Danh sách câu hỏi
Câu 1: Mô tả về màng phổi tạng, chi tiết nào sau đây sai?
  • Dính chặt vào nhu mô phổi
  • Lách vào các khe gian thùy
  • Không liên tục với màng phổi thành
  • Tham gia tạo thành dây chằng phối
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây của màng phổi và ổ màng phổi là đúng?
  • Áp suất trong ổ màng phổi nhỏ hơn áp suất khí trời
  • Ổ màng phổi chứa nhiều dịch giúp nuôi dưỡng màng phổi
  • C Màng phổi thành lách vào khe gian thùy phổi
  • Giới hạn dưới của phổi cũng là giới hạn dưới của màng phổi
Câu 3: Mô là về hình thể ngoài của phổi, chi tiết nào sau đây sai?
  • Gồm một đỉnh, một đáy, hai mặt và hai bờ
  • Phổi phải có khe chếch và khe ngang
  • Mặt trong phổi bên phải có rãnh động mạch chủ ngực
  • Đáy phổi liên quan với cơ hoành
Câu 4: Ở đường cạnh cột sống, bờ dưới phổi và màng phổi lần lượt ở ngang mức các xương sườn
  • 6 và 8
  • 7 và 9
  • 8 và 10
  • 10 và 12
Câu 5: Câu nào sau đây mô tả đúng về liên quan giữa động mạch phổi và phế quản chính bên trái?
  • Động mạch phổi ở trên phế quản chính
  • Động mạch phổi ở dưới phế quản chính
  • Động mạch phổi ở trước phế quản chính
  • Động mạch phổi ở sau phế quản chính
Câu 6: Câu nào sau đây mô tả đúng về liên quan giữa động mạch phổi và phế quản chính ở bên phải?
  • Động mạch phổi ở trên phế quản chính
  • Động mạch phổi ở dưới phế quản chính
  • Động mạch phổi ở trước phế quản chính
  • Động mạch phổi ở sau phế quản chính
Câu 7: Chi tiết nào sau đây không có mặt trong phổi trái?
  • Rãnh động mạch dưới đòn
  • Rãnh động mạch chủ ngực
  • Rãnh tĩnh mạch đơn
  • Rãnh thực quản
Câu 8: Chi tiết nào sau đây không có ở mặt trong phổi phải?
  • Rãnh động mạch dưới đòn
  • Rãnh thực quản
  • Rãnh tĩnh mạch tay đầu
  • Rãnh động mạch chủ ngực
Câu 9: Trước khi vào rốn phổi, động mạch phổi bên phải đi
  • Phía trước tĩnh mạch chủ trên
  • Phía sau tĩnh mạch chủ trên
  • Phía trên tĩnh mạch chủ trên
  • Phía dưới tĩnh mạch chủ trên
Câu 10: Động mạch phế quản trái thường xuất phát từ động mạch nào?
  • Động mạch gian sườn sau bên trái
  • Động mạch phổi trái
  • Động mạch chủ ngực
  • Động mạch màng ngoài tim hoành
Câu 11: Thân động mạch phổi chia thành động mạch phổi phải và động mạch phổi trái ở vị trí ngang với vị trí nào?
  • Góc ức
  • Nền xương ức
  • Bờ trên xương đòn trái
  • Bờ trên xương sườn 1
Câu 12: Bờ trước của phổi là ranh giới giữa các cấu trúc nào?
  • Mặt trước và mặt trong
  • Đáy phổi và màng phổi
  • Rãnh động mạch chủ và rãnh tĩnh mạch chủ
  • Thùy trên và thùy dưới
Câu 13: Tĩnh mạch phế quản bên phải thường đổ về tĩnh mạch nào?
  • Tĩnh mạch ngực trong
  • Tĩnh mạch đơn
  • Tĩnh mạch bán đơn
  • Tĩnh mạch gian sườn
Câu 14: Cơ nào sau đây không tham gia vào động tác thở ra gắng sức?
  • Cơ hoành
  • Các chéo bụng trong
  • Cơ thẳng bụng
  • Cơ ức đòn chũm
Câu 15: Cơ nào sau đây không tham gia vào động tác hít vào gắng sức?
  • Cơ chéo bụng ngoài
  • Cơ ức đòn chũm
  • Các cơ gian sườn
  • Cơ ngực lớn
Câu 16: Cơ nào sau dây không hoạt động góp phần tham gia vào động tác hít vào gắng sức?
  • Cơ ức đòn chũm
  • Cơ chéo bụng trong
  • Các cơ gian sườn
  • Cơ ngực lớn
Câu 17: Cơ nào sau đây có tác dụng làm tăng đường kính ngang của lồng ngực?
  • Cơ hoành
  • Cơ ngực lớn
  • Cơ ngực bé
  • Cơ gian sườn ngoài
Câu 18: Cơ hoành là giới hạn dưới của lồng ngực đồng thời ngăn cách lồng ngực với ổ bụng. Đi xuyên qua cơ hoành có các thành phần sau, ngoại trừ?
  • Động mạch chủ
  • Tĩnh mạch chủ dưới
  • Thần kinh lang thang
  • Chuỗi hạch giao cảm ngực
Câu 19: Cơ nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong cả quá trình hô hấp bình thường và hô hấp gắng sức?
  • Cơ ngực lớn
  • Cơ thẳng bụng
  • Cơ hoành
  • Cơ ức đòn chũm
Câu 20: Các hiện tượng sau đây xảy ra ở đầu thì hít vào, ngoại trừ?
  • Cơ hoành bắt đầu giãn nghi
  • Áp suất khoang ngực giảm xuống
  • Áp suất khoang bụng căng lên
  • Thể tích khoang bụng giảm xuống
Câu 21: Cơ nào sau đây có tác dụng hỗ trợ động tác thở ra?
  • Cơ ức đòn chũm
  • Cơ gian sườn ngoài
  • Cơ ngực bé
  • Cơ thẳng bụng
Câu 22: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi cơ hoành co?
  • Vòm hoành nhô cao
  • Áp suất khoang ngực tăng
  • Áp suất khoang bụng giảm
  • Thể tích khoang ngực tăng
Câu 23: Cơ nào sau đây có tác dụng làm tăng áp suất khoang ngực ở thì thở ra?
  • Cơ ức đòn chũm
  • Cơ hoành
  • Cơ thẳng bụng
  • Cơ gian sườn ngoài
Câu 24: Đường hô hấp trên gồm thành phần nào?
  • Mũi và hầu
  • Mũi, hầu và thanh quản
  • Mũi, hầu, thanh quản và khí quản
  • Mũi, hầu, thanh quản và khí quản gốc
Câu 25: Một bệnh nhân đến khám vì bị khàn tiếng, nếu nghi ngờ bệnh ở đường hô hấp thì cơ quan nào sau đây nghĩ đến nhiều nhất?
  • Hầu
  • Phế quản
  • Khí quản
  • Thanh quản
Câu 26: Xương nào sau đây góp phần tạo nên vách mũi?
  • Xương bướm
  • Xương khẩu cái
  • Xương lá mía
  • Xương hàm trên
Câu 27: Phần trên của vách mũi được tạo bởi xương nào sau đây?
  • Xương sàng
  • Xương bướm
  • Xương khẩu cái
  • Xương hàm trên
Câu 28: Thành trong ổ mũi được tạo bởi các thành phần sau đây, ngoại trừ?
  • Sụn vách mũi
  • Sụn cánh mũi lớn
  • Xương khẩu cái
  • Xương lá mía
Câu 29: Xương xoăn mũi dưới
  • Là phần thấp nhất của xương sàng
  • Tạo nên phần dưới của vách mũi
  • Góp phần tạo nên thành ngoài ổ mũi
  • Tạo nên ngách mũi giữa với thành ngoài ổ mũi
Câu 30: Các xương sau đây có xoang đổ vào ổ mũi ngoại trừ?
  • Xương thái dương
  • Xương bướm
  • Xương sàng
  • Xương hàm trên
Câu 31: Xương nào sau đây không có xoang?
  • Xương trán
  • Xương mũi
  • Xương khẩu cái
  • Xương hàm trên
Câu 32: Ngách mũi trên có lỗ đổ của
  • Xoang trán, xoang bướm
  • Xoang bướm, xoang sàng sau
  • Xoang sàng sau, xoang hàm
  • Xoang bướm, xoang hàm
Câu 33: Vách mũi được tạo bởi
  • Xương lá mía, xương sàng, sụn vách mũi, sụn cánh mũi lớn
  • Xương khẩu cái, xương bướm, sụn vách mũi, sụn cánh mũi nhỏ
  • Mành trong móm chân bướm, xương sàng, sụn vách mũi
  • Mành ngoài mỏm chân bướm, xương sàng, sụn vách mũi, sụn cánh mũi lớn
Câu 34: Ngách mũi giữa có lỗ đổ của xoang sàng trước và
  • Xoang hàm trên, xoang trán
  • Xoang bướm, xoang sàng sau
  • Xoang sàng giữa, xoang sàng sau
  • Xoang bướm, xoang hàm trên
Câu 35: Các phát biểu sau về ổ mũi là đúng, ngoại trừ?
  • Các xương xoăn mũi ở thành ngoài của ổ mũi
  • Xương sàng góp phần tạo nên trần, thành trong, thành ngoài ổ mũi
  • Phần trước nền ổ mũi được tạo bởi xương khẩu cái
  • Một phần thành trên được tạo nên bởi xương lá mía
Câu 36: Điểm mạch (nơi thường hay chảy máu mũi ở một số bệnh nhi) ở vách mũi là nhánh của động mạch nào sau đây?
  • Nhánh vách của động mạch sàng trước
  • Động mạch bướm khẩu cái
  • Nhánh bên của động mạch sàng trước
  • Động mạch khẩu cái lớn
Câu 37: Điểm mạch (nơi thường hay chảy máu mũi ở một số bệnh nhi) là nhánh của động mạch bướm khẩu cái và nằm ở
  • Thành ngoài ổ mũi
  • Quanh lỗ mũi sau
  • Vách mũi
  • Trần ổ mũi
Câu 38: Điểm mạch (nơi thường hay chảy máu mũi ở một số bệnh nhi) là nhánh nào của động mạch bướm khẩu cái?
  • Nhánh ngoài trước
  • Nhánh ngoài sau
  • Nhánh vách mũi trước
  • Nhánh vách mũi sau
Câu 39: Xoang nào sau đây đổ vào ngách mũi trên ở thành ngoài của ổ mũi?
  • Xoang trán
  • Xoang sàng trước
  • Xoang hàm trên
  • Xoang bướm
Câu 40: Xoang cạnh mũi nào sau đây có lỗ đổ vào ngách mũi trên?
  • Xoang trán
  • Xoang chũm
  • Xoang hàm
  • Xoang sàng sau
Câu 41: Xoang nào sau đây không đổ vào ngách mũi giữa?
  • Xoang trán
  • Xoang sàng trước
  • Xoang hàm
  • Xoang bướm
Câu 42: Khí quản chia thành hai phế quản chính trái và phải ở ngang đốt sống nào?
  • Đốt sống cổ 6 - cổ 7
  • Đốt sống ngực 4 - ngực 5
  • Đốt sống ngực 8 - ngực 9
  • Đốt sống ngực 10 - ngực 11
Câu 43: (I): Khi viêm xoang hàm trên có thể thấy dịch chảy vào ổ mũi vì: (II): Lỗ xoang hàm trên thông với ngách mũi giữa
  • Nếu (I) đúng, (II) đúng, (I) và (II) có liên quan nhân quả:
  • Nếu (I) đúng, (II) đúng, (I) và (II) không có liên quan nhân quả;
  • Nếu (I) đúng, (II) sai
  • Nếu (I) sai, (II) đúng
Câu 44: Hố hạnh nhân là một hố nằm giữa hai nếp của khẩu cái mềm trong ổ miệng chính, nếp phía trước là
  • Lưỡi gà khẩu cái
  • Cung khẩu cái- hầu
  • Cung khẩu cái - lưỡi
  • Nếp khẩu cái-hầu
Câu 45: Tuyến hạnh nhân khẩu cái nằm trong hố hạnh nhân, hố hạnh nhân nằm ở vị trí nào?
  • Ngay sau eo họng
  • Ngay trước eo họng
  • Cạnh lỗ hầu vòi tai
  • Trong khẩu cái mềm
Câu 46: Khi mô tả về hầu, câu nào sau đây sai?
  • Tỵ hầu nằm ngay phía sau lỗ mũi sau và phía trên khẩu cái mềm
  • Khẩu hầu nằm phía sau ổ miệng, phía trên thanh hầu
  • Thanh hầu ngay phía sau thanh quản, là cửa ngõ đi vào thực quản
  • D .Khoang sau mở vào lồng ngực qua trung thất sau
Câu 47: Về ngách hình lê, mô tả nào sau đây đúng?
  • Nằm vùng tiền đỉnh thanh quản, cạnh dây thanh âm
  • Giới hạn bên ngoài là sụn giáp và màng giáp móng
  • Giới hạn bên trong là nếp phễu nắp, sụn giáp và sụn phễu
  • Là ổ dưới thanh môn, bên cạnh khe tiền đình
Câu 48: Thành phần nào sau đây đi qua khe giữa cơ khít hầu dưới và cơ khít hầu giữa?
  • Động mạch giáp dưới
  • Động mạch thanh quản dưới
  • Thần kinh thanh quản dưới
  • Nhánh trong thần kinh thanh quản trên
Câu 49: Khi mô tả về khoang sau hầu, điểm nào sau đây sai?
  • Là khoang đóng kín phía trên bởi nền sọ
  • Là khoang mở thông vào bên dưới qua trung thất trên
  • Có thành trước là lá trước cột sống của mạc cổ
  • Mạc má hầu tham gia tạo nên khoang sau hầu
Câu 50: Về hầu, mô tả nào sau đây sai?
  • Các cơ hầu thuộc loại cơ vân
  • Phía sau hầu có khoang sau hầu mở vào trung thất
  • Phần khẩu hầu có lỗ hầu vòi tai thông với hòm nhĩ
  • Chỗ nối với thực quản là chỗ hẹp nhất của hầu
Câu 51: Cơ nào sau đây là cơ có nhiệm vụ mở thanh môn?
  • Cơ nhẫn phễu sau
  • Cơ giáp phễu
  • Cơ phễu ngang
  • Cơ nhẫn giáp
Câu 52: Cơ nào sau đây có nhiệm vụ đóng thanh môn?
  • Cơ nhẫn phễu bên
  • Cơ giáp phễu
  • Cơ phễu chéo
  • Cơ giáp nhẫn
Câu 53: Tổn thương đoạn tủy cổ nào sau đây có thể gây liệt cơ hoành?
  • Tủy cổ 5
  • Tuỷ cổ 6
  • Tủy cổ 7
  • Tủy cổ 8
Câu 54: Cơ nhẫn phễu bên được chi phối bởi thần kinh nào sau đây?
  • Thần kinh hoành
  • Thần kinh thanh quản trên
  • Thần kinh thiệt hầu
  • Thần kinh thanh quản dưới
Câu 55: Về khí quản, câu nào sau đây sai?
  • Được tạo bởi các vòng sụn hình chữ C
  • Đi từ cổ vào trung thất trên
  • Ở ngực, đi phía trước cung động mạch chủ
  • Chia thành hai phế quản ở khoảng gian đốt sống ngực 4 - ngực 5
Câu 56: Nhu mô phổi được cấp máu bởi động mạch nào sau đây?
  • Động mạch phổi
  • Động mạch phế quản
  • Động mạch cảnh trong
  • Động mạch dưới đòn
Câu 57: Ở đường nách giữa, bờ dưới phổi và màng phổi lần lượt ở ngang mức các xương sườn nào?
  • 6 và 8
  • 7 và 9
  • 8 và 10
  • 9 và 11
Câu 58: So với lồng ngực, đỉnh phổi nằm ở vị trí nào sau đây?
  • Ở ngang với mặt dưới xương đòn
  • Ở phía trên xương đòn khoảng 3cm
  • Ở phía trên xương sườn 1 khoảng 3cm
  • Ở phía dưới xương sườn 1
Câu 59: Thông thường, thùy giữa phổi phải có bao nhiêu phân thùy?
  • 1 phân thùy
  • 2 phân thùy
  • 3 phân thùy
  • 4 phân thùy
Câu 60: Về mô tả phổi, câu nào sau đây sai?
  • Phổi phải có ba thùy, phổi trái có 2 thùy
  • Rốn phổi nằm ở nằm trong của phổi
  • Đỉnh phổi nằm ngay phía dưới xương đòn
  • Đáy phổi lõm và liên quan mặt trên cơ hoành
Câu 61: Thành phần nào sau đây không đi qua rốn phổi?
  • Phế quản chính
  • Tĩnh mạch phổi
  • Dây chằng phổi
  • Động mạch phế quản
Câu 62: Thùy dưới phổi phải thường có mấy phân thùy?
  • Hai phân thùy
  • Ba phân thùy
  • Bốn phân thùy
  • Sáu phân thùy
Câu 63: Thông thường, thùy dưới phổi trái có mấy phân thùy?
  • Hai phân thủy
  • Ba phân thùy
  • Bốn phân thùy
  • Sáu phân thùy
Câu 64: Chọn câu đúng:
  • Động mạch phế quản xuất phát từ động mạch dưới đòn
  • Tĩnh mạch phế quản đổ vào tĩnh mạch dưới đòn
  • Dây chằng phổi tạo bởi hai lá màng phổi sát vào nhau
  • Phế quản chính bên phải dài hơn phế quản chính bên trái
Câu 65: Mô tả về màng phổi thành, chi tiết nào sau đây đúng
  • Lách vào các khe gian thùy
  • Dính chặt vào nhu mô phổi
  • Đỉnh màng phổi luôn thấp hơn xương sườn 1
  • Ngách sườn hoành tương ứng mức xương sườn 10 ở đường nách giữa
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

GIẢI PHẪU YDS - Module HÔ HẤP

Mã quiz
262
Số xu
6 xu
Thời gian làm bài
49 phút
Số câu hỏi
65 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Y khoa
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước