Danh sách câu hỏi
Câu 1: Điều trị chứng hư nhiệt (hoá nhiệt) trong HC bệnh Thiếu âm
  • Tư thuỷ tả hoả (dưỡng âm thanh nhiệt)
  • Liễm âm tiết nhiệt
  • Hồi dương cứu nghịch
  • Ôn Thiếu âm (ôn thận dương)
Câu 2: Tỳ hư thì máu có màu
  • Đỏ tươi
  • Nhạt
  • Tím
  • Đỏ sẫm
Câu 3: Chữa Tỳ bị hàn thấp
  • Kiện Tỳ trừ thấp
  • Thanh nhiệt
  • Ôn trung hoá thấp
  • A và B
Câu 4: Mạch của HC Thái âm
  • Phù hoãn
  • Phù khẩn
  • Huyền
  • Trầm trì hoãn
Câu 5: Chữa Tâm dương hư thoát
  • Bổ ích Tâm khí
  • Ôn thông Tâm dương
  • Dưỡng Tâm huyết, an thần
  • Dưỡng Tâm âm, an thần
Câu 6: Biểu thực có đặc điểm
  • Sợ lạnh, đau mình, rêu lưỡi trắng mỏng
  • Sợ lạnh, rêu lưỡi trắng mỏng
  • Không sợ lạnh, rêu lưỡi trắng mỏng
  • Không sợ lạnh, đau người, rêu lưỡi trắng mỏng
Câu 7: Biểu chứng là bệnh ở
  • Phần dinh
  • Phần khí
  • Phần vệ
  • Phần huyết
Câu 8: Mạch hồng sác có trong
  • Biểu nhiệt
  • Biểu hàn
  • Lý nhiệt
  • Lý hàn
Câu 9: Thở gấp, mệt mỏi do
  • Khí hư
  • Huyết hư
  • Khí huyết đều hư
  • Cả 3 sai
Câu 10: Ở Vị có mấy hội chứng bệnh
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 11: Chữa Can phong nội động do Can huyết hư
  • Thanh Can tả hoả
  • Sơ Can giải uất
  • Thanh nhiệt tức phong
  • Dưỡng huyết tức phong
Câu 12: Trống ngực, hồi hộp, ngủ ít, hay mê, hay quên, ăn kém, bụng đầy, đại tiện lỏng, mệt mỏi vô lực, chất lưỡi nhạt bệu, mạch tế nhược
  • Tâm Tỳ hư
  • Tâm Thận bất giao
  • Tâm Phế khí hư
  • Phế Thận âm hư
Câu 13: Mạch trầm trì có trong
  • Biểu nhiệt
  • Biểu hàn
  • Lý nhiệt
  • Lý hàn
Câu 14: Chữa tân dịch ứ đọng do Thận không khí hoá bài tiết
  • Thông dương hoá ẩm
  • Kiện Tỳ hoá thấp
  • Ôn Thận lợi thuỷ
  • Thanh nhiệt dưỡng âm
Câu 15: Tam dương kinh lấy bệnh ở ngũ tạng làm cơ sở
  • Đ
  • S
Câu 16: Chữa tân dịch ứ đọng do Phế khí không tuyên giáng
  • Thông dương hoá ẩm
  • Kiện Tỳ hoá thấp
  • Ôn Thận lợi thuỷ
  • Thanh nhiệt dưỡng âm
Câu 17: Hôn mệ, nói lảm nhảm, vật vã, lưỡi đỏ giáng, mạch hoạt hoặc tế sác
  • Nhiệt làm tổn thương dinh âm
  • Đàm mê tâm khiếu
  • Nhiệt nhập tâm bào
  • Tâm huyết hư
Câu 18: Hội chứng tạng phủ hay gặp ở người già
  • Thận âm hư
  • Thận dương hư
  • Tâm dương hư, Tâm khí hư
  • Tâm âm hư, Tâm huyết hư
Câu 19: Chữa phù thũng do Thận dương hư
  • Ôn bổ Thận dương, cổ nhiếp Thận khí
  • Ôn dương lợi thuỷ
  • Ôn bổ Thận khí
  • Bổ Thận âm
Câu 20: Nhiệt ở khí phận còn gọi là
  • Nhiệt ở Thiếu dương
  • Nhiệt ở Thái dương
  • Nhiệt ở Dương minh
  • Nhiệt ở Thái âm
Câu 21: Lưỡi nhạt, rêu lưỡi trắng do
  • Biểu nhiệt
  • Biểu hàn
  • Lý nhiệt
  • Lý hàn
Câu 22: Chữa Can hoả thượng viêm
  • Thanh Can tả hoả
  • Sơ Can giải uất
  • Thanh thấp nhiệt ở Can Đởm
  • Tán hàn noãn Can
Câu 23: Sốt, đau mình, ngạt mũi là
  • Hư chứng
  • Thực chứng
  • Lý chứng
  • Biểu chứng
Câu 24: Dinh vệ hợp tà là
  • Bệnh phần vệ mà mọc ban chẩn ở ngoài
  • Bệnh phần vệ mà không mọc ban chẩn
  • Bệnh phần dinh mà mọc ban chẩn ở ngoài
  • Bệnh phần dinh mà không mọc ban chẩn
Câu 25: Ho đờm ít, thở gấp, lưng gối mềm yếu, gầy, triều nhiệt, nhức xương, đạo hãn, di tinh, gò má đỏ, chất lưỡi đỏ, rêu lưỡi ít, mạch tế sác
  • Phế Thận âm hư
  • Phế Tỳ khí hư
  • Tâm Phế khí hư
  • Tỳ Thận dương hư
Câu 26: Sốt, sợ lạnh do
  • Hư chứng
  • Thực chứng
  • Lý chứng
  • Biểu chứng
Câu 27: Đau dữ dội như dùi đâm
  • Khí trệ
  • Khí hư
  • Huyết hư
  • Huyết ứ
Câu 28: Không có mồ hôi do
  • Biểu nhiệt
  • Biểu hàn
  • Lý nhiệt
  • Lý hàn
Câu 29: Tạng Thận có 2 chứng bệnh thực và hư
  • Đ
  • S
Câu 30: Tỳ dương hư sinh ra do
  • Do Tỳ khí hư
  • Do ăn đồ lạnh
  • A và B đúng
  • A, B sai
Câu 31: Phương pháp chữa đàm trọc làm trở ngại Phế
  • Tư âm giáng hoả
  • Táo thấp hoá đàm
  • Tán hàn tuyên Phế
  • Thanh nhiệt tuyên Phế
Câu 32: Chữa nhiệt nhập tâm bào
  • Thanh dinh thấu nhiệt
  • Dưỡng âm thanh nhiệt
  • Thanh tâm khai khiếu
  • Thanh nhiệt giải uất
Câu 33: Biểu nhiệt thì
  • Miêng hơi khát
  • Miệng không khát
  • Miệng khô khát
  • Cả 3 sai
Câu 34: Đau bụng hạ vị lan xuống tinh hoàn, tinh hoàn sưng to sa xuống, rêu lưỡi trắng, chất lưỡi nhuận, mạch trầm huyền
  • Can phong nội động
  • Can hoả thượng viêm
  • Hàn trệ ở kinh Can
  • Thấp nhiệt ở kinh Can
Câu 35: Đặc điểm chung của ôn bệnh
  • Gây sốt nhẹ, ảnh hưởng đến tạng phủ
  • Gây sốt nhẹ, không ảnh hưởng tạng phủ
  • Gây sốt cao, ảnh hưởng đến tạng phủ
  • Gây sốt cao, không ảnh hưởng tạng phủ
Câu 36: Chữa thấp nhiệt ở Can kinh
  • Thanh Can tả hoả
  • Sơ Can giải uất
  • Thanh thấp nhiệt ở Can Đởm
  • Tán hàn noãn Can
Câu 37: Lý là bệnh thuộc
  • Gân, xương
  • Tạng
  • Cơ nhục
  • Kinh lạc
Câu 38: Thấp nhiệt ở Đại trường gặp vào mùa
  • Xuân
  • Hạ
  • Thu
  • Đông
Câu 39: Người già yếu thời kỳ phục hồi sau bệnh nặng thì
  • Khí trệ
  • Khí hư
  • Khí nghịch
  • Huyết hư
Câu 40: HC dinh vệ khí huyết do ai viết
  • Diệp Thiên Sỹ
  • Ngô Cúc Thông
  • Lê Hữu Trác
  • Trương Trọng Cảnh
Câu 41: Vật vã khát nước là
  • Hư chứng
  • Thực chứng
  • Lý chứng
  • Biểu chứng
Câu 42: Phương pháp chữa phong nhiệt phạm Phế
  • Tư âm giáng hoả
  • Bổ ích Phế khí
  • Tán hàn tuyên Phế
  • Thanh nhiệt tuyên Phế
Câu 43: Khí trệ ở thượng vị gây
  • Đau tức ngực sườn
  • Phúc thống
  • Vị quản thống
  • Cả 3
Câu 44: Chản đoán bệnh ngoại cảm có sốt, trừ
  • HC bệnh tạng phủ
  • HC bệnh lục kinh
  • HC bệnh dinh, vệ, khí, huyết
  • HC bệnh Tam tiêu
Câu 45: Chứng đau bụng giun, giun chui ống mật
  • Hàn quyết
  • Nhiệt quyết
  • Hồi quyết
  • Hư quyết
Câu 46: HC bệnh lục kinh do ai viết
  • Diệp Thiên Sỹ
  • Ngô Cúc Thông
  • Lê Hữu Trác
  • Trương Trọng Cảnh
Câu 47: Cương lĩnh cho vị trí nông sâu của bệnh
  • Biểu, lý
  • Hư, thực
  • Hàn, nhiệt
  • m dương
Câu 48: Mạch phù sác có trong
  • Biểu nhiệt
  • Biểu hàn
  • Lý nhiệt
  • Lý hàn
Câu 49: Đầy bụng, ăn xong càng đầy, đại tiện lỏng do
  • Tỳ mất kiện vận
  • Tỳ hư hạ hãm
  • Tỳ dương hư
  • Tỳ không thống huyết
Câu 50: Chữa chảy máu do Tỳ hư
  • Lương huyết chỉ huyết
  • Bổ khí nhiếp huyết
  • Hoạt huyết chỉ huyết
  • Bổ huyết nhiếp huyết
Câu 51: Chữa tân dịch ứ đọng do Tỳ không vận hoá thuỷ thấp
  • Thông dương hoá ẩm
  • Kiện Tỳ hoá thấp
  • Ôn thận lợi thuỷ
  • Thanh nhiệt dưỡng âm
Câu 52: Ăn phải đồ lạnh, cảm mưa, lạnh ẩm, thấp làm Tỳ mất chức năng vận hoá
  • Tỳ bị thấp nhiệt
  • Tỳ dương hư
  • Tỳ khí hư
  • Tỳ bị hàn thấp
Câu 53: Sợ lạnh ít, sốt nhiều do
  • Biểu nhiệt
  • Biểu hàn
  • Lý nhiệt
  • Lý hàn
Câu 54: Chữa ứ đọng thức ăn ở Vị
  • Thanh tả Vị hoả
  • Tiêu thực đạo trệ
  • Tư dưỡng Vị âm
  • Ôn Vị tán hàn
Câu 55: Lưỡi đỏ, rêu lưỡi vàng
  • Biểu nhiệt
  • Biểu hàn
  • Lý nhiệt
  • Lý hàn
Câu 56: Cảm mạo phong hàn thể thương hàn
  • Biểu hàn
  • Biểu nhiệt
  • Biểu hư
  • Biểu thực
Câu 57: Chữa Vị âm hư
  • Thanh tả Vị hoả
  • Tiêu thực đạo trệ
  • Tư dưỡng Vị âm
  • Ôn Vị tán hàn
Câu 58: Hư chứng gồm
  • Khí trệ, huyết ứ
  • Đàm tích, ứ nước
  • Giun sán
  • Suy nhược
Câu 59: Chữa Tỳ khí hư do Tỳ hư hạ hãm
  • Kiện Tỳ nhiếp huyết
  • Ôn trung kiện Tỳ
  • Kiện Tỳ ích khí
  • Ích khí thăng đề
Câu 60: Điều trị HC Thiếu dương
  • Ôn trung tán hàn
  • Hòa giải
  • Liễm âm tiết nhiệt
  • Hồi dương cứu nghịch
Câu 61: Đầy bụng, nôn mửa, không ăn được, ỉa chảy, đau bụng, thiện án, không khát, lưỡi nhạt, rêu lưỡi trắng, mạch trầm trì hoãn
  • HC Thái dương
  • HC Thái âm
  • HC Dương minh
  • HC Thiếu dương
Câu 62: Mạch phù khẩn có trong
  • Biểu nhiệt
  • Biểu hàn
  • Lý nhiệt
  • Lý hàn
Câu 63: Chữa Can nhiệt động phong
  • Tư âm dưỡng tân
  • Tư âm tiết hoả
  • Thanh Can tức phong
  • Lương huyết tán ứ
Câu 64: Chóng mặt, hoa mắt, ù tai, đau mạn sườn, lưng gối mềm yếu, họng khô má đỏ, đạo hãn, ngũ tâm phiền nhiệt, di tinh, kinh nguyệt không đều, lưỡi đỏ không rêu, mạch tế sác
  • Can Vị bất hoà
  • Can Thận âm hư
  • Can Tỳ bất hoà
  • Tỳ Thận dương hư
Câu 65: Huyết ứ thì máu có màu
  • Đỏ tươi
  • Nhạt
  • Tím
  • Cả 3 sai
Câu 66: HC bệnh về huyết gồm
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 67: Có mồi hôi do
  • Biểu nhiệt
  • Biểu hàn
  • Lý nhiệt
  • Lý hàn
Câu 68: Ho lâu ngày, thở ngắn, trống ngực, sắc mặt trắng, môi xanh tím, chất lưỡi nhạt, mạch tế nhược là do
  • Tâm Tỳ hư
  • Tâm Thận bất giao
  • Tâm Phế khí hư
  • Phế Thận âm hư
Câu 69: Tỳ dương hư thì mạch
  • Mạch trầm trì
  • Mạch hư nhược
  • Mạch tế sác
  • Mạch hồng đại
Câu 70: Vật vã trằn trọc, mất ngủ, trống ngủ, hay quên, hoa mắt, ù tai, miệng khô, lưng gối mềm yếu, hay mê, di tinh, triều nhiệt, đạo hãn, tiểu tiện ngắn đỏ, mạch tế sác
  • Tâm Tỳ hư
  • Tâm Thận bất giao
  • Tâm Phế khí hư
  • Phế Thận âm hư
Câu 71: HC Tam tiêu do ai viết
  • Diệp Thiên Sỹ
  • Ngô Cúc Thông
  • Lê Hữu Trác
  • Trương Trọng Cảnh
Câu 72: Ngực sườn đầy tức, tinh thần uất ức, tình chí xúc động, ăn kém, bụng trướng, sôi bụng, trung tiện nhiều, đại tiện lỏng
  • Can Vị bất hoà
  • Can Thận âm hư
  • Can Tỳ bất hoà
  • Tỳ Thận dương hư
Câu 73: Chất lưỡi đỏ giáng, sốt, đêm sốt cao hơn, vật vã không ngủ, nói lảm nhảm, mạch tế sác
  • Nhiệt làm tổn thương dinh âm
  • Đàm mê tâm khiếu
  • Nhiệt nhập tâm bào
  • Tâm huyết hư
Câu 74: Mạch của HC Thiếu dương
  • Phù hoãn
  • Phù khẩn
  • Huyền
  • Trầm trì hoãn
Câu 75: Tam âm kinh lấy bệnh ở lục phủ làm cơ sở
  • Đ
  • S
Câu 76: Đại tiện ra máu, kinh nguyệt quá nhiều, rong kinh do
  • Tỳ mất kiện vận
  • Tỳ hư hạ hãm
  • Tỳ dương hư
  • Tỳ không thống huyết
Câu 77: Sợ lạnh nhiều, sốt ít do
  • Biểu nhiệt
  • Biểu hàn
  • Lý nhiệt
  • Lý hàn
Câu 78: Dương chứng gồm
  • Hư, hàn
  • Thực, nhiệt
  • Biểu, hàn
  • Lý, hàn
Câu 79: Chữa Vị nhiệt (Vị hoả)
  • Thanh tả Vị hoả
  • Tiêu thực đạo trệ
  • Tư dưỡng Vị âm
  • Ôn Vị tán hàn
Câu 80: Chữa Vị hàn
  • Thanh tả Vị hoả
  • Tiêu thực đạo trệ
  • Tư dưỡng Vị âm
  • Ôn Vị tán hàn
Câu 81: Ôn bệnh do
  • Phong, hàn, thử, thấp
  • Hàn, thử, thấp, táo
  • Phong, thử, táo, nhiệt
  • Hàn, thử, táo, hoả
Câu 82: Cảm mạo phong hàn thể trúng phong
  • Biểu hàn
  • Biểu nhiệt
  • Biểu hư
  • Biểu thực
Câu 83: HC Thiếu âm chủ yếu là
  • Hư nhiệt
  • Hư hàn
  • Thực nhiệt
  • Thực hàn
Câu 84: Chữa Tỳ khí hư do Tỳ mất kiện vận
  • Kiện Tỳ nhiếp huyết
  • Ôn trung kiện Tỳ
  • Kiện Tỳ ích khí
  • Ích khí thăng đề
Câu 85: Huyết nhiệt thì
  • Ngày nóng hơn đêm
  • Ngày nóng bằng đêm
  • Đêm nóng hơn ngày
  • Cả 3 sai
Câu 86: Chữa Tâm khí hư
  • Bổ ích Tâm khí
  • Ôn thông Tâm dương
  • Dưỡng Tâm huyết, an thần
  • Dưỡng Tâm âm, an thần
Câu 87: Miệng đắng, họng khô, hoa mắt, lúc sốt lúc rét, ngực sườn đầy tức, buồn nôn, trong tâm bứt rứt, không muốn ăn, mạch huyền
  • HC Thái dương
  • HC Thái âm
  • HC Dương minh
  • HC Thiếu dương
Câu 88: Chữa Can khí uất kết
  • Thanh Can tả hoả
  • Sơ Can giải uất
  • Thanh thấp nhiệt ở Can Đởm
  • Tán hàn noãn Can
Câu 89: Thích uống nước nóng do
  • Biểu nhiệt
  • Biểu hàn
  • Lý nhiệt
  • Lý hàn
Câu 90: Chữa Tâm âm hư
  • Bổ ích Tâm khí
  • Ôn thông Tâm dương
  • Dưỡng Tâm huyết, an thần
  • Dưỡng Tâm âm, an thần
Câu 91: Chữa Tâm hoả thịnh
  • Trừ đàm khai khiếu
  • Thanh tả Tâm hoả
  • Hồi dương cấp cứu
  • Dưỡng Tâm huyết, an thần
Câu 92: Chũa huyết nhiệt thương tâm (Đ/S)
  • Tư âm dưỡng tân
  • Lương hưyết tán ứ
  • Thanh Can tức phong
  • Tư âm tiết hoả (nếu tâm phiền không ngủ)
Câu 93: Biểu hư có đặc điểm
  • Sợ lạnh, đau mình, rêu lưỡi trắng mỏng
  • Sợ lạnh, rêu lưỡi trắng mỏng
  • Không sợ lạnh, rêu lưỡi trắng mỏng
  • Không sợ lạnh, đau người, rêu lưỡi trắng mỏng
Câu 94: Sốt cao, mạch nhanh, nước tiểu đỏ là
  • Hư chứng
  • Thực chứng
  • Lý chứng
  • Biểu chứng
Câu 95: Chữa Phế khí hư
  • Tư âm dưỡng phế
  • Tư âm giáng hoả
  • Bổ ích Phế khí
  • Tán hàn tuyên phế
Câu 96: Chữa Tâm huyết hư
  • Bổ ích Tâm khí
  • Ôn thông Tâm dương
  • Dưỡng Tâm huyết, an thần
  • Dưỡng Tâm âm, an thần
Câu 97: Ho lâu ngày, thở ngắn không có sức, đờm nhiều, trắng loãng, ăn kém, bụng đầy ỉa chảy, có khi mặt nề, rêu lưỡi trắng, chất lưỡi nhạt, mạch tế nhược
  • Phế Thận âm hư
  • Phế Tỳ khí hư
  • Tâm Phế khí hư
  • Tỳ Thận dương hư
Câu 98: Có mấy nguyên nhân chảy máu
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 99: Chữa Thận hư không nạp Phế khí
  • Ôn bổ Thận dương, cổ nhiếp Thận khí
  • Ôn dương lợi thuỷ
  • Ôn bổ Thận khí
  • Bổ Thận âm
Câu 100: Trong ôn bệnh, giữ vai trò chủ yếu là
  • Hàn thấp
  • Phong thấp
  • Thấp nhiệt
  • Phong hàn
Câu 101: Thích uống nước lạnh do
  • Biểu nhiệt
  • Biểu hàn
  • Lý nhiệt
  • Lý hàn
Câu 102: Chữa chảy máu do huyết ứ
  • Lương huyết chỉ huyết
  • Bổ khí nhiếp huyết
  • Hoạt huyết chỉ huyết
  • Thanh nhiệt lương huyết
Câu 103: Có mấy dạng HC bệnh tân dịch
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 104: Hội chứng bệnh về, trừ
  • Khí
  • Huyết
  • Tân dịch
  • Thần
Câu 105: Chữa chứng bán biểu bán lý
  • Giải biểu
  • Thanh pháp, hạ pháp
  • Hoà pháp
  • A và B
Câu 106: Can khí uất kết thì khí
  • Trệ
  • Nghịch
  • Thịnh
Câu 107: Hồi hộp là
  • Biểu chứng
  • Lý chứng
  • Hư chứng
  • Thực chứng
Câu 108: Nói một mình, đột nhiên ngã lăn, đờm khò khè
  • Đàm hoả nhiễu Tâm
  • Tâm huyết ứ đọng
  • Đàm mê Tâm khiếu
  • Tâm hoả thịnh
Câu 109: Phế âm hư có mấy mức độ
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 110: Chữa Tỳ dương hư
  • Kiện Tỳ nhiếp huyết
  • Ôn trung kiện Tỳ
  • Kiện Tỳ ích khí
  • Ích khí thăng đề
Câu 111: Mạch phù khẩn là
  • Biểu thực
  • Biểu hư
  • Lý hư
  • Lý thực
Câu 112: Lý hàn thì
  • Miêng hơi khát
  • Miệng không khát
  • Miệng khô khát
  • Cả 3 sai
Câu 113: Ôn nhiệt vào dinh là đến tạng phủ
  • Phế, Vị, Trường, Can, Đởm
  • Tâm, Bào lạc
  • Can, Thận
  • Cả 3
Câu 114: Tân dịch liên quan tạng, trừ
  • Tỳ
  • Phế
  • Thận
  • Can
Câu 115: Huyết nhiệt thì máu có màu
  • Đỏ tươi
  • Nhạt
  • Tím
  • Cả 3 sai
Câu 116: Chữa ỉa chảy do ôn nhiệt tại Trường
  • Tuyên giáng phế nhiệt
  • Thanh nhiệt giải uất
  • Thanh nhiệt sinh tân
  • Nhuận táo thông tiện
Câu 117: Đầu lưỡi đỏ do
  • Biểu nhiệt
  • Biểu hàn
  • Lý nhiệt
  • Lý hàn
Câu 118: Có mấy hội chứng về khí
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 119: Chữa Tỳ khí hư do Tỳ không thống huyết
  • Kiện Tỳ nhiếp huyết
  • Ôn trung kiện Tỳ
  • Kiện Tỳ ích khí
  • Ích khí thăng đề
Câu 120: Chữa tân dịch thiếu do sốt cao
  • Ích khí sinh tân
  • Sinh tân, thanh nhiệt dưỡng âm
  • Ôn Thận lợi thuỷ
  • Kiện Tỳ hoá thấp
Câu 121: Tỳ khí hư thì mạch
  • Mạch trầm trì
  • Mạch hư nhược
  • Mạch tế sác
  • Mạch hồng đại
Câu 122: Tiểu trường hư hàn giống với
  • Tâm khí hư
  • Tâm huyết hư
  • Tỳ hư
  • Hàn phạm vào Can kinh
Câu 123: Ỉa chảy, lỵ mạn tính, sa trực tràng, sa dạ con do
  • Tỳ mất kiện vận
  • Tỳ hư hạ hãm
  • Tỳ dương hư
  • Tỳ không thống huyết
Câu 124: Phương pháp chữa phong hàn thúc Phế
  • Tư âm giáng hoả
  • Bổ ích Phế khí
  • Tán hàn tuyên Phế
  • Thanh nhiệt tuyên Phế
Câu 125: Chữa ôn nhiệt tại Vị
  • Tuyên giáng phế nhiệt
  • Thanh nhuận giáng phế
  • Thanh nhiệt sinh tân
  • Nhuận táo thông tiện
Câu 126: Khí trệ ở ruột gây
  • Đau tức ngực sườn
  • Phúc thống
  • Vị quản thống
  • Cả 3
Câu 127: Không khát là dương chứng
  • Đ
  • S
Câu 128: Lý nhiệt thì
  • Miêng hơi khát
  • Miệng không khát
  • Miệng khô khát
  • Cả 3 sai
Câu 129: Chữa Can phong nội động do Can dương vượng
  • Thanh Can tả hoả
  • Sơ Can giải uất
  • Thanh nhiệt tức phong
  • Dưỡng huyết tức phong
Câu 130: Chữa Thận âm hư
  • Ôn bổ Thận dương, cổ nhiếp Thận khí
  • Ôn dương lợi thuỷ
  • Ôn bổ Thận khí
  • Bổ Thận âm
Câu 131: Chữa di tinh, di niệu, ỉa lỏng do Thận khí hư
  • Ôn bổ Thận dương, cổ nhiếp Thận khí
  • Ôn dương lợi thuỷ
  • Ôn bổ Thận khí
  • Bổ Thận âm
Câu 132: Táo, vật vã, mê sảng là
  • Hư chứng
  • Thực chứng
  • Lý chứng
  • Biểu chứng
Câu 133: Sợ lạnh, tay chân lạnh, người mệt mỏi, đại tiện lỏng, ngũ canh tả, phù thũng, cổ trướng, chất lưỡi nhạt, rêu lưỡi trắng nhuận, mạch tế nhược
  • Can Vị bất hoà
  • Can Thận âm hư
  • Can Tỳ bất hoà
  • Tỳ Thận dương hư
Câu 134: Hư trung hiệp thực là
  • Bệnh hư mắc thêm bệnh thực
  • Bệnh thực mắc thêm bệnh hư
  • Cả 2 đúng
  • Cả 2 sai
Câu 135: Ngực sườn đầy tức, thượng vị đau tức, ợ hơi, ợ chua, rêu lưỡi vàng, mạch huyền
  • Can Vị bất hoà
  • Can Thận âm hư
  • Can Tỳ bất hoà
  • Tỳ Thận dương hư
Câu 136: Chữa tân dịch thiếu do khí âm đều hư
  • Ích khí sinh tân
  • Sinh tân, thanh nhiệt dưỡng âm
  • Ôn Thận lợi thuỷ
  • Kiện Tỳ hoá thấp
Câu 137: Chữa táo bón do ôn nhiệt tại Trường
  • Tuyên giáng phế nhiệt
  • Thanh nhuận giáng phế
  • Thanh nhiệt sinh tân
  • Nhuận táo thông tiện
Câu 138: Điều trị chứng hư hàn (hoá hàn) trong HC bệnh Thiếu âm
  • Tư thuỷ tả hoả (dưỡng âm thanh nhiệt)
  • Liễm âm tiết nhiệt
  • Hồi dương cứu nghịch
  • Ôn Thiếu âm (ôn thận dương)
Câu 139: Rêu lưỡi trắng mỏng do
  • Biểu nhiệt
  • Biểu hàn
  • Lý nhiệt
  • Lý hàn
Câu 140: Chữa huyết nhiệt gây chảy máu
  • Tư âm dưỡng tân
  • Tư âm tiết hoả
  • Thanh Can tức phong
  • Lương huyết tán ứ
Câu 141: Bệnh phần dinh do
  • Phần vệ truyền
  • Phần khí truyền
  • Tà trực trúng
  • Cả 3
Câu 142: Tiểu trường khí thống giống với
  • Tâm khí hư
  • Tâm huyết hư
  • Tỳ hư
  • Hàn phạm vào Can kinh
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Y LÝ 2 - BÁT CƯƠNG - HỘI CHỨNG BỆNH

Mã quiz
972
Số xu
6 xu
Thời gian làm bài
107 phút
Số câu hỏi
142 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Y học cổ truyền
Mọi người cũng test
Y LÝ 2 - TỨ CHẨN
164 câu 123 phút 0 lượt thi
Y LÝ 2 - NGUYÊN TẮC CHỮA BỆNH
46 câu 35 phút 0 lượt thi
Y LÝ 2 - BỔ SUNG
92 câu 69 phút 0 lượt thi
Y LÝ 2 - TỔNG HỢP
348 câu 261 phút 0 lượt thi
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước