Danh sách câu hỏi
Câu 1: Dấu hiệu chứng tỏ u xơ tử cung lành tính:
  • Ít gây triệu chứng lâm sàng
  • Thử CA 125 không tăng
  • Biến mất khi bệnh nhân mãn kinh
  • Tất cả đều sai
Câu 2: Nói về u xơ tử cung, phát biểu nào sau đây là ÔNG ĐÚNG (SAI):
  • KHÔNG có triệu chứng lâm sàng đặc hiệu
  • KHÔNG cần điều trị ngoại khoa nếu chưa điều trị nội khoa
  • KHÔNG ảnh hưởng đến thai kỳ
  • KHÔNG chịu tác động trực tiếp của hormon tuyến yên
  • e…
Câu 3: Nguyên nhân nào sau đây hay gây ngạt ở trẻ sơ sinh đủ tháng:
  • Chuyển dạ khó quá dài
  • Chuyển dạ nhanh
  • Ngôi chẩm thế sau
  • Ngôi mông
Câu 4: Phân độ ngạt ở trẻ ngay sau sinh dựa vào:
  • Chỉ số Apgar
  • Tổn thương não
  • Tình trạng khóc
  • Dựa vào nhịp thở
Câu 5: Nhuyễn hóa chất trắng là bệnh thiếu máu cục bộ do thiếu oxy thường gặp ở trẻ sơ sinh:
  • Đẻ non
  • Đẻ yếu
  • Đẻ già tháng
  • Đủ tháng có ngạt sau sinh
Câu 6: Xuất huyết trong não thất ở trẻ sơ sinh đủ tháng thường gặp trong bệnh cảnh nào nhất:
  • Dị dạng bẩm sinh mạch máu não
  • Bệnh Hemophillie
  • Xuất huyết do giảm tỷ lệ prothrombine
  • Xuất huyết giảm tiểu cầu vô căn
Câu 7: Xuất huyết dưới màng cứng thường gặp trong, ngoại trừ:
  • Do sinh bằng forcep
  • Do sinh bằng giác hút
  • Do dây rau quấn cổ
  • Sinh ngược
Câu 8: Điện não đồ thường biểu hiện bệnh lý trong trường hợp:
  • Apgar 3 điểm phút thứ 1
  • Apgar 5 điểm phút thứ 5
  • Bệnh não thiếu khí
  • Suy thai cấp
  • Thai già tháng
Câu 9: Chẩn đoán mức độ ngạt sơ sinh dựa vào:
  • Tần số tim thai
  • Chỉ số APGAR
  • Chỉ số Silverman
  • Tần số thở
  • Tần số tim của trẻ sơ sinh
Câu 10: Tiến triển bệnh não thiếu khí giai đoạn đầu:
  • Hôn mê, co giật 48 giờ
  • Hôn mê , co giật 24 giờ
  • Hôn mê, co giật 12 giờ
  • Hôn mê, co giật 6 giờ
  • Hôn mê , co giật 8 giờ
Câu 11: Tử vong bệnh não thiếu khí thường xảy ra:
  • < 1 tuần
  • > 1 tuần
  • 12 ngày
  • 14 ngày
Câu 12: Mức độ tổn thương não trong giải phẫu bệnh bệnh não - thiếu khí phụ thuộc vào:
  • Thời gian ngạt
  • Rối loạn nhịp tim thai trong chuyển dạ
  • Mức độ ối xanh
  • Thời gian rặn đẻ
Câu 13: Trong bệnh ngạt nặng, tổn thương giải phẫu bệnh thường gặp nhất là:
  • Phù não
  • Tổn thương chất trắng
  • Hoại tử cuống não
  • Hoại tử nhân não
  • Hoại tử vỏ não
Câu 14: Triệu chứng lâm sàng điển hình của bệnh ngạt nặng thiếu máu cục bộ do thiếu oxy ở trẻ sơ sinh đủ tháng:
  • Suy hô hấp, co giật, hôn mê
  • Co giật, hôn mê
  • Hôn mê, rối loạn tiêu hóa
  • Thiếu máu, co giật.
Câu 15: Một trẻ sơ sinh đẻ non 32 tuần tuổi có suy hô hấp nặng trong 48 giờ đầu, cần phải theo dõi bệnh cảnh:
  • Xuất huyết não màng não
  • Bệnh nhuyễn hóa chất trắng
  • Nhiễm trùng sơ sinh
  • Bệnh màng trong
Câu 16: Thể 2 Sarnat của bệnh não thiếu khí sẽ phục hồi sau:
  • 2- 12 giờ
  • 12- 24 giờ
  • 2- 14 gày
  • 2- 12 ngày
  • Sau 24 giờ
Câu 17: Thể 1 Sarnat của bệnh não thiếu khí sẽ phục hồi sau:
  • 2- 12 giờ
  • 12- 24 giờ
  • 2- 14 gày
  • 2- 12 ngày
  • Trước 24 giờ
Câu 18: Hậu quả của bệnh não thiếu máu cục bộ thiếu oxy là do:
  • Ngạt nặng ở phút thứ 1
  • Ngạt nặng ở phút thứ 5
  • Tần số tim thai < 80 lần /phút
  • Tần số tim thai > 140 lần / phút
  • pH máu cuốn rốn > 7,4
Câu 19: Triệu chứng co giật trong bệnh não thiếu khí phân loại trung bình:
  • Toàn thân
  • Kín đáo, khu trú
  • Cục bộ
  • 1 tay, 1 chân
  • Miệng môi chúm chím
Câu 20: Trong bệnh não thiếu khí, dấu hiệu cho phép đánh giá lâm sàng bệnh đang tiến triển vào giai đoạn phục hồi:
  • Trương lực cơ tăng dần lên
  • Hết khó thở
  • Đại tiện phân vàng
  • Hết co giật
  • Bú, nuốt được
Câu 21: Di chứng thường gặp trong bệnh cảnh ngạt nặng ở trẻ sơ sinh, ngoại trừ:
  • Tật đầu nhỏ
  • Chậm phát triển vận động và tinh thần nặng
  • Rối loạn giác quan
  • Liệt tứ chi co cứng
  • Tật đầu to
Câu 22: Một trẻ sơ sinh đẻ non 32 tuần, sau sinh có những cơn ngừng thở kèm tím trên lâm sàng, xét nghiệm nào cần làm trước tiên để chẩn đoán bệnh nhuyễn hóa chất trắng ở trẻ đẻ non:
  • Scanner
  • Siêu âm qua thóp
  • X.Q sọ não
  • Chụp động mạch não
Câu 23: Một trẻ sơ sinh 32 tuần thai, có suy hô hấp với chỉ số Silverman 4 điểm, trẻ xanh tái sau đó, Hb giảm, siêu âm qua thóp cho hình ảnh xuất huyết + giãn não thất 2 bên. Vậy xuất huyết trong não thất ở trẻ thuộc giai đoạn nào:
  • Giai đoạn I
  • Giai đoạn II
  • Giai đoạn III
  • Giai đoạn IV
Câu 24: Tính chất dịch não tủy trong xuất huyết dưới màng nhện:
  • Dịch hồng đều lắc nhẹ khó tan
  • Dịch hồng đều lắc nhẹ dễ tan
  • Số lượng hồng cầu < 3000/mm3
  • Dich màu vàng đậm
  • Dịch màu vàng chanh
Câu 25: Tiến triển giai đoạn sững sờ trong bệnh não thiếu khí, các triệu chứng giảm trương lực cơ, giảm vận động kéo dài:
  • < 1 tuần
  • > 1 tuần
  • 12 giờ
  • 6 giờ
  • 8 giờ
Câu 26: Thời gian phục hồi lâu nhất của bệnh não thiếu khí theo phân độ Sarnat:
  • < 1 Ttuần
  • > 1 tuần
  • 12 ngày
  • 14 ng
Câu 27: Vàng da đặc thù ở trẻ sơ sinh tuần đầu sau đẻ là do trong máu tăng:
  • Tiền chất vitamin A
  • Biliverdin
  • Bilirubin gián tiếp
  • Bilirubin trực tiếp
  • Cả bilirubin gián tiếp và trực tiếp
Câu 28: Vàng da sinh lý có đặc điểm:
  • Xuất hiện trong 24 giờ tuổi
  • Bilirubin máu > 12mg/dL
  • Vàng da không tăng
  • Vàng da đơn thuần
  • Nước tiểu vàng
Câu 29: Chọn câu sai: Khi vàng da xuất hiện trong vòng 24 giờ sau sinh thì:
  • Là vàng da sinh lý
  • Là vàng da bệnh lý
  • Bệnh có thể do mẹ truyền
  • Có thể do tan máu
Câu 30: Dấu hiệu nào sau đây không xếp vào vàng da bệnh lý:
  • Tốc độ vàng da tăng nhanh
  • Vàng da kéo dài trên 1 tuần
  • Vàng da kèm dấu hiệu bất thường khác
  • Bilirubin trực tiếp trên 20mg%
  • Vàng da đơn thuần
Câu 31: Xử trí ban đầu vàng da bệnh lý các điểm sau, ngoại trừ:
  • Cấp cứu về hô hấp nếu trẻ có suy hô hấp
  • Cho kháng sinh nếu nghi ngờ nhiễm trùng
  • Cho trẻ bú phòng hạ đường huyết
  • Theo dõi hàng ngày
Câu 32: Các yếu tố nào không liên quan đến vàng da về phía con:
  • Sang chấn sản khoa
  • Ngạt
  • Cho bú muộn
  • Chậm thải phân xu
  • Yếu tố di truyền
Câu 33: Dấu hiệu bất thường nào sau đây biểu hiện tình trạng vàng da nặng ở trẻ sơ sinh:
  • Nôn
  • Bú kém
  • Ngủ lịm
  • Sụt cân
  • Tăng trương lực cơ
Câu 34: Khi xác định được một trẻ có vàng da sinh lý thì:
  • Bảo với bà mẹ không có gì phải lo lắng hoặc cần theo dõi
  • Bảo với bà mẹ rằng trẻ có vấn đề
  • Trẻ cần được theo dõi đến khi hết vàng da
  • Không cần thiết chăm sóc gì thêm
Câu 35: Vàng da bệnh lý khi:
  • Vàng da xuất hiện sau 24h
  • Vàng da xuất hiện trước 24h
  • Vàng da nhẹ và trung bình
  • Tốc độ vàng da tăng chậm
Câu 36: Gợi ý chẩn đoán nguyên nhân vàng da tan máu khi có:
  • Biểu hiện thiếu máu rất rõ
  • Tiểu cầu giảm
  • Tiền sử có sinh khó
  • Tiền sử có yếu tố nguy cơ nhiễm trùng
  • Dị tật bẩm sinh
Câu 37: Vàng da bệnh lý là:
  • Luôn luôn xuất hiện sớm trước 24 giờ tuổi
  • Mà mức độ bilirubin không tuỳ thuộc tuổi thai
  • Có thể có hậu quả nặng nề
  • Đơn thuần
  • Khi bilirubin trực tiếp < 2 mg/dL bất kỳ thời điểm nào
Câu 38: Cơ chế vàng da tăng bilirubin gián tiếp ở trẻ sơ sinh bao gồm các điểm sau, ngoại trừ:
  • Do vỡ hồng cầu
  • Kém bắt giữ bilirubin
  • Kém kết hợp bilirubin ở gan
  • Tăng chu trình ruột gan
  • Thiếu men ATPase
Câu 39: Thứ tự xuất hiện vàng da ở trẻ ở trẻ sơ sinh tuần đầu sau đẻ là:
  • Kết mạc mắt và toàn bộ da
  • Từng phần cơ thể từ mặt, bụng, bàn tay/chân, cẳng tay/chân
  • Từng phần cơ thể từ bàn tay/chân, cẳng tay/ chân, bụng, mặt
  • Từng phần cơ thể từ mặt, bụng, cẳng tay/chân, bàn tay/chân
Câu 40: Vàng da sinh lý gặp ở:
  • Tất cả mọi trẻ sơ sinh
  • Trẻ đủ tháng nhiều hơn trẻ đẻ non
  • Hầu hết trẻ đẻ non
  • 45 – 60% trẻ đẻ non, hơn 60% trẻ đủ tháng
  • 45 – 60% trẻ đủ tháng, hơn 60% trẻ đẻ non
Câu 41: Khai thác những yếu tố nguy cơ ở một trẻ sơ sinh vàng da tăng bilirubin gián tiếp:
  • Là không cần thiết
  • Luôn cần chú ý
  • Chỉ khi trẻ bị tan máu
  • Chỉ khi trẻ đẻ non
  • Chỉ khi trẻ bị ngạt
Câu 42: Đường lây nhiễm nào sau đây có thể gây nhiễm trùng sơ sinh sớm:
  • Viêm màng ối
  • Lây nhiễm sau khi cắt rốn
  • Lây nhiễm trong thời kỳ sơ sinh
  • Lây nhiễm 24 giờ sau sinh
  • Tất cả các câu trả lời đều sai
Câu 43: Dạng lâm sàng điển hình của nhiễm trùng sơ sinh sớm truyền bằng đường mẹ - thai:
  • Viêm rốn
  • Viêm vú
  • Ỉa chảy
  • Nhiễm trùng huyết
  • Viêm ruột hoại tử
Câu 44: Loại trẻ sơ sinh nào sau đây có nguy cơ bị nhiễm trùng sơ sinh sớm truyền bằng đường mẹ thai:
  • Sơ sinh đẻ non có mẹ sốt trong khi chuyển dạ
  • Sơ sinh đủ tháng
  • Sơ sinh già tháng
  • Sơ sinh bị dị tật không có hậu môn
  • Tất cả các câu trả lời đều sai
Câu 45: Về biến đổi công thức máu trong bệnh nhiễm trùng sơ sinh sớm, câu nào sau đây là đúng nhất:
  • Bạch cầu tăng trên 20.000/mm 3
  • Bạch cầu tăng trên 25.000/ mm 3
  • Bạch cầu < 6000/ mm 3
  • Bạch cầu < 3000/ mm 3
  • Cả 4 câu đều đúng
Câu 46: Trẻ thuộc loại sơ sinh đủ tháng suy dinh dưỡng bào thai, sau sinh 12 giờ bú yếu, nôn, ít vận động, tiền sử sản khoa ghi nhận không có gì đặt biệt, để chẩn đoán bệnh, câu nào sau đây là phù hợp nhất:
  • Nhiễm trùng sơ sinh sớm
  • Nhiễm trùng sơ sinh mắc phải
  • Hạ đường huyết
  • Làm CTM và CRP để loại nhiễm trùng sơ sinh sớm
  • Tất cả các câu trả lời đều sai
Câu 47: Một trẻ sơ sinh được chẩn đoán nhiễm trùng sơ sinh sớm( mẹ bị nhiễm trùng đường tiểu do E.Coli trong 3 tháng cuối trước khi sinh), trong trường hợp này chọn lựa kháng sinh cho điều trị:
  • PNC
  • PNC + Gentamycine
  • Ampicilline + Gentamycine
  • Claforan +Amoxilline
  • Không có câu nào đúng
Câu 48: Kháng sinh hàng đầu để điều trị nhiễm trùng sơ sinh sớm truyền bằng đường mẹ - thai là:
  • Penicilline
  • Ampicilline
  • Amoxilline
  • Claforan
  • Tất cả đều không chính xác
Câu 49: Một trẻ sơ sinh đủ tháng mẹ bị bệnh giống như cảm cúm 10 ngày trước sinh, ối xanh bẩn trong khi sinh, sau khi sinh cháu bé bị suy hô hấp. Cháu bé được chẩn đoán bệnh nhiễm trùng sơ sinh sớm truyền bằng đường mẹ - thai. Cách kết hợp kháng sinh nào là hợp lý nhất:
  • Ampicilline + Gentamycine
  • Beta lactame + Aminosides
  • Claforan + Ampicilline
  • Ceftriaxone + Ampicilline
  • Claforan + Ampicilline + Gentamycine
Câu 50: Sinh đôi song thai, mổ đẻ vì ngôi ngang va ngôi ngược. Tiền sử rỉ ối hơn 1 tuần, mẹ sốt 2 ngày trước sinh, triệu chứng như cảm cúm. Trẻ sinh ra thứ 1 có triệu chứng lâm sàng của nhiễm trùng sơ sinh sớm truyền bằng đường mẹ - thai, trẻ sinh ra thứ 2 khóc to. Về điều trị tình huống nêu trên câu nào sau đây là đúng nhất:
  • Điều trị cả 2 trẻ
  • Điều trị trẻ có triệu chứng
  • Không điều trị trẻ nào cả
  • Chỉ điều trị khi những xét nghiệm cận lâm sàng dương tính
  • Theo dõi trẻ thứ 2, có triệu chứng lâm sàng mới điều trị
Câu 51: Câu nào sau đây là đúng nhất khi nói về các yếu tố làm dễ mắc bệnh nhiễm trùng sơ sinh sớm do vi khuẩn truyền bằng đường mẹ - thai:
  • Mẹ bị ngứa âm hộ không rõ nguyên nhân trước sinh
  • Qua bàn tay chăm sóc của nhân viên y tế không vệ sinh
  • Do mẹ bị nấm âm đạo
  • Do mẹ bị nhiễm trùng đường tiểu 15 ngày trước sinh không được điều trị kháng sinh
  • Do mẹ bị sốt vì sót nhau sau sinh
Câu 52: Câu nào sau đây là đúng nhất khi nói về các yếu tố làm dễ mắc bệnh nhiễm trùng sơ sinh sớm do vi khuẩn truyền bằng đường mẹ - thai:
  • Mẹ bị sốt phát ban lúc thai 4 tháng
  • Qua bàn tay chăm sóc của nhân viên y tế không vệ sinh
  • Do mẹ bị nấm âm đạo
  • Do mẹ bị ỉa chảy vì nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn lúc gần ngày sinh
  • Do sổ thai lâu trên 1 giờ
Câu 53: Tiêu chuẩn nào sau đây là tiêu chuẩn chủ yếu có nguy cơ cao gây nhiễm trùng sơ sinh sớm truyền bằng đường mẹ - thai:
  • Sơ sinh đẻ non tự nhiên > 34 tuần < 37 tuần
  • Sơ sinh đủ tháng
  • Sơ sinh già tháng
  • Sơ sinh bị dị tật không có hậu môn
  • Mẹ sốt ≥ 38 độ trước hoặc trong lúc chuyển dạ
Câu 54: Một trong những dạng lâm sàng điển hình của nhiễm trùng sơ sinh sớm truyền bằng đường mẹ - thai:
  • Viêm rốn
  • Viêm vú
  • Ỉa chảy
  • Suy hô hấp viêm phổi
  • Viêm xương tuỷ xương
Câu 55: Một trẻ sơ sinh đủ tháng có những yếu tố nguy cơ trong tiền sử nghi ngờnhiễm trùng sơ sinh sớm truyền bằng đường mẹ - thai. Về theo dõi lâm sàng, câu nào sau đây là đúng nhất:
  • Thân nhiệt, bú nôn, thức tỉnh
  • Nhịp tim
  • Tần số thở, trưong lực cơ, vận động nhiều hay ít
  • Xét nghiệm CTM
  • Cấy máu
Câu 56: Một trẻ sơ sinh đẻ non 34 tuần thai, đươc theo dõi nhiễm trùng sơ sinh sớm truyền bằng đường mẹ-thai, được điều trị kháng sinh kết hợp 2 loại Ampicilline và Gentamycine, sau 3 ngày điều trị, các kết quả xét nghiệm làm lúc mới sinh đều âm tính:
  • Tiếp tục điều trị kháng sinh cho đủ 5 ngày
  • Tiếp tục điều trị kháng sinh cho đủ 7 ngày
  • Ngưng ngay kháng sinh
  • Cho kháng sinh tiếp tục để dự phòng nhiễm trùng
  • Cho xét nghiệm lại
Câu 57: Chỉ định kết hợp kháng sinh trong điều trị nhiễm trùng sơ sinh sớm truyền bằng đường mẹ - thai dựa vào trường hợp nào:
  • Coli
  • Listeria Monocytogenese
  • Liên cầu khuẩn nhóm B
  • Nhóm vi khuẩn chủ yếu gây bệnh có cả vi khuẩn gram dương và gram âm
  • Nhóm vi khuẩn chủ yếu gây bệnh là : E.Coli, Listeria Monocytogenese, Liên cầu kuẩn nhóm B
Câu 58: Một trẻ sơ sinh đẻ non 34 tuần thai, mẹ không có bệnh lý nào đặt biệt, ốI xanh bẩn trong khi sinh, sau khi sinh cháu bé bị suy hô hấp. Cháu bé được chẩn đoán bệnh nhiễm trùng sơ sinh sớm truyền bằng đường mẹ - thai. Cách kết hợp kháng sinh nào là hợp lý nhất:
  • Ampicilline + Gentamycine
  • Beta lactame + Aminosides
  • Claforan + Ampicilline
  • Ceftriaxone + Ampicilline
  • Claforan + Ampicilline + Gentamycine
Câu 59: Trẻ sơ sinh rất dễ bị nhiễm trùng sơ sinh vì:
  • PH da có tính kiềm, niêm mạc đường tiêu hoá dễ thấm
  • Niêm mạc có tính acid, tế bào ruột non yếu
  • Số lượng thực bào nhiều, số lượng đại thực bào ít
  • Kháng thể Ig G ít, Ig M nhiều
  • Kháng thể Ig M ít, Ig G nhiều
Câu 60: Một trẻ sơ sinh đẻ đủ tháng, mẹ có ối vỡ sớm 20 giờ, mổ đẻ, sau sinh 1 ngày trẻ xuất hiệu suy hô hấp, chỉ số Silverman 4 điểm, chẩn đoán nào sau đây là đúng nhất:
  • Viêm phổi
  • Suy hô hấp thoáng qua do chậm hấp thu dịch phế nang trong mổ đẻ
  • Suy hô hấp do bệnh màng trong
  • Hạ calci máu
  • Tràn khí màng phổi
Câu 61: Một trẻ sơ sinh đẻ non 32 tuần, mẹ bị nhiễm trùng huyết nặng, sau đẻ 1 giờ trẻ xuất hiện suy hô hấp, trước tình huống này câu nào sau đây là đúng nhất:
  • Suy hô hấp do bệnh màng trong
  • Suy hô hấp do nhiễm trùng sơ sinh sớm
  • Khó để chẩn đoán phân biệt giữa một suy hô hấp do bệnh màng trong và viêm phổi của nhiễm trùng sơ sinh sớm
Câu 62: Nói về u xơ tử cung, câu nào sau đây là SAI:
  • Là khối u vùng chậu thường gặp ở người phụ nữ
  • Đa số lành tính
  • Thường gặp ở những người phụ nữ sau 30 tuổi
  • Tất cả đều đúng
Câu 63: Điều trị u xơ tử cung, CHỌN CÂU SAI:
  • Tuổi của bệnh nhân là 1 yếu tố quyết định có cắt 1 phần phụ hay không
  • Vị trí nhân xơ là 1 yếu tố quyết định có bóc nhân xơ được hay không
  • Tư thế của tử cung (ngả trước hay ngả sau) là 1 yếu tố quyết định co mổ nội soi được không?
  • Tổng trạng của bệnh nhân là 1 yếu tố quyết định cắt tử cung toàn phần hay bán phần
Câu 64: U xơ tử cung không có triệu chứng lâm sàng đặc hiệu là do:#
  • Chịu tác động của nội tiết trong cơ thể
  • Đa số nhân xơ nằm vùng đáy
  • Đa số là 1 nhân
  • Tất cả đều sai
  • e…
Câu 65: U xơ tử cung chịu ảnh hưởng trực tiếp của hormone:
  • Estrogen
  • FSH
  • LH
  • GnRH
Câu 66: Tỷ lệ ác tính của u xơ tử cung là:
  • 0.01% - 0.03%
  • 0,1% - 0,3%
  • 1% - 3%
  • 10% - 30%
Câu 67: Khi 1 người phụ nữa đã mãn kinh thì kích thước nhân xơ:
  • Lớn lên
  • Nhỏ đi
  • Không thay đổi
  • Tùy theo vị trí mà kích thước nhân xơ có thể lớn lên hoặc nhỏ đi
Câu 68: Nói về u xơ tử cung, câu nào sau đây SAI:
  • Khối u phụ khoa thường gặp nhất
  • Tỷ lệ ác tính thấp
  • Khối thường xuất hiện sau khi người phụ nữ đã sanh
  • Có ít nhất 1 câu trên là sai
Câu 69: Biến chứng của u xơ tử cung lên thai kỳ có thể là:
  • Gây sẩy thai
  • Gây hiếm muộn
  • Gây ngôi bất thường
  • Tất cả đều đúng
Câu 70: Nhân xơ dạng . . . . . . thường gây biến chứng rong kinh, rong huyết:
  • Trong cơ
  • Dưới niêm
  • Dưới thanh mạc
  • Ở cổ tử cung
Câu 71: Nói về u xơ tử cung, câu nào sau đây SAI:
  • Là khối u chịu ảnh hưởng của nội tiết
  • Thường phát triển chậm
  • Có thể ảnh hưởng đến khả năng mang thai của người phụ nữ
  • Có ít nhất 1 câu trên là sai
Câu 72: Nói về u xơ tử cung:
  • U xơ dạng dưới niêm thường gây rong kinh rong huyết
  • U xơ dạng dưới thanh mạc thường gây cường kinh
  • U xơ ở vùng đáy có thể gây băng huyết sau sanh
  • U xơ ở mặt sau tử cung có thể chèn ép niệu quản gây thận ứ nước.
Câu 73: Để phát hiện sớm u xơ tử cung người phụ nữ cần:
  • Đi khám phụ khoa khi bị thống kinh
  • Đi khám phụ khoa khi bị rong huyết
  • Đi khám phụ khoa khi bị rong kinh
  • Tất cả đều sai
Câu 74: Nói về triệu chứng lâm sàng của u xơ tử cung, câu phát biểu nào sau đây SAI:
  • Triệu chứng lâm sàng tùy thuộc vào vị trí và kích thước khối u
  • Triệu chứng lâm sàng thường không điển hình
  • Triệu chứng thường gặp là tiểu không tự chủ
  • Nhân xơ dưới niêm thường gây triệu chứng rong kinh, rong huyết
Câu 75: Phương tiện thường được dùng để chẩn đoán u xơ tử cung là:
  • Nội soi ổ bụng
  • Siêu âm đầu dò âm đạo
  • Siêu âm đầu dò bụng
  • MRI
Câu 76: Tình trạng cường estrogen sẽ làm cho nhân xơ tử cung:
  • Thoái hóa nước
  • Tăng kích thước
  • Ung thư hóa
  • Giảm kích thước
Câu 77: Nói về nhân xơ tử cung, câu phát biểu nào sau đây SAI:
  • Không gặp ở những người chưa có quan hệ
  • Có thể có nhiều nhân xơ
  • Kích thước nhân xơ cơ thể từ vài mm đến vài cm
  • Hiện tại chưa có phương pháp điều trị nội khoa nào có hiệu quả tốt
Câu 78: U xơ tử cung có thể ảnh hưởng lên thai kỳ, NGOẠI TRỪ:
  • Làm sẩy thai
  • Làm sanh non
  • Làm thai suy trong chuyển dạ
  • Làm ngôi thai bất thường
Câu 79: Nói về u xơ tử cung, phát biểu nào sau đây SAI:
  • Tỷ lệ ác tính thấp
  • Chịu tác động trực tiếp của nội tiết do tuyến yên tiết ra
  • Có thể không gây triệu chứng lâm sàng
  • Phương tiện dùng để chẩn đoán thường là siêu âm đầu dò âm đạo
Câu 80: Các dữ kiện cần biết khi đưa ra 1 phương pháp điều trị cho u xơ tử cung:
  • Kích thước và vị trí của khối u
  • Tuổi của bệnh nhân
  • Mong muốn có con của bệnh nhân
  • Tất cả đều đúng
Câu 81: Chỉ định phẫu thuật:
  • U xơ tử cung to > thai 12 tuần
  • U xơ tử cung gây biến chứng chèn ép các cơ quan lân cận
  • U xơ tử cung gây sẩy thai nhiều lần
  • Tất cả đều đúng
Câu 82: Nói về “Cắt tử cung bán phần”, phát biểu nào sau đây SAI:
  • Cắt đáy và thân tử cung để lại cổ tử cung
  • Thường chỉ dùng ở những trường hợp chưa đủ con
  • Ít tai biến và biến chứng hơn so với cắt tử cung toàn phần
  • Có thể cắt qua nội soi ổ bụng
Câu 83: Ưu điểm của “thuyên tắc động mạch tử cung”:
  • Thời gian nằm viện ngắn
  • Mất máu không đáng kể
  • Có tính thẩm mỹ cao
  • Tất cả đều đúng
Câu 84: Nói về điều trị u xơ tử cung, phát biểu nào sau đây SAI:
  • Đa số không có chỉ định phẫu thuật
  • Cắt tử cung toàn phần nguy cơ tổn thương niệu quản thấp hơn cắt tử cung bán phần
  • Thuyên tắc động mạch tử cung là 1 phương pháp điều trị ít xâm lấn
  • Điều trị nội khoa thường không hiệu quả
Câu 85: Nói về điều trị u xơ tử cung, phát biểu nào sau đây SAI:
  • Có chỉ định phẫu thuật khi tử cung > thai 12 tuần
  • Không thể cắt tử cung bán phần qua nội soi
  • Có thể bóc nhân xơ dưới niêm qua nội soi buồng tử cung
  • Chỉ định bóc nhân xơ khi bệnh nhân còn nhu cầu có con
Câu 86: Nói về điều trị u xơ tử cung, câu phát biểu nào sau đây SAI:
  • Có nhiều phương pháp phẫu thuật
  • Chỉ định cắt tử cung khi tử cung > thai 12 tuần
  • Bóc nhân xơ qua nội soi ổ bụng chỉ áp dụng đối với nhân xơ dưới niêm
  • Cắt tử cung bán phần thời gian phẫu thuật ngắn hơn cắt tử cung toàn phần
Câu 87: Nói về u xơ tử cung, chỉ định phẫu thuật nào sau đây SAI:
  • U xơ tử cung hóa ác
  • U xơ tử cung biến chứng rong kinh, rong huyết
  • c, U xơ tử cung dưới thanh mạc
  • U xơ tử cung > 12 tuần
Câu 88: Nói về u xơ tử cung, phát biểu nào sau đây SAI:
  • Tỷ lệ ác tính thấp
  • Là khối u phụ thuộc progesterone
  • Có thể biến mất khi điều trị nội khoa
  • Triệu chứng lâm sàng không điển hình
Câu 89: U xơ tử cung có thể gây:
  • Hiếm muộn
  • Sẩy thai
  • Thai chậm tăng trưởng trong tử cung
  • Tất cả đều đúng
Câu 90: U xơ tử cung gây sẩy thai là do:
  • Ảnh hưởng đến nội mạc tử cung
  • Ảnh hưởng đến cấu trúc của lòng tử cung
  • Ảnh hưởng đến sự tác động của estrogen lên nội mạc tử cung
  • Ảnh hưởng đến sự di chuyển của trứng đã thụ tinh vào buồng tử cung
Câu 91: Nói về cắt tử cung bán phần, câu phát biểu nào sau đây SAI:
  • Là cắt tử cung để lại cổ tử cung
  • Bệnh nhân vẫn còn có kinh sau khi phẫu thuật
  • Thường chỉ định khi bệnh nhân còn trẻ
  • Thời gian phẫu thuật ngắn hơn cắt tử cung toàn phần
Câu 92: Nói về triệu chứng lâm sàng của u xơ tử cung, câu phát biểu nào sau đây SAI:
  • Triệu chứng lâm sàng tùy thuộc vào số lượng, vị trí và kích thước khối u
  • Triệu chứng đặc hiệu là thống kinh
  • U xơ dạng dưới thanh mạc ít gây triệu chứng lâm sàng
  • Có ít nhất 1 câu trên là sai
Câu 93: Nói về u xơ tử cung:
  • Là khối u vùng chậu thường gặp ở người phụ nữ
  • Triệu chứng lâm sàng thường không điển hình
  • Kích thước nhân xơ cơ thể từ vài mm đến vài cm
  • Tất cả đều đúng
Câu 94: Nói về u xơ tử cung:
  • Không gặp ở người phụ nữ chưa có gia đình
  • Thường tăng kích thước khi bệnh nhân vào mãn kinh
  • Chỉ định phẫu thuật tùy thuộc mong muốn có con của bệnh nhân
  • Phương tiện chẩn đoán chính xác nhất là nội soi buồng tử cung
Câu 95: U xơ tử cung có thể ảnh hưởng đến thai kỳ, NGOẠI TRỪ:
  • Hiếm muộn
  • Sanh non
  • Ngôi bất thường
  • Lộn tử cung sau sanh
Câu 96: Điều trị nội khoa (kích thước khối u) dựa trên nguyên tắc:
  • U xơ tử cung chịu tác động của nội tiết ở buồng trứng
  • U xơ tử cung chịu tác động của nội tiết ở tuyến yên
  • U xơ tử cung chịu tác động của nội tiết ở vùng dưới đồi
  • Tất cả đều đúng
Câu 97: Nói về u xơ tử cung:
  • Triệu chứng lâm sàng không đặc hiệu nên không thể phát hiện sớm
  • Siêu âm đầu dò bụng có lợi thế hơn đầu dò âm đạo trong chẩn đoán
  • Chỉ định phẫu thuật chỉ tùy theo kích thước của khối u
  • Tất cả đều sai
Câu 98: Nói về u xơ tử cung:
  • U xơ tử cung dưới thanh mạc sẽ ảnh hưởng lên khả năng có thai hơn u xơ dưới niêm
  • U xơ tử cung trong dây chằng rộng có thể chèn ép niệu quản
  • U xơ tử cung mặt trước có thể gây tiểu gắt
  • U xơ tử cung dưới thanh mạc có thể gây ngôi bất thường
Câu 99: Cắt tử cung toàn phần, câu phát biểu nào sau đây SAI:
  • Có thể mổ qua nội soi
  • Ít tai biến và biến chứng hơn cắt tử cung bán phần
  • Chỉ thực hiện khi có chỉ định cắt 2 phần phụ
  • Có thể tổn thương bàng quang
Câu 100: Nói về xử trí u xơ tử cung:
  • Đa số là theo dõi
  • Có nhiều phương pháp phẫu thuật
  • Không phải trường hợp nào cũng có chỉ định cắt tử cung bán phần
  • Tất cả đều đúng
Câu 101: Nguyên tắc điều trị của HIFU là phá hủy khối u bằng:
  • Tia X cường độ cao
  • Tia laser tập trung
  • Sóng siêu âm cao tần
  • Tất cả đều sai
Câu 102: Nói về u xơ tử cung:
  • Để phát hiện sớm cần đi khám khi bị thống kinh
  • Thường ít gây triệu chứng lâm sàng
  • Điều trị ngoại khoa chiếm tỷ lệ cao
  • Bóc nhân xơ là phương pháp điều trị triệt để nhất
Câu 103: Lựa chọn phương pháp điều trị tùy thuộc vào:
  • Mong muốn có con của bệnh nhân
  • Kích thước và vị trí của u xơ tử cung
  • Tỷ lệ tái phát
  • Tất cả đều đúng
Câu 104: Nói về u xơ tử cung, câu phát biểu nào sau đây SAI:
  • Là khối u vùng chậu thường gặp ở người phụ nữ
  • Siêu âm đầu dò âm đạo có lợi thế hơn đầu dò bụng trong chẩn đoán
  • U xơ tử cung chịu tác động của nội tiết ở buồng trứng
  • U xơ tử cung dưới thanh mạc có thể gây ngôi bất thường
Câu 105: Nói về điều trị u xơ tử cung:
  • Điều trị ngoại khoa chiếm tỷ lệ cao
  • Chỉ định phương pháp phẫu thuật tùy thuộc mong muốn có con của bệnh nhân
  • Bênh nhân đã đủ số con thì không có chỉ định bóc nhân xơ
  • Có thể bóc nhân xơ dưới thanh mạc qua nội soi buồng tử cung
Câu 106: Nói về u xơ tử cung:
  • Chỉ có những u xơ dạng trong cơ mới gây triệu chứng lâm sàng
  • Thời điểm gây triệu chứng lâm sàng nhiều nhất là mãn kinh
  • Thống kinh có thể là 1 triệu chứng do nhân xơ gây nên
  • Bệnh nhân càng trẻ thì triệu chứng càng điển hình
Câu 107: Nói về u xơ tử cung:
  • Chỉ bóc nhân xơ khi bệnh nhân < 25 tuổi
  • Cắt tử cung toàn phần sẽ làm giảm nguy cơ bị ung thư cổ tử cung
  • Cắt tử cung bán phần sẽ làm giảm nguy cơ ung thư buồng trứng
  • Mãn kinh sẽ làm u xơ tử cung giảm kích thước
Câu 108: Nói về u xơ tử cung:
  • Tỷ lệ ác tính thấp
  • Triệu chứng lâm sàng không điển hình
  • Đa số không cần điều trị
  • Tất cả đều đúng
Câu 109: Nói về u xơ tử cung:
  • Chịu ảnh hưởng của nội tiết của buồng trứng
  • Có thể lớn lên khi bệnh nhân có thai
  • U xơ dưới niêm gây sẩy thai nhiều hơn u xơ dưới thanh mạc
  • Tất cả đều đúng
Câu 110: Nói về u xơ tử cung:
  • HIFU là phương pháp điều trị có hiệu quả nhất
  • Dùng thuốc ức chế GnRH sẽ làm khối u nhỏ lại
  • Cắt tử cung bán phần có thể thực hiện qua nội soi ổ bụng
  • Không nên bóc nhân xơ khi bệnh nhân đã đủ số con
Câu 111: Bệnh nhân bị u xơ tử cung:
  • Chỉ định bóc nhân xơ nêu bệnh nhân < 40 tuổi
  • Chỉ định bóc nhân xơ nếu bệnh nhân chưa bị thống kinh
  • Chỉ định bóc nhân xơ nêu kích thước nhân xơ < 3cm
  • Tất cả đều sai
Câu 112: Bệnh nhân bị u xơ tử cung dạng dưới thanh mạc có cuống:
  • Không nên ngừa thai bằng dụng cụ tử cung
  • Chỉ có chỉ phẫu thuật nếu điều trị bằng HIFU không hiệu quả
  • Có thể chẩn đoán lầm với khối u buồng trứng
  • Thường gây rối loạn kinh nguyệt
Câu 113: Ở những bệnh nhân mãn kinh, nếu u xơ tử cung không mất:
  • Cần được điều trị bằng HIFU
  • Cần được dùng nội tiết để điều trị
  • Cần được chỉ định cắt tử cung toàn phần + 2 phần phụ
  • Tất cả đều sai
Câu 114: Chỉ định phương pháp phẫu thuật tùy thuộc vào, CHỌN CÂU SAI:
  • Tuổi bệnh nhân
  • Mong muốn có con của bệnh nhân
  • Bệnh nhân có thống kinh hay không?
  • Bệnh lý nội khoa của bệnh nhân
Câu 115: Phương pháp phẫu thuật u xơ tử cung, bóc nhân xơ, CHỌN CÂU SAI:
  • Chỉ thực hiện khi bệnh nhân < 30 tuổi
  • Có thể bóc qua nội soi hay mở bụng
  • Có thể tái phát phát u xơ tử cung
  • Có thể gây dính ruột hoặc mạc nối.
Câu 116: Nói về HIFU:
  • Là phương pháp điều trị u xơ tử cung nhưng bảo tồn tử cung
  • Nguyên tắc điều trị là phá hủy mạch máu nuôi khối u xơ bằng nhiệt
  • U xơ có thể bị tái phát
  • Tất cả đều đúng
Câu 117: Nói về u xơ tử cung:
  • Thường không thấy ở những trường hợp chưa có kinh
  • Là khối u chịu ảnh hưởng trực tiếp của FSH
  • Triệu chứng lâm sàng thường không đặc hiệu
  • Ít ảnh hưởng đến khả năng mang thai của bệnh nhân nếu khối u nằm dưới niêm
Câu 118: Nói về u xơ tử cung, CHỌN CÂU SAI:
  • Kích thước sẽ nhỏ lại khi bệnh nhân đã mãn kinh
  • Khối u chịu tác động của LH
  • Khối u thường gặp nhất ở vùng chậu
  • Đa số là lành tính
Câu 119: Nói về triệu chứng u xơ tử cung, CHỌN CÂU SAI:
  • U xơ tử cung dưới thanh mạc thường không gây rong kinh, rong huyết
  • U xơ tử cung dưới niêm thường không gây rong kinh, rong huyết
  • U xơ tử cung dưới thanh mạc thường không gây ngôi bất thường
  • U xơ tử cung dưới niêm thường không gây chèn ép niệu quản
Câu 120: Nói về u xơ tử cung, CHỌN CÂU SAI:
  • Khối u càng to khả năng cắt tử cung toàn phần + 2 phần phụ càng cao
  • Tuổi của bệnh nhân càng cao khả năng cắt tử cung toàn phần + 2 phần phụ càng cao
  • Bệnh nhân càng trẻ khả năng điều trị nội khoa càng cao
  • Khối u càng nhỏ, khả năng chỉ định theo dõi khối u càng cao
Câu 121: Theo dõi khối u xơ tử cung là siêu âm đánh giá kích thước khối u xơ tử cung mỗi . . . . . . . . tháng/ lần:
  • 3
  • 6
  • 9
  • 12
Câu 122: Trong quá trình theo dõi u xơ tử cung (kích thước < 3 cm), bệnh nhân sẽ . . . .:
  • Không được tiêm ngừa Rubella
  • Không được dùng chế phẩm có chứa prolactin
  • Không được tiêm ngừa HPV
  • Tất cả đều sai
Câu 123: Nói về u xơ tử cung, CHỌN CÂU SAI:
  • CT là phương tiện đầu tay dùng chẩn đoán u xơ tử cung
  • Siêu âm ngả âm đạo có giá trị hơn siêu âm ngả bụng trong chẩn đoán u xơ tử cung
  • Siêu âm tử cung - phần phụ có thể giúp chẩn đoán phân biệt u xơ tử cung dưới thanh mạc và khối u buồng trứng
  • Siêu âm tử cung - phần phụ giúp xác định vị trí khối u xơ tử cung
Câu 124: U xơ tử cung :
  • Làm tăng nguy cơ viêm vùng chậu
  • Làm tăng nguy cơ ung thư thân tử cung
  • Làm tăng nguy cơ nhiễm trùng tiểu
  • Tất cả đều sai
Câu 125: U xơ tử cung gây hiếm muộn là do:
  • Ngăn không cho sự rụng trứng xảy ra
  • Ngăn không cho nội mạc tử cung phù hợp với sự làm tổ của trứng đã thụ tinh
  • Ngăn không cho trứng đã thụ tinh phân chia tế bào
  • Tất cả đều sai
Câu 126: U xơ tử cung có liên quan đến hormone sinh dục nên . . .:
  • U xơ tử cung chỉ lớn lên khi chu kỳ có rụng trứng
  • U xơ tử cung sẽ nhỏ đi khi bệnh nhân bị phẫu thuật cắt 2 buồng trứng
  • U xơ tử cung sẽ tăng kích thước ở những bệnh nhân có chu kỳ kinh đều hơn là bệnh nhân có chu kỳ kinh không đều
  • Khi có thai, u xơ tử cung có xu hướng nhỏ lại
Câu 127: Dùng chất đối vận GnRH trước khi phẫu thuật sẽ giúp:
  • Bệnh nhân ít đau sau mổ
  • Bệnh nhân ít liệt ruột sau mổ
  • Bệnh nhân ít bị mất máu hơn khi mổ bóc nhân xơ
  • Bệnh nhân ít bị tổn thương niệu quản khi cắt tử cung toàn phần
Câu 128: U xơ tử cung hiếm khi ác tính là do:
  • Chịu ảnh hưởng của estrogen
  • Nhỏ đi khi người phụ nữ vào mãn kinh
  • Không có triệu chứng đặc hiệu
  • Tất cả đều sai
Câu 129: Dấu hiệu nào sau đây giúp tiên lượng khả năng ác tính của u xơ tử cung:
  • CA 125 tăng
  • AFP tăng
  • Siêu âm Doppler tăng tưới máu đến tử cung
  • Tất cả đều sai
  • e…
Câu 130: Dấu hiệu nào sau đây giúp dự đoán khả năng chuyển ác tính của u xơ tử cung:
  • Ra huyết sau giao hợp
  • Mạch máu quanh u xơ tử cung tăng sinh
  • U xơ tử cung tăng kích thước khi bệnh nhân đã mãn kinh
  • Bệnh nhân bị thống kinh
  • e…
Câu 131: U xơ tử cung ít gây triệu chứng lâm sàng là do:
  • Tỷ lệ ác tính thấp
  • Do xuất phát từ tế bào cơ trơn
  • Chịu tác động của nội tiết tố buồng trứng
  • Tất cả đều sai
  • e…
Câu 132: U xơ tử cung chịu tác động của hormone:
  • Oxytocin
  • FSH
  • Estrogen
  • Tất cả đều sai
Câu 133: Điều trị u xơ tử cung:
  • Chỉ điều trị ngoại khoa khi bệnh nhân không còn muốn có con
  • Bóc nhân xơ là phương pháp phù hợp nhất cho bệnh nhân < 25 tuổi
  • Cắt tử cung bán phần là phương pháp phù hợp nhất cho bệnh nhân đã từng có mổ lấy thai
  • Tất cả đều sai
Câu 134: U xơ tử cung gây sẩy thai là do:
  • Làm giảm lượng máu đến tử cung nuôi thai
  • Làm nội mạc tử cung không phát triển đầy đủ để dưỡng thai
  • Làm hẹp buồng tử cung và thai không phát triển được
  • Làm tăng kháng thể chống lại thai
Câu 135: U xơ tử cung có ảnh hưởng đến thai kỳ của bệnh nhân nếu:
  • Có kích thước > 3 cm
  • Xuất hiện khi bệnh nhân còn trẻ
  • Dạng dưới thanh mạc
  • Tất cả đều sai
Câu 136: Nói về điều trị u xơ tử cung:
  • Chỉ có chỉ định phẫu thuật khi bệnh nhân đã vào giai đoạn tiền mãn kinh
  • Nếu có chỉ định phẫu thuật “cắt tử cung toàn phần” là phương pháp ưu tiên được chọn lựa
  • Chỉ bóc nhân xơ ở những bệnh nhân bị vô sinh nguyên phát
  • Tất cả đều sai
Câu 137: U xơ tử cung chịu ảnh hưởng trực tiếp của hormone:
  • LH
  • FSH
  • Progesterone
  • GnRH
Câu 138: Nói về tác động của hormone (nội tiết tố):
  • U xơ tử cung chỉ chịu tác động của nội tiết tố ngoại sinh
  • Estrogen có thể làm tăng kích thước của u xơ
  • Prolactin có thể làm giảm kích thước của u xơ
  • Thuốc đối kháng GnRh có thể làm tăng kích thước khối u
Câu 139: Tỷ lệ u xơ tử cung ác tính thấp do . . . :
  • Chỉ chịu tác động của hormon nội sinh
  • Ít gây triệu chứng lâm sàng
  • Không xuất hiện khi trẻ chưa có kinh
  • Tất cả đều sai
  • e…
Câu 140: U xơ tử cung có thể gây băng huyết sau sanh do:
  • Ảnh hưởng đến các yếu tố đông máu
  • Ảnh hưởng đến số lượng tiểu cầu (theo chiều hướng giảm số lượng)
  • Ảnh hưởng đến sự co hồi của tử cung
  • Ảnh hưởng đến số lượng fibrinogen
  • e…
Câu 141: U xơ tử cung gây sanh non là do:
  • Kích thích thùy sau tuyến yên tiết oxytocin
  • Làm tử cung tăng số lượng thụ thể thụ thể nhạy với oxytocin
  • Làm buồng tử cung không đủ lớn đề chứa thai
  • Tất cả đều đúng
  • e…
Câu 142: Các dữ kiện cần biết khi đưa ra 1 phương pháp điều trị cho u xơ tử cung, CHỌN CÂU SAI:
  • Kích thước và vị trí của khối u
  • Tuổi của bệnh nhân
  • Vô sinh nguyên phát hay thứ phát
  • Mong muốn có con của bệnh nhân
Câu 143: Các dữ kiện cần biết khi đưa ra 1 phương pháp điều trị cho u xơ tử cung, CHỌN CÂU SAI:
  • Kích thước và vị trí của khối u
  • Có bị thống kinh hay không
  • Mong muốn có con của bệnh nhân
  • Tuổi của bệnh nhân
Câu 144: Các dữ kiện cần biết khi đưa ra 1 phương pháp điều trị cho u xơ tử cung, CHỌN CÂU SAI:
  • Kích thước và vị trí của khối u
  • Tình trạng hiện tại của bệnh nhân
  • Mong muốn có con của bệnh nhân
  • Tất cả đều đúng
Câu 145: Các dữ kiện cần biết khi đưa ra 1 phương pháp điều trị cho u xơ tử cung, CHỌN CÂU SAI:
  • Kích thước và vị trí của khối u
  • Khả năng tái phát của khối u
  • Mong muốn có con của bệnh nhân
  • Tiền căn có bị viêm vùng chậu hay không
  • e…
Câu 146: Yếu tố quyết định để chỉ định “cắt tử cung bán phần” là:
  • Triệu chứng lâm sàng của bệnh nhân
  • Số lượng nhân xơ tử cung
  • Tuổi của bệnh nhân
  • Số lần mang thai của bệnh nhân
  • e…
Câu 147: Điều trị nội khoa u xơ tử cung:
  • Chỉ điều trị những u xơ tử cung chưa gây biến chứng
  • Chỉ điều trị những u xơ tử cung có kích thước < 3cm
  • Chỉ điều trị những trường hợp chưa đủ số con
  • Tất cả đều sai
  • e…
Câu 148: Nói về u xơ tử cung, CHỌN CÂU SAI:
  • Là khối u hạ vị thường gặp nhất ở người phụ nữ
  • Có liên quan đến nội tiết tố của buồng trứng
  • Chịu tác động của oxytocin nội sinh và ngoại sinh
  • Tỷ lệ ác tính thấp
  • e…
Câu 149: Nói về u xơ tử cung:
  • Là 1 trong những nguyên nhân gây hiếm muộn
  • Là 1 trong những nguyên nhân gây sanh non
  • Là 1 trong những nguyên nhân gây băng huyết sau sanh
  • Tất cả đều đúng
  • e…
Câu 150: U xơ tử cung gây nhiều biến chứng lên thai kỳ, NGOẠI TRỪ:
  • Làm tăng tỷ lệ sanh non
  • Làm tăng tỷ lệ giúp sanh bằng forceps
  • Làm tăng tỷ lệ mổ lấy thai
  • Làm tăng tỷ lệ băng huyết sau sanh
  • e…
Câu 151: Điều trị ngoại khoa u xơ tử cung, CHỌN CÂU SAI:
  • Có nhiều phương pháp phẫu thuật u xơ tử cung
  • Chỉ định phương pháp phẫu thuật u xơ tử cung tùy thuộc vào nhiều yếu tố
  • Không bóc nhân xơ nếu bệnh nhân đã có 2 con
  • Không để lại 2 phần phụ nếu bệnh nhân đã mãn kinh
Câu 152: Nói về điều ngoại khoa trị u xơ tử cung:
  • Cắt tử cung toàn phần chỉ được chỉ định nếu bệnh nhân có kết quả Pap bất thường
  • Cắt tử cung toàn phần thường phải đi kèm với cắt 2 phần phụ
  • Cắt 1 phần phụ sẽ đưa bệnh nhân vào mãn kinh
  • Biến chứng có thể gặp trong cắt tử cung toàn phần là chảy máu mỏm cắt
  • e…
Câu 153: Biến chứng khi cắt tử cung toàn phần + 2 phần phụ là, CHỌN CÂU SAI:
  • Tổn thương bàng quang
  • Tổn thương cổ tử cung
  • Tổn thương niệu quản
  • Tổn thương ruột
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Sản vutm - BỆNH LÝ NÃO THIẾU KHÍ - VÀNG DA Ở TRẺ SƠ SINH TUẦN ĐẦU SAU ĐẺ - NHIỄM TRÙNG SƠ SINH SỚM DO TRUYỀN BẰNG ĐƯỜNG MẸ - THAI - U Xơ

Mã quiz
823
Số xu
5 xu
Thời gian làm bài
115 phút
Số câu hỏi
153 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Y khoa
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước