Câu 1:
Sau khi trẻ ra đời, các mạch máu rốn có hiện tượng:
- Giãn nở
- Co lại
- Lúc co - lúc giãn
- Co lại và tắc mạch
Câu 2:
Chọn một câu SAI sau đây về tế bào màu da cam:
- Là những tế bào không có nhân
- Tế bào bắt màu cam khi nhuộm với xanh Nil (Bleu de Nil)
- Bắt đầu xuất hiện rất sớm ngay từ tuần thứ tư của thai kỳ
- Là một yếu tố có thể giúp xác định độ trưởng thành của thai
Câu 3:
Tử cung gần như hình cầu vào tuần thứ:
- 10 của thai kỳ.
- 12 của thai kỳ.
- 14 của thai kỳ.
- 16 của thai kỳ.
Câu 4:
Xác định một CÂU SAI khi nói về sự trao đổi O2 và CO2 giữa máu mẹ và con:
- Áp lực máu mẹ ở hồ huyết thấp hơn máu con và chảy chậm.
- Nồng độ CO2 thấp hơn nhưng nồng độ O2 cao hơn máu con.
- Hemobglobin của thai có khả năng gắn O2 cao.
- Phổi thai nhi hoạt động có hiệu quả
Câu 5:
Nói về đoạn dưới tử cung, chọn câu SAI:
- Hình thành từ eo tử cung.
- Chỉ hình thành khi vào chuyển dạ thật sự.
- Có thể căng dãn thụ động.
- Phúc mạc phủ trên đoạn dưới tử cung lỏng lẻo, dễ bóc tách.
Câu 6:
Trung bình lưu lượng máu qua thận người phụ nữ khi có thai là:
- 150ml/phút
- 200ml/phút
- 250ml/phút
- 300ml/phút
Câu 7:
Hạ Canxi máu trong thai kỳ có thể xảy ra do:
- Tuyến cận giáp trạng tăng hoạt động
- Tuyến cận giáp ở tình trạng thiểu năng
- Giảm tái hấp thu canxi
- Thiếu Vitamin D
Câu 8:
Chức năng sinh lý của hCG là:
- Kích thích giải phóng estrogen
- Duy trì hoàng thể thai nghén
- Duy trì hoạt động của bánh rau
- Ức chế tuyến yên
Câu 9:
Thai nhi đủ tháng có trọng lượng trung bình là:
Câu 10:
Lượng nước ối trung bình vào tuần 12 của thai kỳ:
- 10 ml
- 50 ml
- 150 ml
- 300 ml
Câu 11:
Thời điểm có thể phát hiện hCG bắt đầu từ khi:
- Có hiện tượng làm tổ (Từ 8 -9 ngày sau thụ tinh)
- Thai được 1 tháng
- Thai được 2 tháng
- Thai được 2 tháng rưỡi
Câu 12:
Trong một thai kỳ bình thường, tỷ lệ giữa thể tích nước ối so với thể tích của thai nhi lớn nhất khi tuổi thai là:
- 13 - 16 tuần
- 18 - 24 tuần
- 28 - 36 tuần
- 38 - 42 tuần
Câu 13:
Từ sau tháng thứ 3 của thai kỳ Estrogen và Progesteron do cơ quan nào sản xuất:
- Buồng trứng
- Niêm mạc tử cung
- Rau thai
- Thận
Câu 14:
Đường kính nào của đầu thai nhi có kích thước là 8,5cm:
- Hạ chẩm - Thóp trước
- Hạ cằm - Thóp trước
- Lưỡng thái dương
- Lưỡng đỉnh
Câu 15:
Niêm mạc âm đạo có màu tím khi mang thai là do:
- pH âm đạo thấp (axit)
- Chứa nhiều glycogen
- Dưới niêm mạc có nhiều tĩnh mạch giãn nở
- Mạch máu dưới niêm mạc bị chèn ép do tử cung lớn
Câu 16:
Vào cuối thai kỳ, hoạt động hô hấp của thai phụ thường:
- Thở chậm và sâu hơn.
- Thở nhanh và sâu hơn.
- Thở nhanh và nông hơn.
- Không có sự thay đổi.
Câu 17:
Chọn câu ĐÚNG nhất về sự thay đổi của thai phụ:
- Thường táo bón do nhu động ruột giảm
- Dễ bị viêm thận - bể thận do giảm nhu động niệu quản, dẫn lưu nước tiểu kém
- Có thể thay đổi tâm lý, cảm xúc
- Dễ bị táo bón, nhiễm trùng đường tiểu và thay đổi tâm lý
Câu 18:
Trong lúc có thai, cổ tử cung có thay đổi nào sau đây:
- To hơn.
- Mềm hơn.
- Sậm màu hơn.
- Dịch nhầy cổ tử cung đục và đặc hơn.
Câu 19:
Phúc mạc ở đoạn eo tử cung có tính chất:
- Dính chặt vào cơ tử cung
- Lỏng lẻo, dễ bóc tách
- Dính vào bàng quang
- Dính vào sát cổ tử cung
Câu 20:
Thóp sau của ngôi chỏm, chọn câu SAI:
- Có hình chữ lam da ( λ )
- Sờ thấy thóp sau ở giữa lỗ CTC là ngôi cúi tốt
- Thóp sau là mốc của ngôi chỏm.
- Thóp sau có hình tứ giác.
Câu 21:
Đặc điểm tuần hoàn thai nhi khác với người trưởng thành là:
- Hai tâm nhĩ thông với nhau bởi lỗ Botal
- Động mạch chủ thông với động mạch phổi
- Máu từ tâm thất phải lên phổi qua động mạch phổi sau đó trở về nhĩ trái qua tĩnh mạch phổi
- Có lỗ Botal và ống động mạch
Câu 22:
Vào thời điểm nào của thai kỳ, hCG trong máu thai phụ đạt nồng độ cao nhất:
- Lúc mới thụ thai
- Tuần thứ 8 - 10 của thai kỳ
- Tuần thứ 20 - 24
- Trước chuyển dạ
Câu 23:
Dấu hiệu Hegar mô tả sự mềm hóa ở phần nào của tử cung trong 3 tháng đầu của thai kỳ:
- Thân tử cung
- Eo tử cung
- Cổ tử cung
- Cổ và eo tử cung
Câu 24:
Lượng Progesteron và Estrogen trong máu thai phụ đạt mức cao nhất vào thời điểm:
- Tháng thứ 6
- Tháng thứ 7
- Tháng thứ 8
- Tháng thứ 9
Câu 25:
Hai nội tiết tố thay đổi nhiều khi người phụ nữ có thai là:
- hCG - Corticoit
- hCG - Steroid
- insulin - Steroid
- Cortioit - Steroid
Câu 26:
Đầu quan trọng trong cơ chế đẻ vì:
- To
- Rắn
- To và rắn nhất
- Có chứa não bộ
Câu 27:
Trong thai kỳ lưới tĩnh mạch Haller thấy được ở vị trí nào?
- Mặt trong đùi
- Vùng quanh rốn
- Vùng tầng sinh môn
- Ở vú
Câu 28:
Tốc độ lọc máu tại cầu thận của thai phụ trong thai kỳ:
- Giảm 20%
- Bình thường
- Tăng 29%
- Tăng 50%
Câu 29:
Một trẻ sơ sinh nặng 3500g thì trọng lượng của bánh rau sẽ nặng khoảng:
Câu 30:
Dấu hiệu Noble là do tử cung có thai trong 3 tháng đầu có hình:
- Có hình trứng, cực nhỏ ở dưới, cực to ở trên
- Có hình trụ
- Có hình cầu, cực dưới phình to có thể sờ được qua túi cùng bên
- Có hình con quay
Câu 31:
Thể tích hồng cầu trong máu thai phụ tăng trung bình trong thai kỳ là:
- 250 ml.
- 350 ml.
- 450 ml.
- 550 ml.
Câu 32:
Diện tích trao đổi trung bình của các gai rau là:
- 8-9m2
- 12-14m2
- 18-20m2
- 20-22m2
Câu 33:
Đường kính hạ chẩm – thóp trước được xác định là:
- Đường kính lọt của ngôi đầu.
- Đường kính xuống của ngôi chỏm
- Đường kính lớn nhất của ngôi chỏm
- Đường kính nhỏ nhất của ngôi chỏm
Câu 34:
Sau khi có thai, từ tháng thứ hai tử cung lớn dần, mỗi tháng sẽ lớn vào ổ bụng trên khớp vệ:
Câu 35:
Loại estrogen tăng nhiều nhất trong máu người mẹ khi có thai là:
- Estradiol
- Estriol
- Estrone
- Tăng đồng đều cả 3 loại trên
Câu 36:
Trong thai kỳ, nhịp tim của thai phụ tăng thêm trung bình:
- 5-10 nhịp/phút.
- 10-15 nhịp/phút.
- 15-20 nhịp/phút.
- 20-25 nhịp/phút.
Câu 37:
Trong các phản ứng miễn dịch, hCG thường cho phản ứng chéo với chất nào sau đây:
- LH.
- Thyroxin.
- Estrogen.
- Cortisone.
Câu 38:
Chức năng của nước ối là, NGOẠI TRỪ:
- Bảo vệ thai nhi tránh những va chạm, sang chấn
- Làm trơn đường sinh dục sau khi ối vỡ giúp cuộc đẻ dễ dàng
- Giúp ngôi thai bình chỉnh
- Chống nhiễm khuẩn cho thai nhi
Câu 39:
Bề cao tử cung của thai phụ bình thường khi thai 28 tuần (tính từ ngày đầu KCC):
Câu 40:
Khi có thai, cung lượng tim của thai phụ không tăng khi:
- Thai phụ nằm nghiêng trái.
- Thai phụ nằm ngửa.
- Trong 3 tháng đầu.
- Trong 3 tháng giữa.
Câu 41:
Thóp trước có hình dạng
- Tam giác
- Tứ giác
- Ngũ giác
- Lục giác
Câu 42:
Xác đinh câu ĐÚNG về pH của nước ối:
- Toan
- 7,1 – 7,3
- Trung tính
- Khi toan, khi kiềm tùy theo tuổi thai
Câu 43:
Khi có thai, chuyển hoá cơ bản của mẹ có thể tăng 20%, nguyên nhân là:
- Do sự phát triển của thai
- Hoạt động hô hấp tăng
- Tuyến giáp tăng hoạt động
- Tăng hoạt động của tuyến giáp, hệ hô hấp và nhu cầu phát triển của thai
Câu 44:
Phiến đồ âm đạo khi mang thai có chỉ số nhân đông:
- Rất thấp
- Thấp
- Tăng nhẹ
- Tăng cao
Câu 45:
Đường kính trung bình của bánh rau đủ tháng:
Câu 46:
Trong ngôi chỏm, đường kính trước sau nào nhỏ nhất khi đầu thai nhi cúi tối đa là:
- Thượng chẩm - Cằm
- Chẩm - Cằm
- Hạ chẩm - Thóp trước
- Hạ cằm - Thóp trước
Câu 47:
Khi có thai, bề cao tử cung ≈ 28cm tương ứng với tuổi thai nào:
- 6 tháng rưỡi
- 7 tháng
- 7 tháng rưỡi
- 8 tháng
Câu 48:
Trong cả thai kỳ bình thường, cân nặng của mẹ tăng trung bình khoảng:
- 6 - 8kg
- 8 - 10 kg
- 10 - 12kg
- 12 - 15 kg
Câu 49:
Buồng trứng của thai phụ trong lúc mang thai có sự thay đổi như thế nào:
- Bình thường
- To lên, phù, xung huyết
- To lên phù
- Phù, xung huyết
Câu 50:
Chất nhầy cổ tử cung khi mang thai có tính chất:
- Trong và loãng
- Đục và loãng
- Đục và đặc
- Trong và đặc
Câu 51:
Trong thai kỳ, âm đạo thai phụ có những thay đỏi sinh lý chọn một câu ĐÚNG nhất:
- Có sự tăng sinh và cương tụ mạch máu ở âm đạo
- Thành âm đạo dầy lên
- Âm đạo mềm, dài hơn và dễ dãn
- Có tăng sinh, cương tụmạch máu, thành âm đạo dày lên, Âm đạo trở nên mềm, dễ co giãn và dài hơn
Câu 52:
Cơ quan nào dưới đây của mẹ ít thay đổi về hình thái khi có thai?
- Tử cung
- Buồng trứng
- Tuyến thượng thận
- Tuyến vú
Câu 53:
Chọn câu ĐÚNG nhất khi thai nhi đủ tháng có tuổi thai là:
- 38 – 39 tuần
- 38 - 40 tuần
- 38 - 42 tuần
- 38 – 43 tuần
Câu 54:
Về vai trò của nước ối, các câu sau đều đúng, NGOẠI TRỪ:
- Bảo vệ thai nhi khỏi sang chấn
- Nguồn dinh dưỡng chính cho thai
- Nước ối giúp thai cân bằng nước, điện giải, nuôi dây rau
- Chống sự chèn ép của thai vào dây rốn và bánh rau
Câu 55:
Bệnh lý nào thai phụ thường bị nhất trong thời gian mang thai?
- Thiếu máu do thiếu sắt
- Tăng huyết áp
- Bệnh tim
- Nhiễm trùng đường tiểu
Câu 56:
Chọn câu chỉ nói về các ngôi thai có thể đẻ được đường âm đạo:
- Ngôi chỏm, ngôi mặt cằm trước, ngôi trán, ngôi thóp trước.
- Ngôi chỏm, ngôi mặt cằm trước, ngôi ngược.
- Ngôi chỏm, ngôi mặt cằm sau, ngôi ngang
- Ngôi mặt cằm sau, ngôi ngang, ngôi mông
Câu 57:
Các protein đi qua gai rau dưới hình thức:
- Gluco-protein
- Axit amin
- Lipo-protein
- Glucoza
Câu 58:
Ở một thai kỳ bình thường, khi chiều caoTC = 20cm, tuổi thai tương đương:
- 22 tuần.
- 24 tuần
- 26 tuần.
- 28 tuần.
Câu 59:
Tình trạng táo bón ở thai phụ khi có thai là do:
- Ruột giảm nhu động
- Ruột giảm trương lực
- Ruột bị chèn ép
- Ruột giảm nhu động, trương lực và bị chèn ép
Câu 60:
Nước ối luôn được đổi mới theo chu kỳ:
- 3 giờ/ lần
- 6 giờ/ lần
- 12 giờ/ lần
- 24 giờ/ lần
Câu 61:
Sự tái tạo nước ối, chỉ ra câu SAI:
- Do nội sản mạc tiết ra
- Do thấm từ máu mẹ qua màng ối vào
- Do thai nhi bài tiết
- Do da thai nhi sản xuất ra với khối lượng lớn
Câu 62:
Chọn một câu SAI khi nói về nước ối:
- Sau tuần lễ thứ 20, nước ối được tái hấp thu một phần do thai nhi nuốt
- Nước ối cũng được tái hấp thu qua da thai nhi
- Nước ối có một phần nguồn gốc từ khí - phế quản thai nhi
- Nước ối do niêm mạc tử cung người mẹ sản xuất ra.
Câu 63:
Đầu thai nhi có thể uốn khuôn vì:
- Có bộ não nên mềm
- Có các đường kính khác nhau
- Là phần cứng nhất khi đi qua ống đẻ.
- Có thể thu nhỏ các đường kính.
Câu 64:
Người mẹ bị thiếu máu khi có thai thường liên quan tới bệnh lý:
- Thiếu sắt
- Bệnh hồng cầu liềm
- Thiếu acid Folic
- Bệnh tiêu hồng cầu
Câu 65:
Bệnh chảy máu do giảm tỷ lệ prothrombin ở trẻ sơ sinh là do thiếu vitamin:
- Vitamin A
- Vitamin D
- Vitamin E
- Vitamin K.
Câu 66:
Các thớ cơ ở thân tử cung được xếp từ ngoài vào trong theo thứ tự
- Cơ đan, cơ vòng, cơ dọc
- Cơ vòng, cơ dọc, cơ đan
- Cơ dọc, cơ đan, cơ vòng
- Cơ đan, cơ dọc, cơ vòng
Câu 67:
Định lượng Steroid nào sau đây có thể cho biết tình trạng sức khoẻ của thai?
- Pregnandiol
- Estradiol
- Estriol
- Estrone
Câu 68:
Dây rốn có đường kính trung bình bằng:
Câu 69:
Tất cả các câu sau đây về thay đổi ở các cơ quan của người mẹ trong thai kỳ đều đúng, NGOẠI TRỪ:
- Tuyến giáp hơi to
- Các khớp của xương chậu có thể mềm và dãn ra chút ít
- Nhu động niệu quản tăng
- Thở nông và nhanh hơn
Câu 70:
Màng thai nào sau đây có nguồn gốc từ nội mạc tử cung:
- Nội sản mạc
- Màng ối
- Trung sản mạc
- Ngoại sản mạc