Câu 1:
Đặc điểm điều trị viêm tuỵ cấp là:
- Chủ yếu là điều trị triệu chứng
- Chủ yếu là điều trị nội khoa
- Điều trị ngoại khoa đóng vai trò quan trọng nhất
- A và B đúng
- A và C đúng
Câu 2:
Chẩn đoán ruột thừa viêm dựa vào:
- Hội chứng nhiễm trùng.
- Có rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, bí trung đại tiện
- Đau hố chậu phải và phản ứng thành bụng.
- Thăm trực tràng và âm đạo: vùng bên phải đau
- Tất cả đều đúng
Câu 3:
Triệu chứng lâm sàng của hẹp môn vị ở giai đoạn cuối bao gồm, ngoại trừ
- Đau liên tục, mức độ đau giảm
- Non ft hơn nhưng số lượng mỗi lần nên nhiều hơn
- Dấu Bouveret (+)
- Dấu mất nước rõ
- Dấu óc ách lúc đói (+)
Câu 4:
Phẫu thuật tạm thời trong trường hợp ung thư đại tràng phải là:
- Cắt 12 đại tràng phải + vét hạch
- Cắt bỏ u đại tràng phải phẫu thuật làm sạch, nối hồi tràng - đại tràng ngang
- Nối tác bên trong hồi tràng - đại tràng ngang.
- Cát bỏ u + vét hạch
- B, C đúng.
Câu 5:
Bệnh cảnh lâm sàng của viêm tụy cấp điển hình là:
- Choáng, hạ thân nhiệt.
- Cơn đau thượng vị điển hình.
- Hội chứng tắc ruột cơ năng.
- Kích thích vật vã
- A, B, C đúng.
Câu 6:
Amylase của tụy và amylase của nước bọn có đặc điểm:
- Amylase của tụy có trọng lượng phân tử cao, không thải được qua thận
- Amylase nước bọt có trọng lượng phân tử thấp, thải được qua thận
- Xét nghiệm nước tiểu có thể biết được tăng amylase tụy hay nước bọt
- A và B đúng
- Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 7:
Giai đoạn đầu của hẹp môn vị thường đau
- Trước bữa ăn.
- Sau bữa ăn.
- Đau rất đặc hiệu.
- Đau rất nhiều.
- Không đau.
Câu 8:
Trong viêm ruột thừa giai đoạn viêm mủ: chọn sai:
- Mở vào ruột thừa căng
- Có mủ bám ngoài ruột thừa
- Lòng ruột thừa cũng có mủ
- bụng có dịch xuất nhiều, nhiều khi dịch đục
- Nuôi cấy vi khuẩn mọc chủ yếu G (-)
Câu 9:
Viêm phúc mạc (màng bụng) 3 thì do:
- Đám quánh ruột thừa
- Áp xe ruột thừa vỡ mủ gây viêm phúc mạc
- Ruột thừa hoại tử khu trú ở hố chậu phải
- Đám quách ruột thừa áp xệ hóa
- Viêm phúc mạc thứ phát
Câu 10:
Khi khám bệnh nhân có thai nghi viêm ruột thừa
- Cho nằm nghiêng trái để khám ruột thừa
- Cho nằm thẳng đẩy tử cung
- Cho nằm tư thế sản khoa để khám ruột thừa qua âm đạo
- A và B đúng
- A và C đúng
Câu 11:
Các biến chứng của ung thư đại-trực tràng là:
- Tác ruột
- Thủng gây viêm phúc mạc
- Vỡ đại tràng theo định luật La Place
- A và B đúng
- Tất cả đều đúng
Câu 12:
Viêm ruột thừa không có dấu hiệu nào sau đây?
- Mc-Burney (+)
- Mayo – Robson (+)
- Blumberg (+)
- Rovsing (+)
- Phản ứng hố chậu phải khi ấn đầu dò siêu âm
Câu 13:
Khám thực thể một bệnh nhân viêm tuỵ cấp có đặc điểm:
- Thường rất đặc hiệu cho chẩn đoán viêm tuỵ cấp
- Thường rất mơ hồ
- Triệu chứng thực thể thường nghèo nàn
- B và C đúng
- C và A đúng
Câu 14:
Dấu óc ách lúc đói của hẹp môn vị
- Thỉnh thoảng mới gặp.
- Thường xuyên.
- Rất hiếm gặp.
- Khi nào bệnh nhân ăn no.
- A và D đúng.
Câu 15:
Các giả thuyết về bệnh sinh của viêm tuy cấp có thể là:
- Thuyết trào ngược tá tràng
- Thuyết tắc nghẽn đường dẫn
- Thuyết kênh mật- tụy chung
- A, B, C đúng
- A và B đúng
Câu 16:
Cơ chế cây hẹp môn vị thực thể
- Do ổ loét gây co thắt, phù nề
- Do ổ loét gây co kéo, dính, chít hẹp môn vị
- Ung thư hang môn vị
- B, C đúng
- Do bã thức ăn gây cản lưu thông
Câu 17:
Ung thư đại tràng trái thường di căn
- ĐM đại trong trái.
- ĐM đại tràng Sigma
- ĐM đại tràng giữa
- A, B, C đúng
- B đúng.
Câu 18:
Ruột thừa viên cấp ở vị trí giữa hai lá mạc treo hồi tràng trên lâm sàng ghi nhận triệu chứng nào sau có giá trị cho chẩn đoán:
- Đau từng cơn hố chậu phải
- Đau liên tục vùng hố chậu phải và lan xuống mặt trong vùng đùi phải.
- Hội chứng tác ruột và có sốt.
- Hội chứng giá lỵ
- Đi ra máu
Câu 19:
Triệu chứng đặc thù nhất của giai đoạn đầu trong hẹp môn vị:
- Nôn sớm
- Nôn muộn
- Đau vùng thượng vị sau ăn
- Đau vùng thượng trước bữa ăn
- Đau vùng thượng vị và nôn
Câu 20:
Trong viêm tụy cấp, chụp ASP thường thấy:
- Mức nước mức hơi.
- Quai ruột cảnh vệ
- Hình ảnh vệt nến
- A và B đúng
- A, B, C đúng
Câu 21:
Trong viêm tụy cấp: Amylase máu bắt đầu tăng sau:
- Ngay sau khi đau
- Trong vòng 12h sau đau
- 12- 24h sau đau
- 24-36h sau dau
- 36-48h sau dau
Câu 22:
Áp xe ruột thừa do:
- Viêm ruột thừa tiến triển thành
- Đám quánh áp xe hoá
- Do viêm túi thừa Meckel tiến triển
- A và B đều sai
- A và B đều đúng
Câu 23:
Biến chứng nguy hiểm nhất trong cắt đại tràng trai do ung thư đại tràng trái nếu không phát hiện sớm thì đe doạ tính mạng bệnh nhân:
- Áp xe dưới cơ hoành
- B Áp xe túi cùng Douglas
- Do miệng nối đại đại tràng ra vết mố.
- Bục miệng nổi đại đại tràng gây viêm phúc mạc.
- Tất cả đều đúng.
Câu 24:
Viêm tụy cấp do sỏi mật thể nặng thì cần:
- Phẫu thuật càng sớm càng tốt đỏ lấy sỏi
- Giảm đau bằng thuốc giảm đau mạnh như morphin
- Điều trị hồi sức tích cực.
- A và B đúng
- A, B, C đúng
Câu 25:
Ung thư đại tràng khi đã có di căn xa, tạng thương tổn nhiều nhất là:
Câu 26:
Chỗ nổi phần ba phải và phần ba giữa của đường gai chậu trước trên là điểm đau:
- Điểm Mac Burney
- Không có điểm nào được xác định
- Điểm Clado
- Điểm niệu quản trên phải
- Điểm Lanz
Câu 27:
Các tổn thương tiền ung thư trong ung thư đại-trực tràng là:
- U nhú (Papilloma) đại-trực tràng
- Polip đại-trực tràng
- Viêm loét đại-trực tràng chảy máu
- A và C đúng
- B và C đúng
Câu 28:
Ở phụ nữ có thai lớn, khi khám ruột thừa viêm cần:
- Ấn tay vào HCP
- Bệnh nhân nằm nghiêng trái rối khám vào hố chậu phải
- Bệnh nhân nằm ngửa dùng tay đẩy tử cung sang phải
- B và C đúng
- A và B đúng
Câu 29:
Trong viêm tụy cấp:
- Dấu hiệu May-robson bên phải (+), bên trái (-), thưởng do viêm đuối tuy
- Dấu hiệu Mayo-robson hay có ở bên trái
- Dấu hiệu Mayo-robson có thể gặp ở cả 2 bên
- A và B đúng
- B và C đúng
Câu 30:
Sau mổ triệt căn ung thư đại tràng phải, phải theo dõi định kỳ 3 tháng 1 lần, cần phải theo dõi cơ bản là:
- Khám lâm sàng
- Chụp cắt lớpvi tính đại tràng.
- Siêu âm bụng tổng quát hoặc định lượng ACE.
- Nội soi đại tràng.
- C đúng
Câu 31:
Sau mổ viêm ruột thừa, nếu bệnh nhân rơi vào tình trạng mệt mỏi, mạch nhanh, huyết áp tụt, bụng trưởng, da niêm mạc nhợt nhạt, nghi ngờ sốc mất máu do chảy máu sau mổ cần làm ngay:
- Đưa bệnh nhân đi siêu âm xen có chảy máu trong ổ bụng không
- Đặt đường truyền lớn
- Đưa bệnh nhân đi làm xét nghiệm máu xem có mất máu không
- A và B đúng
- A và C đúng
Câu 32:
Viêm tụy cấp nguyên nhân do sỏi ống mật chủ gây nên tắc nghẽn ống tụy điều trị chủ yếu
- Điều trị nội khoa đơn thuần.
- Can thiệp ngoại khoa cấp cứu.
- Điều trị nội khoa và can thiệp ngoại khoa cấp cứu có trì hoãn.
- Tiến hành làm ERCP cấp cứu.
- Tất cả đều đúng.
Câu 33:
Trong viêm tụy cấp: amylase máu tăng gấp mấy lần thì có giá trị chẩn đoán?
Câu 34:
Triệu chứng chủ yếu của ung thư đại tràng trái là:
- Tác ruột
- Bán tắc ruột
- Rối loạn tiêu hoá
- A và C đúng
- A và B đúng
Câu 35:
Bệnh nhân viêm tụy cấp khi mới nhập viện, yếu tố tiên lượng nặng có yếu tố nào sau đây?
- Tuổi > 55
- Bạch cầu > 10.000/mm.
- Glucose máu >15mmol/l
- PaO2 <80mmHg.
- Albumin máu <30g/l
Câu 36:
Hình ảnh X quang dạ dày - tá tràng đặc thù nhất của hẹp môn vị ở giai đoạn sau
- Hình ảnh tăng sóng nhu động dạ dày
- Hình ảnh giảm sống nhu động dạ dày
- Hình ảnh tuyết rơi + hình ảnh 3 tầng
- Hình ảnh ứ đọng dịch
- Hình ảnh mức hơi dịch
Câu 37:
Biến chứng của viêm tụy cấp gây năng giả tụy thường xảy ra sau thời gian:
- 4 tuần
- 3 tuần
- 6 tuần
- 1 tuần
- 10 tuần
Câu 38:
Những trường hợp bệnh nhân có tăng nồng độ Amylase máu nhưng không viêm tụy:
- Thủng tạng rỗng
- Tắc ruột non
- Viêm túi mật hoại tử
- A và B đúng
- Tất cả đều đúng
Câu 39:
Cơ chế gây ra dấu hiệu Cullen và Grey - turner là:
- Chất trung gian hóa học tạo ra trong quá trình viêm gay xuất huyết
- Men tụy làm tổn thương tổ chức và xuất huyết lan rộng dần ra da
- Máu chảy trong ổ bụng thắn ra dưới da
- A và B đúng
- A, B, C đúng
Câu 40:
Chẩn đoán lâm sàng ruột thừa viên trong tiểu khung dựa vào
- Các dấu chứng đái khó, mót đái
- Ấn đau vùng hạ vị
- Thăm trực tràng đau túi cùng Douglas
- Hội chứng giả lỵ
- Tất cả đều đúng
Câu 41:
Cơ chế gây hẹp môn vị có thể do
- Loét ở môn vị.
- Viêm nhiễm,
- Co thắt.
- A, B, C đúng.
- A, B, C sai.
Câu 42:
Dẫn lưu Kehr:
- Được đặt để dẫn lưu dịch dưới gan sau mổ
- Được đặt để dẫn lưu ổ bụng sau mổ
- Được đặt để dẫn lưu mật sau mổ
- Câu A và B đúng
- Câu A và C đúng
Câu 43:
Viêm ruột thừa ở trẻ em không có đặc điểm nào sau đây:
- Diễn biến nhanh
- Nhiễm trùng nhiễm độc nặng
- Phản ứng thành bụng rỗ ở hố chậu phải
- Dẻ viêm phúc mạc toàn thể
- Rối loạn tiêu hóa
Câu 44:
Các tiêu chuẩn nặng của Ranson trong tiên lượng viêm tuỵ cấp khi nhập viện bao gồm:
- Tuổi trên 55 tuổi
- Bạch trên 16000
- Đường máu trên 200mg/dl
- Chỉ A và B đúng
- Tất cả đều đúng
Câu 45:
Hình ảnh nội soi dạ dày của hẹp môn vị giai đoạn cuối:
- Chỉ thấy ổ loét hoặc khối u vùng môn vị
- Lỗ môn vị hẹp nhưng vẫn đưa đầu ống soi vẫn qua được lỗ môn vị
- Lỗ môn vị phù nề, hẹp rất khít không đưa ống soi qua được
- A, C đúng.
- B đúng
Câu 46:
Cần chẩn đoán phân biệt ruột thừa viêm với:
- Viêm đại tràng
- Cơn đau do sỏi niệu quản phải
- Viêm phần phụ ở phụ nữ.
- Câu B, C đúng
- Câu A, B, C đúng
Câu 47:
Phân độ ung thư đại-trực tràng theo Dukes có đặc điểm:
- Dựa vào giải phẫu bệnh
- Có ý nghĩa tiên lượng quan trọng
- Là phân độ trước mổ
- A và C đúng
- A và B đúng
Câu 48:
Định lượng kháng nguyên rất có ý nghĩa trong:
- Chẩn đoán ung thư đại tràng
- Tiên lượng ung thư đại tràng nếu nồng độ trong huyết thanh cao
- Theo dõi tái phát ung thư đại-trực tràng
- A và B đúng
- A và C đúng
Câu 49:
Trong cấp cứu viêm tụy cấp có sốc, cách đo áp lực tĩnh mạch trung tâm để đánh giá tiền gánh thì ý nào sau đây là đúng:
- Đo chiều cao cột nước trong dây truyền tĩnh mạch cảnh sau khi dây truyền được cắm kín vào chai truyền dịch
- Đo chiều cao cột nước trong dây truyền tĩnh mạch trung tâm bắt đầu từ ngang mức mỏm vai đơn vị đo áp lực tính bằng atm (át - mốt-phe)
- Dựa vào tĩnh mạch cổ nổi to
- A và B đúng
- B và C đúng
Câu 50:
Điều trị nội khoa hẹp môn vị:
- Truyền dịch bồi phụ nước - điện giải và dinh dưỡng
- Cung cấp năng lượng cho bệnh nhân: cho ăn thức ăn dễ tiêu
- Đặt sonde dạ dày để hút dịch ứ đọng hoặc rửa dạ dày.
- A, B, C đúng.
- A, C đúng
Câu 51:
Dấu hiệu lâm sàng nào biểu hiện của hẹp môn vị trong giai đoạn đầu
- đau hầu như liên tục ở vùng thượng vị, không thành cơn. Cường độ đau có ít hơn
- số lần nôn có giảm nhưng số lượng chất nôn trong mỗi lần lại tăng, trong chất nôn có rất nhiều dịch ứ đọng lần thức ăn mới và cũ của nhiều ngày trước
- Dấu hiệu lạc óc ách nghe thấy ở khắp bụng
- Dấu hiệu Bouveret (+)
- Tình trạng nhiễm độc kinh niên, tinh thần lơ mơ hoặc vật vã do mất nước và rối loạn điện giải
Câu 52:
Tiến triển của một bệnh nhân viêm tuỵ cấp do sỏi có thể bao gồm:
- Tự khởi
- Tử vong
- Khỏi nhưng để lại các di chứng
- B và C đúng
- Tất cả đều đúng
Câu 53:
Điều trị giảm đau trong viêm tụy cấp có thể dùng:
- Ketorolac
- Nefopam
- Morphin
- Cả A và B đúng
- A, B, C đúng
Câu 54:
Viêm tuỵ cấp gây nên bởi:
- Tình trạng viêm tuyến tuỵ do nhiễm trùng là chính
- Sự hoạt hoá và tự tiêu tuyến tuy do các tiên của nó.
- Tình trạng viêm ống dẫn dịch tuy do vi khuẩn
- A và C đúng
- B và C đúng
Câu 55:
Hội chứng nhiễm trùng trong ruột thừa viêm là:
- Môi khô, lưỡi bẩn
- Mạch chậm.
- Nhiệt độ tăng
- A và C đúng.
- Công thức bạch bình thường.
Câu 56:
Chẩn đoán viêm ruột thừa chủ yếu dựa vào:
- Lâm sàng
- Công thức máu.
- Siêu âm.
- X quang.
- CT Scanner
Câu 57:
Men tụy có chức năng tiêu hóa:
- Acid amin
- Lipid
- Glucid
- B và C đúng
- A, B và C đúng
Câu 58:
Trong viêm phúc mạc ruột thừa, cảm giác đầu tiên nhận thấy khi mở phúc mạc là:
- ổ bụng có nhiều mủ
- Mùi hôi thối
- Quanh miệng lỗ thủng có màu đen
- Lỗ thủng có thể to hoặc nhỏ như que tăm
- A, B đúng
Câu 59:
Bệnh nhân có thai chẩn đoán viêm ruột thừa khó do:
- Tử cung to che lấp ruột thừa
- Tử cung to đầy ruột thừa lên cao
- Thường không có sốt.
- A và B đúng
- A và C đúng.
Câu 60:
Hẹp môn vị cần được chẩn đoán phân biệt với:
- Bệnh dân to thực quản
- Beah hep gita da dày
- Hẹp tá tràng trên bóng Vater
- U đầu tụy
- Tất cả các phương án trên
Câu 61:
Phân loại viêm tụy cấp có
- Viêm tụy cấp thẻ phù
- Viêm tụy cấp thể xung huyết
- Viêm tụy cấp thể hoại tử
- A và B đúng
- A và C đúng
Câu 62:
Điều trị ngoại khoa viêm tụy cấp khi:
- Viêm tụy cấp do sỏi ống mật chủ, kể cả không có biến chứng cũng phẫu thuật
- Viêm tụy cấp do giun chui, kể cả không có biến chứng
- Viêm tụy cấp giai đoạn C
- A và B đúng
- A, B, C đúng
Câu 63:
Mục đích của điều trị trong viêm tuỵ cấp là:
- Trung hoà các men tự tiêu tuyển tuy
- Đề phòng và giảm thiểu các biến chứng của viêm tuỵ cấp
- Chủ yếu là điều trị triệu chứng
- Chỉ A và C đúng
- Chỉ B và C đúng
Câu 64:
Các phương pháp điều trị chính trong ung thư đại-trực tràng là:
- Phẫu thuật
- Hoá trị liệu
- Xạ trị liệu
- A và B
- Tất cả đều đúng
Câu 65:
Các nguyên nhân của viêm tuỵ cấp bao gồm:
- Sỏi mật
- Sỏi tiết niệu
- Rượu
- A và C đúng
- B và C đúng
Câu 66:
Trên phim CT Scanner viêm tụy cấp nào sau đây không đúng khi phần giai đoạn?
- Giai đoạn B: Tụy lớn toàn bộ hay từng phần, xuất huyết nhẹ quanh tụy
- Giai đoạn C: Viêm tụy và mô quanh tụy
- Giai đoạn D: Có 1 ổ tụ dịch quanh tụy
- Giai đoạn E: Có từ 2 ổ tụ dịch quanh tụy
- Các ý trên đều đúng
Câu 67:
Vị trí thường gặp nhất trong ung thư dạ dày gây hẹp môn vị:
- Ung thư thận dạ dày
- Ung thư tâm vị
- Ung thư bờ cong nhỏ
- Ung thư hang vị
- Ung thư hang môn vị
Câu 68:
Nguyên nhân thường gặp nhất của hẹp môn vị là:
- Viêm dạ dày
- Loét dạ dày-tá tràng
- Ung thư thận dạ dày
- Ung thư thân bờ cong nhỏ dạ dày
- Ung thư tâm vị
Câu 69:
Trong phẫu thuật cắt ruột thừa cổ điển, người ta tìm ruột thừa đưa vào:
- Manh tràng
- Giải cơ dọc
- Góc hài manh trang
- Hồi tràng
- Đại tràng lên
Câu 70:
Ý nào sai khi nói về áp xe ruột thừa:
- Ruột thửa đã vỡ
- Hố chậu phải có khối ranh giới không rõ
- Hố chậu phải có khối mặt nhẫn
- Hố chậu phải có mật độ căng
- Hố chậu phải có khối gỗ đục
Câu 71:
Các cách phân độ ung thư đại trực tràng là:
- Phân độ trước nổ của Dukes
- Phân độ sau mổ của Dukes
- Phân độ trước và sau mổ theo TNM
- A và C đúng
- B và C đúng
Câu 72:
Các chất chi điểm ung thư trong huyết thanh thường dùng trong ung thư đại tràng là:
- А. СЕА
- AFP
- CA 19-9
- A và C đúng
Câu 73:
Chọn sai: viêm ruột thừa xung huyết
- Mở vào ổ bụng nhìn ruột thừa có vẻ bình thường
- Mạch máu dưới thanh mạc viêm đỏ
- Lòng ruột thừa đã viêm ở lớp niêm mạc
- Ruột thừa đã viêm lớp dưới niêm mạc
- Ở bụng chưa có dịch.
Câu 74:
Triệu chứng lâm sàng của hẹp môn vị trong giai đoạn sau bao gồm, ngoại trừ
- Bụng lõm lòng thuyền
- Nôn ra dịch và thức ăn của bửa ăn trước còn lại
- Dấu óc ách lúc đói.
- Dấu Bouveret (+) 4 triệt
- Dấu Koenig (+)
Câu 75:
Sinh lý bệnh quan trọng trong viêm ruột thừa là
- Tức lòng ruột thừa
- Niêm mạc ruột thừa bong ra
- Sỏi phân
- Ký sinh trùng
- Dây chằng
Câu 76:
Trong điều trị hẹp môn vị thực thể cần phải
- Phẫu thuật ngay.
- Cần bồi phụ nước và điện giải trước mổ.
- Không cần phẫu thuật.
- Dùng các thuốc chống co thắt và theo dõi.
- Phối hợp nhiều loại kháng sinh.
Câu 77:
Các biến chứng tại chỗ của viêm tuỵ cấp bao gồm:
- Tạo nang giả tụy
- Bội nhiễm tạo áp-xe tụy
- Hoại tử tuyến tụy
- A, B, C đúng
- Chỉ A và B đúng
Câu 78:
Phát hiện sớm ung thư đại trọng trong cộng đồng có nguy cơ cao thì xét nghiệm đây là có giá trị nhất:
- Soi ổ phúc mạc.
- Soi đại tràng bằng ống soi mềm
- Soi đại tràng bằng ống soi mềm và sinh thiết làm giải phẫu bệnh
- Chụp khung đại tràng có Batyt
- Chụp khung đại tràng có cản quang kép.
Câu 79:
Điều trị viêm tụy cấp thể phủ chủ yếu là điều trị:
Câu 80:
Sốc giảm thể tích trong viêm tụy cấp do:
- Men tụy tiêu hủy thành mạch gây chảy máu
- Chất trung gian hóa học gây xuất huyết
- Tiêu hủy tụy và tổ chức xung quanh
- A và B đúng
- A và C đúng
Câu 81:
Trong viêm tụy cấp: dấu hiệu Grey - Turner và Cullen có đặc điểm:
- Dấu hiệu Grey - Turner là mảng bầm tím quanh rốn.
- Biểu hiện tình trạng nặng
- Dấu hiệu Cullen là mảng bầm tím mạng sườn
- A và C đúng
- A, B, C đúng
Câu 82:
Siêu âm trong trường hợp bệnh nhân viên
- Giúp phát hiện hình ảnh gia tăng kích thước
- Phát hiện hình ảnh tiết dịch quanh tuyến tụy
- Giúp chẩn đoán gián tiếp các nguyên chở
- A và C đúng
- Tất cả đều đúng
Câu 83:
Trong cơn đau của viên tụy cấp thì tư thế chống đau điển hình là:
- Tư thế cò súng.
- Tư thế vắt chân lên tường.
- Tư thế phủ phục (gối cằm, gối ngực)
- Tư thế nằm sấp.
- Tư thế nằm nghiêng trái.
Câu 84:
Trong viêm ruột thừa: chọn sai
- Diễn biến có thể khỏi
- Diễn biến có thể viêm phúc mạc tiên phát sau 48h
- Có thể diễn biến thành áp xe ruột thừa
- Có thể diễn biến thành đám quánh ruột thừa
- Có thể diễn biến viêm phúc mạc thứ phát.
Câu 85:
Trong viêm ruột thừa giai đoạn hoại tử: chọn sai:
- Ruột thừa viêm hoại tử
- Có thể hoại tử ở đầu, thân hoặc đuôi ruột thừa
- Lỗ thủng bằng que tăm hoặc lớn hơn
- Quanh miệng lỗ thủng màu đen
- Ổ bụng nhiều mủ thối - hơi
Câu 86:
Trong viêm tuỵ cấp: Dấu hiệu Grey – Turner và Cullen có đặc điểm:
- Dấu hiệu Grey – Turner là mảng bầm tím quanh rốn.
- Biểu hiện của chảy máu quanh tuỵ và trong ổ bụng
- Dấu hiệu Cullen là mảng bầm tím mạng sườn
- Câu A và B đúng
- Câu A và C đúng
Câu 87:
Lâm sàng viêm tụy cấp:
- A Đau ngày càng tăng
- Đau vùng trên rốn, lan ra hạ sườn phải
- Đau xuyên ra sau lưng
- A và B đúng
- A và C đúng
Câu 88:
Trong viêm tụy cấp, sự tiêu đạm và tiêu mỡ gây ra:
- Phù nề
- Xung huyết
- Chảy máu
- A, B, C đúng
- A, B, C sai
Câu 89:
Để phát hiện sớm ung thư đại tràng, anh hay chỉ có thể dựa vào … và làm xét nghiệm…
- Chụp đại tràng / tìm hồng trong phân
- Soi đại tràng / kháng nguyên CEA
- Soi đại tràng / tế bào ung thư trong phân
- Chụp đại tràng/ sinh thiết tế bào
- Soi đại tràng/ sinh thiết tế bào
Câu 90:
Viêm tụy cấp đo sỏi ống mật chủ:
- Đau liên tục ngay từ đầu
- Kèm theo sốt
- Kèm theo rét run
- A và B đúng
- B và C đúng
Câu 91:
Trong viêm ruột thừa hoại tử, vị trí lỗ thông thường ở:
- Từ chỗ tắc đến đầu ruột thừa.
- Từ chỗ tắc đến gốc ruột thừa.
- Có thể ở đầu ruột thừa
- Có thể ở thân ruột thừa
- Có thể ở đầu, thân hoặc gốc ruột thừa.
Câu 92:
Phân loại thương tổn tuyến tụy trong viêm tụy cấp về đại thể bao gồm:
- Viêm tụy cấp thể phủ nề
- Viêm tụy cấp thể chảy máu.
- Viêm tụy cấp thể hoại tử.
- Viêm tụy cấp thể hoại tử và chảy máu.
- Tất cả đều đúng.
Câu 93:
Triệu chứng nào để phân biệt hẹp môn vị do loét dạ dày và hẹp tá tràng dưới bóng vater
- Trong chất nôn luôn có dịch mật.
- Chụp khung tá tràng thấy được vị trí chít hẹp và đoạn trên tá tràng bị dãn rộng
- Trong chất nên không có dịch mật
- A và B đúng
- B và C đúng
Câu 94:
Triệu chứng của viêm ruột thừa: chọn sai.
- Thường sốt nhẹ.
- Mạch thường nhanh 90 -100 l/p.
- Nếu sốt cao hoặc mạch quá nhanh thì có thể chẩn đoán nhầm
- Nếu sốt cao hoặc mạch quá nhanh thì có thể viêm ruột thừa có biến chứng.
- Thường Sốt 37,5-38°C
Câu 95:
Giai đoạn cuối của hẹp môn vị so sánh với giai đoạn đầu thường thấy
- Nôn rất nhiều.
- Đau liên tục và đau nặng hơn.
- Dạ dày tăng sóng nhu động.
- Đau liên tục nhưng nhẹ hơn.
- Không đau.
Câu 96:
Viêm ruột thừa ở người già khó chẩn đoán do:
- Thường không sốt.
- Dấu hiệu nhiễm trùng, nhiễm độc không thở
- Phản ứng thành bụng thường tỏ.
- A và B đúng.
- A và C đúng.
Câu 97:
Trong viêm tụy cấp, xét nghiệm Amylase trong máu trong 24-48 giờ đều có giá trị giúp chẩn đoán khi:
- < 300 đv Somogy
- < 200 đv Somogy
- >= 600 đv Somogy
- >= 200 đv Somogy
- Tất cả đều sai
Câu 98:
Đau bụng trong viêm tuỵ cấp có đặc điểm:
- Thường bắt đầu đột ngột
- Đau vùng thượng vị, quanh rốn hay lan ra sau lưng ý
- Đau thường xuất hiện sau một bữa ăn thịnh soạn
- B và C đúng
- Tất cả đều đúng
Câu 99:
Phương pháp chẩn đoán hình ảnh được tru tiên lựa chọn trong Ung thư đại trực tràng là:
- X quang đại tràng cố cản quang
- Nội soi đại trực tràng
- Chụp cắt lớp vi tính
- Chụp cộng hưởng từ hạt nhân
- Siêu âm bụng
Câu 100:
Về mặt vị thế, ung thư đại-trực tràng thường gặp nhất là loại:
- Ung thư biểu mô tuyến
- Ung thư tổ chức liên kết
- Carcinoid
- Ung thư có nguồn gốc tổ chức cơ trơn thành đại tràng
- Tất cả đều sai
Câu 101:
Bình thường men tụy không tiêu hóa mô tụy vì:
- Trong lòng ống tụy có chất bảo vệ không cho men tụy xâm nhập ra ngoài
- Men tụy ở trong tuy dưới dạng tiền emzym
- Men tụy tiêu hóa thức ăn, không có tác dụng tiêu hóa tụy
- A, B đúng
- A, C đúng
Câu 102:
Điều trị nội khoa viêm tụy cấp giai đoạn có sốc bao gồm:
- Chống sốc
- Chống suy hô hấp
- Nuôi dưỡng qua sonde dạ dày
- A và B đúng
- A, B, C đúng
Câu 103:
Chẩn đoán hẹp môn vị chủ yếu dựa vào, ngoại trừ
- Triệu chứng đau thượng vị, nôn
- Dấu Bouveret (+)
- Dẫu ác ách lúc đói
- Hình ảnh X quang: hình ảnh tuyết rơi, dạ dày hình đáy chậu
- Nội soi dạ dày
Câu 104:
Điểm đau ở giữa đường nối gai chậu trước trên bên phải và rốn:
- Điển Mac-Burnley
- Điểm Clado
- Điểm Lanz
- Điểm Rockey
- Điểm David
Câu 105:
Phương pháp phẫu thuật phù hợp trong ung thư đại tràng lên là:
- Cắt u
- Các đoạn đại tràng lên
- Cắt 1/2 đại tràng phải
- Tất cả đều đúng
- B và C đúng
Câu 106:
Tiên lượng viêm tụy cấp theo Ranson khi bệnh nhân mới vào viện cần mấy yếu tố trở lên?
Câu 107:
Nếu phát hiện sớm ung thư đại tràng tái phát sau mổ triệt căn, thái độ xử trí:
- Tiếp tục điều trị đa hoá trị liệu và theo dõi
- Điều trị hỗ trợ bằng xạ trị
- Phải can thiệp phẫu thuật lại
- A và B đúng
- A, B, C đúng
Câu 108:
Chọn sai: Nếu bệnh nhân có sốt, đau ở hố chậu phải, tư thế giảm đau là chân phải có gối, gấp háng thì có thể nghĩ đến:
- Viêm ruột thừa khi ruột thừa nằm ở tiểu khung.
- Viêm ruột thừa sau thanh trùng
- Viêm cơ đáy chậu
- Áp xe chỉu hồng
- Áp xe cơ đáy chậu.
Câu 109:
Viêm tụy cấp thể phù:
- Một phần hoặc toàn bộ tụy phù nề
- Nang tuyển chưa bị phá vỡ
- Sự phù nề khu trú ở tụy, chưa lan ra xung quanh
- A và B đúng
- A, B, C đúng
Câu 110:
Kể các dạng tổn thương đại thể của ung thư đại- trực tràng:
- U dạng sùi
- Loét
- Thêm nhiễm chít hẹp
- A và B đúng
- Tất cả đều đúng
Câu 111:
Phân biệt viêm ruột thừa với cửa ngoài tử cung thì chửa ngoài tử cung thường không có dấu hiệu nào sau.
- Chậm kinh
- Sốt
- Ra máu âm đạo
- Dấu hiệu mát máu
- Phản ứng thành bụng hố chậu phải
Câu 112:
Triệu chứng cơ năng thường gặp nhất trong viêm ruột thừa là:
- Đau từng cái ở hố chậu phải
- Đau âm ỉ không thành cơn ở hố chậu phải
- Đau dữ dội ở hố chậu phải
- Buồn nôn hoặc nôn
- Bí trung đại tiện
Câu 113:
Đặc điểm lâm sàng của hẹp môn vị do loét dạ dày - tá tràng
- Thường có thời gian tiến triển khá lâu
- Không rõ tiền sử loét dạ dày - tá tràng.
- Diễn biến nhanh, trên một bệnh nhân cao tuổi
- Các triệu chứng xuất hiện rầm rộ.
- C, D đúng
Câu 114:
Ung thư đại tràng phải khi nhập viện, khám trên lâm sàng thường phát hiện:
- Thể trạng suy kiệt, thiếu máu
- Bụng mềm không sờ thấy u cục gờ
- Thường sờ thấy khối u vibg bụng phải
- Phát hiện tuần hoàn bàng hệ
- C đúng
Câu 115:
Điều trị ngoại khoa trong viêm tuỵ cấp có đặc điểm là
- Điều trị ngoại khoa đóng vai trò quan trọng nhất
- Nhằm mục đích giải quyết các nguyên nhân gây tắc nghẽn
- Làm sạch tổ chức hoại tử tự
- B và C đúng
- A và C đúng
Câu 116:
Vết nến trên bề mặt tụy:
- Có trong viêm tụy cấp thể phù
- Do hoại tử mở.
- Do hoại tử protid
- A và B đúng
- A và C đúng
Câu 117:
Bệnh nhân đang theo dõi viêm ruột thừa, nếu bệnh nhân cảm thấy đỡ đau thì nên:
- Cho bệnh nhân về
- Tiếp tục theo dõi thêm
- Không phải viêm ruột thừa
- Chẩn đoán nhầm với bệnh khác
- Cho nội soi ổ bụng thăm dò
Câu 118:
Bệnh nhân nghi ngờ viêm ruột thừa:
- Nếu siêu âm không thấy hình ảnh ruột thừa viêm thì không phải viêm ruột thừa
- Nếu công thức máu bạch không tăng thì không phải viêm ruột thừa
- Nếu siêu âm không thấy hình ảnh ruột thừa viêm và công thức máu không thấy bạch tăng thì có thể loại trừ viêm ruột thừa
- Cả 3 ý trên đều đúng
- Cả 3 ý trên đều sai.
Câu 119:
Nang giả tụy thành phần có:
- Mô, mảnh hoại tử
- Men tụy, máu
- Vỏ bọc
- A và B đúng
- A, B, C đúng
Câu 120:
Một số nguyên nhân ở ngoài dạ dày gây hẹp môn vị:
- Ở đầu tụy
- Sỏi túi mật
- U bóng Vater
- Ung thư gan
- A, B đúng
Câu 121:
Nguyên tắc điều trị hẹp môn vị thực thể là … song không được vội vàng mà trước hết phải … để điều chỉnh các rối loạn toàn thân do hẹp gây ra đã.
- Ngoại khoa / Truyền dịch bồi phụ nước điện giải và dinh dưỡng
- Nội khoa / Cung cấp năng lượng cho bệnh nhân
- Ngoại khoa / Đặt sonde dạ dày để hút dịch ứ đọng hoặc rửa dạ dày.
- Nội khoa / Đặt sonde dạ dày để hút dịch ứ đọng hoặc rửa dạ dày
- Ngoại khoa / điều trị ổ loét dạ dày.
Câu 122:
Triệu chứng chủ yếu của ung thư đại tràng phải là:
- Tắc ruột
- Bán tắc ruột
- Rối loạn tiêu hoá
- A và C đúng
- B và C đúng
Câu 123:
Tiền men đầu tiên được hoạt hóa trong viêm tụy cấp là:
- Trysin
- Procarboxipeptidase
- Chymotripsinogen
- A, B và C đúng
- A, B, C sai
Câu 124:
Chẩn đoán chắc chắn ung thư đại-trực tràng dựa vào:
- Lâm sàng
- Lâm sàng và X quang
- Lâm sàng và nội soi đại tràng
- Nội soi đại-trực tràng
- Sinh thiết và giải phẫu bệnh tổn thương
Câu 125:
X quang bụng đứng không chuẩn bị ở một bệnh nhân bị viêm tuỵ cấp có đặc điểm:
- Dấu hiệu hay gặp nhất là giãn một quai ruột đơn độc ở gần tuy
- Hình ảnh quai ruột gác
- Hình ảnh đại tràng lên và đại tràng sigma đầy hơi
- Câu A và B đúng
- A và C đúng
Câu 126:
Triệu chứng của viêm ruột thừa: chọn sai
- Lúc đầu có thể đau ở thượng vị
- Lúc đầu có thể đau ở quanh rốn
- Có thể đau ở hố chậu phải ngay từ đầu
- Đau từng cơn
- Đau tăng lên theo thời gian.
Câu 127:
Các tiêu chuẩn nặng của Ranson trong tiên lượng viêm tuỵ cấp khi nhập viện bao gồm:
- AST > 250 UTV
- LDH máu trên 300 U
- Đường máu trên 200mg/dl
- Chỉ A và C đúng
- Tất cả đều đúng
Câu 128:
Biến chứng của ting thư đại tràng
- Tắc ruột
- Thủng đại tràng
- Rộ tiêu hóa
- Di căn
- Tất cả các ý trên
Câu 129:
Đường mổ phù hợp nhất trong viêm phúc mạc toàn thể do ruột thừa là:
- Đường Mc Burney
- Đường trắng bên phải
- Đường giữa trên rốn
- Đường Mc Burity mở rộng
- Đường ngang qua điểm Mc Bumey
Câu 130:
Biến chứng của viêm tụy cấp gây áp xe tụy thường xảy ra sau thời gian:
- 5 ngày
- 15 ngày
- 10 ngày
- 7 ngày
- Tất cả đều đúng
Câu 131:
Ruột thừa viêm cấp là một trường hợp ngoại khoa thường gặp cần phải xem
- Cấp cứu / mổ càng sớm càng tốt
- Cấp cứu / mổ ngay
- Cấp cứu / mổ có chương trình
- Bệnh lý / điều trị nội khoa tích cực
- Bệnh lý / điều trị nội khoa trước khi mổ
Câu 132:
Điểm khác biệt quan trọng nhất về mặt giải phẫu bệnh giữa ung thư ống hậu môn và thư đại-trực tràng là:
- Ung thư đại-trực tràng chủ yếu là ung thư biểu mô tuyến, còn ung thư ống hậu môn chủ tế là ung thư biểu bì
- Ung thư đại tràng chủ yếu là ung thư mô liên kết, còn ung thư ống hậu môn chủ yếu là ung thư biểu mô tuyến
- Ung thư ống hậu môn chủ yếu là ung thư biểu mô tuyến biệt hoá tốt còn ung thư đạiu trắng chủ yếu là dạng ung thư biểu mô tuyến kém biệt hoá
- Ung thư đại tràng chủ yếu là ung thư biểu bì, còn ung thư ống hậu môn chủ yếu là ung thư biểu mô tuyến
- Tất cả đều sai
Câu 133:
Nơi gặp nhau của đường liên gai chậu trước trên và bà ngoài cơ thẳng to phải là điểm đau:
- Điểm Mac Burney
- Điểm Lanz
- Điểm Clado
- Điểm niệu quản phải
- Không có điểm nào được xác định
Câu 134:
Ruột thừa viêm cấp có thể do:
- Giun
- Thương hàn ý
- Lao
- A, B, C đều đúng
- A và B đúng
Câu 135:
Hình ảnh X quang dạ dày - tá tràng cản quang cơ bản nhất trong hẹp môn vị ở giai đoạn đầu
- Ứ đọng dịch dạ dày
- Hình ảnh tuyết rơi
- Hình ảnh tăng sóng nhu động dạ dày
- Dạ dày hình đáy chậu
- Hình ảnh giảm sóng nhu động dạ dày
Câu 136:
Trong bệnh lý của viêm ruột thừa, trường hợp nào sau đây là không mổ hoặc chọc hút ngày
- Áp-xe ruột thừa
- Đám quánh ruột thừa
- Ruột thừa xung huyết
- Đám quánh ruột thừa áp-xe
- Viêm phúc mạc khu trú
Câu 137:
Trong viêm tụy cấp: Amylase máu tăng điển hình sau:
- 8-16h
- 12-24h
- 24-36h
- 24-48h
- 24-72h
Câu 138:
Giải phẫu bệnh viêm ruột thừa không có thể nào?
- Xung huyết
- Xuất huyết
- Xuất tiết
- Hoại tử
- Viêm mů
Câu 139:
Trong hẹp môn vị dâu Bouveret gọi là dương tính khi
- Nhìn thấy sóng nhu động dạ dày tự nhiên ở vùng thượng vị
- Dùng tay kích thích ở vùng thượng vị thấy sóng nhu động dạ dày ở dưới bàn tay thăm khám
- Dùng tay kích thích vùng quanh rốn thấy sóng nhu động dạ dày
- Bệnh nhân đau, sau đó trung tiện được thì giảm đau
- Bệnh nhân đau + bụng chướng gõ vang
Câu 140:
Đặc điểm lâm sàng của hẹp môn vị do ung thư dạ dày
- Thường có thời gian tiến triển khá lâu
- Có tiền sử loét dạ dày - tá tràng.
- Diễn biến nhanh, trên một bệnh nhân cao tuổi
- Các triệu chứng xuất hiện rầm rộ.
- D đúng
Câu 141:
Tình trạng toàn thân của hẹp môn vị giai đoạn cuối
- Mất nước và rối loạn điện giải nặng nề
- Tình trạng nhiễm độc kinh niên, tinh thần lơ mơ hoặc vật vã
- Nhiễm trùng nhiễm độc nặng nề
- Bệnh nhân bị suy sụp nhanh
- Mất nước và rối loạn điện giải nặng nề và tình trạng nhiễm độc kinh niên, tinh thần lơ mơ hoặc vật vã
Câu 142:
Tiến triển của hẹp môn vị là:
- Tiến triển cấp
- Tiến triển bản cấp
- Tiến triển mãn tính
- Tiến triển từng đợt
- Tiến triển ngày càng giảm dần
Câu 143:
Hẹp môn vị có thể gây ra biến chứng nào:
- Tắc môn vị cấp tính
- Thủng dạ dày
- Mất nước và điện giải
- Suy kiệt
- Tất cả các biến chứng trên
Câu 144:
Nôn mửa trong viêm tuỵ cấp có đặc điểm:
- Nôn thường sớm và rầm rộ
- Nôn liên tục, cho dù không hề ăn uống gì
- Nôn xong không đỡ đau bụng
- A và B đúng
- Tất cả đều đúng
Câu 145:
Viêm tụy cấp do giun chui ống mật:
- Lúc đầu đau bụng từng cơn, sau đó đau liên tục
- Kèm theo sốt
- Kèm theo rét run
- A và B đúng
- A, B, C đúng
Câu 146:
Triệu chứng lâm sàng đặc thù nhất của hẹp môn vị ở giai đoạn sau
- Đau sau ăn
- Nôn ra dịch và thức ăn sớm
- Nôn ra dịch và thức ăn của bửa ăn trước còn lại
- Đau và chướng bụng
- Nôn khan
Câu 147:
Hình ảnh nội soi dạ dày của hẹp môn vị giai đoạn đầu:
- Chỉ thấy ổ loét hoặc khối u vùng môn vị
- Lỗ môn vị hẹp nhưng vẫn đưa đầu ống soi vẫn qua được lỗ môn vị
- Lỗ môn vị phù nề, hẹp khít không đưa ống soi qua được
- A, C đúng
- A, B đúng