Danh sách câu hỏi
Câu 1: Tạng phủ có mối quan hệ mật thiết nên khi gây bệnh hay phối hợp thành bệnh ở biểu
  • Đ
  • S
Câu 2: Tâm hoả thịnh thì
  • Lưỡi phì đại
  • Lưỡi phù nề
  • Lưỡi sưng to
  • Lưỡi hơi nề, 2 bên có dấu răng
Câu 3: Trường vị có nhiệt hoặc thực tích
  • Rêu lưỡi nhuận
  • Rêu lưỡi khô
  • Rêu lưỡi ướt trơn
  • Rêu lưỡi dính, hôi
Câu 4: Khi có tích trệ ở trong
  • Rêu lưỡi mỏng
  • Rêu lưỡi dày
  • Rêu lưỡi từ dày qua mỏng
  • Rêu lưỡi từ mỏng qua dày
Câu 5: Đàm trọc, thấp tà thì rêu lưỡi
  • Trắng mỏng
  • Trắng mỏng đầu lưỡi
  • Trắng trơn
  • Trắng dính
Câu 6: Ho, đờm ít, chất lưỡi đỏ, rêu lưỡi ít là biểu hiện của Phế Thận âm hư
  • Đ
  • S
Câu 7: Chủ bệnh Can khí uất kết, chứng đau thuộc mạch huyền
  • Đ
  • S
Câu 8: Nấc, nấc yếu đứt quãng do hư hàn
  • Đ
  • S
Câu 9: Thấp nhiệt bên trong hay nhiệt độc mạnh
  • Lưỡi phì đại
  • Lưỡi phù nề
  • Lưỡi sưng to
  • Lưỡi hơi nề, 2 bên có dấu răng
Câu 10: Chất lưỡi đỏ giáng do
  • Lý thực nhiệt
  • Hư nhiệt (âm hư hoả vượng)
  • Nhiệt thịnh, tà nhiệt đã vào dinh, huyết
  • Nhiệt thịnh, tà nhiệt vào đến phần khí
Câu 11: Tâm Tỳ có nhiệt thì
  • Lưỡi mềm
  • Lưỡi thè ra ngoài
  • Lưỡi cứng
  • Lưỡi rụt vào trong
Câu 12: Tà nhiệt bên trong mạnh, tổn thương tân dịch
  • Rêu trắng
  • Rêu trắng mỏng đầu lưỡi
  • Rêu trắng khô nứt nẻ hoặc như phấn dày
  • Rêu lưõi vàng
Câu 13: Chống chỉ định dùng hãn pháp: Cảm mạo phong hàn
  • Đ
  • S
Câu 14: Thấp nhiệt hoặc đàm nhiệt thì rêu lưỡi
  • Vàng ít
  • Vàng nhiều, khô
  • Vàng dính
  • Vàng ít
Câu 15: Ho đờm vàng dính, khó khạc, miệng khô, nước mũi đục, khạc đờm dính máu là biểu hiện của chứng phong nhiệt phạm phế
  • Đ
  • S
Câu 16: Hồi dương cứu nghịch chữa nhiệt quyết
  • Đ
  • S
Câu 17: m hư cực độ thì lưỡi
  • Đỏ giáng mà liệt
  • Đỏ giáng mà mềm yếu
  • Đỏ giáng mà thè ra ngoài
  • Đỏ giáng rụt ngắn
Câu 18: Lưỡi phù nề có thể do hư, thực, hàn, nhiệt hay là đàm ẩm
  • Đ
  • S
Câu 19: Chất lưỡi màu trắng nhạt sưng to do
  • Thấp nhiệt bên trong
  • Nhiệt độc mạnh
  • Thận Tỳ dương hư
  • Tỳ Vị hư hàn
Câu 20: Thanh dinh thang giúp bổ sung tân dịch
  • Đ
  • S
Câu 21: Sốt, mắt đỏ, lòng bàn tay, bàn chân nóng, miệng khô lưỡi ráo, mệt mỏi, ù tai, mạch vô lực là chúng huyết nhiệt thương âm
  • Đ
  • S
Câu 22: Ngũ canh tả do Tỳ hư
  • Đ
  • S
Câu 23: Bài thuốc chữa ứ huyết là đào nhân thừa khí thang
  • Đ
  • S
Câu 24: Biểu hiện thực chứng
  • Ngủ mê nói sảng
  • Tiếng nói nhỏ
  • Sắc mặt trắng nhợt
  • Nói sảng
Câu 25: Tận cùng của phần âm, bắt đầu phần dương
  • Thiếu âm
  • Thái âm
  • Quyết âm
  • Cả 3 sai
Câu 26: Tâm hoả thịnh, Can Đởm hoả thịnh hay Trường vị nhiệt thịnh đều gây phì đại lưỡi
  • Đ
  • S
Câu 27: Bạch hổ thang dùng để thanh nhiệt tả hoả
  • Đ
  • S
Câu 28: Dựa vào cử động của BN để chẩn đoán âm hay dương
  • Đ
  • S
Câu 29: Nói nhỏ là thực chứng
  • Đ
  • S
Câu 30: Cảm mạo phong hàn mạch phù hoãn dùng
  • Quế chi thang
  • Bạch hổ thang
  • Nhị trần thang
  • Ma hoàng thang
Câu 31: Khi không có cơn hen vẫn cần bổ thận đề phòng tái phát
  • Đ
  • S
Câu 32: Ôn trung tán hàn dùng để chữa Tỳ Vị hư hàn
  • Đ
  • S
Câu 33: Thận Tỳ dương hư thì
  • Lưỡi phì đại
  • Lưỡi phù nề
  • Lưỡi sưng to
  • Lưỡi hơi nề, 2 bên có dấu răng
Câu 34: Phế âm hư ho ra máu
  • Đ
  • S
Câu 35: m hư nhiệt thịnh
  • Chất lưỡi hồng giáng mỏng nhỏ
  • Chất lưỡi hồng đỏ sưng to
  • Phì đại ở đầu lưỡi
  • Lưỡi phù nề
Câu 36: Rêu lưỡi ướt trơn do đàm trọc ứ lại bên trong
  • Đ
  • S
Câu 37: Mạch sác là
  • Trên 60 nhịp
  • Trên 90 nhịp
  • Dưới 60 nhịp
  • Dưới 90 nhịp
Câu 38: Sốt rét là sốt có quy luật
  • Đ
  • S
Câu 39: Rêu lưỡi xám đen, khô do nhiệt mạnh làm tổn thương tân dịch
  • Đ
  • S
Câu 40: Lúc sốt lúc rét là hàn nhiệt vãng lai
  • Đ
  • S
Câu 41: Rêu lưỡi từ mỏng sang dày là bệnh nhẹ hơn
  • Đ
  • S
Câu 42: Chất lưỡi mỏng nhỏ do âm hư, huyết hư
  • Đ
  • S
Câu 43: Cảm mạo phong nhiệt dùng bài Ngân kiều tán
  • Đ
  • S
Câu 44: Chất lưỡi đỏ giáng ở BN mạn tính
  • Lý thực nhiệt
  • Hư nhiệt (âm hư hoả vượng)
  • Nhiệt thịnh, tà nhiệt đã vào dinh, huyết
  • m hư hoả vượng (hư nhiệt)
Câu 45: Ban chẩn tím là nhiệt thịnh
  • Đ
  • S
Câu 46: Lưỡi rung do Tâm Tỳ, khí huyết hư
  • Đ
  • S
Câu 47: Chỉ định thuốc nhuận: Cảm mạo
  • Đ
  • S
Câu 48: Chữa bệnh Thái âm kinh là ôn trung tán hàn
  • Đ
  • S
Câu 49: Thuỷ thấp ứ lại bên trong
  • Rêu lưỡi nhuận
  • Rêu lưỡi khô
  • Rêu lưỡi ướt trơn
  • Rêu lưỡi dính, hôi
Câu 50: Hoạt huyết khứ ứ dùng để trị chứng
  • Huyết hư
  • Huyết ứ
  • Huyết nhiệt
  • Cả 3
Câu 51: Tâm Thận bất giao là Tâm âm, Thận âm đều hư
  • Đ
  • S
Câu 52: Rêu lưỡi mỏng trắng hoặc ít rêu là do hàn hoặc nhiệt
  • Đ
  • S
Câu 53: Phát sốt, sợ gió, nhức đầu, gáy cứng là bệnh ở kinh
  • Thiếu dương
  • Thiếu âm
  • Thái âm
  • Thái dương
Câu 54: Nấc yếu đứt quãng do hư hàn
  • Đ
  • S
Câu 55: Phong nhiệt thì rêu lưỡi
  • Trắng mỏng
  • Trắng mỏng đầu lưỡi
  • Trắng trơn
  • Trắng dính
Câu 56: Bệnh còn ở biểu
  • Rêu mỏng
  • Rêu dày
  • Tích trệ
  • B và C
Câu 57: Bụng đầy tức, ấn đau, táo bón do
  • Lý thực
  • Lý nhiệt
  • Biểu thực
  • Biểu nhiệt
Câu 58: Đàm ứ tâm khiếu dùng bài thuốc
  • Câu 109. HC bệnh vệ khí dinh huyết áp dụng cho
  • Hư bệnh
  • Thực bệnh
  • Ôn bệnh
  • Cả 3
Câu 59: Nhiệt nhập tâm bào thì lưỡi
  • Rung
  • Cứng
  • Mềm yếu
  • Rụt ngắn
Câu 60: Lưỡi sưng to có thể do dương hư, thấp nhiệt hay nhiệt độc mạnh
  • Đ
  • S
Câu 61: Thanh pháp là, trừ
  • Dùng thuốc thanh mát
  • Chữa bệnh nhiệt
  • Chữa bệnh dị ứng nhiễm trùng
  • Chữa bệnh hàn
Câu 62: Thấp hay đàm ẩm thì rêu lưỡi
  • Trắng mỏng
  • Trắng mỏng đầu lưỡi
  • Trắng trơn
  • Trắng dính
Câu 63: Tư âm giáng hoả chữa âm hư hoả vượng
  • Đ
  • S
Câu 64: Người béo, chậm chạp, cơ bắp mềm yếu do Tỳ hư đàm thấp
  • Đ
  • S
Câu 65: Sốt cao, mê sảng, rêu lưỡi vàng, khát nước
  • Biểu hư
  • Lý hư
  • Biểu nhiệt
  • Lý nhiệt
Câu 66: Người béo, ăn ít, thở gấp do Tỳ hư đàm thấp
  • Đ
  • S
Câu 67: Tả quy hoàn dùng để bổ dương
  • Đ
  • S
Câu 68: Đầu lưỡi phì đại do Can Đởm hoả thịnh
  • Đ
  • S
Câu 69: Sốt cao, tổn thương tân dịch thì lưỡi
  • Rung
  • Cứng
  • Mềm yếu
  • Rụt ngắn
Câu 70: Nhiệt tà làm tổn thương phần âm
  • Bệnh mới mắc, lưỡi khô hồng mà liệt
  • Bệnh mới mắc, lưỡi khô hồng mà mềm yếu
  • Bệnh cũ, lưỡi đỏ giáng mà liệt
  • Bệnh cũ, lưỡi đỏ giáng mà mềm yếu
Câu 71: Đàm thấp thì
  • Lưỡi mềm, thấp nhuận
  • Lưỡi mềm, phù to
  • Lưỡi rụt, thấp nhuận
  • Lưỡi rụt, phù to
Câu 72: Rêu lưỡi xám đen do
  • Nhiệt mạnh làm tổn thương tân dịch
  • Dương hư hàn thịnh
  • Thuỷ ấm ứ lại bên trong
  • Cả 3
Câu 73: Nấc liên tục, tiếng nói to, có sức do
  • Nhiệt
  • Hàn
  • Biểu
Câu 74: Cơ thể suy nhược, đột nhiên tỉnh táo, muốn ăn uống, gò má đỏ là do
  • Chính khí muốn thoát
  • Giả thần
  • Hồi quang phản chiếu
  • Cả 3
Câu 75: Ngũ canh tả do Thận dương hư
  • Đ
  • S
Câu 76: Chứng quáng gà do can huyết hư
  • Đ
  • S
Câu 77: Mồ hôi, ỉa chảy nhiều gây vong âm
  • Đ
  • S
Câu 78: Thiết chẩn gồm
  • Phúc chẩn
  • Mạch chẩn
  • Xúc chẩn
  • Cả 3
Câu 79: Người béo, ăn ít, thở gấp do
  • Phế hư
  • Tỳ hư
  • Thận hư
  • Tỳ hư đàm thấp
Câu 80: YHCT quan trọng cân bằng âm dương và dương khí
  • Đ
  • S
Câu 81: Nội dung thương hàn luận nói về
  • HC bệnh lục kinh
  • Pháp trị
  • A và B đúng
  • A và B sai
Câu 82: Bệnh cũ thì lưỡi
  • Cứng
  • Rung
  • Mềm yếu
  • Rụt ngắn
Câu 83: Hàn ngưng trệ ở cân mạch thì
  • Lưỡi mềm, thấp nhuận
  • Lưỡi mềm, phù to
  • Lưỡi rụt, thấp nhuận
  • Lưỡi rụt, phù to
Câu 84: Thanh nhiệt lương huyết dùng để chữa
  • Huyết nhiệt
  • Huyết ứ
  • Huyết hư
  • Cả 3
Câu 85: Thổ pháp là tẩy và nhuận
  • Đ
  • S
Câu 86: Đau do thấp thì dễ khỏi
  • Đ
  • S
Câu 87: Phù to toàn thân, lưỡi bệu, rêu trắng trơn uớt, tiểu ít, đại tiện lỏng điều trị bằng
  • Hãn pháp
  • Hạ pháp
  • Thổ pháp
  • Tiêu pháp
Câu 88: Tiêu bản kiêm trị là cùng chữa tiêu, bản khi mà cả tiêu và bản đều không khẩn cấp
  • Đ
  • S
Câu 89: Chứng bệnh liên quan đến Bàng quang thấp nhiệt là ltj, ỉa chảy nhiễm trùng
  • Đ
  • S
Câu 90: Lưỡi xanh tím có thể do
  • Hàn
  • Nhiệt
  • Ứ huyết
  • Cả 3
Câu 91: Hư, hư hàn hay do đàm thấp kết lại tràn lên
  • Lưỡi phì đại
  • Lưỡi phù nề
  • Lưỡi sưng to
  • Lưỡi hơi nề, 2 bên có dấu răng
Câu 92: Thực chứng, nhiệt chứng thì
  • Lưỡi phì đại
  • Lưỡi phù nề
  • Lưỡi sưng to
  • Lưỡi hơi nề, 2 bên có dấu răng
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Y LÝ 2 - BỔ SUNG

Mã quiz
974
Số xu
5 xu
Thời gian làm bài
69 phút
Số câu hỏi
92 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Y học cổ truyền
Mọi người cũng test
Y LÝ 2 - TỨ CHẨN
164 câu 123 phút 0 lượt thi
Y LÝ 2 - BÁT CƯƠNG - HỘI CHỨNG BỆNH
142 câu 107 phút 0 lượt thi
Y LÝ 2 - NGUYÊN TẮC CHỮA BỆNH
46 câu 35 phút 0 lượt thi
Y LÝ 2 - TỔNG HỢP
348 câu 261 phút 0 lượt thi
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước