Câu 1:
Suy tim trái có thể gây:
- Khó thở chỉ lúc gắng sức
- Khó thở chỉ khi nằm ở tư thế Fowler
- Cơn hen tim, phù phổi cấp
- Phù hai chi dưới
- Khó thở chậm thì thở ra
Câu 2:
Tìm một ý SAI trong câu: Triệu chứng của khó thở thanh quản gồm:
- Dấu co kéo
- Khó thở vào với tiếng hít vào mạnh và ồn ào
- Thì hít vào kéo dài hơn bình thường
- Ran rống hay ran ngáy
- Khó thở thì hít vào
Câu 3:
Tìm một ý SAI : Phù phổi tổn thương gồm có các đặc điểm sau
- Tổn thương màng phế nang-mao mạch
- Thường do nhiễm trùng máu vi khuẩn gram âm
- Do suy tim trái cấp
- Suy hô hấp cấp và nặng
- Có cơ chế sinh bệnh khác với phù phổi cấp huyết động
Câu 4:
Khó thở thanh quản ít khi gặp trong:
- Liệt dây thần kinh quặt ngược
- Viêm đường hô hấp trên
- Co thắt thanh quản
- Phù nề sụn nắp thanh quản
- Dị vật thanh quản
Câu 5:
Khó thở do liệt cơ hô hấp ÔNG có một đặc điểm sau đây:
- Nhịp thở chậm < 10 lần/phút
- Dấu co kéo rõ
- Vã mồ hôi
- Biên độ hô hấp giảm
- Tím môi
Câu 6:
Liệt cơ hô hấp ÔNG gặp trong:
- Chấn thương tuỷ sống cổ
- Liệt dây thần kinh trong hội chứng Guilain Barré
- Bệnh nhược cơ
- Chèn ép tuỷ cổ
- Viêm tuỷ cổ cắt ngang
Câu 7:
Tìm một ý không đúng khi sơ cứu khó thở:
- Cho bệnh nhân nằm tư thế 45 độ
- Nằm nghiêng đầu an toàn
- Khai thông đường hô hấp
- Cho thở oxy
- Thở oxy liều cao và kéo dài
Câu 8:
Triệu chứng cơ năng sau đây có giá trị chẩn đoán tràn dịch màng phổi
- Đau vùng sau xương ức lan lên vai trái
- Ho và khạc nhiều đàm loãng
- Ho khi thay đổi tư thế
- Khó thở từng cơn khi nghiêng bên tràn dịch
- Khó thở vào, khó thở chậm
Câu 9:
Tính chất ho trong tràn dịch màng phổi là
- Ho từng cơn và khạc nhiều đàm loãng
- Ho khi dẫn lưu tư thế và khạc nhiều đàm mủ
- Ho và khạc đàm nhiều vào buổi sáng
- Ho khan, ho khi thay đổi tư thế
- Ho và khạc đàm mủ khi nằm nghiêng bên tràn dịch
Câu 10:
Trong tràn mủ màng phổi có các tính chất sau
- Lồng ngực bên tràn dịch sưng đỏ, đau, có tuần hoàn bàng hệ
- Phù áo khoác, có tuần hoàn bàng hệ
- Lồng ngực hẹp lại, hạn chế cử động vì đau
- Lồng ngực dãn lớn, gõ vang, âm phế bào giảm
- Lồng ngực hình ức gà, có cọ màng phổi
Câu 11:
Trong tràn dịch màng phổi nghe được
- Ran nổ và âm thổi màng phổi
- Âm phế bào giảm hay mất
- Ran ấm to hạt, âm dê
- Ran ấm vừa và nhỏ hạt
- Ran ấm dâng lên nhanh như thủy triều
Câu 12:
Chẩn đoán có giá trị trong tràn dịch màng phổi là
- Gõ đục ở đáy phổi
- Âm phế bào giảm ở đáy phổi
- Hình ảnh mờ không đều ở đáy phổi trên X.Quang
- Rung thanh giảm nhiều ở đáy phổi
- Chọc dò màng phổi có dịch
Câu 13:
Triệu chứng nào sau đây không có trong tràn mủ màng phổi
- Đau ở đáy ngực nhiều
- Thở nhanh, nông
- Vùng ngực sưng đỏ và có tuần hoàn bàng hệ
- Nghe nhiều ran ấm
- X.Quang phổi thấy mức dịch nằm ngang
Câu 14:
Điểm khác nhau quan trọng trong tràn dịch thanh tơ huyết và tràn mủ màng phổi là
- Biến dạng lồng ngực
- Mức độ khó thở
- Đau ngực, phù nề lồng ngực
- Tuổi và giới
- Phản ứng Rivalta
Câu 15:
Dịch màng phổi có nhiều tế bào nội mo gặp trong
- Suy tim ứ dịch
- Hội chứng thận hư
- Lao màng phổi
- Tràn mủ màng phổi
- K.màng phổi
Câu 16:
Tràn dịch màng phổi khu trú thường gặp trong
- K.màng phổi
- Viêm màng phổi có dày dính màng phổi
- Tràn dịch kèm tràng khí màng phổi
- Hội chứng Meig’s
- Suy tim toàn bộ
Câu 17:
Vách hóa màng phổi gặp trong
- Tràn dịch màng phổi do virus
- Tràn dịch màng phổi do K
- Lao màng phổi
- Viêm màng mủ phổi
- Tràn dịch kèm tràn khí màng phổi
Câu 18:
Khi Protein < 30 g/l mà Rivalta (+) thì
- Kết quả sai
- Do giảm Protein máu
- Phản ứng viêm không nặng
- Do vi khuẩn hủy Protein dịch màng phổi
- Do số lượng tế bào không cao
Câu 19:
Tràn mủ màng phổi thường ít xảy ra sau
- Áp xe phổi
- Áp xe gan (dưới cơ hoành)
- Giảm phế quản
- Viêm phổi
- Nhiễm trùng huyết
Câu 20:
Tràn dịch màng phổi (T) có thể do
- Viêm đường mật trong gan
- Viêm tụy cấp
- Viêm thận, bể thận (T)
- Thủng tạng rỗng
- Viêm túi mật cấp
Câu 21:
Tràn dịcg màng phổi thể khu trú, chẩn đoán xác định dựa vào
- Tiền sử, bệnh sử
- Triệu chứng cơ nắng là chính
- Triệu chứng thực thể là chính
- Phim X.Quang phổi
- Nội soi phế quản
Câu 22:
Tiếng cọ màng phổi nghe được khi
- Tràn dịch màng phổi khu trú
- Giai đoạn lui bệnh của tràn dịch màng phổi
- Tràn dịch màng phổi thể tự do, mức trung bình
- Tràn dịch kèm đông đặc phổi
- Tràn dịch kèm tràn khí màng phổi
Câu 23:
Trong tràn mủ màng phổi đến muộn thì chọc dò
- Ở vùng thấp nhất của tràn dịch
- Chọc màng phổi ở đường nách sau tư thế nằm
- Ở phần trên của dịch
- Chọc dò ở đường nách giữa tư thế ngồi
- Không có chỉ định chọc dò
Câu 24:
Vách hóa màng phổi thường xảy ra do
- Tràn máu màng phổi
- Tràn dưỡng trấp màng phổi
- Tràn dịch thanh tơ huyết
- Tràn mủ màng phổi
- Tràn dịch kèm tràn khí
Câu 25:
Nếu bệnh nhân không thể ngồi, muốn chọc dò màng phổi thì
- Chống chỉ định chọc dò màng phổi
- Nằm tư thế Fowler, chọc ở đường nách giữa
- Nằm nghiêng về phía đối diện, chọc ở đường nách sau
- Nằm nghiêng về phía tràn dịch, chọc ở đường nách trước
- Nằm ngửa, đầu hơi thấp, chọc ở đường nách giữa
Câu 26:
Nguyên nhân nào gây tràn dịch màng phổi dịch tiết
- Suy dinh dưỡng
- Do lao
- Suy tim nặng
- Suy thận giai đoạn cuối
- Suy gan có bốn mê gan
Câu 27:
Nguyên nhân nào gây tràn dịch màng phổi dịch thấm
- Suy tim phải giai đoạn 3
- Do lao
- Do vi khuẩn mủ
- Do K nguyên phát mang phổi
- Do K thứ phát màng phổi thấy
Câu 28:
Tràn dịch kèm tràn khí màng phổi thì X.Quang
- Thấy vách hóa màng phổi rõ
- Tràn dịch màng phổi thể khu trú
- Hình ảnh đường cong Damoiseau điển hình
- Hình ảnh bóng mờ - bóng sáng xen kẽ
- Mức dịch nằm ngang
Câu 29:
Tràn dịch màng phổi P kèm u buồng trứng gặp trong b/c:
- Katagener
- Monnier-Kulin
- Meigh’s
- Paucoat-Tobias
- Piere Marie
Câu 30:
Tràn dịch đáy phổi T kèm đau vùng thượng vị và có phản ứng màng bụng thường nghĩ đến nhiều nhất là
- Thủng dạ dày
- Viêm tụy cấp
- Áp xe gan vỡ vào phổi
- Sỏi mật - áp xe mật quản
- Viêm đài bể thận T
Câu 31:
Gluose trong dịch màng phổi rất thấp thường gặp trong
- Ung thư màng phổi
- Lao màng phổi
- Viêm mủ màng phổi
- Suy tim, suy thận
- Tất cả các nguyên nhân trên
Câu 32:
Lồng ngực phù nề, đỏ đau và có tuần hoàn bàng hệ là do
- Viêm màng phổi mủ
- Ung thư màng phổi
- U trung thất
- Lao màng phổi
- Viêm màng phổi do virus
Câu 33:
Triệu chứng cơ năng quan trọng nhất gợi ý tràn khí màng phổi là
- Tụt HA đột ngột
- Khó thở cấp kèm ho ra máu
- Đau vùng sau xương ức lan lên vai trái và trong cánh tràng trái
- Cơn đau ở ngực đột ngột sau gắng sức kèm khó thở cấp
- Cơn khó thở vào đột ngột kèm tím.
Câu 34:
Người đầu tiên phát hiện tràn khí màng phổi là
- Laennec
- Galliard
- Sattler
- Salmeron
- Claude Bernard
Câu 35:
Tràn khí màng phổi do Lao chiếm khoảng
Câu 36:
Tràn khí màng phổi nguyên phát thường gặp
- Người trẻ
- Nam > Nữ
- Do vỡ bóng khí phế
- Viêm phế nang do virus
- Tất cả các yếu tố trên
Câu 37:
Yếu tố nào ít gây tràn khí màng phổi nhất
- Ho mạnh
- Gắng sức
- Stress
- Tiền sử hút thuốc lá
- Dùng thuốc giãn phế quản
Câu 38:
Tỉ lệ tràn khí màng phổi giữa Nam/Nữ là
Câu 39:
Tỉ lệ tràn khí màng phổi tái phát trên 5 năm khoảng
Câu 40:
Tràn khí màng phổi thứ phát ít gặp trong các bệnh sau
- Lao phổi
- Nhiễm khuẩn Phế quản - Phổi
- Hen phế quản
- U trung thất
- COPD
Câu 41:
Nguyên nhân hàng đầu gây tràn khí màng phổi là
- Lao phổi
- K phổi di căn
- Giãn phế quản
- Viêm phế quản mạn
- Viêm màng phổi do virus
Câu 42:
Thủ thuật nào ít gây tràn khí màng phổi
- Chọc tĩnh mạch dưới đòn
- Đẫn lưu mang phổi
- Sinh thiết màng phổi
- Chọc dò màng phổi
- Chọc dò màng tim
Câu 43:
Bình thường áp lực trong khoang màng phổi là
- > +5 cm H2O
- 0 đến +5 cm H2O
- -3 đến -5 cm H2O
- < -10 cm H2O
- thay đổi tùy tuổi, tình trạng phổi và nhịp thở
Câu 44:
Trong tràn khí màng phổi thì do chức năng hô hấp thấy yếu tố nào ít thay đổi
- Dung tích sống
- Dung tích toàn phần
- Dung tích cặn
- FEV1 (VEMS)
- Tỉ số Tiffneau
Câu 45:
Tràn khí màng phổi khu trú là
- Do lổ dò tràn khí được bít lại sớm
- Do có dày dính màng phổi cũ
- Gặp trong trường hợp gắng sức
- Do ung thư di căn màng phổi
- Do chọc dò màng phổi
Câu 46:
Tràn khí màng phổi có van là do nguyên nhân
- Lao phổi
- COPD
- Vỡ phế nang
- Chọc dò màng phổi
- Không liên quan các nguyên nhân trên
Câu 47:
Tính chất đau trong tràn khí màng phổi là
- Đau đột ngột càng lúc càng tăng và kéo dài
- Đau đột ngột dữ dội kèm suy hô hấp cấp sau đó giảm dần
- Đau đột ngột sau đó đau từng cơn, huyết áp hạ, mạch nhanh
- Đau tăng lên từ từ,và sau đó giảm từ từ kèm khó thở vào
- Không đau nhưng có suy hô hấp cấp
Câu 48:
Cơn đau xóc ngực đột ngột dữ dội như dao đâm ở đáy ngực lan lên vai kèm theo suy hô hấp cấp là cơn đau
- Nhồi máu cơ tim
- Thủng dạ dày
- Quặn thận
- Quặn gan
- Tràn khí màng phổi
Câu 49:
Triệu chứng thực thể nào không phù hợp với tràn khí màng phổi
- Lồng ngực bên tổn thương gồ cao
- Phù nề và tuần hoàn bàng hệ ở ngực bên tổn thương
- Gõ vang như trống
- Âm phế bào mất
- Nghe có tiếng thổi vò
Câu 50:
Triệu chứng nào có giá trị chẩn đoán tràn khí màng phổi nhất
- Âm phế bào giảm
- Lồng ngực gồ cao
- Gian sườn rộng, ít di động theo nhịp thở
- Gõ một phổi vang như trống
- Rung thanh giảm
Câu 51:
Tam chứng Galliard gồm
- Đau ngực, khó thở, gõ vang
- Đau ngực, mạch nhanh, huyết áp hạ
- Lồng ngực gồ, gõ vang, âm phế bào giảm
- Gõ vang, rung thanh giảm, âm phế bào giảm
- Rang thanh giảm, âm phế bào giảm, X.Quang phổi sáng
Câu 52:
Xét nghiệm cận lâm sàng ccần thiết để chẩn đoán tràn khí màng phổi là
- Khí máu
- Thăm dò chức năng hô hấp
- X.Quang phổi thường
- Siêu âm lồng ngực
- Chụp cắt lớp vi tính
Câu 53:
X.Quang phổi trong trường hợp tràn khí màng phổi tự do hoàn toàn là
- Phổi sáng toàn bộ hai bên, rốn phổi đậm, hai cơ hoành hạ thấp
- Phổi sáng, rốn phổi đậm, trung thất bị kéo
- Phổi sáng, các phế huyết quản rõ, các phế bào giảm
- Phổi sáng, nhu mô phổi bị xẹp co lại ở rón phổi, tim bị đẩy sang phía kia
- Phổi mờ, trung thất bị đẩy về phía đối diện
Câu 54:
X.Quang phổi trong tràn khí màng phổi có góc sường hoành tù là do
- Dày dính màng phổi
- Tràn khí không hoàn toàn
- Tràn khí sau tràn dịch
- Chảy máu sau tràn dịch
- Tràn khí màng phổi do thủ thuật
Câu 55:
Tràn khí màng phổi im lặng có đặc điểm sau
- Không đau ngực
- Không khó thở
- Âm phế bào giảm nhẹ
- Dấu thực thể không điển hình
- Tất cả các triệu chứng trên
Câu 56:
Tràn khí màng phổi khu trú cần phân biệt với
- Khí phế thủng toàn thể
- Áp xe phổi giai đoạn nung mủ hở
- Hang lao
- Kén phổi
- Vách màng phổi
Câu 57:
Biến chứng của tràn khí màng phổi thường gặp là
- Tràn máu, dịch màng phổi
- Nhiễm trùng mủ màng phổi
- Suy tim phải cấp, suy hô hấp cấp
- Tràn khí màng phổi có van
- Tất cả các biến chứng trên
Câu 58:
Di chứng của tràn khí màng phổi thường gặp là
- Dày dính màng phổi
- Tràn khí màng phổi mạn
- Tràn khí màng phổi tái phát sau nhiều năm
- Xẹp phổi
- Tất cả các di chứng trên
Câu 59:
Kháng sinh chọn lựa phòng nhiễm khuẩn trong tràn khí màng phổi là
- Nhóm Aminozide
- Nhóm Cefalosporin III
- Nhóm Macrolid
- Nhóm Metronidazol
- Không có chỉ định kháng sinh
Câu 60:
Tràn khí màng phổi cần can thiệp cấp cứu là
- Tràn khí màng phổi đóng
- Tràn khí màng phổi mở
- Tràn khí màng phổi có van
- Tràn khí màng phổi kèm tràn dịch
- Tất cả các tràn khí màng phổi trên
Câu 61:
Dùng kim và bơm tiêm lấy khí màng phổi khi
- Tràn khí màng phổi đóng sau 3 - 4 ngày không hấp thu hết
- Tràn khí màng phổi mở
- Tràn khí màng phổi có van
- Tràn khí màng phổi khu trú
- Tất cả các tràn khí màng phổi
Câu 62:
Theo dõi diễn tiến của tràn khí màng phổi thường dùng là
- Triệu chứng cơ năng và triệu chứng toàn thân
- X.Quang phổi chuẩn
- Siêu âm lồng ngực
- Triệu chứng thực thể
- Thăm dò chức năng hô hấp
Câu 63:
Nguyên nhân thường gặp nhất gây ho ra máu ở Việt Nam là:
- Viêm phế quản
- Áp xe phổi
- Lao phổi
- Ung thư phổi
- Giãn phế quản
Câu 64:
Đuôi khái huyết là:
- Ho ra máu có hình sợi như cái đuôi
- Có nhiều sợi máu lẫn trong đàm
- Máu ho ra có hình dạng của phế quản
- Máu có số lượng giảm dần và sẫm dần
- Máu ho ra có màu đỏ tươi và đỏ sẫm xen kẽ
Câu 65:
Nguyên nhân ho ra máu do nguyên nhân ngoài phổi thường gặp nhất là:
- Bệnh bạch cầu cấp
- Hẹp van 2 lá
- Suy tim phải
- Suy chức năng gan
- Sốt rét
Câu 66:
Triệu chứng nào sau đây không liên quan đến mức độ ho ra máu:
- Đau ngực
- Khó thở
- Móng tay khum
- Mạch nhanh
- Lượng nước tiểu
Câu 67:
Triệu chứng sớm có giá trị nhất để đánh giá mức độ ho ra máu là:
- Số lượng máu mất
- Số lượng hồng cầu
- Thể tích hồng cầu (Hct)
- Mạch nhanh
- Móng tay móng chân
Câu 68:
Triệu chứng nào sau đây không có giá trị đánh giá mức độ ho ra máu cấp:
- Huyết áp
- Mạch
- Nhịp thở
- Tinh thần kinh
- Móng tay móng chân
Câu 69:
Triệu chứng quan trọng nhất giúp phân biệt ho ra máu và nôn ra máu là:
- số lượng máu mất
- Số lượng hồng cầu
- Màu sắc của máu
- Đuôi khái huyết
- Biểu hiện tim đập
Câu 70:
Khi bệnh nhân ho ra máu cấp, thái độ đầu tiên của thầy thuốc là:
- Để bệnh nhân nằm yên nghỉ, khám xét nhanh để đánh giá độ trầm trọng
- Hỏi bệnh sử và khám xét thật kĩ
- Làm đầy đủ xét nghiệm để xác định chẩn đoán
- Chuyển lên tuyến trên sớm để giải quyết
- Chuyền ngay Glucose hay Manitol ưu tương để bù dịch
Câu 71:
Động tác không nên làm ngay khi có ho ra máu nặng:
- Để bệnh nhân nằm yên nghỉ nơi thoáng mát
- Khám xét nhanh và đánh giá mức độ xuất huyết
- Phải làm đầy đủ xét nghiệm cao cấp để xác định nguyên nhân sớm
- Phải bảo đảm thông khí và thở Oxy nếu cần
- Chuyền dung dịch mặn đằng trương để bảo đảm lưu lượng tuần hoàn
Câu 72:
Mức độ ho ra máu không có liên quan đến
- Số lượng máu mất
- Số lượng hồng cầu
- Toàn trạng bệnh nhân
- Nguyên nhân gây xuất huyết
- Thời gian xuất huyết
Câu 73:
Nếu bạn gặp một bệnh nhân ho ra máu mức độ nặng ở tuyến cơ sở thì bạn sẽ xử trí cấp cứu:
- Để bệnh nhân yên nghỉ, chuyền dịch mặn đẳng trương
- Để bệnh nhân yên nghỉ, chuyền dịch ngột ưu trương
- Cho thuốc cầm máu và chuyển đi tuyến trên ngay
- Chuyển đi tuyến trên càng sớm càng tốt
- Làm các xét nghiệm cần thiết rồi chuyển đi tuyến trên.
Câu 74:
Hen phế quản gặp ở mọi lứa tuổi với tỷ lệ người lớn/trẻ em là:
- 2/1
- 1/2
- 1/3
- 1/ 2,5
- 1/ 5,2
Câu 75:
Trong hen phế quản dị ứng không nhiễm khuẩn, nguyên nhân thường gặp nhất là:
- Dị ứng nguyên hô hấp
- Dị ứng nguyên thực phẩm
- Dị ứng nguyên thuốc
- Dị ứng nguyên phẩm màu
- Dị ứng nguyên chất giữ thực phẩm
Câu 76:
Trong hen phế quản, dị ứng nguyên hô hấp thường gặp nhất là:
- Bụi nhà
- Bụi chăn đệm
- Các lông các gia súc
- Phấn hoa
- Bụi xưởng dệt
Câu 77:
Trong hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn, những virus thường gấy bệnh nhất là:
- Adénovirus, virus Cocsackie
- Virus hợp bào hô hấp, virus Parainflunenza
- Virus quai bị. ECHO virus
- Virus hợp bào hô hấp, virus cúm
- Virus hợp bào hô hấp, virus parainflunza, virus cúm
Câu 78:
Thuốc gây hen phế quản do thuốc hay gặp nhất là:
- Penicillin
- Kháng viêm không steroid
- Aspirin
- Phẩm nhuộm màu
- Chất giữ thực phẩm
Câu 79:
Nguyên nhân gây hen phế quản không do dị ứng hay gặp nhất là:
- Di truyền
- Rối loạn nội tiết
- Lạnh
- Gắng sức
- Tâm lý
Câu 80:
Trong hen phế quản cơ chế sinh bệnh chính là:
- Viêm phế quản
- Co thắt phế quản
- Phù nề phế phế quản
- Giảm tính thanh thải nhầy lông
- Tăng phản ứng phế quản
Câu 81:
Khi dị ứng nguyên lọt vào cơ thể tạo ra phản ứng dị ứng thông qua vai trò kháng thể:
- IgG
- IgE
- IgM
- IgA
- Cả 4 đều đúng
Câu 82:
Co thắt phế quản do tác dụng của:
- Chất trung gian hóa học gây viêm
- Hệ cholinergic
- Hệ adrenergic
- Hệ không cholinergic không adrenergic.
- Cả 4 đều đúng
Câu 83:
Cơn hen phế quản thường xuất hiện:
- Vào buổi chiều
- Vào ban đêm, nhất là nửa đêm trước sáng
- Vào ban đêm, nhất là nửa đêm về sáng
- Suốt ngày
- Vào buổi sáng
Câu 84:
Trong hen phế quản điển hình có biến chứng nhiễm trùng phế quản phổi, cơn khó thở có đặc tính sau:
- Khó thở nhanh, cả hai kỳ
- Khó thở chậm, chủ yếu kỳ thở ra
- Khó thở chậm, chủ yếu kỳ hít vào
- Khó thở chậm, cả hai kỳ
- Khó thở nhanh kèm đàm bọt màu hồng
Câu 85:
Trong hen phế quản rối loạn thông khí hô hấp quan trọng nhất là:
- PEF
- FEV1
- FEF 25-75%
- FVC
- RV
Câu 86:
Hen phế quản khó chẩn đoán phân biệt với:
- Phế quản phế viêm
- Hen tim
- Đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
- Giãn phế quản
- Viêm thanh quản
Câu 87:
Khó thở trong hen phế quản có đặc điểm quan trọng nhất là:
- Có tính cách hồi qui
- Có tính cách không hồi qui
- Thường xuyên
- Khi nằm
- Khi gắng sức
Câu 88:
Trong hen phế quản dị ứng, xét nghiệm nào sau đây quan trọng nhất:
- Tìm kháng thể IgA, IgG
- Định lượng IgE toàn phần và IgE đặc hiệu
- Test da
- Trong công thức máu tìm bạch cầu ái toan tăng
- Tìm bạch cầu ái toan trong đàm
Câu 89:
Trong chẩn đoán xác định hen phế quản, tét phục hồi phế quản dương tính sau khi sử dụng đồng vận beta 2 khi:
- FEV1 > 100ml và FEV1/FVC > 10%
- FEV1 > 200ml và FEV1/FVC > 15%
- FEV1 > 150ml và FEV1/FVC > 13%
- FEV1 > 120ml và FEV1/FVC > 11%
- FEV1 > 140ml và FEV1/FVC > 12%
Câu 90:
Chẩn đoán bậc 1 của hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau đây, trừ:
- Những triệu chứng xảy ra < 1 lần / tuần.
- Không có đợt bộc phát .
- Những triệu chứng ban đêm < 2 lần / tháng.
- FEV1 hay PEF ( 80% so với lý thuyết
- PEF hay FEV1 biến thiên < 20%
Câu 91:
Chẩn đoán bậc 2 của hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau đây, trừ:
- Những triệu chứng xảy ra > 1 lần / tuần, nhưng < 1 lần / ngày
- Những có đợt bộc phát ngắn
- Những triệu chứng ban đêm < 2 lần / tháng.
- FEV1 hay PEF ( 80% so với lý thuyết
- PEF hay FEV1 biến thiên 20% - 30%
Câu 92:
Chẩn đoán bậc 3 của hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau đây, trừ:
- Những triệu chứng xảy ra 2 lần / ngày
- Những đợt bộc phát ảnh hưởng đến hoạt động và giấc ngủ.
- Những triệu chứng ban đêm > 1 lần / tuần
- Hàng ngày phải sử dụng thuốc khí dung đồng vận (2 tác dụng ngắn
- FEV1 hay PEF 60 - 80% so với lý thuyết và PEF hay FEV1 biến thiên > 30%
Câu 93:
Chẩn đoán bậc 4 của hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau đây, trừ:
- Những triệu chứng xảy ra hằng ngày.
- Những đợt bộc phát ảnh hưởng đến hoạt động và giấc ngủ.
- Những triệu chứng thường xảy ra ban đêm.
- Giới hạn những hoạt động thể lực.
- FEV1 hay PEF ( 60% so với lý thuyết và PEF hay FEV1 biến thiên > 30%.
Câu 94:
Trong hen phế quản cấp nặng, triệu chứng sau đây báo hiệu ngưng tuần hoàn:
- Mạch nhanh > 140lần/phút
- Mạch chậm
- Mạch nghịch lý
- Tâm phế cấp
- Huyết áp tăng
Câu 95:
Trong hen phế quản cấp nặng, triệu chứng phát hiện được khi nghe là :
- Im lặng
- Ran rít rất nhiều
- Ran rít kèm ran ẩm to hạt
- Ran rít nhiều hơn ran ngáy
- Ran rít kèm ran nổ.
Câu 96:
Trong hen phế quản cấp nặng, tình trạng nguy cấp hô hấp được chẩn đoán căn cứ vào triệu chứng sau đây:
- Tím
- Vả mồ hôi
- Khó thở nhanh nông
- Co kéo các cơ hô hấp
- Cả 4 đều đúng
Câu 97:
Khó thở cấp tính và kịch phát thường gặp nhất trong:
- Lao phổi
- Tràn khí màng phổi tự do và toàn bộ một phổi.
- Tràn khí màng phổi khu trú
- Tràn dịch màng phổi do lao
- Viêm phổi thuỳ
Câu 98:
Khó thở thì hít vào gặp trong:
- Hen phế quản
- Viêm phổi
- Hẹp thanh quản
- Tràn dịch màng phổi
- Suy tim
Câu 99:
Tìm một nguyên nhân ÔNG gây khó thở:
- U thanh quản
- U trong lòng phế quản gốc
- Dị vật thanh quản
- Hẹp thanh quản do dị vật
- Hai amydal lớn
Câu 100:
Khó thở thì thở ra gặp trong:
- Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính(COPD)
- Tràn khí màng phổi tự do
- Dị vật thanh quản
- Hen phế quản
- Hen tim
Câu 101:
Khó thở chậm khi:
- Tần số thở < 25 lần/phút
- Tần số thở < 20 lần/phút
- Tần số thở < 15 lần/phút
- Tần số thở < 10 lần/phút
- Tần số thở < 5 lần/phút
Câu 102:
Khó thở nhanh thường gặp nhất trong:
- Phù phổi cấp
- Cơn hen phế quản nhẹ
- Liệt cơ hô hấp
- Bệnh nhược cơ
- Liệt cơ hoành
Câu 103:
Khó thở chậm gặp trong:
- Dị vật thanh quản
- Tràn khí màng phổi
- Nhược cơ
- Liệt cơ hô hấp
- Nhược cơ và liệt cơ hô hấp
Câu 104:
“Tiếng hít vào mạnh và ồn ào” gặp trong:
- Viêm phổi
- Khó thở do liệt cơ hô hấp
- U hay dị vật thanh quản
- Hen phế quản
- Tràn khí màng phổi