Danh sách câu hỏi
Câu 1: Trung khu sinh dục vùng dưới đồi tiết ra hormon giải phóng sinh dục nữ là:
  • FSH.
  • GnRH.
  • LH.
  • LTH
Câu 2: Chức năng của bộ phận sinh dục là chức năng sinh sản, đảm bảo sự thụ tinh, sự làm tổ và sự phát triển của trứng trong tử cung
  • Đúng
  • Sai
Câu 3: Thời kỳ mãn kinh:
  • Được chia làm hai giai đoạn: tiền mãn kinh và sau mãn kinh
  • Các giai đoạn này thường kéo dài 1-2 năm
  • Các giai đoạn này thường kéo dài từ 6 tháng đến 1 năm
  • A và B đúng
Câu 4: Vị trí của lỗ tuyến Skène:
  • Nằm ở hai bên phía trên của lỗ niệu đạo.
  • Nằm ngang lỗ niệu đạo.
  • Nằm ở hai bên và phía dưới của lỗ niệu đạo
  • Nằm ngay sát phía dưới của lỗ niệu đạo
Câu 5: Vào giai đoạn cuối thai kỳ, đoạn dưới được hình thành từ:
  • 1/2 trên của thân tử cung.
  • 1/2 dưới của thân tử cung
  • Eo tử cung
  • Phần trên âm đạo của cổ tử cung
Câu 6: Trọng lượng trung bình của tử cung lúc không mang thai khoảng:
  • 50g
  • 100g
  • 150 g
  • 200g
Câu 7: Kích thước trung bình của thân tử cung khi chưa có thai là:
  • Dài 4cm - Ngang 3 cm.
  • Dài 4cm - Ngang 4-5 cm.
  • Dài 6 cm - Ngang 3 cm.
  • Dài 8 cm - Ngang 5 cm.
Câu 8: Khớp cùng cụt là khớp bán động cho nên các đường kính của nó có thể thay đổi khi thai đi qua eo dưới:
  • Đúng
  • Sai
Câu 9: Hormon hướng sinh dục FSH của tuyến yên có tác dụng:
  • Kích thích noãn phát triển.
  • Kích thích noãn phát triển và trưởng thành.
  • Kích thích phóng noãn.
  • Kích thích hoàng thể hoạt động và chế tiết.
Câu 10: Các đặc điểm của tuyến yên, chọn câu sai:
  • Chịu sự kiểm soát của vùng dưới đồi
  • Thuỳ trước tuyến yên là tuyến nội tiết
  • Thuỳ giữa tuyến yên là nơi tích tụ các nội tiết trước khi đưa vào máu
  • Thuỳ sau tuyến yên là tuyến thần kinh
Câu 11: Giai đoạn hành kinh tương ứng với sự thay đổi nội tiết nào sau đây:
  • Giảm thấp steroid sinh dục
  • Giảm thấp gonadotrophin
  • Giảm thấp hocmom dưới đồi
  • Giảm thấp hCG
Câu 12: Dây chằng nào bám vào cổ tử cung và có tác dụng nhiều nhất cho việc ngăn chặn sự sa tử cung:
  • Dây chằng rộng
  • Dây chằng phễu chậu
  • Dây chằng tử cung - buồng trứng
  • Dây chằng bên cổ tử cung
Câu 13: Hormon hướng sinh dục LH của tuyến yên có tác dụng:
  • Kích thích nang noãn phát triển và phóng noãn.
  • Kích thích nang noãn trưởng thành và phóng noãn.
  • Kích thích phóng noãn và hình thành hoàng thể.
  • Kích thích nang noãn trưởng thành và hình thành hoàng thể.
Câu 14: Thời kỳ dậy thì có các đặc điểm sau:
  • Tuổi dậy thì trung bình từ 11- 12 tuổi
  • Các dấu hiệu sinh dục phụ của người phụ nữ xuất hiện rõ nét
  • Tuổi dậy thì về sinh dục được đánh dấu bằng kỳ hành kinh đầu tiên
  • B và C đúng
Câu 15: Nếu đường biểu diễn thân nhiệt hàng tháng của một phụ nữ có dạng hai pha thì ta có thể kết luận được đó là:
  • Chu kỳ có rụng trứng
  • Chu kỳ không rụng trứng
  • Phụ nữ đang ở trong giai đoạn tiền mãn kinh
  • Phụ nữ đã vào thời kỳ mãn kinh
Câu 16: pH dịch âm đạo bình thường trong khoảng:
  • Kiềm
  • Trung tính
  • Axit
  • Thay đổi theo chu kỳ kinh nguyệt
Câu 17: Đường kính Lưỡng mào của phụ nữ Việt nam đo được(trung bình):
  • 17,5 cm
  • 22,5 cm
  • 25,5 cm
  • 27,5 cm
Câu 18: Sau khi thắt động mạch hạ vị (động mạch chậu trong) 2 bên, sự tưới máu ở tử cung:
  • Tử cung sẽ bị hoại tử vì không còn sự tưới máu .
  • Tử cung vẫn tiếp tục được nuôi dưỡng bởi các nhánh nối với động mạch chậu ngoài.
  • Tử cung vẫn được nuôi dưỡng bởi những nhánh của động mạch cổ tử cung dài.
  • Tử cung vẫn được nuôi dưỡng bởi những nhánh nối từ động mạch buồng trứng.
Câu 19: Đường kính nhô- hậu vệ là đường kính trước sau của eo dưới:
  • Đúng
  • Sai
Câu 20: Trên biểu đồ thân nhiệt, thời điểm xảy ra hiện tượng rụng trứng là:
  • 24 giờ ngay trước khi có sự tăng thân nhiệt
  • Ngay trước khi có sự tăng thân nhiệt
  • Ngay sau khi có sự tăng thân nhiệt
  • 24 giờ ngay sau khi có sự tăng thân nhiệt
Câu 21: Những đặc tính điển hình của dịch nhầy cổ tử cung quanh thời điểm phóng noãn là, chọn câu sai:
  • Nhiều
  • Trong
  • Loãng
  • pH axit
Câu 22: Về mặt giải phẫu thân tử cung hay gập ra trước so với trục của cổ tử cung một góc:
  • 45 độ
  • 60 độ
  • 90 độ
  • 100 - 120 độ
Câu 23: Tiền mãn kinh có thể gây các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
  • Bốc hoả, vã mồ hôi
  • Ngoại tâm thu
  • Đau mỏi các khớp, cơ
  • Tiểu đường
Câu 24: Thứ tự giải phẫu các phần của vòi tử cung từ tử cung đến buồng trứng là:
  • Kẽ - bóng - eo - loa
  • Bóng - kẽ - loa - eo
  • Kẽ - eo - bóng - loa
  • Eo - bóng - kẽ - loa
Câu 25: Thành phần nào sau đây không xuất phát từ sừng tử cung:
  • Dây chằng tròn.
  • Dây chằng tử cung - buồng trứng.
  • Dây chằng tử cung- cùng.
  • Vòi tử cung.
Câu 26: Đường kính Baeudelocque của phụ nữ Việt nam đo được (trung bình):
  • 15,5 cm
  • 17,5 cm
  • 22,5 cm
  • 25,5 cm
Câu 27: Thời kỳ hoạt động sinh dục có các đặc điểm sau:
  • Tiếp theo tuổi dậy thì cho đến khi mãn kinh
  • Người phụ nữ có thể thụ thai được
  • Các tính chất sinh dục phụ ngừng phát triển
  • A và B đúng
Câu 28: Nội tiết tố nào sau đây làm tăng thân nhiệt cơ sở:
  • Estrogen
  • Progesteron
  • Prolactine
  • hCG
Câu 29: Các thời kỳ hoạt động sinh dục ở phụ nữ gồm:
  • Thời kỳ trẻ em, dậy thì, thời kỳ hoạt động sinh dục và thời kỳ mãn kinh
  • Thời kỳ trẻ em, thời kỳ trước dậy thì, dậy thì, thời kỳ hoạt động sinh dục và thời kỳ mãn kinh
  • Thời kỳ trẻ em, dậy thì, thời kỳ hoạt động sinh dục, thời kỳ tiền mãn kinh và thời kỳ mãn kinh
  • Thời kỳ trẻ em, thời kỳ trước dậy thì, thời kỳ hoạt động sinh dục, thời kỳ tiền mãn kinh và thời kỳ mãn kinh
Câu 30: Lượng máu kinh trung bình của một kỳ kinh nguyệt bình thường khoảng:
  • Dưới 40 ml
  • 50 - 60 ml
  • 70 - 80 ml
  • Trên 90 ml
Câu 31: Tác dụng trên cơ quan đích của estrogen, chọn câu sai:
  • Làm cho niêm mạc tử cung tăng sinh
  • Làm cơ tử cung bị kích thích, tăng co bóp
  • Làm các tế bào tuyến ở niêm mạc tử cung tích trữ glycogen
  • Giúp cho sự tăng trưởng các ống dẫn sữa
Câu 32: Ở một khung chậu bình thường của phụ nữ Việt nam, khi thăm khám gờ vô danh ta chỉ có thể sờ được:
  • 1/ 3
  • 2/3
  • 3/4
  • Toàn bộ
Câu 33: Hormon nào sau đây không được chế tiết từ buồng trứng:
  • Estrogen.
  • Progesteron.
  • Androgen.
  • Testosteron.
Câu 34: Chu kỳ buồng trứng được phân chia thành giai đoạn tăng sinh và giai đoạn chế tiết tương ứng
  • Đúng
  • Sai
Câu 35: Tác dụng trên cơ quan đích của progesteron, chọn câu sai:
  • Làm tăng thân nhiệt cơ sở
  • Làm các mạch máu ở niêm mạc tử cung tăng sinh
  • Làm chất nhầy cổ tử cung ít và đặc
  • Làm cơ tử cung giảm co bóp
Câu 36: Chọn câu trả lời đúng khi nói về điểm khác biệt giữa âm vật và dương vật:
  • Âm vật không có thể xốp như ở dương vật.
  • Âm vật không có niệu đạo bên trong.
  • Âm vật không thể cương cứng khi bị kích thích.
  • Câu A và B đúng.
Câu 37: Những câu sau đây về sinh lý sinh dục nữ chọn câu đúng:
  • Tuyến yên chế tiết ra hormon giải phóng sinh dục
  • Buồng trứng vừa có chức năng nội tiết vừa có chức năng ngoại tiết
  • Vỏ nang trong chế tiết progesteron
  • Môi trường âm đạo có tính acide là nhờ tác dụng của progesteron
Câu 38: Trong chu kỳ kinh nguyệt bình thường, dịch nhầy ở cổ tử cung nhiều và loãng nhất vào thời điểm:
  • Ngay trước khi hành kinh
  • Ngay sau khi sạch kinh
  • Ngày thứ 7 – 11
  • Ngày thứ 12 - 16
Câu 39: Đường kính Baudelocque còn gọi là:
  • Đường kính chéo của eo trên
  • Đường kính trước sau của eo trên
  • Đường kính trước sau của eo dưới
  • Đường kính ngang của eo trên
Câu 40: Tác dụng của estrogen đối với âm hộ và âm đạo, chọn câu sai:
  • Làm phát triển và làm dày biểu mô âm đạo
  • Làm phát triển các môi của âm hộ
  • Duy trì pH axit của âm đạo
  • Chứng nghiệm Schiller âm tính
Câu 41: Mỏm nhô là điểm nhô cao của đốt sống:
  • Thắt lưng 5
  • Cùng 1
  • Cùng 2
  • Cụt 1
Câu 42: Thời kỳ trẻ em có các đặc điểm sau:
  • Hormon giải phóng và hormon hướng sinh dục dần dần tăng nên buồng trứng cũng dần dần tiết Estrogen
  • Progesteron cũng được chế tiết bởi các nang noãn của buồng trứng
  • Các dấu hiệu sinh dục phụ cũng bắt đầu xuất hiện khi đến gần tuổi dậy thì
  • A và C đúng
Câu 43: Động mạch buồng trứng xuất phát từ:
  • Động mạch chủ bụng
  • Động mạch thận
  • Động mạch chậu trong
  • Động mạch tử cung
Câu 44: Khung chậu được gọi là giới hạn khi:
  • Đường kính nhô - hậu mu  8 cm
  • Đường kính nhô - hậu mu từ 8,5cm đến 10,5 cm
  • Đường kính nhô - hậu mu 10cm 5
  • Đường kính nhô- thượng mu  10,5cm
Câu 45: Đường kính nhô -hậu vệ(ĐK hữu dụng) của eo trên được đo theo công thức:
  • Lấy nhô- thượng mu trừ đi 1,5 cm
  • Lấy nhô- hạ mu trừ đi 1,5 cm
  • Lấy nhô hạ mu cộng 1,5cm
  • Đường kính Baudelocque trừ đi1,5cm
Câu 46: Phân độ lọt theo Delle dựa vào:
  • Đường kính trước sau eo trên
  • Đường kính lưỡng ụ ngồi
  • Đường liên gai hông
  • Dấu hiệu 5 ngón tay
Câu 47: Đường kính trước sau của eo trên có thể thay đổi trong chuyển dạ:
  • Đúng
  • Sai
Câu 48: Nội tiết từ các cơ quan sau tham gia vào chu kỳ kinh nguyệt, NGOẠI TRỪ:
  • Vùng dưới đồi
  • Tuyến yên
  • Thượng thận
  • Buồng trứng
Câu 49: Trong nửa sau của chu kỳ kinh nguyệt, tại hoàng thể, estrogen và progesteron được tiết bởi:
  • Tế bào hạt lớp vỏ hoàng thể hoá
  • Tế bào vỏ trong
  • Tế bào vỏ ngoài
  • Tế bào rốn buồng trứng
Câu 50: Ở giai đoạn trước phóng noãn, nang noãn buồng trứng chế tiết ra:
  • Estrogen
  • Progesteron.
  • Androgen.
  • Estrogen và progesteron.
Câu 51: Thời điểm xảy ra hiện tượng thoái hóa của hoàng thể chu kỳ trong chu kỳkinh nguyệt là:
  • Ngày thứ 7 của chu kỳ kinh
  • Ngày thứ 15 của chu kỳ kinh
  • Ngày thứ 21 của chu kỳ kinh
  • Ngày thứ 25 của chu kỳ kinh
Câu 52: Hệ thống bạch mạch của cổ tử cung chủ yếu đổ vào nhóm hạch:
  • Dọc theo động mạch chủ bụng
  • Dọc theo động mạch chậu ngoài
  • Dọc theo động mạch chậu trong
  • Dọc theo niệu quản
Câu 53: Nói về một chu kỳ kinh nguyệt bình thường, chọn câu sai:
  • Một chu kỳ kinh đều đặn bắt buộc phải là chu kỳ có hiện tượng rụng trứng
  • Một chu kỳ kinh trong khoảng 25 - 32 ngày vẫn được xem là trong giới hạn sinh lý bình thường
  • Hiện tượng hành kinh là do lớp nội mạc tử cung bị thiếu máu, hoại tử tróc ra
  • Thời gian hành kinh bình thường kéo dài trung bình 3 - 5 ngày
Câu 54: Hoạt động của vùng dưới đồi kích thích hoạt động của tuyến yên. Hoạt động của tuyến yên kích thích hoạt động của buồng trứng. Hoạt động của buồng trứng kích thích hoạt động của vùng dưới đồi theo cơ chế hồi.
  • Đúng
  • Sai
Câu 55: Một chu kỳ kinh nguyệt bình thường có đặc điểm sau:
  • Kéo dài từ 21 đến 35 ngày
  • Thời gian hành kinh từ 2-6 ngày
  • Lượng máu mất trung bình 50-100ml
  • A và B đúng
Câu 56: Thời gian tồn tại của hoàng thể trong chu kỳ kinh nguyệt:
  • 07 - 10 ngày
  • 11 - 15 ngày
  • 16 - 20 ngày
  • 21 - 25 ngày
Câu 57: Kết tinh hình lá dương xỉ của chất nhầy cổ tử cung xảy ra khi có nồng độ cao của:
  • Progesteron
  • Estrogen
  • Androgen
  • hCG
Câu 58: Nội tiết nào sau đây không phải do buồng trứng chế tiết ra:
  • Androgen
  • Progesteron
  • Estrogen
  • Prolactin
Câu 59: Không phát triển các đặc tính sinh dục phụ và không hành kinh ở tuổi nào sau đây thì được gọi là dậy thì muộn:
  • > 15 tuổi
  • > 16 tuổi
  • > 17 tuổi
  • > 18 tuổi
Câu 60: Eo trên có hình gì?
  • Hình trám
  • Hình thoi
  • Hình trái tim
  • Hình ống
Câu 61: Đa số nang noãn nguyên thủy được phát triển vào đầu mỗi chu kỳ buồng trứng sẽ tiến triển theo chiều hướng nào sau đây:
  • Bị thoái triển và teo lại
  • Tiếp tục phát triển và trưởng thành
  • Phát triển và phóng noãn
  • Phát triển vào chu kỳ kế tiếp
Câu 62: Một phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt là 30 ngày, dự tính ngày phóng noãn là ngày thứ:
  • 12 của vòng kinh.
  • 14 của vòng kinh.
  • 16 của vòng kinh.
  • 18 của vòng kinh.
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

SẢN 1 FULL - 1. KHUNG CHẬU NỮ VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOA - 2. SINH LÍ PHỤ KHOA

Mã quiz
797
Số xu
4 xu
Thời gian làm bài
47 phút
Số câu hỏi
62 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Y khoa
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước