Danh sách câu hỏi
Câu 1: Lâm sàng suy tủy xương, chọn câu sai:
  • Thường khởi phát từ từ
  • Có thể khởi phát rầm rộ với đầy đủ triệu chứng
  • Sủy tủy toàn bộ luôn có cả 3 hội chứng
  • 3 hội chứng gặp trong suy tủy: Thiếu máu, xuất huyết, nhiễm trùng
Câu 2: Triệu chứng lâm sàng thường gặp trong thời kỳ toàn phát của suy tủy, chọn một câu đúng:
  • Xuất huyết
  • Nhiễm trùng
  • Thiếu máu
  • Suy tạng
Câu 3: Xét nghiệm tế bào máu trong suy tủy xương, ngoại trừ:
  • Hồng cầu giảm
  • Huyết sắc tố giảm
  • Hồng cầu lưới giảm
  • Thường là thiếu máu nhược sắc
Câu 4: Bình thường tủy xương có đặc điểm, chọn một câu ngoại trừ:
  • Sinh sản các tế bào máu
  • Quá trình sinh tế bào máu là quá trình tăng sinh (sinh sản tế bào) kèm biệt hóa và trưởng thành để từ một tế bào gốc ban đầu hình thành nên nhiều tế bào trưởng thành có hoạt
  • động chức năng đó là hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu
  • Quá trình sinh máu được điều hòa bởi các chất kích thích sinh máu
  • Tổ chức tủy là môi trường gồm các khoang sinh máu để các tế bào gốc sinh máu sinh sản và biệt hóa, tế bào non
Câu 5: Chẩn đoán phân biệt suy tủy cấp với các bệnh lý sau đây, ngoại trừ:
  • Xuất huyết giảm tiểu cầu
  • Thiếu máu tán huyết
  • Lơ xê mi cấp
  • Hội chứng loạn sinh tủy
  • Cường lách
  • Tất cả đều sai
Câu 6: Điều trị hỗ trợ trong bệnh tủy xương, chọn câu sai:
  • Truyền các chế phẩm máu
  • Kháng sinh
  • Desferrioxamine
  • Estrogen
  • Erythropoietin
  • G-CSF
Câu 7: Nhận định nào sau đây đúng suy tủy xương, ngoại trừ:
  • Suy tủy xương là tình trạng tủy xương không sinh đủ tế bào máu để cung cấp cho nhu cầu bình thường của cơ thể
  • Sự giảm sinh tế bào này kèm theo rối loạn chất lượng tế bào
  • Trong thực tế có nhiều trường hợp chỉ giảm một hoặc hai dòng tế bào
  • Trường hợp tủy giảm nặng cả 3 dòng tế bào (bất sản) gọi là suy tủy xương toàn bộ.
Câu 8: Cơ chế bệnh sinh được đặt ra trong suy tủy:
  • Hóa chất, virus, tác động lên tế bào gốc làm tế bào gốc không sinh sản và biệt hóa
  • Hoá chất tác động làm hỏng vi môi trường sinh máu
  • Miễn dịch chống lại tế bào gốc
  • Tất cả đều đúng
Câu 9: Điều trị Corticoid trong suy tủy, chọn một câu đúng:
  • 1 mg/kg/ngày trong thời gian 3 - 4 tuần.
  • 2 mg/kg/ngày trong thời gian 3 - 4 tuần.
  • 1 - 2 mg/kg/ngày trong thời gian 3 - 4 tuần
  • Có thể dùng liều cao corticoid: 800 mg methylprednisolon/ngày trong 3 - 14 ngày
  • Có thể dùng liều cao corticoid: l000 mg methylprednisolon/ngày trong 3 - 4 ngày
  • Có thể dùng liều cao corticoid: l000 mg methylprednisolon/ngày trong 13 - 14 ngày
Câu 10: Nhận định nào sau đây đúng về nguyên nhân suy tủy xương: Nhiễm độc: người ta thấy có một số chất dễ gây suy tủy là các dẫn xuất.................... có nhân thơm (benzen, toluen), điền vào chỗ trống từ thích hợp:
  • Hydrocid
  • Hydrocarbo
  • Hydrocarbure
  • Hydrocarboxy
Câu 11: Hội chứng giảm 3 vòng ngoại vi tủy giàu tế bào có biểu hiện, chọn một câu ngoại trừ:
  • Cường lách
  • Nguyên nhân khác gây giảm tế bào ngoại vi
  • Thiếu máu
  • Xuất huyết
  • Gan to
  • Xét nghiệm tủy thấy tủy giàu tế bào
Câu 12: CHỌN 1 ĐÁP. Xét nghiệm tế bào máu trong suy tủy xương, chọn câu đúng:
  • Số lượng hồng cầu giảm
  • Số lượng bạch cầu giảm
  • Số lượng tiểu cầu giảm
  • Tất cả đều đúng
Câu 13: Kết quả các cận lâm sàng dùng trong suy tủy, ngoại trừ:
  • Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương: Các khoang sinh máu hoang vu
  • Xét nghiệm nuôi cấy cụm tế bào tủy: Tạo được ít cụm tế bào so với người bình thường.
  • Xét nghiệm đông cầm máu: Thời gian máu chảy kéo dài, cục máu không co
  • Xét nghiệm sinh hóa: Sắt huyết thanh giảm
  • Xét nghiệm miễn dịch: tỷ lệ T - CD4/T - CD8 nhỏ hơn 1
  • Xét nghiệm tủy đồ: số lượng tế bào tủy dưới 30 x l0[!sup:$9/l.
Câu 14: Tiên lượng suy tủy dựa vào các yếu tố xét nghiệm sau, ngoại trừ:
  • Số lượng bạch cầu hạt
  • Số lượng tiểu cầu
  • Số lượng hồng cầu lưới
  • Mô bệnh học tủy
  • Các khoang sinh máu
  • Tất cả đều đúng
Câu 15: Tiên lượng suy tủy dựa vào các yếu tố lâm sàng sau, ngoại trừ:
  • Tuổi
  • Mức độ xuất hiện
  • Bệnh nhân bị viêm gan
  • Mang thai
  • Giới tính
  • Bệnh có dùng muối vàng
Câu 16: Triệu chứng lâm sàng xuất huyết trong thời kỳ toàn phát của suy tủy, chọn một câu đúng:
  • 20 - 40%
  • 30 - 40%
  • 25 - 40%
  • 30 - 44%
Câu 17: Lâm sàng suy tủy xương:
  • Thiếu máu
  • Xuất huyết
  • Nhiễm trùng
  • Tất cả đều đúng
Câu 18: Tiến triển bệnh suy tủy xương, chọn câu sai:
  • Nếu bệnh được điều trị có thể cải thiện
  • Diễn biến của các phương pháp điều trị đều giống nhau
  • Tình trạng thiếu máu, giảm tiểu cầu có thể được giải quyết bằng truyền hồng cầu, tiểu cầu
  • Phương pháp cắt lách cũng đã được một số tác giả áp dụng sau khi điều trị bằng corticoid không hiệu quả, một số bệnh nhân được cải thiện rõ rệt, tuy nhiên không phải tất cả đểu thành công.
  • Hầu hết bệnh nhân được truyền máu nên dễ có ứ sắt
  • Khi bạch cầu hạt còn ít, khả năng nhiễm khuẩn là khó tránh khỏi.
Câu 19: Nhận định nào sau đây đúng quá trình sinh máu, ngoại trừ:
  • Tổ chức tủy là môi trường gồm các khoang sinh máu để các tế bào gốc sinh máu sinh sản và biệt hóa, trưởng thành
  • Quá trình sinh tế bào máu là quá trình tăng sinh (sinh sản tế bào) kèm biệt hóa và trưởng thành
  • Quá trình sinh máu được điều hòa bởi các chất kích thích sinh máu
  • Từ một tế bào gốc ban đầu hình thành nên nhiều tế bào trưởng thành có hoạt động chức năng đó là hồng cầu, bạch cầu và huyết tương
Câu 20: Tiên lượng suy tủy dựa vào các yếu tố lâm sàng sau, ngoại trừ:
  • Chủng tộc
  • Mức độ xuất hiện
  • Bệnh nhân bị viêm gan
  • Mang thai
  • Tuổi
  • Bệnh có dùng muối vàng
Câu 21: Xét nghiệm tủy đồ trong suy tủy xương, ngoại trừ:
  • Tủy nghèo tế bào
  • số lượng tế bào tủy dưới 30 xl0[!sup:$9/l.
  • Tỷ lệ bạch cầu đoạn giảm nặng.
  • Không có tế bào ác tính
  • Hồng cầu lưới ở tủy giảm.
  • Tất cả đều sai
Câu 22: Xét nghiệm tế bào máu trong suy tủy xương, chọn câu sai:
  • HST giảm thường dưới 80g/l
  • Giảm số lượng tuyệt đối bạch cầu đoạn trung tính
  • Theo thống kê tại Viện Huyết học - Truyền máu trung ương thì 25% bệnh nhân suy tủy xương có số lượng tiểu cầu dưới 80 x 10[!sup!cl:$9/1.
  • Tỷ lệ giữa bạch cầu đoạn trung tính/ tế bào lympho nhỏ hơn 1
Câu 23: Bệnh về di truyền gặp trong suy tủy, ngoại trừ:
  • Hội chứng Fanconi
  • Hội chứng Shwachman - Diamond
  • A và B đều đúng
  • A và B đều sai
Câu 24: Tiến triển bệnh suy tủy xương, chọn câu sai:
  • Nếu bệnh được điều trị có thể cải thiện
  • Tùy phương pháp điều trị mà có diễn biến khác nhau
  • Tình trạng thiếu máu, giảm tiểu cầu có thể được giải quyết bằng truyền hồng cầu, tiểu cầu
  • Phương pháp cắt lách cũng đã được một số tác giả áp dụng sau khi điều trị bằng corticoid không hiệu quả, một số bệnh nhân được cải thiện rõ rệt, tuy nhiên không phải tất cả đểu thành công.
  • Hầu hết bệnh nhân được truyền máu nên dễ có ứ sắt
  • Khi bạch cầu hạt còn ít, khả năng nhiễm khuẩn là không thể tránh khỏi
Câu 25: Tiến triển bệnh suy tủy xương, chọn câu sai:
  • Nếu bệnh được điều trị có thể cải thiện
  • Tùy phương pháp điều trị mà có diễn biến khác nhau
  • Tình trạng thiếu máu, giảm tiểu cầu có thể được giải quyết bằng truyền hồng cầu, tiểu cầu
  • Phương pháp cắt lách cũng đã được một số tác giả áp dụng sau khi điều trị bằng corticoid không hiệu quả, tất cả đều thành công, tình trạng các bệnh nhân được cải thiện rõ rệt
  • Hầu hết bệnh nhân được truyền máu nên dễ có ứ sắt
  • Khi bạch cầu hạt còn ít, khả năng nhiễm khuẩn khó tránh khỏi
Câu 26: Chọn một câu đúngvề nguyên nhân gây suy tủy xương:
  • Nhiễm độc
  • Nhiễm khuẩn
  • Di truyền
  • Tất cả đều đúng
Câu 27: Xét nghiệm tế bào máu cho thấy hồng cầu giảm, huyết sắc tố giảm, chọn một câu đúng:
  • Hb < 9 g/dl
  • Hb < 90 g/dl
  • Hb < 8 g/dl
  • Hb < 80 g/dl
Câu 28: Kết quả các cận lâm sàng dùng trong suy tủy, ngoại trừ:
  • Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương: Các khoang sinh máu hoang vu
  • Xét nghiệm nuôi cấy cụm tế bào tủy: Tạo được nhiều cụm tế bào so với người bình thường
  • Xét nghiệm đông cầm máu: Thời gian máu chảy kéo dài, cục máu không co
  • Xét nghiệm sinh hóa: Sắt huyết thanh tăng, ferritin tăng nhất là sau truyền máu.
  • Xét nghiệm miễn dịch: tỷ lệ T - CD4/T - CD8 nhỏ hơn 1
  • Xét nghiệm tủy đồ: số lượng tế bào tủy dưới 30 x l0[!sup:$9/l.
Câu 29: Tỷ lệ giữa bạch cầuđoạn trung tính/tế bào lympho bình thường có tỷ lệ, chọn một câu đúng:
  • 0,5 - 3,0
  • 1,5 - 3,0
  • 2,5 - 3,0
  • 2,25 - 3,0
Câu 30: Lâm sàng suy tủy xương, chọn câu đúng:
  • Thiếu máu: là triệu chứng thường gặp nhất
  • Xuất huyết: một tỷ lệ khá cao (khoảng 30-40%)
  • Nhiễm trùng: có khoảng 20%
  • Tất cả đều đúng
Câu 31: Tiên lượng suy tủy dựa vào các yếu tố lâm sàng sau, ngoại trừ:
  • Tuổi
  • Mức độ xuất hiện
  • Bệnh nhân bị viêm gan
  • Nhóm máu
  • Mang thai
  • Bệnh có dùng muối cloramphenicol
Câu 32: Xét nghiệm tế bào máu cho thấy bạch cầu giảm, có đặc điểm, chọn một câu đúng:
  • Mono
  • Neutrophil
  • Esophil
  • Basophil
Câu 33: Độc chất nào sau đây gây suy tủy, ngoại trừ:
  • mephenytoin
  • diphenylhydantoin
  • Co - trimoxazol
  • Muối hồng
Câu 34: Lâm sàng suy tủy xương, chọn câu sai:
  • Thường khởi phát từ từ
  • Thường khởi phát rầm rộ
  • Sủy tủy toàn bộ có thể có một, hai hoặc cả 3 hội chứng
  • 3 hội chứng gặp trong suy tủy: Thiếu máu, xuất huyết, nhiễm trùng
Câu 35: Tỷ lệ giữa bạch cầuđoạn trung tính/tế bào lympho trong suy tủy có tỷ lệ, chọn một câu đúng:
  • < 1
  • = 1
  • > 1
  • 1 – 1,5
Câu 36: Nhận định nào sau đây đúng suy tủy xương, ngoại trừ:
  • Suy tủy xương là tình trạng tủy xương không sinh tế bào máu để cung cấp cho nhu cầu bình thường của cơ thể
  • Sự giảm sinh tế bào này không kèm theo rối loạn chất lượng tế bào
  • Trong thực tế có nhiều trường hợp chỉ giảm một hoặc hai dòng tế bào
  • Trường hợp tủy giảm nặng cả 3 dòng tế bào (bất sản) gọi là suy tủy xương toàn bộ.
Câu 37: Chọn một câu đúngvề nguyên nhân gây suy tủy xương:
  • Nhiễm độc
  • Miễn dịch
  • Nhiễm virus
  • Tất cả đều đúng
Câu 38: Triệu chứng lâm sàng của suy tủy, chọn một câu đúng:
  • Luôn thiếu máu
  • Luôn xuất huyết
  • Luôn nhiễm trùng
  • Tất cả đều sai
Câu 39: Xét nghiệm tế bào máu cho thấy hồng cầu giảm, thiếu máu có đặc điểm, chọn một câu đúng:
  • Hồng cầu nhỏ
  • Nhược sắc
  • Tăng sắc
  • Bình sắc
Câu 40: Triệu chứng lâm sàng nhiễm trùng trong thời kỳ toàn phát của suy tủy, chọn một câu đúng:
  • 10 %
  • 15%
  • 20%
  • 25%
Câu 41: Suy tủy xương có đặc điểm, chọn một câu ngoại trừ:
  • Suy tủy xương là tình trạng tủy xương không sinh đủ tế bào máu để cung cấp cho nhu cầu bình thường của cơ thể dẫn đến giảm các tế bào ở máu ngoại vi
  • Sự giảm sinh tế bào này không kèm theo rốiloạn chất lượng tế bào
  • Trong thực tế có nhiều trường hợp chỉ giảm một hoặc hai dòng tế bào
  • Đa số trường hợp tủy giảm cả 3 dòng tế bào (bất sản) gọi là suy tủy xương toàn bộ
Câu 42: Nhận định nào sau đây đúng về nguyên nhân suy tủy xương: Nhiễm độc: Một số thuốc như:............................, các dẫn xuất pyrazole: mephenytoin, diphenylhydantoin, các sulfamid, muối vàng và nhiều thuốc khác là những chất có thể gây suy tủy, điền vào chỗ trống từ thích hợp:
  • Chlopheniramin
  • Chloramphenicol
  • Diazepam
  • Piruvat
Câu 43: Chẩn đoán xác định suy tủy cấp dựa vào các dấu hiệu sau đây, ngoại trừ:
  • Lâm sàng với các hội chứng thiếu máu, xuất huyết, nhiễm trùng
  • Xét nghiệm máu có giảm cả 3 dòng tế bào, công thức bạch cầu tăng tỷ lệ lympho, giảm tỷ lệ và số lượng tuyệt đối bạch cầu hạt.
  • Xét nghiệm tủy đồ thấy hiện tượng giảm sinh, tủy nghèo tế bào, tăng tỷ lệ lympho/bạch cầu hạt
  • trung tính (công thức đảo ngược)
  • Xét nghiệm mô bệnh học tủy là xét nghiệm quyết định chẩn đoán với hình ảnh các khoang sinh máu hoang vu, mỡ hóa, chỉ gặp các bạch cầu lympho trưởng thành.
  • Xét nghiệm hình thái tế bào tủy bình thường.
  • Lâm sàng có gan, lách, hạch to
Câu 44: Hội chứng rối loạn sinh tủy có biểu hiện, chọn một câu ngoại trừ:
  • Thiếu máu,
  • Ba dòng tế bào
  • Rối loạn chất lượng tế bào
  • Thể hiện biến đổi hình thái tế bào trong tuỷ xương
  • Có thể phát hiện bằng xét nghiệm tuỷ đồ
  • Giảm bạch cầu hạt
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Nội Bệnh lý 3 (Máu) - Suy tủy

Mã quiz
1270
Số xu
3 xu
Thời gian làm bài
33 phút
Số câu hỏi
44 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Mọi người cũng test
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước