Danh sách câu hỏi
Câu 1: Thiếu m là
  • Lý nhiệt
  • Lý hàn
  • Biểu hàn
  • Biểu nhiệt
Câu 2: Bệnh mới mắc, bụng chướng, đại tiện táo do âm hư, huyết hư
  • Đ
  • S
Câu 3: Bệnh lý của kinh BQ trong chứng thương hàn có mạch phù hoãn
  • Đ
  • S
Câu 4: Bổ huyết thường kèm bổ khí và hoạt khí
  • Đ
  • S
Câu 5: Tất cả các bệnh phải dùng bổ pháp
  • Đ
  • S
Câu 6: Đau dây thần kinh ngoại biên: Tân ôn giải biểu
  • Đ
  • S
Câu 7: Dưỡng sinh khí công, Thái cực quyền không phải phương pháp chữa bệnh
  • Đ
  • S
Câu 8: Sốt, gò má đỏ là do âm hư nội nhiệt
  • Đ
  • S
Câu 9: Phương pháp chữa Phế âm hư
  • Tư âm dưỡng phế
  • Bổ âm dưỡng phế
  • Cả A, B
Câu 10: Người gầy, sốt nhẹ, hắt hơi sổ mũi, ra mồ hôi thuộc biểu hư
  • Đ
  • S
Câu 11: Khí nghịch không bao gồm
  • Đau tức ngực
  • Hen suyễn
  • Khó thở
  • Cả 3
Câu 12: Vọng tay chân : Co quắp, co duỗi khó khăn là do hàn trệ ở kinh lạc
  • Đ
  • S
Câu 13: Bị cảm lạnh kèm tiêu chảy nhiều thì cho kèm theo nồi thuốc xông
  • Đ
  • S
Câu 14: Khí hạ hư hãm không bao gồm
  • Sa sinh dục
  • Sa trực tràng
  • Đái són
  • Đái rắt
Câu 15: Đầy bụng, nôn mửa, không ăn được, ỉa chảy, đau bụng, thích xoa bóp, mạch trầm trì hoãn là bệnh thuộc hội chứng
  • Dương minh
  • Thiếu dương
  • Thái âm
  • Thiếu âm
Câu 16: Bài thuốc chữa thanh nhiệt tả hoả
  • Hoàng liên giải độc thang
  • Bạch hổ thang
  • Tê giác địa hoàng thang
  • Thanh hao miết giáp thang
Câu 17: Xem mũi thấy sắc trắng là đau, mất máu
  • Đ
  • S
Câu 18: Xem sắc vàng da mà vàng tươi sáng là do thực nhiệt
  • Đ
  • S
Câu 19: Bệnh không ở Biểu
  • Tạng
  • Kinh lạc
  • Nông
  • Gân xương
Câu 20: Chống chỉ định của hãn pháp, trừ
  • Tiêu chảy
  • Táo bón
  • Xuất huyết
  • Nôn mửa
Câu 21: Trong YHCT, chất lưỡi nhạt màu không do
  • Thực chứng
  • Dương khí suy nhược
  • Hàn chúng
  • Hư chứng
Câu 22: Đầu mũi xanh: Đau bụng
  • Đ
  • S
Câu 23: Bệnh ở phần Vị tương đương với thời kỳ nào của bệnh truyền nhiễm
  • Toàn phát
  • Ủ bệnh
  • Viêm long khởi phát
  • Toàn phát có biến chứng
Câu 24: Tay chân quyết lạnh, mạch trầm trì, tiểu tiện đỏ, đại tiện táo, rêu lưỡi vàng là chân hàn giả nhiệt
  • Đ
  • S
Câu 25: Phụ nữ có thai dùng tuấn hạ bị táo
  • Đ
  • S
Câu 26: Chính trị “nghịch trị” là tòng trị
  • Đ
  • S
Câu 27: Đau nhức mà sợ lạnh, trời lạnh đau tăng thuộc
  • Hàn
  • Huyết ứ
  • Phong
  • Thấp
Câu 28: Đâu không phải triệu chứng của Thận âm hư
  • Mạch trầm trì
  • Miệng khô, khát nước
  • Tự hãn
  • Ù tai
Câu 29: Hội chứng Vi âm hoả nhiệt không có tính chất
  • Vi tế
  • Lưỡi đỏ rêu trắng
  • Họng khô
  • Tiểu vàng
Câu 30: Mới gãy xương cần dùng ngay thuốc bồi bổ can thận
  • Đ
  • S
Câu 31: Vị thuốc gây nôn
  • Mùn thớt
  • Gỉ sắt
  • Thường sơn
  • Cả 3
Câu 32: Chữa bệnh cần chú ý đến nhân trị, nhân địa, nhân thời
  • Đ
  • S
Câu 33: Lòng trắng có sắc đen là bệnh ở
  • Tâm
  • Can
  • Phế
  • Thận
Câu 34: Chính khí của cơ thể có bao nhiêu mặt
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
Câu 35: Đau lưng, mỏi gối do Thận dương hư
  • Đ
  • S
Câu 36: Bệnh cổ trướng có nguyên nhân do tạng Can
  • Đ
  • S
Câu 37: Chính khí của cơ thể có mấy mặt
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 38: Bát pháp là tám cương lĩnh để chẩn đoán bệnh trong YHCT
  • Đ
  • S
Câu 39: Không có sức, thở ngắn, ngại nói, tự ra mồ hôi là Phế khí hư
  • Đ
  • S
Câu 40: Tỳ hư có thể dẫn đến Phế khí hư
  • Đ
  • S
Câu 41: Xem rêu lưỡi, rêu ướt trơn là do đàm trọc ứ lại bên trong
  • Đúng
  • Sai
Câu 42: Bài thuốc Thanh nhiệt tả hoả dùng để trị
  • Mụn nhọt
  • Sốt cao
  • Ỉa chảy
  • Tất cả
Câu 43: Chóng mặt, mắt đỏ, ù tai, tay chân lạnh là chứng thượng thực hạ hàn
  • Đ
  • S
Câu 44: m dương là 2 cương lĩnh để đánh giá…….
  • Nông sâu của bệnh tật
  • Tính chất của bệnh
  • Trạng thái người bệnh
  • Xu thế chung của bệnh
Câu 45: Sắc đen do đau, hàn, ứ huyết
  • Đ
  • S
Câu 46: Sốt ho, đờm đặc vàng, mệt mỏi là chứng lý hàn
  • Đ
  • S
Câu 47: Chất lưỡi nhạt màu, hơi trắng do
  • Hàn chứng
  • m chứng
  • Hư chứng
  • Tỳ hư
Câu 48: Lòng trắng mắt có màu xanh là bệnh ở
  • Can
  • Phế
  • Tâm
  • Tỳ
Câu 49: Miệng khô, tay chân lạnh nhưng không muốn mặc áo là chân nhiệt giả hàn
  • Đ
  • S
Câu 50: Thuốc chữa Tỳ Vị hư hàn
  • Chân vũ thang
  • Tứ thần hoàn
  • Lý trung hoàn
  • Tứ nghịch thang
Câu 51: Thanh nhiệt giải thử trong say nắng
  • Đ
  • S
Câu 52: Khí nghịch có thể gây khó thở
  • Đ
  • S
Câu 53: Ho do cảm mạo phong hàn
  • Ho khan
  • Ho từng cơn, nôn mửa
  • Ho, hắt hơi, sổ mũi
  • Ho có đờm
Câu 54: Chữa khí huyết hư
  • Bổ khí
  • Bổ huyết
  • Bổ khí huyết
  • D…..
Câu 55: Lạnh lưng là do
  • Dương hư
  • m hư
  • Thận dương hư
  • Thận âm hư
Câu 56: Sốt bán biểu bán lý ở kinh Thiếu dương dùng bài Tiểu sài hồ thang
  • Đ
  • S
Câu 57: Tất cả nguyên nhân gây phù thũng, cổ trướng đều dùng phép tiêu được
  • Đ
  • S
Câu 58: Đau lưng cấp do chấn thương chống chỉ định dùng phép tiêu
  • Đ
  • S
Câu 59: Mạch của chứng Can hoả thượng viêm
  • Mạch huyền sác
  • Mạch tế sác
  • Mạch huyền hoạt sác
  • Mạch huyền
Câu 60: Điều trị chứng huyết hư trong YHCT: Bổ Tỳ vì Tỳ sinh huyết
  • Đ
  • S
Câu 61: Thượng vị trướng đầy, đau do
  • Vị quản thống
  • Can khí uất kết
  • Thống kinh
  • Cả 3
Câu 62: Tiêu pháp chữa đầy bụng
  • Đ
  • S
Câu 63: Trường hợp thận trọng khi dùng hạ pháp
  • Sốt cao
  • Táo bón
  • Phù thũng
  • Cổ trướng
Câu 64: Chứng cảm mạo thuộc kinh Thiếu dương đởm được đìều trị bằng Tiểu sài hồ thang thuộc hoà pháp
  • Đ
  • S
Câu 65: Lưỡi đạm nhỏ liệt do khí huyết hư
  • Đ
  • S
Câu 66: Bài thuốc Thanh nhiệt giải thử
  • Hoàng liên giải độc thang
  • Hương nhu tán
  • Bạch hổ thang
  • Thanh hao miết giáp thang
Câu 67: Cần kết hợp hãn pháp với các pháp điều trị khác khi bệnh ở bán biểu bán lý
  • Đ
  • S
Câu 68: Khí hư hay gặp ở người già mắc bệnh nặng lâu ngày
  • Đ
  • S
Câu 69: Khí nghịch ở Vị gây tiêu chảy
  • Đ
  • S
Câu 70: Ôn bệnh tại Phế có triệu chứng
  • Sốt cao
  • Rêu vàng khô, mạch hồng đại
  • Ho, khó thở, đau ngực, rêu vàng, mạch sác
  • Cả B, C
Câu 71: Chống chỉ định dùng phép ôn
  • Ngoại cảm phong hàn
  • Ngoại cảm phong nhiệt
  • Phong thấp
  • Bán biểu bán lý
Câu 72: Phân trước rắn sau lỏng là bệnh
  • Tân dịch giảm, khí hư, âm hư, huyết hư
  • Tỳ Thận dương hư
  • Tỳ Vị hư nhược
  • Thấp nhiệt ở Đại Trường
Câu 73: Vọng tứ chi, móng tay chân trắng, sắc không nhuận là do khí hư
  • Đ
  • S
Câu 74: Ỉa chảy do lạnh, mất nước gây khát, mình nóng sốt là chân hàn giả nhiệt
  • Đ
  • S
Câu 75: Chứng huyết hư không có triệu chứng
  • Hoa mắt chóng mặt
  • Sắc mặt đỏ
  • Trống ngực
  • Mất ngủ
Câu 76: Tỳ tính thấp và vận hoá thuỷ thấp nên ưa thấp ghét táo, táo hay gây tổn hại tới công năng của Tỳ
  • Đ
  • S
Câu 77: Bụng đau, cự án, táo bón là triệu chứng của Thiếu âm hoả nhiệt
  • Đ
  • S
Câu 78: Chỉ định của thổ pháp, trừ
  • Ngộ độc thực phẩm
  • Ngộ độc thuốc trừ sâu
  • Thực tích
  • Ngộ độc thuốc uống
Câu 79: Trị bệnh cầu kỳ bản có nghĩa là
  • Chữa bệnh phải có ngọn, gốc, hoãn, cấp
  • Chữa bệnh có bổ, tả
  • Chữa bệnh có đóng, mở
  • Chữa bệnh phải tìm gốc bệnh
Câu 80: Gốc bệnh là nguyên nhân, bệnh cũ, chính khí, bệnh thuộc lý, bệnh ở dưới
  • Đ
  • S
Câu 81: Lưỡi phù nề thuộc thực chứng, hàn chúng
  • Đ
  • S
Câu 82: Bộ xích là gốc
  • Đ
  • S
Câu 83: Lưỡi cứng là bệnh nguy hiểm
  • Đ
  • S
Câu 84: Hàn chứng, nhiệt chứng phân biệt dựa vào, trừ
  • Mạch trì, mạch sác
  • Sợ gió, sợ lạnh
  • Khát, không khát
  • Tiểu tiện đỏ ít, trong dài
Câu 85: Gốc bệnh là nội nhân
  • Đ
  • S
Câu 86: Sốt nhiều, không ghê lạnh, rêu lưỡi vàng ngọc
  • Lý nhiệt
  • Lý hàn
  • Biểu hàn
  • Biểu nhiệt
Câu 87: HC bệnh Thiếu âm hoá hàn không có tính
  • Mạch vi tế
  • Nước tiểu trắng
  • Mạch tế sác
  • Chân tay lạnh
Câu 88: Có mấy HC bệnh tân dịch
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 89: Sợ lạnh nhiều, sốt ít, đau đầu đau mình rêu lưỡi trắng mỏng là biểu hiện lâm sàng của
  • Biểu hàn
  • Biểu nhiệt
  • Lý hàn
  • Lý nhiệt
Câu 90: Cương lĩnh để chẩn đoán được xếp thành 4 cặp
  • Đ
  • S
Câu 91: Đau bụng hàn mạnh có sắc mặt trắng nhợt
  • Đ
  • S
Câu 92: Hư thì bổ, thực thì tả là chính trị
  • Đ
  • S
Câu 93: Hội chứng tam âm đều có hàn
  • Đ
  • S
Câu 94: Tính chất của thận khí hư
  • Tiểu tiện ít, vàng nóng
  • Đái không tự chủ, đái dầm
  • Tiểu tiện dài, trong dài
  • Đi tiểu luôn mót đái, đái rắt, đau
Câu 95: Rêu lưỡi vàng, dính, ướt là do
  • Đàm trọc
  • Thấp nhiệt, đàm nhiệt, đàm trọc ẩm
  • Đàm nhiệt, thấp nhiệt
  • Đàm ẩm
Câu 96: Chứng khí trệ trong YHCT không gặp trong bệnh
  • Vị quản thống
  • Thống kinh
  • Đau dạ dày
  • Phúc thống
Câu 97: Người cao tuổi sợ lạnh do Thận âm hư
  • Đ
  • S
Câu 98: Hội chứng bệnh lục kinh: Thái Dương kinh-Bán biểu bán lý
  • Đ
  • S
Câu 99: Tỳ hư không thống huyết khiến phụ nữ rong kinh, kinh màu nhạt, mạch tế vô lực
  • Đ
  • S
Câu 100: Chứng nào sau đây không thuộc chảy máu trong YHCT
  • Huyết ứ
  • Huyết hư
  • Tỳ hư không thống huyết
  • Huyết nhiệt
Câu 101: Triệu chứng Tỳ Thận dương hư
  • Đại tiện máu mũi, mót rặn
  • Ỉa chảy sáng sớm
  • Đại tiện phân nát sống
  • Tất cả sai
Câu 102: Sắc đen không do
  • Do hàn
  • Do đau
  • Do ứ huyết
  • Do thận hư
Câu 103: Theo quan hệ tương sinh, chọn huyệt trên Kinh nào để trị bệnh ho hen do phế khí hư
  • Phế Thận
  • Phế Can
  • Phế Tỳ
  • Phế Tâm
Câu 104: Sắc mặt xanh tái, ỉa chảy, nước tiểu trong là chứng m thịnh
  • Đ
  • S
Câu 105: Triệu chứng khí nghịch
  • Nấc
  • Tức ngực
  • Táo bón
  • Cả 3
Câu 106: Miệng đắng do
  • Trường Vị tích nhiệt
  • Đàm trọc
  • Thận hư
  • Nhiệt ở Can Đởm
Câu 107: Chất lưỡi đỏ giáng do nhiệt thịnh, tà nhiệt đã vào phần dinh và huyết
  • Đ
  • S
Câu 108: Hai cương lĩnh chỉ vị trí bệnh
  • Biểu lý
  • Hàn nhiệt
  • Hư thực
  • m dương
Câu 109: Giảm ho tan đờm là phép tiêu
  • Đ
  • S
Câu 110: HC bệnh Thiếu âm hoá nhiệt không có tính
  • Tâm phiền
  • Chỉ muốn ngủ
  • Mạch tế sác
  • Đau bụng
Câu 111: Sắc mặt xanh do mấy nguyên nhân sinh ra
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 112: Không dùng phép tiêu trong thống kinh
  • Đ
  • S
Câu 113: Dương chứng gồm các chứng
  • Thực hàn
  • Thực hư
  • Hư hàn
  • Thực nhiệt
Câu 114: Chất lưỡi đạm nhỏ
  • Hư, hư hàn hay do đàm thấp kết lại tràn lên
  • Thận Tỳ dương hư
  • Tâm Tỳ, khí huyết đều hư
  • Can Đởm hoả thịnh
Câu 115: Chống chỉ định dùng phép hạ
  • Cổ trướng
  • Dương minh phủ chứng
  • Táo bón
  • Dương minh kinh chứng
Câu 116: Mất ngủ do Tâm là hư tà, nếu do Can hư là chính tà
  • Đ
  • S
Câu 117: Phù do Thận dương hư dùng phương pháp
  • Lợi thuỷ thẩm thấp
  • Kiện Tỳ trừ thấp
  • Ôn táo thuỷ thấp
  • Ôn dương lợi thuỷ
Câu 118: Đau ngực, sốt, ho suyễn khạc ra đờm có máu thuộc Phế nhiệt
  • Đ
  • S
Câu 119: Miệng nhạt không muốn ăn, phân nát sống
  • Tỳ nhiệt
  • Tỳ hàn
  • Tỳ hư
  • Tỳ thực
Câu 120: Người béo, ăn ít, thở gấp do
  • Tâm hư
  • Tỳ hư đàm thấp
  • Thận hư
  • Phế hư
Câu 121: Miệng loét do Vị hoả đốt bên trong
  • Đ
  • S
Câu 122: Phát sốt, sợ gió, sợ lạnh, rêu lưỡi trắng mỏng, mạch phù là
  • Lý chứng
  • Biểu chứng
  • Thực chứng
  • Nhiệt chứng
Câu 123: Khí nghịch ở Vị gây
  • Tiêu chảy
  • Đầy bụng
  • Nôn
  • Cả 3
Câu 124: Tổng cương để chẩn đoán bệnh bao gồm 2 cặp đối nghịch
  • Đ
  • S
Câu 125: BN hơi thở ngắn, mệt mỏi, không có sức, tự ra mồ hôi kèm các chứng sa sinh dục là
  • biểu hiện của
  • Khí hư
  • Huyết hư
  • Khí huyết đều hư
  • Khí trệ
Câu 126: Bệnh Dương minh là
  • Biểu
  • Hàn
  • Thực
Câu 127: Sắc lưỡi đỏ sẫm do hoả nhiệt ở Tâm
  • Đ
  • S
Câu 128: Chính trị và tòng trị giống nhau
  • Đ
  • S
Câu 129: Tà trực trúng cơ thể có thể gây bệnh ở biểu
  • Đ
  • S
Câu 130: Mạch đi cuồn cuộn như sóng là mạch huyền
  • Đ
  • S
Câu 131: Sốt cao, mê sảng dùng phép giải biểu
  • Đ
  • S
Câu 132: Chữa bệnh cần để ý chính khí và tà khí
  • Đ
  • S
Câu 133: Người già nên dùng thuốc bổ âm, bổ huyết càng dài ngày càng tốt
  • Đ
  • S
Câu 134: Ngủ dậy thấy vẹo cổ, cử động khó, đau là thực chứng
  • Đ
  • S
Câu 135: Lưỡi sưng to, màu trắng nhạt
  • Tỳ thận dương hư
  • Tâm Tỳ hư
  • Can huyết hư
  • Tỳ khí hư
Câu 136: Dương hư goi là chứng hư hàn
  • Đ
  • S
Câu 137: Đau di chuyển, tê bì ngứa dại do
  • Phong
  • Thử
  • Thấp
  • Táo
Câu 138: Lợi tiểu, trừ thấp chính là phép tiêu
  • Đ
  • S
Câu 139: Chứng khí trệ trong YHCT gồm tam chứng
  • Đại tiện phân nhày mũi
  • Mót dặn
  • Đại tiện phân có máu
  • Tất cả
Câu 140: Bệnh lý Dương minh phủ chứng có triệu chứng đau cự án, rêu lưỡi vàng khô, đại tiện táo
  • Đ
  • S
Câu 141: Miệng nhạt do
  • Đàm trọc, hư chứng
  • Thấp nhiệt ở Tỳ
  • Nhiệt ở Can Đởm
  • Thận hư
Câu 142: Khí huyết đều hư dùng bài bát chân thang
  • Đ
  • S
Câu 143: Đau nhức mà sợ lạnh, trời lạnh đau tăng thuộc hàn
  • Đ
  • S
Câu 144: Thanh pháp dùng để chữa biểu nhiệt, lý nhiệt, chân nhiệt giả hàn, chân hàn giả nhiệt
  • Đ
  • S
Câu 145: Khí trệ thường gặp trong
  • Vị quản thống
  • Thống kinh
  • Đau dạ dày
  • Phúc thấp
Câu 146: Mụn nhọt kéo dài có nguyên nhân do huyết nhiệt
  • Đ
  • S
Câu 147: Tính chất âm hư
  • Hoa mắt, chóng mặt
  • Ngũ tâm phiền nhiệt
  • Mất ngủ
  • Khó thở
Câu 148: Sự khác nhau của gốc bệnh và ngọn bệnh là nguyên nhận, thời gian phát bệnh, triệu chứng, vị trí
  • Đ
  • S
Câu 149: Tính chất của ho do Phế âm hư theo YHCT
  • Ho ít đờm, dính, có khạc, triều nhiệt
  • Ho có đờm, trắng loãng
  • Ho kèm khó thở ở thì thở ra
  • Ho có đờm vàng, sốt cao
Câu 150: Bệnh mãn tính thường là âm hư
  • Đ
  • S
Câu 151: Người béo bệu, cử động chậm chạp, lưỡi bệu, rêu dày nhớt, mạch hoạt thuộc chứng lý hư
  • Đ
  • S
Câu 152: Bệnh cấp tính đột nhiến sắc mặt trắng là dương khí sắp thoát (choáng)
  • Đ
  • S
Câu 153: Phần biểu gồm bệnh ở các tạng phủ
  • Đ
  • S
Câu 154: Lợi tiểu, trừ thấp chính là phép tiêu
  • Đ
  • S
Câu 155: Tam dương kinh có triệu chứng thực nhiệt
  • Đ
  • S
Câu 156: Miệng ngọt do
  • Tâm
  • Can
  • Tỳ
  • Phế
Câu 157: Tiêu chảy, RL điện giải gây sốt là chân hàn giả nhiệt
  • Đúng
  • Sai
Câu 158: Thuỷ ứ dùng phép gì
  • Nhị trần thang
  • Ngũ linh tán
  • Tứ vật đào hồng
  • Tứ vật thang
Câu 159: Chứng âm hư cũng gọi là chứng hư nhiệt
  • Đ
  • S
Câu 160: Gốc của bệnh gồm
  • Bệnh ở trên
  • Tà khí
  • Bệnh nặng mới mắc
  • Bệnh thuộc phần vệ
Câu 161: Sắc vàng ám tối do hàn thấp
  • Đ
  • S
Câu 162: Lưỡi rụt ngắn, mạch phù to là thực nhiệt
  • Đ
  • S
Câu 163: Bệnh HA thấp cần bổ khí
  • Đ
  • S
Câu 164: Phân biệt biểu-lý không dựa vào
  • Rêu mỏng, dày
  • Sợ gió, sợ lạnh
  • Mạch phù, mạch trầm
  • Sốt cao, sốt kèm sợ lạnh
Câu 165: Xem da thấy ban chẩn tươi nhuận là do nhiệt
  • Đ
  • S
Câu 166: Tân dịch ứ đọng phần trên cơ thể nguyên nhân do tạng Tỳ
  • Đ
  • S
Câu 167: RLCH tân dịch gây cổ trướng do
  • Tâm
  • Thận
  • Phế
  • Tỳ
Câu 168: Thanh nhiệt tả hoả khi nhiệt tà đang ở khí phận
  • Tê giác địa hoàng thang
  • Bạch hổ thang
  • Thanh hao miết giáp thang
  • Hoàng liên giải độc thang
Câu 169: Xem mũi đen: Ngực có huyết ứ
  • Đ
  • S
Câu 170: Chữa bệnh phải theo biện chứng
  • Đ
  • S
Câu 171: Xem mặt dựa vào tạng nào
  • Can
  • Tâm
  • Tỳ
  • Phế
Câu 172: Thanh pháp dùng bài bạch hổ thang
  • Đ
  • S
Câu 173: Khí hư hay xảy ra với phụ nữ sau sinh mất nhiều máu
  • Đ
  • S
Câu 174: Không có mồ hôi, rêu lưỡi trắng mỏng, mạch phù khẩn là biểu hiện lâm sàng của
  • Biểu hư
  • Biểu thực
  • Lý hư
  • Lý thực
Câu 175: Sợ lạnh, tay chân quyết lạnh thích ăn nóng, thích uống nước nóng thuộc chứng gì
  • Biểu hàn
  • Biểu nhiệt
  • Lý hàn
  • Lý nhiệt
Câu 176: Khi sốt, khi rét là chứng lý hàn, hàn chứng
  • Đ
  • S
Câu 177: Bổ âm là dùng các vị thuốc bổ âm tạo thành bài thuốc, dùng bài “Thần khí hoàn”
  • Đ
  • S
Câu 178: Da phù thũng ấn nổi ngay là do thuỷ thấp
  • Đ
  • S
Câu 179: Sắc xanh ứ huyết do hàn, lưỡi ướt nhuận
  • Đ
  • S
Câu 180: Hoả nhiệt đều do dương mạnh quá sinh ra và là ngoại tà xâm nhập từ ngoài gây bệnh
  • Đ
  • S
Câu 181: Phản trị là chữa ngược lại tính chất của bệnh
  • Đ
  • S
Câu 182: Rét nóng không có quy luật là sốt rét
  • Đ
  • S
Câu 183: Miệng đắng do
  • Do nhiệt ở Can, Đởm
  • Trường Vị tích nhiệt
  • Thận hư
  • Đàm trọc, hư chứng
Câu 184: Người già yếu không dùng thuốc tẩy
  • Đ
  • S
Câu 185: Không thuộc chứng Hư
  • Hồi hộp
  • Tự hãn, đạo hãn
  • Huyết ứ
  • Tiểu không tự chủ
Câu 186: Trị bệnh chỉ cần chữa ngọn
  • Đ
  • S
Câu 187: Sắc mặt đen không phải do
  • Thận hư
  • Dương khí hư
  • Huyết ứ
  • Thuỷ thấp
Câu 188: Phản trị là chữa ngược lại với hiện tượng bệnh lý
  • Đ
  • S
Câu 189: Thiếu máu gây đau đầu chóng mặt vì hay đại tiện ra máu tươi, là do Thực tà
  • Đ
  • S
Câu 190: Đau nửa đầu là kinh
  • Thiếu âm
  • Thái âm
  • Thiếu dương
  • Thái dương
Câu 191: Đau bụng, ỉa chảy, nôn mửa là biểu hiện lâm sàng của chân hàn
  • Đ
  • S
Câu 192: Răng lung lay, lưng đau gối mỏi, hay quên vì Thận hư
  • Chính tà
  • Hư tà
  • Vi tà
  • Tặc tà
Câu 193: Bệnh ở kinh Thái Dương thuộc chứng bán biểu bán lý
  • Đ
  • S
Câu 194: Trỉều nhiệt, ra mồ hôi trộm là do
  • Dương hư
  • m hư
  • Khí hư
  • Huyết hư
Câu 195: Bài thuốc chữa chứng đàm ứ
  • Nhị trần thang
  • Tứ vật đảo hồng thang
  • Tứ quân tử thang
  • Ngũ linh tán
Câu 196: Hoà pháp được dùng trong các trường hợp
  • Can khí uất kết
  • Can phong nội động
  • Can huyết hư
  • Can hoả thượng viêm
Câu 197: Triệu chứng của tâm thận bất giao
  • Rêu lưỡi trắng ướt
  • Mạch trầm trì
  • Khó ngủ, vật vã, trằn trọc
  • Ngủ hay mê
Câu 198: Phân tanh hôi, loãng
  • Tích nhiệt
  • Đại trường thấp nhiệt
  • Thực tích
  • Tỳ hư
Câu 199: BN có triệu chứng: Ngực sườn đầy tức, đau thượng vị, ợ hơi ợ chua, rêu vàng, mạch huyền. Bệnh thuộc tạng phủ nào
  • Can Tỳ bất hoà
  • Can hoả thượng
  • Can Vị bất hoà
  • Can khí uất kết
Câu 200: Tiêu, bản của bệnh là gì
  • Gốc bệnh
  • Ngọn bệnh
  • Cả gốc bệnh và ngọn bệnh
  • Nguyên nhân gây bệnh
Câu 201: Nguyên nhân dẫn đến tạng phủ suy nhược, chính khí suy là do nội nhân
  • Đ
  • S
Câu 202: Mất ngủ, hồi hộp, hay mê do
  • m hư hoả vượng
  • Đàm hoả nhiễu tâm
  • Tâm huyết không đủ
  • A, B, C sai
Câu 203: Mạch đập dưới 60 lần/phút là mạch trì
  • Đ
  • S
Câu 204: Bệnh thuộc lý không gây bệnh ở
  • Tạng
  • Phủ
  • Kinh lạc
  • Tai biến
Câu 205: Mạch đập dưới 60 lần/phút là mạch trì
  • Đ
  • S
Câu 206: Tay chân co quắp, co duỗi khó khăn phần nhiều do hàn trệ ở kinh lạc
  • Đ
  • S
Câu 207: Bản của bệnh gồm
  • Nguyên nhân gây bệnh
  • Nguyên nhân chính gây bệnh
  • Triệu chứng gây ảnh hưởng đến tính mạng
  • Thuộc phần vệ
Câu 208: Điều trị Tỳ dương hư
  • Ôn trung hoá thấp
  • Ôn kiện Tỳ
  • Phát tán phong hàn
  • Ôn Tỳ bổ Thận
Câu 209: Trong xem lưỡi, rêu trắng dính do
  • Phong hàn
  • Đàm trọc thấp tà
  • Phong nhiệt
  • Đàm ẩm
Câu 210: Ra mồ hôi nhiều, nôn, mất nước ỉa chảy nhiều gây vong âm
  • Đ
  • S
Câu 211: Dùng hãn pháp khi, trừ
  • Táo bón
  • Phù thũng
  • Hạ sốt
  • Hậu sản
Câu 212: Lưỡi đỏ thẫm, rêu lưỡi trắng như trát phấn là
  • m hư hoả vượng
  • Thực nhiệt
  • Huyết nhiệt
  • Nhiệt nhập dinh phận
Câu 213: Tất cả các nguyên nhân gây cổ trướng, phù đều dùng phép tiêu
  • Đ
  • S
Câu 214: Chứng hạ dùng tốt cho bất kỳ bệnh nhân nào có phù thũng, cổ trướng
  • Đ
  • S
Câu 215: Lao động kéo dài thì phải bổ khí
  • Đ
  • S
Câu 216: Tay chân quyết lạnh, mạch trầm trì là biểu hiện lâm sàng của
  • Chân hàn
  • Chân nhiệt
  • Giả hàn
  • Giả nhiệt
Câu 217: Xem môi thấy lở loét do
  • Tâm hoả
  • Can hoả vượng
  • Vị nhiệt
  • Tỳ hư
Câu 218: Hạ pháp chữa được tất cả các bệnh gây phù, cổ trướng
  • Đ
  • S
Câu 219: Có thể dùng bổ Tỳ chữa Phế khí hư
  • Đ
  • S
Câu 220: Điều trị rong kinh với phụ nữ dùng phương pháp
  • Hoạt huyết chỉ huyết
  • Lương huyết chỉ huyết
  • Kiện Tỳ chỉ huyết
  • Thanh huyết chỉ huyết
Câu 221: Mót đái, đái rắt, đái đau do
  • Thận khí hư
  • Tân dịch bị tổn thương
  • Thủy thấp đình lại
  • Thấp nhiệt ở Bàng Quang
Câu 222: Hành khí hoạt huyết không phải phép tiêu
  • Đ
  • S
Câu 223: Đau bụng từng cơn, cự án là thực chúng
  • Đ
  • S
Câu 224: YHCT dùng phương pháp nào chữa chứng hàn trệ ở kinh Can
  • Ôn bổ Tỳ Vị
  • Phát tán phong hàn
  • Ôn trung trừ hàn
  • Tán hàn noãn Can
Câu 225: Tiếng nói do phong hàn, trúng phong
  • Nói ngọng
  • Nói thều thào
  • Nói sảng
  • Nói một mình
Câu 226: Lưỡi rụt ngắn, chất lưỡi thấp nhuận do hàn ngưng trệ ở cân mạch
  • Đ
  • S
Câu 227: Da ban chẩn nhạt xám là do chính khí hư
  • Đ
  • S
Câu 228: Sơ, trung, mạt là chữa bệnh dựa vào giai đoạn hoạt động của bệnh
  • Đ
  • S
Câu 229: Chữa táo bón thì dùng
  • Hạ pháp
  • Bổ pháp
  • Thanh pháp
  • Tả pháp
Câu 230: Chữa bệnh phải phù chính khí, đuổi tà khí, đuổi tà khí quan trọng hơn
  • Đ
  • S
Câu 231: Nấc là biểu hiện khí trệ ở Tỳ Vị
  • Đ
  • S
Câu 232: Thổ pháp là hạ thổ thuốc để điều trị các bệnh ngộ độc thức ăn
  • Đ
  • S
Câu 233: Chứng nhiệt quyết, trong hội chứng bệnh kinh Quyết âm cần chữa bằng
  • Thanh tả thận hoả
  • Liễm âm tiết nhiệt
  • Thanh tâm tả hoả
  • Thanh can tả hoả
Câu 234: Có bao nhiêu nguyên tắc điều trị về YHCT
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
Câu 235: Chữa bệnh phải chú ý hàn nhiệt
  • Đ
  • S
Câu 236: Thiên suy gồm, trừ
  • Dương suy
  • m suy
  • m Dương đều suy
  • Dương thịnh
Câu 237: Bệnh ở lý là bệnh ở
  • Sâu
  • Da lông
  • Bên ngoài
  • Kinh lạc
Câu 238: Khi sốt khi rét là chứng lý hàn, hàn chứng
  • Đ
  • S
Câu 239: Tiêu là gốc bệnh, Bản là ngọn bệnh
  • Đ
  • S
Câu 240: Ngọn bệnh là
  • Triệu chứng không gây nguy hiểm đến tính mạng con người
  • Bệnh gây nguy hiểm đến tính mạng con người
  • Chính khí
  • Bệnh thuốc biểu
Câu 241: Ngửi thấy nước tiểu khai đục do
  • BQ khí hoá thất thường
  • Tỳ hư
  • Tích nhiệt
  • Thấp nhiệt
Câu 242: Thuốc gây nôn
  • Mùn thớt
  • Gừng tươi
  • Gừng khô
  • Gừng nướng
Câu 243: Người bệnh vừa có chứng bệnh ở biểu vừa có bệnh ở lý gọi là
  • Biểu lý đồng bệnh
  • Hàn nhiệt lẫn lộn
  • Chân giả
  • Chân hàn giả nhiệt
Câu 244: Chứng huyễn vựng “đầu nóng chân lạnh” phải bổ hoả quy nguyên
  • Đ
  • S
Câu 245: Hạ pháp dùng trong
  • Dị ứng
  • Cảm mạo
  • Cổ trướng
Câu 246: Đại tiện lỏng, hôi thối do Tỳ Vị hư hàn
  • Đ
  • S
Câu 247: Nguyên nhân huyết hư trong YHCT
  • Tỳ hư
  • Tâm dương hư
  • Can dương hư
  • Phế hư
Câu 248: Chứng cảm mạo thuộc kinh Thiếu dương đởm
  • Đ
  • S
Câu 249: Hội chứng về huyết có mấy loại
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 250: HA thấp không nên bổ huyết hư
  • Đ
  • S
Câu 251: HC bệnh về khí gồm mấy loại
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 252: Khí nghịch ở Thận là do chứng thực
  • Đ
  • S
Câu 253: Bệnh mắc lâu ngày, kèm theo tay chân lạnh là do ngoại cảm
  • Đ
  • S
Câu 254: Bệnh tam m kinh là chứng bệnh thuộc về hàn
  • Đ
  • S
Câu 255: Khát, không thích uống nước là do
  • Hàn
  • Tân dịch tổn thương
  • Thấp
  • Thực nhiệt
Câu 256: Người gầy, ăn mau đói do
  • Tỳ Vị thấp nhiệt
  • Vị hoả
  • Thận âm hư
  • Tâm hoả thịnh
Câu 257: Đại tiện trước rắn sau lỏng là do thấp nhiệt Đại Trường
  • Đ
  • S
Câu 258: Bệnh mãn tính thường kèm hư chứng
  • Đ
  • S
Câu 259: Bệnh ở vệ là bệnh đã vào phần biểu
  • Đ
  • S
Câu 260: Chỉ định hạ pháp
  • Người âm hư
  • Phù thũng, cổ trướng
  • Phụ nữ sau sinh
  • Người già yếu
Câu 261: Bình nam bổ bắc là chữa bệnh có bổ có tả
  • Đ
  • S
Câu 262: Tam dương kinh là bệnh thuộc biểu
  • Đ
  • S
Câu 263: Chữa bệnh quan trọng là tìm giai đoạn của bệnh
  • Đ
  • S
Câu 264: Hàn nhiệt dùng để đánh giá tính chất bệnh
  • Đ
  • S
Câu 265: Sốt, cổ họng rát, hắt hơi sổ mũi là biểu hàn
  • Đ
  • S
Câu 266: Bệnh lâu ngày có nấc thì bệnh tiến triển từ nặng đến nhẹ
  • Đ
  • S
Câu 267: BN vào viện do ỉa chảy, nguyên nhân do Tỳ hư
  • Đ
  • S
Câu 268: Điều trị chứng huyết ứ trong YHCT: Bổ Tỳ vì Tỳ sinh huyết
  • Đ
  • S
Câu 269: Bổ huyết thì bổ khí và hoạt huyết
  • Đ
  • S
Câu 270: Triệu chứng mạch không phải của Đàm mê tâm khiếu
  • Trầm huyền hoạt
  • Tế sác
  • Tế sáp
  • Hồng đại
Câu 271: Điều trị khí hư phải bổ Tỳ
  • Đ
  • S
Câu 272: Điều trị bệnh phải chú ý tới tiêu và bản
  • Đ
  • S
Câu 273: Mạch phù hoãn là biểu hư
  • Đ
  • S
Câu 274: Người mệt mỏi, chân tay yếu mềm không được bổ khí
  • Đ
  • S
Câu 275: Thái dương kinh có thương hàn, biểu thực
  • Đ
  • S
Câu 276: YHCT chú trọng tới cân bằng âm dương nên khi chẩn đoán bệnh chú trọng bổ dương và có bổ có tả
  • Đ
  • S
Câu 277: Đau mắt đỏ thuộc chứng
  • Can hàn
  • Can thực
  • Can nhiệt
  • Can hư
Câu 278: Chứng khí hư thường gặp ở phụ nữ trẻ
  • Đ
  • S
Câu 279: Thanh nhiệt tả hoả khi nhiệt tà đang ở khí phận
  • Đ
  • S
Câu 280: Giai đoạn phục hồi vừa bổ vừa tả
  • Đ
  • S
Câu 281: Chính trị và tòng trị giống nhau
  • Đ
  • S
Câu 282: Chứng biểu thực là sốt ra nhiều mồ hôi
  • Đ
  • S
Câu 283: Tam âm kinh là bệnh ở lý
  • Đ
  • S
Câu 284: Ôn trung tán hàn là phương pháp chữa bệnh tại Thận, BQ
  • Đ
  • S
Câu 285: Đau mắt đỏ là bệnh
  • Thiếu máu
  • Tâm hoả
  • Tỳ hư
  • Can hoả phong nhiệt
Câu 286: Chữa thuỷ ứ dùng pháp lợi thuỷ là bài thuốc
  • Ngũ linh tán
  • Nhị trần thang
  • Tứ vật đào hồng thang
  • Tứ quân tử thang
Câu 287: Sốt cao, co giật là một biểu hiện của chứng ngoại phong trong YHCT
  • Đ
  • S
Câu 288: HC bệnh vệ khí dinh huyết, bệnh phần vệ tương ứng bộ phận nào trong cơ thể
  • Tạng, phủ
  • Biểu
  • Xương
  • Cơ nhục
Câu 289: Ôn bệnh vào phần huyết, vị trí bệnh tại tạng phủ nào
  • Tâm, Tâm bào lạc
  • Tâm, Thận
  • Can, Thận
  • Tâm, Can
Câu 290: Phế âm hư ho ra máu
  • Đ
  • S
Câu 291: Bệnh lý của Dương minh phổ chứng có tính chất đau, cự án, rêu lưỡi vàng khô, đại tiện táo
  • Đ
  • S
Câu 292: Bệnh nào không dùng pháp hãn
  • Táo
  • Viêm gan siêu vi
  • Viêm màng tiếp hợp
  • Cảm mạo phong nhiệt
Câu 293: Chữa bệnh chú trọng chính khí hơn tà khí
  • Đ.
  • S
Câu 294: Nguyên nhân gây bệnh ở lý, trừ
  • Biểu truyền vào lý
  • Tà khí trúng ngay tạng phủ
  • Tình chí làm rối loạn tạng phủ
  • Bệnh cảm mạo
Câu 295: Đại thừa khí thang dùng trong
  • Táo bón do huyết hư
  • Táo bón do mất nước
  • Táo bón có sốt
  • Táo bón do khí hư
Câu 296: Mục đích các phương pháp phòng bệnh
  • Tiêu diệt tà khí
  • Nâng cao chính khí
  • Tránh gây rối loạn tình chí
  • Cả 3
Câu 297: Lòng bàn tay nóng, cảm giác da nóng bừng bừng nhưng không sốt do hư nhiệt
  • Đ
  • S
Câu 298: Lưỡi sưng to do
  • Tâm huyết hư
  • Đàm thấp kết lại tràn lên
  • Can phong
  • Tâm hoả thịnh
Câu 299: Nghe tiếng ho: Ho lâu ngày, khàn tiếng do
  • Phế thực nhiệt
  • Phong nhiệt phạm phế
  • Phong hàn thúc phế
  • Phế âm hư
Câu 300: Không có mồ hôi, sợ lạnh, rêu lưỡi trắng mỏng, mạch phù khẩn là biểu hư
  • Đ
  • S
Câu 301: Lưỡi đen do Dương minh phủ chứng
  • Đ
  • S
Câu 302: Mũi đen là
  • Ứ huyết
  • Đau bụng
  • Trong ngực có đàm ẩm
  • Khí hư hoặc mất máu
Câu 303: Ba kinh dương trong YHCT là: Thái dương, thiếu dương, dương minh
  • Đ
  • S
Câu 304: Nhiều trường hợp cần bổ âm kèm dương
  • Đ
  • S
Câu 305: Bình thường không ra mồ hôi, ngủ ra mồ hôi là đạo hãn
  • Đ
  • S
Câu 306: Khi xem mắt, lòng trắng có sắc đen là
  • Tâm
  • Can
  • Tỳ
  • Thận
Câu 307: Đốc mạch ở bộ nào
  • Thốn
  • Quan
  • Xích
  • Cả 3
Câu 308: Chất lưỡi nhạt liệt do khí huyết đều hư
  • Đ
  • S
Câu 309: Sự suy yếu về chính khí hay sức đề kháng của con người về các mặt tinh thần và công năng tạng phủ là vai trò của
  • Nội nhân
  • Ngoại nhân
  • Tạng phủ
  • Kinh lạc
Câu 310: Chữa bệnh phải kết hợp bổ tả
  • Đ
  • S
Câu 311: Hư nhiệt thì mặt đỏ như nhiễm trùng, say nắng
  • Đ
  • S
Câu 312: Tự hãn là một bệnh có tính chất của khí hư
  • Đ
  • S
Câu 313: Bệnh ở biểu đều dùng hãn pháp
  • Đúng
  • Sai
Câu 314: Đau do hàn
  • Đau dữ dội
  • Đau trướng
  • Đau nặng nề, di chuyển khó
  • Đau nhức sợ lạnh, lạnh đau tăng
Câu 315: Mạch ở tay trái chủ về
  • Tâm – Tiểu trường, Can – Đởm, Thận dương - Tam tiêu
  • Tâm – Tiểu trường, Tỳ - Vị, Thận dương - Tam tiêu
  • Tâm – Tiểu trường, Can – Đởm, Thận âm - Tam tiêu
  • Tâm – Đại trường, Tỳ - Vị, Thận âm - BQ
Câu 316: Hội chứng bệnh Dương minh thuộc
  • Biểu thực hàn
  • Lý thực nhiệt
  • Lý hư nhiệt
  • Biểu thực nhiệt
Câu 317: Pháp tuấn hạ chỉ định trong
  • Táo bón kéo dài
  • Táo bón ở người già
  • m hư gây táo bón
  • Ứ trệ các chất ngộ độc đường dưới
Câu 318: Chống chỉ định của thanh pháp
  • Nhiệt tà ở huyết phận
  • Nhiệt tà ở khí phận
  • Nhiệt tà ở dinh phận
  • Nhiệt tà ở biểu phận
Câu 319: Sắc vàng do
  • Do nhiệt
  • Do hư, thấp
  • Do hư, hàn, mất máu
  • Do hàn, đau, thuỷ thấp, thận hư
Câu 320: Gốc của mạch ở vị trí
  • Thốn
  • Quan
  • Xích
  • Cả 3 vị trí
Câu 321: Sốt rét là do
  • Hàn nhiệt vãng lai
  • Bán biểu bán lý
  • Sốt rét
  • A, B, C đúng
Câu 322: Chất lưỡi xám đen do nhiệt độc vào cơ thể
  • Đ
  • S
Câu 323: Có bao nhiêu phương pháp điều trị về YHCT
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
Câu 324: Chữa bệnh chỉ cần tìm gốc bệnh
  • Đ
  • S
Câu 325: Kinh nguyệt trước kỳ, màu kinh đỏ tươi, số lượng nhiều thường do huyết nhiệt
  • Đ
  • S
Câu 326: Ỉa chảy, nôn, mất nước có thể dùng pháp hãn với số lượng ít
  • Đ
  • S
Câu 327: Phương pháp cho ra mồ hôi là
  • Hãn pháp
  • Hạ pháp
  • Hoà pháp
  • Tiêu pháp
Câu 328: Bệnh mới mắc là
  • Ngoại cảm phong hàn
  • Biểu hư
  • C…..
  • D…..
Câu 329: Đại tiện rắn trước loãng sau do thấp nhiệt ở Đại Trường
  • Đ
  • S
Câu 330: Thứ tự bắt mạch là : Ngón trỏ, ngón giữa, ngón áp út là bộ Thốn, Quan, Xích
  • Đ
  • S
Câu 331: Sốt cao, co giật dùng phép hãn
  • Đ
  • S
Câu 332: Nguyên nhân gây bệnh ở lý, trừ
  • Từ biểu truyền vào lý
  • Tà khí trúng ngay tạng phủ
  • Tình chí làm rối loạn tạng phủ
  • Bệnh cảm mạo
Câu 333: Xem da: Ban chẩn là nhiệt thịnh
  • Đ
  • S
Câu 334: Có bao nhiêu màu thể hiện sắc mặt
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
Câu 335: Điều trị hàn ở trung tiêu
  • Ôn trung khu hàn
  • Hồi dương cứu nghịch
  • Ôn dương lợi thuỷ
  • Ôn kinh tán hàn
Câu 336: Lòng trắng mắt có màu đỏ là bệnh tạng
  • Tâm
  • Can
  • Tỳ
  • Thận
Câu 337: Trong một bệnh cảnh lâm sàng không vừa có hư vừa có thực
  • Đ
  • S
Câu 338: Chữa bệnh quan trọng là tìm gốc của bệnh
  • Đ
  • S
Câu 339: Lúc nóng, lúc lạnh, miệng đắng, đau đầu, ngực sườn đầy tức thuộc chứng
  • Biểu lý đồng bệnh
  • Lý nhiệt
  • Biểu nhiệt
  • Bán biểu bán lý
Câu 340: Răng lung lay do Thận dương hư
  • Đ
  • S
Câu 341: Phép nhuận hạ chỉ định trong các trường hợp
  • Ứ trệ các chất và ngộ độc đường dưới
  • Táo bón kéo dài
  • Táo bón ở người già
  • Táo bón ở phụ nữ sau đẻ
Câu 342: Thổ pháp là dùng các thuốc có tác dụng tẩy và nhuận
  • Đ
  • S
Câu 343: Chỗ bắt mạch chia làm mấy bộ
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 344: Đau do khí trệ là đau dữ dội
  • Đ
  • S
Câu 345: Mạch nhỏ còn bắt được là
  • Mạch vi
  • Mạch tế
  • Mạch nhu
  • Mạch đợi
Câu 346: Một bài thuốc YHCT luôn kết hợp bổ tả
  • Đ
  • S
Câu 347: Triệu chứng Tỳ Thận dương hư
  • Ngũ canh tả
  • Đại tiện phân lỏng, nát
  • Đại tiện mót rặn có máu mũi
  • Đại tiện khó
Câu 348: Đỏ khoé mắt do
  • Tâm hoả
  • Can hoả
  • Tỳ hư
  • D……
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Y LÝ 2 - TỔNG HỢP

Mã quiz
975
Số xu
10 xu
Thời gian làm bài
261 phút
Số câu hỏi
348 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Y khoa
Mọi người cũng test
Y LÝ 2 - TỨ CHẨN
164 câu 123 phút 0 lượt thi
Y LÝ 2 - BÁT CƯƠNG - HỘI CHỨNG BỆNH
142 câu 107 phút 0 lượt thi
Y LÝ 2 - NGUYÊN TẮC CHỮA BỆNH
46 câu 35 phút 0 lượt thi
Y LÝ 2 - BỔ SUNG
92 câu 69 phút 0 lượt thi
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước