Danh sách câu hỏi
Câu 1: Khi so sánh nồng độ Estrogen nước tiểu trong thai thường và thai trứng ta thấy:
  • Estron, Estradiol và Estriol trong thai trứng đều thấp hơn trong thai thường
  • Estron, Estradiol và Estriol trong thai trứng đều cao hơn trong thai thường
  • Estron, Estradiol trong thai trứng cao hơn trong thai thường - Estriol thì ngược lại
  • Estron, Estradiol trong thai trứng thấp hơn trong thai thường - Estriol thì ngược lại
Câu 2: Tại bánh nhau, sự trao đổi O2 và CO2 giữa máu mẹ và máu thai chủ yếu được thực hiện qua cơ chế:
  • Khuếch Tán Đơn Giản
  • Khuếch tán gia tăng
  • Vận chuyển chủ động
  • Hiện tượng thực bào
Câu 3: Bệnh lý nào sau đây SAI khi chẩn đoán phân biệt với thai trứng có ra huyết:
  • Dọa sẩy thai
  • Thai ngoài tử cung
  • Rau tiền đạo
  • U xơ tử cung to xuất huyết
Câu 4: Dấu hiệu nào là dấu hiệu tiến triển tốt sau nạo trứng:
  • Tử cung to, nang hoàng tuyến tồn tại dai dẳng
  • Xuất hiện nhân di căn âm đạo
  • Ra huyết dai dẳng sau nạo trứng
  • HCG biến mất nhanh sau 8 tuần
Câu 5: Nguy cơ mắc bệnh tương đối của chửa trứng cao nhất ở người phụ nữ mang thai trong độ tuổi:
  • 15 -20
  • 25-30
  • 31-35
  • > 35
Câu 6: Sự sinh tinh bắt đầu vào lứa tuổi nào của nam giới:
  • Bắt đầu từ giai đoạn phôi
  • Bắt đầu từ giai đoạn thai
  • Bắt đầu từ tuổi dậy thì
  • Khởi sự sau khi trẻ ra đời
Câu 7: Chọn câu ĐÚNG nhất khi thai nhi đủ tháng có tuổi thai là:
  • 38–39 tuần
  • 38 - 40 tuần
  • 38 - 42 tuần
  • 38–43 tuần
Câu 8: Thời điểm có thể phát hiện hCG bắt đầu từ khi:
  • Có hiện tượng làm tổ (Từ 8 -9 ngày sau thụ tinh)
  • Thai được 1 tháng
  • Thai được 2 tháng
  • Thai được 2 tháng rưỡi
Câu 9: Nội sản mạc phát triển từ:
  • Một số tế bào của lớp lá thai ngoài
  • Một số tế bào của lớp lá thai giữa
  • Một số tế bào của lớp lá thai trong
  • Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 10: Xác định câu đúng khi nói về vị trí của ngoại sản mạc:
  • Là phần niêm mạc tử cung phía trên vị trí trứng làm tổ
  • Ngoại sản mạc tử cung - rau là phần ngoại sản mạc nằm giữa lớp cơ tử cung và trứng
  • Ngoại sản mạc tử cung là phần ngoại sản mạc lót mặt trong tử cung và bề mặt của trứng đã làm tổ.
  • Ngoại sản mạc chỉ có ở bánh rau
Câu 11: Sự sinh noãn bắt đầu vào lứa tuổi nào của người phụ nữ:
  • Khởi sự sau khi bé ra đời
  • Khởi sự từ tuổi dậy thì
  • Bắt đầu từ giai đoạn phôi
  • Bắt đầu từ giai đoạn thai
Câu 12: Chẩn đoán chửa trứng khi định lượng HCG:
  • Tăng cao 10 000 đv quốc tế.
  • Tăng cao 50 000 đv quốc tế.
  • Tăng cao 40 000 đv quốc tế.
  • Tăng cao 30 000 đv quốc tế.
Câu 13: Các protein đi qua gai rau dưới hình thức:
  • Gluco-protein
  • Axit amin
  • Lipo-protein
  • Glucoza
Câu 14: Một phụ nữ khỏe mạnh, kinh nguyệt đều đặn, chu kỳ kinh 36 ngày. Theo lý thuyết, ngày rụng trứng của cô ta có thể xảy ra vào ngày thứ mấy của chu kỳ kinh?
  • Ngày thứ 16
  • Ngày thứ 18
  • Ngày thứ 20
  • Ngày thứ 22
Câu 15: Thai nhi đủ tháng có trọng lượng trung bình là:
  • 2500g
  • 3000g
  • 2500g
  • 3500g
Câu 16: hCG là chữ viết tắt của:
  • Hypophyseal Chorionic Gonadotropin
  • Human Chorionic Gonadotropin
  • Hormone Cytotrophoblastique de la Grossesse
  • Human Cytotrophoblastic Gonadotropin
Câu 17: Sự phát triển của bào thai chia làm hai giai đoạn: giai đoạn phôi thai và giai đoạn thai nhi. Giai đoạn phôi thai kéo dài:
  • 3 tuần lễ đầu sau thụ tinh
  • Từ tuần thứ 3 đến tuần thứ 8 sau thụ tinh
  • 3 tháng đầu sau thụ tinh
  • Cho đến khi nghe được tiếng tim thai
Câu 18: Màng thai nào sau đây có nguồn gốc từ nội mạc tử cung:
  • Nội sản mạc
  • Màng ối
  • Trung sản mạc
  • Ngoại Sản Mạc
Câu 19: Vị trí của nội sản mạc:
  • Lót mặt trong nang niệu
  • Lót mặt trong buồng ối
  • Lót bề mặt niêm mạc tử cung
  • Lót bề mặt bánh rau
Câu 20: Chẩn đoán chửa trứng toàn phần trước nạo trứng thường được dựa vào:
  • XQ bụng
  • Siêu âm
  • Citiscanner
  • MRI.
Câu 21: Dây rốn có đường kính trung bình bằng:
  • 1cm
  • 1,5cm
  • 2cm
  • 2,5cm
Câu 22: Cấu tạo của một gai rau gồm:
  • Một loại tế bào
  • Hai loại tế bào
  • Ba loại tế bào
  • Bốn loại tế bào
Câu 23: Thời điểm trứng làm tổ trong buồng tử cung tương ứng với diễn biến nội tiết nào sau đây:
  • Trùng với thời điểm LH lên cao nhất
  • Trùng với thời điểm FSH lên cao nhất
  • Trùng với thời điểm nồng độ estrogen lên cao nhất
  • Trùng với thời điểm nồng độ progestérone lên cao nhất
Câu 24: Về vị trí,tinh trùng được sản sinh ra từ:
  • Từ tinh hoàn
  • Từ mào tinh
  • Từ các ống sinh tinh
  • Từ túi tinh
Câu 25: Trong thai trứng bán phần:
  • Các mô trứng chỉ chiếm một phần buồng tử cung.
  • Luôn luôn có nang hoàng tuyến.
  • Vừa có mô rau bình thường vừa có mô trứng. Nguy cơ cao hơn thai trứng toàn phần.
Câu 26: Khi nói về sự làm tổ của trứng, chọn một câu SAI:
  • Khi trứng làm tổ thì niêm mạc tử cung đã phát triển đầy đủ để đón trứng
  • Trứng tiết ra một chất men làm tan loãng liên bào của niêm mạc tử cung để chìm vào niêm mạc tử cung
  • Sau khi làm tổ xong, trung sản mạc biệt hóa thành nhiều lớp tế bào và hình thành những gai rau đầu tiên
  • Sau khi làm tổ xong phôi thai bắt đầu phát triển
Câu 27: Xác định câu ĐÚNG về pH của nước ối:
  • Toan
  • 7,1 – 7,3
  • Trung tính
  • Khi toan, khi kiềm tùy theo tuổi thai
Câu 28: Mỗi loại giao tử đều chứa bộ nhiễm sắc thể:
  • Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội
  • Bộ nhiễm sắc thể đơn bội
  • Bộ nhiễm sắc thể tam bội
  • Nhiễm sắc thể giống tế bào cơ thể
Câu 29: Trong hồ huyết có:
  • Một Loại Gai Rau
  • Hai loại gai rau
  • Ba loại gai rau
  • Bốn loại gai rau
Câu 30: Máu trong hệ thống tuần hoàn thai nhi hầu hết là pha trộn máu động mạch và máu tĩnh mạch. NGOẠI TRỪ máu ở:
  • Tĩnh mạch rốn
  • Tĩnh mạch cửa
  • Tĩnh mạch chủ trên
  • Động mạch chủ
Câu 31: Mạch máu trong cuống rốn bình thường gồm có:
  • Một Động Mạch,một tĩnh mạch.
  • 2 động mạch, 1 tĩnh mạch.
  • 2 động mạch, 2 tĩnh mạch.
  • 3 động mạch, 1 tĩnh mạch.
Câu 32: Trong sự phát triển của bào thai, bộ phận sinh dục ngoài của thai nhi có thể được nhận thấy qua siêu âm rõ rệt từ thời điểm nào trở đi?
  • Tuần thứ 8
  • Tuần thứ 12
  • Tuần thứ 16
  • Tuần thứ 20
Câu 33: Một trẻ sơ sinh nặng 3500g thì trọng lượng của bánh rau sẽ nặng khoảng:
  • 500g
  • 600g
  • 700g
  • 800g
Câu 34: Thóp sau của ngôi chỏm, chọn câu SAI:
  • Có hình chữ lam da ( λ )
  • Sờ thấy thóp sau ở giữa lỗ CTC là ngôi cúi tốt
  • Thóp sau là mốc của ngôi chỏm.
  • Thóp sau có hình tứ giác.
Câu 35: Ung thư nguyên bào nuôi là một u nguyên phát của:
  • Màng rụng.
  • Tế bào nuôi.
  • Cơ tử cung.
  • Những tế bào sinh dục không biệt hoá.
Câu 36: Trong ngôi chỏm, đường kính trước sau nào nhỏ nhất khi đầu thai nhi cúi tối đa là:
  • Thượng Chẩm-Cằm
  • Chẩm - Cằm
  • Hạ chẩm - Thóp trước
  • Hạ cằm - Thóp trước
Câu 37: Sau khi phóng noãn, noãn bào được hút vào vòi tử cung là do:
  • Tác động phối hợp của nhu động vòi tử cung và các nhung mao trong vòi tử cung
  • Có luồng dịch trong ổ bụng luôn chuyển động về hướng loa vòi
  • Sự co thắt cơ trơn của vòi tử cung, vai trò nội tiết tố
  • Do sự phối hợp nhiều yếu tố tác động ở vòi tử cung và nội tiết
Câu 38: Đặc điểm tuần hoàn thai nhi khác với người trưởng thành là:
  • Hai tâm nhĩ thông với nhau bởi lỗ Botal
  • Động mạch chủ thông với động mạch phổi
  • Máu từ tâm thất phải lên phổi qua động mạch phổi sau đó trở về nhĩ trái qua tĩnh mạch phổi
  • Có lỗ Botal và ống động mạch
Câu 39: Sự thụ tinh thực chất là:
  • Sự đứng sát nhau của 2 nhân
  • Sự hoà lẫn 2 bộ nhiễm sắc thể noãn và tinh trùng
  • Sự phá vỡ hoàn toàn màng bọc noãn
  • Sự hoà trộn bào tương noãn và bào tương tinh trùng
Câu 40: Dấu hiệu lâm sàng thường gặp nhất trong chửa trứng là:
  • Rong huyết.
  • Tử cung lớn hơn so với tuổi thai.
  • Dấu hiệu tiền sản giật, sản giật.
  • Đau vùng tiểu khung.
Câu 41: Về vai trò của nước ối, các câu sau đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Bảo vệ thai nhi khỏi sang chấn
  • Nguồn dinh dưỡng chính cho thai
  • Nước ối giúp thai cân bằng nước, điện giải, nuôi dây rau
  • Chống sự chèn ép của thai vào dây rốn và bánh rau
Câu 42: Diện tích trao đổi trung bình của các gai rau là:
  • 8-9m2
  • 12-14m2
  • 18-20m2
  • 20-22m2
Câu 43: Điều trị hóa chất dự phòng thai trứng nguy cơ cao:
  • Dùng MTX đơn thuần.
  • Dùng MTX - FA.
  • Actinomycin D và MTX.
  • EMA
  • Cyclophosphamid
Câu 44: Chọn câu trả lời đúng về chửa trứng:
  • Chửa trứng toàn phần là do sự kết hợp giữa 2 tinh trùng với một tế bào noãn bình thường.
  • Chửa trứng toàn phần là do sự thụ tinh của một noãn không nhân với một tinh trùng chứa nhiễm sắc thể X nhân đôi
  • Nhiễm sắc đồ XX của chửa trứng toàn phần có nguồn gốc 50% từ cha và 50% từ mẹ.
  • 94% chửa trứng toàn phần có nhiễm sác thể giới tính là XY.
Câu 45: Xác định loại kích thích tố không do rau thai tiết ra là:
  • hCG
  • Estriol
  • Progestérone
  • Prolactin
Câu 46: Đường kính nào của đầu thai nhi có kích thước là 8,5cm:
  • Hạ chẩm - Thóp trước
  • Hạ cằm - Thóp trước
  • Lưỡng thái dương
  • Lưỡng Đỉnh
Câu 47: Chửa trứng bán phần là:
  • Khi các nang trứng chỉ chiếm một phần buồng tử cung.
  • Khi bên cạnh các nang trứng còn thấy cấu trúc rau thai bình thường.
  • Một phần nang trứng chứa dịch loãng, một phần chứa máu.
  • Khi thai trứng có kèm theo một nang hoàng tuyến.
Câu 48: Lượng nước ối trung bình vào tuần 12 của thai kỳ:
  • 10 ml
  • 50 ml
  • 150 ml
  • 300 ml
Câu 49: Chiều dài trung bình thai nhi đủ tháng là
  • 47 – 50 cm
  • 46 – 50 cm
  • 47 – 52 cm
  • 46 – 52 cm
Câu 50: Để có thể thụ tinh, số lượng tinh trùng dị dạng tinh trùng cho phép tối đa là:
  • 10%
  • 15%
  • 20%
  • 30%
Câu 51: Bệnh chảy máu do giảm tỷ lệ prothrombin ở trẻ sơ sinh là do thiếu vitamin:
  • Vitamin A
  • Vitamin D
  • Vitamin E
  • Vitamin K.
Câu 52: Chọn câu chỉ nói về các ngôi thai có thể đẻ được đường âm đạo:
  • Ngôi chỏm, ngôi mặt cằm trước, ngôi trán, ngôi thóp trước.
  • Ngôi chỏm, ngôi mặt cằm trước, ngôi ngược.
  • Ngôi chỏm, ngôi mặt cằm sau, ngôi ngang
  • Ngôi mặt cằm sau, ngôi ngang, ngôi mông
Câu 53: Triệu chứng có giá trị chẩn đoán chắc chắn nhất của chửa trứng là:
  • Tử cung to hơn so với tuổi thai
  • Định lượng hCG nước tiểu > 20.000 đơn vị ếch.
  • Khám thấy các nang trứng qua lỗ cổ tử cung.
  • Siêu âm thấy hình ảnh tuyết rơi.
Câu 54: Chọn cách xử trí đúng nhất khi đã chẩn đoán chắc chắn thai trứng:
  • Nạo hút trứng có chuẩn bị, càng sớm càng tốt
  • Làm tại nơi có điệu kiện phẫu thuật,
  • Phải gửi Giải phẫu bệnh lý tổ chức nao
  • Cả A,B,C đều đúng
Câu 55: Điều trị chửa trứng được lựa chọn đối với sản phu 25 tuổi có thai lần đầu, có kích thước tử cung bằng 16cm.
  • Nạo gắp trứng
  • Gây sẩy bằng Prostaglandin.
  • Hút trứng
  • Cắt tử cung toàn phần
Câu 56: Yếu tố nào sau đây không thể qua được hàng rào gai rau:
  • Các chất có trọng lượng phân tử dưới 500
  • Siêu vi khuẩn
  • Kháng thể loại IgG
  • Kháng thể loại IgM
Câu 57: Chọn câu đúng nhất khi xác định: Sự thụ tinh bình thường xảy ra khi:
  • Nhiều tinh trùng cùng chui qua màng trong suốt của noãn và cùng được thụ tinh
  • Từ một đến hai tinh trùng chui qua màng trong suốt của noãn và cùng được thụ tinh
  • Từ một đến ba tinh trùng chui qua màng trong suốt của noãn và cùng được thụ tinh
  • Chỉ có một tinh trùng chui qua màng trong suốt của noãn và được thụ tinh
Câu 58: Xác định thành phần nào dưới đây có khả năng thụ tinh:
  • Noãn bào cấp I
  • Noãn bào cấp II
  • Cực cầu I
  • Cực cầu II
Câu 59: Câu trả lời nào sau đây là sai về thai trứng:
  • Trong chửa trứng toàn phần bề cao tử cung thường lớn hơn tuổi thai.
  • Mật độ tử cung thường chắc.
  • Khoảng 25% chửa trứng có nang hoàng tuyến 2 bên.
  • Triệu chứng cường giáp gặp trong 10% trường hợp chửa trứng.
Câu 60: Thai trứng xâm lấn thường xảy ra:
  • Sau thai ngoài tử cung.
  • Sau đẻ thường.
  • Sau sảy thai.
  • Sau thai trứng.
Câu 61: Xác định số đo của đường kính hạ chẩm – thóp trước dài:
  • 8,5 cm
  • 11 cm
  • 9,5 cm
  • 10,5 cm.
Câu 62: Trong thai kỳ, lượng estrogen và progestérone chủ yếu do nhau thai tiết ra từ thời điểm nào?
  • Ngay từ những tuần đầu của thai kỳ
  • Bắt đầu từ ba tháng giữa của thai kỳ
  • Từ ba tháng cuối
  • Estrogen và progestérone chỉ do hoàng thể thai nghén tiết ra
Câu 63: Điểm cốt hóa ở đầu dưới xương đùi thai nhi bắt đầu xuất hiện vào thời điểm nào?
  • Tuần thứ 28
  • Tuần thứ 32
  • Tuần thứ 36
  • Tuần thứ 38
Câu 64: Trong thai kỳ, nguồn gốc chính của estriol trong nước tiểu thai phụ là:
  • Hợp bào nuôi rau thai (Syncytiotrophoblaste)
  • Đơn bào nuôi rau thai (Cytotrophoblaste)
  • Tuyến thượng thận thai nhi
  • Buồng Trứng Của Người Mẹ
Câu 65: Sau nạo hút trứng, có khả năng biến chứng ác tính khi nồng độ hCG:
  • Giảm xuống nhưng không trở về âm tính .
  • Giảm xuống rồi tăng trở lại mà loại trừ có thai
  • Giảm xuống âm tính rồi tăng trở lại mà loại trừ có thai
  • Cả A,B,C đều đúng
Câu 66: Trứng di chuyển được là do:
  • Trứng tự di chuyển
  • Trứng được cơ vòi tử cung co bóp và đẩy đi.
  • Trứng được luồng dịch từ phía loa vòi tử cung đẩy vào phía buồng tử cung.
  • Trứng được cơ, niêm mạc vòi tử cung và luồng dịch từ phía loa vòi tử cung đẩy vào buồng tử cung.
Câu 67: Chon câu sai về yếu tố nguy cơ của chửa trứng là:
  • Điều kiện kinh tế thấp kém.
  • Tuổi > 40 hoặc < 20.
  • Tiền sử cao huyết áp.
  • Chế độ ăn thiếu acide folic.
Câu 68: Chọn câu SAI, nang hoàng tuyến là nang:
  • Cơ năng do kích thích của hCG.
  • Nếu to có thể chọc hút qua siêu âm hay nội soi.
  • Chỉ cần điều trị nội khoa khi xoắn hay vỡ
  • Thường trở lại kích thước bình thường sau 8-10 tuần.
Câu 69: Sau khi trẻ ra đời, các mạch máu rốn có hiện tượng:
  • Giãn nở
  • Co lại
  • Lúc co - lúc giãn
  • Co lại và tắc mạch
Câu 70: Chức năng sinh lý của hCG là để:
  • Khởi phát hành kinh
  • Duy trì hoạt động hoàng thể, kích tích sản xuất các steroide sinh dục
  • Duy trì hoạt động của bánh nhau
  • Ức chế tuyến yên
Câu 71: Chọn câu đúng nhất khi nói về nhiễm sắc thể giới tính của tinh trùng:
  • Chỉ có loại chứa nhiễm sắc thể giới tính X
  • Có cả hai loại chứa nhiễm sắc thể giới tính X hoặc Y
  • Chỉ có loại chứa nhiễm sắc thể giới tính Y
  • Nhiễm sắc thể có thể phân chia được
Câu 72: Trong thời kỳ hoàn chỉnh tổ chức, thai nhi được nuôi dưỡng nhờ hệ tuần hoàn:
  • Hệ tuần hoàn nang rốn
  • Hệ tuần hoàn nang niệu
  • 2 hệ tuần hoàn trên
  • Hệ tuần hoàn thứ 3
Câu 73: Thóp sau có hình dạng:
  • Tam Giác
  • Tứ giác
  • Ngũ giác
  • Lục giác
Câu 74: Chọn một câu đúng nhất về thai trứng sau đây:
  • Do tổ chức liên kết trong gai rau phát triển quá mức làm phình to các gai rau
  • Do các nguyên bào nuôi phát triển quá nhanh, các gai rau không còn tổ chức liên kết và mạch máu, phình to thành những bọc nước
  • Là một bệnh lý ác tính của các gai rau
  • Do phôi thai chết và tiêu đi, chỉ còn nước trong túi phôi
Câu 75: Trong trường hợp thai trứng thì:
  • hCG tăng và hPL tăng
  • hCG tăng và hPL giảm
  • hCG giảm và hPL tăng
  • hCG giảm và hPL giảm
Câu 76: Trọng lượng trung bình thai nhi đủ tháng là
  • 3200g +/- 200
  • 3100g +/- 200
  • 3200g +/- 100
  • 3100g +/- 100
Câu 77: Bệnh nguyên bào nuôi có những đặc điểm sau, ngoại trừ:
  • Là sự bất thường của sự tăng sinh nguyên bào có liên quan đến thai kỳ.
  • Sự phân loại chủ yếu dựa vào tiêu chuẩn mô học.
  • Theo phân loại giải phẫu bệnh, bệnh gồm: thai trứng và những u nguyên bào nuôi do thai.
  • Bệnh không phát sinh từ tế bào mầm nhỏ.
Câu 78: Thóp trước có hình dạng
  • Tam Giác
  • Tứ giác
  • Ngũ giác
  • Lục giác
Câu 79: Sau khi hút trứng, yếu tố quan trọng nhất để tiên lượng bệnh là:
  • Diễn tiến nồng độ hCG.
  • Hình ảnh mô học của mô trứng.
  • Nồng độ pregnandiol.
  • Nồng độ estriol.
Câu 80: Đầu thai nhi có thể uốn khuôn vì:
  • Có bộ não nên mềm
  • Có các đường kính khác nhau
  • Là phần cứng nhất khi đi qua ống đẻ.
  • Có thể thu nhỏ các đường kính.
Câu 81: Chất gây bắt đầu xuất hiện trên da thai nhi vào khoảng thời điểm nào của thai kỳ?
  • Từ tuần lễ thứ 16 - 18
  • Từ tuần lễ thứ 20 - 28
  • Sau tuần lễ thứ 32
  • Sau tuần lễ thứ 38
Câu 82: Các yếu tố thuận lợi sau đây cho bệnh thai trứng đều đúng, ngoại trừ:
  • Có rối loạn nhiễm sắc thể
  • Bệnh di truyền
  • Thiếu dinh dưỡng, suy giảm miễn dịch
  • Đẻ nhiều, đẻ dầy khi tuổi mẹ < 20 và > 40
Câu 83: Chọn câu đúng nhất về chửa trứng:
  • Do mô liên kết trong gai rau phát triển quá mức làm phình to các gai rau.
  • Do các nguyên bào nuôi phát triển quá nhanh, các gai rau không còn mô liên kết và mạch máu, phình to thành những túi nước.
  • Do hiện tượng cương tụ và tăng sinh mạch máu trong gai rau.
  • Do phôi thai chết và tiêu đi chỉ còn nước trong túi phôi.
Câu 84: Trọng lượng trung bình của bánh rau bình thường ở thai đủ tháng là:
  • 300 g
  • 500 g
  • 800 g
  • 1000 g
Câu 85: Sau khi đã nạo hút sạch trứng, lịch theo dõi hCG đến khi âm tính là:
  • Định lượng hCG 1 tuần / lần
  • Định lượng hCG 2 tuần / lần
  • Định lượng hCG 3 tuần / lần
  • Định lượng hCG 4 tuần / lần
Câu 86: Vào cuối thai kỳ, pH của nước ối vào khoảng:
  • 4,5-5,2
  • 5,5 - 5,8
  • 6,0 - 6,5
  • 7,1-7,3
Câu 87: Chọn câu đúng nhất khi nói về dây rốn: Dây rốn có độ dài trung bình là:
  • 40-60cm
  • 50 -70cm
  • 60 -70cm
  • 70-80cm
Câu 88: Theo lý thuyết, từ túi cùng sau âm đạo, tinh trùng phải mất một khoảng thời gian bao lâu để đến được nơi thụ tinh (1/3 ngoài vòi tử cung)?
  • 20 - 40 phút
  • 40 - 60 phút
  • 90 - 120 phút
  • 2 giờ - 4 giờ
Câu 89: Sự làm tổ của trứng ở nội mạc tử cung thường xảy ra vào khoảng:
  • 12 ngày sau rụng trứng
  • 2 ngày sau thụ tinh
  • 6 ngày sau thụ tinh
  • 12 ngày sau thụ tinh
Câu 90: Loại men hoặc chất nào có khả năng giúp tinh trùng xuyên qua các tế bào hạt và màng trong bao quanh noãn để xâm nhập vào bên trong noãn là:
  • Hyaluronidase
  • Neuramidase
  • Phospholipidase
  • ChấtFertilysine
Câu 91: Chửa trứng toàn phần là:
  • Khi các tổ chức trứng chiếm toàn bộ buồng tử cung
  • Khi các nang trứng chiếm hết buồng tử cung và không thấy tổ chức rau
  • Khi hầu hết gai rau biến thành túi nước
  • Khi các nang trứng không thông nhau, dính với nhau thành chùm
Câu 92: Thai nhi thực hiện trao đổi chất với mẹ qua:
  • Tuần hoàn người mẹ
  • Tuần hoàn thai nhi
  • Tuần hoàn rau thai
  • Tuần hoàn nước ối
Câu 93: Trẻ nhẹ cân khi sinh có trọng lượng là
  • 2500g
  • 2400g
  • 2300g
  • 2600g
Câu 94: Đầu tinh trùng chui vào noãn sẽ trở thành tiền nhân đực có bộ nhiễm sắc thể gồm:
  • n nhiễm sắc thể
  • 2n nhiễm sắc thể
  • n nhiễm sắc thể và một nhiễm sắc thể giới tính Y
  • n nhiễm sắc thể và một nhiễm sắc thể giới tính Y hoặc X
Câu 95: Trong một thai kỳ bình thường, tỷ lệ giữa thể tích nước ối so với thể tích của thai nhi lớn nhất khi tuổi thai là:
  • 13 - 16 tuần
  • 18 - 24 tuần
  • 28 - 36 tuần
  • 38 - 42 tuần
Câu 96: Chửa Trứng bán phần là:
  • Khi các tổ chức trứng chỉ chiếm 1 phần buồng tử cung
  • Khi bên cạnh các nang trứng còn thấy tổ chức rau bình thường
  • Một phần nang trứng chứa dịch loãng, một phần chứa máu
  • Khi nang trứng có kèm theo một nang hoàng tuyến
Câu 97: Đầu quan trọng trong cơ chế đẻ vì:
  • To
  • Rắn
  • To và rắn nhất
  • Có chứa não bộ
Câu 98: Chọn câu sai về thai trứng:
  • Thường nồng độ hPL (human placental lactogen) cao bất thường
  • Đặc điểm mô học là các gai rau không còn tổ chức liên kết và mạch máu
  • Tỉ lệ ở các nước Đông Nam Á cao hơn ở các nước châu u
  • Một trong những yếu tố thuận lợi là dinh dưỡng thiếu chất đạm
Câu 99: Loại immunoglobulin nào qua nhau được để gây miễn nhiễm thụ động cho thai?
  • IgM
  • IgA
  • IgE
  • IgG
Câu 100: Yếu tố nào không phải là yếu tố nguy cơ cao sau chửa trứng:
  • Chửa trứng bán phần
  • Mẹ >40 tuổi
  • HCG>100.000mUI/ml
  • Nang hoàng tuyến to 2 bên
Câu 101: Hiện tượng thụ tinh thường xảy ra nhất ở vị trí nào:
  • Bề mặt buồng trứng, nơi noãn được phóng thích
  • 1/3 ngoài vòi tử cung
  • 1/3 giữa vòi tử cung
  • Trong buồng tử cung
Câu 102: Câu trả lời nào sau đây là sai khi nói về chửa trứng
  • Là một bệnh bắt nguồn từ thai nghén.
  • Phần lớn, là một dạng ác tính của nguyên bào nuôi do thai nghén.
  • Có thể có biến chứng: nhiễm độc, nhiểm trùng, xuất huyết.
  • Tỷ lệ biến chứng thành ung thư tế bào nuôi khá cao 20 -25%.
Câu 103: Một chất có trọng lượng phân tử bao nhiêu thì có thể khuếch tán qua màng gai rau dễ dàng?
  • Dưới500
  • 1000 - 1500
  • 2000 - 3000
  • 5000
Câu 104: Chọn một câu SAI sau đây về tế bào màu da cam:
  • Là những tế bào không có nhân
  • Tế bào bắt màu cam khi nhuộm với xanh Nil (Bleu de Nil)
  • Bắt đầu xuất hiện rất sớm ngay từ tuần thứ tư của thai kỳ
  • Là một yếu tố có thể giúp xác định độ trưởng thành của thai
Câu 105: Người mẹ cảm nhận được cử động của thai bắt đầu vào khoảng thời gian nào của tuổi thai
  • Thai 14 Tuần
  • Thai 15 tuần
  • Thai ≥16 tuần
  • Thai 20 Tuần
Câu 106: Từ tuần lễ thứ 28 của thai kỳ, trung bình mỗi tháng trọng lượng thai nhi tăng bao nhiêu?
  • 250 g
  • 350 g
  • 500 g
  • 700 g
Câu 107: Thời gian để trứng di chuyển vào buồng tử cung khoảng:
  • 1 - 2 ngày
  • 3 - 4 ngày
  • 5 - 7 ngày
  • 10 ngày
Câu 108: Cấu trúc mô học của chửa trứng toàn phần là:
  • Có sự thoái hoá nước và phù mô đệm gai rau
  • Có sự tăng sinh thượng bì nguyên bào nuôi
  • Không có mạch máu trong gai, rau thoái hoá
  • Không có mô thai và gai rau
Câu 109: Bình thường ở lỗ trong cổ tử cung màng thai có:
  • Ngoại sản mạc
  • Trung sản mạc
  • Nội sản mạc
  • Trung sản mạc và nội sản mạc
Câu 110: Thai trứng có những đặc điểm sau, ngoại trừ:
  • Thường kèm theo nồng độ HPL (human placental lactogen) cao bất thường.
  • Đặc điểm mô học là các gai rau không còn tổ chức liên kết và mạch máu bình thường.
  • Tỷ lệ ở các nước Đông Nam á cao hơn ở các nước Châu u.
  • Có liên quan đến bất thường về nhiễm sắc thể.
Câu 111: Khi trứng làm tổ, niêm mạc tử cung phát triển thành:
  • Nội sản mạc
  • Trung sản mạc
  • Ngoại sản mạc tử cung
  • Các gai rau
Câu 112: Nguyên nhân của sự xuất hiện nang hoàng tuyến trong chửa trứng:
  • Gia tăng receptor với prolactin
  • Gia tăng Follicle - stimulating hormmone.
  • Gia tăng Lutein - Hormon
  • Gia tăng chorionic gonadotropin
Câu 113: Xác định một C U SAI khi nói về sự trao đổi O2 và CO2 giữa máu mẹ và con:
  • Áp lực máu mẹ ở hồ huyết thấp hơn máu con và chảy chậm.
  • Nồng độ CO2 thấp hơn nhưng nồng độ O2 cao hơn máu con.
  • Hemobglobin của thai có khả năng gắn O2 cao.
  • Phổi thai nhi hoạt động có hiệu quả
Câu 114: Trong thai trứng, Biến chứng nguy hiểm đến tính mạng bệnh nhân là:
  • Mẹ mệt do nghén nặng.
  • Tử cung căng quá mức.
  • Băng huyết do sẩy trứng.
  • Ung thư nguyên bào nuôi.
Câu 115: Chọn một câu SAI khi nói về nước ối:
  • Sau tuần lễ thứ 20, nước ối được tái hấp thu một phần do thai nhi nuốt
  • Nước ối cũng được tái hấp thu qua da thai nhi
  • Nước ối có một phần nguồn gốc từ khí - phế quản thai nhi
  • Nước ối do niêm mạc tử cung người mẹ sản xuất ra.
Câu 116: Khi một tinh trùng đã vào được bên trong của noãn, chất nào sau đây được xem trùng khác là có tác dụng thay đổi cấu trúc màng bao noãn khiến cho các tinh không qua được nữa?
  • Men Hyaluronidase
  • Men Protease
  • Chất Fertilysine
  • Chất Prealbumin
Câu 117: Biến chứng nào sau đây hay gặp nhất khi nạo thai trứng:
  • Nhiễm khuẩn
  • Thủng tử cung
  • Biến thành thai trứng xâm lấn
  • Biến thành ung thư tế bào nuôi
Câu 118: Sự tái tạo nước ối, chỉ ra câu SAI:
  • Do nội sản mạc tiết ra
  • Do thấm từ máu mẹ qua màng ối vào
  • Do thai nhi bài tiết
  • Do da thai nhi sản xuất ra với khối lượng lớn
Câu 119: Khi nạo hút thai trứng, bệnh phẩm cần gửi đi xét nghiệm giải phẫu bệnh
  • Bọc trứng
  • Tổ chức rau thai (nếu có)
  • Bọc trứng lẫn tổ chức máu cục
  • Tổ chức rau và cả bọc trứng
Câu 120: Biến chứng sau đây không gặp sau nạo thai trứng:
  • K tế bào nuôi
  • Nhiễm khuẩn
  • Hội chứng Shehan
  • Thai trứng xâm lấn
Câu 121: Chức năng của nước ối là, NGOẠI TRỪ:
  • Bảo vệ thai nhi tránh những va chạm, sang chấn
  • Làm trơn đường sinh dục sau khi ối vỡ giúp cuộc đẻ dễ dàng
  • Giúp ngôi thai bình chỉnh
  • Chống nhiễm khuẩn cho thai nhi
Câu 122: Mô tả nào sau đây đúng nhất cho một bánh nhau và dây rốn bình thường, ở thai đủ ngày:
  • Phân thành múi ở phía con, nặng 800 g, có ba mạch máu rốn
  • Phân thành múi ở phía mẹ, nặng 350 g, có ba mạch máu rốn
  • Phân thành múi ở phía con, nặng 500 g, có ba mạch máu rốn
  • Phân thành múi ở phía mẹ, nặng 500 g, có ba mạch máu rốn
Câu 123: Tất cả các bộ phận của thai được hình thành từ:
  • 1 lá thai
  • 3 lá thai
  • 2 lá thai
Câu 124: Xác định câu đúng về nơi giải phóng ra noãn bào: Noãn bào được phóng ra từ:
  • Nang Hoàng Tuyến
  • Nang De Graaf
  • Nang hoàng thể
  • Nang Naboth
Câu 125: Nước ối luôn được đổi mới theo chu kỳ:
  • 3 giờ/ lần
  • 6 giờ/ lần
  • 12 giờ/ lần
  • 24 giờ/ lần
Câu 126: Theo dõi sau nạo trứng, chụp phổi cần phải tiến hành:
  • Một tháng sau nạo thai trứng.
  • Mỗi tháng một lần trong ba tháng đầu.
  • Ba tháng một lần.
  • Chỉ có chỉ định chụp phổi khi nồng độ hCG còn cao bất thường.
Câu 127: Thời điểm xét nghiệm định lượng beta HCG có giá trị để phát hiện biến chứng Chorio sau nạo thai trứng:
  • Sau nạo thai trứng 2 tuần
  • Sau nạo thai trứng 4 tuần
  • Sau nạo thai trứng 6 tuần
  • Sau nạo thai trứng 8 tuần
Câu 128: Trung sản mạc được tạo thành từ:
  • Các tế bào mầm to
  • Các tế bào mầm nhỏ
  • Các tế bào của lá thai ngoài
  • Các Tế Bào Của Lá Thai Trong
Câu 129: Sự khác biệt chủ yếu giữa ung thư nguyên bào nuôi và chửa trứng xâm lấn về cấu trúc mô học là:
  • Có sự thoái hoá nước và phù mô đệm gai rau.
  • Tế bào nuôi tăng sản ít hơn, khu trú và ít dị dạng.
  • Có hình ảnh nguyên bào nuôi ăn sâu vào cơ tử cung và mạch máu không có gai rau.
  • Có tế bào dị dạng.
Câu 130: Tỷ lệ diễn biến lành tính sau nạo thai trứng vào khoảng:
  • 30%
  • 50%
  • 60%
  • 80%
Câu 131: Trong thai trứng,Cắt tử cung dự khi bệnh nhân, đủ con và:
  • Trên 35 tuổi
  • Trên 40 tuổi
  • Trên 45 tuổi
  • Trên 50 tuổi
Câu 132: Sau khi thụ tinh, trứng làm tổ vào niêm mạc tử cung vào khoảng thời gian:
  • Ngày thứ 12 -13 của vòng kinh
  • Ngày thứ 17-18 của vòng kinh
  • Ngày thứ 20- 22 của vòng kinh
  • Ngày thứ 25 - 26 của vòng kinh
Câu 133: Chọn câu đúng nhất khi nói về nhiễm sắc thể giới tính của noãn:
  • Có cả nhiễm sắc thể giới tính X và Y
  • Chỉ có nhiễm sắc thể giới tính X
  • Mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội
  • Nhiễm sắc thể có thể phân chia
Câu 134: Trong thời kỳ sắp xếp tổ chức của thai, người ta phân biệt ngoại sản mạc:
  • Ngoại sản mạc chỉ liên quan đến trứng
  • Ngoại sản mạc chỉ liên quan đến tử cung
  • Ngoại sản mạc tử cung- rau xen kẽ giữa cơ tử cung và trứng
  • Ngoại sản mạc tử cung, ngoại sản mạc trứng, ngoại sản mạc tử cung – rau.
Câu 135: Thời gian tinh trùng sống tối đa trong đường sinh dục nữ:
  • 2 giờ
  • 1 ngày
  • 2-3 ngày
  • 2-5 ngày
Câu 136: Đường kính trung bình của bánh rau đủ tháng:
  • 25cm
  • 10cm
  • 15cm
  • 20cm
Câu 137: Sau hút trứng, yếu tố quan trọng nhất để đánh giá và tiên lượng bệnh nhân là:
  • Nồng độ hCG.
  • Thể tích tử cung.
  • Nồng độ estradiol.
  • Nang hoàng tuyến.
Câu 138: Hướng xử trí khi chẩn đoán xác định thai trứng doạ sảy là:
  • Để trứng xảy tự nhiên
  • Nạo trứng bằng tay
  • Nạo thai trứng bằng thìa sắc
  • Nạo thai trứng bằng máy hút áp lực âm
Câu 139: Đường kính hạ chẩm – thóp trước được xác định là:
  • Đường kính lọt của ngôi đầu.
  • Đường kính xuống của ngôi chỏm
  • Đường kính lớn nhất của ngôi chỏm
  • Đường kính nhỏ nhất của ngôi chỏm
Câu 140: Tế bào trước khi biệt hóa thành tinh trùng có bộ nhiễm sắc thể là:
  • Tinh nguyên bào: 46 XY
  • Tinh bào I: 23 X hoặc 23 Y
  • Tinh bào II: 23 X hoặc 23 Y
  • Ở tinh nguyên bào là 46XY và ở tinh bào II là 23X hoặc 23Y
Câu 141: Chọn câu SAI, triệu chứng lâm sàng của thai trứng là:
  • Cao huyết áp.
  • U buồng trứng 2 bên to, đặc.
  • Cường giáp.
  • Tử cung to hơn tuổi thai.
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Test Sản - Chửa trứng - Tính chất thai nhi và phần phụ

Mã quiz
669
Số xu
5 xu
Thời gian làm bài
106 phút
Số câu hỏi
141 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Y khoa
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước