Danh sách câu hỏi
Câu 1: Xuất huyết dưới màng cứng thường gặp trong, ngoại trừ:
  • Do sinh bằng forcep
  • Do sinh bằng giác hút
  • Do dây rau quấn cổ
  • Sinh ngược
Câu 2: Vàng da sinh lý có đặc điểm:
  • Xuất hiện trong 24 giờ tuổi
  • Bilirubin máu > 12mg/dL
  • Vàng da không tăng
  • Vàng da đơn thuần
  • Nước tiểu vàng
Câu 3: Loại trẻ sơ sinh nào sau đây có nguy cơ bị nhiễm trùng sơ sinh sớm truyền bằng đường mẹ thai:
  • Sơ sinh đẻ non có mẹ sốt trong khi chuyển dạ
  • Sơ sinh già tháng
  • Sơ sinh bị dị tật không có hậu môn
  • Tất cả các câu trả lời đều sai
  • Sơ sinh đủ tháng
Câu 4: Một trẻ sơ sinh đủ tháng mẹ bị bệnh giống như cảm cúm 10 ngày trước sinh, ối xanh bẩn trong khi sinh, sau khi sinh cháu bé bị suy hô hấp. Cháu bé được chẩn đoán bệnh nhiễm trùng sơ sinh sớm truyền bằng đường mẹ - thai. Cách kết hợp kháng sinh nào là hợp lý nhất:
  • Ampicilline + Gentamycine
  • Beta lactame + Aminosides
  • Claforan + Ampicilline
  • Ceftriaxone + Ampicilline
  • Claforan + Ampicilline + Gentamycine
Câu 5: Di chứng thường gặp trong bệnh cảnh ngạt nặng ở trẻ sơ sinh, ngoại trừ:
  • Tật đầu nhỏ
  • Chậm phát triển vận động và tinh thần nặng
  • Liệt tứ chi co cứng
  • Tật đầu to
  • Rối loạn giác quan
Câu 6: Sữa mẹ có những đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
  • Các chất dinh dưỡng không bằng sữa bò.
  • Dễ hấp thu, dễ tiêu hóa và không gây dị ứng cho trẻ.
  • Vô trùng, nhiệt độ thích hợp, tiện lợi.
  • Nhiều bạch cầu, kháng thể nên giúp trẻ chống lại bệnh tật
Câu 7: Tiến triển bệnh não thiếu khí giai đoạn đầu:
  • Hôn mê, co giật 48 giờ
  • Hôn mê , co giật 24 giờ
  • Hôn mê, co giật 12 giờ
  • Hôn mê, co giật 6 giờ
  • Hôn mê , co giật 8 giờ
Câu 8: Xử trí ban đầu vàng da bệnh lý các điểm sau, ngoại trừ:
  • Cấp cứu về hô hấp nếu trẻ có suy hô hấp
  • Cho kháng sinh nếu nghi ngờ nhiễm trùng
  • Cho trẻ bú phòng hạ đường huyết
  • Theo dõi hàng ngày
Câu 9: Tử vong bệnh não thiếu khí thường xảy ra:
  • < 1 tuần
  • > 1 tuần
  • 12 ngày
  • 14 ngày
Câu 10: Đối với trẻ sinh đôi cần hướng dẫn cho mẹ, NGOẠI TRỪ:
  • Giải thích cho mẹ an tâm nuôi cả hai con.
  • Có thể cho một trẻ bú trước, một trẻ bú sau hoặc cả 2 bú cùng lúc.
  • Trẻ nào bú bên nào thì cứ bú bên đó.
  • Nếu cần có thể vắt sữa cho trẻ uống.
Câu 11: Một trẻ sơ sinh đẻ non 32 tuần, mẹ bị nhiễm trùng huyết nặng, sau đẻ 1 giờ trẻ xuất hiện suy hô hấp, trước tình huống này câu nào sau đây là đúng nhất:
  • Suy hô hấp do bệnh màng trong
  • Suy hô hấp do nhiễm trùng sơ sinh sớm
  • Khó để chẩn đoán phân biệt giữa một suy hô hấp do bệnh màng trong và viêm phổi của nhiễm trùng sơ sinh sớm
Câu 12: Một trẻ sơ sinh được chẩn đoán nhiễm trùng sơ sinh sớm( mẹ bị nhiễm trùng đường tiểu do E.Coli trong 3 tháng cuối trước khi sinh), trong trường hợp này chọn lựa kháng sinh cho điều trị:
  • PNC
  • PNC + Gentamycine
  • Ampicilline + Gentamycine
  • Claforan +Amoxilline
  • Không có câu nào đúng
Câu 13: Mức độ tổn thương não trong giải phẫu bệnh bệnh não - thiếu khí phụ thuộc vào:
  • Thời gian ngạt
  • Rối loạn nhịp tim thai trong chuyển dạ
  • Mức độ ối xanh
  • Thời gian rặn đẻ
Câu 14: Hướng dẫn bà mẹ cho con bú đúng cách. NGOẠI TRỪ:
  • Giữ cho thân trẻ nằm thoải mái áp sát vào ngực và bụng mẹ
  • Giữ cho đầu và thân trẻ thẳng, mặt trẻ hướng về phía vú mẹ
  • Giúp trẻ ngậm sâu tới tận quầng vú
  • Có thể cho trẻ bú ở các tư thế khác nhau
  • Trong một bữa bú, nên cho trẻ bú đều cả hai vú
Câu 15: Gợi ý chẩn đoán nguyên nhân vàng da tan máu khi có:
  • Biểu hiện thiếu máu rất rõ
  • Tiểu cầu giảm
  • Tiền sử có sinh khó
  • Tiền sử có yếu tố nguy cơ nhiễm trùng
  • Dị tật bẩm sinh
Câu 16: Thứ tự các bước hồi sức ban đầu ở trẻ tuần đầu sau đẻ có suy hô hấp:
  • Làm sạch đường thở, tư thế trẻ, thông khí
  • Tư thế trẻ, làm sạch đường thở, thông khí
  • Làm sạch đường thở, thông khí, tư thế trẻ
  • Tư thế trẻ, thông khí, làm sạch đường thở
  • Thông khí, tư thế trẻ, làm sạch đường thở
Câu 17: Sự khác biệt nhất giữa sữa mẹ và sữa động vật là sữa mẹ:
  • Ít casein hơn
  • Nhiều protein hơn
  • Nhiều vitamin nhóm B hơn
  • Ít chất đường hơn
Câu 18: Thái độ xử lý hợp lý nhất cho một tình trạng căng sữa là:
  • Dùng thuốc giảm đau
  • Dùng thuốc kháng viêm
  • Tạm ngưng cho bú một thời gian
  • Cho trẻ bú thường xuyên hơn
  • Ngưng cho bú, cho thuốc kháng sinh
Câu 19: Thai mấy tuần thì vú sản phụ có tiết sữa non:
  • 8 - 10
  • 12 - 14
  • 16 - 18
  • 37 - 38
Câu 20: Ưu điểm của sữa non so với sữa thật sự là. NGOẠI TRỪ:
  • Nhiều kháng thể hơn
  • Nhiều bạch cầu hơn
  • Ít vitamine A hơn
  • Giúp sổ nhẹ tống phân su
Câu 21: Trong bệnh não thiếu khí, dấu hiệu cho phép đánh giá lâm sàng bệnh đang tiến triển vào giai đoạn phục hồi:
  • Trương lực cơ tăng dần lên
  • Hết khó thở
  • Đại tiện phân vàng
  • Hết co giật
  • Bú, nuốt được
Câu 22: Bệnh nào bà mẹ mắc sau đây vẫn có thể cho con bú:
  • Suy tim
  • Lao phổi nặng
  • Viêm loét dạ dày -tá tràng
  • Bệnh gan đang tiến triển
  • Mẹ bị nhiễm HIV/AIDS
Câu 23: Tiến triển giai đoạn sững sờ trong bệnh não thiếu khí, các triệu chứng giảm trương lực cơ, giảm vận động kéo dài:
  • < 1 tuần
  • > 1 tuần
  • 12 giờ
  • 6 giờ
  • 8 giờ
Câu 24: Các yếu tố tiền sử lúc sinh liên quan suy hô hấp ở trẻ tuần đầu sau đẻ, ngoại trừ:
  • Ối vỡ sớm
  • Ối bẩn hôi
  • Ối lẫn phân su
  • Nhau lóc muộn
  • Bất thường dây rốn
Câu 25: Mẹ không nên dùng loại thuốc nào trong thời gian cho con bú:
  • Ampicillin
  • Cloxacillin
  • Paracetamol
  • Metronidazol
Câu 26: Dấu hiệu trẻ bú có hiệu quả là:
  • Trẻ bú khi bầu sữa đã căng đầy.
  • Trẻ phải ngậm chặt được núm vú .
  • Trẻ phải mút mạnh để rút sữa vào miệng.
  • Trẻ phải ngậm càng nhiều mô vú càng tốt.
  • Trẻ phải mút chậm, sâu và có khoảng nghỉ
Câu 27: Khi nước ối có phân su và ngay sau sinh trẻ ngạt thì biện pháp đầu tiên quan trọng nhất là:
  • Hút sạch vùng hầu họng
  • Hút qua ống nội khí quản.
  • Hút miệng trước rồi hút mũi bằng bầu hút.
  • Bóp bóng qua mặt nạ.
Câu 28: Thuốc nào sau đây có thể làm giảm lượng sữa mẹ:
  • Hypothiazide
  • Peniciline
  • Sulfamide
  • Tetracycline
Câu 29: Đặc điểm nào sau đây là biểu hiện của suy hô hấp nặng ở trẻ sơ sinh:
  • Lồng ngực gồ.
  • Nhịp thở không đều.
  • Nhịp thở dao động.
  • Những cơn ngưng thở > 15 giây.
  • Thở bụng là chủ yếu.
Câu 30: Hậu quả của bệnh não thiếu máu cục bộ thiếu oxy là do:
  • Ngạt nặng ở phút thứ 1
  • Ngạt nặng ở phút thứ 5
  • Tần số tim thai < 80 lần /phút
  • Tần số tim thai > 140 lần / phút
  • pH máu cuốn rốn > 7,4
Câu 31: Vàng da sinh lý gặp ở:
  • Tất cả mọi trẻ sơ sinh
  • Trẻ đủ tháng nhiều hơn trẻ đẻ non
  • Hầu hết trẻ đẻ non
  • 45 – 60% trẻ đẻ non, hơn 60% trẻ đủ tháng
  • 45 – 60% trẻ đủ tháng, hơn 60% trẻ đẻ non
Câu 32: Chỉ định kết hợp kháng sinh trong điều trị nhiễm trùng sơ sinh sớm truyền bằng đường mẹ - thai dựa vào trường hợp nào:
  • Coli
  • Listeria Monocytogenese
  • Liên cầu khuẩn nhóm B
  • Nhóm vi khuẩn chủ yếu gây bệnh có cả vi khuẩn gram dương và gram âm
  • Nhóm vi khuẩn chủ yếu gây bệnh là : E.Coli, Listeria Monocytogenese, Liên cầu kuẩn nhóm B
Câu 33: Chất lượng sữa non giảm nhanh trong thời gian sau:
  • 6 giờ sau sanh
  • 12 giờ
  • 24 giờ
  • 36 giờ
Câu 34: Vàng da bệnh lý khi:
  • Vàng da xuất hiện sau 24h
  • Vàng da xuất hiện trước 24h
  • Vàng da nhẹ và trung bình
  • Tốc độ vàng da tăng chậm
Câu 35: Dấu hiệu bất thường nào sau đây biểu hiện tình trạng vàng da nặng ở trẻ sơ sinh:
  • Nôn
  • Bú kém
  • Ngủ lịm
  • Sụt cân
  • Tăng trương lực cơ
Câu 36: Nên cho trẻ bú mẹ đến thời điểm nào là thích hợp:
  • 12 tháng
  • 15 tháng
  • 18 tháng
  • 24 tháng
Câu 37: Tình trạng tím trong suy hô hấp sơ sinh:
  • Xuất hiện sớm hơn so với trẻ lớn
  • Luôn biểu hiện ở trung tâm
  • Thường đa dạng
  • Hay kín đáo
  • Thường thoáng qua
Câu 38: Điều trị thích hợp cho một tình trạng căng sữa là:
  • Dùng giảm đau
  • Dùng kháng viêm
  • Cho trẻ bú thường xuyên
  • Ngưng cho trẻ bú
Câu 39: Tiêu chuẩn nào sau đây là tiêu chuẩn chủ yếu có nguy cơ cao gây nhiễm trùng sơ sinh sớm truyền bằng đường mẹ - thai:
  • Sơ sinh đẻ non tự nhiên > 34 tuần < 37 tuần
  • Sơ sinh đủ tháng
  • Sơ sinh già tháng
  • Sơ sinh bị dị tật không có hậu môn
  • Mẹ sốt 38 độ trước hoặc trong lúc chuyển dạ
Câu 40: Ít sữa thứ phát thường do các nguyên nhân sau, NGOẠI TRỪ:
  • Cho bú không đúng cách.
  • Do sự mệt mỏi, xúc động của mẹ
  • Do dùng kháng sinh.
  • Mẹ ăn uống kém.
Câu 41: Đặc điểm và tầm quan trọng của sữa non dưới đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Giúp phòng bệnh mắt và giảm nhiễm khuẩn
  • Tác dụng nhuận tràng, tống phân su, chống vàng da.
  • Có trong hai tuần đầu sau đẻ.
  • Đặc hơn và có màu vàng đậm.
Câu 42: Câu nào sau đây là đúng nhất khi nói về các yếu tố làm dễ mắc bệnh nhiễm trùng sơ sinh sớm do vi khuẩn truyền bằng đường mẹ - thai:
  • Mẹ bị sốt phát ban lúc thai 4 tháng
  • Qua bàn tay chăm sóc của nhân viên y tế không vệ sinh
  • Do mẹ bị nấm âm đạo
  • Do mẹ bị ỉa chảy vì nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn lúc gần ngày sinh
  • Do sổ thai lâu trên 1 giờ
Câu 43: Phân độ ngạt ở trẻ ngay sau sinh dựa vào:
  • Chỉ số Apgar
  • Tổn thương não
  • Tình trạng khóc
  • Dựa vào nhịp thở
Câu 44: Hiện tượng lên sữa thực sự xảy ra vào ngày thứ mấy sau sinh:
  • Ngày đầu
  • Ngày 2
  • ngày 3
  • Ngày 4
Câu 45: Ưu điểm lớn nhất của sữa mẹ so với sữa động vật hoặc sữa công thức là:
  • Chứa nhiều protein hơn.
  • Chứa nhiều chất sắt hơn.
  • Chứa nhiều kháng thể.
  • Vô trùng.
  • Nhiệt độ thích hợp.
Câu 46: Cơ chế vàng da tăng bilirubin gián tiếp ở trẻ sơ sinh bao gồm các điểm sau, ngoại trừ:
  • Do vỡ hồng cầu
  • Kém bắt giữ bilirubin
  • Kém kết hợp bilirubin ở gan
  • Tăng chu trình ruột gan
  • Thiếu men ATPase
Câu 47: Các yếu tố nào không liên quan đến vàng da về phía con:
  • Sang chấn sản khoa
  • Ngạt
  • Cho bú muộn
  • Chậm thải phân xu
  • Yếu tố di truyền
Câu 48: Trẻ sơ sinh rất dễ bị nhiễm trùng sơ sinh vì:
  • PH da có tính kiềm, niêm mạc đường tiêu hoá dễ thấm
  • Niêm mạc có tính acid, tế bào ruột non yếu
  • Số lượng thực bào nhiều, số lượng đại thực bào ít
  • Kháng thể Ig G ít, Ig M nhiều
  • Kháng thể Ig M ít, Ig G nhiều
Câu 49: Cơ chế tiết sữa tiết sữa được điều khiển và duy trì bởi:
  • Oxytocin - Prolactin
  • Prolactin - Estrogen
  • Prolactin - LH
  • Prolactin - FSH
Câu 50: Trẻ 3 ngày tuổi có da môi hồng, phập phồng cánh mũi nhẹ, không co kéo gian sườn, không rút lõm hõm ức, không nghe tiếng rên (cả qua ống nghe), thở ngực bụng cùng chiều, nhịp thở đều 60 lần/phút. Xác định trẻ:
  • Không có dấu gắng sức, không thở nhanh.
  • Có dấu gắng sức, không thở nhanh.
  • Không dấu gắng sức, thở nhanh.
  • Có dấu gắng sức, thở nhanh.
Câu 51: Các yếu tố tiền sử lúc sinh liên quan suy hô hấp ở trẻ tuần đầu sau đẻ, ngoại trừ:
  • Ngôi thai bất thường
  • Sinh khó
  • Sinh can thiệp
  • Kẹp rốn khoảng 30 giây sau sinh
  • Đa thai
Câu 52: Triệu chứng lâm sàng điển hình của bệnh ngạt nặng thiếu máu cục bộ do thiếu oxy ở trẻ sơ sinh đủ tháng:
  • Suy hô hấp, co giật, hôn mê
  • Co giật, hôn mê
  • Hôn mê, rối loạn tiêu hóa
  • Thiếu máu, co giật.
Câu 53: Chẩn đoán mức độ ngạt sơ sinh dựa vào:
  • Tần số tim thai
  • Chỉ số APGAR
  • Chỉ số Silverman
  • Tần số thở
  • Tần số tim của trẻ sơ sinh
Câu 54: Khai thác những yếu tố nguy cơ ở một trẻ sơ sinh vàng da tăng bilirubin gián tiếp:
  • Là không cần thiết
  • Luôn cần chú ý
  • Chỉ khi trẻ bị tan máu
  • Chỉ khi trẻ đẻ non
  • Chỉ khi trẻ bị ngạt
Câu 55: Chọn câu sai: Khi vàng da xuất hiện trong vòng 24 giờ sau sinh thì:
  • Là vàng da sinh lý
  • Là vàng da bệnh lý
  • Bệnh có thể do mẹ truyền
  • Có thể do tan máu
Câu 56: Vàng da bệnh lý là:
  • Luôn luôn xuất hiện sớm trước 24 giờ tuổi
  • Mà mức độ bilirubin không tuỳ thuộc tuổi thai
  • Có thể có hậu quả nặng nề
  • Đơn thuần
  • Khi bilirubin trực tiếp < 2 mg/dL bất kỳ thời điểm nào
Câu 57: Dạng lâm sàng điển hình của nhiễm trùng sơ sinh sớm truyền bằng đường mẹ - thai:
  • Viêm rốn
  • Viêm vú
  • Ỉa chảy
  • Nhiễm trùng huyết
  • Viêm ruột hoại tử
Câu 58: Biểu hiện của ngậm vú đúng cách, NGOẠI TRỪ:
  • Miệng trẻ há rộng, cằm chạm vào bầu vú
  • Môi dưới trẻ đưa ra ngoài
  • Phần quầng vú phía trên nhìn thấy nhiều hơn phía dưới.
  • Khi mút 2 má trẻ lõm vào.
Câu 59: Chọn câu SAI khi nói về phản xạ mút của trẻ:
  • Tăng tiết Oxytocin giúp tử cung co hồi tốt
  • Tiết Prolactin ---> giúp tiết sữa
  • Co bóp cơ thắt tống sữa ra ngoài.
  • Thường gây nứt núm vú
Câu 60: Trẻ dễ bị suy hô hấp sau đẻ khi không được thực hiện những việc sau, ngoại trừ:
  • Làm sạch miệng, mũi
  • Lau khô
  • Ủ ấm
  • Cân, đo
  • Cho bú sớm
Câu 61: Vàng da đặc thù ở trẻ sơ sinh tuần đầu sau đẻ là do trong máu tăng:
  • Tiền chất vitamin A
  • Biliverdin
  • Bilirubin gián tiếp
  • Bilirubin trực tiếp
  • Cả bilirubin gián tiếp và trực tiếp
Câu 62: Thể 2 Sarnat của bệnh não thiếu khí sẽ phục hồi sau:
  • 2- 12 giờ
  • 12- 24 giờ
  • 2- 14 gày
  • 2- 12 ngày
  • Sau 24 giờ
Câu 63: Thứ tự xuất hiện vàng da ở trẻ ở trẻ sơ sinh tuần đầu sau đẻ là:
  • Kết mạc mắt và toàn bộ da
  • Từng phần cơ thể từ mặt, bụng, bàn tay/chân, cẳng tay/chân
  • Từng phần cơ thể từ bàn tay/chân, cẳng tay/ chân, bụng, mặt
  • Từng phần cơ thể từ mặt, bụng, cẳng tay/chân, bàn tay/chân
Câu 64: Những điều sau đây là lợi ích của nuôi con bằng sữa mẹ, NGOẠI TRỪ:
  • Giúp cho sự phát triển của trẻ
  • Giúp trẻ chống các bệnh nhiễm khuẩn
  • Giảm nguy cơ ung thư vú của bà mẹ
  • Tăng khả năng thụ thai cho bà mẹ
Câu 65: Nguyên nhân nào sau đây hay gây ngạt ở trẻ sơ sinh đủ tháng:
  • Chuyển dạ khó quá dài
  • Chuyển dạ nhanh
  • Ngôi chẩm thế sau
  • Ngôi mông
Câu 66: Tư vấn cho sản phụ cách cho con bú nào sau đây là SAI:
  • Lau rửa sạch 2 núm vú và cho con bú ngay sau sanh
  • Đặt trẻ nằm ngửa sau khi bú xong
  • Sữa non là thức ăn tốt nhất cho trẻ sơ sinh
  • Cho trẻ bú thường xuyên theo nhu cầu của trẻ
Câu 67: Nguyên tắc cơ bản về nuôi con bằng sữa mẹ. NGOẠI TRỪ :
  • Ngay sau khi đẻ trẻ cần được nằm chung với mẹ.
  • Để trẻ nằm tách mẹ trong những giờ đầu
  • Phải cho con bú sớm ngay sau đẻ
  • Bú mẹ hoàn toàn từ 4 - 6 tháng tuổi
Câu 68: Thời gian phục hồi lâu nhất của bệnh não thiếu khí theo phân độ Sarnat:
  • < 1 Ttuần
  • > 1 tuần
  • 12 ngày
  • 14 ngày
  • 8 ngày
Câu 69: Dấu hiệu nào sau đây không xếp vào vàng da bệnh lý:
  • Tốc độ vàng da tăng nhanh
  • Vàng da kéo dài trên 1 tuần
  • Vàng da kèm dấu hiệu bất thường khác
  • Bilirubin trực tiếp trên 20mg%
  • Vàng da đơn thuần
Câu 70: Nhuyễn hóa chất trắng là bệnh thiếu máu cục bộ do thiếu oxy thường gặp ở trẻ sơ sinh:
  • Đẻ non
  • Đẻ yếu
  • Đẻ già tháng
  • Đủ tháng có ngạt sau sinh
Câu 71: Các yếu tố tiền sử trong đẻ của mẹ liên quan suy hô hấp ở trẻ tuần đầu sau đẻ, ngoại trừ:
  • Có sốt
  • Bị thiếu oxy
  • Dùng quá mức thuốc an thần, gây mê
  • Xuất huyết nhiều do bệnh lý nhau
  • Băng huyết sau đẻ
Câu 72: Một trẻ sơ sinh đẻ non 34 tuần thai, đươc theo dõi nhiễm trùng sơ sinh sớm truyền bằng đường mẹ-thai, được điều trị kháng sinh kết hợp 2 loại Ampicilline và Gentamycine, sau 3 ngày điều trị, các kết quả xét nghiệm làm lúc mới sinh đều âm tính:
  • Tiếp tục điều trị kháng sinh cho đủ 5 ngày
  • Tiếp tục điều trị kháng sinh cho đủ 7 ngày
  • Ngưng ngay kháng sinh
  • Cho kháng sinh tiếp tục để dự phòng nhiễm trùng
  • Cho xét nghiệm lại
Câu 73: Một Trẻ Sơ Sinh Đẻ Đủ Tháng, mẹ có ối vỡ sớm 20 giờ, mổ đẻ, sau sinh 1 ngày trẻ xuất hiệu suy hô hấp, chỉ số Silverman 4 điểm, chẩn đoán nào sau đây là đúng nhất:
  • Viêm phổi
  • Suy hô hấp thoáng qua do chậm hấp thu dịch phế nang trong mổ đẻ
  • Suy hô hấp do bệnh màng trong
  • Hạ calci máu
  • Tràn khí màng phổi
Câu 74: Một trẻ sơ sinh 32 tuần thai, có suy hô hấp với chỉ số Silverman 4 điểm, trẻ xanh tái sau đó, Hb giảm, siêu âm qua thóp cho hình ảnh xuất huyết + giãn não thất 2 bên. Vậy xuất huyết trong não thất ở trẻ thuộc giai đoạn nào:
  • Giai đoạn I
  • Giai đoạn II
  • Giai đoạn III
  • Giai đoạn IV
Câu 75: Các bệnh sau đây của người mẹ mắc trong thời kỳ mang thai có liên quan đến suy hô hấp ở trẻ tuần đầu sau đẻ, ngoại trừ:
  • Đái đường
  • Bệnh nhiễm trùng
  • Loét dạ dày - tá tràng
  • Nhiễm độc thai nghén
Câu 76: Về biến đổi công thức máu trong bệnh nhiễm trùng sơ sinh sớm, câu nào sau đây là đúng nhất:
  • Bạch cầu tăng trên 20.000/mm 3
  • Bạch cầu tăng trên 25.000/ mm 3
  • Bạch cầu < 6000/ mm 3
  • Bạch cầu < 3000/ mm 3
  • Cả 4 câu đều đúng
Câu 77: Sinh đôi song thai, mổ đẻ vì ngôi ngang va ngôi ngược. Tiền sử rỉ ối hơn 1 tuần, mẹ sốt 2 ngày trước sinh, triệu chứng như cảm cúm. Trẻ sinh ra thứ 1 có triệu chứng lâm sàng của nhiễm trùng sơ sinh sớm truyền bằng đường mẹ - thai, trẻ sinh ra thứ 2 khóc to. Về điều trị tình huống nêu trên câu nào sau đây là đúng nhất:
  • Điều trị cả 2 trẻ
  • Điều trị trẻ có triệu chứng
  • Không điều trị trẻ nào cả
  • Chỉ điều trị khi những xét nghiệm cận lâm sàng dương tính
  • Theo dõi trẻ thứ 2, có triệu chứng lâm sàng mới điều trị
Câu 78: Trường hợp nào sau đây vẫn nuôi con bằng sữa mẹ:
  • Mẹ bị nhiễm HIV/ AIDS
  • Mẹ bị suy tim mất bù, lao phổi nặng, bệnh gan tiến triển.
  • Mẹ đang điều trị các thuốc chống ung thư, thuốc động kinh, tâm thần.
  • Mẹ bị viêm nhiễm sinh dục.
Câu 79: Trẻ thuộc loại sơ sinh đủ tháng suy dinh dưỡng bào thai, sau sinh 12 giờ bú yếu, nôn, ít vận động, tiền sử sản khoa ghi nhận không có gì đặt biệt, để chẩn đoán bệnh, câu nào sau đây là phù hợp nhất:
  • Nhiễm trùng sơ sinh sớm
  • Nhiễm trùng sơ sinh mắc phải
  • Hạ đường huyết
  • Làm CTM và CRP để loại nhiễm trùng sơ sinh sớm
  • Tất cả các câu trả lời đều sai
Câu 80: Chỉ số Silverman có những đặc điểm sau, ngoại trừ:
  • Cánh mũi phập phồng.
  • Rút lõm hõm ức.
  • Co kéo liên sườn.
  • Di động ngực bụng.
  • Tiếng rít.
Câu 81: Một trẻ sinh thường, đủ tháng, ở phút đầu tiên sau sinh được ghi nhận da tím, thở không đều, nhịp tim 110 lần/phút, tay chân co nhẹ, kích thích trẻ nhăn mặt. Đánh giá trẻ:
  • Không ngạt.
  • Ngạt nhẹ.
  • Ngạt vừa.
  • Ngạt nặng.
Câu 82: Rối loạn tần số thở trong suy hô hấp sơ sinh, ngoại trừ:
  • Luôn thở nhanh ≥ 60 lần/phút
  • Luôn thở chậm < 30 lần/phút
  • Thở chậm rồi thở nhanh
  • Có cơn ngưng thở > 15 giây
  • Nhịp thở dao động 40 – 60 lần/phút
Câu 83: Tất cả những câu sau đây về nuôi con bằng sữa mẹ đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Nên cho bú ngay sau sanh, càng sớm càng tốt.
  • Nên tận dụng sữa non.
  • Nên cho bú mẹ cả ban đêm.
  • Bắt buộc phải cho ăn bổ sung từ 6 tháng tuổi.
  • Nên cho bú theo giờ
Câu 84: Các biện pháp thực hiện trong đẻ đối với mẹ để phòng suy hô hấp cho trẻ sơ sinh, ngoại trừ:
  • Luôn luôn cắt tầng sinh môn.
  • Tránh lạm dụng thuốc và truyền dịch.
  • Giúp mẹ thở tốt.
  • Phát hiện và điều trị các nguyên nhân gây đẻ non.
  • Tránh kẹp rốn muộn.
Câu 85: Lợi ích của trẻ được nằm chung với mẹ sau khi đẻ. NGOẠITRỪ:
  • Được mẹ chăm sóc đúng lúc
  • Thời gian cho bú được lâu hơn
  • Ít mắc các bệnh lây nhiễm
  • Tình cảm mẹ -con sớm hình thành.
  • Giúp trẻ phát triển tốt hơn
Câu 86: Lợi ích của nuôi con bằng sữa mẹ sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Bảo vệ cơ thể trẻ chống vi khuẩn
  • Khả năng thụ thai của bà mẹ sau sinh dễ dàng hơn
  • Thuận tiện hơn so với nuôi con bằng sữa nhân tạo
  • Giúp cho sự phát triển của trẻ
  • Có thể giảm nguy cơ ung thư vú
Câu 87: Triệu chứng co giật trong bệnh não thiếu khí phân loại trung bình:
  • Toàn thân
  • Kín đáo, khu trú
  • Cục bộ
  • 1 tay, 1 chân
  • Miệng môi chúm chím
Câu 88: Xuất huyết trong não thất ở trẻ sơ sinh đủ tháng thường gặp trong bệnh cảnh nào nhất:
  • Dị dạng bẩm sinh mạch máu não
  • Bệnh Hemophillie
  • Xuất huyết do giảm tỷ lệ prothrombine
  • Xuất huyết giảm tiểu cầu vô căn
Câu 89: Cho trẻ bú mẹ hoàn toàn có nghĩa là: Cho con bú hoàn toàn có nghĩa là, ngoại trừ:
  • Sữa mẹ là thức ăn duy nhất
  • Vẫn nên cho trẻ uống thêm nước hoa quả.
  • Nên cho trẻ bú cả ngày lẫn vào ban đêm
  • Cho trẻ bú theo nhu cầu
Câu 90: Câu nào sau đây là đúng nhất khi nói về các yếu tố làm dễ mắc bệnh nhiễm trùng sơ sinh sớm do vi khuẩn truyền bằng đường mẹ - thai:
  • Mẹ bị ngứa âm hộ không rõ nguyên nhân trước sinh
  • Qua bàn tay chăm sóc của nhân viên y tế không vệ sinh
  • Do mẹ bị nấm âm đạo
  • Do mẹ bị nhiễm trùng đường tiểu 15 ngày trước sinh không được điều trị kháng sinh
  • Do mẹ bị sốt vì sót nhau sau sinh
Câu 91: Cho bú mẹ có những lợi điểm sau đây, NGOẠI TRỪ:
  • Giảm nguy cơ tiêu chảy ở trẻ.
  • Giảm nguy cơ viêm đường hô hấp ở trẻ.
  • Giảm nguy cơ ung thư vú ở bà mẹ.
  • Giảm nguy cơ ung thư cổ tử cung ở bà mẹ.
  • Giúp bà mẹ chậm có thai trở lại.
Câu 92: Nuôi trẻ nhân tạo là:
  • Nuôi trẻ bằng sữa mẹ và thêm các loại thức ăn khác
  • Nuôi trẻ bằng sữa mẹ + thức ăn + nước uống
  • Nuôi trẻ bằng các loại thức ăn khác hoàn toàn không có sữa mẹ
  • Nuôi trẻ bú từ chai, bất kể sữa gì trong chai
Câu 93: Một trong những dạng lâm sàng điển hình của nhiễm trùng sơ sinh sớm truyền bằng đường mẹ - thai:
  • Viêm rốn
  • Viêm vú
  • Ỉa chảy
  • Suy hô hấp viêm phổi
  • Viêm xương tuỷ xương
Câu 94: Cách điều trị đúng cho tình trạng cương sữa là:
  • Dùng thuốc giảm đau, kháng viêm.
  • Ngừng cho bú trong 1 thời gian.
  • Cho trẻ bú thường xuyên hơn.
  • Ngừng cho bú, cho mẹ uống kháng sinh.
Câu 95: Tính chất dịch não tủy trong xuất huyết dưới màng nhện:
  • Dịch hồng đều lắc nhẹ khó tan
  • Dịch hồng đều lắc nhẹ dễ tan
  • Số lượng hồng cầu < 3000/mm3
  • Dịch màu vàng đậm
  • Dịch màu vàng chanh
Câu 96: Trường hợp sinh đôi khi cho con bú cần chú ý, NGOẠI TRỪ:
  • Bà mẹ an tâm có thể nuôi hai con bằng cả hai bầu vú
  • Cho trẻ ăn dặm sớm, vì bà mẹ có thể bị thiếu sữa
  • Hai bé có thể bú cùng một lúc hoặc một trước, một sau
  • Cần ưu tiên và giúp đỡ trẻ yếu hơn bú đủ.
  • Động viên bà mẹ kiên trì cho con bú
Câu 97: Một trẻ sơ sinh đẻ non 34 tuần thai, mẹ không có bệnh lý nào đặt biệt, ốI xanh bẩn trong khi sinh, sau khi sinh cháu bé bị suy hô hấp. Cháu bé được chẩn đoán bệnh nhiễm trùng sơ sinh sớm truyền bằng đường mẹ - thai. Cách kết hợp kháng sinh nào là hợp lý nhất:
  • Ampicilline + Gentamycine
  • Beta lactame + Aminosides
  • Claforan + Ampicilline
  • Ceftriaxone + Ampicilline
  • Claforan + Ampicilline + Gentamycine
Câu 98: Lợi ích của việc cho trẻ bú mẹ sớm ngay sau đẻ. NGOẠI TRỪ:
  • Tận dụng được sữa non
  • Giúp tử cung co hồi tốt
  • Tiết sữa sớm và nhiều hơn
  • Ít bị sưng đau và nhiễm khuẩn vú.
  • Chậm tống phân xu
Câu 99: Khi xác định được một trẻ có vàng da sinh lý thì:
  • Bảo với bà mẹ không có gì phải lo lắng hoặc cần theo dõi
  • Bảo với bà mẹ rằng trẻ có vấn đề
  • Trẻ cần được theo dõi đến khi hết vàng da
  • Không cần thiết chăm sóc gì thêm
Câu 100: Cho bú đúng cách bao gồm các ý sau, NGOẠI TRỪ:
  • Bú theo nhu cầu.
  • Bú hết vú bên này mới chuyển sang vú kia.
  • Chỉ dứt vú khi cảm thấy trẻ đã bú đủ
  • Mẹ thiếu sữa phải cho ăn thêm sữa bột nhưng chỉ cho ăn sau khi đã bú mẹ.
Câu 101: Trong bệnh ngạt nặng, tổn thương giải phẫu bệnh thường gặp nhất là:
  • Phù não
  • Tổn thương chất trắng
  • Hoại tử cuống não
  • Hoại tử nhân não
  • Hoại tử vỏ não
Câu 102: Các lợi ích nuôi con bằng sữa mẹ dưới đây đều đúng, NGOẠI TRỪ
  • Gắn bó tình cảm mẹ con , ít tốn kém
  • Giúp tử cung co hồi tốt sau khi sinh
  • Giúp trẻ phát triển tốt và bảo vệ trẻ chống lại các bệnh nhiễm khuẩn
  • Dễ có thai lại trong 6 tháng đầu
Câu 103: Một trẻ sơ sinh đủ tháng có những yếu tố nguy cơ trong tiền sử nghi ngờ nhiễm trùng sơ sinh sớm truyền bằng đường mẹ - thai. Về theo dõi lâm sàng, câu nào sau đây là đúng nhất:
  • Thân nhiệt, bú nôn, thức tỉnh
  • Nhịp tim
  • Tần số thở, trưong lực cơ, vận động nhiều hay ít Xét nghiệm CTM
  • Cấy máu
Câu 104: Khi bị tụt núm vú, ÔNG NÊN:
  • Cho trẻ bú bình
  • Tiếp tục cho con bú mẹ
  • Vắt sữa và kéo núm vú ra trước khi cho trẻ bú
  • Kiên trì cho trẻ bú
  • Nhờ sự giúp đỡ của ống hút hoặc người chồng
Câu 105: Biểu hiện lâm sàng của tình trạng vú cương tức, NGOẠI TRỪ:
  • Toàn bộ vú cương, căng nặng, tức, đau
  • Sốt cao, vú có vùng sưng lên, nóng, đỏ, đau.
  • Núm vú bóng, có thể đỏ
  • Sữa không chảy
  • Mẹ có thể bị sốt trong 24 giờ
Câu 106: Để mẹ có nhiều sữa điều quan trọng nhất là:
  • Mẹ ăn nhiều chất dinh dưỡng
  • Mẹ cho bé bú sớm ngay sau sanh
  • Mẹ cho bé bú càng nhiều càng tốt
  • Mẹ uống thêm một số thuốc kích thích tạo sữa
Câu 107: Thể 1 Sarnat của bệnh não thiếu khí sẽ phục hồi sau:
  • 2- 12 giờ
  • 12- 24 giờ
  • 2- 14 gày
  • 2- 12 ngày
  • Trước 24 giờ
Câu 108: Chỉ cho con bú khi mẹ phải sử dụng các thuốc sau:
  • Ampicilline
  • Thuốc chống ung thư
  • Các chất phóng xạ
  • Thuốc trị bệnh tâm thần
  • Các thuốc chống co giật
Câu 109: Đối với trẻ non tháng hoặc nhẹ cân, cần phải,NGOẠI TRỪ:
  • Cho bú thường xuyên hơn
  • Nếu trẻ bú kém, cần khuyến khích bà mẹ vắt sữa cho trẻ bú
  • Cần đánh giá sự tăng cân của trẻ.
  • Chỉ cho bú khi trẻ có nhu cầu
Câu 110: Thuốc nào sau đây tuyệt đối không được sử dụng khi đang nuôi con bằng sữa mẹ:
  • Chloramphenicol.
  • Methotrexate.
  • Aldomet.
  • Digoxine.
  • Sulfatmagie.
Câu 111: Các biện pháp giúp làm giảm suy hô hấp ở trẻ tuần đầu sau đẻ do nhiễm trùng sơ sinh sớm, ngoại trừ:
  • Bệnh viện giảm quá tải.
  • Điều trị sớm nhiễm trùng tiết niệu - sinh dục lúc mẹ mang thai.
  • Hạn chế khám âm đạo ở mẹ có ối vỡ sớm.
  • Tiệt trùng các dụng cụ dùng cho trẻ sơ sinh.
  • Người mắc bệnh hô hấp, tiêu hoá không chăm sóc trẻ khi sinh.
Câu 112: Đường lây nhiễm nào sau đây có thể gây nhiễm trùng sơ sinh sớm:
  • Viêm màng ối
  • Lây nhiễm sau khi cắt rốn
  • Lây nhiễm trong thời kỳ sơ sinh
  • Lây nhiễm 24 giờ sau sinh
  • Tất cả các câu trả lời đều sai
Câu 113: Nguyên nhân không gây vú cương tức:
  • Sữa tiết ra nhiều
  • Trẻ bú sớm và bú nhiều
  • Trẻ bú ít, bú yếu gặp ở trẻ đẻ non hay trẻ yếu
  • Trẻ ngậm bắt vú kém
  • Mẹ bị nứt núm vú.
Câu 114: Nguyên tắc cơ bản của nuôi con bằng sữa mẹ, NGOẠI TRỪ:
  • Trẻ sơ sinh cần được bú ngay sau đẻ
  • Cho trẻ bú hoàn toàn từ 4 --> 6 tháng tuổi
  • Chỉ cần nuôi con hoàn toàn bằng sữa mẹ đến hết 1 năm đầu.
  • Cho ăn bổ sung tất cả trẻ từ ≥ 6 tháng tuổi.
Câu 115: Viêm tuyến vú, tắc ống dẫn sữa có các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
  • Sốt cao, có hạch nách.
  • Sờ thấy cục mềm ở vú, đôi khi có vùng da đỏ trên cục.
  • Vắt sữa có thể thấy có mủ.
  • Thường thấy ở cả 2 vú.
Câu 116: Áp xe vú có đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
  • Là biến chứng nặng nhất của viêm ống dẫn sữa không được điều trị.
  • Nguyên nhân do vi khuẩn, hay gặp nhất là tụ cầu vàng.
  • Lâm sàng: sốt cao, vú có vùng sưng, nóng, đỏ, đau.
  • Điều trị kháng sinh là khỏi.
Câu 117: Kháng sinh hàng đầu để điều trị nhiễm trùng sơ sinh sớm truyền bằng đường mẹ - thai là:
  • Penicilline
  • Ampicilline
  • Amoxilline
  • Claforan
  • Tất cả đều không chính xác
Câu 118: Những lợi ích của sữa mẹ sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Sữa mẹ chứa nhiều chất dinh dưỡng hoàn hảo
  • Trẻ dễ hấp thụ, sử dụng có hiệu quả, dễ tiêu hoá
  • Sữa mẹ có nhiều kháng thể giúp trẻ chống nhiễm trùng
  • Sữa mẹ ít vô trùng nên trẻ dễ bị rối loạn tiêu hóa
  • Sữa mẹ không chứa protein lạ nên không gây dị ứng cho trẻ
Câu 119: Một trẻ sơ sinh 3 ngày tuổi, vào viện được ghi nhận không phập phồng cánh mũi, rút lõm hõm ức ít, co kéo liên sườn rõ, thở ngực ít di động, không thở rên cả qua ống nghe. Đánh giá trẻ:
  • Không suy hô hấp.
  • Suy hô hấp nhẹ.
  • Suy hô hấp vừa.
  • Suy hô hấp nặng.
Câu 120: Một trẻ sơ sinh đẻ non 32 tuần tuổi có suy hô hấp nặng trong 48 giờ đầu, cần phải theo dõi bệnh cảnh:
  • Xuất huyết não màng não
  • Bệnh nhuyễn hóa chất trắng
  • Nhiễm trùng sơ sinh
  • Bệnh màng trong
Câu 121: Trong sữa mẹ có nhiều protein kháng khuẩn chủ yếu là:
  • IgA
  • IgE
  • IgM
  • IgG
Câu 122: Chọn câu SAI của hậu quả việc cho con bú không đúng cách là:
  • Có thể gây cương tức và tổn thương cho đầu vú mẹ.
  • Trẻ có thể đòi bú thường xuyên hơn.
  • Trẻ chậm hoặc không lên cân.
  • Không gây tắc tuyến sữa
Câu 123: Để bảo vệ nguồn sữa mẹ cần, NGOẠI TRỪ:
  • Cho con bú đúng cách
  • Bà mẹ cần ăn đủ chất
  • Nghỉ ngơi đầy đủ
  • Không dùng các thuốc có ảnh hưởng đến tiết sữa
  • Cho trẻ ăn thêm sữa ngoài
Câu 124: Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO), nên cho trẻ bắt đầu bú sau khi sinh:
  • 30 phút đến 1 giờ
  • 6 giờ
  • 12 giờ
  • 24 giờ
Câu 125: Một trẻ sơ sinh đẻ non 32 tuần, sau sinh có những cơn ngừng thở kèm tím trên lâm sàng, xét nghiệm nào cần làm trước tiên để chẩn đoán bệnh nhuyễn hóa chất trắng ở trẻ đẻ non:
  • Scanner
  • Siêu âm qua thóp
  • Q sọ não
  • Chụp động mạch não
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Test Sản- Bệnh lý sơ sinh

Mã quiz
673
Số xu
5 xu
Thời gian làm bài
94 phút
Số câu hỏi
125 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Y khoa
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước