước và phù mô đệm gai rau
  • Có sự tăng sinh thượng bì nguyên bào nuôi
  • Không có mạch máu trong gai, rau thoái hoá
  • Không có mô thai và gai rau
  • Có thể có tế bào nuôi dị dạng
Câu 44: Yếu tố nào không phải là yếu tố nguy cơ cao sau chửa trứng:
  • Chửa trứng bán phần
  • Mẹ >40 tuổi
  • HCG>100.000mUI/ml
  • Nang hoàng tuyến to 2 bên
  • Chiều cao tử cung trước nạo lớn hơn tuổi thai 20 tuần.
Câu 45: Nguyên nhân của sự xuất hiện nang hoàng tuyến trong chửa trứng:
  • Do sự bất thường về nhiễm sắc thể
  • Gia tăng receptor với prolactin
  • Gia tăng Follicle - stimulating hormmone.
  • Gia tăng Lutein - Hormon
  • Gia tăng chorionic gonadotropin
Câu 46: Khi so sánh nồng độ Estrogen nước tiểu trong thai thường và thai trứng ta thấy:
  • Estron, Estradiol và Estriol trong thai trứng đều thấp hơn trong thai thường
  • Estron, Estradiol và Estriol trong thai trứng đều cao hơn trong thai thường
  • Estron, Estradiol trong thai trứng cao hơn trong thai thường - Estriol thì ngược lại
  • Estron, Estradiol trong thai trứng thấp hơn trong thai thường - Estriol thì ngược lại
Câu 47: Biến chứng sau đây không gặp sau nạo thai trứng:
  • K tế bào nuôi
  • Nhiễm khuẩn
  • Hội chứng Shehan
  • Thai trứng xâm lấn
Câu 48: Chửa trứng bán phần là:
  • Khi các nang trứng chỉ chiếm một phần buồng tử cung.
  • Khi bên cạnh các nang trứng còn thấy cấu trúc rau thai bình thường.
  • Một phần nang trứng chứa dịch loãng, một phần chứa máu.
  • Khi thai trứng có kèm theo một nang hoàng tuyến.
  • Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 49: Chửa trứng toàn phần là:
  • Khi các tổ chức trứng chiếm toàn bộ buồng tử cung
  • Khi các nang trứng chiếm hết buồng tử cung và không thấy tổ chức rau
  • Khi hầu hết gai rau biến thành túi nước
  • Khi các nang trứng không thông nhau, dính với nhau thành chùm
  • Kích thước các nang trứng to nhỏ khác nhau trong buồng tử cung
Câu 50: Hướng xử trí khi chẩn đoán xác định thai trứng doạ sảy là:
  • Để trứng xảy tự nhiên
  • Nạo trứng bằng tay
  • Nạo thai trứng bằng thìa sắc
  • Đặt Kovac
  • Nạo thai trứng bằng máy hút áp lực âm
Câu 51: Thời gian cần thiết để theo dõi sau nạo trứng:
  • 3 tháng
  • 6 tháng
  • 10 tháng
  • 16tháng
  • 24 tháng
Câu 52: Chọn câu SAI, triệu chứng lâm sàng của thai trứng là:
  • Cao huyết áp.
  • U buồng trứng 2 bên to, đặc.
  • Cường giáp.
  • Tử cung to hơn tuổi thai.
  • Không thấy cử động thai.
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Sản Y4 VUTM - Chửa trứng

Mã quiz
581
Số xu
4 xu
Thời gian làm bài
39 phút
Số câu hỏi
52 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Y khoa
Mọi người cũng test
Sản Y4 VUTM - Đẻ khó cơ giới
107 câu 80 phút 0 lượt thi
Sản Y4 VUTM - Chảy máu sau sinh
96 câu 72 phút 0 lượt thi
Sản Y4 VUTM - Rau bong non
63 câu 47 phút 0 lượt thi
Sản Y4 VUTM - Dọa sảy thai, sảy thai
55 câu 41 phút 0 lượt thi
Sản Y4 VUTM - Khối u buồng trứng
73 câu 55 phút 0 lượt thi
Sản Y4 VUTM - Thai lưu
70 câu 53 phút 0 lượt thi
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước