Danh sách câu hỏi
Câu 1: Tiên lượng cuộc đẻ tốt sẽ giúp sản phụ:
  • Tránh được cuộc mổ đẻ
  • Giảm bớt khó khăn và biến cố ở mức thấp nhất khi đẻ
  • Tránh được can thiệp thủ thuật
  • Tránh được dị dạng thai
Câu 2: Gọi là con so lớn tuổi khi mẹ:
  • Trên 30 tuổi
  • Trên 35 tuổi
  • Trên 40 tuổi
  • Trên 45 tuổi
Câu 3: Lần đầu đã mổ đẻ thì tiên lượng đẻ lần sau:
  • Bắt buộc phải mổ lại lấy thai
  • Vẫn có thể cho đẻ tự nhiên đường dưới
  • Bắt buộc phải đẻ chỉ huy băng oxytocin
  • Nếu đẻ đường dưới thì phải can thiệp bằng Forceps
Câu 4: U xơ tử cung với thai nghén khi chuyển dạ có khả năng đẻ khó vì các nguyên nhân sau, NGOẠI TRỪ:
  • Rối loạn cơn co tử cung.
  • Ngôi thai bình chỉnh không tốt
  • Chảy máu ở giai đoạn III
  • Phải bóc rau nhân tạo
Câu 5: Biểu đồ chuyển dạ cần được sử dụng ở:
  • Tất cả các cơ sở sản khoa
  • Tuyến tỉnh
  • Tuyến huyện – quận
  • Tuyến xã
Câu 6: Thai phụ có tiền sử dò bàng quang âm đạo, tiên lượng cuộc đẻ khi thai đủ tháng: Chọn câu đúng
  • Phải can thiệp đẻ forceps
  • Phải can thiệp đẻ giác hút
  • Phải can thiệp mổ lấy thai
  • Việc can thiệp khi đẻ phụ thuộc vào trọng lượng của thai
Câu 7: Thai phụ có tiền sử mổ đẻ cũ 2 lần, tiên lượng lần đẻ này:
  • Mổ lấy thai chủ động trước khi chuyển dạ
  • Mổ lấy thai chủ động trong chuyển dạ
  • Can thiệp đẻ forceps
  • Can thiệp đẻ giác hút
Câu 8: Thời gian chuyển dạ kéo dài có khả năng dẫn tới, NGOẠI TRỪ:
  • Suy thai
  • Ngôi bất thường
  • Băng huyết sau đẻ
  • Vỡ tử cung
Câu 9: Trong chuyển dạ, tình trạng đầu ối được tiên lượng là tốt khi khám thấy:
  • Ối dẹt
  • Ối phồng
  • Ối đã vỡ
  • Màng ối dầy
Câu 10: Trong chẩn đoán xác định chuyển dạ thật sự, hãy chọn một câu đúng nhất:
  • Cơn co thưa ,yếu
  • Cổ tử cung chưa xóa mở
  • Nhịp tim thai 140 l/phút
  • Đã thành lập đầu ối
Câu 11: Chỉ số Bishop giúp thầy thuốc: Hãy chọn câu đúng nhất
  • Lựa chọn phương pháp gây chuyển dạ và tiên lượng cuộc đẻ
  • Tiên lượng tình trạng sơ sinh
  • Tiên lượng tình trạng chảy máu sau đẻ
  • Tiên lượng thời gian chuyển dạ.
Câu 12: Sự tiến triển của ngôi thai trong chuyển dạ phụ thuộc vào, NGOẠI TRỪ:
  • Chất lượng cơn co tử cung
  • Sự cân xứng đầu - khung chậu
  • Sự dãn nở phần mềm
  • Tuổi mẹ
Câu 13: Thai phụ có tiền sử hiếm muộn, tiên lượng cuộc đẻ khi thai đủ tháng:
  • Phải can thiệp đẻ forcept
  • Phải can thiệp đẻ giác hút
  • Phải can thiệp mổ lấy thai
  • Việc can thiệp khi đẻ phụ thuộc vào diễn biến cuộc chuyển dạ
Câu 14: Thai phụ đẻ con dạ nhiều lần,lần đẻ này nguy cơ nào là cao nhất:
  • Đẻ forcept
  • Đẻ giác hút
  • Mổ lấy thai
  • Băng huyết sau sinh
Câu 15: Chọn câu đúng về xử trí ngôi ngược đầu ngửa nguyên phát khi chuyển dạ:
  • Mổ lấy thai chủ động
  • Cắt nới tầng sinh môn khi sổ thai
  • Chủ động forceps đâu hậu
  • Chủ động đẻ giác hút đầu hậu
Câu 16: Khi các yếu tố trong chuyển dạ là bình thường thì tiên lượng sự tiến triển của ngôi thai sẽ phụ thuộc chủ yếu vào:
  • Trọng lượng của thai
  • Sự dãn nở của cổ tử cung
  • Chất lượng của cơn co tử cung
  • Màng ối còn hay đã vỡ
Câu 17: Hãy chọn câu đúng nhất về dấu hiệu chuyển dạ giả:
  • Cơn co thưa nhẹ không tiến triển hơn
  • Cổ tử cung mở 3cm
  • Cơn co tiến triển dần từ nhẹ đến mạnh và mau hơn
  • Ra nhầy hồng
Câu 18: Hăy khoanh t òn câu đúng nhất trong các cách xử trí dưới đây: Sản phụ 34 tuổi chuyển dạ lần 3, thai 40 tuần. Vào viện lúc 6 giờ sáng cơn co tử cung 30 giây, cách 3 phút, cổ tử cung mở 2cm, ngôi đầu ối phồng căng, tim thai 155lần /phút. Theo dơi đến 8giờ30 cơn co 40 giây cách 2 phút, tim thai dao động từ 100-170lần/phút không đều, cổ tử cung không tiến triển ngôi đầu cao, sản phụ kêu la nhiều. Thái độ xử trí của thầy thuốc như sau:
  • Bấm ối cho sản phụ rặn
  • Cho đẻ chỉ huy
  • Cho thuốc giảm co và theo dơi tiếp
  • Chuyển mổ cấp cứu
Câu 19: Sản phụ 35 tuổi, chuyển dạ con so, thai 40 tuần đau bụng vật vã, cơn co 45 giây cách 2 phút, nhịp tim thai 130 lần/phút, cổ tử cung mở 3cm, ối vỡ hoàn toàn, đầu cao. Hãy chọn cách xử trí đúng nhất trong trường hợp này:
  • Chỉ định mổ lấy thai
  • Theo dõi đẻ đường dưới
  • Hồi sức thai
  • Cho thuốc giảm co
Câu 20: Những trường hợp sau có chỉ định mố lấy thai chủ động, NGOẠI TRỪ:
  • Sẹo mổ đẻ cũ hai lần
  • Tiền sử vỡ tử cung ở lần đẻ trước
  • Thai to
  • Ngôi ngang
Câu 21: Trong cuộc đẻ ngôi chỏm bình thường, một số yếu tố có thể làm cải thiện tiến trình sinh lý của cuộc chuyển dạ bao gồm:
  • Bấm ối sớm
  • Truyền Oxytocin có hệ thống
  • Cắt tầng sinh môn có hệ thống
  • Cả a, b, c đều sai
Câu 22: Ưu nhược điểm của việc bấm ối sớm khi CTC mở < 6cm:
  • Giảm thời gian chuyển dạ
  • Giảm sự tiêu thụ ôxy
  • Tăng nguy cơ làm rối loạn nhịp tim thai do đó làm tăng tỷ lệ mổ lấy thai
  • Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 23: Các yếu tố sau đều là nguy cơ gây đờ tử cung, NGOẠI TRỪ:
  • Đa thai
  • Chuyển dạ đẻ non
  • Chuyển dạ kéo dài
  • Tiền sản giật nặng
Câu 24: Hiệu quả khi có chỉ định bấm ối, bao gồm:
  • Hiệu quả cơ học: giúp ngôi thai tỳ tốt nhất vào CTC
  • Hiệu quả dược lý học: giải phóng prostaglandin nội sinh
  • Thúc đầy cuộc chuyển dạ tiến triển
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 25: Sau đây là các chống chỉ định tuyệt đối của Oxytocin, NGOẠI TRỪ:
  • Con dạ đẻ nhiều lần
  • Bất cân xứng thai và khung chậu
  • Khối u tiền đạo
  • Ngôi bất thường
Câu 26: Mổ cấp cứu lấy thai trong những trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:
  • Rau tiền đạo trung tâm ra máu nhiều
  • Ối vỡ sớm, nước ối xanh
  • Sa dây rau
  • Suy thai
Câu 27: Chọn câu đúng về triệu chứng có giá trị xác định vỡ tử cung trong chuyển dạ:
  • Dấu hiệu Banld – Frommel + cơn co tử cung mau mạnh.
  • Dấu hiệu Banld – Frommel + khám âm đạo thấy nguyên nhân đẻ khó.
  • Sờ nắn thấy các phần thai lổn nhổn ngay dưới da bụng.
  • Cơn co tử cung dồn dập.
Câu 28: Triệu chứng dưới đây là của vỡ tử cung dưới phúc mạc, NGOẠI TRỪ:
  • Có dấu hiệu dọa vỡ tử cung
  • Hình dáng tử cung không thay đổi
  • Có phản ứng hạ vị và điểm đau rõ
  • Sờ thấy thai nhi nằm trong ổ bụng
Câu 29: Nguyên nhân vỡ tử cung trong chuyển dạ dưới đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Tử cung dị dạng
  • Bất tương xứng giữa khung chậu và ngôi thai
  • Doa đẻ non
  • Cơn co tử cung cường tính
Câu 30: Các xử trí dọa vở tử cung dưới đây đều đúng NGOẠI TRỪ:
  • Dùng thuốc giảm cơn co
  • Cho đẻ bằng Forceps nếu đủ điều kiện
  • Cho đẻ bằng giác hút nếu đủ điều kiện
  • Mổ lấy thai khi ngôi chưa lọt
Câu 31: Trong trường hợp vỡ tử cung hoàn toàn, thai nhi bị đẩy vào trong ổ bụng và thường chết nhanh chóng là do nguyên nhân, chọn câu đúng:
  • Thai không được bảo vệ bởi ối
  • Thai bị chèn ép bởi các cơ quan trong ổ bụng
  • Vở tử cung gây bong rau
  • Thay đổi áp suất trong ổ bụng
Câu 32: Chọn một câu SAI về nguyên nhân gây vỡ tử cung:
  • Ngôi ngang
  • Bất xứng đầu chậu
  • Do đa ối
  • Vết mổ củ lấy thai
Câu 33: Các dấu hiệu lâm sàng trước vỡ tử cung dưới đây đều đúng NGOẠI TRỪ:
  • Tim thai suy
  • Có dấu hiệu Banld
  • Ngôi bất thường
  • Cơn co thưa yếu
Câu 34: Chọn một câu sai về nguyên nhân gây vỡ tử cung trong khi có thai:
  • Có sẹo mổ tại tử cung
  • Tử cung kém phát triển
  • Con dạ đẻ nhiều lần
  • Tử cung đôi
Câu 35: Chon xử trí đúng nhất dưới đây vê vỡ tử cung:
  • Hồi sức chống choáng
  • Mổ cấp cứu xử lý vết rách và cầm máu
  • Vừa hồi sức, vừa mổ xử lý vết rách và cầm máu
  • Cắt tử cung tất cả mọi trường hợp để phòng chảy máu tái phát
Câu 36: Các xử trí dưới đây đều đúng để phòng vỡ tử cung trong chuyển dạ, NGOẠI TRỪ:
  • Theo dõi cuộc chuyển dạ bằng biểu đồ chuyển dạ
  • Khám và phát hiện sớm các nguyên nhân gây đẻ khó
  • Phát hiện sớm doạ vỡ tử cung và xử trí kịp thời
  • Truyền thuốc tăng co cho mọi trường hợp chuyển dạ kéo dài
Câu 37: Các dấu hiệu lâm sàngdưới đây của vỡ tử cung đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Sờ nắn đau chói tại chỗ vỡ
  • Bụng chướng hơi, gõ trong toàn bộ
  • Không thấy khối thắt hình quả bầu
  • Không thấy dấu hiệu Bandl-Frommel
Câu 38: Các thủ thuật can thiệp dưới đây đều có thể gây vỡ tử cung, NGOẠI TRỪ:
  • Nội xoay thai
  • Cắt tầng sinh môn
  • Đại kéo thai
  • Cắt thai trong ngôi vai buông trôi
Câu 39: Các biện pháp dưới đây đều phòng ngừa được vỡ tử cung, NGOẠI TRỪ:
  • Theo dõi tốt cuộc chuyển dạ ở tất cả các giai đoạn
  • Đẻ chỉ huy phải được chỉ định và theo dõi chặt chẽ
  • Không để cuộc chuyển dạ kéo dài
  • Tất cả các trường hợp con so đều phải vào đẻ ở tuyến có phẫu thuật
Câu 40: Chọn câu đúng: hình thái vỡ tử cung nào dưới đây là nặng nhất:
  • Vỡ tử cung ở người có sẹo mổ cũ
  • Vỡ tử cung dưới phúc mạc
  • Rách cổ tử cung kéo lên đến đoạn dưới tử cung
  • Vở tử cung hoàn toàn có tổn thương phức tạp
Câu 41: Nguyên nhân gây vỡ tử cung trong chuyển dạ, NGOẠI TRỪ:
  • U nang buồng trứng trong tiểu khung
  • Thai to trên 3600gr
  • Sẹo mổ thân tử cung lấy thai
  • U xơ thân tử cung
Câu 42: Chọn câu đúng nhất về vỡ tử cung:
  • Vỡ không hoàn toàn thường ít gây nên khối máu tụ
  • Vỡ ở thân thường là vỡ hoàn toàn
  • Vỡ ở đoạn dưới thường là vỡ không hoàn toàn
  • Vỡ do sẹo mổ cũ không có dấu hiệu doạ vỡ
Câu 43: Vỡ tử cung ở tử cung có sẹo mổ cũ khác với không có sẹo ở điểm nào,
  • chọn câu đúng:
  • Thường chảy máu nhiều hơn
  • Kèm gây tổn thương các tạng lân cận
  • Không có triệu chứng dọa vỡ trước đó
  • Có triệu chứng dọa vỡ trước đó
Câu 44: Các câu dưới đây đều đúng khi nói về vỡ tử cung, NGOẠI TRỪ:
  • Có thể gặp trong thời kỳ thai nghén
  • Là một trong năm tai biến sản khoa
  • Có biện pháp phòng ngừa hữu hiệu
  • Là một tai biến khó chẩn đoán
Câu 45: Doạ vỡ tử cung có những triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
  • Cơn co tử cung dồn dập.
  • Tử cung hình bầu nậm.
  • Hai dây chằng tròn căng.
  • Dấu hiệu shock mất máu cấp
Câu 46: Bạn hãy cho biết thai ngoài tử cung chiếm tỷ lệ bao nhiêu phần trăm của thai nghén:
  • 3 - 5%
  • 2 - 4%
  • 1 - 2%
  • 0,5 - 1%
Câu 47: Thai ngoài tử cung có tỷ lệ tử vong cao nhất trong các nguyên nhân sản khoa ở 3 tháng đầu của thai kỳ, tỷ lệ này là:
  • 9 -10%
  • . 8 - 9%
  • 4 -10%
  • 5 -12%
Câu 48: Vị trí giải phẫu thường gặp nhất của thai ngoài tử cung là:
  • Đoạn eo của vòi tử cung
  • Đoạn bóng của vòi tử cung
  • Đoạn kẽ của vòi tử cung
  • Ở buồng trứng
Câu 49: Yếu tố nào không là nguyên nhân của thai ngoài tử cung:
  • Tiền sử viêm vòi tử cung
  • Vòi tử cung dài bất thường
  • . Các xơ dính do hậu quả phẫu thuật vùng bụng trước đó
  • Tiền sử sinh đẻ nhiều lần
Câu 50: Yếu tố nào trong những yếu tố sau đây không phải là nguy cơ của thai ngoài tử cung:
  • Kích thích rụng trứng
  • Tiền sử phẫu thuật vòi tử cung
  • Dùng thuốc tránh thai viên phối hợp
  • Mang DCTC
Câu 51: Phụ nữ nào sau đây dễ có nguy cơ thai ngoài tử cung nhất:
  • Đang sử dụng viên thuốc tránh thai
  • Có tiền sử viêm vòi tử cung
  • Có tiền sử lạc nội mạc tử cung
  • Có chu kỳ kinh không đều
Câu 52: Dấu hiệu nào sau đây có giá trị nhất để chẩn đoán thai trong ổ bụng?
  • Thử nghiệm thai dương tính
  • Ngôi thai bất thường
  • Có cơn go tử cung sau khi cho oxytocine
  • X quang bụng nghiêng thấy cột sống lưng của mẹ nằm vắt qua các phần thai
Câu 53: Khi bạn nghi ngờ một bệnh nhân bị thai ngoài tử cung, những xét nghiệm cận lâm sàng nào bạn sẽ chỉ định đầu tiên: bạn chỉ định làm đầu tiên:
  • Siêu âm và chụp buồng tử cung
  • Siêu âm và thử ß-HCG nước tiểu
  • Định lượng ß-HCG trong máu
  • Công thức máu và nội soi ổ bụng
  • Nội soi buồng tử cung
Câu 54: Chọc dò túi cùng Douglas: (chọn 1 câu sai)
  • Chỉ giúp ta khẳng định chẩn đoán thai ngoài tử cung vỡ khi hút ra có máu đen loãng, không đông
  • . Nếu muốn truyền máu hoàn hồi thì không nên chọc dò túi cùng Douglas vì dễ gây nhiễm khuẩn
  • Nếu hút không có máu thì chưa loại trừ được thai ngoài tử cung
  • D Chọc dò túi cùng Douglas có mục đích giải quyết tình trạng máu tràn ngập ổ bụng
Câu 55: Thái độ xử trí đối với thai ngoài tử cung chưa có biến chứng chảy máu trong ổ bụng ở tuyến xã là (chọn một câu đúng nhất):
  • Nếu bệnh nhân chưa có con thì nên theo dõi và điều trị dưỡng thai bằng Progesterone
  • Theo dõi sát, điều trị nội khoa, khi có biến chứng thì chuyển ngay lên tuyến trên
  • Tư vấn và chuyển ngay lên tuyến trên, nơi có khả năng phẫu thuật
  • Cho thuốc giảm đau, cầm máu và chuyển ngay lên tuyến trên để phẫu thuật
Câu 56: Về điều trị nội khoa thai ngoài tử cung, chọn câu sai:
  • Được chỉ định trong trường hợp thai ngoài tử cung ít triệu chứng, ít tiến triển, chẩn đoán sớm,
  • . Thuốc thường được sử dụng nhất để điều tri nội khoa thai ngoài tử cung là Methotrexate
  • Có thể tránh được phẫu thuật, bệnh nhân nhanh chóng phục hồi khả năng sinh sản
  • Đường kính khối thai ngoài tử cung đo trên siêu âm trên 4 cm
Câu 57: Chọn một câu đúng nhất về thái độ xử trí thai ngoài tử cung thể tràn ngập máu ổ bụng ở tuyến xã:
  • . Chuyển bệnh đi bằng phương tiện nhanh nhất đến nơi có khả năng phẫu thuật gần nhất
  • Chuyển bệnh đi bằng phương tiện nhanh nhất hoặc mời kíp phẫu thuật và hồi sức tuyến trên xuống xử trí
  • Khi di chuyển cần có cán bộ y tế đi hộ tống và có thuốc men hồi sức đem theo.
  • Vùa hồi sức chống choáng và chuyển bệnh đi bằng phương tiện nhanh nhất, có cán bộ y tế đi kèm.
Câu 58: Về tiên luợng thai ngoài tử cung, khi đã vỡ và ngập máu ổ bụng, tỷ lệ tử vong có thể là (chọn một câu đúng nhất):
  • 1 - 1,5%
  • 1 - 2,5%
  • 2 - 2,5%
  • 3 - 3,5%
  • 4 - 4,5%
Câu 59: Về tiên luợng thai ngoài tử cung, tỷ lệ có thai lại bình thường sau khi bị thai ngoài tử cung là khoảng (chọn một câu đúng nhất):
  • 20%
  • 30%
  • 35%
  • 50%
Câu 60: Về tiên luợng thai ngoài tử cung, tỷ lệ tái phát thai ngoài tử cung ở các lần có thai sau là khoảng:
  • 40%
  • 30%
  • 20%
  • 10%
Câu 61: Về tiên luợng thai ngoài tử cung, tỷ lệ bị vô sinh sau khi được mổ thai ngoài tử cung là khoảng:
  • 50%
  • 40%
  • 30%
  • 20%
Câu 62: Chọn câu đúng nhất trong định nghĩa chửa ngoài tử cung là trứng làm tổ và phát triển ở:
  • Vòi trứng
  • Ngoài buồng tử cung
  • Ống cổ tử cung
  • Buồng trứng
Câu 63: Những nguyên nhân nào sau đây có thể gây chửa ngoài tử cung:
  • Tiền sử viêm nhiễm vòi trứng
  • Khối u phần phụ hoặc dị dạng bẩm sinh vòi trứng
  • Những phẫu thuật trên vòi trứng
  • Tất cả những câu trên đều đúng
Câu 64: Chửa ngoài tử cung chưa vỡ có các triệu chứng sau:
  • Tắt kinh hoặc rối loạn kinh nguyệt
  • Đau bụng hạ vị âm ỉ, có thể đau thành cơn
  • Bụng chướng, gõ đục vùng thấp
  • Câu A và B đúng
Câu 65: Đối với chửa ngoài tử cung vỡ, câu nào sau đây không đúng:
  • Có biểu hiện sốc điển hình hay không điển hình phụ thuộc vào mức độ mất máu
  • Có những cơn đau bụng hạ vị dữ dội, đột ngột
  • Sốt cao, môi khô, lưỡi bẩn
  • Túi cùng sau phồng, động vào bệnh nhân đau chói
Câu 66: Chẩn đoán chửa ngoài tử cung vỡ dựa vào các dấu hiệu sau:
  • Chậm kinh hoặc rối loạn kinh nguyệt
  • Đau bụng hạ vị đột ngột, dữ dội, làm bệnh nhân choáng váng hoặc ngất đi
  • Toàn thân có biểu hiện tình trạng choáng
  • Cả câu A, B và C đều đúng
Câu 67: Phần lớn chửa ngoàI tử cung nằm ở vị trí:
  • Đoạn kẽ.
  • Đoạn eo.
  • Đoạn bóng.
  • Buồng trứng
Câu 68: Khi đã chẩn đoán xác định là chửa ngoài tử cung:
  • Nên mổ sớm
  • Cắt bỏ toàn bộ khối chửa và buồng trứng cùng bên
  • Nếu bọc thai đã sảy qua loa vào ổ bụng, có thể điều trị nội khoa
  • Tiêm Metrothexate trực tiếp vào khối thai ngoài
Câu 69: Chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang:
  • Chỉ cần điều trị nội khoa
  • Dùng kháng sinh liều cao và phối hợp, bệnh sẽ khỏi
  • Bệnh thường không nguy hiểm vì khối máu tụ được ruột và mạc nối bao vây lại
  • Phẫu thuật lấy khối thai và khối máu tụ
Câu 70: Có chỉ định mổ bụng khi chọc dò túi cùng Douglas:
  • Ra máu đen loãng không đông.
  • Ra máu đỏ loãng.
  • Ra máu đỏ đông.
  • Ra dịch vàng chanh
Câu 71: Trong chửa ngoài tử cung chưa vỡ, định lượng HCG 2 lần cách nhau 48 giờ sẽ có kết quả:
  • Nồng độ HCG không thay đổi.
  • Nồng độ HCG tăng lên.
  • Nồng độ HCG giảm xuống.
  • Nồng độ hCG âm tính
Câu 72: Chọn câu sai. Chửa ngoài tử cung là trứng làm tổ ở:
  • Niêm mạc tử cung
  • 1/3 ngoài vòi trứng
  • Bóng và loa vòi trứng
  • Eo và kẽ vòi trứng
Câu 73: Chọn câu sai về hướng xử trí chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang là:
  • Mổ sớm để tránh vỡ thứ phát
  • Điều trị nội khoa
  • Mổ lấy khối huyết tụ và khối thai
  • Mổ lấu khối huyếtt tụ và khâu ép kín
Câu 74: Nguyên nhân không gây ra chửa ngoài tử cung:
  • Viêm nhiễm vòi tử cung.
  • Sau phẫu thuật tái tạo vòi tử cung.
  • Vòi tử cung bị chèn ép bởi khối u buồng trứng.
  • Tử cung đôi.
Câu 75: Triệu chứng sau không thường gặp trong chửa ngoài tử cung chưa vỡ:
  • Chậm kinh, ra huyết.
  • Đau bụng âm ỉ, có khi trội thành cơn ở hạ vị.
  • Thăm khám âm đạo thấy khối cạnh tử cung chạm vào rất đau.
  • Chọc dò túi cùng Douglas có máu loãng không đông.
Câu 76: Phương pháp vừa có tác dụng chẩn đoán vừa có tác dụng điều trị chửa ngoài tử cung là:
  • Điều trị bằng hoá chất.
  • Dùng thuốc giảm đau và theo dõi.
  • Nạo niêm mạc tử cung.
  • Nội soi ổ bụng.
Câu 77: Một biện pháp tránh thai nào có nguy cơ gây chửa ngoài tử cung:
  • Bao cao su
  • Đặt vòng tránh thai
  • Triệt sản
  • Thuốc tránh thai phối hợp
Câu 78: Khám lâm sàng, trịêu chứng nghi ngờ chửa ngoài tử cung là:
  • Tử cung nhỏ hơn tuổi thai, khối cạnh tử cung di động, không đau.
  • Tử cung nhỏ hơn tuổi t hai, không rõ khối cạnh tử cung.
  • Tử cung mềm, khối cạnh tử cung ấn đau
  • Tử cung mềm, sờ thấy khối cạnh tử cung, chắc, không đau
Câu 79: Siêu âm hình ảnh có ý nghĩa nhất trong chửa ngoài tử cung:
  • Khối âm vang không đồng nhất cạnh tử cung
  • Không có túi thai trong tử cung
  • Nang cạnh tử cung
  • Dịch cùng đồ
  • A và B
Câu 80: Khi mổ bảo tồn vòi trứng trong chửa ngoài tử cung phải theo dõi:
  • Lâm sàng
  • Siêu âm
  • β hCG
  • Giải phẫu bệnh
  • E …
Câu 81: Chọn câu đúng nhất về vị trí làm tổ của trứng theo thứ tự tỷ lệ từ cao đến thấp:
  • Vòi tử cung, ống CTC, Buồng trứng,ổ bụng
  • Vòi tử cung, ổ bụng, Buồng trứng, ống CTC
  • Vòi tử cung, Buồng trứng, ống CTC, ổ bụng
  • Vòi tử cung, Buồng trứng, ổ bụng, ốngCTC
Câu 82: Nếu chửa ở vòi tử cung, trứng có thể làm tổ ở 4 vị trí khác nhau. Chọn một câu đúng nhất về vị trí làm tổ của trứng theo thứ tự hay gặp nhất cho đến ít gặp nhất:
  • Đoạn bóng, Đoạn loa vòi, Đoạn kẽ, Đoạn eo,
  • Đoạn bóng, Đoạn loa vòi, Đoạn eo, Đoạn kẽ
  • Đoạn bóng, Đoạn kẽ, Đoạn eo, Đoạn loa vòi,
  • Đoạn bóng, Đoạn eo, Đoạn loa vòi, Đoạn kẽ
Câu 83: Tỷ lệ làm tổ lạc chỗ của thai lần lượt là:
  • Đoạn bóng là 65%, Đoạn eo là 15%
  • Đoạn bóng là 55%, Đoạn eo là 25%
  • Đoạn bóng là 25%, Đoạn eo là 55%
  • Đoạn bóng là 70%, Đoạn eo là 10%
Câu 84: Trường hợp nghi ngờ thai ngoài tử cung chưa vỡ mà khám lâm sàng chưa phát hiện bất thường, nên làm gì tiếp theo:
  • Hẹn bệnh nhân 15 ngày sau tới khám lại
  • Nạo sinh thiết buồng tử cung
  • Định lượng Beta- HCG và siêu âm vùng tiểu khung
  • Mổ thăm dò ngay
Câu 85: Triệu chứng sớm của thai ngoài tử cung là:
  • Rong huyết
  • Ngập máu ổ bụng
  • Đau dữ dội vùng hạ vị
  • Nghén ít hơn bình thường
Câu 86: Nếu chửa ở vòi trứng đã vỡ, cách xử trí thường nhất là:
  • Mổ kẹp cắt vòi trứng bên có khối chửa đến sát góc tử cung và lau sạch ổ bụng
  • Mổ kẹp cắt phần phụ (vòi trứng + buồng trứng) bên có thai làm tổ
  • Lấy hết tổ chức rau thai ở vòi tử cung rồi khâu cầm máu
  • Rạch bờ tự do vòi tử cung, hút hoặc lấy khối chửa và cầm máu
Câu 87: Tiên lượng của thai ngoài tử cung, chọn câu đúng nhất sau đây:
  • Tỷ lệ tử vong chung lên đến 10%
  • Tỷ lệ tái phát thai ngoài tử cung khoảng 30%
  • Chỉ có khoảng 10% trường hợp là có thể có thai bình thường trở lại sau khi đã mổ thai ngoài tử cung
  • Tỷ lệ vô sinh sau mổ thai ngoài tử cung vào khoảng 50%
Câu 88: Một xét nghiệm nào sau đây không được chỉ định khi theo dõi điều trị nội khoa thai ngoài tử cung:
  • Công thức máu
  • Định lượng nồng độ Estrogène trong máu
  • Siêu âm
  • Định lượng ß - HCG trong máu
Câu 89: Các xét nghiệm nào sau đây được chỉ định khi theo dõi điều trị nội khoa thai ngoài tử cung. Chọn một câu đúng nhất:
  • Siêu âm ,công thức máu ,giải phẫu bệnh lý
  • Siêu âm, định lượng nồng độ Estrogene trong máu, công thức máu
  • Siêu âm, định lượng ß - hCG và/hoặc nồng độ progesteron / máu
  • Siêu âm, Định lượng nồng độ Progesteron và Estrogène trong máu
Câu 90: Chọn câu đúng nhất về thái độ xử trí thai ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang:
  • Cắt phần phụ bên có khối máu tụ
  • Lúc mổ phải tìm cách vào ổ máu tụ, nhẹ nhàng bóc tách lấy hết khối máu tụ ở trong,tìm thấy vòi tử cung bị vỡ thì kẹp cắt, lau bụng.
  • Nên đổ kháng sinh vào ổ bụng để tránh nhiễm trùng
  • Khi mổ nên dẫn lưu ổ bụng.
Câu 91: Thai trong ổ bụng phát triển lớn hơn 7 tháng có thể chờ đợi và mổ khi thai khoảng 36-38 tuần, sản phụ phải được nhập viện và theo dõi nghiêm ngặt. Thái độ xử trí nên ưu tiên cứu mẹ trước vì tỷ lệ tử vong mẹ cao tới:
  • 15,85%.
  • 14,85%.
  • 12,85%.
  • 0,85%.
Câu 92: Các biện pháp sau đều góp phần làm giảm tỷ lệ thai ngoài tử cung. Chọn câu sai.
  • Hạn chế các trường hợp phải nạo phá thai
  • Phòng ngừa viêm nhiễm sinh dục
  • Khám thai sớm ngay những ngày đầu chậm kinh để có thể kịp thời phát hiện các tai biến sớm của thai nghén, trong đó có chửa ngoài tử cung
  • Ăn uống đủ chất dinh dưỡng trong khi mang thai
Câu 93: Xử trí chửa ngoài tử cung tại tuyến xã:
  • Nếu nghi ngờ chửa ngoài tử cung chưa vỡ, cần theo dõi thêm, không nên vội vàng chuyển tuyến chuyên khoa
  • Chửa ngoài tử cung vỡ, huyết áp tụt cần chuyển tuyến trên càng nhanh càng tốt
  • Chửa ngoài tử cung vỡ, cần giải thích cho gia đình kết hợp chuyển tuyến trên
  • Chửa ngoài tử cung vỡ, hồi sức chống choáng và chuyển tuyến trên có nhân viên y tế đi kèm
Câu 94: Sử dụng đơn độc nội tiết nào sau đây có thể làm tăng nguy cơ chửa ngoài tử cung:
  • Estrogen.
  • Progesteron.
  • Androgen.
  • Growth hormone
Câu 95: Hướng xử trí chửa ngoài tử cung vỡ tràn ngập máu ổ bụng là:
  • Mổ ngay không trì hoãn
  • Hồi sức tích cực bằng dịch, máu
  • Mổ song song với hồi sức tích cực
  • Soi ổ bụng chẩn đoán xác định rồi mới mổ
Câu 96: Triệu chứng nào gợi ý đến chửa ngoài tử cung:
  • Chậm kinh, nghén nhiều, mệt mỏi
  • Chậm kinh, đau bụng, sốt
  • Chậm kinh, ra máu, đau bụng
  • Rong kinh, đau bụng
Câu 97: Khi chậm kinh 2 tuần, đau bụng, ra máu, tử cung kích thước bình thường phải nghĩ tới:
  • U nang buồng trứng và thai
  • U xơ tử cung + thai nghén
  • Chửa ngoài tử cung
  • Chửa trứng
Câu 98: Sau nạo sinh thiết nội mạc tử cung ở thai ngoài tử cung, mẫu mô được cho vào dung dịch nước muối sinh lý sẽ:
  • Chìm xuống nếu là rau.
  • Chìm xuống nếu là màng rụng.
  • Nằm lơ lửng trong dung dịch.
  • Nổi lên trên nếu là rau.
Câu 99: Siêu âm nếu thấy túi thai và tim thai nằm cạnh tử cung hướng xử trí tiếp theo là:
  • Định lượng progesterone.
  • B Định lượng hCG
  • Điều trị nội khoa bằng MTX
  • Nội soi ổ bụng ngay
Câu 100: Thai ngoài tử cung vỡ có dấu hiệu xuất huyết nội, Mạch 100l/ph, Huyết áp 80/50mmHg. Xử trí nên:
  • Mổ bụng .
  • Truyền máu hồi sức sau đó nội soi.
  • Nâng thể trạng đồng thời mở bụng cấp cứu.
  • Mổ nội soi hoặc mở bụng đều được.
Câu 101: Điều trị bảo tồn thai ngoài tử cung ở vòi tử cung nghĩa là:
  • Nội soi lấy khối thai ngoài tử cung.
  • Điều trị nội khoa bằng MTX.
  • Nội soi lấy khối thai ngoài tử cung và điều trị MTX.
  • A, B, C đều đúng.
Câu 102: Thai ngoài tử cung ở đoạn vòi đã vỡ, cách xử trí thường gặp nhất là:
  • Kẹp cắt vòi tử cung bên có bọc thai đến sát góc tử cung.
  • Mổ kẹp cắt hai phần phụ.
  • Mổ kẹp cắt phần phụ bên có thai làm tổ.
  • Lấy sạch tổ chức rau thai ở vòi trứng rồi khâu cầm máu.
Câu 103: Xử trí nào không nên làm trong trường hợp thai trong ổ bụng:
  • Nếu thai chết, phải mổ lấy thai sớm, tránh biến chứng rối loạn đông máu cho mẹ.
  • Nếu thai còn sống dưới 7 tháng, chờ đợi và mổ khi thai khoảng 36-38 tuần
  • Có thể thúc đẩy quá trình tự huỷ của nhau còn sót lại sau mổ bằng Métrothexate
  • Không nên bóc hết nhau ra khi mổ vì có thể gây chảy máu nhiều
Câu 104: Triệu chứng của chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang:
  • Do vòi trứng bị rạn nứt hoặc bọc thai bị sẩy bong dần gây chảy máu ồ ạt vào ổ bụng
  • Thể trạng mệt mỏi, gầy sút, sốt nhẹ, niêm mạc hơi nhợt
  • Thăm âm đạo thấy có khối tròn, căng, ranh giới rõ di động dễ dàng
  • Đau tức vùng hạ vị kèm theo dấu hiệu chèn ép như: táo bón, đái khó
Câu 105: Nếu nghi ngờ thai ngoài tử cung, sau khi xét nghiệm -hCG 2000mIU/ml, siêu âm đầu dò âm đạo không có túi thai trong tử cung, theo dõi -hCG không thay đổi, hướng xử trí tiếp là:
  • Nội soi ổ bụng.
  • Mổ thăm dò.
  • Nạo sinh thiết buồng tử cung gửi GPBL.
  • Chờ khi có triệu chứng rõ thai ngoài tử cung vỡ thì mổ cấp cứu.
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Sản vutm - TIÊN LƯỢNG CUỘC ĐẺ - VỠ TỬ CUNG - THAI NGOÀI TỬ CUNG

Mã quiz
817
Số xu
5 xu
Thời gian làm bài
79 phút
Số câu hỏi
105 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Y khoa
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước