Câu 1:
Về phôi thai, đoạn nào sau đây của ống tiêu hóa được hình thành một phần từ ruột trước và một phần từ ruột giữa?
- Thực quản
- Dạ dày
- Tá tràng
- Đại tràng
Câu 2:
Về chi phối thần kinh đối giao cảm, dây thần kinh lang thang chi phối ống tiêu hóa đoạn nào?
- Từ thực quản đến dạ dày
- Từ thực quan đến góc tá hỗng tràng
- Từ thực quản đến đại tràng ngang
- Từ thực quản đến đại tràng chậu hông
Câu 3:
Phần xương của khẩu cái cứng gồm móm khẩu cái xương hàm trên và bộ phận nào?
- Mảnh ngang xương khẩu cái
- Mảnh thẳng xương sàng
- Phần trai xương thái dương
- Mảnh thẳng xương khẩu cái
Câu 4:
Các cơ sau đây là cơ nội tại của lưỡi, ngoại trừ
- Cơ dọc lưỡi trên
- Cơ móng lưỡi
- Cơ thẳng lưỡi
- Cơ ngang lưỡi
Câu 5:
Tuyến nước bọt mang tai có ống tiết đổ vào lỗ nằm ở vị trí nào?
- Ổ miệng chính, ngay trước cung khẩu cái lưỡi
- Ổ miệng chính, ngay sau cung khẩu cái lưỡi
- Tiền đình miệng, đối diện với răng hàm trên thứ hai
- Tiền đình miệng, đối diện với răng hàm dưới thứ hai
Câu 6:
Trước khi đổ vào miệng, ống tuyến mang tai xuyên qua cơ nào?
- Cơ gò má lớn
- Cơ mút
- Cơ cắn
- Cơ vòng miệng
Câu 7:
Tuyến nước bọt mang tai được chia thành hai phần nông và sâu, giữa hai phần này có
- Động mạch thái dương nông
- Động mạch cảnh ngoài
- Thần kinh mặt
- Ống tuyến mang tai
Câu 8:
Cảm giác vị giác 2/3 trước lưỡi được chi phối bởi thần kinh nào?
- Thần kinh trung gian
- Thần kinh lưỡi
- Thần kinh thiệt hầu
- Thần kinh lang thang
Câu 9:
Eo họng có đặc điểm gì?
- Ranh giới giữa ổ miệng và phần miệng của hầu
- Được giới hạn phía sau bởi cung khẩu cái lưỡi
- Được giới hạn phía trước bởi cung khẩu cái hầu
- Được giới hạn hai bên bởi hạnh nhân khẩu cái
Câu 10:
Cơ nào sau đây nằm giữa phần nông và phần sâu của tuyến nước bọt dưới hàm?
- Cơ hàm móng
- Cơ cằm lưỡi
- Cơ móng lưỡi
- Cơ trâm lưỡi
Câu 11:
Về ổ miệng, mô tả nào sau đây là sai?
- Ổ miệng thông với bên ngoài qua khe miệng
- Giới hạn sau của ổ miệng gọi là eo họng
- Thành trên ổ miệng gọi là khẩu cái
- Sàn miệng có hai cơ là cơ hàm móng và cơ móng lưỡi
Câu 12:
Mô tả về thực quản, chi tiết nào sau đây sai?
- Đi qua trung thất trên và xuống trung thất sau
- Có đoạn liên quan phía trước với tâm nhĩ trái
- Đi phía sau cung động mạch chủ
- Chui qua cơ hoành ở ngang đốt sống ngực 12
Câu 13:
Trên phim X-quang ngực hoặc bụng trong tư thế đứng, ta thấy có hình ảnh một bóng hơi trong dạ dày. Hình ảnh này chính là hình ảnh của không khí chứa trong cấu trúc nào của dạ dày?
- Tâm vị
- Hang môn vị
- Đáy vị
- Thân vị
Câu 14:
Mặt sau dạ dày không liên quan với cấu trúc nào?
- Thận trái
- Lách
- Túi mạc nối
- Gan
Câu 15:
Chọn câu đúng về dạ dày?
- Đáy vị là phần thấp nhất của dạ dày
- Lỗ tâm vị có van ngăn dịch vị từ dạ dày lên thực quản
- Lớp cơ vòng của dạ dày dày nhất ở môn vị
- Lớp cơ dọc của dạ dày dày nhất ở bờ cong lớn
Câu 16:
Đáy vị của dạ dày có đặc điểm nào sau đây?
- Phần nối thân vị với hang vị
- Phần nối thân vị với ống môn vị
- Phía trên mặt phẳng ngang qua khuyết tâm vị
- Phần có mạc nối nhỏ bám
Câu 17:
Câu nào sau đây đúng khi mô tả dạ dày?
- Đáy vị thường là nơi thức ăn hay dịch vị đọng lại
- Tâm vị nằm về bên phải cột sống
- Khuyết tâm vị nằm bên phải tâm vị
- Khuyết góc nằm ở giữa phần đứng và phần ngang của bờ cong nhỏ
Câu 18:
Chọn câu đúng khi nói về môn vị:
- Môn vị nằm bên trái đốt sống thắt lưng 1
- Ta không thể sờ bằng tay để xác định môn vị
- Lỗ môn vị có van ngăn dịch và thức ăn đi từ tá tràng về dạ dày
- Lớp cơ vòng ở môn vị dày lên tạo thành cơ thắt môn vị
Câu 19:
Đối chiếu lên cột sống, vị trí của lỗ môn vị ở vị trí nào?
- Bên phải cột sống thắt lưng 1
- Bên trái cột sống thắt lưng 1
- Bên phải đốt sống thắt lưng 2
- Bên trái đốt sống thắt lưng 2
Câu 20:
Mô tả về khối tá tụy, câu nào sau đây đúng?
- Tá tràng và đầu tụy nằm hoàn toàn sau phúc mạc
- Tụy có một phần nằm phía sau động mạch mạc treo tràng trên
- Ống tụy phụ đổ vào phần ngang của tá tràng
- Ống tụy chính đổ vào nhú tá lớn ở thành trước phần xuống tá
Câu 21:
Chọn câu đúng:
- Ống tụy chính bắt đầu từ đầu tụy và đổ vào phần xuống tá tràng
- Ống mật chủ có đoạn đi phía sau đầu tụy và đây là đoạn hẹp nhất
- Nhú tá lớn ở phía trên nhú tá bé
- Bóng gan tụy là đoạn chung của ống mật chủ và ống tụy chính
Câu 22:
Thành phần nào sau đây ở phía trước phần xuống tá tràng?
- Động mạch thận phải
- Kết tràng ngang
- Niệu quản phải
- Tĩnh mạch cửa
Câu 23:
Thành phần nào sau đây bắt chéo trước phần ngang tá tràng?
- Động mạch thận phải
- Động mạch kết tràng trái
- Động mạch mạc treo tràng trên
- Động mạch mạc treo tràng dưới
Câu 24:
Nhú tá lớn có đặc điểm nào sau đây?
- Ở phía trên nhú tá bé
- Cách lỗ môn vị khoảng 15 cm
- Ở thành sau trong phần xuống tá tràng
- Ở đỉnh nhú có lỗ của ống tụy phụ
Câu 25:
Về tụy, câu nào sau đây sai?
- Tụy nằm vắt ngang cột sống đoạn thắt lưng, sau hậu cung mạc nối
- Bó mạch mạc treo tràng dưới ấn vào tụy tạo nên cổ tụy
- Sau cổ tụy liên quan với đoạn đầu tiên của tĩnh mạch cửa
- Bờ trên của thân tụy liên quan với bó mạch lách
Câu 26:
Về tá tràng, câu nào sau đây sai?
- Là đoạn đầu của ruột non
- Có dạng hình chữ C ôm lấy đầu tụy
- Hoàn toàn cố định do dính vào thành bụng sau
- Có đường kính lớn hơn hỗng tràng và hồi tràng
Câu 27:
Góc tá hỗng tràng dính vào thành bụng sau bởi cấu trúc nào?
- Cơ treo tá tràng
- Mạc nối nhỏ
- Mạc nối lớn
- Mạc dính tá tụy
Câu 28:
Tá tràng có các đặc điểm sau, ngoại trừ?
- Hầu hết cố định do dính vào thành bụng sau
- Thành sau của phần xuống (D2) có lỗ đổ của ống tụy
- Trong chấn thương bụng, đoạn dễ bị tổn thương nhất là đoạn ngang (D3)
- Đoạn lên (D4) đi hướng lên trên và sang trái
Câu 29:
Phần nào sau đây nối từ tá tràng đến rốn gan?
- Cơ treo tá tràng
- Phần dày của mạc nối nhỏ
- Mạc nối lớn
- Mạc dính tá tụy
Câu 30:
Phần nào của tá tràng dính chặt vào đầu tụy nhất?
- Phần trên
- Phần xuống
- Phần lên
- Phần ngang
Câu 31:
Phần nào của tá tràng đi phía trước cột sống thắt lưng?
- Phần trên
- Phần xuống
- Phần lên
- Phần ngang
Câu 32:
Mặt sau khối tá tụy không liên quan với cấu trúc nào?
- Tĩnh mạch chủ dưới
- Ống mật chủ
- Rễ mạc treo kết tràng ngang
- Mạc dính tá tụy
Câu 33:
Phần nào sau đây của tá tràng di động?
- Phần lên
- Phần xuống
- Phần ngang
- 2/3 đầu của phần trên
Câu 34:
Cơ treo tá tràng đi từ trụ phải cơ hoành đến
- Góc trên tá tràng
- Phần xuống tá tràng
- Góc dưới tá tràng
- Góc tá - hỗng tràng
Câu 35:
Nhú tá lớn và nhú tá bé hiện diện ở phần nào của tá tràng
- Phần trên
- Phần xuống
- Phần ngang
- Phần lên
Câu 36:
Mô tả về đặc điểm của hỗng tràng câu nào sau đây đúng?
- Đường kinh hỗng tràng hơi nhỏ hơn hồi tràng
- Thành của hỗng tràng mỏng hơn hồi tráng
- Mô bạch huyết ở hỗng tràng tạo nên các hang bạch huyết đơn độc
- Các quai hỗng tràng nằm dọc bên phải và phía dưới ổ bụng
Câu 37:
Đặc điểm nào sau đây giúp ta phân biệt dễ dàng đại tràng với ruột non?
- Có thanh mạc bao bọc bên ngoài
- Có các dải cơ dọc
- Có lớp cơ vòng
- Có mạc treo
Câu 38:
Kết tràng góc lách là phần kết tràng nằm giữa
- Kết tràng lên và kết tràng ngang
- Kết tràng ngang và kết tràng xuống
- Kết tràng xuống và kết tràng xích-ma
- Kết tràng xích-ma và trực tràng
Câu 39:
Đoạn nào sau đây của đại tràng gọi là tạng sau phúc mạc thứ phát?
- Kết tràng góc gan
- Kết tràng ngang
- Kết tràng xuống
- Kết tràng chậu hông
Câu 40:
Kết tràng xích-ma có các đặc điểm sau, ngoại trừ
- Nằm bên trái và phần dưới ổ bụng
- Tiếp theo kết tràng xuống
- Liên tục với trực tràng
- Dính vào thành bụng sau
Câu 41:
Vị trí của gốc ruột thừa có thể xác định bằng cách nào?
- Nơi hội tụ ba dải cơ dọc của manh tràng
- Ở mặt sau manh tràng, ngang góc hồi manh tràng
- Ở mặt trước manh tràng, ngang góc hồi manh tràng
- Phía dưới góc hồi manh tràng 1cm
Câu 42:
Mô tả về đại tràng lên (kết tràng lên), câu nào sau đây sai?
- Nối tiếp với manh tràng đến đại tràng góc gan
- Không có mạc treo nên không di động
- Hợp với thành bụng để tạo nên rãnh cạnh kết tràng phải
- Ở mặt sau không cơ phúc mạc phủ
Câu 43:
Phần nào sau đây là phần dài nhất và di động nhất của đại tràng?
- Đại tràng lên
- Đại tràng ngang
- Đại tràng xuống
- Đại tràng chậu hông
Câu 44:
Van hậu môn
- Là hai nếp niêm mạc nằm ở ranh giới của trực tràng và ống hậu môn
- Là một nếp niêm mạc che kín một phần lỗ hậu môn
- Là những nếp niêm mạc hình cung nối liền chân của hai cột hậu môn
- Là ba nếp ngang ở trong lòng trực tràng
Câu 45:
Mô tả nào sau đây về bóng trực tràng là đúng?
- Là phần trực tràng giãn rộng ở phía trên cơ nâng hậu môn
- Là phần trực tràng giãn rộng ở phía dưới cơ nâng hậu môn
- Là phần mô mềm ở giữa trực tràng và trước xương cùng
- Là phần nối với ống hậu môn và tạo nên góc hậu môn - trực tràng
Câu 46:
Đoạn nào sau đây có túi thừa mạc nối?
- Hồi tràng
- Tá tràng
- Đại tràng ngang
- Hỗng tràng
Câu 47:
Đoạn nào sau đây của đại tràng gọi là tạng bị thành hóa?
- Manh tràng
- Đại tràng lên
- Đại tràng góc gan
- Đại tràng chậu hông
Câu 48:
Kết tràng chậu hông
- Không còn các dải cơ dọc
- Liên tục với trực tràng ở khoảng đốt sống thắt lưng 3
- Cố định vì dính vào thành bụng sau
- Được cấp máu bởi động mạch mạc treo tràng trên
Câu 49:
Về mạc treo ruột thừa, mô tả nào sau đây sai?
- Đi từ mặt sau của mạc treo đoạn cuối hồi tràng
- Có một bờ dính vào manh tràng
- Ở bờ tự do có động mạch ruột thừa
- Mặt sau dính vào phúc mạc thành
Câu 50:
Mô tả nào sau đây đúng với đường lược ở hậu môn trực tràng
- Đường răng cưa nối liền các van hậu môn
- Các nếp dọc ở thành trực tràng
- Đường nằm giữa cơ thắt trong và cơ thắt ngoài hậu môn
- Đường nối giữa dầu trên các cột hậu môn
Câu 51:
Kết tràng phải gồm:
- Manh tràng, kết tràng lên và 2/3 phải kết tràng ngang
- Manh tràng, kết tràng lên và 1/2 phải kết tràng ngang
- Kết tràng lên và 1/2 phải kết tràng ngang
- Kết tràng lên và toàn bộ kết tràng ngang
Câu 52:
Nói về tụy và tá tràng, câu nào sau đây đúng?
- Tụy và tá tràng nằm hoàn toàn sau phúc mạc
- Hành tá tràng còn gọi là phần trên tá tràng
- Thành sau phần xuống tá tràng có hai nhú tá tràng
- Phần lên tá tràng nằm bên trái cột sống
Câu 53:
Tụy có các đặc điểm sau, ngoại trừ?
- Phần lớn nằm ở tầng trên mạc treo kết tràng ngang
- Cổ tụy chính là vết ẩn của bó mạch mạc treo tràng trên
- Mặt sau thân tụy liên quan với hậu cung mạc nối
- Bờ trước của thân tụy có mạc treo kết tràng ngang bám
Câu 54:
Chọn câu đúng về tụy:
- Tụy là một tạng rỗng nằm ở tầng trên mạc treo kết tràng ngang
- Mỏm móc tụy nằm sau bó mạch mạc treo tràng trên
- Đuôi tụy luôn luôn tiếp xúc trực tiếp với rốn lách
- Toàn bộ tụy được cấp máu bởi động mạch lách
Câu 55:
Về gan, mô tả nào sau đây đúng?
- Gan được chia làm bốn thùy dựa vào sự phân bố của đường mật trong gan
- Gan có hai bờ là bờ trước và bờ dưới
- Toàn bộ bề mặt gan được phủ bởi phúc mạc
- Dây chằng liềm, dây chằng vành, dây chằng tam giác liên tục với nhau
Câu 56:
Ngách gan thận còn có tên là gì?
- Khoang dưới hoành
- Ngách tá tràng trên
- Khoang Morison
- Ngách tá tràng dưới
Câu 57:
Mô tả về gan, câu nào sau đây đúng?
- Gan có 2 bờ là bờ phải là bờ trái
- Gan có 2 bờ là bờ trên và bờ dưới
- Gan có 1 bờ bờ trước
- Gan có 1 bờ là bờ dưới
Câu 58:
Dây chằng liềm của gan có các đặc điểm sau, ngoại trừ?
- Nằm ở mặt hoành và được xem là khe giữa gan
- Cấu tạo gồm hai lá của phúc mạc
- Treo gan vào cơ hoành và thành bụng
- Liên tiếp với dây chằng vành
Câu 59:
Trong cách phân thùy gan theo phẫu thuật, khe giữa gan có đặc điểm nào sau đây?
- Đi theo dây chằng liềm ở mặt hoành
- Nối từ giữa tĩnh mạch chi dưới đến điểm giữa bờ dưới gan
- Nối từ điểm giữa hổ túi mật đến giữa tĩnh mạch chủ dưới
- Chia gan phải thành phân thùy trước và phân thùy sau
Câu 60:
Ở mặt hoành của gan, nằm giữa khe giữa và khe trái là hạ phân thùy nào?
- Hạ phân thùy III
- Hạ phân thùy IV
- Hạ phân thùy V
- Hạ phân thùy VI
Câu 61:
Thành phần hiện diện trong khoang gian tiểu thùy gan gồm cấu trúc nào?
- Động mạch gan, tĩnh mạch cửa, ống mật
- Động mạch gan, tĩnh mạch gan, tĩnh mạch cửa
- Động mạch gan, tĩnh mạch gan, ống mật
- Tĩnh mạch gan, tĩnh mạch cửa, ống mật
Câu 62:
Lớp xơ của gan có đặc điểm gì?
- Là bao xơ bao bọc ngoài phúc mạc gan
- Bao bọc cả túi mật
- Đi len lỏi vào nhu mô gan theo các đường mạch mật
- Dính lỏng lẻo vào phúc mạc nên dễ bóc tách
Câu 63:
Sự thông nối giữa hệ tĩnh mạch cửa và hệ tĩnh mạch chủ có thể gặp ở cấu trúc nào?
- Rốn lách
- Khuyết tụy
- Phần cuối của thực quản
- Vùng hang môn vị
Câu 64:
Thông thường, ống mật chủ hẹp nhất ở vị trí nào?
- Ngay bờ trên phần trên (D1) tá tràng
- Đoạn đi sau phần trên (D1) tá tràng
- Đoạn đi sau đầu tụy
- Đoạn trong thành bát tràng
Câu 65:
Về phân chia hạ phân thùy gan, câu nào sau đây đúng?
- Hạ phân thùy II chỉ thấy ở mặt tạng
- Hạ phân thùy IV chính là thùy đuôi
- Hạ phân thùy VI thuộc phân thùy sau
- Hạ phân thùy VII thuộc phân thùy trước
Câu 66:
Với cách phân chia gan theo phẫu thuật, khe nào sau đây chứa tĩnh mạch gan phải?
- Khe liên phân thùy trái
- Khe liên phân thùy phải
- Khe phụ giữa thùy phải
- Khe phụ giữa thùy trái
Câu 67:
Mô tả nào sau đây về ống mật chủ là đúng?
- Được hợp bởi ống gan phải và ống gan trái
- Bắt đầu từ phía sau phần trên tá tràng
- Nằm bên trái động mạch gan riêng
- Đi phía trước tĩnh mạch cửa
Câu 68:
Ba thành phần chính đi qua cửa gan là gì?
- Ống gan chung, động mạch gan riêng, tĩnh mạch chủ dưới
- Ống gan chung, động mạch gan riêng, tĩnh mạch cửa
- Ông gan chung, động mạch gan riêng, tĩnh mạch gan
- Động mạch gan riêng, tĩnh mạch gan, tĩnh mạch cửa
Câu 69:
Túi mật có các đặc điểm sau, ngoại trừ?
- Nằm ở mặt tạng của gan
- Không có phúc mạc
- Thông với ống mật chú
- Được xem là đường mật phụ
Câu 70:
Thành phần nào được xem là đường mật phụ?
- Ống gan phải
- Ống gan trái
- Ống túi mật
- Ống mật chủ
Câu 71:
Tĩnh mạch cửa được hình thành từ tĩnh mạch lách và tĩnh mạch nào?
- Tĩnh mạch vị trái
- Tĩnh mạch vị mạc nối trái
- Tĩnh mạch gan
- Tĩnh mạch mạc treo tràng trên
Câu 72:
Nếu phân chia theo phẫu thuật hay theo đường mạch mật thì thùy đuôi của gan là gì?
- Hạ phân thùy I
- Hạ phân thùy II
- Hạ phân thùy III
- Hạ phân thùy VI
Câu 73:
Tĩnh mạch cửa đổ vào đâu?
- Lách
- Gan
- Tĩnh mạch gan
- Tĩnh mạch chủ dưới
Câu 74:
Thành phần nào sau đây không có ở mặt tạng của gan?
- Cửa gan
- Khuyết dây chằng tròn
- Khe dây chằng tĩnh mạch
- Dây chằng liềm
Câu 75:
Thành trước của tiền đình túi mạc nối (tiền đỉnh hậu cung mạc nối) là gì?
- Phần trên tá tràng
- Mạc nối nhỏ
- Mạc nối lớn
- Thùy vuông của gan
Câu 76:
Thành sau của tiền đình túi mạc nối tương ứng với cấu trúc nào?
- Động mạch và tĩnh mạch thận phải
- Động mạch gan riêng
- Tĩnh mạch cửa
- Khoảng giữa động mạch chủ bụng và tĩnh mạch chủ dưới
Câu 77:
Thành phần nào sau đây nằm trong dây chằng gan-tá tràng?
- Tĩnh mạch gan
- Tĩnh mạch cửa
- Ống tụy chính
- Dây chằng tĩnh mạch
Câu 78:
Mạc nối lớn có đặc điểm nào sau đây?
- Đi từ gan đến bờ cong nhỏ dạ dày
- Còn được gọi là dây chằng gan - vị
- Tạo thành thành trước của túi mạc nối
- Cấu tạo gồm 4 lớp của phúc mạc tạng
Câu 79:
Mạc nồi nhỏ có các đặc điểm sau đây, ngoại trừ?
- Cấu tạo gồm hai lớp của phúc mạc tạng
- Nối gan với phần thực quản bụng, dạ dày và tá tràng
- Phần dây chằng gan-tá tràng mỏng hơn phần dây chằng gan - vị
- Tạo nên thành trước tiền đình hậu cung mạc nối
Câu 80:
Đoạn nào sau đây của đại tràng tạo với thành bụng thành rãnh cạnh kết tràng?
- Đại tràng ngang
- Đại tràng chậu hông
- Đại tràng xuống
- Đại tràng góc lách
Câu 81:
Tạng nào sau đây gọi là tạng sau phúc mạc?
- Bàng quang
- Thận
- Tử cung
- Túi tinh
Câu 82:
Mô tả về diện tích phúc mạc, câu nào sau đây đúng?
- Diện tích của phúc mạc tương đương diện tích da của cơ thể
- Diện tích phúc mạc bằng diện tích thành ổ bụng
- Diện tích phúc mạc bằng diện tích khoang ngực
- Diện tích phúc mạc bằng một nửa diện tích da của cơ thể
Câu 83:
Các tạng nào sau đây được gọi là tạng dưới thanh mạc?
- Thận, niệu quản
- Tá tràng, tụy
- Túi mật, ruột thừa
- Tử cung, trực tràng, bàng quang
Câu 84:
Cuống gan nằm ở đâu?
- Dây chằng gan - vị
- Dây chằng gan - tá tràng
- Dây chằng vị - hoành
- Dây chằng vị - kết tràng
Câu 85:
Về túi mạc nối, câu nào sau đây đúng?
- Túi mạc nối nằm sau dạ dày và mạc nối nhỏ
- Túi mạc nối nằm giữa tụy và cột sống
- Túi mạc nối không thông với ổ phúc mạc
- Lỗ túi mạc nối nằm bên trái của túi
Câu 86:
Mạc nối nhỏ gồm hai phần nào?
- Dây chằng gan - vị và dây chằng vành
- Dây chằng gan - vị và dây chằng gan - tá tràng
- Dây chằng gan - tá tràng và dây chằng vị - lách
- Dây chằng gan - vị và dây chằng vị - lách
Câu 87:
Thành trên của tiền đình túi mạc nối là cấu trúc nào?
- Thùy vuông của gan
- Dây chằng vị - hoành
- Thùy đuôi của gan
- Cơ hoành
Câu 88:
Bờ sau lỗ túi mạc nối là cấu trúc gì?
- Tĩnh mạch cửa
- Mạc dính tá tràng
- Động mạch chủ bụng
- Tĩnh mạch chủ dưới
Câu 89:
Phần nào sau đây là nơi thấp nhất ổ phúc mạc?
- Túi cùng trực tràng - tử cung
- Ngách tá tràng dưới
- Ngách gian xích ma
- Ngách gan thận
Câu 90:
Trong phân khu ổ bụng, khe Winslow có đặc điểm nào sau đây?
- Thông giữa túi mạc nối với ổ phúc mạc lớn
- Thông tầng trên mạc treo kết tràng ngang với hố chậu phải
- Thông khu phải và khu trái của mạc treo tiểu tràng
- Thông ô dạ dày với hố chậu trái
Câu 91:
Tạng nào sau đây không có mạc treo?
- Kết tràng xích-ma
- Kết tràng lên
- Thận
- Buồng trứng
Câu 92:
Nếp phúc mạc phủ lên thừng động mạch rốn gọi là gì?
- Nếp rốn ngoài
- Nếp rốn giữa
- Nếp rốn trong
- Nếp tá tràng dưới
Câu 93:
Mô tả về thần kinh cho phúc mạc, câu nào sau đây đúng?
- Thần kinh cung cấp cho phúc mạc là thần kinh giao cảm và vận mạch
- Thần kinh cung cấp cho phúc mạc còn có chức năng vận động
- Phúc mạc tạng nhạy cảm với cảm giác đau
- Phúc mạc thành không có cảm giác đau