Danh sách câu hỏi
Câu 1:

146. Chi tiết số 1 là:...


  • Rãnh gian thất sau
  • Rãnh vành
  • Rãnh gian nhĩ
  • Rãnh gian thất trước
Câu 2: Tim và màng ngoài tim nằm trong
  • Trung thất trên
  • Trung thất trước
  • Trung thất giữa
  • Trung thất sau
Câu 3: Chi tiết số 2 là:...
  • Rãnh gian thất sau
  • Rãnh vành
  • Rãnh gian nhĩ
  • Rãnh gian thất trước
Câu 4: Về hình thể ngoài của tim, câu nào sau đây đúng?
  • Đáy tim nằm trên cơ hoành
  • Trong rãnh gian thất sau có tĩnh mạch tim giữa
  • Xoang tĩnh mạch vành nằm ở mặt ức sườn của tim
  • Tâm nhĩ trái có các tĩnh mạch phổi và tĩnh mạch chủ trên đổ vào
Câu 5: Chi tiết số 3 là:...
  • Rãnh gian thất sau
  • Rãnh vành
  • Rãnh gian nhĩ
  • Rãnh gian thất trước
Câu 6: Về động mạch và tĩnh mạch vành, câu nào sau đây sai?
  • Tĩnh mạch tim lớn đi trong rãnh gian thất trước
  • Tĩnh mạch tim giữa đổ vào xoang tĩnh mạch vành
  • Động mạch vành trái cho nhánh động mạch gian thất trước
  • Nhánh gian thất sau thường xuất phát từ động mạch mũ
Câu 7: Về hình thể trong của tim, câu nào sau đây sai?
  • Giữa hai tâm nhĩ thông nhau qua lỗ bầu dục
  • Giữa tâm nhĩ và tâm thất cùng bên thông nhau qua lỗ nhĩ - thất
  • Giữa hai tâm thất ngăn cách nhau bởi vách gian thất
  • Lỗ động mạch chủ và lỗ động mạch phổi đều có van
Câu 8: Về phía sau, tâm nhĩ trái liên quan với
  • Thực quản
  • Phế quản chính trái
  • Phổi và màng phổi
  • Động mạch chủ ngực
Câu 9: Các động mạch vành
  • Nằm trên bề mặt bao xơ màng ngoài tim
  • Nằm dưới bao xơ màng ngoài tim
  • Nằm trong khoang màng ngoài tim
  • Nằm giữa lá tạng bao thanh mạc màng ngoài tim và bề mặt cơ tim
Câu 10: Trong hệ thống động mạch vành, nhánh bờ trái xuất phát từ
  • Thân chung động mạch vành trái
  • Động mạch mũ
  • Động mạch gian thất trước
  • Động mạch gian thất sau
Câu 11: Trong rãnh gian thất trước có động mạch gian thất trước và
  • Tĩnh mạch tim lớn
  • Tĩnh mạch tim giữa
  • Tĩnh mạch tim trước
  • Tĩnh mạch tim chếch
Câu 12: Nút xoang nhĩ
  • Nằm ở thành trái của tâm nhĩ trái
  • Nằm ở thành phải của tâm nhĩ phải
  • Có bản chất là các tế bào thần kinh
  • Nối với nút nhĩ-thất bởi bó nhĩ-thất
Câu 13: Mô tả về các buồng của tim, chi tiết nào sau đây sai?
  • Đổ vào tâm nhĩ trái có các tĩnh mạch phổi
  • Thành tâm thất phải dày hơn thành tâm trái
  • Tâm nhĩ thông với tâm thất cùng bên qua lỗ nhĩ thất
  • Van nhĩ thất phải còn gọi là van ba lá
Câu 14: Rãnh tận cùng
  • Ở đáy tim và là ranh giới của tâm nhĩ phải và tâm nhĩ trái
  • Nồi bờ phải tĩnh mạch chủ trên và tĩnh mạch chủ dưới
  • Ở bên trái vách liên nhĩ
  • Tương ứng với bó nhĩ thất
Câu 15: Hố bầu dục
  • Nằm ở mặt phải vách gian nhĩ
  • Vừa thuộc tâm nhĩ phải vừa thuộc tâm nhĩ trái
  • Có viền hố bầu dục giới hạn ở phía trước và trên của hố
  • Có van của hố bầu dục là phần kéo dài của van tĩnh mạch chủ dưới
Câu 16: Hiện tượng nào sau đây xảy ra vào thì tâm trương?
  • Van hai lá mở
  • Van động mạch chủ mở
  • C . Máu từ tâm thất trái lên động mạch chủ
  • Máu từ tâm thất phải lên động mạch phổi
Câu 17: Rãnh gian nhĩ nằm ở
  • Mặt ức sườn
  • Đinh tim
  • Mặt hoành
  • Đáy tim
Câu 18: Mô tả về mặt ức sườn của tim điểm nào sau đây sai?
  • Liên quan với xương ức và các sụn sườn
  • Có rãnh vành nằm giữa phần tâm nhĩ và phần tâm thất
  • Có rãnh gian thất trước chạy dọc giữa hai tâm thất
  • Có động mạch gian thất trước và tĩnh mạch tim giữa
Câu 19: Mỏm tim thường nằm tương ứng với mức nào sau đây?
  • Khoang gian sườn 3 trên đường trung đòn trái
  • Khoang gian sườn 4 trên đường trung đòn trái
  • Khoang gian sườn 5 cạnh bờ trái xương ức
  • Khoang gian sườn 4 cạnh bờ trái xương ức
Câu 20: Nơi gặp nhau giữa rãnh gian thất trước và rãnh gian thất sau được gọi là
  • Khuyết đỉnh tim
  • Rãnh tận cùng
  • Xoang ngang
  • Xoang tĩnh mạch vành
Câu 21: Rãnh gian thất sau của tim nằm ở
  • Đáy tim
  • Mặt trái của tim
  • Mặt trước của tim
  • Mặt hoành của tim
Câu 22: Mô tả về hình thể ngoài và liên quan của tim, câu nào sau đây sai?
  • Đỉnh tim hướng ra trước, xuống dưới và sang trái
  • Đáy tim nằm lên cơ hoành và còn gọi là mặt hoành
  • Mặt trước tim liên quan với xương cứ và các sụn sườn
  • Mặt trái tim liên quan với phổi và màng phổi trái
Câu 23: Chi tiết giải phẫu nào sau đây chạy từ mặt trước đến mặt hoành của tim?
  • Rãnh vành
  • Rãnh gian thất trước
  • Rãnh gian thất sau
  • Rãnh tận cùng
Câu 24: Thành phần nào sau đây đi cùng với động mạch gian thất sau ở rãnh gian thất sau?
  • Tĩnh mạch tim lớn
  • Tĩnh mạch tim giữa
  • Tĩnh mạch tim nhỏ
  • Xoang tĩnh mạch vành
Câu 25: Chi tiết giải phẫu nào sau đây không thấy ở tâm nhĩ phải?
  • Van lỗ bầu dục
  • Mào tận cùng
  • Lỗ xoang tĩnh mạch vành
  • Hố bầu dục
Câu 26: Mô tả về động mạch vành, câu nào sau đây sai?
  • Động mạch vành phải xuất phát từ xoang phải động mạch chủ
  • Nhánh gian thất sau xuất phát từ động mạch vành trái
  • Động mạch gian thất trước cho các nhánh chéo
  • Động mạch mũ xuất phát từ thân chung động mạch vành trái
Câu 27: Mô tả hình thể ngoài của tim, câu nào sau đây đúng?
  • Đáy tim nằm trên cơ hoành nên còn gọi là mặt hoành
  • Vị trí mỏm tim tương ứng với giao điểm giữa đường thẳng đi qua điểm giữa xương đòn trái và khoảng gian sườn 4 hoặc 5 bên trái
  • Mặt trước tim liên quan với xương ức và các sụn sườn thứ 2 đến thứ 7
  • Trên lâm sàng, bờ phải tim là ranh giới giữa mặt trước và đáy tim
Câu 28: Chi tiết nào sau đây được nhìn thấy ở mặt hoành lẫn mặt phổi của tim?
  • Rãnh nhĩ thất
  • Rãnh gian thất sau
  • Xoang tĩnh mạch vành
  • Khuyết đỉnh tim
Câu 29: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến kích thước của tim?
  • Tuổi
  • Giới
  • Huyết áp
  • Nhóm máu
Câu 30: Khi khám tim cho bệnh nhân, bác sĩ nghe âm thổi bất thường ở mõm mũi kiếm xương ức. m thổi này có khả năng xuất phát từ
  • Van nhĩ thất trái
  • Van nhĩ thất phải
  • Van động mạch phổi
  • Van động mạch chủ
Câu 31: Khi khám tim cho bệnh nhân, bác sĩ nghe âm thổi bất thường ở khoảng gian sườn 2 cạnh bờ trái xương ức. m thổi này có khả năng xuất phát từ
  • Van nhĩ thất trái
  • Van nhĩ thất phải
  • Van động mạch phổi
  • Van động mạch chủ
Câu 32: Vị trí bình thường của lỗ động mạch vành là
  • Lỗ động mạch vành phải trên đường SJ, lỗ động mạch vành trái dưới đường SJ
  • Lỗ động mạch vành phải dưới đường SJ, lỗ động mạch vành trái trên đường SJ
  • Cả lỗ động mạch vành phải và động mạch vành trái đều ngang đường SJ
  • Cả lỗ động mạch vành phải và động mạch vành trái đều dưới dương SJ
Câu 33: Xoang động mạch chủ nào sau đây gọi là xoang không vành?
  • Xoang phải và xoang trái
  • Xoang phải và xoang sau
  • Xoang sau
  • Xoang phải
Câu 34: Về mặt lâm sàng, bờ phải (hay bờ sắc) của tim là ranh giới giữa
  • Mặt hoành và mặt phổi
  • Mặt hoành và mặt ức sườn
  • Mặt ức sườn và mặt phối
  • Mặt phổi và mặt đáy
Câu 35: Thông thường, động mạch nào sau đây bị tắc sẽ gây thiếu máu cơ tim ở mặt hoành?
  • Động mạch vành phải
  • Động mạch vành trái
  • Động mạch mũ
  • Động mạch gian thất trước
Câu 36: Đặc điểm nào sau đây đúng với tĩnh mạch tim giữa?
  • Đi cùng động mạch gian thất trước
  • Đi trong rãnh nhĩ thất trái
  • Đổ vào xoang tĩnh mạch vành
  • Đồ vào tâm nhĩ phải
Câu 37: Đặc điểm nào sau đây đúng với lá thành ngoại tâm mạc thanh mạc?
  • Nằm trong trung thất giữa
  • Nồi tim với cơ hoành, xương ức
  • Chỗ dày lên tạo nên dây chằng hoành-ngoại tâm mạc
  • Nằm ngay trên bề mặt cơ tim và các động mạch vành
Câu 38: Trên lâm sàng, bờ trái của tim chính là ranh giới giữa
  • Mặt hoành và mặt phổi
  • Mặt hoành và mặt ức sườn
  • Mặt ức sườn và mặt phổi
  • Mặt phổi và đáy tim
Câu 39: Động mạch nào sau đây bị tắc sẽ gây thiếu máu vùng mỏm tim?
  • Động mạch mũ
  • Động mạch vành phải
  • Động mạch gian thất sau
  • Động mạch gian thất trước
Câu 40: Động mạch gian thất sau đi cùng với
  • Tĩnh mạch tim lớn
  • Tĩnh mạch tim nhỏ
  • Tĩnh mạch tim giữa
  • Tĩnh mạch tim chếch
Câu 41: Nút nhĩ thất sẽ bị thiếu máu nuôi trong trường hợp tắc động mạch nào sau đây?
  • Động mạch mũ
  • Động mạch vành phải
  • Động mạch vành trái
  • Động mạch gian thất trước
Câu 42: Trong trường hợp ưu thế trái động mạch vành, mặt hoành thất trái được cấp máu bởi
  • Động mạch mũ
  • Động mạch gian thất sau
  • Động mạch gian thất trước
  • Động mạch vành phải
Câu 43: Điều nào sau đây đúng đối với mặt dưới của tim?
  • Tiếp xúc với vòm hoành trái
  • Có thân chung động mạch vành trái chạy trong rãnh vành
  • Có tĩnh mạch tim lớn chạy trong rãnh gian thất sau
  • Có một đoạn của động mạch gian thất trước
Câu 44: Trong trường hợp ưu thế phải động mạch vành, các nhánh sau thất trái xuất phát từ đâu?
  • Động mạch vành phải
  • Động mạch mũ
  • Nhánh gian thất sau
  • Nhánh bờ trái
Câu 45: Khi khám tim, bác sĩ sờ thấy mỏm tim đập ở vị trí nào sau đây thì cho là bình thường?
  • Khoảng liên sườn 3 trên đường trung đòn trái
  • Khoảng liên sườn 4 hoặc 5 trên đường trung đòn trái
  • Ngang góc ức trên đường trung đòn trái
  • Ngang mỏm mũi kiếm trên đường trung đòn trái
Câu 46: Nhánh nào sau đây được xem là nhánh chính của động mạch vành phải?
  • Nhánh nút xoang
  • Nhánh nón
  • Nhánh gian thất sau
  • Nhánh bờ phải
Câu 47: Eo chậu dưới là mặt phẳng đi qua cung mu, đỉnh xương cụt và bộ phận nào?
  • Gai ngồi
  • Ụ ngồi
  • Gai chậu sau dưới
  • Khuyết ngồi bé
Câu 48: Ở 1/3 dưới vùng đùi, tĩnh mạch ở vị trí nào so với động mạch đùi?
  • Phía trước động mạch
  • Phía ngoài động mạch
  • Phía trong động mạch
  • Phía sau động mạch
Câu 49: Vòng nối ngoài bao khớp bao gồm
  • Động mạch mũ đùi ngoài và nhánh xuyên thứ nhất
  • Động mạch mũ đùi ngoài và động mạch mông dưới
  • Động mạch mũi đùi ngoài và động mạch mũ đùi trong
  • Động mạch mũ đùi ngoài và động mạch mông trên
Câu 50: Cấu trúc nào dùng để làm mốc trong thủ thuật tiếp cận khớp gối?
  • Thần kinh chày và tĩnh mạch hiển bé
  • Động mạch khoeo và tĩnh mạch khoeo
  • Tĩnh mạch hiển bé và thần kinh bắp chân
  • Động mạch khoeo và thần kinh chày
Câu 51: Sàn của tam giác đùi ở phía ngoài là
  • Cơ chậu và cơ thắt lưng lớn
  • Cơ rộng trong và cơ chậu
  • Cơ thắt lưng lớn và cơ rộng trong
  • Cơ thắt lưng chậu và cơ thắt lưng lớn
Câu 52: Các cơ sau đây được chi phối bởi thần kinh gan chân trong, ngoại trừ:
  • Cơ dạng ngón cái dài
  • Cơ giun
  • Cơ gấp ngón cái dài
  • Cơ khép ngón cái
Câu 53: Cấu trúc nào sau đây không nằm ở đáy trám khoeo:
  • Diện khoeo
  • Mạc khoeo
  • Cơ khoeo
  • Dây chằng khoeo chéo
Câu 54: Cơ nào sau đây không nằm ở lớp sâu cẳng chân:
  • Cơ dạng ngón cái
  • Cơ cơ gấp ngón cái dài
  • Cơ khoeo
  • Cơ chày sau
Câu 55: Cơ nào sau đây không được chi phối bởi thần kinh gan chân ngoài:
  • Cơ dạng ngón út
  • Cơ gấp ngón út ngắn
  • Cơ gấp các ngón ngắn
  • Cơ vuông gan chân
Câu 56: Cấu trúc nào chia phần sau dây chằng bẹn làm 2 phần ngăn mạch máu và ngăn cơ:
  • Dây chằng lược
  • Dây chằng khuyết
  • Cung chậu lược
  • Cân cơ chéo bụng trong
Câu 57: Cơ được chi phối bởi thần kinh chày, ngoại trừ:
  • Đầu dài cơ nhị đầu đùi
  • Đầu ngắn cơ nhị đầu đùi
  • Cơ bán gân
  • Cơ bán màng
Câu 58: Cấu trúc nào được hợp bởi 2 xương:
  • Mào chậu
  • Khuyết ngồi lớn
  • Khuyết ngồi bé
  • Mào bịt
Câu 59: Thần kinh chi phối cho cơ sinh đôi trên
  • Thần kinh cho cơ vuông đùi
  • Thần kinh cho cơ bịt trong
  • Thần kinh cho cơ hình lê
  • Thần kinh ngồi
Câu 60: Các cơ sau đây nằm cùng 1 lớp ở gan chân, ngoại trừ:
  • Cơ gấp ngón cái ngắn
  • Cơ gấp các ngón ngắn
  • Cơ gấp ngón út ngắn
  • Cơ khép ngón cái
Câu 61: Thứ tự các thành phần trong ống cách tay 1/3 trên cánh tay, từ ngoài vào trong là
  • Động mạch, thần kinh trụ, thần kinh giữa
  • Thần kinh giữa, động mạch, thần kinh trụ
  • Thần kinh giữa, thần kinh trụ, động mạch
  • Thần kinh trụ, động mạch, thần kinh trụ
Câu 62: Các thành phần có trong ống cánh tay, ngoại trừ:
  • Gân cơ gấp ngón cái dài
  • Gân cơ gấp các ngón sâu
  • Thần kinh trụ
  • Thần kinh giữa
Câu 63: Eo chậu dưới là mặt phẳng đi qua hai ụ ngồi, đỉnh xương cụt và bộ phận nào?
  • Cung mu
  • Khớp mu
  • Gò chậu mu
  • Ngành dưới xương mu
Câu 64: Thần kinh mông trên được tạo thành từ thần kinh gai sống nào?
  • L4, L5, S1
  • L5, S1, S2
  • S1, S2, S3
  • L3, L4, L5
Câu 65: Cơ mông bé và cơ mông nhỡ do động mạch nào cấp máu?
  • Nhánh sâu trên của động mạch mông trên
  • Nhánh nông của động mạch mông trên
  • Động mạch mông dưới
  • Nhánh sâu dưới của động mạch mông trên
Câu 66: Sàn của tam giác đùi ở phía trong là
  • Cơ lược và cơ khép lớn
  • Cơ khép lớn và cơ khép dài
  • Cơ khép dài và cơ thon
  • Cơ lược và cơ khép dài
Câu 67: Thần kinh đùi cho các nhánh nông, ngoại trừ
  • Thần kinh hiển
  • Thần kinh cho cơ lược
  • Thần kinh bì đùi trước giữa
  • Thần kinh bì đùi trước trong
Câu 68: Thành phần đi trong rãnh nhị đầu ngoài cánh tay
  • Động mạch bên quay và nhánh nông của thần kinh quay
  • Động mạch quặt ngược quay và nhánh sâu của thần kinh quay
  • Động mạch bên quay và nhánh sâu của thần kinh quay
  • Động mạch quặt ngược quay và nhánh nông của thần kinh quay
Câu 69: Động mạch quặt ngược gian cốt là nhánh của động mạch nào?
  • Động mạch trụ
  • Động mạch gian cốt chung
  • Động mạch gian cốt sau
  • Động mạch gian cốt trước
Câu 70: Động mạch giữa là nhánh của động mạch nào?
  • Động mạch gian cốt trước
  • Động mạch quay
  • Động mạch trụ
  • Động mạch gian cốt sau
Câu 71: Thần kinh gian cốt trước chi phối cho cơ nào?
  • Cơ sấp tròn
  • Cơ sấp vuông
  • Cơ gấp các ngón nông
  • Cơ gấp các ngón sâu
Câu 72: Thần kinh quay chia nhánh nông và nhánh sâu ở vị trí
  • Cổ xương quay
  • Bờ trên cơ cánh tay quay
  • Mỏm trên lồi cầu ngoài
  • Bờ dưới cơ cánh tay quay
Câu 73: Quai cổ chi phối cho các cơ sau, ngoại trừ:
  • Cơ ức giáp
  • Cơ ức móng
  • Cơ vai móng
  • Cơ giáp móng
Câu 74: Cơ trâm móng do thần kinh nào chi phối
  • Thần kinh VII
  • Thần kinh V3
  • Thần kinh XI
  • Thần kinh cổ 1
Câu 75: Cơ hàm móng do thần kinh nào chi phối
  • Thần kinh V3
  • Thần kinh VII
  • Thần kinh cổ 1-3
  • Thần kinh cổ 1-2
Câu 76: Cơ vai móng do thần kinh nào chi phối
  • C2 - C3
  • C1 - C3
  • C1 - C2
  • Thần kinh quặt ngược thanh quản
Câu 77:

Cơ giáp móng được vận động bởi nhánh do thần kinh cổ C1 mượn đường thần kinh nào chi phối

  • Thần kinh quặt ngược thanh quản
  • Thần kinh hạ thiệt
  • Thần kinh thiệt hầu
  • Thần kinh phụ
Câu 78:

Cơ giáp móng được chi phối bởi thần kinh

  • C1 - C2
  • C2 - C3
  • C1 - C3
  • C1
Câu 79: Nguyên uỷ của cơ cắn
  • Cung gò má
  • Mảnh chân bướm ngoài
  • Cánh lớn xương bướm
  • Chỏm xương hàm dưới
Câu 80: Bám tận của cơ thái dương
  • Mỏm vẹt và bờ trước ngành hàm dưới
  • Mặt ngoài ngành hàm dưới và góc hàm
  • Phía trước cổ xương hàm dưới
  • Phía sau cổ xương hàm dưới và góc hàm
Câu 81: Mô tả nào sau đây về ngành hàm đúng, ngoại trừ:
  • Có 2 mỏm: phía trước là mỏm lồi cầu và phía sau là mỏm vẹt
  • Mặt trong ngành hàm có lỗ hàm dưới cho bó mạch thần kinh huyệt răng dưới đi qua
  • Mặt ngoài có nhiều gờ cho cơ cắn bám
  • Bờ trên có khuyết hàm dưới để bó mạch thần kinh cắn đi qua
Câu 82: Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về xương hàm dưới
  • Thân xương hàm dưới có bốn bờ, ngành hàm dưới có hai bờ
  • Giữa mặt ngoài thân xương hàm gần răng hàm thứ hai có lỗ huyệt răng dưới
  • Trước khuyết hàm dưới có mỏm vẹt, sau khuyết hàm dưới có mỏm lồi cầu
  • Mặt trong ngành hàm dưới có hố dưới lưỡi và hố dưới hàm
Câu 83: Các thành phần có thể tìm được ở tam giác dưới hàm, ngoài trừ:
  • Thần kinh hạ thiệt
  • Thần kinh lang thang
  • Thần kinh lưỡi
  • Thần kinh mặt
Câu 84: Các thành phần có thể tìm được ở tam giác trên đòn:
  • Thần kinh phụ, đám rối thần kinh cánh tay, đám rối thần kinh cổ
  • Động mạch dưới đòn, đám rối thần kinh cánh tay, đám rối thần kinh cổ
  • Động mạch dưới đòn, đám rối thần kinh cánh tay
  • Đám rối thần kinh cánh tay, đám rối thần kinh cổ
Câu 85: Thần kinh chi phối cơ thang là:
  • Thần kinh phụ và nhánh trước C1 - C3
  • Thần kinh phụ và nhánh trước C3 - C4
  • Thần kinh phụ và nhánh sau C2 - C4
  • Thần kinh phụ và nhánh sau C1 - C2
Câu 86: Thần kinh chi phối cơ ức đòn chũm là:
  • Thần kinh XI, thần kinh cổ 3, cổ 4
  • Thần kinh XI, thần kinh cổ 2, cổ 3
  • Thần kinh XI, thần kinh cổ 1, cổ 2
  • Thần kinh XI, thần kinh cổ 1
Câu 87: Thần kinh hoành trái ở vị trí nào sau đây?
  • Phía trong cơ bậc thang
  • Phía trước cơ bậc thang
  • Phía ngoài cơ bậc thang
  • Phía sau cơ bậc thang
Câu 88: Thần kinh hoành bắt chéo phía trước động mạch nào từ ngoài vào trong?
  • Động mạch ngực trong
  • Động mạch ngực trên
  • Động mạch thanh quản dưới
  • Động mạch thanh quản trên
Câu 89: Các sợi thần kinh sọ cóc cái sợi trước hạch đối giao cảm đi cùng là
  • III, VII, IX, X
  • V, VII, IX, X
  • III, V, VII, X
  • III, V, X, XI
Câu 90: Thần kinh thẹn xuất phát từ:
  • S1, S2, S3
  • L5, S1, S2
  • S2, S3, S4
  • L4, L5, S1
Câu 91: Thần kinh bì đùi sau xuất phát từ:
  • L4, L5, S1
  • L5, S1, S2
  • S1, S2, S3
  • S2, S3, S4
Câu 92: Đám rối thần kinh cùng gồm các thần kinh nào, ngoại trừ:
  • Thần kinh bịt
  • Thần kinh bì đùi sau
  • Thần kinh ngồi
  • Thần kinh thẹn
Câu 93: Thần kinh cảm giác cho vùng cơ quan sinh dục, ngoại trừ:
  • Thần kinh bì đùi ngoài
  • Thần kinh bịt
  • Thần kinh thẹn
  • Thần kinh bì đùi sau
Câu 94: Đám rối thần kinh thắt lưng cho các nhánh, ngoại trừ:
  • Thần kinh bì đùi sau
  • Thần kinh bì đùi ngoài
  • Thần kinh chậu hạ vị
  • Thần kinh sinh dục đùi
Câu 95: Ở vùng mông, động mạch mông dưới nằm ở vị trí nào?
  • Phía trước thần kinh ngồi
  • Phía trong thần kinh ngồi
  • Phía sau thần kinh ngồi
  • Phía ngoài thần kinh ngồi
Câu 96: Động mạch mông trên cấp máu cho cơ nào, ngoại trừ?
  • Cơ hình lê
  • Cơ mông nhỡ
  • Cơ mông lớn
  • Cơ căng mạc đùi
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

GIẢI PHẪU YDS - Module TIM MẠCH - CÂU HỎI MỚI

Mã quiz
265
Số xu
5 xu
Thời gian làm bài
72 phút
Số câu hỏi
96 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Y khoa
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước