Câu 1:
U nang cơ năng buồng trứng có các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
- Có tổn thương thực thể tại buồng trứng.
- Không có tổn thương thực thể tại buồng trứng.
- Có kích thước nhỏ < 5cm.
- Có thể tự khỏi.
Câu 2:
U nang buồng trứng phải có thể nhầm với:
- Abcess ruột thừa
- Lách to độ 4
- Tử cung đôi
- Bàng quang ứ nước
Câu 3:
Những ảnh hưởng của u nang buồng trứng trên thai kỳ bao gồm, NGOẠI TRỪ:
- Vô sinh
- U tiền đạo
- Rau bong non
- Sẩy thai
Câu 4:
U nang buồng trứng cần chẩn đoán phân biệt với, NGOẠI TRỪ:
- Thận ứ nước
- U xơ tử cung có cuống
- Bàng quang ứ nước tiểu
- Đa thai, đa ối
Câu 5:
Tất cả những yếu tố sau đây đều gợi ý đến khả năng ác tính của u buồng trứng; NGOẠI TRỪ:
- U có ở cả 2 bên
- U xuất hiện sau tuổi mãn kinh
- U có nhiều chồi sùi trong hoặc ngoài võ nang
- U có kích thước > 20 cm
Câu 6:
Đặc điểm nào sau đây không phải của u buồng trứng cơ năng:
- Kích thước < 6 cm
- Chứa dịch trong
- Vỏ dày
- Có thể tự khỏi
Câu 7:
Loại u nang buồng trứng nào sau đây không gọi là u nang cơ năng:
- Nang bọc noãn
- Nang hoàng thể
- Nang hoàng tuyến
- Nang lạc nội mạc tử cung
Câu 8:
Chẩn đoán phân biệt u nang buồng trứng to lan lên vùng bụng, không đúng với bệnh lý nào sau đây?
- Tử cung có thai trên 2 tháng
- Cổ chướng
- U mạc treo
- thai ngoài tử cung chưa vỡ
Câu 9:
Nếu u nang buồng trứng nhỏ nằm trong tiểu khung không cần chẩn đoán phân biệt với bệnh lý nào sau đây?
- Ứ nước vòi trứng
- Thận nằm đúng vị trí nhưng ứ nước
- Thai ngoài tử cung chưa vỡ
- U xơ tử cung dưới phúc mạc
Câu 10:
Biến chứng nguy hiểm nhất của u nang buồng trứng trên bệnh nhân có thai là:
- Xoắn nang
- Vỡ nang
- Ung thư hóa
- Nang chèn ép trong tiểu khung
Câu 11:
Khối u nang buồng trứng cơ năng kết hợp với có thai, khối u thường biến mất khi tuổi thai mấy tuần:
Câu 12:
Nguy cơ chủ yếu của u nang buồng trứng trong thai kỳ là:
- Chỉ nguy cơ cho mẹ
- Nguy cơ cho con
- Nguy cơ cho mẹ nhiều hơn cho con
- Nguy cơ cho con nhiều hơn cho mẹ
Câu 13:
Phương pháp gây mê tốt nhất trong phẫu thuật u nang buồng trứng ở bệnh nhân có thai:
- Tê tủy sống
- Tê ngoài màng cứng
- Gây mê toàn thân
- Gây tê tại chỗ
Câu 14:
Chăm sóc và theo dõi hậu phẫu ở bệnh nhân có thai mổ cắt u nang buồng trứng là:
- Dùng giảm đau, giảm co
- Theo dõi tim thai
- Xem giải phẫu bệnh lý để xử lý tiếp
- Phải thực hiện các bước trên thường quy
Câu 15:
Biến chứng hay gặp nhất sau mổ cắt u nang buồng trứng ở bệnh nhân có thai:
- Sảy thai và đẻ non
- Nhiễm trùng và chảy máu vết mổ
- Dính vòi tử cung
- Vỡ tử cung do đụng chạm
Câu 16:
U nang buồng trứng bị vỡ có thể gây nên tình trạng viêm phúc mạc giả nhầy gặp trong trường hợp
- U nang bì
- U nang nhầy
- U nang nước
- U lạc nội mạc tử cung
Câu 17:
Phụ nữ 23 tuổi khám phụ khoa định kỳ thấy có một khối u dạng nang cạnh tử cung 5 x 5 x 4 cm. Siêu âm cho thấy u có vỏ mỏng, chứa dịch và không có vách ngăn. Xử trí là:
- Mổ cắt buồng trứng hoặc lóc nang nếu được.
- Theo dõi thêm vài ba chu kỳ kinh nữa.
- Soi ổ bụng.
- Cắt tử cung toàn phần và 2 phần phụ.
Câu 18:
Bệnh nhân 54 tuổi được mổ vì có khối u vùng chậu, vào bụng thấy có u buồng trứng một bên với di căn mạc nối lớn. Phẫu thuật thích hợp nhất là:
- Sinh thiết mạc nối lớn.
- Sinh thiết buồng trứng.
- Cắt phần di căn mạc nối lớn và cắt u buồng trứng.
- Cắt toàn bộ mạc nối lớn, cắt tử cung toàn phần và 2 phần phụ.
Câu 19:
Một phụ nữ 32 tuổi đến khám vì có thai 12 tuần. Tiền căn không có gì lạ. Khám thấy có một bướu dạng nang cạnh trái tử cung, kích thước # 10 - 12 cm, không đau. Hướng xử trí là:
- Mổ bụng hoặc nội soi và dùng nội tiết, giảm co.
- Theo dõi tiếp cho đến cuối thai kỳ.
- Mổ cắt tử cung nguyên khối và u nang buồng trứng.
- Điều trị bằng Estrogen.
Câu 20:
Khi mổ một u buồng trứng thấy dính nhiều, lúc bóc tách làm vỡ, chảy ra một chất dịch đặc sệt màu chocolat. U này có khả năng là:
- U lạc nội mạc tử cung.
- U nang dạng bì.
- U nang tiết dịch trong nhiễm trùng.
- Carcinoma di căn.
Câu 21:
Một bệnh nhân 30 tuổi đến bệnh viện khám vì rong huyết kéo dài. Khám thực thể không thấy gì bất thường, siêu âm phát hiện có nang ở buồng trứng trái kích thước 40mm thành mỏng chứa dịch trong. Hãy khoanh tròn cách xử trí đúng nhất dưới đây :
- Để theo dõi trong vòng 1 tháng
- Chọc hút nang qua đường bụng
- Cho vòng kinh nhân tạo trong vòng 3 tháng
- Mổ cắt u nang buồng trứng
Câu 22:
Chị Nguyễn thị .P. 25tuổi, chưa có gia đình, mất kinh một tháng, sau đó rong huyết 2 tuần nay khám : thể trạng bình thường, siêu âm thấy một khối D4,5cm ở buồng trứng bên phải, dịch trong, tử cung bình thường, niêm mạc tử cung dày 14mm hCG (-). A.U nang buồng trứng thực thể:
- Viêm phần phụ
- Lạc nội mạc tử cung
- Nang bọc noãn
- Nang hoàng thể
Câu 23:
Chị Nguyễn Thị L. 32 tuổi vô sinh I đến bệnh viện khám vì thấy bụng to lên, khám thực thể phát hiện phần phụ bên phải có khối u kích thước khoảng 10 cm. Siêu âm thấy khối u ở phần phụ bên phải kích thước 12cm x10 có nhiều vách chứa dịch không trong. :
- U nang cơ năng
- Lạc nội mạc tử cung
- U nang nhầy
- U nang bì
Câu 24:
Chị nguyễn thị N. 45 tuổi có 2 con, đến bệnh viện khám vì thấy bụng to lên và khi nằm tự sờ thấy một khối u ở vùng hạ vị, khám thực thể phát hiện phần phụ bên phải có khối u kích thước khoảng 15 cm siêu âm thấy khối u ở phần phụ bên trái kích thước 15cm x10cm, trong nang chứa dịch trong vách nang mỏng. Cách xử trí là:
- Mổ cắt bỏ u nang và buồng trứng bên đối diện
- Chọc hút nang bảo tồn buồng trứng
- Bóc tách nang
- Mổ cắt bỏ u và gửi GPBL
Câu 25:
Bệnh nhân Lê Thị H. 22 tuổi chưa có gia đình, kinh nguyệt đều, được chuyển đến viện trong tình trạng đau bụng dữ dội, vã mồ hôi, nôn. Khám thấy bụng có phản ứng, phần phụ phải có khối kích thước 8 cm.di động hạn chế không ra máu âm đạo, siêu âm thấy khối u ở phần phụ bên phải kích thước 9cm âm vang không đồng nhất. Chẩn đoán:
- U nang buồng trứng xoắn
- Chửa ngoài tử cung
- Viêm ruột thừa
- Viêm phần phụ
Câu 26:
Trường hợp u nang buồng trứng trong dây chằng rộng, cần bổ sung xét nghiệm quan trọng nào sau đây trước khi giải quyết phẫu thuật?
- Soi bàng quang
- CT. Scanner
- Chụp tiết niệu có cản quang (UIV)
- Chụp buồng tử cung vòi trứng (HSG)
Câu 27:
Tất cả những yếu tố sau đây đều gợi ý đến khả năng ác tính của u buồng trứng, NGOẠI TRỪ:
- U ở hai bên
- U cơ kèm theo bụng báng
- U có kích thước trên 20cm
- Có chồi sùi trong hoặc ngoài vỏ nang
Câu 28:
Triệu chứng nào sau đây ít khi do u nang buồng trứng gây nên?
- Đau hoặc tức nặng bụng dưới
- Bụng to dần
- Mất kinh
- Rối loạn tiểu tiện
Câu 29:
Với u nang buồng trứng, hình ảnh khi chụp TC – vòi trứng thường thấy:
- Buồng TC bên có U bị choán chỗ
- Vòi trứng bên có U bị dãn to
- Vòi trứng bên có U bị kéo dài
- Thấy rõ khối u buồng trứng
Câu 30:
Một bệnh nhân 35 tuổi, có 2 con. Khám chẩn đoán có khối u buồng trứng kích thước 4 x 3 cm. Hướng xử trí đúng là:
- Theo dõi thêm 3 tháng, nếu to lên thì mổ cắt khối u.
- Chỉ định mổ cắt khối u kèm theo triệt sản.
- Cần vào viện làm xét nghiệm đầy đủ và xếp lịch mổ.
- Điều trị nội khoa hoặc thuốc nam, nếu không đỡ thì chỉ định mổ cắt khối u.
Câu 31:
Một phụ nữ 28 tuổi, có thai lần thứ nhất, thai 3 tháng. Khám chẩn đoán có khối u buồng trứng kích thước 6 x 5 cm . Hướng xử trí đúng là:
- Theo dõi thêm 3 tháng, nếu to lên thì mổ cắt khối u.
- Chỉ định nạo thai sau đó mổ cắt khối u.
- Tư vấn cho bệnh nhân theo dõi, nếu không có biến chứng mổ cắt khối u ở quý II của thai nghén.
- Điều trị nội khoa hoặc thuốc nam, nếu không đỡ thì chỉ định mổ cắt khối u.
Câu 32:
Lâm sàng thấy có một khối u dạng nang cạnh tử cung. Siêu âm cho thấy u 5 x 5 x 4 cm, vỏ mỏng, chứa dịch và không có vách. Hãy chọn 1 cách xử trí:
- Mổ cắt u buồng trứng hoặc bóc nang nếu được
- Tia xạ
- Theo dõi thêm vài ba chu kỳ kinh nữa
- Soi ổ bụng
Câu 33:
Phụ nữ 21 tuổi, PARA 1001, đi khám phụ khoa phát hiện khối u buồng trứng. Siêu âm: u kích thước 6 x 7 x 7 xm, vỏ dày, hình ảnh ECHO hỗn hợp, cóvách ngăn. Xử trí hợp lý là:
- Theo dõi thêm 2 - 3 chu kỳ kinh nữa
- Phẫu thuật bóc u nang, gởi giải phẫu bệnh
- Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn và 2 phần phụ
- Uống thuốc ngừa thai, sau 2 - 3 chu kỳ kinh kiểm tra lại
Câu 34:
Hội chứng Demons – Meigs có thể xảy ra do loại u buồng trứng nào gâyra.
- U nang nhầy
- U nang bì
- U nang nước
- U xơ buồng trứng
Câu 35:
Một bệnh nhân 16 tuổi. Khám chẩn đoán có khối u buồng trứng to, dính, kèm theo có dịch cổ trướng, thể trạng gầy sút. Hướng xử trí đúng là:
- Mổ cắt khối u buồng trứng kết hợp điều trị hoá chất.
- Mổ cắt khối u buồng trứng và phần phụ bên đối diện.
- Mổ cắt tử cung và 2 phần phụ.
- Mổ cắt tử cung và phần phụ 2 bên kết hợp điều trị hoá chất.
Câu 36:
Nguyên tắc mổ cắt u nang buồng trứng xoắn:
- Nếu chưa hoại tử gỡ xoắn nhẹ nhàng và bóc nang .
- Gỡ xoắn nhẹ nhàng rồi bộc lộ khối u ra khỏi ổ bụng.
- Gỡ xoắn và bộc lộ khối u ra khỏi ổ bụng rồi cặp cắt cuống u.
- Cặp cuống khối u trước khi gỡ xoắn.
Câu 37:
Phụ nữ đă mãn kinh, siêu âm thấy có khối u buồng trứng, kích thước 6cm, vang âm hỗn hợp, vỏ dầy và có vách. Hãy chọn 1 cách xử trí:
- Mổ cắt hai buồng trứng có chuẩn bị và làm xét nghiệm giải phẫu bệnh lý.
- Điều trị bằng nội tiết progesterone.
- Theo dõi thêm vài ba chu kỳ kinh nữa.
- Chọc hút sinh thiết và làm xét nghiệm giải phẫu bệnh lý.
Câu 38:
Chọn câu SAI, tiêu chuẩn chẩn đoán thai trứng có nguy cơ cao gồm:
- Nang hoàng tuyến to > 6cm.
- B Tử cung to hơn tuổi thai.
- β-hCG > 100.000mIU/mL.
- Thai kỳ trước là thai lưu.
Câu 39:
Bệnh nguyên bào nuôi gồm:
- Thai trứng toàn phần.
- Thai trứng bán phần.
- Ung thư nguyên bào nuôi.
- Thai trứng xâm lấn.
- E
Câu 40:
Trong thai trứng bán phần:
- Các mô trứng chỉ chiếm một phần buồng tử cung.
- Luôn luôn có nang hoàng tuyến.
- Vừa có mô rau bình thường vừa có mô trứng.
- Nguy cơ cao hơn thai trứng toàn phần.
Câu 41:
Chửa trứng bán phần là:
- Khi các nang trứng chỉ chiếm một phần buồng tử cung.
- Khi bên cạnh các nang trứng còn thấy cấu trúc rau thai bình thường.
- Một phần nang trứng chứa dịch loãng, một phần chứa máu.
- Khi thai trứng có kèm theo một nang hoàng tuyến.
Câu 42:
Dấu hiệu lâm sàng thường gặp nhất trong chửa trứng là:
- Rong huyết.
- Tử cung lớn hơn so với tuổi thai.
- Dấu hiệu tiền sản giật, sản giật.
- Đau vùng tiểu khung.
Câu 43:
Tỷ lệ diễn biến lành tính sau nạo thai trứng vào khoảng:
Câu 44:
Triệu chứng có giá trị chẩn đoán chắc chắn nhất của chửa trứng là:
- Tử cung to hơn so với tuổi thai
- Định lượng hCG nước tiểu > 20.000 đơn vị ếch.
- Khám thấy các nang trứng qua lỗ cổ tử cung.
- Siêu âm thấy hình ảnh tuyết rơi.
Câu 45:
Nguy cơ mắc bệnh tương đối của chửa trứng cao nhất ở người phụ nữ mang thai trong độ tuổi:
Câu 46:
Câu trả lời nào sau đây là sai về thai trứng:
- Trong chửa trứng toàn phần bề cao tử cung thường lớn hơn tuổi thai.
- Mật độ tử cung thường chắc.
- Khoảng 25% chửa trứng có nang hoàng tuyến 2 bên.
- Triệu chứng cường giáp gặp trong 10% trường hợp chửa trứng.
Câu 47:
Thời gian cần thiết để theo dõi sau nạo trứng:
- 3 tháng
- 6 tháng
- 10 tháng
- 12tháng
Câu 48:
Chọn một câu đúng nhất về thai trứng sau đây:
- Do tổ chức liên kết trong gai rau phát triển quá mức làm phình to các gai rau
- Do các nguyên bào nuôi phát triển quá nhanh, các gai rau không còn tổ chức liên kết và mạch máu, phình to thành những bọc nước
- Là một bệnh lý ác tính của các gai rau
- Do phôi thai chết và tiêu đi, chỉ còn nước trong túi phôi
Câu 49:
Các yếu tố thuận lợi sau đây cho bệnh thai trứng đều đúng, ngoại trừ:
- Có rối loạn nhiễm sắc thể
- Bệnh di truyền
- Thiếu dinh dưỡng, suy giảm miễn dịch
- Đẻ nhiều, đẻ dầy khi tuổi mẹ < 20 và > 40
Câu 50:
Chọn câu sai về thai trứng:
- Thường nồng độ hPL (human placental lactogen) cao bất thường
- Đặc điểm mô học là các gai rau không còn tổ chức liên kết và mạch máu
- Tỉ lệ ở các nước Đông Nam Á cao hơn ở các nước châu Âu
- Một trong những yếu tố thuận lợi là dinh dưỡng thiếu chất đạm
Câu 51:
Sau khi đã nạo hút sạch trứng, lịch theo dõi hCG đến khi âm tính là:
- Định lượng hCG 1 tuần / lần
- Định lượng hCG 2 tuần / lần
- Định lượng hCG 3 tuần / lần
- Định lượng hCG 4 tuần / lần
Câu 52:
Sau nạo hút trứng, có khả năng biến chứng ác tính khi nồng độ hCG:
- Giảm xuống nhưng không trở về âm tính .
- Giảm xuống rồi tăng trở lại mà loại trừ có thai
- Giảm xuống âm tính rồi tăng trở lại mà loại trừ có thai
- Cả A,B,C đều đúng
Câu 53:
Chửa trứng bán phần là:
- Khi các tổ chức trứng chỉ chiếm 1 phần buồng tử cung
- Khi bên cạnh các nang trứng còn thấy tổ chức rau bình thường
- Một phần nang trứng chứa dịch loãng, một phần chứa máu
- Khi nang trứng có kèm theo một nang hoàng tuyến
Câu 54:
Chon câu sai về yếu tố nguy cơ của chửa trứng là:
- Điều kiện kinh tế thấp kém.
- Tuổi > 40 hoặc < 20.
- Tiền sử cao huyết áp.
- Chế độ ăn thiếu acide folic.
Câu 55:
Chẩn đoán chửa trứng khi định lượng β-HCG:
- Tăng cao 10 000 đv quốc tế.
- Tăng cao 50 000 đv quốc tế.
- Tăng cao 40 000 đv quốc tế.
- Tăng cao 30 000 đv quốc tế.
Câu 56:
Trong thai trứng, Biến chứng nguy hiểm đến tính mạng bệnh nhân là:
- Mẹ mệt do nghén nặng.
- Tử cung căng quá mức.
- Băng huyết do sẩy trứng.
- Ung thư nguyên bào nuôi.
Câu 57:
Sau hút trứng, yếu tố quan trọng nhất để đánh giá và tiên lượng bệnh nhân là:
- Nồng độ hCG.
- Thể tích tử cung.
- Nồng độ estradiol.
- Nang hoàng tuyến.
Câu 58:
Bệnh nguyên bào nuôi có những đặc điểm sau, ngoại trừ:
- Là sự bất thường của sự tăng sinh nguyên bào có liên quan đến thai kỳ.
- Sự phân loại chủ yếu dựa vào tiêu chuẩn mô học.
- Theo phân loại giải phẫu bệnh, bệnh gồm: thai trứng và những u nguyên bào nuôi do thai.
- Bệnh không phát sinh từ tế bào mầm nhỏ.
Câu 59:
Ung thư nguyên bào nuôi là một u nguyên phát của:
- Màng rụng.
- Tế bào nuôi.
- Cơ tử cung.
- Những tế bào sinh dục không biệt hoá.
Câu 60:
Bệnh lý nào sau đây SAI khi chẩn đoán phân biệt với thai trứng có ra huyết:
- Dọa sẩy thai
- Thai ngoài tử cung
- Rau tiền đạo
- U xơ tử cung to xuất huyết
Câu 61:
Biến chứng sau đây không gặp sau nạo thai trứng:
- K tế bào nuôi
- Nhiễm khuẩn
- Hội chứng Shehan
- Thai trứng xâm lấn
Câu 62:
Chọn câu SAI, triệu chứng lâm sàng của thai trứng là:
- Cao huyết áp.
- U buồng trứng 2 bên to, đặc.
- Cường giáp.
- Tử cung to hơn tuổi thai.
Câu 63:
Mục đích của phân loại thai trứng nguy cơ cao là:
- Hút nạo nếu còn muốn duy trì khả năng sinh sản.
- Cắt tử cung nếu bệnh nhân đủ con hay lớn tuổi.
- Điều trị hóa chất dự phòng.
- Theo dõi beta hCG 5 ngày/ lần .
Câu 64:
Điều trị hóa chất dự phòng thai trứng nguy cơ cao:
- Dùng MTX đơn thuần.
- Dùng MTX - FA.
- Actinomycin D và MTX.
- EMA
- Cyclophosphamid
Câu 65:
Theo dõi sau nạo trứng, chụp phổi cần phải tiến hành:
- Một tháng sau nạo thai trứng.
- Mỗi tháng một lần trong ba tháng đầu.
- Ba tháng một lần.
- Chỉ có chỉ định chụp phổi khi nồng độ hCG còn cao bất thường.
Câu 66:
Nguyên nhân của sự xuất hiện nang hoàng tuyến trong chửa trứng:
- Gia tăng receptor với prolactin
- Gia tăng Follicle - stimulating hormmone.
- Gia tăng Lutein - Hormon
- Gia tăng chorionic gonadotropin
Câu 67:
Chẩn đoán chửa trứng toàn phần trước nạo trứng thường được dựa vào:
- XQ bụng
- Siêu âm
- Citiscanner
- MRI.
Câu 68:
Điều trị chửa trứng được lựa chọn đối với sản phu 25 tuổi có thai lần đầu, có kích thước tử cung bằng 16cm.
- Nạo gắp trứng
- Gây sẩy bằng Prostaglandin.
- Hút trứng
- Cắt tử cung toàn phần
Câu 69:
Yếu tố nào không phải là yếu tố nguy cơ cao sau chửa trứng:
- Chửa trứng bán phần
- Mẹ >40 tuổi
- HCG>100.000mUI/ml
- Nang hoàng tuyến to 2 bên
Câu 70:
Dấu hiệu nào là dấu hiệu tiến triển tốt sau nạo trứng:
- Tử cung to, nang hoàng tuyến tồn tại dai dẳng
- Xuất hiện nhân di căn âm đạo
- Ra huyết dai dẳng sau nạo trứng
- HCG biến mất nhanh sau 8 tuần
Câu 71:
Chọn câu sai về thai trứng:
- Sản phụ thường bị nghén nặng và kéo dài
- Nồng độ beta hCG > 100.000 UI
- Cường giáp có thể gặp
- Đa số sẽ sẩy tự nhiên vào khoảng tuần lễ thứ 10
Câu 72:
Chọn cách xử trí đúng nhất khi đã chẩn đoán chắc chắn thai trứng:
- Nạo hút trứng có chuẩn bị, càng sớm càng tốt
- Làm tại nơi có điệu kiện phẫu thuật,
- Phải gửi Giaỉ phẫu bệnh lý tổ chức nao
- Cả A,B,C đều đúng
Câu 73:
Trong thai trứng,Cắt tử cung dự khi bệnh nhân, đủ con và:
- Trên 35 tuổi
- Trên 40 tuổi
- Trên 45 tuổi
- Trên 50 tuổi
Câu 74:
Chửa trứng toàn phần là:
- Khi các tổ chức trứng chiếm toàn bộ buồng tử cung
- Khi các nang trứng chiếm hết buồng tử cung và không thấy tổ chức rau
- Khi hầu hết gai rau biến thành túi nước
- Khi các nang trứng không thông nhau, dính với nhau thành chùm
Câu 75:
Cấu trúc mô học của chửa trứng toàn phần là:
- Có sự thoái hoá nước và phù mô đệm gai rau
- Có sự tăng sinh thượng bì nguyên bào nuôi
- Không có mạch máu trong gai, rau thoái hoá
- Không có mô thai và gai rau
Câu 76:
Khi nạo hút thai trứng, bệnh phẩm cần gửi đi xét nghiệm giải phẫu bệnh là:
- Bọc trứng
- Tổ chức rau thai (nếu có)
- Bọc trứng lẫn tổ chức máu cục
- Tổ chức rau và cả bọc trứng
Câu 77:
Thời điểm xét nghiệm định lượng beta HCG có giá trị để phát hiện biến chứng Chorio sau nạo thai trứng:
- Sau nạo thai trứng 2 tuần
- Sau nạo thai trứng 4 tuần
- Sau nạo thai trứng 6 tuần
- Sau nạo thai trứng 8 tuần
Câu 78:
Hướng xử trí khi chẩn đoán xác định thai trứng doạ sảy là:
- Để trứng xảy tự nhiên
- Nạo trứng bằng tay
- Nạo thai trứng bằng thìa sắc
- Nạo thai trứng bằng máy hút áp lực âm
Câu 79:
Sau khi hút trứng, yếu tố quan trọng nhất để tiên lượng bệnh là:
- Diễn tiến nồng độ hCG.
- Hình ảnh mô học của mô trứng.
- Nồng độ pregnandiol.
- Nồng độ estriol.
Câu 80:
Thai trứng có những đặc điểm sau, ngoại trừ:
- Thường kèm theo nồng độ HPL (human placental lactogen) cao bất thường.
- Đặc điểm mô học là các gai rau không còn tổ chức liên kết và mạch máu bình thường.
- Tỷ lệ ở các nước Đông Nam á cao hơn ở các nước Châu Âu.
- Có liên quan đến bất thường về nhiễm sắc thể.
Câu 81:
Thai trứng nguy cơ cao khi có triệu chứng:
- Nghén nặng
- Chảy máu âm đạo.
- Nang hoàng tuyến tồn tại kéo dài sau hút trứng.
- Lượng hCG tăng trước khi hút trứng.
Câu 82:
Thai trứng xâm lấn thường xảy ra:
- Sau thai ngoài tử cung.
- Sau đẻ thường.
- Sau sảy thai.
- Sau thai trứng.
Câu 83:
Sự khác biệt chủ yếu giữa ung thư nguyên bào nuôi và chửa trứng xâm lấn về cấu trúc mô học là:
- Có sự thoái hoá nước và phù mô đệm gai rau.
- Tế bào nuôi tăng sản ít hơn, khu trú và ít dị dạng.
- Có hình ảnh nguyên bào nuôi ăn sâu vào cơ tử cung và mạch máu không có gai rau.
- Có tế bào dị dạng.
Câu 84:
Vị trí di căn hay gặp nhất của ung thư nguyên bào nuôi là:
- Âm đạo.
- Phổi.
- Gan.
- Buồng trứng.
Câu 85:
Biến chứng nào sau đây hay gặp nhất khi nạo thai trứng:
- Nhiễm khuẩn
- Thủng tử cung
- Biến thành thai trứng xâm lấn
- Biến thành ung thư tế bào nuôi
Câu 86:
Trong trường hợp thai trứng thì:
- hCG tăng và hPL tăng
- hCG tăng và hPL giảm
- hCG giảm và hPL tăng
- hCG giảm và hPL giảm
Câu 87:
Chọn câu SAI, nang hoàng tuyến là nang:
- Cơ năng do kích thích của hCG.
- Nếu to có thể chọc hút qua siêu âm hay nội soi.
- Chỉ cần điều trị nội khoa khi xoắn hay vỡ
- Thường trở lại kích thước bình thường sau 8-10 tuần.
Câu 88:
Chọn câu đúng nhất về chửa trứng:
- Do mô liên kết trong gai rau phát triển quá mức làm phình to các gai rau.
- Do các nguyên bào nuôi phát triển quá nhanh, các gai rau không còn mô liên kết và mạch máu, phình to thành những túi nước.
- Do hiện tượng cương tụ và tăng sinh mạch máu trong gai rau.
- Do phôi thai chết và tiêu đi chỉ còn nước trong túi phôi.
Câu 89:
Câu trả lời nào sau đây là sai khi nói về chửa trứng:
- Là một bệnh bắt nguồn từ thai nghén.
- Phần lớn, là một dạng ác tính của nguyên bào nuôi do thai nghén.
- Có thể có biến chứng: nhiễm độc, nhiểm trùng, xuất huyết.
- Tỷ lệ biến chứng thành ung thư tế bào nuôi khá cao 20 -25%.
Câu 90:
Chọn câu trả lời đúng về chửa trứng:
- Chửa trứng toàn phần là do sự kết hợp giữa 2 tinh trùng với một tế bào noãn bình thường.
- Chửa trứng toàn phần là do sự thụ tinh của một noãn không nhân với một tinh trùng chứa nhiễm sắc thể X nhân đôi
- Nhiễm sắc đồ XX của chửa trứng toàn phần có nguồn gốc 50% từ cha và 50% từ mẹ.
- 94% chửa trứng toàn phần có nhiễm sác thể giới tính là XY.
Câu 91:
Khi so sánh nồng độ Estrogen nước tiểu trong thai thường và thai trứng ta thấy:
- Estron, Estradiol và Estriol trong thai trứng đều thấp hơn trong thai thường
- Estron, Estradiol và Estriol trong thai trứng đều cao hơn trong thai thường
- Estron, Estradiol trong thai trứng cao hơn trong thai thường - Estriol thì ngược lại
- Estron, Estradiol trong thai trứng thấp hơn trong thai thường - Estriol thì ngược lại
Câu 92:
Biến chứng sản khoa thường gặp nhất của một u buồng trứng thực thể là:
- Khối u tiền đạo.
- Sẩy thai.
- Đẻ non.
- Thai kém phát triển.
Câu 93:
U nang thực thể buồng trứng có thể bị nhầm lẫn với:
- U xơ TC dưới phúc mạc
- U hạch mạc treo
- Viêm ứ nước vòi trứng
- Cả A/B/C
Câu 94:
Tỉ lệ ác tính hay xảy ra nhất với loại u buồng trứng nào sau đây?
- U tiết dịch nhầy.
- U tiết dịch trong.
- U dạng bì.
- U nang hoàng tuyến.
Câu 95:
Trong u buồng trứng kèm với thai kỳ, biến chứng xoắn u dễ xảy ra nhất ở thời điểm nào
- 3 tháng đầu thai kỳ.
- 3 tháng giữa thai kỳ.
- 3 tháng cuối thai kỳ.
- D . Trong kỳ hậu sản.
Câu 96:
Về nang hoàng thể của buồng trứng, chọn câu đúng:
- Được xếp loại như là một u không tân lập.
- Chỉ xuất hiện trong nửa sau của chu kỳ kinh.
- Nếu bị xuất huyết, cho bệnh cảnh lâm sàng giống như thai ngoài tử cung vỡ.
- Thường chẩn đoán xác định được trong lúc mổ.
- E…
Câu 97:
Tất cả những câu sau đây về u buồng trứng cơ năng đều đúng, NGOẠI TRỪ:
- Có thể là u dạng nang hoặc dạng đặc.
- Nghĩ là u cơ năng khi đường kính < 5cm.
- Thường tự biến mất sau vài chu kỳ kinh nguyệt hoặc dùng thuốc tránh thai.
- Xử trí chủ yếu là theo dõi.
Câu 98:
U buồng trứng cần được phân biệt với:
- Bàng quang ứ nước tiểu.
- Ứ nước vòi tử cung.
- U xơ tử cung dưới thanh mạc có cuống.
- Cổ chướng
- E…
Câu 99:
Chọn một câu đúng về u nang buồng trứng sau đây:
- U tiết dịch trong thường rất to so với các loại u nang khác.
- U nang bì dễ có biến chứng xoắn nhất.
- U đặc buồng trứng luôn luôn là ác tính.
- Trên lâm sàng luôn luôn dễ dàng phân biệt được u buồng trứng và u tử cung.
Câu 100:
Dấu hiệu đặc biệt của u nang buồng trứng xoắn là :
- Mạch nhanh
- Huyết áp hạ
- Nôn
- Đau đột ngột dữ dội vùng hạ vị
Câu 101:
Triệu chứng nào sau đây không liên quan tới u nang buồng trứng?
- Đau vùng bụng dưới
- Bụng lớn dần
- Rối loạn tiết niệu (tiểu khó, gắt, nhiều lần)
- Tắt kinh
Câu 102:
Tỷ lệ u nang BT là bao nhiêu ở phụ nữ trong độ tuổi hoạt động sinh dục và sau mãn kinh?
- Khoảng 20% phụ nữ trong độ tuổi hoạt động sinh dục, 5% sau mãn kinh
- Khoảng 20% phụ nữ trong độ tuổi hoạt động sinh dục, < 1% sau mãn kinh
- Khoảng 30% phụ nữ trong độ tuổi hoạt động sinh dục, 5% sau mãn kinh
- Khoảng 30% phụ nữ trong độ tuổi hoạt động sinh dục, < 1% sau mãn kinh
Câu 103:
Tần suất xuất hiện ung thư BT trên u nang thực thể của BT là bao nhiêu?
- < 1% u thực thể chẩn đoán trước mãn kinh, 15% xuất hiện sau mãn kinh
- 5% u thực thể chẩn đoán trước mãn kinh, 15% xuất hiện sau mãn kinh
- < 1% u thực thể chẩn đoán trước mãn kinh, 25% xuất hiện sau mãn kinh
- 5% u thực thể chẩn đoán trước mãn kinh, 25% xuất hiện sau mãn kinh
Câu 104:
U nang BT cơ năng sẽ biến mất với thời gian bao lâu và với tỷ lệ bao nhiêu?
- 70% trong 6 tuần, 100% trong 3 tháng
- 70% trong 6 tuần, 90% trong 3 tháng
- 30% trong 6 tuần, 90% trong 3 tháng
- 70% trong 6 tuần, 100% trong 3 tháng
Câu 105:
U nang cơ năng buồng trứng có các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
- Có tổn thương thực thể tại buồng trứng
- Không có tổn thương thực thể tại buồng trứng
- Có kích thước nhỏ < 5cm
- Có thể tự khỏi
Câu 106:
U nang thực thể buồng trứng có thể:
- Chỉ tồn tại vào ngày phóng noãn
- Chỉ tồn tại vài ngày trước khi hành kinh
- Chỉ tồn tại vài ngày sau khi hành kinh
- Tồn tại kéo dài và không tự khỏi
Câu 107:
Chọn một câu đúng về u nang buồng trứng sau đây:
- U tiết dịch trong, thường rất to so với các loại u nang khác
- U nang bì dễ có biến chứng xoắn nhất
- U đặc BT thường là ác tính
- Trên lâm sàng, dễ dàng phân biệt được u BT và u TC
Câu 108:
Khối U buồng trứng gây triệu chứng rối loạn kinh nguyệt thường do
- U nang nước
- U nang nhầy
- U nang bì
- U nội tiết
Câu 109:
Các xét nghiệm thường dùng để chẩn đoán Khối u buồng trứng, NGOẠI TRỪ:
- Siêu âm
- Chụp X quang TC – vòi trứng có thuốc cản quang
- Sinh thiết
- Chụp X quang bụng không chuẩn bị
Câu 110:
Chụp X quang bụng không chuẩn bị có thể phát hiện được u nang:
- U nang nước
- U nang nhầy
- U nang bì
- Cả 3 loại u nang trên
Câu 111:
Tỉ lệ gặp U nang nhầy buồng trứng là:
- Khoảng 60%
- Khoảng 30%
- Khoảng 10%
- Khoảng 1%
Câu 112:
Khi có thai, u nang buồng trứng có thể gây các triệu trứng sau, NGOẠI TRỪ:
- Thai kém phát triển
- Ngôi bất thường
- Khối u tiền đạo
- Ôi vỡ sớm
Câu 113:
Để xác định u nang buồng trứng người cán bộ y tế cần căn dặn khách hàng:
- Nếu thấy đau bụng phải đi khám ngay
- Khám phụ khoa định kỳ
- Nếu thấy đái khó, đại tiện khó thì phải đi khám
- Nếu cảm thấy nặng nề vùng bụng dưới thì phả đi khám ngay
Câu 114:
Một bệnh nhân có thai 3 tháng được chẩn đoán xác định là u nang buồng trứng xoắn, hướng xử trí cho bệnh nhân là:
- Giảm đau, trợ thai
- Giảm đau, theo dõi tiếp
- Chuẩn bị thủ tục mổ cấp cứu
- Giải tích phải phá thai rồi mới phẫn thuật
Câu 115:
Một bệnh nhân được chẩn đoán xác định là u nang buồng trứng thực thể, thầy thuốc khuyên bệnh nhân như sau:
- Nghỉ ngơi, tránh lao động nặng, nếu thấy đau bụng thì đến khám thai ngay
- Giải thích chỉ phẫu thuật nếu khối u to ảnh hưởng đến sức khoẻ
- Giải thích chỉ phẫu thuật khi có biến chứng
- Giải thích nên phẫu thuật sớm
Câu 116:
U nang buồng hay gặp ở lứa tuổi:
- Trẻ tuổi
- Tuổi sinh đẻ
- Mãn kinh
- D Vị thành niên.
- E…
Câu 117:
Một bệnh nhân 28 tuổi, có 1 con 5 tuổi. Khám chẩn đoán có khối u thực thể buồng trứng kích thước 8 x 7cm. Hướng xử trí đúng là:
- Theo dõi thêm 3 tháng, nếu to lên thì mổ cắt khối u.
- Khuyên bệnh nhân đẻ thêm 1 lần nữa rồi mổ.
- Cần vào viện làm xét nghiệm đầy đủ và xếp lịch mổ.
- Điều trị nội khoa hoặc thuốc nam, nếu không đỡ thì chỉ định mổ cắt khối u.
Câu 118:
Loại nang buồng trứng thường gặp ở bệnh nhân chửa trứng là:
- Nang bọc noãn.
- Nang hoàng thể.
- Nang hoàng tuyến.
- Nang nước.
Câu 119:
Biến chứng thường gặp nhất của u nang thực thể buồng trứng là:
- Nhiễm trùng.
- Vỡ nang.
- Xuất huyết trong nang.
- Xoắn nang.
Câu 120:
Đặc điểm của u nang cơ năng là:
- Sinh ra do viêm nhiễm buồng trứng.
- Không có tổn thương thực thể ở buồng trứng.
- Gây rối loạn chức năng buồng trứng.
- Tiến triển từ từ.
Câu 121:
Loại u nang hoàng thể thường gặp ở phụ nữ:
- Thai lưu.
- Đa thai.
- Thai ngoài tử cung.
- Thai trứng.
Câu 122:
Tất cả những câu sau về đặc điểm của u nang thực thể buồng trứng đều đúng, NGOẠI TRỪ:
- Có tổn thương thực thể ở buồng trứng.
- Tiến triển nhanh.
- Không tự khỏi.
- Có thể trở thành ác tính.
Câu 123:
Thành phần không có trong lòng u nang bì buồng trứng:
- Tóc.
- Răng.
- Tổ chức bã đậu.
- Tuyến mồ hôi.
Câu 124:
Đặc điểm các triệu trứng cơ năng của u nang buồng trứng nhỏ:
- Thường gây rối loạn kinh nguyệt.
- Các triệu chứng thay đổi.
- Triệu chứng nghèo nàn.
- Mượn triệu chứng các cơ quan khác.
Câu 125:
Thăm khám lâm sàng nào có giá trị nhất chẩn đoán u nang buồng trứng:
- Nhìn – sờ nắn bụng.
- Sờ nắn bụng – Hỏi bệnh.
- Thăm âm đạo – sờ nắn bụng.
- Thăm âm đạo – Hỏi bệnh.
Câu 126:
Thăm khám cận lâm sàng nào có giá trị nhất chẩn đoán u nang buồng trứng:
- Chụp bụng không chuẩn bị.
- Chụp tử cung vòi trứng có chuẩn bị.
- Siêu âm.
- Tế bào âm đạo.