Câu 1:
Hình thái vỡ tử cung phức tạp thường kèm theo tổn thương các tạng:
- Bàng quang
- Niệu quản
- Ruột
- Niệu đạo
- Cổ tử cung
- a,b,e đúng
Câu 2:
Chẩn đoán vỡ tử cung hoàn toàn dựa vào các triệu chứng sau:
- Trước đó cơn co tử cung cường tính
- Mất cơn co tử cung
- Cơn co tử cung thưa yếu
- Có dấu hiệu Shock mất máu
- Sờ thấy ngôi thai đã lọt
- a,b,d đúng
Câu 3:
Thái độ điều trị vỡ tử cung trong chuyển dạ ở tuyến y tế cơ sở là:
- Hồi sức tích cực cho mẹ
- Giảm co bóp tử cung
- Hồi sức cho thai
- Theo dõi sát mạch và huyết áp
- Gọi tuyến trên chi viện
- a,d,e đúng
Câu 4:
Các phương pháp tránh thai dùng cho nam giới sau đây, phương pháp nào có tác dụng ngừa thai cao nhất:
- Thắt và cắt ống dẫn tinh
- Giao hợp gián đoạn
- Bao cao su
- Các phương pháp có tác dụng như nhau
Câu 5:
Cơ chế tránh thai của viên thuốc ngừa thai loại phối hợp là:
- Ức chế rụng trứng và làm đặc chất nhầy cổ tử cung
- Gây phản ứng viêm tại nội mạc tử cung
- Tăng nhu động của vòi trứng
- Diệt tinh trùng và trứng
Câu 6:
Chống chỉ định đặt DCTC tránh thai nào sau đây sai:
- Rong kinh, rong huyết chưa rõ nguyên nhân
- Viêm cổ tử cung do Chlamydia
- Tiền sử thai ngoài tử cung
- Bệnh béo phì
Câu 7:
Tác dụng chính của thuốc ngừa thai kết hợp là:
- Tác dụng chủ yếu đến niêm mạc tử cung
- Tác dụng đến niêm dịch cổ tử cung
- Tác dụng ức chế phóng noãn
- Ngăn cản sự di chuyển của tinh trùng
Câu 8:
Phụ nữ nghiện thuốc lá thì được khuyên không nên dùng biện pháp tránh thai nào sau đây:
- Viên thuốc ngừa thai dạng kết hợp
- Viên thuốc ngừa thai chứa Progesteron đơn thuần
- Đặt dụng cụ tử cung
- Đình sản vĩnh viễn
Câu 9:
Rigevidon là thuốc ngừa thai uống dạng:
- Chứa Progesteron đơn thuần
- Viên thuốc kết hợp
- Tthuốc 3 pha
- Loại kế tiếp
Câu 10:
Chỉ định đặt dụng cụ tử cung tránh thai nào sau đây là sai:
- Sau sạch kinh
- Sau hút điều hòa kinh nguyệt
- Sự lựa chọn có chọn lọc
- Ở bệnh nhân suy tim không muốn có thai nữa
Câu 11:
Ở Việt Nam phá thai to bằng phương pháp đặt túi nước được áp dụng cho thai kỳ có bề cao tử cung khoảng:
- 12 - 16 cm
- 16 - 20 cm
- 20 - 24 cm
- 24 - 28 cm
Câu 12:
Ở một phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt bình thường, thời điểm đặt DCTC tốt nhất là:
- Ngay sau khi sạch kinh
- Giữa chu kỳ kinh
- Một tuần trước khi có kinh
- Bất kỳ thời điểm nào
Câu 13:
Triệu chứng nào sau đây không phải là tác dụng của viên thuốc tránh thai:
- Nám mặt
- Tăng cân
- Đau bụng
- Buồn nôn
Câu 14:
Cơ chế tránh thai của dụng cụ tử cung loại trơ là:
- Ức chế rụng trứng
- Thay đổi chất nhầy cổ tử cung
- Choán chỗ buồng tử cung
- Gây phản ứng viêm tại nội mạc tử cung
Câu 15:
Chống chỉ định của viên thuốc ngừa thai sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
- Cao huyết áp
- Viêm gan, tắc mật
- Dị dạng tử cung
- U xơ tử cung
Câu 16:
Sau khi phóng noãn thì noãn vẫn còn khả năng thụ tinh trong thời gian tối
- đa là:
- 12 giờ
- 24 giờ
- 36 giờ
- 48 giờ
Câu 17:
Trong các phương pháp tránh thai sau đây, phương pháp có tỷ lệ thất bại cao nhất là:
- Thuốc viên ngừa thai
- Thuốc diệt tinh trùng
- Dụng cụ tử cung
- Thắt ống dẫn trứng
Câu 18:
Chống chỉ định của viên thuốc ngừa thai là:
- Viêm loét dạ dày tá tràng
- Rối loạn kinh nguyệt
- Tiền sử viêm tắc tĩnh mạch
- Bệnh thận
Câu 19:
Các câu sau đây về bao cao su (BCS) đều đúng, NGOẠI TRỪ:
- BCS ngăn cản không cho tinh trùng gặp noãn.
- BCS dễ sử dụng, sẵn có, giá rẻ.
- BCS không có tác dụng phụ.
- BCS có tác dụng phòng chống các bệnh lây truyền qua đường tình dục.
Câu 20:
Các câu sau đây về lợi ích của bao cao su (BCS) đều đúng, NGOẠI TRỪ:
- Không ảnh hưởng đến toàn thân.
- Hiệu quả tránh thai cao.
- Không ảnh hưởng đến khoái cảm.
- Dễ tiếp cận.
Câu 21:
Đây không phải là điều kiện của phương pháp vô kinh cho con bú:
- Cho bú ngay sau sinh
- Nuôi con bằng sữa mẹ hoàn toàn.
- Trẻ dưới 4 tháng tuổi.
- Không mắc bệnh toàn thân.
Câu 22:
Cách sử dụng thuốc tránh thai viên kết hợp loại vỉ 28 viên, uống viên thứ nhất khi:
- Bắt đầu có kinh.
- Vào ngày thứ 5 của vòng kinh.
- Sạch kinh.
- Bất cứ thời gian nào của vòng kinh.
Câu 23:
Sử dụng postinor trong tránh thai khẩn cấp, chỉ có tác dụng tránh thai khi uống viên thứ nhất sau giao hợp trong vòng:
- 24 giờ.
- 36 giờ.
- 48 giờ
- 72 giờ.
Câu 24:
Sử dụng vien postinor 75mcg trong tránh thai khẩn cấp, dùng viên thứ hai sau viên thứ nhất là:
- 6 giờ.
- 8 giờ.
- 10 giờ.
- 12 giờ.
Câu 25:
Thuốc tiêm tránh thai DMPA 150mg có tác dụng tránh thai trong thời gian là:
- 1 tháng.
- 2 tháng.
- 3 tháng.
- 4 tháng.
Câu 26:
Cơ chế tác dụng quan trọng nhất của thuốc tiêm tránh thai:
- Ức chế phóng noãn.
- Ngăn cản sự làm tổ của trứng.
- Làm đặc chất nhầy cổ tử cung.
- Làm teo niêm mạc tử cung.
Câu 27:
Phụ nữ đang cho con bú, muốn sử dụng thuốc tiêm tránh thai. Thời điểm thông thường là sau sinh:
- 3 tuần.
- 6 tuần.
- 8 tuần.
- 12 tuần.
Câu 28:
Các câu sau đây về cơ chế của dụng cụ tử cung đều đúng, NGOẠI TRỪ:
- Tăng nhu động vòi trứng.
- Thay đổi tính chất của niêm mạc tử cung.
- Gây phản ứng viêm tại chỗ.
- Ngăn cản noãn gặp tinh trùng.
Câu 29:
Dụng cụ tử cung loại TCu380A (Brandname) có thời gian tác dụng tránh thai là:
- 3 năm.
- 5 năm.
- 8 năm.
- 10 năm.
Câu 30:
Dụng cụ tử cung loại Multiload 375 (Brandname) có thời gian tác dụng tránh thai là:
- 3 năm.
- 5 năm.
- 8 năm.
- 10 năm.
Câu 31:
Chống chỉ định tuyệt đối của dụng cụ tử cung là:
- U xơ tử cung dưới phúc mạc.
- Tiền sử nhiễm khuẩn đường sinh dục trên.
- Tiền sử chửa ngoài tử cung.
- Nhiễm khuẩn sinh dục.
Câu 32:
Biến chứng của dụng cụ tử cung là:
- Đau tiểu khung.
- Rối loạn kinh nguyệt.
- Ra khí hư.
- Nhiễm khuẩn sinh dục.
Câu 33:
Tránh thai theo phương pháp Ogino - Knauss cho một phụ nữ có chu kỳ kinh đều 28 ngày, khoảng ngày không an toàn cần tránh giao hợp là:
- Từ ngày 14 đến ngày 24 của chu kỳ kinh.
- Từ ngày 10 đến ngày 14 của chu kỳ kinh.
- Từ ngày 10 đến ngày 17 của chu kỳ kinh.
- Từ ngày 12 đến ngày 16 của chu kỳ kinh.
Câu 34:
Một phụ nữ 27 tuổi, không có tiền sử mắc bệnh nội ngoại khoa, chu kỳ kinh nguyệt không đều, thường hay đau bụng nhiều mỗi khi hành kinh. Phương pháptránh thai thích hợp nhất cho phụ nữ này là:
- Dụng cụ tử cung.
- Thuốc viên tránh thai.
- Tránh ngày phóng noãn (Ogino - knauss).
- Triệt sản.
Câu 35:
Một phụ nữ đẻ được 4 tháng, đang cho con bú, chưa có kinh lại muốn được đặt vòng tránh thai:
- Đặt vòng cho bà ta ngay.
- Cho bà ta siêu âm và thử hCG cho chắc chắn không có thai rồi đặt vòng cho bà ta.
- Hẹn bà ta khi nào có kinh trở lại sẽ đến đặt vòng.
- Giải thích cho bà ta rằng cho con bú kéo dài cũng là một phương pháp tránh thai hiệu quả. Khi nào con bà cai sữa hãy đến đặt vòng.
Câu 36:
Phương pháp tránh thai tạm thời nào sau đây có hiệu quả lý thuyết cao nhất:
- Xuất tinh ra ngoài.
- Thuốc viên tránh thai loại phối hợp.
- Thuốc viên tránh thai loại chỉ có Progesterone.
- Dụng cụ tử cung.
Câu 37:
Chọn một câu sai sau đây về thuốc viên tránh thai loại phối hợp:
- Có chống chỉ định ở người bị bệnh tim.
- Ngoài tác dụng tránh thai, có thể dùng cho người bị đau bụng kinh vì có thể làm giảm được triệu chứng này.
- Có chống chỉ định ở người bị u vú.
- Có chống chỉ định ở phụ nữ có u buồng trứng nhỏ, nghi là u cơ năng.
Câu 38:
Ở Việt nam hai loại dụng cụ tử cung hiện đang được sử dụng là:
- TCu 200 và Multiload 375.
- TCu 200 và Multiload 380.
- TCu 375 và Multiload 380.
- TCu 380A và Multiload 375.
Câu 39:
Tác dụng phụ thường gặp nhất của dụng cụ tử cung là:
- Viêm nhiễm cơ quan sinh dục
- Kinh nguyệt thường xuyên nhiều và kéo dài
- Ra máu bất thường giữa chu kỳ
- Đau bụng và ra máu ngay sau đặt và chỉ kéo dài 2-3 tháng đầu
Câu 40:
Các biến chứng nguy hiểm có thể gặp khi đặt dụng cụ tử cung là:
- Không có biến chứng nào xảy ra
- Rách cổ tử cung
- Thủng tử cung, DCTC lạc chỗ
- Ra máu âm đạo kéo dài
Câu 41:
Sau khi đặt dụng cụ tử cung cần phải:
- Chỉ đi thăm khám nếu phát hiện dấu hiêụ bất thường
- Không cần thăm khám lại nếu thấy bình thường
- Đi khám và theo dõi 3 tháng 1 lần
- Đi khám khi có dấu hiệu bất thường và theo lời hẹn của bác sỹ
Câu 42:
Có thể đặt dụng cụ tử cung vào các thời điểm
- Bất kỳ ngày nào của vòng kinh nếu chắc chắn không có thai
- Sau sạch kinh 3 ngày
- Tránh thai khẩn cấp (trong vòng 72 giờ)
- Sau nạo, sau hút điều hoà kinh nguyệt
- B,C,D đúng
Câu 43:
Trong các chương trình HGĐ hiện nay, thường sử dụng loại thuốc tránh thai viên kết hợp mấy pha:
- 1 pha
- 2 pha
- 3 pha
- Loại 1 và 2 pha được sử dụng rộng rãi
Câu 44:
Trong thành phần của viên thuốc tránh thai sử dụng cho phụ nữ đang cho con bú chỉ có:
- Chủ yếu là Progestin
- Chỉ có Progestin
- Chủ yếu là Estrogen
- Cả Estrogen và Progestin nhưng liều rất thấp
Câu 45:
Chống chỉ định của viên tránh thai phối hợp là, NGOẠI TRỪ:
- Có thai hoặc nghi ngờ có thai.
- Sau đẻ, đang cho con bú
- Sau đẻ, không cho con bú
- Đang bị hoặc tiền sử ung thư vú
Câu 46:
Chế độ chuẩn (liều lượng và thời gian biểu) của thuốc Depo-provera là:
- 100mg, 8 tuần một lần
- 100mg, 12 tuần một lần
- 150mg, 8 tuần một lần
- 150mg, 12 tuần một lần
Câu 47:
Các câu sau đây đề đúng về triệt sản nữ, NGOẠI TRỪ:
- Hiệu quả tránh thai 100% nếu như cắt và thắt đúng phương pháp
- Không có tác dụng phụ kéo dài.
- Phòng chống được các bệnh lây nhiễm đường tình dục
- Không ảnh hưởng đến kinh nguyệt.
Câu 48:
Tìm một câu sai khi nói về phương pháp triệt sản nam:
- Có hiệu quả tránh thai gần như 100%
- Đơn giản, có khả năng tránh thai vĩnh viễn, kinh tế,
- Không liên quan đến giao hợp, không ảnh hưởng đến giao hợp
- Có thể phòng được các bệnh lây truyền đường tình dục
Câu 49:
Sau khi phẫu thuật triệt sản nam, khả năng nào sau đây không đúng:
- Tinh hoàn vẫn hoạt động bình thường
- Tinh trùng vẫn được sản xuất nhưng không đến được túi tinh
- Nội tiết vẫn bình thường nên không ảnh hưởng đến giới tính và hoạt động sinh dục
- Có hiệu quả tránh thai ngay, không cần biện pháp tránh thai hỗ trợ
Câu 50:
Để có hiệu quả tránh thai sau triệt sản cần phải, chọn câu đúng nhất:
- Giao hợp được bảo vệ ngay sau khi tiến hành thủ thuật
- Dùng bao cao su trong ít nhất 20 lần xuất tinh sau khi đã cắt, thắt ống dẫn tinh
- Dùng bao cao su trong khoảng 20 lần xuất tinh sau khi đã cắt, thắt ống dẫn tinh
- Dùng bao cao su ít nhất trong 20 lần xuất tinh sau khi đã cắt, thắt ống dẫn tinh và nên thử lại tinh trùng trước khi muốn giao hợp bình thường
Câu 51:
Các nhận xét sau về phương pháp tránh thai truyền thống đều đúng, NGOẠI TRỪ:
- Đơn giản
- Dễ áp dụng
- Có tác dụng tránh thai ngắn hạn
- Có tác dụng tránh thai dài hạn
Câu 52:
Bao cao su là phương pháp được chỉ định cho khách hàng sau, NGOẠI TRỪ:
- Tất cả mọi người muốn tránh thai tạm thời mà không muốn dùng các biện pháp khác
- Bất kỳ cá nhân nào có nguy cơ bị mắc các bệnh lây truyền qua đường tình dục, kể cả HIV/AIDS.
- Sử dụng phương pháp tránh thai hỗ trợ: Đang cho con bú, ngay sau triệt sản
- Tất cả mọi người muốn tránh thai lâu dài
Câu 53:
Những phụ nữ nào có thể áp dụng phương pháp Ogino-Knauss:
- Phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt không đều
- Phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt đều đặn
- Phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt đều đặn, có thói quen theo dõi chu kỳ kinh nguyệt
- Phụ nữ kinh nguyệt đều đặn, không có thói quen theo dõi kinh nguyệt
Câu 54:
Một người phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt 30 ngày thì rụng trứng có thể xảy ra vào ngày:
- 14 ngày sau khi có kinh
- 14 ngày sau khi sạch kinh
- Chính giữa chu kỳ kinh
- Khoảng 14 ngày trước kỳ kinh tới
Câu 55:
Phương pháp đo thân nhiệt cơ thể để xác định ngày rung trứng là dựa vào, chọn câu đúng:
- Sự tăng lên của thân nhiệt chứng tỏ có rụng trứng
- Sự hạ xuống của thân nhiệt chứng tỏ có rụng trứng
- Trước khi rụng trứng thân nhiệt tăng rồi hạ xuống ngay sau rụng trứng (khoảng 0,5C)
- Trước khi rụng trứng thân nhiệt hạ rồi tăng lên ngay sau rụng trứng (khoảng 0,5C)
Câu 56:
Xác định ngày rụng trứng dựa vào chất nhầy cổ tử cung là dựa vào hiện tượng:
- Chất nhầy cổ tử cung trở nên trong và đặc hơn, nhiều hơn, dai hơn
- Chất nhầy cổ tử cung trở nên trong và loãng hơn, ít hơn, dai hơn
- Chất nhầy cổ tử cung trở nên trong và loãng hơn, nhiều hơn, ít dai hơn
- Chất nhầy cổ tử cung trở nên trong và loãng hơn, nhiều hơn, dai hơn
Câu 57:
Biện pháp cho bú vô kinh có thể áp dụng cho những phụ nữ:
- Sau đẻ > 6 tháng, cho con bú đều đặn và hoàn toàn, đã có kinh
- Sau đẻ < 6 tháng, cho con bú nhưng không đều và không hoàn toàn
- Sau đẻ < 6 tháng, cho con bú hoàn toàn, đã có kinh
- Sau đẻ < 6 tháng, cho con bú đều đặn và chưa có kinh
Câu 58:
Cơ chế tránh thai của biện pháp cho bú vô kinh là:
- Tác dụng lên vùng dưới đồi, gây vô kinh
- Tác dụng lên vùng dưới đồi, ảnh hưởng đến sự tiết các hormon của buồng trứng, ức chế sự rụng trứng
- Tác dụng lên vùng dưới đồi, ảnh hưởng đến sự tiết các hormon giải phóng, ức chế sự rụng trứng
- Tác dụng lên vùng dưới đồi, gây rối loạn kinh nguyệt, ức chế rụng trứng
Câu 59:
Triệt sản nữ có thể thực hiện khi, chọn 1 câu sai:
- Kết hợp khi mổ lấy thai
- Bất kỳ lúc nào khách hàng yêu cầu
- Kết hợp khi phẫu thuật phụ khoa
- 48 giờ sau đẻ
Câu 60:
Kỹ thuật triệt sản nữ hay sử dụng là:
- Cắt hai buồng trứng
- Cắt và thắt hai vòi trứng
- Cắt tử cung
- Các câu A và B đều đúng
Câu 61:
Thắt ống dẫn trứng có tác dụng tránh thai vì:
- Ức chế phóng noãn
- Ngăn cản trứng đến làm tổ ở buồng tử cung
- Giảm hoạt động tình dục
- Ngăn cản tinh trùng gặp noãn
Câu 62:
Thời điểm thích hợp để áp dụng phương pháp hút thai với bơm Karmann 1 van là:
- Chậm kinh 2 ngày
- Chậm kinh 1 tuần
- Chậm kinh 2 tuần
- Chậm kinh 4 tuần
Câu 63:
Hút thai có ưu điểm hơn nạo thai vì:
- Không phải nong cổ tử cung
- Ít chảy máu
- Ít đau
- Ít nhiễm trùng
Câu 64:
Phương pháp vô cảm trong thủ thuật nạo hút thai là:
- Gây mê
- Gây tê tủy sống
- Gây tê cạnh cổ tử cung
- Gây tê ngoài màng cứng
Câu 65:
Biến chứng của phương pháp nạo, hút thai là:
- Sót rau
- Nhiễm trùng
- Thủng tử cung
- Băng huyết
- Tất cả đều đúng
Câu 66:
Khi một phụ nữ uống xong vỉ thuốc tránh thai 28 viên thứ nhất, chị ta nênbắt đầu vỉ tiếp theo:
- Sau 5 ngày
- Sau 7 ngày
- Vào ngày kế tiếp
- Khi đã sạch kinh.
Câu 67:
Sau khi ngừng tiêm thuốc tránh thai, sự có thai trở lại không sớm hơn:
- Ngay sau đó
- 3 tháng sau lần tiêm cuối cùng
- 6-9 tháng sau lần tiêm cuối cùng
- 18 tháng sau lần tiêm cuối cùng
Câu 68:
Khi được chỉ định hoàn toàn đúng, hiệu qủa tránh thai của phương pháp Cho Bú vô kinh là:
Câu 69:
Ưu điểm của dụng cụ tử cung là:
- Chỉ số pearl < 1
- Đặt 1 lần tránh được thai nhiều năm
- Phòng tránh được các bệnh lây theo đường tình dục
- Đặt DCTC bị đau đầu
Câu 70:
Thắt ống dẫn trứng có ưu điểm sau:
- Hiệu quả tránh cao
- Không tốn kém
- Không ảnh hưởng đến hoạt động tình dục
- Không hồi phục sinh sản
- Tất cả đều đúng
Câu 71:
Chống chỉ định đặt dụng cụ tử cung trong trường hợp sau:
- Đã có một con được 10 tháng tuổi
- Đang bị viêm nhiễm bộ phận sinh dục
- Tử cung có vách ngăn
- Tiền sử chửa ngoài tử cung
- Tất cả câu trên đều đúng
Câu 72:
Tác dụng tránh thai của dụng cụ tử cung nhờ:
- Ức chế rụng trứng
- Chiếm chỗ trong buồng tử cung không cho trứng làm tổ
- Ngăn cản sự di chuyển của trứng
- Gây phản ứng viêm ở niêm mạc tử cung không thuận lợi cho trứng làm tổ
- B và D đúng
Câu 73:
Chọn câu SAI trong những câu sau đây về "Dụng cụ tử cung":
- Không thể tránh được thai ngoài tử cung
- Có hiệu quả cao nhất trong các biện pháp tránh thai tạm thời
- Có thể có thai lại ngay khi tháo ra
- Có thể đặt được cho phụ nữ đang nuôi con bú
Câu 74:
Chống chỉ định tương đối của thuốc tránh thai viên kết hợp, chọn câu sai:
- Béo phì.
- U xơ tử cung.
- Tiểu đường chưa có biến chứng
- Bệnh về gan.
Câu 75:
Phụ nữ 35 tuổi, bị hẹp hở van 2 lá, không suy tim. Tiền thai 3022. Theo bạn phương pháp ngừa thai hợp lý nhất cho bà ta là:
- Dụng cụ tử cung.
- Thuốc viên ngừa thai loại phối hợp.
- Bao cao su (condom).
- Triệt sản.
Câu 76:
Dụng cụ tử cung không phù hợp cho những phụ nữ sau, NGOẠI TRỪ:
- Muốn sử dụng biện pháp tránh thai vĩnh viễn
- Muốn sử dụng biện pháp tránh thai nhưng không muốn dùng thuốc nội tiết
- Mới đẻ trong thời kỳ hậu sản
- Đang điều trị viêm nhiễm cơ quan sinh dục
Câu 77:
Có thể đặt dụng cụ tử cung cho phụ nữ nào sau đây:
- Rong kinh, rong huyết
- Viêm đường sinh dục
- Bệnh lý rối loạn đông máu
- Không áp dụng được phương pháp cho bú vô kinh
Câu 78:
Hiệu quả của viên tránh thai phối hợp cao chủ yếu là do:
- Progestin
- Ức chế giải phóng LH nên ức chế phóng noãn.
- Chất nhầy cổ tử cung đặc lại ảnh hưởng đến sự di chuyển của tinh trùng.
- Estrogen và progestin đều có tác dụng đồng vận lên tuyến yên làm tăng hiệu quả tránh thai
Câu 79:
Viên thuốc tránh thai Progestin đơn thuần liều thấp phù hợp nhất đối với:
- Chủ yếu với mục đích điều trị
- Phụ nữ muốn tránh thai tạm thời
- Phụ nữ đang cho con bú
- Phụ nữ không sử dụng được viên tránh thai phối hợp
Câu 80:
Các phụ nữ sau đây có thể tiến hành triệt sản, NGOẠI TRỪ:
- Đã có đủ con và chắc chắn không muốn sinh nữa
- Đã thống nhất với chồng về sự lựa chọn phương pháp này
- Phụ nữ dưới 35 tuổi không mong muốn có thai
- Chưa có đủ con nhưng bị bệnh lý mà thai nghén có thể ảnh hưởng tới tính mạng
Câu 81:
Một người phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt không đều (dài hoặc ngắn hơn bình thường) thì rụng trứng có thể xảy ra vào ngày. Chọn câu đúng nhất:
- 14-16 ngày sau khi sạch kinh
- Giữa chu kỳ kinh
- Khoảng 14 ngày trước kỳ kinh tới
- Không thể xác định được khoảng thời gian xảy ra rụng trứng
Câu 82:
Một phụ nữ sau khi đẻ được 4 tháng, khỏe mạnh, đang cho con bú, chưa có kinh trở lại, đến đề nghị được tư vấn về HGĐ. Bạn hãy chọn giải pháp tốt nhất dưới đây:
- Đặt vòng ngay cho đối tượng.
- Khuyên nên chờ có kinh nguyệt trở lại để sau kinh rồi đặt DCTC
- Cho uống thuốc tránh thai viên kết hợp
- Khuyên cho con bú kéo dài:
Câu 83:
Một thiếu nữ khỏe mạnh vừa lập gia đình chưa có điều kiện đẻ con ngay. Bạn khuyên nên dùng phương pháp tránh thai nào dưới đây:
- Dụng cụ tử cung:
- Thuốc tránh thai kết hợp
- Thuốc tránh thai chỉ có Progestin
- Thuốc tránh thai tiêm
- B và D đúng
Câu 84:
Cách sử dụng viên thuốc tránh thai phối hợp vỉ 28 viên có hàm lượng EE 30mg:
- Uống viên thứ nhất sau khi sạch kinh 5 ngày
- Uống vào một giờ nhất định trong ngày
- Nếu quên 2 viên thì ngừng thuốc và dùng biện pháp khác
- Uống viên đầu tiên vào ngày thứ 1 của chu kỳ
- B,C,D đúng
Câu 85:
Phương pháp tránh thai nào dưới đây nên áp dụng cho một phụ nữ đã có con có vấn đề về tim mạch:
- Thuốc tránh thai kết hợp
- Dụng cụ tử cung
- Thuốc tránh thai đặt âm đạo
- Bao cao su
Câu 86:
Nhược điểm của thuốc viên tránh thai là:
- Phải uống hàng ngày nên dễ quên
- Không hồi phục sinh sản sau khi ngưng thuốc
- Gây rối loạn kinh nguyệt
- Giảm hoạt động tình dục
Câu 87:
Một phụ nữ 38 tuổi, nghiện thuốc lá, đã có 3 con, kinh nguyệt đều, thường bị thống kinh, chồng đi công tác xa mỗi tháng về nhà vài lần. Hai vợ chồng không thích phải chịu phẫu thuật. Biện pháp tránh thai thích hợp là:
- Dụng cụ tử cung
- Uống thuốc ngừa thai
- Bao cao su
- Ogino - Knauss
Câu 88:
Một phụ nữ 28 tuổi, đã có 1 con, tiền sử bị chửa ngoài tử cung, kinh nguyệt không đều. Biện pháp tránh thai thích hợp là:
- Dụng cụ tử cung
- Uống thuốc ngừa thai
- Ogino - Knauss
- Thuốc diệt tinh trùng
Câu 89:
Ngoài tác dụng ngừa thai, thuốc viên loại phối hợp còn có chỉ định trong trường hợp nào sau đây:
- Thống kinh
- Kinh nguyệt không đều
- Kinh thưa
- Câu A và B đều đúng
Câu 90:
Phương pháp tránh thai nào không nên áp dụng cho cặp vợ chồng có sự xuất tinh sớm:
- Thuốc viên ngừa thai
- Dụng cụ tử cung
- Giao hợp gián đoạn
- Bao cao su
Câu 91:
Bệnh lý nào sau đây chống chỉ định dùng viên thuốc tránh thai loại phối hợp:
- Lao phổi
- U thư đại tràng
- U nang buồng trứng cơ năng
- U tiết prolactine
Câu 92:
Triệu chứng dưới đây là của vỡ tử cung dưới phúc mạc, NGOẠI TRỪ:
- Có dấu hiệu dọa vỡ tử cung
- Hình dáng tử cung không thay đổi
- Có phản ứng hạ vị và điểm đau rõ
- Sờ thấy thai nhi nằm trong ổ bụng
Câu 93:
Các xử trí dọa vở tử cung dưới đây đều đúng NGOẠI TRỪ:
- Dùng thuốc giảm cơn co
- Cho đẻ bằng Forceps nếu đủ điều kiện
- Cho đẻ bằng giác hút nếu đủ điều kiện
- Mổ lấy thai khi ngôi chưa lọt
Câu 94:
Trong trường hợp vỡ tử cung hoàn toàn, thai nhi bị đẩy vào trong ổ bụng và thường chết nhanh chóng là do nguyên nhân, chọn câu đúng:
- Thai không được bảo vệ bởi ối
- Thai bị chèn ép bởi các cơ quan trong ổ bụng
- Vở tử cung gây bong rau
- Thay đổi áp suất trong ổ bụng
Câu 95:
Chọn một câu SAI về nguyên nhân gây vỡ tử cung:
- Ngôi ngang
- Bất xứng đầu chậu
- Do đa ối
- Vết mổ củ lấy thai
Câu 96:
Các nguyên nhân gây vỡ tử cung dưới đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
- Sẹo mổ lấy thai ngang đoạn dưới.
- Sẹo mổ lấy thai ở thân tử cung.
- Sẹo mổ cắt nhân xơ dạng polip dưới niêm mạc.
- Sẹo mổ tạo hinh vòi tử cung.
Câu 97:
Chọn câu đúng về triệu chứng có giá trị xác định vỡ tử cung trong chuyển dạ:
- Dấu hiệu Banld – Frommel + cơn co tử cung mau mạnh.
- Dấu hiệu Banld – Frommel + khám âm đạo thấy nguyên nhân đẻ khó.
- Sờ nắn thấy các phần thai lổn nhổn ngay dưới da bụng.
- Cơn co tử cung dồn dập.
Câu 98:
Chọn câu sai về chẩn đoán vỡ tử cung ở vết mổ đẻ cũ:
- Dựa vào dấu hiệu doạ vỡ tử cung.
- Thai phụ đau vết mổ đột ngột.
- Ra máu đỏ tươi ở âm đạo.
- Toàn trạng có dấu hiệu choáng.
Câu 99:
Nguyên nhân vỡ tử cung trong chuyển dạ dưới đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
- Tử cung dị dạng
- Bất tương xứng giữa khung chậu và ngôi thai
- Doạ đẻ non
- Cơn co tử cung cường tính
Câu 100:
Các dấu hiệu lâm sàng trước vỡ tử cung dưới đây đều đúng NGOẠI TRỪ:
- Tim thai suy
- Có dấu hiệu Banld
- Ngôi bất thường
- Cơn co thưa yếu
Câu 101:
Chọn một câu sai về nguyên nhân gây vỡ tử cung trong khi có thai:
- Có sẹo mổ tại tử cung
- Tử cung kém phát triển
- Con dạ đẻ nhiều lần
- Tử cung đôi
Câu 102:
Chon xử trí đúng nhất dưới đây vê vỡ tử cung:
- Hồi sức chống choáng
- Mổ cấp cứu xử lý vết rách và cầm máu
- Vừa hồi sức, vừa mổ xử lý vết rách và cầm máu
- Cắt tử cung tất cả mọi trường hợp để phòng chảy máu tái phát
Câu 103:
Các xử trí dưới đây đều đúng để phòng vỡ tử cung trong chuyển dạ, NGOẠI TRỪ:
- Theo dõi cuộc chuyển dạ bằng biểu đồ chuyển dạ
- Khám và phát hiện sớm các nguyên nhân gây đẻ khó
- Phát hiện sớm doạ vỡ tử cung và xử trí kịp thời
- Truyền thuốc tăng co cho mọi trường hợp chuyển dạ kéo dài
Câu 104:
Các dấu hiệu lâm sàngdưới đây của vỡ tử cung đều đúng, NGOẠI TRỪ:
- Sờ nắn đau chói tại chỗ vỡ
- Bụng chướng hơi, gõ trong toàn bộ
- Không thấy khối thắt hình quả bầu
- Không thấy dấu hiệu Bandl-Frommel
Câu 105:
Các thủ thuật can thiệp dưới đây đều có thể gây vỡ tử cung, NGOẠI TRỪ:
- Nội xoay thai
- Cắt tầng sinh môn
- Đại kéo thai
- Cắt thai trong ngôi vai buông trôi
Câu 106:
Các biện pháp dưới đây đều phòng ngừa được vỡ tử cung, NGOẠI TRỪ:
- Theo dõi tốt cuộc chuyển dạ ở tất cả các giai đoạn
- Đẻ chỉ huy phải được chỉ định và theo dõi chặt chẽ
- Không để cuộc chuyển dạ kéo dài
- Tất cả các trường hợp con so đều phải vào đẻ ở tuyến có phẫu thuật
Câu 107:
Chọn câu đúng: hình thái vỡ tử cung nào dưới đây là nặng nhất:
- Vỡ tử cung ở người có sẹo mổ cũ
- Vỡ tử cung dưới phúc mạc
- Rách cổ tử cung kéo lên đến đoạn dưới tử cung
- Vở tử cung hoàn toàn có tổn thương phức tạp
Câu 108:
Nguyên nhân gây vỡ tử cung trong chuyển dạ, NGOẠI TRỪ:
- U nang buồng trứng trong tiểu khung
- Thai to trên 3600gr
- Sẹo mổ thân tử cung lấy thai
- U xơ thân tử cung
Câu 109:
Chọn câu đúng nhất về vỡ tử cung:
- Vỡ không hoàn toàn thường ít gây nên khối máu tụ
- Vỡ ở thân thường là vỡ hoàn toàn
- Vỡ ở đoạn dưới thường là vỡ không hoàn toàn
- Vỡ do sẹo mổ cũ không có dấu hiệu doạ vỡ
Câu 110:
Vỡ tử cung ở tử cung có sẹo mổ cũ khác với không có sẹo ở điểm nào, chọn câu đúng:
- Thường chảy máu nhiều hơn
- Kèm gây tổn thương các tạng lân cận
- Không có triệu chứng dọa vỡ trước đó
- Có triệu chứng dọa vỡ trước đó
Câu 111:
Các câu dưới đây đều đúng khi nói về vỡ tử cung, NGOẠI TRỪ:
- Có thể gặp trong thời kỳ thai nghén
- Là một trong năm tai biến sản khoa
- Có biện pháp phòng ngừa hữu hiệu
- Là một tai biến khó chẩn đoán
Câu 112:
Doạ vỡ tử cung có những triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
- Cơn co tử cung dồn dập.
- Tử cung hình bầu nậm.
- Hai dây chằng tròn căng.
- Dấu hiệu shock mất máu cấp.