Danh sách câu hỏi
Câu 1: Trọng lượng thận của trẻ sơ sinh bình thường khoảng :
  • 12gr .
  • 22gr
  • 32gr
  • 40gr
  • 50gr
Câu 2: Theo H.Seipelt thì chiều dài của thận tương đương độ dài của:
  • 2 đốt sống thắt lưng đầu tiên cho bất kỳ tuổi nào
  • 3 đốt sống thắt lưng đầu tiên cho bất kỳ tuổi nào
  • 4 đốt sống thắt lưng đầu tiên cho bất kỳ tuổi nào
  • 3-4 đốt sống thắt lưng đầu tiên tùy theo nam hay nữ
  • E . 2-3 đốt sống thắt lưng đầu tiên tùy theo nam hay nữ
Câu 3: Tỷ lệ giữa vỏ và tủy thận ở trẻ sơ sinh là:
  • 1:1
  • 1:2
  • 1:3
  • 1:4
  • 1:5
Câu 4: Số lượng Nephron có ở mỗi thận là:
  • 102
  • 103
  • 104
  • 105
  • 106
Câu 5: Trong Nephron ở trẻ sơ sinh phần phát triển tương đối mạnh hơn hết là:
  • Ống lượn gần
  • Ống lượn xa
  • Quai Henle
  • cầu thận
  • Ống góp
Câu 6: Số đài thận ở mổi thận :
  • 3-5
  • 7-9
  • 10-12
  • 13-15
  • Hơn 15
Câu 7: Niệu quản trẻ sơ sinh có đặc điểm đi ra từ bể thận :
  • Một cách vuông góc và dài ngoằn ngoèo dễ bị xoắn
  • Thành một góc tù và dài ngoằn ngoèo dễ bị xoắn
  • Một cách vuông góc và ngắn nên khó bị gấp
  • Một góc tù và ngắn nên khó bị gấp
  • Và có chiều dài bằng ¼ niệu quản người lớn
Câu 8: Dung tích bàng quang của trẻ em phụ thuộc vào:
  • Tuổi và yếu tố sinh lý ( thức hay ngủ )
  • Tuổi và yếu tố thần kinh
  • Lượng nước uống vào nhiều hay ít
  • Lượng nước tiểu đái ra ít hay nhiều
  • Vị trí của bàng quang ở cao hay thấp
Câu 9: Đám rối thần kinh bàng quang hình thành từ:
  • Chùm thần kinh đuôi ngựa
  • Đám rối hạ vị và các dây thần kinh cùng S3-S4
  • Dây thần kinh phế vị
  • Dây thần kinh tọa
  • Dây thần kinh hổ thẹn
Câu 10: Cầu thận có nhiệm vụ:
  • Bài tiết nước tiểu
  • Lọc huyết tương
  • Hấp thu nước và các chất điện giải
  • Tái hấp thu nước và các chất điện giải
  • Tiết ra một số chất nội tiết tố
Câu 11: Số lần đi tiểu trung bình trong ngày của trẻ nhỏ hơn 1 tuổi
  • Nhỏ hơn 10 lần
  • 10-15 lần
  • 15-20 lần
  • 20-25 lần
  • Nhiều hơn 25 lần
Câu 12: Chức năng bài tiết creatinin của thận trẻ em
  • Tương đương như người lớn
  • Tăng dần theo tuổi
  • Phụ thuộc vào chiều cao
  • Phụ thuộc vào cân nặng
  • Phụ thuộc vào diện tích da
Câu 13: Bài tiết ion Kali và Natri của thận :
  • Tăng dần theo tuổi
  • Giảm dần theo tuổi
  • Giảm bài tiết Kali và tăng bài tiết Natri theo tuổi
  • Tăng dần bài tiết Kali và gi ảm dần bài tiết Natri
  • Không phụ thuộc vào tuổi
Câu 14: Bất thường về giải phẫu hệ tiết niệu trẻ em thường gây ra
  • Nhiễm trùng đường tiểu tái phát
  • Đái máu kéo dài
  • Rối loạn xuất tiểu
  • Rối loạn nước điện giải
  • Rối lọan thăng bằng kiềm toan
Câu 15: Nguyên nhân thường gặp nhất của nhiễm trùng đường tiểu tái phát của trẻ em là
  • Vệ sinh kém
  • Dị tật hệ tiết niệu
  • Giảm sức đề kháng của cơ thể
  • Ổ nhiễm khuẩn sâu, kéo dài
  • Tất cả
Câu 16: Bệnh lý hệ tiết niệu trẻ em thường do tổn thương tại :
  • Hệ tiết niệu
  • Hệ nội tiết
  • Hệ tuần hoàn
  • Hệ th ần kinh
  • Tất cả
Câu 17: Nguyên nhân thường gặp nhất của nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ gái là
  • Vệ sinh kém
  • Niệu đạo trẻ gái ngắn, thẳng và rộng
  • Dị tật hệ tiết niệu
  • Giảm sức đề kháng của cơ thể
  • Tất cả
Câu 18: Nguyên nhân thường gặp nhất của nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ trai là
  • Vệ sinh kém
  • Dị tật hệ tiết niệu
  • Do chấn thương
  • Giảm sức đề kháng của cơ thể
  • Tất cả
Câu 19: Sự tạo máu trong thời kỳ bào thai bắt đầu từ :
  • Tuần thứ 2 của thai kỳ
  • Tuần thứ 12 của thai kỳ
  • Tháng thứ 2 của thai kỳ
  • Tháng thứ 4 của thai kỳ
  • Tháng thứ 5 của thai kỳ.
Câu 20: Đến tuần thứ 5 của thai kỳ, cơ quan nào bắt đầu tham gia tạo máu :
  • Lách
  • Gan
  • Tim
  • Tủy xương
  • Hạch bạch huyết.
Câu 21: Chức năng tạo máu của gan mạnh nhất trong thời gian :
  • 3 tháng đầu của thai kỳ
  • 3 tháng cuối của thai kỳ
  • 5 tháng đầu của thai kỳ
  • Suốt thai kỳ
  • Sau khi sinh.
Câu 22: Sau khi sinh , cơ quan chủ yếu nào sản xuất ra máu:
  • Gan
  • Lách
  • Tủy xương
  • Hạch bạch huyết.
  • Cả 4 cơ quan trên.
Câu 23: Vàng da sinh lý xảy ra vào thời điểm :
  • Sau sinh 1 ngày
  • Sau sinh 3 ngày
  • Sau sinh 10 ngày
  • Sau sinh 15 ngày
  • Sau sinh 1 tháng
Câu 24: Số lượng hồng cầu lúc trẻ mới sinh ra :
  • 2 triệu /mm3
  • 3 triệu / mm3
  • 4 triệu / mm3
  • 5 triệu - 6 triệu / mm3
  • > 6 triệu / mm3
Câu 25: Thiếu máu sinh lý xảy ra vào thời điểm :
  • Tháng thứ 3 - 6
  • Tháng thứ 6 - 12
  • Tháng thứ 8 - 16
  • Tháng thứ 12 - 18
  • > 2 tuổi
Câu 26: Trong thời kỳ bào thai, cơ quan nào sau đây ÔNG tham gia vào quá trình tạo máu :
  • Gan.
  • Lách.
  • Tụy.
  • Hạch.
  • Tủy xương.
Câu 27: Tháng thứ 4 của thai kỳ cơ quan nào tham gia tạo máu:
  • Gan.
  • Lách.
  • Tủy xương.
  • Hạch.
  • Tụy.
Câu 28: Lúc mới sinh, HbA bằng :
  • 10%
  • 30%
  • 50%
  • 80%
  • 100 %
Câu 29: Lúc 4 tuổi, số lượng HbF và HbA bằng :
  • HbF = 20%, HbA = 80%
  • HbF = 2% , HbA = 98%
  • HbF = 50%, HbA = 50%
  • HbF = 30%, HbA = 60%
  • HbF = 60%, HbA = 40%
Câu 30: Trẻ tuổi bú mẹ, số lượng bạch cầu bằng :
  • 30.000/mm3
  • 11.000/mm3
  • 000/mm3
  • 000/mm3
  • 000 / mm3
Câu 31: Một trong những đặc điểm của sự tạo máu ở trẻ em là :
  • Rất yếu,
  • Khó hồi phục.
  • Rất ổn định
  • Rất mạnh.
  • Tất cả đều sai.
Câu 32: Hai dòng bạch cầu trung tính và bạch cầu lympho gặp nhau ở 2 thời điểm sau để bằng 45%
  • 5 ngày tuổi và 5 tuổi
  • 1 tháng tuồi và 3 tuổi
  • 1 tuổi và 5 tuổi
  • 2 tháng tuổi và 7 tuổi
  • 5 ngày tuổi và 5 tháng tuổi
Câu 33: Tốc độ lắng máu của trẻ em theo phương pháp Pachenkoff :
  • 1 giờ = 4 - 8 mm, 2 giờ = 9 - 14 mm
  • 1 giờ = 15 mm , 2 giờ = 30 mm
  • 1 giờ = 1 - 4 mm, 2 giờ = 5 - 9 mm
  • 1 giờ = >15 mm, 2 giờ = > 30 mm
  • Tất cả các câu trên đều sai
Câu 34: Một trong những đặc điểm của sự tạo máu ở trẻ em là :
  • Yếu,
  • Ổn định.
  • Dễ hồi phục
  • Khó hồi phục
  • Tất cả đều đúng.
Câu 35: Những dị tật bẩm sinh của tim thường xảy ra nhất vào thời gian nào trong thai kỳ:
  • Trong tuần đầu
  • Trong 2 tuần đầu
  • Trong tháng đầu
  • Trong 2 tháng đầu
  • Trong suốt thời kỳ mang thai
Câu 36: Nhiễm virus nào dưới đây trong 2 tháng đầu mang thai có thể gây ra tim bẩm sinh:
  • Coxackie B
  • Dengue
  • Rubéole
  • Viêm gan B
  • Adenovirus
Câu 37: Bệnh tim bẩm sinh chiếm vị trí nào trong các loại dị tất bẩm sinh nói chung ở trẻ em:
  • Thứ nhất
  • Thứ hai
  • Thứ ba
  • Thứ tư
  • Thứ năm
Câu 38: Bệnh tim bẩm sinh nào sẽ gây chết ngay sau sinh:
  • Tim sang phải
  • Bloc nhĩ thất bẩm sinh
  • Tim một thất duy nhất
  • Hoán vị đại động mạch
  • Bất tương hợp nhĩ thất và thất động mạch
Câu 39: Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây không gây tăng áp lực động mạch phổi:
  • Thông liên thất
  • Tứ chứng Fallot
  • Hoán vị đại động mạch
  • Thân chung động mạch
  • Tim 1 thất duy nhất
Câu 40: Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây gây tăng áp lực động mạch phổi sớm:
  • Thông liên thất lỗ nhỏ
  • Thông liên thất + Hẹp van động mạch phổi
  • Thông sàn nhĩ thất một phần
  • Thông sàn nhĩ thất hoàn toàn
  • Tất cả đều đúng
Câu 41: Bệnh tim bẩm sinh nào không có chỉ định phẫu thuật tim:
  • Thông sàn nhĩ thất hoàn toàn
  • Tứ chứng Fallot
  • Phức hợp Eissenmenger
  • Đảo gốc động mạch
  • Teo van 3 lá
Câu 42: Bệnh tim bẩm sinh có tím nào dưới đây có tiên lượng tốt nhất:
  • Đảo gốc động mạch
  • Tứ chứng Fallot
  • Tim chỉ có một thất
  • Thân chung động mạch
  • Teo van 3 lá
Câu 43: Triệu chứng lâm sàng của tăng áp lực động mạch phổi trong các bệnh tim bẩm sinh có Shunt trái-phải là, ngoại trừ:
  • Khó thở khi gắng sức
  • Hay bị viêm phổi tái đi tái lại
  • tím da và niêm mạc
  • Tiếng T2 mạnh
  • Có tiếng thổi tâm thu ở ổ van 3 lá
Câu 44: Khi nghe tim ở trẻ em có 1 tiếng thổi liên tục ở gian sườn 2-3 cạnh ức trái trên lâm sàng phải nghĩ tới bệnh nào đầu tiên dưới đây:
  • Còn ống động mạch
  • Thông liên thất+Hở van chủ(hội chứng Laubry-Pezzi)
  • Hẹp hở van động mạch phổi
  • Hẹp hở van động mạch chủ
  • Dò động mạch vành vào tim phải
Câu 45: Khi nghe tim ở trẻ em phát hiện có một tiếng thổi tâm thu mạnh >3/6 ở gian sườn 2 cạnh ức trái kèm tiếng T2 yếu phải nghĩ tới bệnh nào đầu tiên dưới đây:
  • Thông liên thất
  • Thông liên nhĩ lỗ lớn
  • Hẹp van động mạch chủ
  • Hẹp van động mạch phổi
  • Hở van 3 lá nặng
Câu 46: Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây có trục trái và dày thất trái đơn độc:
  • Thông liên nhĩ nặng
  • Thông liên thất lỗ lớn có tăng áp lực động mạch phổi nặng
  • Tứ chứng Fallot
  • Teo van 3 lá
  • Thông liên thất lỗ lớn kèm hẹp phổi nặng
Câu 47: Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây thường gây tai biến thần kinh:
  • Thông liên thất lỗ lớn
  • Thông liên nhĩ lỗ lớn
  • Thông sàn nhĩ thất thể hoàn toàn
  • Còn ống động mạch lớn
  • Tứ chứng Fallot
Câu 48: Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây có thể chẩn đoán dễ dàng từ trong bào thai:
  • Thông liên nhĩ
  • Thông liên thất
  • Còn ống động mạch
  • hẹp eo động mạch chủ
  • Tất cả đều đúng
Câu 49: Những bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây thuộc loại Shunt Trái-Phải:
  • Thông liên thất, thông liên nhĩ, còn ống động mạch, tứ chứng Fallot.
  • Thông liên thất, thông liên nhĩ,còn ống động mạch,thông sàn nhĩ thất.
  • Thông liên thất, thông liên nhĩ, còn ống động mạch, tam chứng Fallot.
  • Thông liên thất, thông liên nhĩ, còn ống động mạch, teo van 3 lá.
  • Thông liên thất, còn ống động mạch, phức hợp Eisenmenger.
Câu 50: Những bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây thuộc loại Shunt Phải-Trái:
  • Tam chứng Fallot, tứ chứng Fallot, teo van 3 lá
  • Tam chứng Fallot, tứ chứng Fallot, ống nhĩ thất, teo van 3 lá
  • Tam chứng Fallot, tứ chứng Fallot, ngũ chứng Fallot, thông sàn nhĩ thất.
  • Tứ chứng Fallot, thông liên nhĩ kèm hẹp 2 lá, teo van 3 lá
  • Tứ chứng Fallot, bệnh Ebstein, vỡ túi phình xoang Valsalva vào thất phải
Câu 51: Vị trí thông liên thất (TLT) thường gặp nhất là:
  • TLT ở phần màng
  • TLT ở phần phễu
  • TLT ở phần cơ bè
  • TLT ở phần buồng nhận
  • Câu b,c đúng
Câu 52: Những biến chứng có thể gặp ở bệnh nhân thông liên thất lỗ nhỏ:
  • Suy tim, viêm phổi tái đi tái lại, suy dinh dưỡng, Osler
  • Osler.
  • Lao phổi, Osler
  • Suy dinh dưỡng, Osler
  • Suy tim, tăng áp lực động mạch phổi , Osler
Câu 53: Những biến chứng hay gặp ở bệnh nhân thông liên thất lỗ lớn:
  • Suy tim, viêm phổi tái đi tái lại, cơn thiếu oxy cấp, suy dinh dưỡng, Osler
  • Suy tim, cơn thiếu oxy cấp, suy dinh dưỡng, Osler
  • Suy tim, viêm phổi tái đi tái lại, suy dinh dưỡng, Osler
  • Viêm phổi tái đi tái lại, suy dinh dưỡng, không bao giờ bị Osler
  • Suy dinh dưỡng, Osler, rất ít khi bị viêm phổi.
Câu 54: Thông liên nhĩ thường gặp nhất là:
  • Thông liên nhĩ lỗ tiên phát
  • Thông liên nhĩ lỗ thứ phát
  • Thông liên nhĩ ở xoang tĩnh mạch chủ trên
  • Thông liên nhĩ ở xoang tĩnh mạch chủ dưới
  • Thông liên nhĩ ở xoang mạch vành
Câu 55: Những biến chứng nào có thể gặp trong bệnh thông liên nhĩ:
  • Suy tim, viêm phổi tái đi tái lại, suy dinh dưỡng, Osler.
  • Suy tim, viêm phổi tái đi tái lại, loạn nhịp nhĩ.
  • Suy tim, viêm phổi tái đi tái lại, suy dinh dưỡng, cơn thiếu oxy cấp.
  • Suy tim, ít bị viêm phổi, suy dinh dưỡng, Osler.
  • Tất cả đều sai.
Câu 56: Trong bệnh còn ống động mạch, tiếng thổi liên tục ở dưới xương đòn trái chỉ nghe thấy được ở:
  • Giai đoạn sơ sinh
  • Ngoài giai đoạn sơ sinh khi chưa có tăng áp lực động mạch phổi nặng
  • Giai đoạn khi đã có tăng áp lực động mạch phổi nặng
  • Giai đoạn đã có tăng áp lực động mạch phổi cố định
  • Tất cả đều sai
Câu 57: Trong bệnh còn ống động mạch, có thể có các triệu chứng sau:
  • Mạch nghịch lý, huyết áp tối đa tăng, huyết áp tối thiểu giảm.
  • Mạch nảy mạnh chìm sâu, huyết áp kẹp.
  • Mạch Corrigan, huyết áp tối đa bình thường, huyết áp tối thiểu tăng
  • Mạch nảy mạnh chìm sâu, huyết áp tối đa tăng, huyết áp tối thiểu giảm
  • Tất cả đều sai
Câu 58: Phương pháp điều trị bệnh ống động mạch được ưu tiên trong tuần đầu sau sinh:
  • Indocid truyền tĩnh mạch.
  • Thông tim can thiệp làm bít ống động mạch
  • Mổ cắt và khâu ống động mạch
  • Mổ thắt ống động mạch
  • Tất cả đều đúng
Câu 59: Chỉ định mổ tim kín cắt ống động mạch khi chưa thể mổ tim hở được áp dụng cho trường hợp nào dưới đây:
  • Còn ống động mạch đã đảo shunt
  • Còn ống động mạch + thông liên thất
  • Còn ống động mạch + tứ chứng Fallot
  • Còn ống động mạch + đảo gốc động mạch
  • Tất cả đều sai
Câu 60: Bệnh tim bẩm sinh thông sàn nhĩ-thất thường đi kèm với:
  • Bệnh Rubeol bẩm sinh
  • Hội chứng Down
  • Suy giáp bẩm sinh
  • Hội chứng Pierre-Robin
  • Hội chứng Marfan
Câu 61: Triệu chứng ECG đặc trưng trong bệnh thông sàn nhĩ-thất đơn thuần là:
  • Dày 2 thất
  • Trục điện tim lệch trái trong khoảng -900 ± -300.
  • Trục phải, dày thất phải.
  • Trục phải, dày thất phải, bloc nhánh phải không hoàn toàn
  • Khoảng QT kéo dài
Câu 62: Những biến chứng thường gặp trong tứ chứng Fallot:
  • Cơn thiếu oxy cấp, Osler, áp-xe não, viêm phổi tái đi tái lại.
  • Cơn thiếu oxy cấp, áp-xe não, tăng áp lực động mạch phổi .
  • Cơn thiếu oxy cấp, Osler, tắc mạch, áp-xe não.
  • Suy tim, Osler, tắc mạch, áp-xe não, viêm phổi tái đi tái lại.
  • Suy tim, Osler, tắc mạch, áp-xe não.
Câu 63: Đặc điểm sinh lý bệnh chung của bệnh tim bẩm sinh có luồng thông phải-trái có giảm máu lên phổi là:
  • Gây tăng áp lực động mạch phổi
  • Gây viêm phổi tái đi tái lại
  • Gây tím muộn trên lâm sàng
  • Gây tắc mạch não
  • Tất cả đều đúng
Câu 64: Lâm sàng của tăng áp lực động mạch phổi nặng bao gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ:
  • Khó thở khi gắng sức
  • Sờ thấy tim đập mạnh ở mũi ức
  • Tiếng T2 mờ ở ổ van động mạch phổi
  • Có tiếng thổi tâm trương ở ổ van động mạch phổi
  • Có tiếng thổi tâm thu ở ổ van 3 lá
Câu 65: Đặc điểm khi nghe tim trong bệnh còn ống động mạch là, ngoại trừ:
  • Thổi liên tục ở ngay dưới xương đòn trái ngay khi mới sinh.
  • Thổi liên tục ngay dưới xương đòn trái ngoài tuổi sơ sinh
  • Thổi tâm thu ngay dưới xương đòn trái khi có tăng áp lực động mạch phổi
  • Thổi tâm thu ngay dưới xương đòn trái khi mới sinh
  • Tiếng thổi biến mất khi có tăng áp lực động mạch phổi cố định
Câu 66: Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây không gây tím toàn thân khi tăng áp lực động mạch phổi cố định(đảo shunt):
  • Thông liên thất
  • Thông liên nhĩ
  • Còn ống động mạch
  • Thông sàn nhĩ thất bán phần
  • thông sàn nhĩ thất hoàn toàn
Câu 67: Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây dễ bị bỏ sót nhất trên lâm sàng:
  • Thông liên thất
  • Thông liên nhĩ
  • Còn ống động mạch
  • Thông sàn nhĩ thẩt
  • Tứ chứng Fallot
Câu 68: Trong bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây có sự thay đổi rõ rệt của mạch và huyết áp:
  • Thông liên thất
  • Thông liên nhĩ
  • Còn ống động mạch.
  • Thông sàn nhĩ thất
  • Tứ chứng Fallot
Câu 69: Có thể chẩn đoán được bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây chỉ qua bắt mạch và đo huyết áp:
  • Thông liên thất
  • Còn ống động mạch
  • Thông sàn nhĩ thất
  • Hẹp eo động mạch chủ
  • Tứ chứng Fallot
Câu 70: Tiếng thổi liên tục gặp trong các bệnh tim bẩm sinh sau, ngoại trừ:
  • Còn ống động mạch
  • Cửa sổ chủ-phổi
  • Dò động mạch vành vào nhĩ phải
  • Vỡ phình xoang valsava
  • Thông liên thất kèm sa van động mạch chủ.
Câu 71: Dấu Harzer thường thấy trong các bệnh tim bẩm sinh sau, ngoại trừ:
  • Thông liên thất tăng áp lực động mạch phổi nặng
  • Thông liên nhĩ
  • Tứ chứng Fallot
  • Teo van 3 lá
  • Tam chứng Fallot
Câu 72: Dày thất phải sớm gặp trong bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây, ngoại trừ:
  • Teo van 3 lá
  • Thông liên nhĩ
  • Tứ chứng Fallot
  • Tam chứng Fallot
  • Thông liên thất kèm hẹp van động mạch phổi nặng
Câu 73: Hình ảnh phổi sáng thường gặp trong bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây:
  • Thông liên thất.
  • Thông liên nhĩ
  • Còn ống động mạch
  • Thông sàn nhĩ thất
  • Tứ chứng Fallot
Câu 74: Một trẻ bị bệnh Down thường hay bị bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây nhất:
  • Thông liên thất
  • Thông liên nhĩ
  • còn ống động mạch
  • Thông sàn nhĩ thất
  • Tứ chứng Fallot
Câu 75: Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây có thể dễ dàng chẩn đoán chỉ dựa vào sự thay đổi đặc biệt của trục điên tim điên tâm đồ:
  • Thông liên thất
  • Thông liên nhĩ
  • Ống động mạch
  • Thông sàn nhĩ thất
  • Tứ chứng Fallot
Câu 76: Biến chứng nào dưới đây là xấu nhất ở 1 bệnh nhân bị thông liên thất:
  • Viêm phổi tái đi tái lại
  • Suy tim
  • Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
  • Rối loạn nhịp
  • Tăng áp lực động mạch phổi cố định
Câu 77: Dấu hiệu nào dưới đây gợi ý rằng bệnh nhân bị thông liên thất đã có tăng áp lực động mạch phổi cố định:
  • Khó thở khi gắng sức
  • Viêm phổi tái đi tái lại ngày càng tăng
  • Xuất hiện tím da niêm mạc
  • Tiếng T2 mạnh ở van động mạch phổi
  • Tiếng thổi tâm thu ngày càng mạnh
Câu 78: Vị trí thông liên thất nào dưới đây hay gặp nhất trên lâm sàng:
  • Phần cơ bè
  • Phần buồng nhận
  • Phần phễu
  • Phần màng
  • Phễu + buồng nhận
Câu 79: Theo OMS, thiếu máu khi lượng hemoglobin giảm ở trẻ từ 6 tháng - 6 tuổi như sau:
  • A . Hb dưới 90 g/L.
  • B . Hb dưới 100 g/L.
  • C . Hb dưới 110 g/L.
  • D . Hb dưới 120 g/L.
  • E . Hb dưới 130 g/l
Câu 80: Theo OMS, thiếu máu khi lượng hemoglobin giảm ở trẻ từ 6 tuổi - 14 tuổi :
  • Hb dưới 90 g/L.
  • Hb dưới 100 g/L.
  • Hb dưới 110 g/L
  • Hb dưới 120 g/L
  • Hb dưới 130 g/L.
Câu 81: Thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ với sắt huyết thanh giảm chúng ta có thể thấy trong trường hợp sau :
  • A . Thiếu máu do nhiễm trùng.
  • B . Thiếu máu do huyết tán.
  • C . Thiếu máu do rối loạn tổng hợp HEM.
  • D . Thiếu máu do nhiễm độc chì.
  • E . Thiếu máu do thiếu vitamin C .
Câu 82: Sắt là yếu tố vi lượng quan trọng cho cuộc sống nhưng nó chỉ chiếm một lượng nhỏ trong cơ thể bằng:
  • 0,005% trọng lượng cơ thể
  • 0,010% trọng lượng cơ thể
  • 0,015% trọng lượng cơ thể
  • 0,020% trọng lượng cơ thể
  • 0,025% trọng lượng cơ thể
Câu 83: Trong 100ml máu có 15g Hb%, sắt chứa khoãng:
  • 50mg sắt.
  • 100mg
  • 150mg
  • 200 mg
  • 250 mg
Câu 84: Trong 500ml máu có 15g Hb% , sắt chứa khoãng :
  • 250mg
  • 350mg
  • 450mg
  • 550mg
  • 650mg
Câu 85: Thiếu máu thiếu sắt trẻ em thường gặp ở lứa tuổi sau:
  • < tháng tuổi
  • 6tháng - 2 tuổi
  • 1 tuôỉ - 3 tuổi
  • 2 tuổi- 3 tuổi
  • > 3tuôỉ
Câu 86: Thiếu máu thiếu sắt trẻ em ở trẻ < 5 tuổi có tần suất mắc bệnh từ:
  • < 30%
  • 30-<40 %
  • 40-60%
  • > 60%
  • 60-80%
Câu 87: Thiếu máu do giảm sinh bao gồm,ngoại trừ:
  • Thiếu máu thiếu sắt.
  • Thiếu máu do thiếu acid folic.
  • Thiếu máu do thiếu protein.
  • Thiếu máu do giảm sinh nguyên hồng cầu đơn thuần.
  • Thiếu máu do thiếu Vit B12
Câu 88: Thiếu máu hồng cầu to là do thiếu:
  • Vitamin B12
  • Do thiếu sắt
  • Do thiếu protein
  • Do thiếu vitamin C
  • Do thiếu kẻm
Câu 89: Thiếu máu hồng cầu nhỏ gồm các nguyên nhân sau , ngoại trừ:
  • Thiếu máu dinh dưỡng
  • Thiếu máu do mất máu mạn tính
  • Thiếu máu do thiếu acid folic
  • Thiếu máu hồng cầu non sắt ( sideroblastic )
  • Thiếu máu huyết tán Thalassemia
Câu 90: Tan máu do nguyên nhân tại hồng cầu bao gồm các loại sau, ngoại trừ:
  • Bệnh ,  Thalassémie.
  • Bệnh bất đồng nhóm máu mẹ - con ABO
  • Bệnh hồng cầu hình cầu.
  • Bệnh thiếu G6PD
  • Bệnh thiếu Glutathion reductase
Câu 91: Nguyên nhân thiếu sắt ở trẻ em là do các nguyên nhân sau, ngoại trừ :
  • Cung cấp sắt thiếu
  • Hấp thụ sắt kém
  • Nhu cầu sắt cao.
  • A>Mất sắt do huyết tán
  • Mất sắt nhiều do chảy máu.
Câu 92: Nhu cầu sắt theo khuyến nghị của Viện dinh duõng-Bộ Y tế năm 1997 đối với trẻ từ 3 tháng đến dưới 6 tháng cần :
  • 5 mg sắt /ngày
  • 10 mg sắt /ngày
  • 15mg sắt /ngày
  • 20 mg sắt /ngày
  • 25 mg sắt /ngày
Câu 93: Nhu cầu sắt theo khuyến nghị của Viện dinh duõng-Bộ Y tế năm 1997 đối với trẻ em từ 1 đến 3 tuổi :
  • 2mg sắt / ngày.
  • 4mg sắt / ngày.
  • 6mg sắt / ngày.
  • 8mg sắt / ngày.
  • 10mg sắt / ngày.
Câu 94: Lượng sắt có trong 2 lít sữa bò là
  • A . 0,5 mg
  • 1 mg
  • 1,5 mg
  • 2 mg
  • 2,5 mg.
Câu 95: Bệnh thiếu máu thiếu sắt trẻ em thường xảy ra vào tháng thứ:
  • 3
  • 6
  • 9
  • 10
  • 12
Câu 96: Triệu chứng lâm sàng nào sau đây là đặc thù cho thiếu máu giun móc:
  • Lòng bàn tay nhợt
  • Niêm mạc mắt nhợt
  • Đau bụng và có đi cầu phân đen
  • Ăn gở
  • Gan lách lớn
Câu 97: Trong bệnh thiếu máu thiếu sắt trẻ em, khi làm xét nghiệm máu chúng ta thấy có những biểu hiện của :
  • Thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ.
  • Thiếu máu nhược sắc hồng cầu to.
  • Thiếu máu nhược sắc hồng cầu trung bình
  • Thiếu máu bình sắc hồng cầu nhỏ.
  • E Thiếu máu bình sắc hồng cầu trung bình
Câu 98: Điều trị thiếu máu thiếu sắt trẻ em chúng ta dùng Sulfat sắt, gluconat sắt liều lượng như sau:
  • 2mg / kg sắt nguyên tố .
  • 4mg / kg sắt nguyên tố .
  • 6mg / kg sắt nguyên tố .
  • 8mg / kg sắt nguyên tố .
  • 10mg / kg sắt nguyên tố .
Câu 99: Điều trị thiếu máu thiếu sắt trẻ em, nếu trẻ nặng 10 kg và chúng ta dùng Sulfat sắt chứa 20% sắt nguyên tố thì liều dùng hằng ngày như sau:
  • dùng liều100 mg/ngày .
  • dùng liều 200 mg/ngày
  • dùng liều 300 mg/ngày
  • dùng liều 400 mg/ngày
  • dùng liều 500 mg/ngày
Câu 100: Trong thiếu máu huyết tán Thalassemi gen bệnh  được mang bởi nhiễm sắc thể :
  • 11
  • 12
  • 14
  • 15
  • 16
Câu 101: Trong thiếu máu huyết tán Thalassemi gen bệnh non- được mang bởi nhiễm sắc thể :
  • 11
  • 12
  • 14
  • 15
  • 16
Câu 102: Về nguyên nhân tan máu do bất thường về huyết sắc tố bao gồm những bệnh lý sau ngoại trừ một trường hợp :
  • A . Bệnh Thalassémie
  • B . Bệnh HbE.
  • C . Bệnh Minkowski-Chauffard.
  • D . Bệnh HbD.
  • E . Bệnh HbS.
Câu 103: Trong thiếu máu huyết tán trẻ em, nguyên nhân tan máu ngoài hồng cầu bao gồm những nguyên nhân sau , ngoại trừ :
  • A . Bất đồng nhóm máu mẹ con hệ ABO.
  • B . Nhiễm ký sinh trùng sốt rét.
  • C . Nhiễm độc thuốc.
  • D . Bệnh hồng cầu hình cầu.
  • E . Bất đồng nhóm máu mẹ con hệ Rh .
Câu 104: Thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ với sắt huyết thanh giảm chúng ta có thể thấy trong trường hợp sau :
  • A . Thiếu máu do nhiễm trùng.
  • B . Thiếu máu do huyết tán.
  • C . Thiếu máu do rối loạn tổng hợp HEM.
  • D . Thiếu máu do nhiễm độc chì.
  • E . Thiếu máu do thiếu vitamin C .
Câu 105: Phòng thiếu máu thiếu sắt ở trẻ đẻ non, đẻ đôi cho thêm sắt bổ sung:
  • 20 mg/ ngày từ tháng thứ nhất.
  • 20 mg/ ngày từ tháng thứ hai.
  • 20 mg/ ngày từ tháng thứ ba
  • 20 mg/ ngày từ tháng thứ tư
  • 20 mg/ ngày từ tháng thứ năm
Câu 106: Thiếu máu hồng câu to gồm ngững thiếu máu sau, ngoại trừ:
  • Thiếu vitamin B 12
  • Thiếu A. Folic
  • Hội chứng Diamond- Blackfan
  • Thiểu năng giáp
  • Thiếu máu thiếu máu sắt
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Nhi 1 (Bmtu) - ĐẶC ĐIỂM HỆ TIẾT NIỆU TRẺ EM

Mã quiz
418
Số xu
5 xu
Thời gian làm bài
80 phút
Số câu hỏi
106 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Y khoa
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước