Câu 1:
Động mạch đốt sống là nhánh bên của
- Động mạch dưới đòn
- Động mạch cảnh chung
- Động mạch cảnh trong
- Động mạch cánh tay đầu
Câu 2:
Mô tả động mạch dưới đòn, câu nào sau đây sai?
- Động mạch dưới đòn đi trong rãnh dưới đòn của xương đòn
- Động mạch dưới đòn phải xuất phát từ thân động mạch cánh tay đầu
- Động mạch dưới đòn trái xuất phát từ cung động mạch chủ
- Động mạch dưới đòn trái dài hơn động mạch dưới đòn phải
Câu 3:
Động mạch nào sau đây không phải là nhánh của động mạch dưới đòn?
- Thân giáp cổ
- Thân sườn cổ
- Động mạch dưới vai
- Động mạch ngực trong
Câu 4:
Tĩnh mạch cảnh ngoài đồ vào
- Tĩnh mạch dưới đòn
- Tĩnh mạch cảnh trước
- Tĩnh mạch cảnh trong
- Tĩnh mạch tay đầu
Câu 5:
Tĩnh mạch tay đầu được hình thành do sự hợp lưu giữa
- Tĩnh mạch cảnh trong và tĩnh mạch cảnh ngoài
- Tĩnh mạch cảnh trong và tĩnh mạch cảnh trước
- Tĩnh mạch cảnh trong và tĩnh mạch dưới đòn
- Tĩnh mạch cảnh trong và tĩnh mạch sau hàm
Câu 6:
Tĩnh mạch nào sau đây đi bắt chéo phía ngoài cơ ức đòn chũm?
- Tĩnh mạch cảnh trước
- Tĩnh mạch cảnh trong
- Tĩnh mạch cảnh sau
- Tĩnh mạch cảnh ngoài
Câu 7:
Các tĩnh mạch sau đây được xem là nhóm các tĩnh mạch nông của đầu mặt cổ, ngoại trừ?
- Tĩnh mạch mặt chung
- Tĩnh mạch sau hàm
- Tĩnh mạch giáp trên
- Tĩnh mạch cảnh ngoài
Câu 8:
Tĩnh mạch mặt chung được tạo thành từ
- Tĩnh mạch mặt và nhánh trước tĩnh mạch sau hàm
- Tĩnh mạch mặt và nhánh sau tĩnh mạch sau hàm
- Tĩnh mạch mặt và tĩnh mạch thái dương nông
- Tĩnh mạch mặt và tĩnh mạch cảnh ngoài
Câu 9:
Tĩnh mạch mặt chung đồ về
- Tĩnh mạch cảnh ngoài
- Tĩnh mạch cảnh trong
- Tĩnh mạch cảnh trước
- Tĩnh mạch sau hàm
Câu 10:
Tĩnh mạch cảnh ngoài hình thành từ
- Tĩnh mạch tai sau và nhánh trước tĩnh mạch sau hàm
- B . Tĩnh mạch tai sau và nhánh sau tĩnh mạch sau hàm
- Tĩnh mạch tai sau và tĩnh mạch thái dương nông
- Tĩnh mạch tai sau và tĩnh mạch mặt
Câu 11:
Tĩnh mạch thái dương nông nối với tĩnh mạch thái dương giữa tạo thành
- Tinh mạch cảnh ngoài
- Tĩnh mạch sau hàm
- Tĩnh mạch mặt chung
- Tĩnh mạch cổ sâu
Câu 12:
Máu tĩnh mạch từ vùng mặt và da đầu phía trước đổ về tĩnh mạch nào sau đây?
- Tĩnh mạch cảnh trong
- Tĩnh mạch cảnh ngoài
- Tĩnh mạch cảnh trước
- Tĩnh mạch dưới dòn
Câu 13:
Máu tĩnh mạch từ da đầu phía sau và vùng cổ đồ về tĩnh mạch nào sau đây?
- Tĩnh mạch mặt chung
- Tĩnh mạch dưới đòn
- Tĩnh mạch cảnh trong
- Tĩnh mạch cảnh ngoài
Câu 14:
Về mô tả tĩnh mạch cảnh ngoài, câu nào sau đây sai?
- Bắt đầu từ góc hàm
- Nằm trong bao cảnh
- Đồ vào tĩnh mạch dưới đòn
- Cho nhánh nối với tĩnh mạch cảnh trong
Câu 15:
Về động mạch đốt sống, điều nào sau đây đúng?
- Không đi qua lỗ ngang của đốt sống cổ 1
- Cho các nhánh gai đi qua lỗ gian đốt sống vào ống sống
- Hợp thành động mạch nền rồi đi qua lỗ lớn xương chẩm
- Cấp máu cho não qua động mạch não giữa
Câu 16:
Động mạch trên vai xuất phát từ?
- Thân giáp cổ
- Thân sườn cổ
- Động mạch nách
- Động mạch mũ vai
Câu 17:
Trên thiết đồ ngang qua cổ cho thấy có động mạch giáp dưới cũng sẽ cho thấy các cấu trúc sau, ngoại trừ?
- Tĩnh mạch giáp dưới
- Thần kinh thanh quản quặt ngược
- Thần kinh lang thang
- Thần kinh hạ thiệt
Câu 18:
Các thành phần sau đây nằm trong bao cảnh, ngoại trừ
- Thần kinh lang thang
- Động mạch cảnh chung
- Trình mạch cảnh trong
- Thân giao cảm
Câu 19:
Động mạch cảnh ngoài xuất phát ở ngang mức với
- Eo tuyến giáp
- Góc xương hàm dưới
- Bờ trên sụn giáp
- Khuyết cảnh
Câu 20:
Bắt chéo ngoài cơ chân bướm ngoài
- Động mạch lưỡi
- Động mạch hàm
- Động mạch mặt
- Động mạch thái dương nông
Câu 21:
Hai lần bị dây thần kinh hạ thiệt bắt chéo phía ngoài
- Động mạch lưỡi
- Động mạch hàm
- Động mạch mặt
- Động mạch thái dương nông
Câu 22:
Cho nhánh gò má ổ mắt
- Động mạch lưỡi
- Động mạch hàm
- Động mạch mặt
- Động mạch thái dương nông
Câu 23:
Tận cùng bằng động mạch góc
- Động mạch lưỡi
- Động mạch hàm
- Động mạch mặt
- Động mạch thái dương nông
Câu 24:
Động mạch bướm khẩu cái
1. Xuất phát từ đoạn thứ ba của động mạch hàm
2. Không cho nhánh nối với các động mạch khác
3. Cấp máu cho thành ngoài và thành trong ổ mũi
4. Cho nhánh tận là động mạch khẩu cái xuống
- Nếu 1, 2, 3 đúng
- Nếu 1, 3 đúng
- Nếu 2, 4 đúng
- Nếu chỉ có 4 đúng
Câu 25:
Động mạch cảnh ngoài
1. Xuất phát từ động mạch cảnh chung ở ngang bờ trên sụn giáp
2. Cho hai nhánh tận là động mạch hàm và động mạch thái dương nông
3. Là động mạch chính cung cấp máu cho các cơ, tuyến vùng đầu, mặt cổ
4 Không cho nhánh nối với các động mạch khác
- Nếu 1, 2, 3 đúng
- Nếu 1, 3 đúng
- Nếu 2, 4 đúng
- Nếu chỉ có 4 đúng
Câu 26:
Tĩnh mạch nào sau đây đồ về tĩnh mạch bán đơn?
- Tĩnh mạch gian sườn 4 bên trái
- Tĩnh mạch gian sườn 4 bên phải
- Tĩnh mạch gian sườn 6 bên phải
- Tĩnh mạch gian sườn 9 bên trái
Câu 27:
Tĩnh mạch bán đơn phụ đổ vào
- Tĩnh mạch bán đơn
- Tĩnh mạch đơn
- Tĩnh mạch chủ trên
- Tĩnh mạch gian sườn
Câu 28:
Mô tả về tĩnh mạch đơn, chi tiết nào sau đây đúng?
- Đi lên sát bờ phải của các thân đốt sống
- Vòng phía trên cuống phổi trái
- Đổ vào tĩnh mạch chủ dưới
- Không thông nối với tĩnh mạch bán đơn
Câu 29:
Tĩnh mạch đơn đổ về
- Tĩnh mạch dưới đòn phải
- Tĩnh mạch cảnh trong phải
- Tĩnh mạch chủ trên
- Tĩnh mạch chủ dưới
Câu 30:
Động mạch nào sau đây không phải là nhánh của động mạch thân tạng?
- Động mạch gan chung
- Động gan lách
- Động mạch vị trái
- Động mạch vị phải
Câu 31:
Cấu trúc nào sau đây nằm phía sau đoạn sau tụy của động mạch mạc treo tràng trên?
- Khuyết tụy
- Động mạch chủ bụng
- Tĩnh mạch chủ dưới
- Cột sống thắt lưng
Câu 32:
Khi áp lực tĩnh mạch cửa tăng, tĩnh mạch nào sau đây có thể sẽ bị giãn?
- Tĩnh mạch bán đơn
- Tĩnh mạch thận trái
- Tĩnh mạch lách
- Tĩnh mạch gan
Câu 33:
Tĩnh mạch mạc treo tràng dưới đổ về tĩnh mạch nào sau đây?
- Tĩnh mạch gan trái
- Tĩnh mạch cửa
- Tĩnh mạch lách
- Tĩnh mạch chủ dưới
Câu 34:
Động mạch nào sau đây xuất phát từ động mạch gan riêng?
- Động mạch vị phải
- Động mạch vị trái
- Động mạch vị mạc nối phải
- Động mạch vị mạc nối trái
Câu 35:
Động mạch gan chung chia hai nhánh là
- Động mạch gan phải và động mạch gan trái
- Động gan phải và động mạch túi mật
- Động mạch gan riêng và động mạch vị tá tràng
- Động mạch gan riêng và động mạch túi mật
Câu 36:
Phần nào sau đây ở phía sau động mạch mạc treo tràng trên?
- Cổ tụy
- Mỏm móc tụy
- Ông mật chủ
- Tĩnh mạch cửa
Câu 37:
Động mạch ruột thừa xuất phát từ
- Động mạch manh tràng trước
- Động mạch manh tràng sau
- Động mạch hồi kết tràng
- Động mạch kết tràng phải
Câu 38:
Tĩnh mạch nào sau đây có liên quan trong trường hợp tăng áp lực tĩnh mạch cửa?
- Tĩnh mạch bán đơn
- Tĩnh mạch thận trái
- Tĩnh mạch trực tràng trên
- Tĩnh mạch trực tràng giữa
Câu 39:
Động mạch thân tạng chia thành ba nhánh là
- Động mạch vị trái, động mạch gan riêng, động mạch lách
- Động mạch vị trái, động mạch gan chung, động mạch lách
- Động mạch vị trái, động mạch vị phải, động mạch lách
- Động mạch vị trái, động mạch vị phải, động mạch gan chung
Câu 40:
Động mạch nào sau đây không xuất phát từ động mạch chủ bụng?
- Động mạch hoành dưới
- Động mạch mạc treo tràng trên
- Động mạch sinh dục
- Động mạch từ cung
Câu 41:
Động mạch vị phải tách ra từ
- Động mạch thân tạng
- Động mạch gan chung
- Động mạch gan riêng
- Động mạch vị - tá tràng vị
Câu 42:
Mô tả mạch máu cung cấp cho dạ dày, câu nào sau đây sai?
- Động mạch vị phải xuất phát từ động mạch gan riêng
- Động mạch vị trái xuất phát từ động mạch thân tạng
- Động mạch vị mạc nối phải xuất phát từ động mạch lách
- Động mạch đáy vị sau xuất phát từ động mạch lách
Câu 43:
Tĩnh mạch vị phải và tĩnh mạch vị trái đổ về
- Tĩnh mạch cửa
- Tĩnh mạch lách
- Tĩnh mạch gan chung
- Tĩnh mạch gan riêng
Câu 44:
Dọc theo bờ cong lớn dạ dày có hai động mạch là động mạch nào?
- Động mạch vị trái và động mạch vị phải
- Động mạch vị trái và động mạch vị tá tràng
- Động mạch vị mạc nối trái và động mạch vị mạc nối phải
- Động mạch vị phải và động mạch vị mạc nối phải
Câu 45:
Hai động mạch đi dọc theo bờ cong nhỏ dạ dày là động mạch nào?
- Động mạch vị phải, động mạch vị tá tràng
- Động mạch vị trái, động mạch vị phải
- Động mạch vị trái, động mạch vị mạc nổi trái
- Động mạch vị mạc nối trái, động mạch vị mạc nối phải
Câu 46:
Động mạch vị mạc nối trái xuất phát từ động mạch nào?
- Động mạch thân tạng
- Động mạch lách
- Động mạch vị trái
- Động mạch vị tá tràng
Câu 47:
Cấp máu chủ yếu cho phần thân và đuôi tụy là các động mạch xuất phát từ động mạch nào?
- Động mạch lách
- Động mạch vị tá tràng
- Động mạch tụy dưới
- Động mạch thân tạng
Câu 48:
Các động mạch của đầu tụy và tá tràng hầu hết xuất phát từ động mạch nào?
- Động mạch vị tá tràng và động mạch mạc treo tràng trên
- Động mạch vị tá tràng và động mạch lách
- Động mạch mạc treo tràng dưới và động mạch gan riêng
- Động mạch vị tá tràng và động mạch mạc treo tràng dưới
Câu 49:
Động mạch nào sau đây đi trong dây chằng vị - kết tràng?
- Động mạch vị phải
- Động mạch đáy vị sau
- Động mạch vị mạc nối phải
- Động mạch tá tụy dưới sau
Câu 50:
Động mạch nào sau đây xuất phát từ động mạch mạc treo tràng trên?
- Động mạch tụy lưng
- Động mạch tụy lớn
- Động mạch tụy dưới
- Động mạch tá tụy dưới chung
Câu 51:
Động mạch nào dưới đây là nhánh của động mạch vị tá tràng?
- Động mạch tụy lưng
- Động mạch tụy dưới
- Động mạch sau tá tràng
- Động mạch tá tụy trên sau
Câu 52:
Động mạch tụy lớn xuất phát từ động mạch nào?
- Động mạch lách
- Động mạch gan chung
- Động mạch đuôi tụy
- Động mạch mạc treo tràng trên
Câu 53:
Động mạch nào dưới đây là nhánh của động mạch lách?
- Động mạch tụy lưng
- Động mạch tá tụy trên trước
- Động mạch tá tụy dưới trước
- Động mạch tá tụy dưới sau
Câu 54:
Động mạch vị tá tràng và động mạch mạc treo tràng trên thông nối với nhau qua động mạch nào?
- Động mạch lưng tụy
- Động mạch tụy lớn
- Động mạch tụy dưới
- Các động mạch tá tụy
Câu 55:
Thông thường, động mạch túi mật xuất phát từ động mạch nào?
- Động mạch gan phải
- Động mạch gan trái
- Động mạch gan riêng
- Động mạch gan chung
Câu 56:
Sau khi sinh, tĩnh mạch rốn trở thành
- Dây chằng động mạch
- Dây chằng tròn gan
- Dây chằng tĩnh mạch
- Dây chằng liềm
Câu 57:
Tĩnh mạch cửa được hình thành từ tĩnh mạch lách và
- Tĩnh mạch vị mạc nối trái
- Tĩnh mạch gan
- Tĩnh mạch mạc treo tràng trên
- Tĩnh mạch mạc treo tràng dưới
Câu 58:
Tĩnh mạch nào sau đây không đồ về hệ tĩnh mạch cửa?
- Tĩnh mạch vị trái
- Tĩnh mạch vị phải
- Tĩnh mạch mạc treo tràng dưới
- Tĩnh mạch trực tràng dưới
Câu 59:
Tĩnh mạch cửa dẫn máu từ ống tiêu hóa, tụy, lách và đổ vào đâu?
- Lách
- Gan
- Tĩnh mạch gan
- Tĩnh mạch chủ dưới
Câu 60:
Chọn câu đúng:
- Động mạch gan riêng xuất phát từ động mạch vị tá tràng
- Động mạch gan riêng có một nhánh bên cho dạ dày là động mạch vị phải
- Tĩnh mạch cửa cùng động mạch gan riêng và tĩnh mạch gan tạo thành cuống gan
- Ống tĩnh mạch sau khi tắc sẽ trở thành dây chằng tròn gan
Câu 61:
Ở đoạn sau tụy, động mạch mạc treo tràng trên nằm trong một tứ giác tĩnh mạch. Tĩnh mạch nào sau đây không là thành phần của tứ giác tĩnh mạch đó?
- Tĩnh mạch cửa
- Tĩnh mạch chủ dưới
- Tĩnh mạch thận trái
- Tĩnh mạch lách
Câu 62:
Động mạch nào sau đây xuất phát từ động mạch mạc treo tràng dưới?
- Động mạch tá tụy dưới chung
- Động mạch sau tá tràng
- Động mạch kết tràng phải
- Động mạch kết tràng trái
Câu 63:
Chọn câu đúng khi mô tả về động mạch mạc treo tràng trên?
- Cấp máu cho toàn bộ ruột non
- Cấp máu cho toàn bộ ruột già
- Cấp máu cho phần lớn ruột non và nửa phải ruột già
- Cấp máu cho ruột non, ruột già, tụy, lách
Câu 64:
Các thành phần sau đây được cấp máu bởi động mạch hồi kết tràng, ngoại trừ?
- Đoạn cuối hồi tràng
- Manh tràng
- Ruột thừa
- Đại tràng ngang
Câu 65:
Ở đoạn trước khối tá tụy, động mạch mạc treo tràng trên nằm ngay phía trước bộ phận nào?
- Mỏm móc tụy
- Phần lên (D4) tá tràng
- Động mạch chủ bụng
- Tĩnh mạch chủ dưới
Câu 66:
Động mạch mạc treo tràng trên không cho nhánh đến?
- Ruột thừa
- Kết tràng ngang
- Góc kết tràng trái
- Góc kết tràng phải
Câu 67:
Động mạch nào sau đây không phải là nhánh của động mạch hồi kết tràng?
- Động mạch ruột thừa
- Động mạch hồi tràng
- Động mạch kết tràng phải
- Động mạch manh tràng trước
Câu 68:
Động mạch mạc treo tràng dưới có đặc điểm gì?
- Đi trong rễ mạc treo kết tràng xuống
- Cung cấp máu cho toàn bộ đại tràng
- Có hai tĩnh mạch đi kèm
- Cho nhánh tận là động mạch trực tràng dưới
Câu 69:
Động mạch nào sau đây không cho nhánh đến nuôi ruột giả?
- Động mạch chậu ngoài
- Động mạch chậu trong
- Động mạch mạc treo tràng trên
- Động mạch mạc treo tràng dưới
Câu 70:
Nhánh tận cùng của động mạch mạc treo tràng dưới là động mạch nào?
- Động mạch xích ma dưới
- Động mạch trực tràng trên
- Động mạch trực tràng dưới
- Động mạch cùng giữa
Câu 71:
Động mạch mạc treo tràng dưới có đặc điểm nào sau đây?
- Xuất phát từ động mạch chủ bụng ở ngang mức với đốt sống thắt lưng 1
- Cho nhánh tận là động mạch trực tràng dưới
- Không thông nối với động mạch mạc treo tràng trên
- Góp phần cung cấp máu cho kết tràng ngang
Câu 72:
Động mạch nào sau đây không phải là nhánh của động mạch chậu trong?
- Động mạch bàng quang trên
- Động mạch bàng quang dưới
- Động mạch trực tràng giữa
- Động mạch thượng vị dưới
Câu 73:
Vòi tử cung được cấp máu bởi động mạch nào?
- Động mạch buồng trứng
- Động mạch tử cung
- Động mạch buồng trứng và động mạch tử cung
- Động mạch vòi tử cung, nhánh của động mạch chậu trong
Câu 74:
Động mạch tử cung là nhánh của động mạch nào?
- Động mạch chậu trong
- Động mạch chậu ngoài
- Động mạch bàng quang trên
- Động mạch bàng quang dưới
Câu 75:
Động mạch tinh hoàn có các đặc điểm, ngoại trừ?
- Xuất phát từ động mạch chủ bụng, dưới động mạch thận
- Ở bụng thi đi sau phúc mạc
- Vào ống bẹn thì đi trong thừng tinh
- Cho nhánh động mạch cơ bìu
Câu 76:
Động mạch chủ bụng chia thành hai động mạch chậu chung ở vị trí nào sau
- Bên trái đốt sống thắt lưng 2
- Bên trái đốt sống thắt lưng 3
- Bên trái đốt sống thắt lưng 4
- Bên trái đốt sống thắt lưng 5
Câu 77:
Động mạch chậu chung chia thành động mạch chậu ngoài và động mạch chậu trong ở vị trí nào?
- Ngang mức với đĩa gian đốt sống đốt thắt lưng 4 và thắt lưng 5
- Ngang mức với đĩa gian đốt sống đốt thắt lưng 5 và cùng 1
- Ngang mức với đốt sống thắt lưng 5
- Ngang mức với đĩa gian đốt sống đốt cùng 1
Câu 78:
Động mạch chậu trong khi đến bờ trên của khuyết ngồi lớn thì chia thành thân trước và thân sau, thân sau cho nhánh bên nào sau đây?
- Động mạch mông trên
- Động mạch mông dưới
- Động mạch trực tràng giữa
- Động mạch bàng quang dưới
Câu 79:
Thân trước của động mạch chậu trong cho các nhánh bên sau đây, ngoại trừ?
- Động mạch bịt
- Động mạch thẹn trong
- Động mạch tử cung
- Động mạch chậu thắt lưng
Câu 80:
Động mạch nào sau đây không đi qua khuyết ngồi lớn?
- Động mạch mông trên
- Động mạch mông dưới
- Động mạch bịt
- Động mạch thẹn trong
Câu 81:
Xuất phát từ động mạch thân tạng và đi ở bờ cong nhỏ dạ dày
- Động mạch mạc treo tràng trên
- Động mạch mạc treo tràng dưới
- Động mạch gan riêng
- Động mạch vị trái
Câu 82:
Cho nhánh động mạch kết tràng phải
- Động mạch mạc treo tràng trên
- Động mạch mạc treo tràng dưới
- Động mạch gan riêng
- Động mạch vị trái
Câu 83:
Cho nhánh động mạch vị phải
- Động mạch mạc treo tràng trên
- Động mạch mạc treo tràng dưới
- Động mạch gan riêng
- Động mạch vị trái
Câu 84:
Cho nhánh động mạch trực tràng trên.
- Động mạch mạc treo tràng trên
- Động mạch mạc treo tràng dưới
- Động mạch gan riêng
- Động mạch vị trái
Câu 85:
Động mạch cơ hoành
- Động mạch chủ bụng
- Động mạch thân tạng
- Động mạch lách
- Động mạch ngực trong
Câu 86:
Động mạch hoành dưới
- Động mạch chủ bụng
- Động mạch thân tạng
- Động mạch lách
- Động mạch ngực trong
Câu 87:
Động mạch vị trái
- Động mạch chủ bụng
- Động mạch thân tạng
- Động mạch lách
- Động mạch ngực trong
Câu 88:
Động mạch vị mạc nối trái
- Động mạch chủ bụng
- Động mạch thân tạng
- Động mạch lách
- Động mạch ngực trong
Câu 89:
Khi mô tả, động mạch nách được chia thành ba đoạn dựa vào?
- Cơ bậc thang trước
- Cơ bậc thang giữa
- Cơ ngực bé
- Cơ ngực lớn
Câu 90:
Động mạch nách có đặc điểm sau đây, ngoại trừ?
- Là động mạch dưới đòn đổi tên sau khi đi qua khe sườn đòn
- Chia làm ba đoạn dựa vào cơ ngực bé
- Cho một trong những nhánh bên là động mạch ngực trong
- Cho nhánh nối với động mạch dưới đòn và động mạch cánh tay
Câu 91:
Động mạch nách cho các nhánh bên sau đây, ngoại trừ
- Động mạch ngực trên
- Động mạch cùng vai ngực
- Động mạch ngực ngoài
- Động mạch trên vai
Câu 92:
Động mạch nách đổi tên thành động mạch cánh tay khi
- Đi qua khỏi khe sườn đòn
- Đến cổ phẫu thuật xương cánh tay
- Đến bờ trên cơ ngực lớn
- Đến bờ dưới cơ ngực lớn
Câu 93:
Không nên thắt động mạch nách ở khoảng giữa
- Động mạch ngực trên và động mạch cùng vai ngực
- Động mạch ngực trên và động mạch ngực ngoài
- Động mạch dưới vai và các động mạch mũ cánh tay
- Động mạch mũ cánh tay trước và động mạch mũ cánh tay sau
Câu 94:
Động mạch nào sau đây không phải là nhánh của động mạch nách?
- Động mạch ngực trên
- Động mạch ngực trong
- Động mạch dưới vai
- Động mạch ngực ngoài
Câu 95:
Khi phẫu tích vùng cánh tay sau ta gặp một động mạch đi cùng thần kinh quay, động mạch đó chính là
- Động mạch quay
- Động mạch gian cốt sau
- Động mạch cánh tay
- Động mạch cánh tay sâu
Câu 96:
Ở đoạn trên cơ ngực bé, động mạch nách cho nhánh bên là
- Động mạch ngực ngoài
- Động mạch cùng vai ngực
- Động mạch ngực trên
- Động mạch dưới vai
Câu 97:
Ở vòng nối quanh vai, nhánh bên của động mạch nách nối với động mạch nào sau đây của động mạch dưới đòn?
- Động mạch trên vai
- Động mạch ngực trong
- Động mạch ngang cổ
- Động mạch vai xuống
Câu 98:
Ở vòng nối quanh vai, nhánh nào sau đây của động mạch nách nối với nhánh bên của động mạch dưới đòn?
- Động mạch ngực trên
- Động mạch ngực ngoài
- Động mạch cùng vai ngực
- Động mạch dưới vai
Câu 99:
Động mạch bên trụ dưới là nhánh bên của
- Động mạch bên quay
- Động mạch bên giữa
- Động mạch cánh tay
- Động mạch cánh tay sâu
Câu 100:
Động mạch nào sau đây là nhánh bên của động mạch cánh tay?
- Động mạch quay
- Động mạch bên quay
- Động mạch bên giữa
- Động mạch cánh tay sâu
Câu 101:
Khi phẫu tích vùng khuỷu trước nếu tìm được thần kinh giữa, chúng ta có thể tìm thấy động mạch cánh tay ở
- Phía sau thần kinh giữa
- Phía trước thần kinh giữa
- Phía trong thần kinh giữa
- Phía ngoài thần kinh giữa
Câu 102:
Động mạch nào sau đây có thể bị tổn thương trong trường hợp gãy thân xương cánh tay?
- Động mạch cánh tay
- Động mạch cánh tay sâu
- Động mạch mũ cánh tay trước
- Động mạch mũ cánh tay sau
Câu 103:
Ở vòng nối quanh khuỷu, động mạch bên giữa nối với
- Động mạch bên trụ trên
- Động mạch quặt ngược gian cốt
- Động mạch quặt ngược quay
- Động mạch quặt ngược trụ
Câu 104:
Ở vòng nối quanh khuỷu, động mạch bên quay nối với
- Động mạch quặt ngược trụ
- Động mạch quặt ngược quay
- Động mạch bên trụ trên
- Động mạch quặt ngược gian cốt
Câu 105:
Ở vòng nối quanh khuỷu, động mạch bên trụ dưới nối với
- Động mạch quặt ngược trụ
- Động mạch bên giữa
- Động mạch bên quay
- Động mạch quặt ngược quay,
Câu 106:
Động mạch nào sau đây không tham gia vào vòng nối quanh mỏm trên lồi cầu ngoài xương cánh tay?
- Động mạch quặt ngược trụ
- Động mạch bên giữa
- Động mạch bên quay
- Động mạch quặt ngược gian cốt
Câu 107:
Động mạch nào sau đây không tham gia vào vòng nối quanh ngực?
- Động mạch cùng vai ngực
- Động mạch ngực lưng
- Động mạch ngực ngoài
- Động mạch ngực trong
Câu 108:
Vị trí nào sau dây trên động mạch nách được khuyên không nên thắt để cầm máu khi phẫu thuật vì có thể gây thiếu máu bên dưới chỗ thắt?
- Đoạn từ bờ dưới xương đòn đến nơi xuất phát của động mạch cùng vai ngực
- Đoạn từ động mạch cùng vai ngực đến nơi xuất phát của động mạch ngực ngoài
- Đoạn từ động mạch dưới vai đến nơi xuất phát động mạch mũ cánh tay trước
- Đoạn từ động mạch mũ cánh tay trước đến nơi xuất phát động mạch mũ cánh tay sau
Câu 109:
Động mạch cánh tay sâu có các đặc điểm sau đây, ngoại trừ
- Là một nhánh của động mạch cánh tay
- Chui qua lỗ tam giác vai tam đầu
- C .trong rãnh thần kinh quay cùng với thần kinh quay
- Có hai nhánh tận là động mạch bên giữa và động mạch bên quay
Câu 110:
Động mạch bên trụ trên là nhánh của động mạch nào sau đây?
- Động mạch trụ
- Động mạch cánh tay
- Động mạch cánh tay sâu
- Động mạch mũ cánh tay sau
Câu 111:
Động mạch trụ có các đặc điểm sau đây, ngoại trừ
- Ở cẳng tay, đi phía trong thần kinh trụ
- Đến bàn tay, đi phía trước mạc giữ gân gấp
- Là động mạch chính tạo nên cung gan tay nông
- Cho nhánh nối với động mạch quay
Câu 112:
ng động mạch gan tay nông được tạo bởi
- Động mạch trụ và động mạch quay ngón
- Động mạch trụ và nhánh gan tay nông của động mạch quay
- Động mạch trụ và nhánh gan cổ tay của động mạch quay
- Động mạch trụ và động mạch ngón cái chính
Câu 113:
ng động mạch gan tay sâu được tạo bởi
- Động mạch trụ và động mạch quay ngón trò
- Động mạch quay và động mạch gian cốt trước
- Động mạch quay và nhánh gan tay sâu của động mạch trụ
- Động mạch trụ và nhánh gan cổ tay của động mạch quay
Câu 114:
Động mạch quay ngón trỏ xuất phát từ bộ phận nào sau đây?
- Động mạch trụ
- Động mạch quay
- Cung gan tay nông
- Cung gan tay sâu
Câu 115:
Tĩnh mạch nào sau đây được xếp vào nhóm tĩnh mạch nông của chi trên?
- Tĩnh mạch đầu
- Tĩnh mạch quay
- Tĩnh mạch trụ
- Tĩnh mạch gan ngón riêng
Câu 116:
Ở bàn tay, động mạch ngón cái chính là nhánh của
- Động mạch gian cốt trước
- Cung gan tay nông
- Cung gan tay sâu
- Động mạch quay
Câu 117:
Nói về động mạch quay ở vùng bàn tay, điều nào sau đây sai?
- Là thành phần chính tạo nên cung gan tay nông
- Đi vào gần tay giữa hai xương đốt bàn I và II
- Cho nhánh động mạch quay ngón trỏ
- Cho nhánh nối với động mạch trụ
Câu 118:
Động mạch nào sau đây có hai tĩnh mạch cùng tên đi cùng?
- Động mạch dưới đòn
- Động mạch khoeo
- Động mạch chày trước
- Động mạch đùi
Câu 119:
Động mạch nào sau đây là động mạch chính hình thành cung động mạch gan tay nông?
- Động mạch quay ngón trỏ
- Động mạch ngón cái chính
- Động mạch quay
- Động mạch trụ
Câu 120:
Động mạch mông trên và động mạch mông dưới là xuất phát từ
- Động mạch đùi
- Động mạch đùi sâu
- Động mạch chậu ngoài
- Động mạch chậu trong
Câu 121:
Động mạch nào sau đây không phải là nhánh của động mạch đùi?
- Động mạch mũ chậu sâu
- Động mạch thượng vị nông
- Động mạch thẹn ngoài nông
- Động mạch gối xuống
Câu 122:
Động mạch nào sau đây là nhánh của động mạch đùi sâu?
- Động mạch mũ chậu nông
- Động mạch mũ chậu sâu
- Động mạch thẹn ngoài sâu
- Động mạch mũ đùi ngoài
Câu 123:
Động mạch bịt là nhánh của
- Động mạch đùi
- Động mạch đùi sâu
- Động mạch chậu trong
- Động mạch mũ chậu sâu
Câu 124:
Nhánh đầu tiên của động mạch đùi là
- Động mạch thượng vị nông
- Động mạch mũ chậu nông
- Động mạch thẹn ngoài sâu
- Động mạch đùi sâu
Câu 125:
Động mạch đùi cho các nhánh sau đây, ngoại trừ
- Động mạch thượng vị nông
- Động mạch mũ chậu nông
- Động mạch mũ đùi trong
- Động mạch gối xuống
Câu 126:
Các cơ vùng đùi sau được cấp máu bởi
- Động mạch mũ chậu sau
- Động mạch mũ đùi trong
- Động mạch mũ đùi ngoài
- Động mạch đùi sâu
Câu 127:
Động mạch nào sau đây là nhánh cuối cùng của động mạch đùi?
- Động mạch thượng vị nông
- Động mạch thẹn ngoài
- Động mạch đùi sâu
- Động mạch gối xuống
Câu 128:
Tĩnh mạch đùi
- Bắt đầu từ vòng gân cơ khép, liên tục với tĩnh mạch khoeo
- Đoạn trong ống cơ khép, nằm phía trong động mạch đùi
- Đoạn trong tam giác đùi, nằm phía sau động mạch đùi
- Đổ vào tĩnh mạch chậu trong
Câu 129:
Tĩnh mạch hiển bé đổ vào
- Tĩnh mạch khoeo
- Tĩnh mạch chày trước
- Tĩnh mạch chày sau
- Tĩnh mạch đùi
Câu 130:
Động mạch nào sau đây vòng quanh phía trước cổ xương đùi?
- Động mạch mũ đùi ngoài
- Động mạch mũ đùi trong
- Động mạch thẹn trong
- Động mạch mũ chậu sau
Câu 131:
Động mạch nào sau đây vòng quanh phía sau cổ xương đùi?
- Động mạch mũ đùi ngoài
- Động mạch mũ đùi trong
- Động mạch bịt
- Động mạch thẹn trong
Câu 132:
Động mạch nào sau đây là nhánh của động mạch đùi?
- Động mạch chày trước
- Động mạch mác
- Động mạch gối giữa
- Động mạch gối xuống
Câu 133:
Động mạch chày sau có các đặc điểm sau đây, ngoại trừ
- Ở cẳng chân sau, đi trước cơ dép
- Đến cổ chân, đi trước gân cơ gấp ngón cái dài,
- Chia hai nhánh tận ở gan bàn chân
- Đi cùng thần kinh chày mác sâu
Câu 134:
Tĩnh mạch hiển lớn bắt đầu từ
- Mu chân
- Mặt sau cẳng chân
- Cạnh ngoài bàn chân
- Cạnh trong bàn chân
Câu 135:
Động mạch cấp máu chủ yếu cho vùng đùi sau là
- Động mạch mông dưới
- Động mạch đùi sâu
- Động mạch mũ đùi trong
- Động mạch bịt
Câu 136:
Động mạch mông trên nối với động mạch đùi sâu qua nhánh động mạch nào?
- Động mạch mũ đùi ngoài
- Động mạch mũ đùi trong
- Động mạch mũ chậu sâu
- Động mạch mũ chậu nông
Câu 137:
Động mạch mông trên nối với động mạch chậu ngoài qua nhánh
- Động mạch mũ đùi ngoài
- Động mạch mũ đùi trong
- Động mạch mũ chậu sâu
- Động mạch mũ chậu nông
Câu 138:
Bệnh nhân được chẩn đoán chèn ép khoang sau cẳng chân, dấu hiệu nào sau đây có thể gặp ở bệnh nhân này?
- Tê cạnh trong ngón cái
- Tê mu bàn chân
- Mất mạch mu chân
- Mất mạch sau mắt cá trong
Câu 139:
Các động mạch cấp máu cho khớp gối xuất phát từ động mạch nào sau đây?
- Động mạch gối xuống
- Động mạch đùi
- Động mạch khoeo
- Động mạch chày sau
Câu 140:
Đoạn ngang của động mạch gan chân ngoài đi ở
- Giữa cơ gấp các ngón chân ngắn và vuông gan chân
- Giữa cơ gấp các ngón chân dài và cơ khép ngón cái
- Giữa cơ khép ngón cái và cơ gian cốt
- Giữa cơ gian cốt mu chân và cơ gian cốt gan chân
Câu 141:
Mô tả về động mạch chày sau, câu nào sau đây câu đúng?
- Động mạch chày sau là động mạch khoeo đổi tên khi qua cung gân cơ dép
- Khi qua khỏi mắt cá trong, động mạch chày sau cho hai nhánh tận vào vùng mu chân
- Ta có thể sờ thấy được mạch đập của động mạch chày sau ở phía trước mắt cá trong
- Động mạch chày sau chia hai nhánh là động mạch gan chân trong và động mạch gan chân ngoài
Câu 142:
Mô tả động mạch vùng cẳng chân, câu nào sau đây sai?
- Động mạch chày trước và động mạch chày sau là hai nhánh tận của động mạch khoeo
- Động mạch chày sau cho nhánh bên là động mạch mác cấp máu cho các cơ khu ngoài
- Động mạch mác đi cùng với thần kinh mác nông
- Động mạch mu chân chính là động mạch chày trước đổi tên khi đến vùng bàn chân
Câu 143:
Khi mô tả động mạch chày sau, câu nào sau đây sai?
- Động mạch đi giữa hai lớp cơ vùng cẳng chân sau, trước mạc sâu cẳng chân
- Ở 1/3 trên cẳng chân, động mạch đi giữa xương chày và xương mác
- Ở 2/3 dưới cẳng chân, động mạch đi vào trong và hướng ra nông
- Ở cổ chân, động mạch đi ở phía ngoài gân gót
Câu 144:
Động mạch mũ mác là nhánh của
- Động mạch chày trước
- Động mạch chày sau
- Động mạch mác
- Động mạch khoeo
Câu 145:
Khi tắc tĩnh mạch khoeo, hiện tượng ứ máu sẽ thấy rõ ở
- Mu bàn chân
- Vùng gối
- Mặt sau đùi
- Mặt trước đùi
Câu 146:
Động mạch gối giữa là nhánh bên của
- Động mạch đùi sâu
- Động mạch khoeo
- Động mạch chày trước
- Động mạch chày sau
Câu 147:
Động mạch nào sau đây không góp phần tạo nên mạng mạch khớp gối?
- Động mạch đùi sâu
- Động mạch chày trước
- Động mạch chày sau
- Động mạch mũ đùi trong
Câu 148:
Trong các động mạch tạo nên mạng mạch khớp gối, động mạch nào xuất phát từ động mạch đùi sâu?
- Động mạch gối xuống
- Động mạch gối giữa
- Động mạch mũ đùi ngoài
- Động mạch mũ mác
Câu 149:
Tĩnh mạch nào sau đây đổ trực tiếp vào tĩnh mạch khoeo?
- Tĩnh mạch hiển lớn
- Tĩnh mạch hiển bé
- Tĩnh mạch đùi sâu
- Tĩnh mạch mác
Câu 150:
Động mạch nào sau đây không phải là nhánh của động mạch khoeo?
- Động mạch gối trên trong
- Động mạch gối dưới trong
- Động mạch gối dưới ngoài
- Động mạch gối xuống
Câu 151:
Mô tả động mạch gan chân trong, câu nào sau đây sai?
- Là một trong hai nhánh của động mạch chày sau
- Đi dọc theo bờ ngoài gân cơ gấp ngón cái dài
- Tận hết ở nền đốt bàn 1
- Nối với động mạch gan đốt bàn chân 1
Câu 152:
Động mạch nào sau đây có hai tĩnh mạch cùng tên đi kèm?
- Động mạch đùi
- Động mạch khoeo
- Động mạch chày trước
- Động mạch chậu trong
Câu 153:
Nhánh đầu tiên của cung động mạch chủ là
- Động mạch cảnh chung phải
- Động mạch cảnh chung trái
- Thân động mạch cánh tay đầu
- Động mạch dưới đòn trái
Câu 154:
Động mạch nào sau đây xuất phát trực tiếp từ cung động mạch chủ?
- Động mạch cảnh chung phải
- Động mạch dưới đòn phải
- Động mạch dưới đòn trái
- Động mạch cảnh trong trái
Câu 155:
Tĩnh mạch đơn đổ vào đâu
- Tâm nhĩ trái
- Tĩnh mạch chủ trên
- Tĩnh mạch chi dưới
- Tâm nhĩ phải
Câu 156:
Động mạch gian sườn sau xuất phát từ?
- Động mạch chủ ngực
- Động mạch ngực trong
- Động mạch trung thất
- Động mạch ngực ngoài
Câu 157:
Thân động mạch cánh tay đầu chia thành hai nhánh là?
- Động mạch cảnh chung trái, động mạch cảnh chung phải
- Động mạch cảnh chung trái, động mạch dưới đòn trái
- Động mạch cảnh chung phải, động mạch dưới đòn phải
- Động mạch cảnh trong phải, động mạch cảnh ngoài phải
Câu 158:
ng động mạch chủ cho thân động mạch cánh tay đầu và?
- Động mạch cảnh chung phái, động mạch cảnh chung trái
- Động mạch cảnh chung phải, động mạch dưới đòn phải
- Động mạch cảnh chung trái, động mạch dưới đòn trái
- Động mạch dưới đòn phải, động mạch dưới đòn trái
Câu 159:
Ở vị trí ngang đốt sống cổ 3, trong bao cảnh có chứa các thành phần nào sau đây?
- Động mạch cảnh chung, tĩnh mạch cảnh trong, thần kinh lang thang
- Động mạch cảnh trong, tĩnh mạch cảnh trong, thần kinh lang thang
- Động mạch cảnh chung, tĩnh mạch cảnh trong, thân giao cảm cổ
- Động mạch cảnh trong, tĩnh mạch cảnh trong, thân giao cảm cổ
Câu 160:
Động mạch cảnh chung chia thành động mạch cảnh trong và động mạch cảnh ngoài ở ngang mức
- Đốt sống cổ C2
- Đốt sống cổ C1
- Bờ trên sụn giáp
- Bố dưới sụn giáp
Câu 161:
Vị trí xuất phát của động mạch cảnh trong và động mạch cảnh ngoài thường ở ngang mức với bộ phận nào?
- Sụn nhẫn
- Xương móng
- Đốt sống cổ 4
- Đốt sống cổ 6
Câu 162:
Chọn câu đúng:
- Ở vùng cổ, động mạch cảnh ngoài đi kèm với tĩnh mạch cảnh ngoài
- Động mạch cảnh trong không cho nhánh bên ở vùng cổ
- Đi cùng với bó mạch cảnh trong bao cánh là thần kinh hoành và thần kinh lang thang
- Động mạch cảnh trong cấp máu cho hầu hết phần mềm ở đầu và có
Câu 163:
Tiêu chuẩn chắc chắn nhất để phân biệt động mạch cảnh ngoài và động mạch cảnh trong ở vùng cổ là gì?
- Động mạch cảnh ngoài nằm phía ngoài động mạch cảnh trong
- Động mạch cảnh ngoài nằm phía sau động mạch cảnh trong
- Động mạch cảnh ngoài có nhánh bên ở cổ
- Động mạch cảnh ngoài đi cùng với tĩnh mạch cảnh ngoài
Câu 164:
Động mạch cảnh chung thường chia đôi thành động mạch cảnh trong và động mạch cảnh ngoài ở?
- Tam giác dưới hàm
- Tam giác chẩm
- Tam giác cảnh
- Tam giác vai đòn
Câu 165:
Động mạch nào sau đây không phải là nhánh của động mạch cảnh trong?
- Động mạch não trước
- Động mạch não giữa
- Động mạch não sau
- Động mạch mạch mạc trước
Câu 166:
Các động mạch sau đây là nhánh của động mạch cảnh ngoài, ngoại trừ?
- Động mạch mặt
- Động mạch lưỡi
- Động mạch giáp dưới
- Động mạch hầu lên
Câu 167:
Về động mạch cảnh ngoài, câu nào sau đây sai?
- Động mạch cảnh ngoài bắt đầu từ bờ trên sụn giáp
- Ở chỗ xuất phát, động mạch cảnh ngoài nằm phía ngoài động mạch cảnh trong
- Động mạch cảnh ngoài không nằm trong bao cảnh
- Động mạch cảnh ngoài cấp máu cho tuyến giáp qua động mạch giáp trên
Câu 168:
Động mạch cảnh ngoài có đặc điểm gì?
- Là động mạch chính cấp máu cho các cơ, tuyến vùng đầu, mặt, cổ
- Vùng mang tai, đi xuyên qua phần nông tuyến mang tai
- Cấp máu cho tuyến giáp bằng động mạch giáp trên và động mạch giáp dưới
- Chia thành hai nhánh tận ở ngang bờ trên sụn giáp
Câu 169:
Liên quan giữa động mạch cảnh ngoài và cơ hai thân, câu nào sau đây đúng?
- Bụng trước cơ hai thân bắt chéo phía ngoài động mạch cảnh ngoài
- Bụng trước cơ hai thân đi phía trong động mạch cảnh ngoài
- Bụng sau cơ hai thân bắt chéo phía ngoài động mạch cảnh ngoài
- Bụng sau cơ hai thân đi phía trong động mạch cảnh ngoài
Câu 170:
Nhánh bên đầu tiên của động mạch cảnh ngoài là
- Động mạch giáp trên
- Động mạch lưỡi
- Động mạch mặt
- Động mạch tai sau
Câu 171:
Khi cần thắt động mạch giáp trên trong phẫu thuật tuyến giáp, cần chú ý nhánh ngoài thần kinh thanh quản trên vì
- Thần kinh nằm phía ngoài động mạch
- Thần kinh nằm phía sau động mạch
- Thần kinh nằm phía trước trong động mạch
- Thần kinh nằm phía sau trong động mạch
Câu 172:
Động mạch thanh quản trên đi xuyên qua màng giáp móng cùng với?
- Nhánh ngoài thần kinh thanh quản trên
- Nhánh trong thần kinh thanh quản trên
- Thần kinh quặt ngược thanh quản
- Thần kinh thanh quản dưới
Câu 173:
Các động mạch sau đây xuất từ mặt trước động mạch cảnh ngoài, ngoại trừ?
- Động mạch giáp trên
- Động mạch lưỡi
- Động mạch mặt
- Động mạch hầu lên
Câu 174:
Động mạch mặt có các đặc điểm sau đây, ngoại trừ?
- Có nguyên ủy là mặt trước động mạch cảnh ngoài
- Trên đường đi, bắt chéo bờ xương hàm dưới
- Cho một trong những nhánh bên có tên là động mạch má
- Thông nối dồi dào với động mạch bên đối diện
Câu 175:
Thần kinh nào sau đây bắt chéo phía ngoài động mạch lưỡi 2 lần?
- Thần kinh lười
- Thần kinh hạ thiệt
- Thần kinh thiệt hầu
- Thần kinh hàm dưới
Câu 176:
Khi mô tả đường đi của động mạch hàm, người chia động mạch thành ba đoạn dựa vào?
- Cơ cắn
- Cơ mút
- Cơ chân bướm trong
- Cơ chân bướm ngoài
Câu 177:
Động mạch nào sau đây không phải là nhánh bên của động mạch cảnh ngoài?
- Động mạch hầu lên
- Động mạch đốt sống
- Động mạch lưỡi
- Động mạch mặt
Câu 178:
Động mạch cảnh ngoài chia thành hai nhánh tận là động mạch hàm và động mạch thái dương nông ở vị trí nào?
- Phía sau cổ xương hàm dưới
- Ngang góc hàm dưới
- Ngang bờ trên sụn giáp
- Phía trước lỗ tai ngoài
Câu 179:
Sau khi đi qua khỏi cổ xương hàm dưới, động mạch hàm đi ngang qua mặt ngoài của?
- Cơ chân bướm trong
- Cơ hàm móng
- Cơ chân bướm ngoài
- Cơ cắn
Câu 180:
Động mạch dưới ổ mắt là nhánh của?
- Động mạch mặt
- Động mạch mắt
- Động mạch trên ổ mắt
- Động mạch hàm
Câu 181:
Động mạch nào sau đây xuất phát từ động mạch hàm trước khi động mạch này đi bắt ngang qua cơ chân bướm ngoài?
- Động mạch huyệt răng dưới
- Động mạch huyệt răng trên sau
- Động mạch cơ cắn
- Động mạch khẩu cái xuống
Câu 182:
Sau khi đi qua khỏi cơ chân bướm ngoài, động mạch hàm cho nhánh nào sau đây?
- Động mạch má
- Động mạch bướm khẩu cái
- Động mạch thái dương sâu
- Động mạch màng nào giữa
Câu 183:
Động mạch ngang mặt là nhánh của
- Động mạch mặt
- Động mạch thái dương nông
- Động mạch hàm
- Động mạch góc
Câu 184:
Khi cần, ta có thể bắt mạch ở phía trên mỏm gò má, ngay trước lỗ tai ngoài. Đó là vị trí của động mạch nào?
- Động mạch ngang mặt
- Động mạch mặt
- Động mạch thái dương nông
- Động mạch thái dương sâu
Câu 185:
Một động mạch đi vào tuyến mang tai từ sau ra trước rồi bắt chéo phía ngoài cơ cắn và ở phía dưới cung gò mả, đó là
- Động mạch ngang mặt
- Động mạch cơ cắn
- Động mạch hàm
- Động mạch má
Câu 186:
Thân động mạch cánh tay đầu chia thành động mạch cảnh chung phải và động mạch dưới đòn phải ở ngang vị trí
- Sau khớp sụn sườn I bên phải
- Sau khớp ức đòn bên phải
- Bờ trên mỏm gai đốt sống cổ 4
- Bờ trên xương đòn bên phải
Câu 187:
Sau khi cho nhánh động mạch giáp trên, động mạch cảnh ngoài sẽ cho nhánh kế tiếp là
- Động mạch lưỡi
- Động mạch mặt
- Động mạch hầu lên
- Động mạch hàm
Câu 188:
Về các động mạch cảnh, câu nào sau đây đúng?
- Hai động mạch cảnh chung xuất phát từ cung động mạch chủ
- Động mạch cảnh chung tận hết ở ngang mức củ cảnh
- Ở vùng cổ, động mạch cảnh ngoài đi kèm với tĩnh mạch cảnh ngoài
- Ở vùng cổ, động mạch cảnh trong không cho nhánh bên
Câu 189:
Động mạch môi dưới là nhánh bên của
- Động mạch lưỡi
- Động mạch mặt
- Động mạch hàm
- Động mạch bướm khẩu cái
Câu 190:
Thành phần nào sau đây đi trong phần sâu tuyến nước bọt mang tai?
- Động mạch hàm
- Thần kinh lang thang
- Động mạch cảnh ngoài
- Thần kinh mặt
Câu 191:
Động mạch nào sau đây không xuất phát từ động mạch cảnh ngoài?
- Động mạch cổ sâu
- Động mạch hàm
- Động mạch lưỡi
- Động mạch chẩm
Câu 192:
Động mạch cơ cắn là nhánh của
- Động mạch cảnh ngoài
- Động mạch dưới đòn
- Động mạch mặt
- Động mạch hàm
Câu 193:
Động mạch lưỡi cho các nhánh sau đây, ngoại trừ?
- Nhánh lưng lưỡi
- Nhánh động mạch lưỡi sâu
- Nhánh hạnh nhân khẩu cái
- Nhánh trên móng
Câu 194:
Động mạch lưỡi cho các nhánh sau đây, ngoại trừ?
- Nhánh lưng lưỡi
- Nhánh động mạch lưỡi sâu
- Nhánh hạnh nhân khẩu cái
- Nhánh trên móng
Câu 195:
Động mạch nào sau đây cho nhánh động mạch ngang mặt?
- Động mạch hàm
- Động mạch mặt
- Động mạch thái dương nông
- Động mạch tai sau
Câu 196:
Nhánh nào sau đây không thuộc động mạch hàm?
- Động mạch góc
- Động mạch huyệt răng trên
- Động mạch nhĩ trước
- Động mạch màng não giữa
Câu 197:
Nhánh nào sau đây không thuộc động mạch dưới đòn?
- Động mạch trên vai
- Động mạch dưới vai
- Động mạch vai xuống
- Động mạch giáp dưới
Câu 198:
Động mạch dưới đòn khi đi qua khe sườn đòn thi đổi tên thành gi?
- Động mạch nách
- Động mạch cánh tay
- Động mạch ngực trong
- Động mạch trên vai
Câu 199:
Động mạch nào sau đây xuất phát từ động mạch dưới đòn?
- Động mạch ngực ngoài
- Động mạch ngực trong
- Động mạch ngực trên
- Động mạch cùng vai ngực
Câu 200:
Động mạch nào sau đây xuất phát trực tiếp từ cung động mạch chủ?
- Động mạch cảnh chung phải
- Động mạch dưới đòn phải
- Động mạch dưới đòn trái
- Động mạch cảnh trong trái
Câu 201:
Khi mô tả đường đi và liên quan của động mạch dưới đòn, người ta chia động mạch dưới đòn thành ba đoạn dựa vào
- Cơ thang
- Cơ ức đòn chũm
- Cơ bậc thang trước
- Cơ bậc thang giữa
Câu 202:
Động mạch màng ngoài tim hoành là nhánh của
- Động mạch cơ hoành
- Động mạch ngực trong
- Động mạch trung thất
- Động mạch chủ ngực
Câu 203:
Về động mạch ngực trong, điều nào sau đây sai?
- Xuất phát từ động mạch dưới đòn ở đoạn sau cỡ bậc thang
- Cho nhánh động mạch thượng vị trên
- Góp phần cấp máu cho cơ hoành
- Nối với động mạch chủ ngực qua các động mạch gian sườn