Danh sách câu hỏi
Câu 1: Bệnh còi xương ở trẻ em Việt nam chủ yếu là do:
  • Di truyền.
  • Thiếu vitamin D.
  • Suy dinh dưỡng protein-năng lượng.
  • Thiếu canxi.
  • Bệnh lý thận mãn tính.
Câu 2: Bệnh còi xương do thiếu vitamin D gặp chủ yếu ở lứa tuổi:
  • < 3 tháng.
  • 3-18 tháng.
  • 24-36 tháng.
  • 36 tháng - 5 tuổi.
  • > 5 tuổi
Câu 3: Tỷ lệ trung bình trẻ em nước ta mắc bệnh còi xương là:
  • < 5%.
  • 8-10%.
  • 12-15%.
  • 20-25%.
  • >30%.
Câu 4: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố làm hạn chế sự tổng hợp vitamin D qua da:
  • Khói bụi công nghiệp.
  • Sương mù.
  • Cửa kính.
  • Đông dân cư sinh sống.
  • Dân tộc da trắng.
Câu 5: Vitamin D có chức năng:
  • Tăng sự hấp thu Ca và P ở ruột.
  • Giảm huy động Ca từ xương vào máu.
  • Tăng thải Ca và P ở thận.
  • Kích thích tuyến cận giáp sản xuất parathyroid hormon.
  • Giảm sự gắn kết Ca vào xương.
Câu 6: Ở phụ nữ mang thai, nhu cầu Ca và P tăng lên cao nhất vào thời điểm:
  • Tháng đầu tiên của thai kỳ.
  • 3 tháng đầu của thai kỳ
  • 3 tháng giữa.
  • Những tháng cuối của thai kỳ.
  • Giống nhau ở mọi thời điểm.
Câu 7: Bệnh còi xương thể cổ điển:
  • Gặp nhiều nhất ở trẻ 6-18 tháng.
  • Không bao giờ gặp ở trẻ suy dinh dưỡng.
  • Ca++ máu thường giảm nhiều và gây cơn Tétanie.
  • Biến dạng xương chủ yếu ở hộp so.
  • Ít biểu hiện triệu chứng kích thích thần kinh cơ.
Câu 8: Hình ảnh đầu xương dài bị khoét hình đáy chén trong bệnh còi xương thường gặp ở lứa tuổi:
  • < 6 tháng.
  • 6-18 tháng.
  • 18-24 tháng.
  • > 2 tuổi.
  • Ở tất cả mọi lứa tuổi.
Câu 9: Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân hay yếu tố nguy cơ của bệnh còi xương:
  • Nhà ở chật chội.
  • Trẻ sống ở nông thôn
  • Trẻ hay bị nhiễm khuẩn tiêu hóa, hô hấp
  • Trẻ sống ở vùng nhiều sương mù
  • Trẻ bị tắc mật bẩm sinh.
Câu 10: Thời gian điều trị bệnh còi xương sớm thể cổ điển chủ yếu dựa vào:
  • Lượng Ca++ máu.
  • Lượng Phospho máu.
  • Lượng phosphatase kiềm trong máu.
  • X quang xương.
  • Triệu chứng lâm sàng.
Câu 11: Các biến dạng xương hay gặp trong bệnh còi xương sớm là:
  • Vòng cổ tay, cổ chân.
  • Chi cong hình chữ X, chữ O.
  • Tay cán vá.
  • Lồng ngực hình ức gà.
  • Biến dạng hộp sọ: bươú trán, bướu đỉnh.
Câu 12: Trong bệnh còi xương Phosphatase kiềm:
  • Tăng chậm và ít trong thể còi xương sớm.
  • Tăng nhanh và sớm ở cả 2 thể còi xương cổ điển và còi xương sớm
  • Hồi phục chậm sau điều trị Vitamin D.
  • Chỉ tăng trong còi xương thể cổ điển.
  • Câu B và C đúng.
Câu 13: Liệu trình tấn công điều trị vitamin D để điều trị còi xương thể cổ điển là:
  • 5000đv/ngày uống liên tục trong 2-3 tuần.
  • 6000đv/tuần uống liên tục trong 3-5 tuần.
  • 10.000đv/ngày uống liên tục trong 5-8 tháng.
  • 1000đv/ngày uống liên tục trong 2-3 tháng.
  • 100.000đv/ngày uống liên tục trong 2 tuần.
Câu 14: Để phòng bệnh còi xương cho trẻ :
  • Từ ngày thứ 7 sau sinh cho trẻ uống vitamin D 400 đv / ngày cho đến tuổi biết đi.
  • Từ tháng thứ 2 cho trẻ uống vitamin D 100.000 đv/ mỗi tháng cho đến 15 tuổi.
  • Từ ngay sau sinh cho trẻ uống vitamin D mỗi 6 tháng 1 liều 50.000 đv.
  • Chỉ nên cho vitamin D phòng bệnh còi xương khi trẻ sinh non.
  • Đối với trẻ < 1 tuổi, cho vitamin D liều 100.000 uống 1 lần duy nhất.
Câu 15: Niêm mạc miệng trẻ em dễ bị tổn thương và dễ bị bệnh nấm là do:
  • Niêm mạc thô, khô, có nhiều mạch máu.
  • Niêm mạc mềm mại, ướt, có nhiều mạch máu.
  • Niêm mạc mềm mại, khô, có nhiều mạch máu.
  • Niêm mạc mềm mại, khô, có ít mạch máu.
  • Niêm mạc thô, khô, có ít mạch máu.
Câu 16: Bú là một phản xạ:
  • Có điều kiện, không bẩm sinh, được củng cố bằng những phản xạ không điều kiện, trung tâm của nó ở hành tủy.
  • Không điều kiện, bẩm sinh, được củng cố bằng những phản xạ có điều kiện, trung tâm của nó ở hành tủy.
  • Không điều kiện, bẩm sinh, được củng cố bằng những phản xạ có điều kiện, trung tâm của nó ở thân não.
  • Có điều kiện, không bẩm sinh, được củng cố bằng những phản xạ không điều kiện, trung tâm của nó ở cầu não.
  • Không điều kiện, bẩm sinh, được củng cố bằng những phản xạ có điều kiện, trung tâm của nó ở bán cầu não.
Câu 17: Chiều dài ống thực quản (X) được tính từ răng đến tâm vị theo công thức :
  • X = 1/3 chiều cao cơ thể + 6.5 cm.
  • X = 1/4 chiều cao cơ thể + 6.4 cm.
  • X = 1/5 chiều cao cơ thể + 6.3 cm.
  • X = 1/6 chiều cao cơ thể + 6.2 cm.
  • X = 1/7 chiều cao cơ thể + 6.1 cm.
Câu 18: Về hình thái, dạ dày trẻ em có đặc điểm:
  • Thường nằm ngang và tương đối cao ở trẻ sơ sinh, đến lúc biết đi mới theo tư thế đứng dọc.
  • Thường nằm ngang và tương đối thấp ở trẻ sơ sinh, đến lúc biết đi mới theo tư thế đứng dọc.
  • Thường nằm dọc và tương đối cao ở trẻ sơ sinh, đến lúc biết đi mới theo tư thế nằm ngang.
  • Thường nằm dọc và tương đối thấp ở trẻ sơ sinh, đến lúc biết đi mới theo tư thế nằm ngang.
  • Thường nằm ngang và tương đối thấp ở trẻ sơ sinh, đến lúc biết đi mới theo tư thế chếch.
Câu 19: Trẻ nhỏ, đặc biệt trẻ sơ sinh, dễ bị nôn trớ sau khi ăn là do:
  • Cơ thắt dưới của thực quản, cơ thắt tâm vị, cơ thắt môn vị phát triển yếu và đóng không chặt.
  • Cơ thắt dưới của thực quản còn non yếu, cơ thắt tâm vị phát triển yếu, cơ thắt môn vị phát triển tốt và đóng rất chặt.
  • Cơ thắt dưới của thực quản phát triển mạnh, cơ thắt tâm vị phát triển yếu, cơ thắt môn vị phát triển yếu và đóng không chặt.
  • Cơ thắt dưới của thực quản còn non yếu, cơ thắt tâm vị phát triển mạnh, cơ thắt môn vị phát triển yếu và đóng không chặt.
  • Cơ thắt dưới của thực quản, cơ thắt tâm vị, cơ thắt môn vị phát triển tốt và đóng rất chặt.
Câu 20: Bình thường, pH dịch vị trẻ em vào khoảng:
  • 0,8 - 2,8.
  • 3,8 - 5,8.
  • 6,8 - 8,8.
  • 9,8 - 11,8.
  • 12,8 - 14,8.
Câu 21: Ở trẻ bú mẹ, 25% sữa được hấp thụ ở dạ dày là do trong dịch vị có các men:
  • Amylase, Tryptease.
  • Lactase, Trypsin.
  • Enterokinase, Invertin.
  • Lipase, Labferment.
  • Lactase, Erepsin.
Câu 22: Những đặc điểm nào của ruột sau đây làm cho trẻ dễ bị xoắn ruột:
  • Mạc treo ruột tương đối ngắn, manh tràng dài và kém di động.
  • Mạc treo ruột tương đối dài, manh tràng ngắn và kém di động.
  • Mạc treo ruột tương đối dài, manh tràng dài và kém di động.
  • Mạc treo ruột tương đối ngắn, manh tràng ngắn và kém di động.
  • Mạc treo ruột tương đối dài, manh tràng ngắn và di động.
Câu 23: Sữa mẹ có tác dụng tốt đối với trực khuẩn bifidus và ức chế vi khuẩn E.coli trong ruột phát triển là do trong sữa mẹ có đường:
  • α lactose.
  • β lactose.
  • δ lactose.
  • φ lactose.
  • θ lactose.
Câu 24: Sữa bò thích hợp cho vi khuẩn E. coli ở ruột phát triển là do trong sữa bò có đường:
  • α lactose.
  • β lactose.
  • δ lactose.
  • φ lactose.
  • θ lactose.
Câu 25: Các vi khuẩn chí ở ruột ÔNG CÓ vai trò nào sau đây:
  • Làm thành hàng rào ngăn các vi khuẩn gây bệnh xâm nhập.
  • Tăng quá trình tiêu hóa chất đạm, mỡ, đường.
  • Hạn chế sự tan rữa sản phẩm độc.
  • Tham gia tổng hợp vitamin D.
  • Tham gia tổng hợp vitamin nhóm B, vitamin K.
Câu 26: Ở trẻ từ 3-7 tuổi, trong điều kiện bình thường, có thể sờ được gan dưới bờ sườn phải:
  • 1 cm.
  • 2 cm.
  • 3 cm.
  • 4 cm.
  • 5 cm.
Câu 27: Gan trẻ em ÔNG CÓ chức phận nào sau đây:
  • Tham gia trao đổi protide, glucide, lipide và các vitamin.
  • Tạo ra và bài tiết mật.
  • Sinh ra tế bào máu trong thời kỳ bào thai.
  • Tiết ra các men trypsin, lipase, amylase, maltase.
  • Sinh nhiệt cho cơ thể.
Câu 28: Đặc điểm giải phẫu nào sau đây của ruột ÔNG phải là yếu tố thuận lợi để cho vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể:
  • Mạc treo ruột di động nhiều.
  • Niêm mạc ruột có nhiều nhung mao.
  • Niêm mạc ruột có nhiều nếp nhăn.
  • Niêm mạc ruột có nhiều mạch máu.
  • Ruột tương đối dài so với chiều cao cơ thể
Câu 29: Mốc giải phẫu để phân chia bộ máy hô hấp thành đường hô hấp trên và đường hô hấp dưới:
  • Họng.
  • Khí quản.
  • Nắp thanh quản.
  • Thanh quản.
  • Phế quản gốc.
Câu 30: Khi trẻ em bị viêm mũi, hoạt động hô hấp của trẻ bị ảnh hưởng như thế nào:
  • Không ảnh hưởng vì trẻ có thể thở bằng miệng.
  • Không ảnh hưởng vì mũi thuộc về đường hô hấp trên.
  • Không ảnh hưởng vì chức năng sưởi ấm và lọc sạch của mũi vẫn hoạt động tốt.
  • Không ảnh hưởng do chức năng loại thải vi khuẩn, virus, bụi ở trẻ em tốt.
  • Trẻ khó thở và khó bú do tình trạng xuất tiết và phù nề ở mũi.
Câu 31: Trẻ nhỏ ít bị chảy máu cam là do:
  • Lỗ mũi và ống mũi hẹp.
  • Niêm mạc mũi dày và thô.
  • Khả năng sát trùng của niêm dịch tốt.
  • Tổ chức hang ở lớp dưới niêm mạc mũi ít phát triển.
  • Tổ chức hang ở lớp dưới niêm mạc mũi phát triển mạnh.
Câu 32: Tại sao dị vật đường thở dễ rơi vào nhánh phế quản phải:
  • Nhánh phế quản phải rộng và đi sang một bên so với khí quản.
  • Nhánh phế quản phải rộng và đi xuôi xuống dưới.
  • Nhánh phế quản trái hẹp và đi xuôi xuống dưới.
  • Nhánh phế quản trái rộng và nằm cao hơn nhánh phế quản phải.
  • Nhánh phế quản phải nằm cao hơn so với nhánh phế quản trái.
Câu 33: Đặc điểm chung của thanh khí phế quản trẻ em là:
  • Lòng tương đối rộng, tổ chức đàn hồi phát triển mạnh, vòng sụn chắc và niêm mạc có ít mạch máu.
  • Lòng tương đối hẹp, tổ chức đàn hồi ít phát triển, vòng sụn mềm dễ biến dạng và niêm mạc có nhiều mạch máu.
  • Lòng tương đối hẹp, tổ chức đàn hồi phát triển mạnh, vòng sụn chắc và niêm mạc có ít mạch máu.
  • Lòng tương đối hẹp, tổ chức đàn hồi phát triển mạnh, vòng sụn chắc và niêm mạc có nhiều mạch máu.
  • Lòng tương đối rộng, tổ chức đàn hồi ít phát triển, vòng sụn chắc và niêm mạc có ít mạch máu.
Câu 34: Đặc điểm nào sau đây phù hợp với cấu tạo phổi trẻ em:
  • Có nhiều mạch máu và bạch mạch, nhiều cơ trơn, ít tổ chức đàn hồi, các cơ hô hấp chưa phát triển hoàn chỉnh.
  • Có ít mạch máu và bạch mạch, ít cơ trơn, nhiều tổ chức đàn hồi, các cơ hô hấp phát triển hoàn chỉnh.
  • Có nhiều mạch máu và bạch mạch, ít cơ trơn, ít tổ chức đàn hồi, các cơ hô hấp chưa phát triển hoàn chỉnh.
  • Có nhiều mạch máu và bạch mạch, nhiều cơ trơn, nhiều tổ chức đàn hồi, các cơ hô hấp chưa phát triển hoàn chỉnh.
  • Có nhiều mạch máu và bạch mạch, nhiều cơ trơn, ít tổ chức đàn hồi, các cơ hô hấp đã phát triển hoàn chỉnh.
Câu 35: Số rãnh liên thùy ở phổi phải trẻ em là:
Câu 36: Nhịp thở của trẻ sơ sinh được mô tả :
  • Thở đều, có những cơn ngưng thở dài.
  • Thở đều, không có những cơn ngưng thở.
  • Thở không đều, có những cơn ngưng thở dài.
  • Thở đều, có những cơn ngưng thở ngắn.
  • Thở không đều, có những cơn ngưng thở ngắn.
Câu 37: Theo Tổ Chức Y Tế Thế Giới, một trẻ sơ sinh được cho là có thở nhanh khi tần số thở của trẻ:
  • ≥ 30 lần/phút.
  • ≥ 40 lần/phút.
  • ≥ 50 lần/phút.
  • ≥ 60 lần/phút.
  • ≥ 70 lần/phút.
Câu 38: Theo Tổ Chức Y Tế Thế Giới, một trẻ từ 2 đến dưới 12 tháng tuổi được cho là có thở nhanh khi tần số thở của trẻ:
  • ≥ 30 lần/phút.
  • ≥ 40 lần/phút.
  • ≥ 50 lần/phút.
  • ≥ 60 lần/phút.
  • ≥ 70 lần/phút.
Câu 39: Theo Tổ Chức Y Tế Thế Giới, một trẻ từ 12 tháng đến 5 tuổi được cho là có thở nhanh khi tần số thở của trẻ:
  • ≥ 30 lần/phút.
  • ≥ 40 lần/phút.
  • ≥ 50 lần/phút.
  • ≥ 60 lần/phút.
  • ≥ 70 lần/phút.
Câu 40: Nếu so với người lớn thì thành phần khí ở phế nang trẻ em trong điều kiện bình thường có đặc điểm:
  • Thành phần khí oxy và khí cácboníc cao hơn.
  • Thành phần khí oxy và khí cácboníc thấp hơn.
  • Thành phần khí oxy cao hơn và thành phần khí cácboníc thấp hơn.
  • Thành phần khí oxy tương đương và thành phần khí cácboníc thấp hơn.
  • Thành phần khí oxy thấp hơn và thành phần khí cácboníc cao hơn.
Câu 41: Bình thường, áp suất riêng phần của oxy trong máu động mạch trẻ em là:
  • 45 mmHg.
  • 55 mmHg.
  • 65 mmHg.
  • 75 mmHg.
  • 85 mmHg.
Câu 42: Tuần hoàn rau thai của trẻ được hình thành từ cuối tuần thứ:
  • 10.
Câu 43: Lưu lượng máu trong tuần hoàn bào thai có đặc điểm là:
  • Qua thất phải nhiều hơn thất trái.
  • Qua lỗ bầu dục(botal) nhiều hơn xuống thất phải.
  • Qua ống động mạch ít hơn qua quai động mạch chủ.
  • Qua phổi nhiều hơn qua ống động mạch.
  • Tất cả đều sai
Câu 44: Lưu lượng máu trong tuần hoàn bào thai có đặc điểm là:
  • Qua thất phải ít hơn thất trái.
  • Qua lỗ bầu dục (botal) nhiều hơn xuống thất phải.
  • Qua ống động mạch ít hơn qua quai động mạch chủ.
  • Qua phổi ít hơn qua ống động mạch.
  • Tất cả đều sai
Câu 45: Áp lực máu ở tuần hoàn trong bào thai có đặc điểm là:
  • Áp lực nhĩ phải lớn hơn nhĩ trái.
  • Áp lực nhĩ trái lớn hơn nhĩ phải.
  • Áp lực thất phải lớn hơn thất trái.
  • Áp lực thát trái lớn hơn thất phải.
  • Áp lực động mạch phổi lớn hơn động mạch chủ.
Câu 46: Trong tuần hoàn thai, độ bão hòa oxy trong máu động mạch có đặc điểm :
  • Giống nhau ở mọi phần cơ thể.
  • Ở động mạch chủ lên cao hơn ở động mạch chủ xuống.
  • Ở động mạch phổi cao hơn ở động mạch chủ xuống.
  • Ở động mạch chủ lên và động mạch chủ xuống như nhau.
  • Tất cả đều sai.
Câu 47: Trong thời kỳ bào thai, sau khi trao đổi chất dinh dưỡng và dưỡng khí ở rau thai, máu vào thai nhi qua:
  • Động mạch rốn
  • Tĩnh mạch rốn
  • Tĩnh mạch chủ dưới
  • Tĩnh mạch cửa
  • ống tĩnh mạch
Câu 48: Lỗ bầu dục(Botal) là lỗ thông giữa:
  • Nhĩ phải và thất trái
  • Nhĩ trái và thất phải
  • Nhĩ phải và nhĩ trái
  • Thất phải và thất trái
  • Ðộng mạch chủ và động mạch phổi
Câu 49: Trong nhưng tháng đầu sau sinh tim của trẻ:
  • Nằm thẳng đứng
  • Nằm ngang
  • Nằm hơi lệch sang phải
  • Chéo nghiêng
  • Câu b, c đúng
Câu 50: Tần số tim của trẻ lúc 1 tuổi là:
  • Nhanh như ở trẻ lớn.
  • Nhanh hơn ở trẻ 6 tháng tuổi
  • Nhanh hơn trẻ lớn
  • Chậm như ở trẻ lớn
  • Chậm hơn ở trẻ lớn
Câu 51: Huyết áp tối đa ở trẻ em có đặc điểm:
  • Cao hơn ở người lớn
  • Gần bằng người lớn
  • Không thay đổi theo tuổi
  • Thay đổi theo tuổi
  • Thay đổi theo cân nặng
Câu 52: Để đo huyết áp ở trẻ em cần tuân thủ:
  • Trẻ phải được giữ cố định, băng quấn đo huyết áp phải không quá nhỏ
  • Trẻ không vùng vẫy, băng quấn đo huyết áp phải không quá lớn
  • Trẻ nằm yên, băng quấn đo huyết áp không lớn hơn 1/2 chiều dài cánh tay
  • Trẻ nằm yên, băng quấn đo huyết áp bằng 2/3 chiều dài cánh tay
  • Tất cả đều sai
Câu 53: Dị tật nào dưới đây sẽ làm cho trẻ chết ngay sau sinh:
  • Thân chung động mạch
  • Đảo gốc động mạch kèm thông liên thất
  • Đảo gốc động mạch đơn thuần
  • Một tâm thất chung
  • Một tâm nhĩ chung
Câu 54: Dị tật nào dưới đây của tim luôn đi kèm với tồn tại ống động mạch sau sinh:
  • Thông liên nhĩ
  • Thông liên thất
  • Thông sàn nhĩ thất
  • Teo tịt van động mạch phổi
  • Thân chung động mạch
Câu 55: Công thức Molchanov dùng để tính huyết áp tối đa của trẻ em > 1 tuổi là:
  • 80 + n (n: là số tuổi)
  • 80 + 10(n-1)
  • 80 + 2n
  • 80 + (10-n)
  • 80 + 2(n-1)
Câu 56: Sau khi ra đời động mạch rốn thoái hoá thành:
  • dây chằng động mạch
  • Dây chằng liềm
  • Dây chằng tròn
  • Dây chằng treo bàng quang
  • Tất cả đều sai
Câu 57: Độ bão hoà oxy trong máu của thai nhi cao nhất ở tại:
  • Động mạch rốn
  • Động mạch phổi
  • Động mạch chủ lên
  • Động mạch vành
  • Tĩnh mạch rốn
Câu 58: Vị trí mỏm tim đập bình thường ở trẻ em 0-1 tuổi nằm ở:
  • Gian sườn 4 trên đường vú trái
  • Gian sườn 5 trên đường vú trái
  • Gian sườn 4, 1-2 cm ngoài đường vú trái
  • Gian sườn 5, 1-2 cm ngoài đường vú trái
  • Ống tĩnh mạch Arantius
Câu 59: Công thức Molchanov dùng để tính huyết áp tối thiểu của trẻ em > 1 tuổi là:
  • Huyết áp tối đa /2
  • Huyết áp tối đa /2 + 5 mmHg
  • Huyết áp tối đa /2 + 10 mmHg
  • Huyết áp tối đa /2 + 15 mmHg
  • Huyết áp tối đa/2 + 20 mmHg
Câu 60: Lỗ bầu dục đóng lại sau sinh là do, ngoại trừ:
  • Giảm áp lực trong nhĩ phải so với trước sinh
  • Tăng lượng máu qua phổi về nhĩ trái
  • Tăng áp lực trong nhĩ trái so với trước sinh
  • Giảm đột ngột máu lưu thông qua lỗ bầu dục
  • Áp lực nhĩ trái cao hơn nhĩ phải
Câu 61: Mạch máu trẻ em có đặc điểm: đường kính động mạch chủ:
  • Luôn bằng động mạch phổi
  • Luôn nhỏ hơn động mạch phổi
  • Luôn lớn hơn động mạch phổi
  • Có thể lớn hoặc nhỏ hơn động mạch phổi
  • Tất cả đều sai
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Nhi 1 (Bmtu) - BỆNH CÒI XƯƠNG DO THIẾU VITAMIN D - ĐẶC ĐIỂM HỆ TIÊU HÓA TRẺ EM - ĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EM - ÐẶC ÐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM

Mã quiz
417
Số xu
4 xu
Thời gian làm bài
46 phút
Số câu hỏi
61 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Y khoa
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước