Câu 1:
146. Chi tiết số 1 là:...
- Rãnh gian thất sau
- Rãnh vành
- Rãnh gian nhĩ
- Rãnh gian thất trước
Câu 2:
Tim và màng ngoài tim nằm trong
- Trung thất trên
- Trung thất trước
- Trung thất giữa
- Trung thất sau
Câu 3:
Chi tiết số 2 là:...
- Rãnh gian thất sau
- Rãnh vành
- Rãnh gian nhĩ
- Rãnh gian thất trước
Câu 4:
Về hình thể ngoài của tim, câu nào sau đây đúng?
- Đáy tim nằm trên cơ hoành
- Trong rãnh gian thất sau có tĩnh mạch tim giữa
- Xoang tĩnh mạch vành nằm ở mặt ức sườn của tim
- Tâm nhĩ trái có các tĩnh mạch phổi và tĩnh mạch chủ trên đổ vào
Câu 5:
Chi tiết số 3 là:...
- Rãnh gian thất sau
- Rãnh vành
- Rãnh gian nhĩ
- Rãnh gian thất trước
Câu 6:
Về động mạch và tĩnh mạch vành, câu nào sau đây sai?
- Tĩnh mạch tim lớn đi trong rãnh gian thất trước
- Tĩnh mạch tim giữa đổ vào xoang tĩnh mạch vành
- Động mạch vành trái cho nhánh động mạch gian thất trước
- Nhánh gian thất sau thường xuất phát từ động mạch mũ
Câu 7:
Về hình thể trong của tim, câu nào sau đây sai?
- Giữa hai tâm nhĩ thông nhau qua lỗ bầu dục
- Giữa tâm nhĩ và tâm thất cùng bên thông nhau qua lỗ nhĩ - thất
- Giữa hai tâm thất ngăn cách nhau bởi vách gian thất
- Lỗ động mạch chủ và lỗ động mạch phổi đều có van
Câu 8:
Về phía sau, tâm nhĩ trái liên quan với
- Thực quản
- Phế quản chính trái
- Phổi và màng phổi
- Động mạch chủ ngực
Câu 9:
Các động mạch vành
- Nằm trên bề mặt bao xơ màng ngoài tim
- Nằm dưới bao xơ màng ngoài tim
- Nằm trong khoang màng ngoài tim
- Nằm giữa lá tạng bao thanh mạc màng ngoài tim và bề mặt cơ tim
Câu 10:
Trong hệ thống động mạch vành, nhánh bờ trái xuất phát từ
- Thân chung động mạch vành trái
- Động mạch mũ
- Động mạch gian thất trước
- Động mạch gian thất sau
Câu 11:
Trong rãnh gian thất trước có động mạch gian thất trước và
- Tĩnh mạch tim lớn
- Tĩnh mạch tim giữa
- Tĩnh mạch tim trước
- Tĩnh mạch tim chếch
Câu 12:
Nút xoang nhĩ
- Nằm ở thành trái của tâm nhĩ trái
- Nằm ở thành phải của tâm nhĩ phải
- Có bản chất là các tế bào thần kinh
- Nối với nút nhĩ-thất bởi bó nhĩ-thất
Câu 13:
Mô tả về các buồng của tim, chi tiết nào sau đây sai?
- Đổ vào tâm nhĩ trái có các tĩnh mạch phổi
- Thành tâm thất phải dày hơn thành tâm trái
- Tâm nhĩ thông với tâm thất cùng bên qua lỗ nhĩ thất
- Van nhĩ thất phải còn gọi là van ba lá
Câu 14:
Rãnh tận cùng
- Ở đáy tim và là ranh giới của tâm nhĩ phải và tâm nhĩ trái
- Nồi bờ phải tĩnh mạch chủ trên và tĩnh mạch chủ dưới
- Ở bên trái vách liên nhĩ
- Tương ứng với bó nhĩ thất
Câu 15:
Hố bầu dục
- Nằm ở mặt phải vách gian nhĩ
- Vừa thuộc tâm nhĩ phải vừa thuộc tâm nhĩ trái
- Có viền hố bầu dục giới hạn ở phía trước và trên của hố
- Có van của hố bầu dục là phần kéo dài của van tĩnh mạch chủ dưới
Câu 16:
Hiện tượng nào sau đây xảy ra vào thì tâm trương?
- Van hai lá mở
- Van động mạch chủ mở
- C . Máu từ tâm thất trái lên động mạch chủ
- Máu từ tâm thất phải lên động mạch phổi
Câu 17:
Rãnh gian nhĩ nằm ở
- Mặt ức sườn
- Đinh tim
- Mặt hoành
- Đáy tim
Câu 18:
Mô tả về mặt ức sườn của tim điểm nào sau đây sai?
- Liên quan với xương ức và các sụn sườn
- Có rãnh vành nằm giữa phần tâm nhĩ và phần tâm thất
- Có rãnh gian thất trước chạy dọc giữa hai tâm thất
- Có động mạch gian thất trước và tĩnh mạch tim giữa
Câu 19:
Mỏm tim thường nằm tương ứng với mức nào sau đây?
- Khoang gian sườn 3 trên đường trung đòn trái
- Khoang gian sườn 4 trên đường trung đòn trái
- Khoang gian sườn 5 cạnh bờ trái xương ức
- Khoang gian sườn 4 cạnh bờ trái xương ức
Câu 20:
Nơi gặp nhau giữa rãnh gian thất trước và rãnh gian thất sau được gọi là
- Khuyết đỉnh tim
- Rãnh tận cùng
- Xoang ngang
- Xoang tĩnh mạch vành
Câu 21:
Rãnh gian thất sau của tim nằm ở
- Đáy tim
- Mặt trái của tim
- Mặt trước của tim
- Mặt hoành của tim
Câu 22:
Mô tả về hình thể ngoài và liên quan của tim, câu nào sau đây sai?
- Đỉnh tim hướng ra trước, xuống dưới và sang trái
- Đáy tim nằm lên cơ hoành và còn gọi là mặt hoành
- Mặt trước tim liên quan với xương cứ và các sụn sườn
- Mặt trái tim liên quan với phổi và màng phổi trái
Câu 23:
Chi tiết giải phẫu nào sau đây chạy từ mặt trước đến mặt hoành của tim?
- Rãnh vành
- Rãnh gian thất trước
- Rãnh gian thất sau
- Rãnh tận cùng
Câu 24:
Thành phần nào sau đây đi cùng với động mạch gian thất sau ở rãnh gian thất sau?
- Tĩnh mạch tim lớn
- Tĩnh mạch tim giữa
- Tĩnh mạch tim nhỏ
- Xoang tĩnh mạch vành
Câu 25:
Chi tiết giải phẫu nào sau đây không thấy ở tâm nhĩ phải?
- Van lỗ bầu dục
- Mào tận cùng
- Lỗ xoang tĩnh mạch vành
- Hố bầu dục
Câu 26:
Mô tả về động mạch vành, câu nào sau đây sai?
- Động mạch vành phải xuất phát từ xoang phải động mạch chủ
- Nhánh gian thất sau xuất phát từ động mạch vành trái
- Động mạch gian thất trước cho các nhánh chéo
- Động mạch mũ xuất phát từ thân chung động mạch vành trái
Câu 27:
Mô tả hình thể ngoài của tim, câu nào sau đây đúng?
- Đáy tim nằm trên cơ hoành nên còn gọi là mặt hoành
- Vị trí mỏm tim tương ứng với giao điểm giữa đường thẳng đi qua điểm giữa xương đòn trái và khoảng gian sườn 4 hoặc 5 bên trái
- Mặt trước tim liên quan với xương ức và các sụn sườn thứ 2 đến thứ 7
- Trên lâm sàng, bờ phải tim là ranh giới giữa mặt trước và đáy tim
Câu 28:
Chi tiết nào sau đây được nhìn thấy ở mặt hoành lẫn mặt phổi của tim?
- Rãnh nhĩ thất
- Rãnh gian thất sau
- Xoang tĩnh mạch vành
- Khuyết đỉnh tim
Câu 29:
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến kích thước của tim?
- Tuổi
- Giới
- Huyết áp
- Nhóm máu
Câu 30:
Khi khám tim cho bệnh nhân, bác sĩ nghe âm thổi bất thường ở mõm mũi kiếm xương ức. m thổi này có khả năng xuất phát từ
- Van nhĩ thất trái
- Van nhĩ thất phải
- Van động mạch phổi
- Van động mạch chủ
Câu 31:
Khi khám tim cho bệnh nhân, bác sĩ nghe âm thổi bất thường ở khoảng gian sườn 2 cạnh bờ trái xương ức. m thổi này có khả năng xuất phát từ
- Van nhĩ thất trái
- Van nhĩ thất phải
- Van động mạch phổi
- Van động mạch chủ
Câu 32:
Vị trí bình thường của lỗ động mạch vành là
- Lỗ động mạch vành phải trên đường SJ, lỗ động mạch vành trái dưới đường SJ
- Lỗ động mạch vành phải dưới đường SJ, lỗ động mạch vành trái trên đường SJ
- Cả lỗ động mạch vành phải và động mạch vành trái đều ngang đường SJ
- Cả lỗ động mạch vành phải và động mạch vành trái đều dưới dương SJ
Câu 33:
Xoang động mạch chủ nào sau đây gọi là xoang không vành?
- Xoang phải và xoang trái
- Xoang phải và xoang sau
- Xoang sau
- Xoang phải
Câu 34:
Về mặt lâm sàng, bờ phải (hay bờ sắc) của tim là ranh giới giữa
- Mặt hoành và mặt phổi
- Mặt hoành và mặt ức sườn
- Mặt ức sườn và mặt phối
- Mặt phổi và mặt đáy
Câu 35:
Thông thường, động mạch nào sau đây bị tắc sẽ gây thiếu máu cơ tim ở mặt hoành?
- Động mạch vành phải
- Động mạch vành trái
- Động mạch mũ
- Động mạch gian thất trước
Câu 36:
Đặc điểm nào sau đây đúng với tĩnh mạch tim giữa?
- Đi cùng động mạch gian thất trước
- Đi trong rãnh nhĩ thất trái
- Đổ vào xoang tĩnh mạch vành
- Đồ vào tâm nhĩ phải
Câu 37:
Đặc điểm nào sau đây đúng với lá thành ngoại tâm mạc thanh mạc?
- Nằm trong trung thất giữa
- Nồi tim với cơ hoành, xương ức
- Chỗ dày lên tạo nên dây chằng hoành-ngoại tâm mạc
- Nằm ngay trên bề mặt cơ tim và các động mạch vành
Câu 38:
Trên lâm sàng, bờ trái của tim chính là ranh giới giữa
- Mặt hoành và mặt phổi
- Mặt hoành và mặt ức sườn
- Mặt ức sườn và mặt phổi
- Mặt phổi và đáy tim
Câu 39:
Động mạch nào sau đây bị tắc sẽ gây thiếu máu vùng mỏm tim?
- Động mạch mũ
- Động mạch vành phải
- Động mạch gian thất sau
- Động mạch gian thất trước
Câu 40:
Động mạch gian thất sau đi cùng với
- Tĩnh mạch tim lớn
- Tĩnh mạch tim nhỏ
- Tĩnh mạch tim giữa
- Tĩnh mạch tim chếch
Câu 41:
Nút nhĩ thất sẽ bị thiếu máu nuôi trong trường hợp tắc động mạch nào sau đây?
- Động mạch mũ
- Động mạch vành phải
- Động mạch vành trái
- Động mạch gian thất trước
Câu 42:
Trong trường hợp ưu thế trái động mạch vành, mặt hoành thất trái được cấp máu bởi
- Động mạch mũ
- Động mạch gian thất sau
- Động mạch gian thất trước
- Động mạch vành phải
Câu 43:
Điều nào sau đây đúng đối với mặt dưới của tim?
- Tiếp xúc với vòm hoành trái
- Có thân chung động mạch vành trái chạy trong rãnh vành
- Có tĩnh mạch tim lớn chạy trong rãnh gian thất sau
- Có một đoạn của động mạch gian thất trước
Câu 44:
Trong trường hợp ưu thế phải động mạch vành, các nhánh sau thất trái xuất phát từ đâu?
- Động mạch vành phải
- Động mạch mũ
- Nhánh gian thất sau
- Nhánh bờ trái
Câu 45:
Khi khám tim, bác sĩ sờ thấy mỏm tim đập ở vị trí nào sau đây thì cho là bình thường?
- Khoảng liên sườn 3 trên đường trung đòn trái
- Khoảng liên sườn 4 hoặc 5 trên đường trung đòn trái
- Ngang góc ức trên đường trung đòn trái
- Ngang mỏm mũi kiếm trên đường trung đòn trái
Câu 46:
Nhánh nào sau đây được xem là nhánh chính của động mạch vành phải?
- Nhánh nút xoang
- Nhánh nón
- Nhánh gian thất sau
- Nhánh bờ phải
Câu 47:
Eo chậu dưới là mặt phẳng đi qua cung mu, đỉnh xương cụt và bộ phận nào?
- Gai ngồi
- Ụ ngồi
- Gai chậu sau dưới
- Khuyết ngồi bé
Câu 48:
Ở 1/3 dưới vùng đùi, tĩnh mạch ở vị trí nào so với động mạch đùi?
- Phía trước động mạch
- Phía ngoài động mạch
- Phía trong động mạch
- Phía sau động mạch
Câu 49:
Vòng nối ngoài bao khớp bao gồm
- Động mạch mũ đùi ngoài và nhánh xuyên thứ nhất
- Động mạch mũ đùi ngoài và động mạch mông dưới
- Động mạch mũi đùi ngoài và động mạch mũ đùi trong
- Động mạch mũ đùi ngoài và động mạch mông trên
Câu 50:
Cấu trúc nào dùng để làm mốc trong thủ thuật tiếp cận khớp gối?
- Thần kinh chày và tĩnh mạch hiển bé
- Động mạch khoeo và tĩnh mạch khoeo
- Tĩnh mạch hiển bé và thần kinh bắp chân
- Động mạch khoeo và thần kinh chày
Câu 51:
Sàn của tam giác đùi ở phía ngoài là
- Cơ chậu và cơ thắt lưng lớn
- Cơ rộng trong và cơ chậu
- Cơ thắt lưng lớn và cơ rộng trong
- Cơ thắt lưng chậu và cơ thắt lưng lớn
Câu 52:
Các cơ sau đây được chi phối bởi thần kinh gan chân trong, ngoại trừ:
- Cơ dạng ngón cái dài
- Cơ giun
- Cơ gấp ngón cái dài
- Cơ khép ngón cái
Câu 53:
Cấu trúc nào sau đây không nằm ở đáy trám khoeo:
- Diện khoeo
- Mạc khoeo
- Cơ khoeo
- Dây chằng khoeo chéo
Câu 54:
Cơ nào sau đây không nằm ở lớp sâu cẳng chân:
- Cơ dạng ngón cái
- Cơ cơ gấp ngón cái dài
- Cơ khoeo
- Cơ chày sau
Câu 55:
Cơ nào sau đây không được chi phối bởi thần kinh gan chân ngoài:
- Cơ dạng ngón út
- Cơ gấp ngón út ngắn
- Cơ gấp các ngón ngắn
- Cơ vuông gan chân
Câu 56:
Cấu trúc nào chia phần sau dây chằng bẹn làm 2 phần ngăn mạch máu và ngăn cơ:
- Dây chằng lược
- Dây chằng khuyết
- Cung chậu lược
- Cân cơ chéo bụng trong
Câu 57:
Cơ được chi phối bởi thần kinh chày, ngoại trừ:
- Đầu dài cơ nhị đầu đùi
- Đầu ngắn cơ nhị đầu đùi
- Cơ bán gân
- Cơ bán màng
Câu 58:
Cấu trúc nào được hợp bởi 2 xương:
- Mào chậu
- Khuyết ngồi lớn
- Khuyết ngồi bé
- Mào bịt
Câu 59:
Thần kinh chi phối cho cơ sinh đôi trên
- Thần kinh cho cơ vuông đùi
- Thần kinh cho cơ bịt trong
- Thần kinh cho cơ hình lê
- Thần kinh ngồi
Câu 60:
Các cơ sau đây nằm cùng 1 lớp ở gan chân, ngoại trừ:
- Cơ gấp ngón cái ngắn
- Cơ gấp các ngón ngắn
- Cơ gấp ngón út ngắn
- Cơ khép ngón cái
Câu 61:
Thứ tự các thành phần trong ống cách tay 1/3 trên cánh tay, từ ngoài vào trong là
- Động mạch, thần kinh trụ, thần kinh giữa
- Thần kinh giữa, động mạch, thần kinh trụ
- Thần kinh giữa, thần kinh trụ, động mạch
- Thần kinh trụ, động mạch, thần kinh trụ
Câu 62:
Các thành phần có trong ống cánh tay, ngoại trừ:
- Gân cơ gấp ngón cái dài
- Gân cơ gấp các ngón sâu
- Thần kinh trụ
- Thần kinh giữa
Câu 63:
Eo chậu dưới là mặt phẳng đi qua hai ụ ngồi, đỉnh xương cụt và bộ phận nào?
- Cung mu
- Khớp mu
- Gò chậu mu
- Ngành dưới xương mu
Câu 64:
Thần kinh mông trên được tạo thành từ thần kinh gai sống nào?
- L4, L5, S1
- L5, S1, S2
- S1, S2, S3
- L3, L4, L5
Câu 65:
Cơ mông bé và cơ mông nhỡ do động mạch nào cấp máu?
- Nhánh sâu trên của động mạch mông trên
- Nhánh nông của động mạch mông trên
- Động mạch mông dưới
- Nhánh sâu dưới của động mạch mông trên
Câu 66:
Sàn của tam giác đùi ở phía trong là
- Cơ lược và cơ khép lớn
- Cơ khép lớn và cơ khép dài
- Cơ khép dài và cơ thon
- Cơ lược và cơ khép dài
Câu 67:
Thần kinh đùi cho các nhánh nông, ngoại trừ
- Thần kinh hiển
- Thần kinh cho cơ lược
- Thần kinh bì đùi trước giữa
- Thần kinh bì đùi trước trong
Câu 68:
Thành phần đi trong rãnh nhị đầu ngoài cánh tay
- Động mạch bên quay và nhánh nông của thần kinh quay
- Động mạch quặt ngược quay và nhánh sâu của thần kinh quay
- Động mạch bên quay và nhánh sâu của thần kinh quay
- Động mạch quặt ngược quay và nhánh nông của thần kinh quay
Câu 69:
Động mạch quặt ngược gian cốt là nhánh của động mạch nào?
- Động mạch trụ
- Động mạch gian cốt chung
- Động mạch gian cốt sau
- Động mạch gian cốt trước
Câu 70:
Động mạch giữa là nhánh của động mạch nào?
- Động mạch gian cốt trước
- Động mạch quay
- Động mạch trụ
- Động mạch gian cốt sau
Câu 71:
Thần kinh gian cốt trước chi phối cho cơ nào?
- Cơ sấp tròn
- Cơ sấp vuông
- Cơ gấp các ngón nông
- Cơ gấp các ngón sâu
Câu 72:
Thần kinh quay chia nhánh nông và nhánh sâu ở vị trí
- Cổ xương quay
- Bờ trên cơ cánh tay quay
- Mỏm trên lồi cầu ngoài
- Bờ dưới cơ cánh tay quay
Câu 73:
Quai cổ chi phối cho các cơ sau, ngoại trừ:
- Cơ ức giáp
- Cơ ức móng
- Cơ vai móng
- Cơ giáp móng
Câu 74:
Cơ trâm móng do thần kinh nào chi phối
- Thần kinh VII
- Thần kinh V3
- Thần kinh XI
- Thần kinh cổ 1
Câu 75:
Cơ hàm móng do thần kinh nào chi phối
- Thần kinh V3
- Thần kinh VII
- Thần kinh cổ 1-3
- Thần kinh cổ 1-2
Câu 76:
Cơ vai móng do thần kinh nào chi phối
- C2 - C3
- C1 - C3
- C1 - C2
- Thần kinh quặt ngược thanh quản
Câu 77:
Cơ giáp móng được vận động bởi nhánh do thần kinh cổ C1 mượn đường thần kinh nào chi phối
- Thần kinh quặt ngược thanh quản
- Thần kinh hạ thiệt
- Thần kinh thiệt hầu
- Thần kinh phụ
Câu 78:
Cơ giáp móng được chi phối bởi thần kinh
- C1 - C2
- C2 - C3
- C1 - C3
- C1
Câu 79:
Nguyên uỷ của cơ cắn
- Cung gò má
- Mảnh chân bướm ngoài
- Cánh lớn xương bướm
- Chỏm xương hàm dưới
Câu 80:
Bám tận của cơ thái dương
- Mỏm vẹt và bờ trước ngành hàm dưới
- Mặt ngoài ngành hàm dưới và góc hàm
- Phía trước cổ xương hàm dưới
- Phía sau cổ xương hàm dưới và góc hàm
Câu 81:
Mô tả nào sau đây về ngành hàm đúng, ngoại trừ:
- Có 2 mỏm: phía trước là mỏm lồi cầu và phía sau là mỏm vẹt
- Mặt trong ngành hàm có lỗ hàm dưới cho bó mạch thần kinh huyệt răng dưới đi qua
- Mặt ngoài có nhiều gờ cho cơ cắn bám
- Bờ trên có khuyết hàm dưới để bó mạch thần kinh cắn đi qua
Câu 82:
Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về xương hàm dưới
- Thân xương hàm dưới có bốn bờ, ngành hàm dưới có hai bờ
- Giữa mặt ngoài thân xương hàm gần răng hàm thứ hai có lỗ huyệt răng dưới
- Trước khuyết hàm dưới có mỏm vẹt, sau khuyết hàm dưới có mỏm lồi cầu
- Mặt trong ngành hàm dưới có hố dưới lưỡi và hố dưới hàm
Câu 83:
Các thành phần có thể tìm được ở tam giác dưới hàm, ngoài trừ:
- Thần kinh hạ thiệt
- Thần kinh lang thang
- Thần kinh lưỡi
- Thần kinh mặt
Câu 84:
Các thành phần có thể tìm được ở tam giác trên đòn:
- Thần kinh phụ, đám rối thần kinh cánh tay, đám rối thần kinh cổ
- Động mạch dưới đòn, đám rối thần kinh cánh tay, đám rối thần kinh cổ
- Động mạch dưới đòn, đám rối thần kinh cánh tay
- Đám rối thần kinh cánh tay, đám rối thần kinh cổ
Câu 85:
Thần kinh chi phối cơ thang là:
- Thần kinh phụ và nhánh trước C1 - C3
- Thần kinh phụ và nhánh trước C3 - C4
- Thần kinh phụ và nhánh sau C2 - C4
- Thần kinh phụ và nhánh sau C1 - C2
Câu 86:
Thần kinh chi phối cơ ức đòn chũm là:
- Thần kinh XI, thần kinh cổ 3, cổ 4
- Thần kinh XI, thần kinh cổ 2, cổ 3
- Thần kinh XI, thần kinh cổ 1, cổ 2
- Thần kinh XI, thần kinh cổ 1
Câu 87:
Thần kinh hoành trái ở vị trí nào sau đây?
- Phía trong cơ bậc thang
- Phía trước cơ bậc thang
- Phía ngoài cơ bậc thang
- Phía sau cơ bậc thang
Câu 88:
Thần kinh hoành bắt chéo phía trước động mạch nào từ ngoài vào trong?
- Động mạch ngực trong
- Động mạch ngực trên
- Động mạch thanh quản dưới
- Động mạch thanh quản trên
Câu 89:
Các sợi thần kinh sọ cóc cái sợi trước hạch đối giao cảm đi cùng là
- III, VII, IX, X
- V, VII, IX, X
- III, V, VII, X
- III, V, X, XI
Câu 90:
Thần kinh thẹn xuất phát từ:
- S1, S2, S3
- L5, S1, S2
- S2, S3, S4
- L4, L5, S1
Câu 91:
Thần kinh bì đùi sau xuất phát từ:
- L4, L5, S1
- L5, S1, S2
- S1, S2, S3
- S2, S3, S4
Câu 92:
Đám rối thần kinh cùng gồm các thần kinh nào, ngoại trừ:
- Thần kinh bịt
- Thần kinh bì đùi sau
- Thần kinh ngồi
- Thần kinh thẹn
Câu 93:
Thần kinh cảm giác cho vùng cơ quan sinh dục, ngoại trừ:
- Thần kinh bì đùi ngoài
- Thần kinh bịt
- Thần kinh thẹn
- Thần kinh bì đùi sau
Câu 94:
Đám rối thần kinh thắt lưng cho các nhánh, ngoại trừ:
- Thần kinh bì đùi sau
- Thần kinh bì đùi ngoài
- Thần kinh chậu hạ vị
- Thần kinh sinh dục đùi
Câu 95:
Ở vùng mông, động mạch mông dưới nằm ở vị trí nào?
- Phía trước thần kinh ngồi
- Phía trong thần kinh ngồi
- Phía sau thần kinh ngồi
- Phía ngoài thần kinh ngồi
Câu 96:
Động mạch mông trên cấp máu cho cơ nào, ngoại trừ?
- Cơ hình lê
- Cơ mông nhỡ
- Cơ mông lớn
- Cơ căng mạc đùi