Danh sách câu hỏi
Câu 1:

Ở người con so, trong pha hoạt động của chuyển dạ, cổ tử cung mở trung bình:

  • 1 cm/ 1h
  • 2 cm/ 1h
  • 3 cm/ 1h
  • 4 cm/ 1h
Câu 2: Chọn một câu ĐÚNG sau đây về cơn co tử cung trong chuyển dạ:
  • Được gọi là cơn co Braxton - Hicks
  • Có tần số không thay đổi trong suốt cuộc chuyển dạ
  • Thường xuất phát từ một sừng tử cung, sau đó lan khắp thân tử cung
  • Áp lực trung bình trong buồng tử cung lúc có cơn co vào khoảng 8 - 10mmHg
Câu 3: Trong chuyển dạ, vòng thắt sinh lý của tử cung nằm ở:
  • Lỗ trong cổ tử cung
  • Lỗ ngoài cổ tử cung
  • Vị trí bám vào tử cung của dây chằng tròn
  • Ranh giới giữa vùng thân trên và đoạn dưới của tử cung
Câu 4: Chọn câu đúng khi nói về giai đoạn I của chuyển dạ (giai đoạn xoá mở cổ tử cung):
  • Từ khi cổ tử cung bắt đầu xóa cho đến khi mở hết
  • Từ khi cổ tử cung bắt đầu xoá cho đến khi mở 3 cm
  • Từ khi cổ tử cung xoá hết cho đến khi mở 3 cm
  • Từ khi cổ tử cung 3 cm cho đến khi mở hết
Câu 5:

Triệu chứng nào sau đây có giá trị chẩn đoán chuyển dạ :

  • Cơn co tử cung tần số 3
  • Thay đổi CTC
  • Thành lập đầu ối
  • Ra nhầy hồng
Câu 6: Trong chuyển dạ bình thường, nhịp tim thai cơ bản là:
  • 120 - 160 lần/ phút
  • 120 - 170 lần/ phút
  • 100 - 160 lần/ phút
  • 120 - 180 lần/ phút
Câu 7: Hiệu lực cơn co tử cung là:
  • Cơn co ở thời điểm đạt cường độ cao nhất
  • Cường độ cơn co đạt cao nhất trừ đi cường độ cơn co lúc thấp nhất
  • Trung bình cộng của cường độ cao nhất và cường độ thấp nhất
  • Cường độ cơn co trừ đi trương lực cơ bản của cơ tử cung
Câu 8: Theo dõi cơn co tử cung trong chuyển dạ ít nhất trong 10 phút là để:
  • Xác định được thời gian kéo dài mỗi cơn co
  • Xác định được khoảng cách giữa các cơn co
  • Đánh giá mức độ đều đặn của cơn co có phù hợp với giai đoạn chuyển dạ
  • Tất cả a, b, c đều đúng
Câu 9: Theo chuẩn Quốc gia Việt nam tuổi thai tối thiểu của một cuộc chuyển dạ đẻ non bằng:
  • 22 tuần
  • 28 tuần
  • 30 tuần
  • 36 tuần
Câu 10: Ở giai đoạn rặn đẻ số cơn co tử cung trong 10 phút thường là:
  • 3 cơn
  • 4 cơn
  • 5 cơn
  • 6 cơn
Câu 11: Khi cổ tử cung mở 2 cm, theo dõi sau 10 phút, tần số cơn co nào sau đây đã được coi là cường tính
  • 2 cơn
  • 3 cơn
  • 4 cơn
  • 5 cơn
Câu 12: Chuyển dạ đẻ đủ tháng là chuyển dạ đẻ xảy ra ở tuổi thai:
  • 22- 28 tuần
  • 28- 36 tuần.
  • 38 - 42 tuần.
  • > 42 tuần.
Câu 13: Đẻ non là chuyển dạ đẻ xảy ra ở tuổi thai:
  • 20- 22 tuần
  • 22- 37 tuần .
  • 37 - 41 tuần .
  • > 42 tuần.
Câu 14: Thời gian chuyển dạ trung bình ở người con so là:
  • 8 – 12 giờ.
  • 12 – 16 giờ.
  • 16 – 24 giờ.
  • 24 – 26 giờ.
Câu 15: Ra dịch nhầy âm đạo khi chuyển dạ là do:
  • Tiết dịch nhầy âm đạo.
  • Đoạn dưới thành lập.
  • Xoá mở cổ tử cung, nút nhầy cổ tử cung bật ra.
  • Dịch ối chảy ra lẫn dịch tiết âm đạo
Câu 16: Đoạn dưới tử cung khi thành lập hoàn toàn có độ dài:
  • 8 cm
  • ≈10 cm
  • 12 cm
  • 14 cm
Câu 17: Tất cả những câu sau nói về ưu điểm phẫu thuật mổ lấy thai qua đoạn dưới so với mổ thân tử cung lấy thai đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Lớp phúc mạc dễ bóc tách có thể che phủ được vết mổ.
  • Dễ lấy thai.
  • Ít gây chẩy máu.
  • Sẹo mềm.
Câu 18:

Chuyển dạ gồm 3 giai đoạn:

  • Xoá mở cổ tử cung
  • Sổ thai
  • Sổ rau
  • Cả 3 đáp án trên
Câu 19: Áp lực trong buồng tử cung khi có cơn co chuyển dạ vào khoảng:
  • 20 - 40mmHg
  • 10 - 20mmHg
  • 50 - 80mmHg
  • 100 - 120mmHg
Câu 20: Ở người con rạ, thời gian sổ thai trung bình bao lâu thì được xem là sinh lý:
  • 15 phút
  • 45 phút
  • 30 phút
  • 60 phút
Câu 21: Chọn câu đúng nhất khi nói về thời gian tối đa cho phép giai đoạn III (giai đoạn bong và sổ rau).
  • Giai đoạn sổ rau kéo dài 15 → 30 phút
  • Giai đoạn sổ rau kéo dài 1 giờ.
  • Giai đoạn sổ rau có thể chờ cho đến khi rau sổ không cần can thiệp nếu không chảy máu.
  • Giai đoạn sổ rau từ khi sổ thai đến khi rau sổ tối đa 1 giờ.
Câu 22: Trong chuyển dạ, yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng trực tiếp đến thai nhiều nhất?
  • Cơn co tử cung
  • Tình trạng ối chưa vỡ
  • Tình trạng ối vỡ
  • Tư thế của mẹ
Câu 23:

Giảm lưu lượng máu tử cung - rau thường gặp trong các tình huống sau, NGOẠI TRỪ:

  • Tư thế nằm ngửa
  • Gây tê ngoài màng cứng
  • Cơn co tử cung
  • Sử dụng thuốc an thần.
Câu 24: Yếu tố nào sau đây có vai trò cơ bản nhất để đóng ống ARANTIUS
  • Đóng ống động mạch
  • Đóng lỗ Botal
  • Sự thông khí phổi
  • Cắt đứt tuần hoàn rau thai.
Câu 25: Trong khi chuyển dạ, trương lực cơ bản của tử cung từ:
  • 12-13 mmHg
  • 20-25 mmHg
  • 25-30 mmHg
  • 30-35 mmHg
Câu 26: Sự hình thành đoạn dưới tử cung trong thai kỳ xảy ra vào thời điểm nào:
  • Tháng thứ 7
  • Tháng thứ 8
  • Cuối thời kỳ thai nghén của con so, bắt đầu chuyển dạ ở con rạ.
  • Trong giai đoạn xoá mở CTC.
Câu 27: Chọn một câu đúng nhất trong những câu sau về nguyên nhân gây ra chuyển dạ:
  • Chuyển dạ xảy ra là do sự căng quá mức của cơ tử cung
  • Nguyên nhân chính gây ra chuyển dạ là sự giảm đột ngột của 2 nội tiết Estrogen và Progesteron
  • Các chất Prostaglandin có vai trò chính gây ra chuyển dạ
  • Các chất Prostaglandin có vai trò cơ bản trong một chuỗi các cơ chế gây chuyển dạ
Câu 28: Câu nào dưới đây là SAI về hiện tượng xoá mở cổ tử cung và thành lập đoạn dưới tử cung:
  • Thời điểm thành lập đoạn dưới tử cung không khác nhau giữa người con so và người con rạ
  • Hiện tượng xoá mở cổ tử cung khác nhau giữa con so và con rạ
  • Người con so cổ tử cung xoá hết, mới mở
  • Người con rạ cổ tử cung vừa xoá vừa mở
Câu 29: Trong chuyển dạ, hậu quả của rối loạn giảm cơn co tử cung là:
  • Cổ tử cung xóa mở chậm
  • Ối vỡ non
  • Băng huyết
  • Thai suy
Câu 30: Mornitoring sản khoa( CTG) cho phép theo dõi:
  • Cơn co tử cung và tình trạng người mẹ trong chuyển dạ.
  • Tim thai và tình trạng người mẹ trong chuyển dạ.
  • Cơn co tử cung, tim thai và ảnh hưởng của cơn co tử cung đến tim thai.
  • Cơn co tử cung và tim thai.
Câu 31: Đơn vị Monte Video là:
  • Số cơn co tử cung trong 10 phút
  • Số cơn co tử cung trong 1 phút nhân với cường độ cơn co.
  • Cường độ cơn co nhân với thời gian để có 10 cơn co
  • Số cơn co tử cung trong 10 phút nhân với cường độ cơn co
Câu 32: Sự sản xuất prostaglandin trong thai kỳ đạt tỷ lệ cao nhất vào thời điểm:
  • Trong 3 tháng đầu
  • Trong 3 tháng giữa
  • Trong 3tháng cuối
  • Bắt đầu chuyển dạ
Câu 33: Lúc cực điểm của cơn co tử cung, tuần hoàn rau - thai gián đoạn trong khoảng thời gian:
  • 15 -60 giây
  • 10 giây
  • 2 phút
  • 3 phút
Câu 34: Chuyển dạ bình thường phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây, chọn câu trả lời đúng:
  • Phụ thuộc vào mẹ
  • Phụ thuộc vào thai nhi
  • Phụ thuộc vào rau thai
  • Phụ thuộc vào dây rốn
  • Phụ thuộc vào mẹ, cơn co tử cung, thai, phần phụ của thai
Câu 35: Trong các câu sau, hãy chỉ ra câu nào là ĐÚNG:
  • Lúc cực điểm của cơn co tử cung tuần hoàn rau thai gián đoạn 15 - 60giây
  • Lưu lượng động mạch tử cung hạ thấp 30% trong cơn co tử cung
  • Người ta quan sát thấy có hiện tượng giảm Oxy với cơn co tử cung bình thường về cường độ và tần số khi có suy thai
  • Lưu lượng động mạch tử cung giảm 30% trong cơn co tử cung và có hiện tượng giảm ôxy máu thai nhi với cơn co tử cung bình thường.
Câu 36:

Bình thường nhịp tim thai thay đổi như thế nào do ảnh hưởng cua cơn co tử cung:

  • Bắt đầu cơn co tim thai nhanh lên sau đó trở lại bình thường cho tới khi cơn co kết thúc
  • Bắt đầu cơn co tim thai chậm lại rồi nhanh lên và trở lại bình thường khi hết cơn co
  • Bắt đầu cơn co tim thai nhanh lên rồi chậm lại và trở về bình thường khi hết cơn co
  • Bắt đầu cơn co tim thai bình thường rồi nhanh lên khi cơn co đạt cường độ cao nhất và trở lại bình thường khi hết cơn co
Câu 37:

Đường kính lớn nhất của đầu thai nhi là:

  • Hạ chẩm thóp trước
  • Lưỡng đỉnh
  • Hạ cầm thóp trước
  • Thượng chẩm cằm
Câu 38: Hiện tượng lọt của ngôi chỏm được định nghĩa chính xác là:
  • Khi ngôi thai đi ngang qua eo trên
  • Khi ngôi thai xuống ngang với hai gai hông
  • Khi đường kính lưỡng đỉnh của đầu thai đi qua mặt phẳng eo trên
  • Khi đường kính lưỡng đỉnh của đầu thai ngang với hai gai hông
Câu 39: Chọn một câu đúng nhất về ý nghĩa của nghiệm pháp lọt:
  • Là nghiệm pháp đánh giá có bất tương xứng đầu - chậu không
  • Dùng để xem ngôi thai có sinh được đường âm đạo không
  • Là nghiệm pháp áp dụng trong trường hợp bất tương xứng đầu - chậu
  • Là nghiệm pháp đánh giá ngôi thai có qua được eo trên không trong trường hợp nghi ngờ bất tương xứng thai nhi và khung chậu
Câu 40:

Khi có triệu chứng nào sau đây phải ngưng làm nghiệm pháp lọt?

  • Cơn co mau
  • Tim thai chậm
  • Phát hiện sa dây rốn
  • Xuất hiện vòng Bandl
  • Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 41:

Những yếu tố nào sau đây cần phải để ý đến khi đánh giá kết quả nghiệm pháp lọt?

  • Độ xóa mở cổ tử cung
  • Độ lọt ngôi thai
  • Cơn co tử cung
  • Nhịp tim thai
  • Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 42: Cơ chế đẻ của ngôi chỏm được trình bày theo trình tự:
  • Đẻ mông, đẻ đầu và đẻ thân.
  • Đẻ thân, đẻ đầu và đẻ mông.
  • Đẻ đầu, đẻ vai và đẻ mông.
  • Đẻ đầu, đẻ mông và đẻ thân.
Câu 43: Khi đẻ đầu của ngôi chỏm (kiểu thế CCTT) ngôi sẽ lọt theo đường kính nào của khung chậu người mẹ:
  • Đường kính chéo phải của eo trên tiểu khung.
  • Đường kính chéo trái của eo trên.
  • Đường kính ngang của eo trên.
  • Đường kính trước sau của eo trên.
Câu 44: Giai đoạn đẻ vai, đường kính lưỡng mỏm vai sẽ đi qua đường kính nào của khung chậu người mẹ:
  • Đường kính chéo phải của eo trên.
  • Đường kính chéo trái của eo trên.
  • Đường kính ngang của eo trên.
  • Đường kính trước sau của eo trên.
Câu 45: Giai đoạn sổ đầu, đường kính lọt của ngôi đi qua đường kính nào của khung chậu người mẹ:
  • Đường kính chéo trái của eo dưới.
  • Đường kính chéo phải của eo dưới.
  • Đường kính ngang của eo dưới.
  • Đường kính trước sau của eo dưới.
Câu 46: Nếu ngôi chỏm có thóp sau ở vị trí 2 giờ, xác định kiểu thế của ngôi là:
  • Chẩm chậu trái trước
  • Chẩm chậu phải trước
  • Chẩm chậu trái sau
  • Chẩm chậu phải sau
Câu 47: Nếu ngôi chỏm có thóp sau ở vị trí 7 giờ thì xác định kiểu thế của ngôi sẽ là:
  • Chẩm chậu phải trước
  • Chẩm chậu trái trước
  • Chẩm chậu trái sau
  • Chẩm chậu phải sau
Câu 48: Nếu ngôi chỏm có thóp sau ở vị trí 5 giờ thì xác định kiểu thế của ngôi sẽ là:
  • Chẩm chậu phải sau
  • Chẩm chậu trái sau
  • Chẩm chậu trái trước
  • Chẩm chậu phải trước
Câu 49: Nếu ngôi chỏm có thóp sau ở vị trí 11 giờ thì xác định kiểu thế của ngôi sẽ là:
  • Chẩm chậu phải trước
  • Chẩm chậu phải sau
  • Chẩm chậu trái trước
  • Chẩm chậu trái sau
Câu 50: Để xác định kiểu thế, phần nào của ngôi chỏm dùng để chẩn đoán mối liên quan với khung chậu người mẹ:
  • Cằm
  • Mỏm vai
  • Thóp sau
  • Thóp trước
Câu 51: Mốc của ngôi chỏm:
  • Thóp trước
  • Thóp sau
  • Gốc mũi
  • Cằm
Câu 52: Xác đinh số lượng đưòng kính của khung châụ lớn (đại khung):
  • Khung chậu lớn không liên quan đến tiểu khung nên không liên quan đến cơ chế đẻ
  • Khung chậu lớn có 3 đường kính ngang và 2 đường kính trước sau
  • 2 đường kính trước sau của khung chậu lớn là trước sau eo trên và trước sau eo dưới
  • Khung chậu lớn có 3 đường kính ngang và 1 đường kính trước sau (đường kính Beaudeloque)
Câu 53: Tiểu khung: xác định câu đúng về phần quan trọng của tiểu khung khi sổ thai:
  • Tiểu khung quan trọng trong cơ chế đẻ và chia làm 2 eo: eo trên và eo dưới
  • Eo trên là mặt phẳng sổ: phía trước qua bờ trên khớp vệ, phía sau là mỏm cùng cụt
  • Eo dưới là mặt phẳng sổ: phía trước qua bờ dưới khớp vệ, phía sau qua đỉnh xương cụt
  • Đường kính quan trọng nhất của eo dưới là lưỡng ụ ngồi 10.5 –11 cm
Câu 54: Trong ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước, hiện tượng lọt xảy ra khi:
  • Đường kính chẩm - trán trình diện trước eo trên
  • Đường kính hạ chẩm - trán trình diện trước eo trên
  • Đường kính hạ chẩm - thóp trước trùng vào mặt phẳng eo trên
  • Đường kính hạ chẩm -thóp trước song song với đường kính chéo trái của eo trên
Câu 55: Trên lâm sàng xác định đầu đã lọt khi:
  • Sờ nắn ngoài chỉ còn thấy bướu trán trên vệ
  • Sờ nắn ngoài chỉ còn thấy bướu chẩm trên vệ
  • Sờ được 2 bướu đỉnh đã nằm trong âm đạo
  • Thăm âm đạo: 2 ngón tay sờ được tới đốt sống cùng II khó khăn
Câu 56: Chọn thì đúng nhất cho cơ chế đẻ vai trong ngôi chỏm, kiểu thế chẩm chậu trái trước:
  • Thì lọt: Sau khi thu nhỏ đường kính lưỡng mỏm vai (so vai) đi qua mặt phẳng eo trên
  • Thì xuống: Vai xuống theo đường kính chéo phải để đi vào mặt phẳng eo dưới
  • Thì quay: Vai quay 450thuận chiều kim đồng hồ ngay sau khi lọt
  • Thì sổ: vai trên sổ trước, vai sau ra khỏi âm hộ nhờ sức rặn của mẹ
Câu 57: Trong kỹ thuật đỡ đầu của ngôi chỏm, kiểu thế chẩm chậu trái trước, cần giữ cho đầu cúi tới khi:
  • Chẩm sổ và quay về vị trí trái trước
  • Cắt tầng sinh môn xong
  • Toàn bộ bướu chẩm đã thoát ra khỏi âm hộ
  • Hạ chẩm tỳ bờ dưới khớp vệ
Câu 58: Ngôi chỏm đầu cúi không tốt có triệu chứng:
  • Đầu di động.
  • Sờ được thóp sau.
  • Sờ được 2 thóp: thóp sau, thóp trước.
  • Sờ được thóp trước.
Câu 59: Ngôi lọt là đường kính lớn nhất của ngôi đi qua mặt phẳng của:
  • Eo trên.
  • Eo giữa.
  • Eo dưới.
  • Lưỡng ụ ngồi.
Câu 60: Mặt phẳng sổ là mặt phẳng đi qua giới hạn của:
  • Eo trên.
  • Eo giữa.
  • Eo dưới.
  • Lưỡng ụ ngồi.
Câu 61: Trong cơ chế đẻ, để đánh giá độ lọt của ngôi trên lâm sàng ta lấy mốc là đường kính:
  • Lưỡng ụ ngồi.
  • Lưỡng ụ đùi.
  • Liên gai hông.
  • Nhô - hậu vệ.
Câu 62: Trong ngôi chỏm nếu độ lọt chúc, khám ngoài sẽ thấy có dấu hiệu sau đây: NGOẠI TRỪ:
  • Di động đầu thai sang 2 bên hạn chế
  • Không sờ được bướu chẩm, bướu trán
  • Nghe tim thai trên xương vệ 7 cm
  • Sờ được một phần bướu chẩm và bướu trán
Câu 63: Khám thấy ngôi chỏm có thóp sau ở vị trí 3 giờ thì kiểu thế là:
  • Chẩm chậu trái trước
  • Chẩm chậu trái sau
  • Chẩm chậu trái ngang
  • Chẩm chậu phải ngang
Câu 64: Trong ngôi chỏm, kiểu lọt đối xứng là:
  • 2 bướu đỉnh xuống cùng một lúc
  • 2 bướu đỉnh xuống không cùng một lúc
  • Bướu đỉnh ở phía sau xuống trước bướu đỉnh ở phía trước
  • Bướu đỉnh ở phía trước sẽ xuống trước bướu đỉnh ở phía sau
Câu 65: Trong trường hợp chuyển dạ bình thường không có bất tương xứng giữa xương chậu và thai nhi, thì loại ngôi thai nào sau đây có thể đẻ ở tuyến cơ sở:
  • Ngôi thóp trước
  • Ngôi ngang
  • Ngôi mặt cằm sau
  • Ngôi chỏm
Câu 66: Trong cơ chế đẻ mỗi phần thai sẽ trải qua 4 thì theo thứ tự:
  • Xuống, lọt, quay, sổ.
  • Lọt, xuống, quay, sổ.
  • Quay, xuống, lọt, sổ.
  • Xuống, quay, lọt, sổ.
Câu 67: Dấu hiệu lâm sàng để chẩn đoán ngôi chỏm đầu lọt ở mức độ thấp là:
  • Hai bướu đỉnh trên mức 2 gai hông.
  • Hai bướu đỉnh ngang mức 2 gai hông.
  • Hai bướu đỉnh dưới mức 2 gai hông.
  • Hai bướu đỉnh nằm trong âm đạo.
Câu 68: Ngôi chỏm cúi tốt, có đường kính lọt là:
  • Thượng chẩm – cằm.
  • Hạ chẩm – trán.
  • Hạ chẩm – thóp trước.
  • Chẩm – trán.
Câu 69: Trong chuyển dạ ngôi chỏm có thể nhầm với ngôi nào khi khám âm đạo:
  • Ngôi mặt.
  • Ngôi trán.
  • Ngôi thóp trước.
  • Ngôi ngược hoàn toàn.
Câu 70: Trong thủ thuật sinh ngôi chỏm, cần giữ đầu cúi cho đến khi:
  • Đầu xuống đến vị trí +3
  • Sau khi ụ chẩm của đầu thai đã sổ ra khỏi âm hộ
  • Hạ chẩm của đầu thai tỳ vào bờ dưới khớp vệ
  • Luôn giữ đầu cúi cho đến khi cả đầu và mặt thai đã ra khỏi âm hộ
Câu 71: Để đánh giá ngôi chỏm đã lọt, khi ấn ngón cái vào môi lớn nếu chạm được đầu của thai nhi, dấu hiệu này có tên là:
  • Farabeuf
  • Piszkaczek
  • Hégar
  • Tarnier
Câu 72: Trong thì sổ đầu, chỉ cắt tầng sinh môn khi có chỉ định và đủ điều kiện. Vị trí cắt tầng sinh môn thường ở (Nếu người đỡ đẻ thuận tay phải):
  • 10 giờ
  • 8 giờ
  • 7 giờ
  • 5 giờ
Câu 73: Xác định câu đúng khi nói về các yếu tố quan trọng trong quá trình chuyển dạ:
  • Khung chậu và thai nhi
  • Khung chậu và cơn co tử cung
  • Cơn co tử cung và sức rặn của mẹ
  • 3 yếu tố chính: khung chậu, thai nhi và cơn co tử cung
Câu 74: Ngôi chỏm là 1 ngôi hay gặp trong chuyển dạ, chiếm tỉ lệ:
  • 94%.
  • 95%.
  • 96%.
  • 97%.
Câu 75: Trong cơ chế đẻ ngôi chỏm thì đẻ vai khi chuẩn bị lọt, đường kính lưỡng mỏm vai thu nhỏ lại còn:
  • 9cm.
  • 5cm.
  • 10cm.
  • 10.5cm.
Câu 76: Xác định độ lọt trong ngôi chỏm có phân theo 4 mức độ là:
  • Cao lỏng - chúc - chặt - lọt
  • Cao lỏng - chặt - chúc - lọt
  • Chúc - chặt - cao lỏng - lọt
  • Chặt - cao lỏng - chúc - lọt
Câu 77: Đường kính ngang hữu dụng của eo trên có số đo bằng:
  • 13 cm
  • 12,5 cm
  • 11 cm
  • 10,5 cm
Câu 78: Đường kính ngang eo giữa có trị số trung bình là:
  • 8,5 cm
  • 9 cm
  • 10 cm
  • 10,5 cm
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Test Sản - Sinh lý chuyển dạ - Ngôi chỏm và cơ chế đẻ ngôi chỏm

Mã quiz
665
Số xu
4 xu
Thời gian làm bài
59 phút
Số câu hỏi
78 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Y khoa
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước