Danh sách câu hỏi
Câu 1: Khi khám một thai phụ 8 tháng. Theo dõi lúc đầu thai kỳ huyết áp đo là 120/70 mmHg, hiện tại huyết áp đo được 140/80 cần xử trí:
  • Cho nghỉ ngơi tại nhà, uống thuốc hạ huyết áp
  • Cho nghỉ ngơi tại nhà, tái khám sau 1 tuần hoặc khi có triệu chứng bất thường
  • Cho nhập viện
  • Không cần điều trị gì vì huyết áp không cao
Câu 2: Với ống nghe thường của sản khoa, ta có thể nghe rõ tim thai khi tuổi thai:
  • 14-16 tuần
  • 20-22 tuần
  • 28-30 tuần
  • 34-36 tuần
Câu 3: Trên siêu âm, đường kính lưỡng đỉnh của đầu thai nhi có giá trị chẩn đoán tuổi thai khi được thực hiện vào thời điểm nào?
  • 5 tuần vô kinh.
  • 7-12 tuần vô kinh.
  • 13- 23 tuần vô kinh.
  • 24-28 tuần vô kinh.
Câu 4: Hiện nay Bộ Y tế quy định trong thai kỳ người phụ nữ phải đi khám ít nhất là:
  • 3 lần
  • 4 lần
  • 5lần
  • Khi có triệu chứng bất thường.
Câu 5: Thuốc nào sau đây dùng được trong thai kỳ mà không sợ gây ảnh hưởng hại cho thai nhi:
  • Bactrim
  • Streptomycin
  • Vitamin K
  • Insulin
Câu 6: Chọn cách xử trí đúng nhất khi có chậm kinh kèm theo cảm giác buồn nôn:
  • Chắc chắn có thai và tư vấn bảo vệ sức khoẻ
  • Tư vấn dùng thuốc cảm cúm thông thường
  • Xét nghiệm để phát hiện hCG rồi tư vấn theo kết quả xét nghiệm
  • Cho uống thuốc chống nôn
Câu 7: Nang hoàng tuyến ở buồng trứng thường gặp nhất ở trong trường hợp:
  • Đa thai
  • Chửa ngoài dạ con
  • Chửa trứng
  • Sẩy thai
Câu 8: Quản lý thai nghén tốt có thể giảm tử vong bà mẹ và trẻ sơ sinh, giảm các tai biến sản khoa:
  • Đúng
  • Sai
Câu 9: Chọn 1 câu đúng về tiêm phòng uốn ván cho phụ nữ mang thai:
  • Tiêm 2 mũi liền 1 lúc, bất kỳ thời gian nào trong thai kỳ
  • Tiêm 2 mũi, mũi thứ nhất từ tháng thứ 4 trở đi và mũi thứ 2 cách mũi đầu ít nhất 1 tháng và phải trước khi đẻ ít nhất 1 tháng.
  • Chỉ cần tiêm 1 mũi nếu thai phụ đã được tiêm phòng uốn ván ở lần đẻ trước.
  • Chỉ những phụ nữ có nguy cơ đẻ rơi hoặc đẻ tại nhà mới cần tiêm.
Câu 10: Nhịp tim thai bình thường trong khoảng:
  • 100-140 lần/ phút đều rõ.
  • 110-150 lần/ phút đều rõ.
  • 120-160 lần/ phút đều rõ.
  • 130-170lần/ phút đều rõ.
Câu 11: Khi đường kính thai nhi đo được từ bao nhiêu mm trở lên mới có thể nghĩ đến não úng thủy (đối với thai gần ngày sinh)?
  • 90mm
  • 100mm
  • 110mm
  • 120mm
Câu 12: Phân loại thai nghén bình thường hay nguy cơ cao là việc làm của công tác quản lý thai nghén:
  • Đúng
  • Sai
Câu 13: Lần khám thai thứ nhất trong 3 tháng đầu thai kỳ nhằm mục đích:
  • Tiêm phòng uốn ván mũi 1
  • Xác định đúng có thai, tiến hành đăng ký thai nghén
  • Phát hiện các bệnh lý của người mẹ
  • Cung cấp viên sắt.
Câu 14: Trong xét nghiệm tìm tế bào biểu bì (da) trong nước ối để đánh giá độ trưởng thành của thai nhi, phẩm nhuộm được dùng là:
  • Đỏ Éosine.
  • Xanh Méthylène.
  • Tím Gentiane.
  • Xanh Nil.
Câu 15: Khi chậm kinh có đau bụng, ra máu đen, phải nghĩ ngay tới CNTC:
  • Đúng
  • Sai
Câu 16: Tính chất ra máu âm đạo trong chửa ngoài tử cung có đặc điểm:
  • Ra máu hồng
  • Ra máu đỏ tươi
  • Ra máu nâu, loãng
  • Ra máu đen có gợn như bã cà phê
Câu 17: Thai phụ nên được chủng ngừa một cách thường qui loại thuốc chủng nào sau đây:
  • BCG.
  • VAT.
  • DTC.
  • Poliomyelite.
Câu 18: Nếu chậm kinh 5 ngày mà siêu âm không thấy túi ối, có thể đặt vấn đề:
  • Chắc chắn không có thai
  • Có thai nhưng siêu âm chưa thấy túi ối
  • Thai nằm ngoài buồng tử cung
  • Phối hợp định lượng hCG và siêu âm lại sau
Câu 19: Triệu chứng lâm sàng quan trọng nhất đi kèm với chảy máu trong chửa trứng:
  • Tử cung bé hơn tuổi thai
  • Tử cung kích thước to hơn tuổi thai, chắc
  • Tử cung kích thước to hơn tuổi thai và mềm
  • Tử cung kích thước to không tương xứng với tuổi thai.
Câu 20: Hình ảnh siêu âm của phôi thai bắt đầu thấy rõ từ khoảng:
  • 5 tuần vô kinh
  • 7 tuần vô kinh
  • 9 tuần vô kinh
  • 10 tuần vô kinh
Câu 21: Trong sẩy thai, ra máu âm đạo thường là:
  • Ra máu ít một kèm đau bụng
  • Ra máu cá nhiều không kèm đau bụng
  • Ra máu đỏ nhiềukhông kèm đau bụng
  • Ra máu đỏ kèm theo đau bụng
Câu 22: Xét nghiệm xác định sự có mặt của hormon nào sau đây có thể giúp chẩn đoán có thai:
  • Estriol
  • Lactogen nhau
  • Prognanediol
  • hCG
Câu 23: Trong 3 tháng đầu thai kỳ phương pháp nào sau đây giúp xác định tuổi thai chính xác nhất?
  • Dựa vào ngày đầu của kỳ kinh cuối cùng.
  • Khám âm đạo xác định độ lớn của tử cung.
  • Đo chiều cao tử cung trên xương vệ.
  • Đo kích thước túi thai bằng Siêu âm.
Câu 24: Khám thai trong 3 tháng cuối cần phát hiện ở thai phụ:
  • Ngày kinh cuối cùng
  • Các triệu chứng của tăng huyết áp
  • Tiền sử sản khoa
  • D . Tiền sử phụ khoa
Câu 25: Tất cả các loại kháng sinh sau đây đều có chống chỉ định trong lúc mang thai, NGOẠI TRỪ:
  • Tetracyclin
  • Penicillin
  • Chloramphenicol
  • Bactrim
Câu 26: Để đánh giá tuổi thai trong 7-13 tuần vô kinh, người ta dựa vào số đo nào trên siêu âm?
  • Chiều dài túi phôi.
  • Chiều dài đầu - mông.
  • Đường kính lưỡng đỉnh.
  • Câu C và D đúng.
Câu 27: Khi có thai người phụ nữ vẫn có thể:
  • Đi đường xa.
  • Lao động bình thường kể cả việc nặng.
  • Lao động bình thường, tránh việc nặng .
  • Nghỉ lao động trước đẻ 4 tuần.
Câu 28: Tiêm đủ vaccin uốn ván đúng là:
  • Mũi thứ 2 cách mũi thứ nhất 1 tháng.
  • Tiêm luôn hai mũi trong một tuần cho tiện
  • Không cần quan tâm đến khoảng cách giữa các mũi tiêm
  • Mũi thứ hai cách mũi thứ nhất 2 tuần
Câu 29: Chọn xét nghiệm tin cậy nhất để xác định sự có mặt của hCG:
  • Xét nghiệm nước tiểu định lượng hCG bằng phương pháp sinh vật
  • Xét nghiệm nước tiểu định lượng hCG bằng phương pháp miễn dịch
  • Xét nghiệm máu định lượng hCG bằng phương pháp miễn dịch
  • Cả 3 loại xét nghiệm đều có độ tin cậy ngang nhau
Câu 30: Cần phải luôn dặn dò sản phụ tái khám ngay khi có triệu chứng bất thường chứ không cần theo phiếu hẹn:
  • Đúng
  • Sai
Câu 31: Chất nào sau đây thai phụ nên dùng thêm khi có thai:
  • Vitamine A.
  • Vitamine K.
  • Vitamine D.
  • Calcium.
Câu 32: Tất cả các câu về xét nghiệm soi ối sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Chỉ có thể thực hiện khi cổ tử cung mở  2cm.
  • Chỉ có thể cho biết màu sắc nước ối chứ không có khả năng cho biết khả năng thai non tháng hay đủ tháng.
  • Nếu nước ối có màu xanh chứng tỏ có lúc thai bị suy.
  • Nước ối màu đỏ nâu có thể gặp trong thai lưu.
Câu 33: Trong khám thai, tiền sử quan trọng nhất cần hỏi thai phụ là:
  • Tiền sử sản khoa,
  • Tiền sử phụ khoa
  • Tiền sử bệnh tật bản thân và gia đình
  • Tiền sử hôn nhân
Câu 34: Để dự kiến tuổi thai và ngày sinh, người ta thường dựa vào mốc:
  • Ngày có kinh cuối cùng
  • Ngày đầu của kỳ kinh cuối
  • Ngày ra máu giữa kỳ của kỳ kinh cuối
  • Người mẹ cảm nhận được cử động của thai
Câu 35: Loại thuốc nào sau đây có tác dụng gây dị tật cho thai nhi đã được chứng minh?
  • Thalidomide
  • Các chất gây ảo giác như LSD (Lysergic Acid Dethylamide)
  • Corticosteroids
  • Thuốc chống đông (Coumarin)
Câu 36: Điểm hóa cốt nào xuất hiện muộn nhất trong thai kỳ, xác định câu ĐÚNG:
  • Vòm sọ thai nhi.
  • Đầu trên xương cánh tay.
  • Đầu trên xương chày.
  • Đầu dưới xương đùi.
Câu 37: Một phụ nữ chậm kinh 1 tháng, sau đó rong huyết kéo dài. Siêu âm cho thấy tử cung kích thước bình thường, trong buồng tử cung có vùng âm vang hỗn hợp không đồng nhất, không thấy phôi thai, xung quanh không thấy gì bất thường. Chẩn đoán siêu âm được nghĩ đến nhiều nhất là
  • Sẩy thai không hoàn toàn
  • Sẩy thai hoàn toàn
  • Thai trứng
  • Thai ngoài tử cung
Câu 38: Một sản phụ đến khám thai, đo chiều cao tử cung là 32cm, vòng bụng 95cm. Trọng lượng thai của sản phụ này được dự kiến là:
  • 3000g.
  • 3200g.
  • 3500g.
  • 3700g.
Câu 39: Thai phụ cần nghỉ làm việc trước khi đẻ:
  • Không cần.
  • Hai tuần.
  • Một tháng.
  • Một tuần
Câu 40: Cách đo bề cao tử cung đúng là:
  • Đo từ trên xương vệ đến đáy tử cung
  • Đo từ điểm giữa bờ trên xương vệ đến điểm giữa đáy tử cung
  • Đo từ điểm giữa bờ trên xương vệ đến điểm giữa bờ trên đáy tử cung
  • Đo từ bờ trên xương vệ đến bờ dưới đáy tử cung
Câu 41: Đối tượng phụ nữ được quản lý thai nghén đúng nhất là:
  • Phụ nữ có nguy cơ cao
  • Những phụ nữ đến khám thai tại cơ sở y tế.
  • Những phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ.
  • Tất cả những phụ nữ có thai.
Câu 42: Triệu chứng lâm sàng quan trọng nhất đi kèm với chảy máu trong trường hợp nghi chửa ngoài tử cung là:
  • Buồn nôn và nôn
  • Đau bụng vùng thượng vị
  • Đau bụng vùng hạ vị
  • Đau vùng thắt lưng
Câu 43: Khi có thai, bình thường mỗi tháng chiều cao tử cung tăng được:
  • 01 cm
  • 02 cm
  • 03 cm
  • 04 cm
Câu 44: Mỗi ngày nhu cầu phụ nữ mang thai cần trung bình:
  • 1500 - 2000 kcalo
  • 2000 - 2500 kcalo
  • 2500 - 3000 kcalo
  • 3000 - 3500 kcalo
Câu 45: Trong ba tháng đầu thai kỳ, phương pháp nào giúp chẩn đoán tuổi thai chính xác nhất:
  • Dựa vào kinh cuối cùng.
  • Khám âm đạo xác định độ lớn tử cung.
  • Siêu âm.
  • X quang.
Câu 46: Trong quản lý thai nghén: Quản lý thai nghén được thực hiện đến hết thời kỳ hậu sản.
  • Đúng
  • Sai
Câu 47: Trong khi khám thai thử nước tiểu tìm Protein niệu:
  • Khi thấy thai phụ có triệu chứng phù
  • Khi thấy thai phụ có cao huyết áp
  • Thử trong mọi lần khám thai
  • Khi thai phụ có triệu chứng nhức đầu
Câu 48: Trong các phản ứng thử thai, phản ứng nào hiện nay được sử dụng nhiều nhất:
  • Phản ứng Galli-Manini
  • Phản ứng miễn dịch
  • Phản ứng miễn dịch phóng xạ
  • Phản ứng Friedman-Brouha
Câu 49: Trong các phương pháp chẩn đoán thai, phương pháp nào sau đây nên hạn chế sử dụng:
  • Siêu âm.
  • X quang.
  • Nghe tim thai.
  • Xét nghiệm β hCG huyết thanh.
Câu 50: Khi khám thai xong, cần:
  • Lên lịch khám lần sau nếu thai bình thường
  • Hướng dẫn thai phụ đi hội chẩn chuyên khoa nếu thấy bất thường
  • Dặn dò thai phụ trong khi mang thai, nếu thấy các triệu chứng bất thường như ra máu, đau bụng từng cơn ....cần quay lại tái khám ngay không chờ đến lịch.
  • Cả 3 ý trên
Câu 51: Bệnh nhân thai lưu trong 3 tháng đầu thời kỳ thai nghén khi khám lâm sàng thường thấy 1 dấu hiệu đặc thù, đó là:
  • Âm đạo ra máu
  • Tử cung tương xứng tuổi thai
  • Tử cung bé hơn so với tuổi thai
  • Cổ tử cung hé mở
Câu 52: Khi thực hiện khám thai có mấy bước:
  • 6 bước
  • 7 bước
  • 8 bước
  • 9 bước
Câu 53: Đăng ký quản lý thai nghén ở thời điểm nào là tốt nhất:
  • Ngay từ quý đầu của thai nghén
  • Ngay khi phát hiện có thai
  • Từ quý hai của thai nghén
  • Từ quý ba của thai nghén
Câu 54: Nếu thấy thai nghén phát triển bình thường, mẹ khỏe thì không cần tái khám chờ chuyển dạ rồi mới đến viện:
  • Đúng
  • Sai
Câu 55: Mục đích khám thai 3 tháng đầu để:
  • Xác định có thai để quản lý thai nghén.
  • Tiên lượng cuộc đẻ.
  • Xác định ngôi thai.
  • Tiêm phòng uốn ván.
Câu 56: Khi người phụ nữ có thai, trên bầu vú thường xuất hiện:
  • Hạt Montgomery
  • Vết thay đổi sắc tố có màu nâu
  • Lưới tĩnh mạch Haller
  • Lưới động mạch Haller
Câu 57: Nguy cơ gây dị dạng thai nhi do thuốc xảy ra nhiều nhất ở giai đoạn nào của thai kỳ
  • 8 tuần đầu sau thụ thai.
  • Ba tháng giữa.
  • Ba tháng cuối.
  • D . Suốt thai kỳ.
Câu 58: Trước tuần lễ thứ 30 của thai kỳ, tốc độ tăng trưởng trung bình của đường kính lưỡng đỉnh thai nhi là bao nhiêu?
  • 2mm mỗi tuần
  • 4mm mỗi tuần
  • 2mm mỗi tháng
  • 4mm mỗi tháng
Câu 59: Kết quả xét nghiệm nào sau đây có giá trị nhất để chẩn đoán sự trưởng thành thai:
  • Tỷ lệ tế bào cam ≥ 20%.
  • Tỷ lệ Lécithine/Sphingomyéline > 2.
  • Lượng estriol/nước tiểu = 12mg/24 giờ.
  • Créatinine/nước ối = 16 mg/l.
Câu 60: Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu chắc chắn có thai:
  • Nghe được tim thai.
  • Người khám sờ được cử động thai.
  • Xét nghiệm thử thai dương tính.
  • Siêu âm thấy thai.
Câu 61: Khi tuổi thai  36 tuần, lượng créatinine trong nước ối vào khoảng:
  •  2mg%.
  •  4mg%.
  •  8mg%.
  •  16mg%.
Câu 62: Khi chẩn đoán xác định thai lưu phải:
  • Nạo bỏ thai ngay
  • Cho uống thuốc gây sảy thai ngay
  • Cho bệnh nhân làm các xét nghiệm cần thiết trước khi chấm dứt thai kì.
  • Không làm gì, hẹn bệnh nhân đến để loại bỏ thai lưu.
Câu 63: Khi khám thai sản phụ quên ngày kinh cuối cùng, đo bề cao tử cung được 24cm thì tương ứng với thai:
  • 6 tháng
  • 6 tháng rưỡi
  • 7 tháng
  • 7 tháng rưỡi
Câu 64: Trên siêu âm, có thể thấy hoạt động của tim thai từ thời gian nào?
  • 4 tuần chậm kinh
  • 7 tuần chậm kinh
  • 10 tuần chậm kinh
  • 13 tuần chậm kinh
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

SẢN 1 - 6. CHẨN ĐOÁN THAI NGHÉN - 6.1. CÁCH TÍNH TUỔI THAI - 6.2. NỘI DUNG KHÁM THAI VÀ QUẢN LÝ THAI NGHÉN

Mã quiz
766
Số xu
4 xu
Thời gian làm bài
48 phút
Số câu hỏi
64 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Y khoa
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước