Danh sách câu hỏi
Câu 1: Về cơ chế sinh bệnh đến nay người ta cho rằng quá trình sinh sản và biệt hóa, trưởng thành tế bào được điều hòa như sau, chọn một câu sai:
  • Yếu tố kích thích tác động lên màng tế bào
  • Truyền thông tin kích thích qua màng tế bào và bào tương đến nhân tế bào
  • Tác động của thông tin về yếu tố kích thích lên tế bào chịu trách nhiệm sinh sản hay biệt hóa tế bào
  • Truyền thông tin đến nhân tế bào
Câu 2: Chẩn đoán phân biệt bạch cầu cấp với các bệnh sau đây, chọn nhiều câu đúng:
  • Suy tủy xương
  • Xuất huyết giảm tiểu cầu
  • Thiếu máu tán huyết
  • U lympho
  • Hội chứng loạn sinh tủy
  • Tất cả đều đúng
Câu 3: Về điều trị hỗ trợ trong Lơ xê mi cấp, chọn một câu ngoại trừ:
  • Là vấn đề rất quan trọng
  • Chăm sóc tốt trong điều kiện vô trùng
  • Truyền máu và chế phẩm máu khi cần
  • Sử dụng kháng sinh phổ rộng khi có dấu hiệu nhiễm trùng.
  • Theo dõi nếu có biểu hiện nhiễm trùng
  • Không nên dùng yếu tố kích thích sinh bạch cầu hạt
Câu 4: Chẩn đoán xác định bạch cầu cấp dựa vào triệu chứng xét nghiệm tủy xương sau, chọn một câu ngoại trừ:
  • Số lượng tế bào tủy xương tăng hoặc bình thường.
  • Giảm các tế bào tủy bình thường.
  • Số lượng hồng cầu lưới ở máu giảm.
  • Có tế bào non ác tính
  • Số lượng hồng cầu lưới ở tuỷ giảm.
  • Tất cả đều sai
Câu 5: Bệnh bạch cầu có nhiều. , có những đặc điểm riêng, nhưng chung nhất là
  • các biểu hiện lâm sàng diễn biến nhanh, chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống, chọn một câu đúng:
  • Triệu chứng
  • Thể
  • Type
  • Gen
Câu 6: Tiến triển bệnh bạch cầu cấp, chọn 1 câu sai:
  • Nếu không được điều trị đúng theo phác đồ thì bệnh có thể diễn biến ngày càng nặng và tử vong
  • Bệnh nhanh chóng tái phát
  • Bệnh tử vong do nhiễm trùng, hay xuất huyết
  • Nếu được điều trị đúng phác đồ có thể lui bệnh hoàn toàn
  • Mặc dù điều trị đúng phác đồ nhưng việc điều trị có thể không kết quả, bệnh diễn biến ngày càng nặng và tử vong
  • Nếu điều trị đúng phác đồ thì việc khỏi bệnh là sớm muộn
Câu 7: Tiên lượng bệnh bạch cầu cấp phụ thuộc vào, chọn 1 câu sai:
  • Thể bệnh
  • Tuổi mắc bệnh
  • Bất thường nhiễm sắc thể
  • Sự biến đổi gen
  • Chủng tộc
  • Số lượng bạch cầu
Câu 8: Chẩn đoán xác định bạch cầu cấp dựa vào triệu chứng xét nghiệm tủy xương sau, chọn nhiều câu đúng:
  • Số lượng tế bào tủy xương tăng hoặc bình thường.
  • Giảm các tế bào tủy bình thường.
  • Số lượng hồng cầu lưới ở máu giảm.
  • Có tế bào non ác tính
  • Số lượng hồng cầu lưới ở tuỷ giảm.
  • Tất cả đều đúng
Câu 9: Nhận định nào sau đây đúng về một số yếu tố liên quan tới phát sinh bệnh, chọn một câu đúng:
  • Tia xạ
  • Hoá chất
  • Virus
  • Tất cả đều đúng
Câu 10: Nhận định đúng về các thể lâm sàng của Lơ xê mi tủy cấp, chọn một câu ngoại trừ:
  • Thể Ml: lơ xê mi cấp nguyên tủy bào chưa trưởng thành
  • Thể M2: lơ xê mi cấp nguyên tủy bào trưởng thành.
  • Thể M3: lơ xê mi cấp tiền tủy bào tăng hạt đặc hiệu.
  • Thể M4: lơ xê mi cấp tủy - mono.
  • Thể M5: lơ xê mi cấp dòng mono
  • Thể M6: lơ xê mi cấp nguyên mẫu tiểu cầu.
Câu 11: Nhận định đúng về điều trị tấn công đặc hiệu Lơ xê mi tủy cấp, chọn một câu đúng:
  • Phác đồ sử dụng phổ biến hiện nay là phác đồ 3 + 7
  • Phác đồ dùng một kháng sinh loại anthracycline (daunorubicin hay doxorubicin) phối hợp với cytosin arabinosid (ARA-C)
  • Đối với lơ xê mi cấp thể M3 thì nên sử dụng phác đồ có acid All trans retinoic (ATRA)
  • Điều trị củng cố hay tái tấn công, sử dụng cho những trường hợp sau một tháng kết thúc điều trị tấn công đạt lui bệnh hoàn toàn
  • Phác đồ cytarabin liều cao: cytarabine 3000mg/m[!sup:$2da mỗi 12 giờ, truyền TM 2 lần/ngày, trong các ngày 1,3,5,7.
  • Tất cả đều đúng
Câu 12: Đặc điểm lâm sàng của bệnh bạch cầu, chọn một câu ngoại trừ:
  • Lâm sàng tiến triển từ từ
  • Toàn thân: Mệt mỏi, chán ăn, gầy sút.
  • Thiếu máu nặng đến rất nặng
  • Hội chứng xuất huyết đa dạng
Câu 13: Dựa vào sự có mặt của CD sau đây để phân ra lơ xê mi lympho B hay lympho T, chọn một câu ngoại trừ:
  • CD19
  • CD10
  • CD6
  • CD7
Câu 14: Chẩn đoán xác định bạch cầu cấp dựa vào triệu chứng xét nghiệm máu sau, chọn một câu ngoại trừ:
  • Số lượng hồng cầu thường giảm
  • Thiếu máu bình sắc
  • Số lượng tiểu cầu giảm.
  • Số lượng bạch cầu giảm
  • Công thức bạch cầu có nhiều tế bào non, ác tính
  • Công thức bạch cầu có giảm các tế bào máu trưởng thành bình thường.
Câu 15: Bệnh bạch cầu có Hội chứng thiếu máu: mức độ thiếu máu tùy từng bệnh nhân nhưng thường là thiếu , chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống, chọn một câu đúng:
  • Máu nhẹ và trung bình
  • Máu trung bình và nặng
  • Máu nặng và rất nặng
  • Tất cả đều đúng
Câu 16: Tiên lượng bệnh bạch cầu cấp phụ thuộc vào, chọn 1 câu sai:
  • Thể bệnh
  • Tuổi mắc bệnh
  • Bất thường nhiễm sắc thể
  • Sự biến đổi gen
  • Giới tính
  • Số lượng bạch cầu
Câu 17: Nhận định đúng về phân loại bạch cầu cấp, chọn một câu đúng:
  • Lơ xê mi tủy cấp gồm 8 thể
  • Lơ xê mi lympho cấp gồm 3 thể
  • Gồm Lơ xê mi tủy cấp và Lơ xê mi lympho cấp
  • Tất cả đều đúng
Câu 18: Nhận định nào sau đây đúng về bệnh bạch cầu, chọn một câu ngoại trừ:
  • Bệnh chỉ xảy ra ở nữ
  • Ở trẻ em gặp nhiều là lơ xê mi lympho cấp
  • Ở người lớn thì tỷ lệ lơ xê mi tủy cấp nhiều hơn
  • Bệnh thường gặp nhất là trẻ em và người lớn tuổi
Câu 19: Các thuốc sử dụng trong Course A điều trị Lơ xê mi lympho cấp, chọn một câu ngoại trừ:
  • Cyclophosphamide
  • Mesna
  • Daunorubicin
  • Vincristine
  • Methotrexate
  • Dexamethazon
Câu 20: Đặc điểm lâm sàng của bệnh bạch cầu, chọn một câu ngoại trừ:
  • Lâm sàng tiến triển nhanh
  • Toàn thân: Mệt mỏi, chán ăn, gầy sút.
  • Thiếu máu trung bình đến nặng
  • Hội chứng xuất huyết đa dạng
Câu 21: Nhận định nào sau đây đúng, chọn một câu đúng:
  • Các yếu tố kích thích hay các chất tham gia vào truyền tin và các chất phối hợp tác động của thông tin kích thích lên gen đều là các protein
  • Các nguyên nhân sinh bệnh (hóa chất, tia xạ, vius) tác động làm tổn thương gen dẫn đến tạo ra các protein có cấu tạo và chức năng thay đổi
  • Những rối loạn trên dẫn đến hiện tượng tích lũy ở tủy và máu một lượng lớn tế bào non gọi là tế bào blast.
  • Tất cả đều đúng
Câu 22: Nhận định đúng về Lơ-xê-mi kinh dòng bạch cầu hạt, chọn một câu ngoại trừ:
  • Tiến trình tự nhiên của LXMKDBCH bao gồm 3 giai đoạn
  • Bệnh làm cho số lượng bạch cầu tăng cao ở máu ngoại vi với đủ các tuổi của dòng bạch cầu hạt.
  • Bệnh gặp ở cả nam và nữ với tỉ lệ nữ nhiều hơn, gặp nhiều ở tuổi thanh thiếu niên
  • Là một bệnh thuộc hội chứng tăng sinh tủy mạn ác tính E: Bệnh tiến triển mạn tính
  • Là một nhóm bệnh lý đơn dòng của tế bào gốc vạn năng
Câu 23: Nhận định nào sau đây đúng về bệnh bạch cầu, chọn một câu ngoại trừ:
  • Bệnh gặp ở mọi lứa tuổi
  • Ở trẻ em gặp nhiều là lơ xê mi lympho cấp
  • Ở người lớn thì tỷ lệ lơ xê mi tủy cấp nhiều hơn
  • Bệnh hay gặp ở người thanh thiếu niên
Câu 24: Để phân biệt lơ xê mi tủy cấp và lơ xê mi lympho cấp, người ta dựa vào kết quả nào sau đây, ngoại trừ: nhuộm hóa tế bào, xét nghiệm CD tế bào ác tính, chọn một câu đúng
  • Nhuộm hóa tế bào
  • Xét nghiệm CD tế bào ác tính
  • A và B đều đúng
  • A và B đều sai
Câu 25: Nhận định đúng về điều trị tấn công đặc hiệu Lơ xê mi tủy cấp, chọn nhiều câu đúng:
  • Phác đồ sử dụng phổ biến hiện nay là phác đồ 3 + 7
  • Phác đồ dùng một kháng sinh loại anthracycline (daunorubicin hay doxorubicin) phối hợp với cytosin arabinosid (ARA-C)
  • Đối với lơ xê mi cấp thể M3 thì nên sử dụng phác đồ có acid All trans retinoic (ATRA)
  • Điều trị củng cố hay tái tấn công, sử dụng cho những trường hợp sau một tháng kết thúc điều trị tấn công đạt lui bệnh hoàn toàn
  • Phác đồ cytarabin liều cao: cytarabine 3000mg/m[!sup!cl:$2da mỗi 12 giờ, truyền TM 2 lần/ngày, trong các ngày 1,3,5,7
  • Tất cả đều đúng
Câu 26: Phân loại bạch cầu cấp, chọn một câu đúng:
  • Lơ xê mi tủy cấp
  • Lơ xê mi lympho cấp
  • Cả A và B đều đúng
  • Cả A và B đều sai
Câu 27: Đặc điểm lâm sàng của bệnh bạch cầu, chọn một câu ngoại trừ:
  • Hội chứng loét, hoại tử
  • Hội chứng nhiễm trùng
  • Hội chứng thâm nhiễm
  • Tất cả đều sai
Câu 28: Chẩn đoán phân biệt bạch cầu cấp với các bệnh sau đây, chọn một câu ngoại trừ:
  • Suy tủy xương
  • Xuất huyết giảm tiểu cầu
  • Thiếu máu tán huyết
  • U lympho
  • Hội chứng loạn sinh tủy
  • Tất cả đều sai
Câu 29: Nhận định đúng về các thể lâm sàng của Lơ xê mi lympho cấp, chọn một câu ngoại trừ:
  • Thể Ll: các tế bào lơ xê mi có kích thước nhỏ
  • Thể Ll: các tế bào lơ xê mi có kích thước đồng đều.
  • Thể L2: các tế bào lơ xê mi có kích thước nhỏ
  • Thể L2: các tế bào lơ xê mi có kích thước không đồng đều.
  • Thể L3: các tế bào lơ xê mi có kích thước to
  • Thể L3: các tế bào lơ xê mi có nhiều hốc trong nguyên sinh chất.
Câu 30: Nhận định đúng về biến chứng bệnh bạch cầu cấp, chọn một câu đúng:
  • Viêm phổi
  • Nhiễm trùng huyết
  • Xuất huyết não
  • Xuất huyết màng não
  • Tăng đông
  • Thiếu máu
Câu 31: Cận lâm sàng dùng trong chẩn đoán bệnh bạch cầu, chọn một câu đúng:
  • Xét nghiệm hóa tế bào
  • Xét nghiệm miễn dịch
  • Xét nghiệm di truyền
  • Tất cả đều đúng
Câu 32: Dấu hiệu tiên lượng xấu trong bệnh bạch cầu cấp, chọn 1 câu sai:
  • Số lượng bạch cầu cao
  • Có nhiều bất thường NST phối hợp
  • Bất thường dạng NST Phl
  • Có đột biến gen FLT3.
  • Tất cả đều đúng
  • Tất cả đều sai
Câu 33: Chẩn đoán xác định bạch cầu cấp dựa vào triệu chứng lâm sàng, chọn một câu ngoại trừ:
  • Biểu hiện mệt mỏi
  • Bệnh nhân có biểu hiện các hội chứng: thiếu máu, nhiễm trùng, xuất huyết
  • Các hội chứng lâm sàng diễn biến nhanh.
  • Biểu hiện hội chứng thâm nhiễm, loét, hoại tử.
  • Biểu hiện gầy sút
  • Tất cả đều sai
Câu 34: Cận lâm sàng dùng trong chẩn đoán bệnh bạch cầu, chọn một câu đúng:
  • Công thức máu
  • Tế bào học tủy xương
  • Mô bệnh học tủy xương
  • Tất cả đều đúng
Câu 35: Những bệnh di truyền có nguy cơ cao bị lơ xê mi cấp, chọn một câu ngoại trừ:
  • Hội chứng Down
  • Hội chứng Bloom
  • Thiếu máu Fanconi
  • Hội chứng wilson
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Nội BL 3 (Máu) - Bệnh bạch cầu

Mã quiz
1269
Số xu
3 xu
Thời gian làm bài
26 phút
Số câu hỏi
35 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Y khoa
Mọi người cũng test
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước