Danh sách câu hỏi
Câu 1: Trong quá trình điều trị sốc bỏng không được để Kali máu cao:
  • 4mEq/lít
  • 5mEq/lít
  • 6mEq/lít
  • 7mEq/lít
  • Tất cả đều sai
Câu 2: Băng ép bỏng sau ngâm lạnh có tác dụng:
  • Hạn chế sự nhiễm trùng
  • Hạn chế độ sâu
  • Hạn chế sự thoát dịch
  • Hạn chế sưng nề
  • Tất cả đều đúng.
Câu 3: Bỏng do bức xạ tổn thương phụ thuộc vào:
  • Loại tia
  • Mật độ chùm tia
  • Khoảng cách từ chùm tia đến da
  • Thời gian tác dụng
  • Tất cả đều đúng
Câu 4: Phân loại mức độ tổn thương bỏng dựa vào:
  • Triệu chứng lâm sàng
  • Tổn thương GPB
  • Diễn biến tại chỗ
  • Quá trình tái tạo phục hồi
  • Tất cả đều đúng
Câu 5: Khi sốc bỏng nặng và rất nặng, chỉ số huyết áp:
  • Từ 100/85 - 90/60 mmHg
  • Từ 70/40 - 80/70 mmHg
  • Từ 65/40mmHg đến không đo được
  • A và B đúng
  • Tất cả đều sai
Câu 6: Để chẩn đoán độ sâu của bóng, người ta dùng chất màu tiêm tĩnh mạch. Những chất đó là:
  • Xanh metylen và Fluorescein natri 20%.
  • Xanh metylen và PT
  • Xanh Evans và Fluorescein natri 20%.
  • Xanh metylen và Xanh Evans.
  • Tất cả đúng.
Câu 7: Thời gian ngâm lạnh vị trí tổn thương bỏng từ:
  • 5 phút đến 2 giờ
  • 3 giờ
  • 4 giờ
  • 5 giờ
  • Trên 5 giờ
Câu 8: Khi khám bỏng sâu, nhìn đám da hoại tử bỏng thấy … do bỏng.
  • Lõm xuống so với da lành.
  • Lồi lên so với da lành.
  • Không thay đổi so với da lành.
  • Lồi lõm xen kẽ nhau.
  • Tất cả sai.
Câu 9: Trong đánh giá độ sâu của bóng, khi cặp rút góc lông còn lại ở vùng bỏng nếu:
  • Bệnh nhân đau là bỏng nông
  • Bệnh nhân không đau, lông rút ra dễ là bóng sâu
  • Bệnh nhân không có phản ứng gì cả là bóng sâu
  • A và B đúng
  • B và C đúng
Câu 10: Thời gian diễn biến của sốc bỏng vừa kéo dài:
  • 2-6giờ
  • 7-12g
  • 13-16g
  • 18-36g
  • >36g
Câu 11: Chỉ định khi cắt bỏ toàn lớp hoại tử bỏng:
  • Bông trung bì sâu
  • Bỏng có hoại tử ướt độ sâu rõ
  • Bỏng có hoại tử khô độ sâu rõ
  • Bởng sâu đang có nguy cơ nhễm trùng lan rộng
  • Tất cả đều đúng.
Câu 12: Đối với trẻ 12 tháng bị bỏng:
  • Đầu-mặt-cổ có diện tích lớn nhất
  • Một chi dưới có diện tích lớn nhất
  • Một chi trên có diện tích lớn nhất
  • Hai mông có diện tích lớn nhất
  • Tất cả sai
Câu 13: Sử dụng thuốc giảm đau trong bóng có thể dùng:
  • Promedol 2% từ 1-2 ml
  • Dimedrol 2% từ 1-2 ml
  • Pipolphen 2,5% từ 1-2 ml
  • Trộn lẫn 3 thứ tiêm bắp
  • Tất cả đều đúng
Câu 14: Chỉ số Frank G >120 đơn vị:
  • Tỷ lệ sốc bỏng 70%
  • Tỷ lệ sốc bỏng 80%
  • Tỷ lệ sốc bỏng 90%
  • Tỷ lệ sốc bỏng 100%
  • Tất cả đều sai
Câu 15: Nhìn bỏng sâu thấy:
  • Da hoại tử nức nẻ ở vùng khớp nách, bẹn
  • Bong móng chân, móng tay
  • Lưới tĩnh mạch lấp quản
  • A, B đúng
  • A, B và C đúng
Câu 16: Khi sốc bỏng nặng và rất nặng, thể tích huyết tương lưu hành giảm:
  • 31%
  • 35%
  • 40%
  • 43%
  • 46%
Câu 17: Thời gian tốt nhất để cắt lọc tổ chức bỏng sớm là:
  • 3-7 ngày đầu sau bỏng
  • Sau 8 ngày
  • Sau 10 ngày
  • Sau 14 ngày
  • Tất cả đều sai
Câu 18: Bỏng điện thường gây bỏng sâu tới:
  • Lớp thượng bì
  • Lớp trung bì
  • Lớp cân
  • Cơ xương-mạch máu
  • Toàn bộ chiều dày da
Câu 19: Tổn thương toàn thân trong bảng điện thường gặp:
  • Ngừng tim
  • Ngừng hô hấp
  • Suy gan-thận
  • A và B đúng
  • A, B, C đúng
Câu 20: Bỏng độ IV:
  • Bông hết lớp trung bì
  • Bỏng toàn bộ lớp da
  • Bỏng sâu vào cân
  • Bóng cân-cơ-xương
  • Tất cả sai
Câu 21: Sốt ở bệnh nhân bỏng do hấp thu mủ biểu hiện:
  • Bệnh nhân sốt cao
  • Thiếu máu tiến triển
  • Loét các điểm tỳ
  • B đúng
  • B và C đúng
Câu 22: Người ta chia bỏng theo độ sâu gồm 5 độ trong đó:
  • Độ I, II là bỏng nông
  • Độ II, III là bỏng nông
  • Độ I, II, III là bỏng nông
  • Độ IV, V là bỏng sâu
  • Tất cả đúng
Câu 23: Khi sốc bỏng nặng phải:
  • Cho thở oxy
  • Nếu đe dọa ngạt cần mở khí quản
  • Chướng bụng thì đặt sonde dạ dày.
  • Tôn trọng nguyên tắc vô trùng khi truyền tĩnh mạch.
  • Tất cả đều đúng.
Câu 24: Khi khám cảm giác da vùng bỏng:
  • Bỏng độ II, cảm giác đau tăng
  • Bỏng độ III, cảm giác đau tăng
  • Bỏng độ IV, cảm giác còn những giảm
  • Bỏng độ, cảm giác còn ít
  • Tất cả đều đúng
Câu 25: Mục đích của điều trị sốc bỏng:
  • Giảm đau cho người bệnh
  • Phục hồi khối lượng máu lưu hành
  • Phục hồi các rối loạn điện giải
  • Chống nhiễm toán và thiếu niệu.
  • Tất cả đều đúng.
Câu 26: Bỏng do sức nóng gồm:
  • Sức nóng khô
  • Sức nóng ước
  • Bỏng do cóng lạnh
  • A và B đúng
  • A, B, C đúng
Câu 27: Bỏng do nhiệt khô. Nhiệt độ thường là:
  • 400-500°C
  • 600-700°C
  • 800-1400°C
  • 1500°C
  • Tất cả đều sai
Câu 28: Trong thăm khám bỏng, hỏi bệnh chú ý:
  • Hoàn cảnh nạn nhân lúc bị bỏng
  • Tác nhân gây bỏng
  • Thời gian tác nhân gây bỏng tác động trên da
  • Cách sơ cứu
  • Tất cả đều đúng
Câu 29: Nếu diện tích bóng sâu từ 10-29%:
  • Tỷ lệ sốc bỏng 8%
  • Tỷ lệ sốc bỏng 20%
  • Tỷ lệ sốc bỏng 15%
  • Tỷ lệ sốc bỏng 40%
  • Tỷ lệ sốc bỏng 75%
Câu 30: Thời gian lành vết bỏng độ I:
  • 2-3 ngày
  • Sau 5 ngày
  • Sau 7 ngày
  • Sau 8-13 ngày
  • Tất cả đều sai
Câu 31: Nhiễm độc bỏng cấp do:
  • Hấp thu vào máu kháng nguyên
  • Hấp thu mủ ở vết thương
  • Hấp thu độc tố vi khuẩn
  • B đúng
  • B và C đúng
Câu 32: Diện tích bóng sâu >40%:
  • Tỷ lệ sốc bỏng 70%
  • Tỷ lệ sốc bỏng 80%
  • Tỷ lệ sốc bỏng 90%
  • Tỷ lệ sốc bỏng 100%
  • Tất cả đều sai
Câu 33: Chỉ số Frank G 30-55 đơn vị:
  • Tỷ lệ sốc bỏng 10%
  • Tỷ lệ sốc bỏng 25%
  • Tỷ lệ sốc bỏng 35%
  • Tỷ lệ sốc bỏng 44%
  • Tỷ lệ sốc bỏng 50%
Câu 34: Biến chứng suy thận cấp trong bỏng gặp ở:
  • Thời kỳ đầu
  • Thời kỳ thứ hai
  • Thời kỳ thứ ba
  • Thời kỳ thứ tư
  • Gặp trong cả 4 thời kỳ
Câu 35: Công tác điều trị bỏng bao gồm:
  • Điều trị tại chỗ
  • Điều trị toàn thân
  • Điều trị các biến chứng
  • Phục hồi chức năng và di chứng
Câu 36: Đặc trưng của thời kỳ thứ 3 trong bóng là:
  • Mất protein qua vết bỏng, bệnh nhân suy mòn
  • Xuất hiện các rối loạn về chuyển hóa-dinh dưỡng
  • Thay đổi bệnh lý của tổ chức hạt
  • B đúng
  • B và C đúng
Câu 37: Ghép da thích hợp là da bản thân hoặc … loại da này sống vĩnh viễn trên nền ghép.
  • Da đồng loại.
  • Da dị loại.
  • Da nuôi cấy từ nguyên bào sợi của bệnh nhân.
  • Mảnh ghép nhân tạo.
  • Tất cả đều đúng.
Câu 38: Công thức Baster điều trị bỏng trong 24 giờ đầu:
  • Chuyển NaCl
  • Chuyền Ringerlactat
  • Chuyền huyết tương.
  • Chuyền Glucose đẳng trương.
  • Tất cả đều đúng.
Câu 39: Vận chuyển bệnh nhân bị bỏng lên tuyến trước khi:
  • Không có dấu hiệu của sốc bỏng.
  • Có dấu hiệu đe dọa sốc
  • Có sốc nhưng ở mức độ nhẹ
  • Sốc ở mức độ nào cũng cần chuyển bệnh nhân.
  • Tất cả đều đúng.
Câu 40: Cùng mức tổn thương bỏng nhưng người già và trẻ em … hơn người lón.
  • Nhę.
  • Nặng.
  • Không nặng.
  • Không nhẹ.
  • Tất cả sai.
Câu 41: Khi thử cảm giác phải chú ý:
  • Xem bệnh nhân còn sốc không
  • Bệnh nhân đã được chích thuốc giảm đau chưa
  • Khi thử phải so sánh với phần da lành
  • Thử ở vùng bỏng sâu trước
  • Tất cả đúng
Câu 42: Sơ cứu bỏng. Loại trừ nguyên nhân gây bỏng phải:
  • Tìm cách giập lửa.
  • Cởi quần áo bị nước sôi ngấm vào.
  • Tìm cách cắt nguồn điện.
  • Đưa nạn nhân ra chỗ thoáng khí.
  • Tất cả đều đúng.
Câu 43: Suy thận cấp ngoài thận trong bóng, chi số bài tiết ure từ:
  • 10-20
  • 21-30
  • 31-40
  • 41-50
  • 80-200
Câu 44: Ghép da trong bóng hay sử dụng:
  • Ghép kiểu Reverdin
  • Ghép kiểu Davis
  • Ghép da dày Wolf. Kranse
  • Ghép da mỏng Ollier Threr
  • Tất cả đều đúng
Câu 45: Tràn máu phế nang gặp trong:
  • Bỏng vùng ngực-cô
  • Bỏng sâu ở lưng
  • Bỏng đường tiêu hóa
  • Bỏng đường hô hấp
  • Tất cả đều đúng
Câu 46: Bỏng do sức nóng khô và ướt chiếm tỷ lệ:
  • 54-60%
  • 64-76%
  • 84-93%
  • 95-98%
  • Tất cả đều sai
Câu 47: Trong phần diện tích bỏng, vùng cơ thể nào tương ứng với một con số 1:
  • Cổ hay gáy
  • Gan hay mu tay một bên
  • Tầng sinh môn-sinh dục
  • A, B đúng
  • A, B và C đúng
Câu 48: Bỏng độ III:
  • Hoại tử toàn bộ thượng bì
  • Trung bì thương tổn nhưng còn phần phụ của da
  • Thương tổn cả hạ bì
  • A, B đúng
  • B C đúng
Câu 49: Khi sốc bỏng nhẹ, thể tích huyết tương lưu hành:
  • Giảm 15%
  • Giảm 18%
  • Giảm 10%
  • Giảm 21%
  • Tất cả đều sai
Câu 50: Các loại nước có thể cho bệnh nhân uống sau khi bị bỏng:
  • Nước chè đường.
  • Nước Oresol
  • Nước tự pha: 1 muỗng muối 8 muỗng đường/1 lít nước.
  • Uống từ 1-2 lít 24 giờ
  • Tất cả đều đúng.
Câu 51: Tác nhân gây bỏng gồm:
  • Sức nóng
  • Luồng điện
  • Hóa chất
  • Bức xạ
  • Tất cả đều đúng
Câu 52: Sự thoát dịch sau bóng cao nhất ở giờ thứ … và kéo dài đến …
  • Giờ thứ 8-12 và kéo dài 24h.
  • Giờ thứ 8-12 và kéo dài 48h.
  • Giờ thứ 8-12 và kéo dài 36h.
  • Giờ thứ 8-12 và kéo dài 72h.
  • Tất cả sai
Câu 53: Cơ chế bệnh sinh gây sốc bỏng
  • Do kích thích đau đớn từ vùng tổn thương bỏng
  • Giảm khối lượng tuần hoàn
  • Do sơ cứu bỏng không tốt
  • A, B đúng
  • B và C đúng
Câu 54: Nếu diện tích bỏng nông từ 30-49%:
  • Tỷ lệ sốc bỏng 40%
  • Tỷ lệ sốc bỏng 60%
  • Tỷ lệ sốc bỏng 50%
  • Tỷ lệ sốc bỏng 74%
  • Tỷ lệ sốc bỏng 84%
Câu 55: Trong phần diện tích bỏng, vùng cơ thể nào tương ứng với một con số 6:
  • Cẳng chân một bên
  • Hai mông
  • Hai bàn chân
  • Mặt và đầu
  • Tất cả đúng
Câu 56: Trong phần diện tích bỏng, vùng cơ thể nào tương ứng với một con số 9:
  • Đầu-mặt-cổ
  • Chi dưới
  • Thân mình phía trước
  • Thân mình phía sau
  • Tất cả đúng
Câu 57: Đặc điểm lâm sàng của bóng độ II:
  • Hình thành nốt phỏng sau 12-24 giờ
  • Đáy nốt phỏng màu hồng ánh
  • Sau 8-13 ngày lớp thượng bì phục hồi
  • A và B đúng
  • A, B, và C đúng
Câu 58: Việc ngâm lạnh bỏng cần làm:
  • Sớm trong 30 phút đầu
  • Sau 40 phút
  • Sau 50 phút
  • Sau 60 phút
  • Tất cả đều sai.
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Ngoại bệnh lí 1 - Đại cương bỏng

Mã quiz
690
Số xu
3 xu
Thời gian làm bài
44 phút
Số câu hỏi
58 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Y khoa
Môn học
Ngoại bệnh lý YHHĐ
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước