Danh sách câu hỏi
Câu 1: Đau ngực trong suy mạch vành có đặc điểm
  • Đau vùng mỏm tim lan lên vai
  • Đau sau xương ức cảm giác nóng
  • Cảm giác vật nặng chẹn ngực vùng sau xương ức
  • Đau sau xương ức lan lên cổ có ựa hơi
  • Đau kéo dài khi nghỉ ngơi
Câu 2: Phình tách động mạch chủ khác với nhồi máu cơ tim
  • ECG bình thường
  • Có men tăng
  • Huyết áp bình thường
  • Đau ngực ít hơn
  • Tất cả đều sai
Câu 3: Chẩn đoán sớm nhồi máu cơ tim dựa vào
  • Tăng men GOT
  • Tăng men CK
  • Tăng men LDH
  • Chênh lên ST trên ECG
  • Chênh xuống ST trên ECG
Câu 4: Đau thắt ngực do suy mạch vành có đặc điểm
  • Giảm đi khi làm gắng sức
  • Đau ở vùng mỏm tim
  • Đau ngực kéo dài
  • Đau ngực kiểu nóng bỏng
  • Cảm giác nặng tức vùng sau xương ức
Câu 5: Đau ngực trong viêm màng ngoài tim cấp
  • Giảm bớt khi nằm ngửa
  • Giảm bớt khi nằm nghiêng
  • Giảm khi ho khó thở sâu
  • Giảm khi ngồi cúi ra trước
  • Tất cả đều đúng
Câu 6: Đau ngực do rối loạn thần kinh thực vật có đặc điểm:
  • Đau ngực sau xương ức
  • Đau như dao đâm
  • Đau ngực khi gắng sức
  • Đau ngực vùng mỏm tim
  • Đau ngực giảm với thuốc giãn mạch vành
Câu 7: Đau ngực tăng lên khi ấn tại chỗ có nguyên nhân là:
  • Viêm màng ngoài tim co thắt
  • Cơn đau thắt ngực không ổn định
  • Đau dây thần kinh liên sườn
  • Nhồi máu cơ tim
  • Tràn khí màng phổi
Câu 8: Đau ngực do viêm màng ngoài tim bớt với thuốc nào sau đây
  • Paracetamol
  • Atropin
  • Kháng viêm
  • Nitrat
  • Ức chế beta
Câu 9: Phương tiện nào sau đây tốt để phân biệt nhồi máu cơ tim với phình tách động mạch chủ ngay từ sớm
  • X quang ngực không chuẩn bị
  • ECG
  • Chụp nhấp nháy cơ tim Thallium 201
  • Tâm thanh đồ
  • Tất cả đều sai
Câu 10: Đau ngực trong nhồi máu cơ tim có đặc điểm
  • Đau vùng mỏm tim khu trú
  • Đau cảm giác nóng sau xương ức
  • Cảm giác đau dử dội lan tỏa khắp ngực
  • Đau nóng sau xương ức lan lên cổ có ựa hơi
  • Đau ngắn <30 phút
Câu 11: Hở van động mạch chủ đau ngực có cơ chế sau:
  • Suy mạch vành thực thể
  • Giảm áp lực cuối tâm trương thất trái
  • Giảm huyết áp tâm trương
  • Dày lá van chủ
  • Tăng huyết áp tâm thu
Câu 12: Yếu tố nào sau đây giúp cho nghi ngờ đau ngực là do sa van hai lá:
  • Đau tức nặng sau xương ức
  • Thổi tâm thu ở mỏm kèm rung tâm trương
  • Thổi tâm thu ở mỏm kèm tiếng clic tâm thu
  • Thổi tâm trương ở mỏm
  • Tất cả đều sai
Câu 13: Đau thắt ngực do viêm màng ngoài tim khác với bệnh mạch vành
  • Đau tăng khi ngồi cúi ra trước
  • Giảm khi hít vào
  • Giảm khi nuốt
  • Đỡ khi dùng thuốc dãn vành
  • Có tư thế chống đau
Câu 14: Tràn khí màng phổi khác với nhồi máu cơ tim
  • ECG có ST chênh lên
  • Có men Troponin I tăng
  • Gõ phổi vang
  • Đau ngực ít hơn
  • X quang thấy phổi mờ
Câu 15: Đau ngực do trào ngược dạ dày thực quản khác với suy mạch vành:
  • Đau mỏm tim
  • Đau khi bụng đói
  • Đau nóng sau xương ức sau khi ăn
  • Giảm đau khi nằm ngửa
  • Tất cả đêu sai
Câu 16: Suy tim là:
  • Một trạng thái bệnh lý.
  • Tình trạng cơ tim suy yếu nhưng còn khả năng cung cấp máu theo nhu cầu của cơ thể.
  • Tình trạng cơ tim suy yếu cả khi gắng sức và về sau cả khi nghĩ ngơi.
  • Do tổn thương tại các van tim là chủ yếu.
  • Do tổn thương tim toàn bộ.
Câu 17: Nguyên nhân kể sau không thuộc nguyên nhân suy tim trái:
  • Tăng huyết áp.
  • Hở van hai la.
  • Còn ống động mạch.
  • Hở van hai lá.
  • Thông liên nhĩ.
Câu 18: Nguyên nhân kể sau không thuộc nguyên nhân suy tim phải:
  • Hẹp hai lá.
  • Tứ chứng FALLOT.
  • Viêm phế quản mạn.
  • Hẹp động mạch phổi.
  • Bệnh van động mạch chủ.
Câu 19: ng lượng tim phụ thuộc vào 4 yếu tố: tiền gánh, hậu gánh, sức co bóp tim và:
  • Huyết áp động mạch.
  • Huyết áp tĩnh mạch.
  • Chiều dầy cơ tim.
  • Tần số tim.
  • Trọng lượng tim.
Câu 20: Tiền gánh là:
  • Độ kéo dài của các sợi cơ tim sau tâm trương phụ thuộc vào lượng máu dồn về tâm thất.
  • Độ co rút của các sợi cơ tim sau tâm trương.
  • Sức căng của thành tim tâm thu.
  • Thể tích thời kỳ tâm thu mà cơ tim tống ra mỗi phút.
  • Độ kéo dài của các sợi cơ tim tâm thu.
Câu 21: Hậu gánh là:
  • Độ kéo dài của các sợi cơ tim sau tâm trương phụ thuộc vào lượng máu dồn về tâm thất.
  • Lực cản mà cơ tim gặp phải trong quá trình co bóp tống máu , đứng đầu là sức cản ngoại vi.
  • Sức căng của thành tim tâm trương.
  • Thể tích thời kỳ tâm thu mà cơ tim tống ra mỗi phút.
  • Độ kéo dài của các sợi cơ tim tâm trương.
Câu 22: Suy tim xẩy ra do rối loạn chủ yếu:
  • Tiền gánh.
  • Hậu gánh.
  • Sức co bóp tim.
  • Tần số tim.
  • Thể tích tim.
Câu 23: Triệu chứng cơ năng chính của suy tim trái là:
  • Ho khan.
  • Ho ra máu.
  • Khó thở.
  • Đau ngực.
  • Hồi hộp.
Câu 24: Triệu chứng thực thể sau không thuộc về hội chứng suy tim trái:
  • Mõm tim lệch trái.
  • Tiếng ngựa phi trái.
  • Nhịp tim nhanh.
  • Thổi tâm thu van hai lá.
  • Xanh tím.
Câu 25: Trong suy tim trái, tim trái lớn. Trên phim thẳng chụp tim phổi sẽ thấy:
  • Cung trên phải phồng.
  • Cung dưới phải phồng.
  • Cung trên trái phồng.
  • Cung giữa trái phồng.
  • Cung dưới trái phồng.
Câu 26: Triệu chứng chung về lâm sàng của hội chứng suy tim phải là:
  • Khó thở dữ dội.
  • Gan to.
  • Bóng tim to.
  • Ứ máu ngoại biên.
  • Phù tim.
Câu 27: Đặc điểm sau không phải là của gan tim trong suy tim phải:
  • Gan to đau.
  • Kèm dấu phản hồi gan tĩnh mạch cổ.
  • Gan đàn xếp.
  • Gan nhỏ lại khi ăn nhạt, nghĩ ngơi.
  • Gan bờ tù, mặt nhẵn.
Câu 28: Đặc điểm sau không phải là của phù tim trong hội chứng suy tim phải:
  • Phù thường ở hai chi dưới.
  • Phù tăng dần lên phía trên.
  • Phù có thể kèm theo cổ trướng.
  • Phù càng nặng khi suy tim phải càng nặng.
  • Phù ở mi mắt trong giai đoạn đầu .
Câu 29: Huyết áp tâm thu giảm và huyết áp tâm trương bình thường là đặc điểm của:
  • Suy tim phải nặng.
  • Suy tim trái nặng
  • Suy tim toàn bộ
  • Tim bình thường ở người lớn tuổi
  • Tim bình thường ở người trẻ tuổi.
Câu 30: X quang tim phổi thẳng trong suy tim phải thường gặp:
  • Cung trên trái phồng
  • Viêm rãnh liên thùy
  • Tràn dịch đáy phổi phải
  • Mõm tim hếch lên
  • Phổi sáng
Câu 31: Trong suy thất trái đơn thuần có thể gặp các dấu hiệu sau đây ngoại trừ:
  • khó thở gắng sức.
  • khó thở kịch phát
  • khó thở khi nằm
  • gan lớn
  • ho khi gắng sức.
Câu 32: Trong phù phổi cấp người ta có thể gặp tất cả các dấu hiệu sau ngoại trừ:
  • ran ẩm ở phổi
  • khạc đàm bọt hồng
  • không có khó thở khi nằm
  • co kéo trên xương ức
  • những cơn ho
Câu 33: Các triệu chứng cơ năng xuất hiện kể cả khi gắng sức, ít làm hạn chế các hoạt động thể lực. Theo Hội tim mạch NewYork (NYHA) đó là giai đoạn suy tim:
  • Độ I .
  • Độ II.
  • Độ III.
  • Độ IV.
  • Độ I và độ II.
Câu 34: Đặc điểm sau không phải là của Digital:
  • Tăng co bóp tim.
  • Tăng dẫn truyền tim.
  • Chậm nhịp tim.
  • Tăng kích thích tại tim.
  • Tăng độ bloc tim nếu dùng liều cao kéo dài.
Câu 35: Chỉ định sau không phù hợp trong điều trị suy tim bằng captopril:
  • Nên bắt đầu bằng liều cao.
  • Nên bắt đầu bằng liều thấp.
  • Chỉ định tốt trong suy tim do đái tháo đường.
  • Có thể chỉ định sớm ở giai đoạn I của suy tim.
  • Có thể kết hợp các phương tiện điều trị suy tim khác.
Câu 36: Furosemid có tác dụng phụ mà nhóm lợi tiểu thiazide có thể làm mất tác dụng đó là:
  • Mất Natri
  • Mất kali
  • Nhiễm kiềm
  • Nhiễm canxi thận
  • Tất cả đều đúng.
Câu 37: Thuốc giảm hậu gánh trong điều trị suy tim được ưa chuộng hiện nay là:
  • Hydralazin
  • Prazosin
  • Nitrate
  • Ức chế men chuyển
  • Ức chế canxi
Câu 38: Tác dụng sau đây không phải là của Digoxin:
  • Ức chế men phosphodiesterase hoạt hoá bơm Na-K.
  • Giảm tính tự động của nút xoang
  • Giảm tốc độ dẫn truyền qua nút nhĩ thất
  • Giảm tính kích thích cơ tim
  • Gia tăng sự co bóp cơ tim.
Câu 39: Tác dụng nào sau đây không phải là của Dopamin:
  • Có tác dụng anpha.
  • Có tác dụng bêta 1.
  • Liều cao sẽ làm tăng sức cản hệ thống và tăng huyết áp.
  • Thuốc cũng có tác dụng cường các thụ thể đặc hiệu dopamin ở mạch thận.
  • Tác dụng không phụ thuôc liều lượng.
Câu 40: Khi dùng liều quá cao tác dụng thường gặp cả Dopamin và dobutamin là:
  • Hạ huyết áp
  • Giảm nhịp tim
  • Rối loạn nhịp tim
  • Sốt cao
  • Co giật.
Câu 41: Đặc điểm nào sau của thuốc chẹn bêta trong điều trị suy tim là không đúng:
  • Chống chỉ định hoàn toàn trong suy tim
  • Cải thiện tỉ lệ tử vong trong suy tim
  • Chỉ có một số thuốc được xử dụng
  • Metoprolol là thuốc đã áp dụng
  • Carvedilol là thuốc mới tỏ ra ưu thế.
Câu 42: Trong hệ đại tuần hoàn, tiền gánh là những khu vực nào sau đây:
  • Hệ tĩnh mạch chủ
  • Hệ tĩnh mạch phổi
  • Hệ động mạch chủ
  • Hệ động mạch phổi
  • Hệ mao mạch
Câu 43: Trong hệ tiểu tuần hoàn, hâu gánh của tim phải là những khu vực nào sau đây:
  • Hệ tĩnh mạch chủ
  • Hệ tĩnh mạch phổi
  • Hệ động mạch chủ
  • Hệ động mạch phổi
  • Hệ mao mạch
Câu 44: Trong hệ tuần hoàn (đại và tiểu tuần hoàn) khu vực nào có áp lực cao nhất:
  • Hệ tĩnh mạch phổi
  • Hệ động mạch phổi
  • Hệ mao mạch
  • Hệ động mạch chủ
  • Hệ tĩnh mạch chủ
Câu 45: Tỷ lệ bị thấp tim thường là:
  • 70%
  • 65%
  • 30%
  • 50%
  • 99%.
Câu 46: Trong thấp tim tỷ lệ tổn thương các van nào sau đây cao nhất:
  • Van ĐMC
  • Van 2 lá
  • Van 2 lá và van ĐMC
  • Van ĐMP
  • Van 3 lá.
Câu 47: Tỷ lệ tổn thương các van tim trong thấp tim là:
  • Van 2 lá 30%
  • Van ĐMC 35%
  • C. Van 2 lá và van ĐMC 30%
  • Van ĐMP 10%
  • Van 2 lá 40%.
Câu 48: Khi nghi ngờ thấp tim xét nghiệm nào sau đây đặc hiệu nhất:
  • VS
  • CTM
  • Fibrinogen
  • ASLO
  • CRP
Câu 49: Các triệu chứng nào sau đây nghĩ nhiều đến thấp tim có viêm cơ tim:
  • PR kéo dài
  • Cọ màng ngoài tim
  • Có dấu ngựa phi
  • A, C, E đúng
  • Nhịp tim nhanh, HA thấp.
Câu 50: Dấu hiệu nào sau đây nghĩ nhiều đến thấp tim ác tính:
  • Trẻ nhỏ < 7 tuổi
  • Viêm tim toàn bộ (màng trong tim, màng ngoài tim và cơ tim), viêm não, thận.
  • sốt nhẹ, điều trị ít đáp ứng
  • Tiến triển chậm, có đợt cấp và đợt lui bệnh, điều trị đáp ứng
  • A, B, C đúng.
Câu 51: Để đánh giá mức độ hẹp van hai lá khít trên lâm sàng (diện tích lỗ van <1,5cm2) người ta dựa vào những dấu chứng nào sau đây:
  • Rung tâm trương
  • T1 đanh
  • Hen tim
  • Phù phổi cấp
  • C, D đúng
Câu 52: Để đánh giá mức độ hẹp khít van hai lá trên lâm sàng (diện tích lỗ van <1,5cm2) người ta dựa vào những dấu chứng nào sau đây:
  • Rung tâm trương
  • T1 đanh
  • Ho ra máu
  • T2 mạnh
  • A, B đúng
Câu 53: Để xác định hẹp hai lá (HHL), người ta dựa vào các dấu chứng nào sau đây:
  • T2 mạnh và tách đôi
  • Rung tâm trương
  • T1 đanh
  • A, B, C đúng
  • B, C đúng
Câu 54: Để xác định mức độ nặng của HHL, người ta có thể dựa vào các dấu chứng sau đây không:
  • T2 mạnh và tách đôi
  • Rung tâm trương
  • T1 đanh
  • Tất cả đều sai
  • A, B, C đúng
Câu 55: Bệnh nhân bị hẹp hở van 2 lá, có thể dựa vào các triệu chứng lâm sàng nào sau đây để đánh giá hẹp van 2 lá chiếm ưu thế hơn hở van 2 lá:
  • Rung tâm trương 4/6
  • T1 đanh
  • Suy tim phải
  • Suy tim trái
  • Tất cả đều sai
Câu 56: Bệnh nhân bị hở hẹp van 2 lá, có thể dựa vào các triệu chứng lâm sàng nào sau đây để đánh giá hở van 2 lá chiếm ưu thế hơn hẹp van 2 lá:
  • TTT 3/6
  • T2 mạnh và tách đôi
  • Suy tim phải
  • Suy tim trái
  • Tất cả đều đúng
Câu 57: Bệnh nhân bị hở hẹp van 2 lá, có thể dựa vào các triệu chứng lâm sàng nào sau đây để đánh giá hở van 2 lá chiếm ưu thế hơn hẹp van 2 lá:
  • TTT 3/6
  • Rung tâm trương 2/6
  • Suy tim phải
  • Suy tim trái
  • Tất cả đều đúng
Câu 58: Các triệu chứng nào sau đây thường gặp nhất trong thấp tim:
  • Múa giật
  • Ban vòng
  • Đau khớp
  • Tổn thương van tim
  • Hạt Meynet
Câu 59: Trong hở van hai lá có thể dựa vào dấu hiệu lâm sàng nào sau đây để đánh giá mức độ nặng của hở van 2 lá:
  • TTT cường độ mạnh
  • Dấu suy tim trái (NYHA=3)
  • T2 mạnh, tách đôi
  • TTT trong mỏm 2/6
  • B, C, D đúng
Câu 60: Bệnh nhân nữ 65 tuổi, vào viện với khó thở thường xuyên, phù 2 chi dưới, gan lớn 3cm dưới sườn, lâm sàng chỉ nghe được T2 mạnh, tách đôi, nhịp tim không đều, TTT nhẹ 2/6 trong mỏm tim, điện tâm đồ: Trục phải, dày thất phải, X quang tim phổi: cung giữa trái phồng, cung dưới trái lớn với mỏm tim hếc lên, phim nghiêng trái có barít có dấu ép thực quản ở 1/3 giữa và mất khong sáng sau xương ức, hướng chẩn đoán nào sau đây hợp lí nhất:
  • Thông liên nhĩ
  • Hở van 2 lá
  • Hẹp van 2 lá
  • Hẹp van ĐMC
  • Tất cả đều sai
Câu 61: Bệnh nhân nam 25 tuổi, vào viện vì cơn khó thở kịch phát đe dọa phù phổi cấp, khám lâm sàng có các dấu hiệu sau: Hai đáy phổ nhiều ran ẩm nhỏ hạt, khó thở nhanh nông, tần số thở 28 lần/phút, HA: 130/30mmHg, không phù hai chi dưới, các mạch máu ở cổ đập mạnh, nghe tim có TTT 2/6 ở gian sườn 3 trái và gian sườn 2 phi, điện tâm đồ: trục trái, dày thất trái tâm trưng, X quang tim phổi thẳng: cung dưới trái lớn, mỏm tim chúc xuống, tỉ tim / lồng ngực 62%. Với các dấu chứng như trên hướng chẩn đoán nào sau đây có thể ưu tiên:
  • Hẹp van ĐMC
  • Hẹp eo ĐMC
  • Thông liên nhĩ
  • Hở van ĐMC
  • Tất cả đều đúng
Câu 62: Bệnh mạch vành thường hay gặp ở
  • Trẻ nhỏ
  • 10-15 tuổi
  • 15-30 tuổi
  • 30-50 tuổi
  • > 50 tuổi
Câu 63: Nhận định nào sau đây là đúng
  • Tỉ lệ bệnh mạch vành ở phụ nữ còn kinh cao hơn phụ nữ mãn kinh
  • Tỉ lệ bệnh mạch vành cao ở phụ nữ có thai
  • Tỉ lệ bệnh mạch vành cao ở phụ nữ cho con bú
  • Tỉ lệ bệnh mạch vành tăng lên ở phụ nữ mãn kinh.
  • Tất cả đều sai.
Câu 64: Nguyên nhân nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu gây suy vành
  • Xơ vữa mạch vành
  • Co thắt mạch vành
  • Viêm mạch vành
  • Bất thường bẩm sinh
  • Lupus ban đỏ
Câu 65: Nguyên nhân nào sau đây gây suy vành cơ năng
  • Xơ vữa mạch vành
  • Bất thường bẩm sinh
  • Thuyên tắc mạch vành
  • Viêm mạch vành
  • Hở van động mạch chủ
Câu 66: Yếu tố nào sau đây làm tăng tiêu thụ oxy cơ tim
  • Giảm tần số tim
  • Giảm co bóp cơ tim
  • Tăng huyết áp
  • Huyết áp bình thường
  • Nghỉ ngơi
Câu 67: Tính chất cơn đau thắt ngực trong suy mạch vành
  • Đau như châm chích
  • Đau nóng bỏng
  • Đau như dao đâm
  • Đau như có vật đè nặng, co thắt
  • Đau như xé lồng ngực
Câu 68: Vị trí cơn đau thắt ngực trong suy mạch vành
  • Vùng mỏm tim
  • Vùng sau xương ức
  • Cánh tay trái
  • Vùng xương hàm
  • Vùng cổ
Câu 69: Trên điện tâm đồ có thể khẳng định chẩn đoán suy vành khi
  • Sóng T âm tính
  • ST chênh xuống
  • ST chênh lên
  • ST bình thường
  • ST chênh xuống và hết chênh sau khi nghỉ ngơi hoặc dùng Nitroglycerin
Câu 70: Chẩn đoán chính xác nhất mạch vành hẹp dựa vào
  • Lâm sàng
  • Điện tim
  • Siêu âm
  • Chụp nhấp nháy cơ tim.
  • Chụp mạch vành
Câu 71: Đau do nhồi máu cơ tim có đặc điểm
  • Hầu như chẳng bao giờ gây đau
  • Đau luôn hết sau khi dùng thuốc dãn mạch vành
  • Đau luôn hết sau khi nghỉ ngơi
  • Đau kéo dài > 30 phút
  • Đau ít hơn cơn đau thắt ngực
Câu 72: Người nữ trẻ tuổi đau vùng trước tim hay gặp nhất là do
  • Rối loạn thần kinh tim
  • Đau thắt ngực không ổn định
  • Đau thắt ngực ổn định
  • Co thắt mạch vành
  • Nhồi máu cơ tim
Câu 73: Để cắt cơn đau thắt ngực nhanh chóng có thể dùng
  • Ức chế bêta uống
  • Thuốc trợ tim
  • Nitroglycerin dưới lưỡi
  • An thần
  • Kháng sinh
Câu 74: Theo Tổ chức y tế Thế giới, một người lớn có trị số huyết áp (HA) sau được coi là bình thường:
  • HA tâm thu bằng 140 mmHg và HA tâm trương trên 90 mmHg
  • HA tâm thu dưới 140 mmHg và HA tâm trương dưới 90 mmHg.
  • HA tâm thu dưới 140mmHg và HA tâm trương bằng 90mmHg.
  • HA tâm thu bằng 140mmHg và HA tâm trương bằng 90mmHg.
  • HA tâm thu dưới 160 mmHg và HA tâm trương dưới 90mmHg.
Câu 75: Theo Tổ chức y tế Thế giới, một người lớn được coi là tăng huyết áp khi:
  • HA tâm thu bằng 140 mmHg và HA tâm trương trên 90 mmHg
  • HA tâm thu dưới 140 mmHg và HA tâm trương dưới 90 mmHg.
  • HA tâm thu dưới 140mmHg và HA tâm trương bằng 90mmHg.
  • HA tâm thu bằng 140mmHg và HA tâm trương bằng 90mmHg.
  • HA tâm thu =160 mmHg và HA tâm trương =95mmHg.
Câu 76: Theo Tổ chức y tế Thế giới, một người lớn được coi là tăng huyết áp giới hạn khi:
  • HA =140/90 mmHg và HA =160/95 mmHg
  • HA >160/95 mmHg.
  • HA <140/90mmHg.
  • HA >140/ 90mmHg.
  • HA tâm thu >160 mmHg và HA tâm trương <90mmHg.
Câu 77: Huyết áp tâm thu là trị số được chọn lúc:
  • Tiếng đập của mạch thay đổi âm sắc
  • Tiếng đập của mạch nghe rõ nhất
  • Xuất hiện tiếng thổi của mạch
  • Tiếng đập của mạch mất hoàn toàn
  • Mạch quay bắt rõ.
Câu 78: Tỉ lệ Tăng huyết áp trong nhân dân Việt nam theo công bố của Bộ Y tế năm 1989 là
  • Dưới 10%
  • Trên 20%
  • Khoảng 11%
  • Dưới 2%
  • Dưới 5%.
Câu 79: Các yếu tố thuận lợi của Tăng huyết áp nguyên phát là:
  • Ăn mặn, nhiều cholesterol, uống nước giàu canxi.
  • Ăn mặn, thừa mỡ động vật, ăn nhiều protid.
  • Ăn mặn, ít protid, uống nước mềm.
  • Căng thẳng tâm lý, gia đình bị tăng huyết áp, thức ăn giàu kali.
  • Căng thẳng tâm lý, gia đình bị tăng huyết áp, thức ăn giàu magnesium.
Câu 80: Nguyên nhân nào sau đây thường gặp nhất trong Tăng huyết áp thứ phát:
  • Thận đa nang
  • Viêm cầu thận
  • Bệnh hẹp động mạch thận
  • Hội chứng Cushing
  • U tủy thượng thận.
Câu 81: Triệu chứng cơ năng thường gặp của tăng huyết áp là:
  • Xoàng
  • Khó thở
  • Nhức đầu
  • Ruồi bay
  • Mờ mắt.
Câu 82: Huyết áp tâm trương là trị số được chọn lúc:
  • Tiếng đập của mạch thay đổi âm sắc
  • Tiếng đập của mạch nghe rõ nhất
  • Xuất hiện tiếng thổi của mạch
  • Tiếng đập của mạch mất hoàn toàn
  • Mạch quay bắt rõ.
Câu 83: Xét nghiệm nào sau đây không phải là bilan tối thiểu của Tổ chức Y tế Thế giới:
  • Kali máu
  • Creatinine máu
  • Cholesterol máu
  • Đường máu
  • Doppler mạch thận.
Câu 84: Dầy thất trái thuộc về giai đoạn nào của tăng huyết áp theo Tổ chức Y tế Thế giới:
  • Giai đoạn I
  • Giai đoạn II
  • Giai đoạn III
  • THA ác tính
  • THA nặng.
Câu 85: Đặc điểm nào không phù hợp với tăng huyết áp ác tính:
  • Huyết áp tâm trương rất cao trên 130 mmHg
  • Tiến triển nhanh có xu hướng tử vong trong vòng 2-3 năm.
  • Đáy mắt ở giai đoạn III và IV của K-W.
  • Biến chứng cả não, thận, tim.
  • Cần phải can thiệp mạnh bằng phẫu thuật.
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Nội cơ sở - Tim mạch

Mã quiz
939
Số xu
4 xu
Thời gian làm bài
64 phút
Số câu hỏi
85 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Y khoa
Mọi người cũng test
Nội cơ sở - Hô hấp
104 câu 78 phút 0 lượt thi
Nội cơ sở - Tiêu hoá - Thận - Khớp
235 câu 176 phút 0 lượt thi
Nội cơ sở - Nội tiết
61 câu 46 phút 0 lượt thi
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước