Danh sách câu hỏi
Câu 1:

Kích thước trung bình UT biểu mô ống nhỏ

  • 1 cm
  • 1,1 cm
  • 2 cm
  • 2,2 cm
Câu 2:

Hoạt động nhân chia của UT biểu mô nội ống thể đặc

  • Nhiều
  • Trung bình
  • Ít
  • Không có nhân chia
Câu 3:

Loại UT thể xâm nhập có giới hạn rõ

  • UT biểu mô thể ống xâm nhập
  • UT biểu mô tiểu thuỳ xâm nhập
  • UT biểu mô ống nhỏ
  • UT biểu mô nhầy
Câu 4:

Mào tinh hoàn (Đ/S)

1, Thân ngăn cách với tinh hoàn bởi các thớ sợi

2, Đuôi dính vào tinh hoàn bởi 1 túi bịt

3, Ống xuất cuộn lại thành tiểu thuỳ mào tinh rồi đổ vào 1ống duy nhất là ống mào tinh

4, Ống mào tinh đổ vào ống dẫn tinh

5, Thân ngăn cách với tinh hoàn bởi 1 túi bịt

  • ..........
  • S-S-Đ-Đ-Đ
Câu 5:

Hình ảnh vi thể của chửa trứng không xâm nhập giống rau thai bình thường trong tháng thứ…..và tháng thứ…..

  • 1, 2
  • 3, 4
  • 5, 6
  • 7, 8
Câu 6:

UT cổ tử cung thường lan rộng trực tiếp vào

  • Bàng quang
  • Âm đạo
  • Trực tràng
  • Âm vật
Câu 7:

Đặc điểm TB Paget (Đ/S)

A. Nhân tròn, bào tương rộng, hạt nhân không rõ

B. Trong bào tương có các hốc chế nhầy

C. Nhân nhỏ

D. So với các TB vảy ở da thì TB Paget có bào tương rộng, tối hơn

E. So với các TB vảy ở da thì TB Paget có bào tương rộng, sáng hơn

  • ...
  • S-Đ-S-S-Đ
Câu 8:

85% các trường hợp UT vú nam là thể ống xâm nhập, phần lớn là loại biệt hoá….và biệt hoá……

  • Rõ, vừa
  • Vừa, kém
  • Rõ, kém
  • Vừa, trung gian
Câu 9:

Kích thước tử cung trong chửa trứng xâm nhập

  • 8x5x3 cm đến 10x8x6 cm
  • 8x6x2 cm đến 14x10x6 cm
  • 12x16x10 cm đến 21x16x10 cm
  • 8x5x3 cm đến 21x16x10 cm
Câu 10:

Hình dạng TB UT trong UT biểu mô không có Keratin với TB to

  • TB teo nhỏ, xoắn vào nhau như vỏ hành
  • TB hình thoi
  • TB nửa tròn, nửa dài, trông sáng hơn loại ít biệt hoá
  • TB có hình thái đa dạng
Câu 11:

Phần lớn các trường hợp UT vú nam

  • UT biểu mô nội ống
  • UT biểu mô thể ống dạng xâm nhập
  • UT biểu mô tiểu thuỳ xâm nhập
  • UT biểu mô tiểu thuỳ tại chỗ
Câu 12:

Đặc điểm vi thể UT biểu mô tuyến cổ tử cung (Đ/S)

A. TB hình trụ cao, nhân to nhỏ không đều, sắp xếp nhiều lớp

B. Ít nhân chia, ít nhân quái

C. Mô UT có đủ mức độ loạn sản

D. TB UT không chế tiết chất nhầy

E. TB UT chế tiết chất nhầy

  • .........
  • Đ-S-Đ-S-Đ
Câu 13:

Trong UT biểu mô vú thể tuỷ, dị sản……chiếm khoảng 10-16% các trường hợp thường kèm hoại tử, trong khi đó các dị sản khác ít thấy

  • Xương
  • Sụn
  • TB hình thoi
  • Cả 3
Câu 14:

Vòi tử cung được bao bọc bởi

  • Dây chằng tròn
  • Dây chằng rộng
  • Dây chằng vòi-buồng trứng
  • Dây chằng riêng buồng trứng
Câu 15:

UT biểu mô cổ tử cung không có Keratin với TB nhỏ

  • Glycogen hoàn toàn dương tính
  • Glycogen hoàn toàn âm tính
  • Âm tính ở TB UT hoạt động, dương tính ở TB UT đang thoái hoá
  • Dương tính ở TB UT hoạt động, âm tính ở TB UT đang thoái hoá
Câu 16:

Đặc điểm UT biểu mô nội ống thể nhú (Đ/S)

A. Thường gặp ở phụ nữ trên 50 tuổi

B. Chảy dịch núm vú, có thể sờ thấy khi khám

C. Thường gặp ở vùng rìa vú

D. Tăng sinh các TB biểu mô, hình thành các cấu trúc nhú, có trục liên kết rõ

E. Các trục liên kết thường được bao quanh bởi các TB cơ-biểu mô

  • .......
  • Đ-Đ-S-Đ-S
Câu 17:

Một số tiêu chuẩn có thể coi là phù hợp trong UTBM tiểu thuỳ tại chỗ (Đ/S)

A. Toàn bộ các TB trong một đơn vị tiểu thuỳ giống nhau, đồng đều về kích thước

B. Các TB lấp đầy lòng các túi tuyến hoặc các ống tận

C. Mức độ lan rộng tổn thương phải chiếm ít nhất một nửa túi tuyến trong một đơn vị tiểu thuỳ

D. Có nhiều khoảng không giữa các TB

E. Mức độ lan rộng tổn thương phải chiếm toàn bộ túi tuyến trong một đơn vị tiểu thuỳ

  • ...........
  • Đ-Đ-Đ-S-S
Câu 18:

UT biểu mô cổ tử cung có Keratin với có hoặc không có cầu sừng

  • Glycogen hoàn toàn dương tính
  • Glycogen hoàn toàn âm tính
  • Âm tính ở TB UT hoạt động, dương tính ở TB UT đang thoái hoá
  • Dương tính ở TB UT hoạt động, âm tính ở TB UT đang thoái hoá
Câu 19:

UT biểu mô CTC tại chỗ cần chú ý bao nhiêu trạng thái bất thường

  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 20:

Môi lớn, môi bé

A. Khe âm hộ

B. Bao âm vật

C. Mép môi trướ

D. Mép môi sau

E. Hãm môi âm hộ

  • ...........
  • Đ-S-Đ-Đ-S
Câu 21:

Phía sau tử cung, phúc mạc phủ đến

  • Phần trên âm đạo
  • Phần giữa âm đạo
  • Phần dưới âm đạo
  • Eo tử cung
Câu 22:

Dây chằng nối mặt sau cổ tử cung với mặt trước xương cùng

  • Dây chằng tròn
  • Dây chằng rộng
  • Dây chằng tử cung - cùng
  • Dây chằng ngang cổ tử cung
Câu 23:

Chọn ĐS

1, Loại UT biểu mô trụ (tuyến) cổ tử cung là loại hay gặp

2, UT cổ tử cung còn nhỏ thì không di căn hạch

3, UT cổ tử cung lan tràn chủ yếu theo đường bạch huyết từ rất sớm

4, UT biểu mô tuyến cố tử cung nguyên phát hiếm gặp hơn UT thứ phát

5, UT cổ tử cung di căn xa theo đường bạch huyết

  • .............
  • S-S-Đ-Đ-S
Câu 24:

Trong phẫu thuật cắt bỏ tử cung, cần tránh kẹp ĐM tử cung cầm máu lẫn với kẹp niệu quản do ĐM tử cung chạy bắt chéo niệu quản ở trong…………

  • Dây chằng tròn
  • Dây chằng rộng
  • Dây chằng tử cung cùng
  • Dây chằng ngang cổ tử cung
Câu 25:

Âm vật nằm ở……khớp mu

  • Trên
  • Dưới
  • Trước
  • Sau
Câu 26:

Mõm cá mè

  • Đáy tử cung
  • Thân tử cung
  • Cổ tử cung
  • Eo tử cung
Câu 27:

Ổ lắng đọng canxi nhỏ hay gặp trong

  • UT biểu mô nội ống thể mặt sàng
  • UT biểu mô nội ống thể trứng cá
  • UT biểu mô nội ống thể vi nhú
  • UT biểu mô nội ống thể nhú
Câu 28:

Loại UT hay gặp nhất

  • UT biểu mô tuyến vú
  • UT cổ tử cung
  • Chửa trứng xâm nhập
  • UT nguyên bào nuôi
Câu 29:

Chọn ĐS

1, Hầu hết UT biểu mô nội ống khó phân biệt trên đại thể, trừ các trường hợp có hoại tử trong lòng ống

2, Trong UT biểu mô vú thể nhầy, sự hình thành ống và tuyến hay gặp

3, Bệnh Paget chỉ khu trú ở núm vú mà không lan rộng ra quầng vú, da quanh quầng vú

4, Bệnh Paget thì BN thường đau và ngứa vùng tổn thương

5, Hầu hết BN bị bệnh Paget không có biểu hiện lâm sàng

  • ..............
  • Đ-S-S-Đ-S
Câu 30:

ĐTB có xâm nhập ở

  • UT biểu mô vú thể tiểu thuỳ xâm nhập
  • UT biểu mô vú thể nội ống
  • UT biểu mô vú thể ống xâm nhập
  • UT biểu mô vú thể tiểu thuỳ tại chỗ
Câu 31:

UT biểu mô vú giống với UT biểu mô dạng biểu bì kém biệt hoá

  • UT biểu mô thể ống xâm nhập
  • UT biểu mô tuỷ
  • UT biểu mô ống nhỏ
  • UT biểu mô tiểu thuỳ xâm nhập
Câu 32:

Thủng tử cung hay gặp nhất trong

  • Chửa trứng
  • Chửa trứng xâm nhập
  • UT nguyên bào nuôi
  • Cả 3
Câu 33:

Theo lâm sàng, UT cổ tử cung xâm nhập thành chậu là giai đoạn

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 34: Một số điểm cần chú ý khi soi CTC trong UT biểu mô tại chỗ (Đ/S)
A. Nhiều loại tổn thương khác nhau xen kẽ
B. Vị trí tổn thương thường ở vùng nối tiếp giữa biểu mô lát tầng và biểu mô trụ
C. Muốn phát hiện tốt tổn thương chỉ cần sinh thiết đơn giản
D. Muốn phát hiện tốt tổn thương phải khoét chóp để kiểm tra toàn bộ vùng nối tiếp
E. Thường chỉ có 1 loại tổn thương
  • ......
  • Đ-Đ-S-Đ-S
Câu 35:

Mặt ngoài tử cung trong chửa trứng xâm nhập có màu

  • Nhẵn bóng, xung huyết, đáy phồng to, ấn thấy bùng nhùng như chứa đầy nước
  • Nhẵn bóng, xung huyết, không đổi dạng
  • Trắng hồng, không đổi dạng
  • Trắng hồng, đáy phồng to
Câu 36:

Dây chằng nối phúc mạc tử cung với phúc mạc thành chậu

  • Dây chằng tròn
  • Dây chằng rộng
  • Dây chằng tử cung cùng
  • Dây chằng ngang cổ tử cung
Câu 37:

Chọn ĐS

1, Buồng trứng có 2 bờ là bờ tự do và bờ mạc treo buồng trứng

2, Buồng trứng có 2 đầu là đầu vòi và đầu tử cung

3, Vòi tử cung nằm ở bờ tự do của dây chằng rộng

4, Ở phía trước, phúc mạc không phủ eo tử cung nên mổ lấy thai ở đó

5, TM buồng trứng, TM tử cung đổ về TM chậu trong

  • .............
  • Đ-Đ-Đ-Đ-Đ
Câu 38:

Chửa trứng không xâm nhập thì ra huyết vào tháng thứ

  • 1, 2
  • 3, 4
  • 5, 6
  • 7, 8
Câu 39:

Hốc nhầy trong bào tương hay gặp ở

  • TB UT biểu mô ống
  • Quá sản ống
  • Quá sản biểu mô tiểu thuỳ
  • UT biểu mô tiểu thuỳ
Câu 40:

Theo độ biệt hoá, UT cổ tử cung nhóm 1 có mức biệt hoá

  • Không biệt hoá
  • Trung gian
  • Biệt hoá kém
  • Biệt hoá cao
Câu 41:

Âm vật nằm ở……lỗ niệu đạo

  • Trên
  • Dưới
  • Trước
  • Sau
Câu 42:

Kích thước tuyến tiền liệt

  • Rộng 4 cm, cao 2,5 cm, dày 3 cm
  • Rộng 3 cm, cao 2 cm, dày 4 cm
  • Rộng 4 cm, cao 3 cm, dày 2,5 cm
  • Rộng 3 cm, cao 4 cm, dày 2 cm
Câu 43:

Thể UT dễ nhầm với quá sản lòng ống không điển hình

  • Thể trứng cá
  • Thể đặc
  • Thể bán huỷ
  • Thể nhú
Câu 44:

Phân độ mô học UT biểu mô tuyến vú áp dụng cho UT biểu mô ống xâm nhập (Đ/S)

A. Sự hình thành ống nhỏ

B. Chất nhiễm sắc

C. Tỷ lệ nhân/bào tương

D. Mức đa hình thái nhân

E. Hoạt động nhân chia

  • ........
  • Đ-S-S-Đ-Đ
Câu 45:

Vị trí tuyến hành niệu đạo

  • Có 1 tuyến hành niệu đạo
  • Nằm trong cơ ngang đáy chậu nông
  • Nằm trong cơ ngang đáy chậu sâu
  • Ở 2 bên niệu đạo màng
Câu 46:

Biểu hiện hình “mũ đinh” khiến thể UT nào khó chẩn đoán

  • UT biểu mô nội ống thể mặt sàng
  • UT biểu mô nội ống thể trứng cá
  • UT biểu mô nội ống thể vi nhú
  • UT biểu mô nội ống thể nhú
Câu 47:

Âm đạo (Đ/S)

A. Thành trước ngăn cách BQ bởi 1 vách

B. Thành sau ngăn cách trực tràng bởi mô liên kết

C. Đẻ khó mà gây rách âm đạo ở thành trước gây rò BQ-âm đạo

D. Đẻ khó mà gây rách âm đạo ở thành sau gây rò trực tràng-âm đạo

E. Màng trinh là 1 màng niêm mạc

  • ............
  • S-S-Đ-Đ-Đ
Câu 48:

Theo lâm sàng, UT cổ tử cung lan ra âm đạo nhưng chưa tới 1/3 dưới là giai đoạn

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 49:

Loại UT vú kém biệt hoá với mô đệm ít

  • UT biểu mô tuỷ
  • UT biểu mô thể ống xâm nhập
  • UT biểu mô tiểu thuỳ xâm nhập
  • UT biểu mô ống nhỏ
Câu 50:

Thể UT biểu mô nội ống mà không còn TB cơ biểu mô

  • Thể trứng cá
  • Thể vi nhú, tăng tiết dạng nang
  • Thể bán huỷ
  • Thể nhú
Câu 51:

Kích thước đoạn eo của vòi trứng

  • Dài 1 cm, đường kính 1 cm
  • Dài 1 cm, đường kính 3 mm
  • Dài 3-4 cm, đường kính 3 mm
  • Dài 3-4 cm, đường kính 1 cm
Câu 52:

Loại UT thể xâm nhập có giới hạn không rõ

  • UT biểu mô thể ống xâm nhập
  • UT biểu mô tiểu thuỳ xâm nhập
  • UT biểu mô nhầy
  • UT biểu mô ống nhỏ
Câu 53:

Đám rối TM hình dây leo gồm (Đ/S)

A. TM của tuyến tiền liệt

B. TM tinh hoàn

C. TM của ống dẫn tinh

D. Cơ bìu

E. TM của túi tinh

  • ...............
  • S-Đ-Đ-Đ-S
Câu 54:

Hình ảnh vi thể cơ bản nhất của UT biểu mô-màng đệm (Đ/S)

A. Hoại tử lỏng

B. Chảy máu dữ dội

C. Phản ứng Lympho bào hay gặp

D. Tan hồng cầu

E. Hoại tử đông

  • ........
  • Đ-Đ-S-Đ-S
Câu 55:

Dương vật (Đ/S)

A. Mặt trên dương vật hơi dẹt gọi là mặt niệu đạo

B. Mặt dưới dương vật gọi là mu dương vật

C. Bao quy đầu là lớp nửa da, nửa niêm mạc

D. Dương vật do 3 khối mô cương và các lớp bọc tạo nên

E. Phần sau của vật hang dính vào ngành dưới xương mu gọi là trụ dương vật

  • ...............
  • S-S-Đ-Đ-Đ
Câu 56:

UT nguyên bào nuôi di căn xa chủ yếu đi đến

  • Gan
  • Não
  • Phổi
  • Dạ dày
Câu 57:

UT biểu mô tuyến vú thì TB viêm xâm nhập chủ yếu vào

  • Mô đệm
  • Khối u
  • Giữa mô đệm và khối u
  • Cả mô đệm và khối u
Câu 58:

Đặc điểm UT biểu mô màng đệm (Đ/S)

A. Quá sản và loạn sản hoàn toàn của tế bào nuôi.

B. Bạch cầu đa nhân nhiều trong các ổ hoại tử hoàn toàn, không có nhiều tơ huyết

C. Còn hình nang trứng

D. Phản ứng Lympho bào rất mạnh

E. Thường hay di căn nhiều phủ tạng và di căn xa.

  • .......
  • Đ-Đ-S-S-Đ
Câu 59:

Bệnh Paget:

C1: Nếu có u sờ được rõ trên lâm sàng thì có thể thấy hình ảnh đại thể của UT vú xâm nhập

C2: Nếu không sờ được u trên lâm sàng thì không có hình ảnh đặc hiệu về đại thể

  • C1, C2 đúng
  • C1, C2 sai
  • C1 đúng, C2 sai
  • C1 sai, C2 đúng
Câu 60:

Dây chằng nào giữ buồng trứng ngắn nhất

  • Mạc treo buồng trứng
  • Dây chằng treo buồng trứng
  • Dây chằng riêng buồng trứng
  • Dây chằng vòi-buồng trứng
Câu 61:

Hình dạng TB UT trong UT biểu mô có Keratin, không có cầu sừng

  • TB teo nhỏ, xoắn vào nhau như vỏ hành
  • TB hình thoi
  • TB nửa tròn, nửa dài, trông sáng hơn loại ít biệt hoá
  • TB có hình thái đa dạng
Câu 62:

Nang trứng thành bọc như trứng ếch có ở

  • Chửa trứng không xâm nhập
  • Chửa trứng xâm nhập
  • UT biểu mô-màng đệm
  • Cả 3
Câu 63:

Theo độ biệt hoá, UT cổ tử cung nhóm 3 có tỷ lệ TB non

  • 0 - 25%
  • 25 - 50%
  • 50 - 75%
  • 75 - 100%
Câu 64:

Từ lưới tinh hoàn tách ra……ống xuất dẫn tinh trùng vào mào tinh

  • 2-4
  • 12-15
  • 300-400
  • 1000
Câu 65:

Đặc điểm bệnh Paget núm vú (Đ/S)

A. Có các ống dẫn sữa nhỏ

B. Với những u mà sờ được rõ trên lâm sàng thì không có hình ảnh đặc hiệu về đại thể

C. Mô đệm ít Lympho bào

D. Có thể không liên quan đến UT biểu mô ống

E. Lớp thượng bì da quá sản và dầy sừng ở nhiều mức độ khác nhau

  • ......
  • S-Đ-S-Đ-Đ
Câu 66:

Theo lâm sàng, UT cổ tử cung xâm nhập 1/3 dưới âm đạo là giai đoạn

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 67:

Tuổi mắc Paget núm vú

  • Trẻ
  • Trưởng thành
  • Già
  • Không có ưu thế đặc biệt trong nhóm tuổi
Câu 68:

Đoạn phình nhất của vòi trứng

  • Đoạn tử cung
  • Đoạn eo
  • Đoạn bóng
  • Đoạn phễu vòi
Câu 69:

Mép môi sau của môi lớn cách hậu môn

  • 3 cm
  • 5 cm
  • 9 cm
  • 1 cm
Câu 70:

Dây chằng nối bờ bên cổ tử cung với xương ngồi

  • Dây chằng tròn
  • Dây chằng rộng
  • Dây chằng tử cung cùng
  • Dây chằng ngang cổ tử cung
Câu 71:

Chửa trứng xâm nhập thì ra huyết vào tháng thứ

  • 1, 2
  • 3, 4
  • 4
  • 5
Câu 72:

Đoạn hẹp nhất của vòi trứng

  • Đoạn tử cung
  • Đoạn eo
  • Đoạn bóng
  • Đoạn phễu vòi
Câu 73:

TB của loại UT biểu mô nội ống nào có bào tương rộng, bắt màu toan, nhiều hạt nhỏ

  • UT biểu mô nội ống thể mặt sàng
  • UT biểu mô nội ống thể đặc
  • UT biểu mô nội ống thể bán huỷ
  • UT biểu mô nội ống thể nhú
Câu 74:

Phễu vòi tử cung dài

  • 1 cm
  • 3-4 cm
  • 7 cm
  • 12 cm
Câu 75:

Nguyên nhân dẫn tới bệnh Paget núm vú

  • UT biểu mô ống
  • UT biểu mô tiểu thuỳ xâm nhập
  • UT biểu mô tiểu thuỳ tại chỗ
  • UT biểu mô nhầy
Câu 76:

Túi tinh (Đ/S)

A. Đầu trên túi tinh mở vào ống tiết

B. Đầu dưới túi tinh mở vào ống tiết

C. Ống tiết kết hợp với ống dẫn tinh tạo thành ống phóng tinh

D. Thăm khám túi tinh qua đường trực tràng

E. Hình quả lê, góp phần sản xuất tinh trùng

  • ..........
  • S-Đ-Đ-Đ-S
Câu 77:

Vị trí rốn buồng trứng

  • Mặt ngoài, gần bờ tự do
  • Mặt ngoài, gần bờ mạc treo
  • Mặt trong, gần đầu vòi
  • Mặt trong, gần đầu tử cung
Câu 78:

Có mấy loại UT biểu mô tuyến vú theo mô học

  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 79:

Độ biệt hoá kém

  • 3-5 điểm
  • 6-7 điểm
  • 8-9 điểm
  • 9-10 điểm
Câu 80:

Đặc điểm UT biểu mô nội ống thể trứng cá (Đ/S)

A. Hay gặp nhất

B. Có hiện tượng xơ hoá, xâm nhập Lympho bào, tương bào

C. Có hiện tượng xơ hoá, xâm nhập Lympho bào, ĐTB

D. Có hoại tử trong lòng ống

E. Bất thường nhân, liên kết TB còn chắc chắn

  • ........
  • Đ-Đ-S-Đ-S
Câu 81:

Acid nucleic, glycogen, glycoprotein phân bố không đều gặp trong

  • Chửa trứng không xâm nhập
  • Chửa trứng xâm nhập
  • UT biểu mô-màng đệm
  • Cả 3
Câu 82:

Bệnh Paget núm vú gồm các TB có nhân……, bắt màu….xâm nhập thượng bì núm vú

  • Nhỏ, nhạt
  • Lớn, nhạt
  • Nhỏ, đậm
  • Lớn, đậm
Câu 83:

Đặc điểm UT biểu mô không có Keratin với TB to (Đ/S)

A. Các tế bào sắp xếp lộn xộn, chồng chất lên nhau, có khi trông như những đám hợp bào

B. Các tế bào nửa tròn, nửa dài, trông tối hơn loại ít biệt hoá

C. Các tế bào nửa tròn, nửa dài, trông sáng hơn loại ít biệt hoá

D. TB hình thoi, sắp xếp như những hạt thóc

E. Nhân chia tương đối đều và có một số nhân quá

  • ....
  • Đ-S-Đ-S-Đ
Câu 84:

Có bao nhiêu yếu tố lâm sàng và dịch tễ giúp BN phòng ngừa bệnh Paget

  • 2
  • 3
  • 4
  • Không có
Câu 85:

Bệnh Paget liên quan đến UT vú phía bên…..được tìm thấy trên 95% số các trường hợp

  • Trên
  • Dưới
  • Trái
  • Phải
Câu 86:

Dây chằng mạc treo buồng trứng đi từ…..tới…..

  • Mặt trước dây chằng rộng, bờ mạc treo của buồng trứng
  • Mặt sau dây chằng rộng, bờ mạc treo của buồng trứng
  • Đầu tử cung của buồng trứng, sừng tử cung
  • Đầu vòi, phễu vòi tử cung
Câu 87:

Loại ung thư có độ biệt hoá cao, độ ác tính thấp trong UT biểu mô thể xâm nhập

  • UT biểu mô thể ống xâm nhập
  • UT biểu mô tiểu thuỳ xâm nhập
  • UT biểu mô ống nhỏ
  • UT biểu mô thể tuỷ
Câu 88:

Cổ tử cung dài

  • 2,5 cm
  • 5 cm
  • 7,5 cm
  • 10 cm
Câu 89:

Loại UT hay gặp nhất trong UT vú

  • UT biểu mô nội ống
  • UT biểu mô thể ống dạng xâm nhập
  • UT biểu mô tiểu thuỳ xâm nhập
  • UT biểu mô tiểu thuỳ tại chỗ
Câu 90:

Cần phân biệt bệnh nguyên bào nuôi trong chửa đẻ với (Đ/S)

A. Phản ứng của vách tử cung

B. Thoái hoá ứ nước của lông rau

C. Trục liên kết không còn huyết quản

D. Thoái hoá nước của trục liên kết của nang trứng

E. Viêm nội mạc tử cung hợp bào

  • ........
  • Đ-Đ-S-S-Đ
Câu 91:

Kích thước ống dẫn tinh

  • Dài 5-6 cm, rộng 2 cm
  • Dài 6-7m, rộng 0,4 mm
  • Dài 40-45 cm, đường kính 2-3 mm
  • Dài 40-45 cm, đường kính ngoài 2-3 mm, đường kính trong 0,5 mm
Câu 92:

UT cổ tử cung do sự biến đổi ác tính của biểu mô lát tầng hoặc biểu mô trụ của cố tử cung, với tỷ lệ của biểu mô lát tầng

  • 35%
  • 55%
  • 75%
  • 95%
Câu 93:

Đặc điểm vi thể của UT biểu mô thể ống xâm nhập (Đ/S)

A. Nhân tròn, không đều, sắp xếp thành dây hoặc xen kẽ các TB đứng riêng lẻ

B. Sắp xếp bình thường

C. Được bao quanh bởi TB cơ-biểu mô

D. Xâm nhập Lympho bào, chủ yếu là T ức chế độc tế bào, kèm phản ứng tương bào

E. Ở các u kém biệt hoá thường có phản ứng ĐTB

  • ..........
  • Đ-S-S-Đ-Đ
Câu 94:

Phản ứng Lympho bào hay gặp ở

  • Chửa trứng không xâm nhập
  • Chửa trứng xâm nhập
  • UT biểu mô-màng đệm
  • Cả 3
Câu 95:

Mật độ TB luôn thấp có ở thể UT

  • UT biểu mô không có Keratin với TB nhỏ
  • UT biểu mô không có Keratin với TB to
  • UT biểu mô có Keratin, có hoặc không có cầu sừng
  • Cả 3
Câu 96:

Theo độ biệt hoá, UT cổ tử cung nhóm 4 có tỷ lệ TB non

  • 0 - 25%
  • 25 - 50%
  • 50 - 75
  • 75 - 100%
Câu 97:

Chú ý khi làm sinh thiết chẩn đoán UT cổ tử cung

  • Lấy nhiều vùng
  • Lấy nơi ranh giới lành-tổn thương
  • Lấy sâu để xem xét cả lớp đệm
  • Cả 3
Câu 98:

Kích thước tử cung trong chửa trứng không xâm nhập

  • 8x5x3 cm đến 10x8x6 cm
  • 8x6x2 cm đến 14x10x6 cm
  • 12x16x10 cm đến 21x16x10 cm
  • 8x5x3 cm đến 21x16x10 cm
Câu 99:

TB trong UT biểu mô nội ống thể mặt sàng thường

  • To, đều, nhân tròn, bào tương hẹp
  • To, không đều, nhân dẹt, bào tương rộng
  • Nhỏ, đều, nhân tròn, bào tương hẹp
  • Nhỏ, không đều, nhân dẹt, bào tương rộng
Câu 100:

Chẩn đoán UT thể ống nhỏ khi có ít nhất …….% có hình thành các ống nhỏ

  • 55
  • 60
  • 70
  • 75
Câu 101: Vòi trứng dài
  • 7 cm
  • 9 cm
  • 12 cm
  • 18 cm
Câu 102:

Hình ảnh vi thể cơ bản của chửa trứng xâm nhập (Đ/S)

A. Đơn bào nuôi UT hợp thành đám có đủ mọi biến đổi ác tính

B. Quá sản TB nuôi rất hỗn loạn

C. Các trục liên kết giống nhau về độ biệt hoá cũng như tình trạng thoái hoá

D. Hay gặp những hợp bào hình dài nhỏ ít nhân xen kẽ hợp bào nhiều nhân quái gở

E. TB rụng bị hoại tử từng ổ lớn hoặc chảy máu

  • ........
  • S-Đ-S-Đ-Đ
Câu 103:

Các TBUT biểu mô tuyến cổ tử cung có dạng

  • Hình cầu
  • Dẹt
  • Trụ cao
  • Khối vuông
Câu 104:

Theo lâm sàng, UT cổ tử cung lan ra đến mức không có khoảng trống giữa u và trực tràng là giai đoạn

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 105:

Ống phóng tinh dài

  • 1,5-2 cm
  • 3-4 cm
  • 5-8 cm
  • 10-12 cm
Câu 106:

Tổn thương đại thể khi soi cổ tử cung của UT biểu mô cổ tử cung tại chỗ gồm nhiều loại tổn thương xen kẽ, vị trí ở

  • Biểu mô trụ
  • Biểu mô lát tầng
  • Xen kẽ biểu mô lát tầng và biểu mô trụ
  • Cả biểu mô lát tầng và biểu mô trụ
Câu 107:

Đặc điểm UT biểu mô tiểu thuỳ xâm nhập (Đ/S)

A. Diện cắt u cứng, chắc, ranh giới rõ

B. Các TB phát triển thành từng dây, vùi trong mô liên kết xơ

C. Các TB u kích thước từ nhỏ đến trung bình, không đồng đều, tỷ lệ nhân chia thấp

D. Các TB u phát triển quây quanh các ống hoặc các tiểu thuỳ tạo thành hình bia

E. TB u có thể có dạng hình nhẫn, bào tương phồng lên chứa chất nhầy

  • ..........
  • S-Đ-S-Đ-Đ
Câu 108:

UT biểu mô CTC không có biểu hiện đặc biệt về đại thể

  • UT biểu mô cổ tử cung tại chỗ
  • UT biểu mô cổ tử cung dạng biểu bì xâm nhập
  • UT biểu mô tuyến
  • Cả 3
Câu 109:

Loại UT hay di căn xa nhất

  • Chửa trứng
  • Chửa trứng xâm nhập
  • UT nguyên bào nuôi
  • Cả 3
Câu 110:

Theo độ biệt hoá, UT cổ tử cung nhóm 2 có mức biệt hoá

  • Không biệt hóa
  • Trung gian
  • Biệt hoá kém
  • Biệt hoá cao
Câu 111:

Mật độ nhân TB luôn cao có ở thể UT

  • UT biểu mô không có Keratin với TB nhỏ
  • UT biểu mô không có Keratin với TB to
  • UT biểu mô có Keratin, không có cầu sừng
  • UT biểu mô có Keratin, có cầu sừng
Câu 112:

Vị trí màng trinh

  • Âm đạo trên
  • Âm đạo giữa
  • Âm đạo dưới
  • Tuỳ người
Câu 113:

UT biểu mô nội ống liên quan đến bệnh Paget núm vú (Đ/S)

A. Thể mặt sàng

B. Thể trứng cá

C. Thể bán huỷ

D. Thể nhú

E. Thể đặc

  • ......
  • S-Đ-S-S-Đ
Câu 114:

Loại UT biểu mô nội ống nào không có hoại tử lòng ống

  • UT biểu mô nội ống thể mặt sàng
  • UT biểu mô nội ống thể đặc
  • UT biểu mô nội ống thể bán huỷ
  • UT biểu mô nội ống thể nhú
Câu 115:

Kích thước túi tinh

  • Dài 5-6 cm, rộng 2 cm
  • Dài 6-7m, rộng 0,4 mm
  • Dài 40-45 cm, đường kính 2-3 mm
  • Dài 40-45 cm, đường kính ngoài 2-3 mm, đường kính trong 0,5 mm
Câu 116:

Đại thể UT biểu mô vú thể tuỷ (Đ/S)

A. Ranh giới rõ do ngoại vi tăng sinh xơ tạo ra 1 lớp giống như vỏ

B. Ranh giới rõ do phản ứng Lympho, tương bào mạnh lan ra

C. Diện cắt chia thành các thuỳ, các nốt nhỏ, mềm, xám hơn các loại UT khác

D. Chảy máu và hoại tử liên quan đến kích thước u nên hay gặp

E. Ranh giới có thể không rõ do phản ứng Lympho, tương bào mạnh lan ra

  • .............
  • Đ-S-Đ-S-Đ
Câu 117:

Đặc điểm UT biểu mô nội ống thể vi nhú, thể tăng tiết dạng nang (Đ/S)

A. Giống thể mặt sàng nhưng có các mào biểu mô lồi vào trong lòng các ống

B. Các mào biểu mô thường phân bố không đều

C. Giữa các mào biểu mô thường có 2 lớp TB lót lòng ống

D. Lớp TB biểu mô có thể tăng sinh vào trong các mào biểu mô nhưng cũng có thể bình thường

E. Lớp TB cơ-biểu mô thay đổi nhiều

  • ........
  • Đ-S-Đ-Đ-S
Câu 118:

Đặc điểm bệnh Paget núm vú giai đoạn sớm (Đ/S)

A. Bong da, đỏ da

B. Đau, ngứa vùng tổn thương

C. Loét da

D. Đóng vảy và chảy dịch

E. Chảy máu núm vú

  • .......
  • Đ-Đ-S-S-S
Câu 119: Âm hộ gồm (Đ/S)
A. Gò mu
B. Âm đạo
C. Âm vật
D. Môi lớn, môi bé
E. Tiền đình âm đạo
  • ........
  • Đ-S-S-Đ-Đ
Câu 120:

Đặc điểm vi thể của UT cổ tử cung loại biểu mô vảy không sừng hoá (Đ/S)

A. Thường phát sinh ở vùng nối biểu mô và biểu mô trụ

B. Gợi lại hình ảnh biểu mô lát tầng, không có cầu sừng

C. TB u hình đa diện, đồng đều về hình dạng, kích thước

D. Bào tương ưa acid

E. Bào tương ưa kiềm

  • .....
  • Đ-Đ-S-S-Đ
Câu 121:

Đoạn nào của ĐM tử cung cho 2 nhánh buồng trứng và nhánh vòi tử cung tiếp nối với các nhánh của ĐM buồng trứng

  • Đoạn thành bên chậu hông
  • Đoạn trong dây chằng rộng
  • Đoạn bờ bên tử cung
  • Cả 3
Câu 122:

Dưới lớp mạc nông của bìu có mấy lớp bọc tinh hoàn

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 123:

Dây chằng vòi buồng trứng đi từ……tới………

  • Đầu vòi, thân tử cung
  • Đầu vòi, đáy tử cung
  • Đầu vòi, phễu vòi tử cung
  • Đầu vòi, sừng tử cung
Câu 124:

Chọn ĐS

1, Khi trên lâm sàng của bệnh Paget mà sờ thấy u thì các BN đó có UT biểu mô ống xâm nhập và hay di căn hạch nách

2, Khi trên lâm sàng của bệnh Paget mà không sờ thấy u thì các BN đó có UT biểu mô ống tại chỗ và ít di căn hạch nách

3, TB Paget không có hốc do không chế nhầy

4, UT biểu mô tiểu thuỳ của vú nam rất hiếm do vú nam ít biệt hoá tiểu thuỳ

5, Phần lớn UT biểu mô vú thể nhú là tại chỗ

  • .......
  • Đ-Đ-S-Đ-Đ
Câu 125:

Theo độ biệt hoá, UT cổ tử cung nhóm 1 có tỷ lệ TB non

  • 0 - 25%
  • 25 - 50%
  • 50 - 75%
  • 75 - 100%
Câu 126:

Chẩn đoán UT vú chủ yếu là phương pháp

  • Phương pháp áp lam
  • Chọc hút bằng kim nhỏ
  • Siêu âm
  • Xquang
Câu 127:

Sừng tử cung là nơi bám của

  • Dây chằng riêng buồng trứng, dây chằng tròn
  • Dây chằng tròn, dây chằng rộng
  • Dây chằng vòi-buồng trứng, dây chằng rộng
  • Dây chằng rộng, dây chằng riêng buồng trứng
Câu 128:

Chọn ĐS

1, Bệnh nguyên bào nuôi là những u hoặc điều kiện dẫn tới u

2, Chửa trứng không xâm nhập có sự ăn lấn vào lớp cở tử cung

3, Chửa trứng xâm nhập không có hoại tử, chảy máu

4, UT biểu mô màng đệm thì không còn tìm thấy lông

5, Chửa trứng xâm nhập không còn hình ảnh gai rau, trục liên kết gai rau

  • ........
  • Đ-S-S-Đ-S
Câu 129:

Hình dạng TB UT trong UT biểu mô có Keratin,cầu sừng

  • TB teo nhỏ, xoắn vào nhau như vỏ hành
  • TB hình thoi
  • TB nửa tròn, nửa dài, trông sáng hơn loại ít biệt hoá
  • TB có hình thái đa dạng
Câu 130:

Kích thước tử cung trong UT biểu mô-màng đệm

  • 8x5x3 cm đến 10x8x6 cm
  • 8x6x2 cm đến 14x10x6 cm
  • 12x16x10 cm đến 21x16x10 cm
  • 8x5x3 cm đến 21x16x10 cm
Câu 131:

Kích thước ống mào tinh

  • Dài 5-6 cm, rộng 2 cm
  • Dài 6-7m, rộng 0,4 mm
  • Dài 40-45 cm, đường kính 2-3 mm
  • Dài 40-45 cm, đường kính ngoài 2-3 mm, đường kính trong 0,5 mm
Câu 132:

Loại UT thể xâm nhập mà mô đệm u ít xâm nhập lympho bào

  • UT biểu mô thể ống xâm nhập
  • UT biểu mô tiểu thuỳ xâm nhập
  • UT biểu mô ống nhỏ
  • UT biểu mô thể tuỷ
Câu 133:

Dây chằng treo buồng trứng đi từ…..của buồng trứng tới……, giữa 2 lá của…..

  • Đầu tử cung, sừng tử cung, dây chằng tròn
  • Đầu tử cung, sừng tử cung, dây chằng rộng
  • Đầu vòi, thành bên chậu hông, dây chằng tròn
  • Đầu vòi, thành bên chậu hông, dây chằng rộng
Câu 134:

Đặc điểm UT biểu mô có Keratin, không có cầu sừng (Đ/S)

A. Mật độ TB cao

B. Hình thái TB đa dạng

C. Nhiều đám TB thoái hoá hoặc hoại tử, nhiều nhân quái

D. Có thể nhìn thấy các cầu nối

E. Glycogen âm tính ở các TB đang thoái hoá, dương tính ở 1 số TB UT hoạt động

  • .....
  • S-Đ-Đ-Đ-S
Câu 135:

Nhân chia tương đối đều có ở thể UT

  • UT biểu mô không có Keratin với TB nhỏ
  • UT biểu mô không có Keratin với TB to
  • UT biểu mô có Keratin, không có cầu sừng
  • UT biểu mô có Keratin, có cầu sừng
Câu 136:

Cơ quan sinh dục ngoài của nữ (Đ/S)

A. Âm hộ

B. Âm đạo

C. Âm vật

D. Cổ tử cung

E. Eo tử cung

  • .......
  • Đ-S-Đ-S-S
Câu 137:

Thành tử cung gồm mấy lớp mô

  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 138:

UT cổ tử cung hay gặp ở (Đ/S)

A. Phụ nữ 36-50 tuổi

B. Phụ nữ đẻ nhiều

C. Phụ nữ đẻ ít

D. Phụ nữ đẻ sớm trước 20 tuổi

E. Phụ nữ còn trinh

  • ........
  • Đ-Đ-S-Đ-S
Câu 139:

Đặc điểm UT biểu mô nội ống thể đặc (Đ/S)

A. Các TB phát triển lấp đầy lòng ống

B. Có hoại tử lòng ống

C. Nhân tương đối đều, ít thấy tính chất đa hình thái của nhân

D. Hoạt động nhân chia ở mức cao

E. Có thể nhầm với quá sản nội ống không điển hình

  • ..........
  • Đ-S-Đ-S-Đ
Câu 140:

Có mấy loại UT biểu mô tuyến vú thể xâm nhập

  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
Câu 141:

UT biểu mô thể ống nhỏ thường có hình

  • Tròn
  • Bầu dục
  • Hình sao
  • Không có hình dạng xác định
Câu 142:

Theo độ biệt hoá, UT cổ tử cung nhóm 4 có mức độ biệt hoá

  • Không biệt hoá
  • Trung gian
  • Biệt hoá kém
  • Biệt hoá cao
Câu 143:

ĐM ống dẫn tinh là nhánh của

  • ĐM chủ bụng
  • ĐM rốn
  • ĐM thẹn trong
  • ĐM thẹn ngoài
Câu 144:

Theo độ biệt hoá, UT cổ tử cung nhóm 2 có tỷ lệ TB non

  • 0 - 25%
  • 25 - 50%
  • 50 - 75%
  • 75 - 100%
Câu 145:

Đặc điểm đại thể của UT biểu mô thể ống xâm nhập (Đ/S)

A. Là loại u đặc

B. Hiếm khi hình thành nang nhưng cũng có thể do khối u hoại tử

C. Diện cắt thường chắc, cứng, màu xám hoặc trắng xám do phản ứng mô đệm xơ

D. Khối u có màu vàng khi hoại tử, thoái hoá chun

E. Khối u có màu trắng như phấn thường do mô đệm bị xơ hoá đáng kể

  • .......
  • Đ-Đ-Đ-S-S
Câu 146:

U lành tính của biểu mô nuôi

  • Chửa trứng không xâm nhập
  • Chửa trứng xâm nhập
  • UT biểu mô-màng đệm
  • Cả 3
Câu 147:

Thành phần chứa trong thừng tinh (Đ/S)

A. Ống dẫn tinh, ĐM, TM, TK của ống dẫn tinh

B. ĐM, TK, bach mạch của tinh hoàn

C. Túi tinh

D. Ống phóng tinh

E. Đám rối TM dây leo

F. Di tích mỏm bọc tinh hoàn


  • ...........
  • Đ-Đ-S-S-Đ-Đ
Câu 148:

Theo vi thể, UT biểu mô nội ống có mấy thể

  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
Câu 149:

Màu sắc của UT biểu mô vú thể nhầy

  • Vùng màu trắng xám, vàng
  • Vùng màu trắng xám, đen
  • Vùng màu đỏ, tía
  • Vùng màu đỏ, vàng
Câu 150:

Chọn ĐS

1, Môi bé bao lấy âm vật

2, Khoảng nằm giữa 2 môi bé là khe âm hộ

3, Tiền đình âm đạo nằm ở sau hãm môi âm hộ

4, Chỉ có 1 tuyến tiền đình lớn ở bộ phận sinh dục nữ

5, Khi chích áp xe vú phải chích song song với các ống sữa

  • ..............
  • Đ-S-S-S-Đ
Câu 151:

UT biểu mô ống thể xâm nhập liên quan đến bệnh Paget núm vú

A. Loại biệt hoá rõ phát triển từ những ống trong nhu mô vú

B. Ống trong bì hoặc thượng bì

C. Loại kém biệt hoá phát triển từ những ống trong nhu mô vú

D. Phần tận, phần bề mặt của ống dẫn sữa gần vị trí bệnh Paget

E. Phần tiếp giáp giữ biểu mô trụ và biểu mô vảy của ống dẫn sữa

  • ..............
  • S-S-Đ-Đ-S
Câu 152:

Cơ trơn Dartos có ở lớp mạc nông dưới da của

  • Ống dẫn tinh
  • Ống phóng tinh
  • Bìu
  • Dương vật
Câu 153:

Tuyến tiền liệt (Đ/S)

A. CN chính là nội tiết

B. CN chính là tiết ra tinh dịch

C. Nằm sau xương mu

D. Nằm sau trực tràng

E. Tinh dịch của tuyến đổ vào niệu đạo ở xoang tiền liệt

  • ................
  • S-Đ-Đ-S-Đ
Câu 154:

ĐM tinh hoàn tách từ ĐM chủ bụng ở

  • ĐSTL 1-2
  • ĐSTL 2-3
  • ĐSN 11
  • ĐSN 12
Câu 155:

Loại UT có sự sắp xếp giống với UT biểu mô nội ống liên quan

  • UT biểu mô thể ống xâm nhập
  • UT biểu mô tiểu thuỳ xâm nhập
  • UT biểu mô ống nhỏ
  • UT biểu mô nhầy
Câu 156:

Cầu nối giữa các TB biểu mô thẳng

  • UT biểu mô nội ống thể mặt sàng
  • UT biểu mô nội ống thể trứng cá
  • UT biểu mô nội ống thể vi nhú
  • UT biểu mô nội ống thể nhú
Câu 157:

Đặc điểm vi thể của UTBM tiểu thuỳ tại chỗ (Đ/S)

A. TB UT thường nhỏ, tròn, bào tương hẹp, nhân giống TB lành, hạt nhân mịn

B. Bào tương không có hốc

C. Hay gặp TB nhẫn do có nhiều chất nhầy trong bào tương

D. Chất nhầy là quan trọng trong chẩn đoán UTBM tiểu thuỳ tại chỗ

E. Chất nhầy là tiêu chuẩn trong chẩn đoán UTBM tiểu thuỳ tại chỗ

  • ........
  • Đ-S-Đ-Đ-S
Câu 158:

Đường dẫn tinh gồm (Đ/S)

A. Ống mào tinh

B. Ống dẫn tinh

C. Ống tiết

D. Ống phóng tinh

E. Ống sinh tinh

F. Niệu đạo nam

  • ..........
  • Đ-Đ-S-Đ-S-Đ
Câu 159:

TB to, xếp cạnh nhau như lát gạch có ở thể UT

  • UT biểu mô không có Keratin với TB nhỏ
  • UT biểu mô không có Keratin với TB to
  • UT biểu mô có Keratin, có hoặc không có cầu sừng
  • Cả 3
Câu 160:

Đặc điểm TBUT trong UT biểu mô thể nhầy (Đ/S)

A. Nhân tròn, lớn

B. Nhân tròn, nhỏ

C. Đồng đều

D. Nhiều nhân chia

E. Sắp xếp nhiều kiểu khác nhau

  • ..........
  • S-Đ-Đ-S-Đ
Câu 161:

Theo lâm sàng, UT cổ tử cung lan ra ngoài cổ tử cung nhưng chưa tới thành chậu là giai đoạn

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 162:

Phương pháp sử dụng để chẩn đoán UT vú khi BN có chảy dịch núm vú hoặc bị loét khối u

  • Phương pháp áp lam
  • Chọc hút bằng kim nhỏ
  • Siêu âm
  • Xquang
Câu 163:

Đặc điểm UT biểu mô có Keratin, cầu sừng (Đ/S)

A. TB UT có độ thuần thục thấp hơn UT biểu mô có Keratin, không có cầu sừng

B. Nhiều TB sừng hoá, nhân đông, đen thẫm, teo nhỏ, nguyên sinh chất đồng đều, hơi đục có khi rất to

C. Các cầu sừng không có vị trí nhất định, có thể ở trung tâm hoặc bề mặt khối ung thư

D. Nhiều tế bào thoái hoá sừng dở dang hoặc hoàn toàn, xoắn vàonhau sinh ra những hình trông như vỏ hành gọi là cầu sừng

E. Các cầu sừng chủ yếu ở trung tâm khối ung thư

  • .......
  • S-Đ-Đ-Đ-S
Câu 164:

Hình ảnh đại thể UT vú nam…..so với UT vú nữ, biểu hiện nang trên đại thể của nam ……….so với nữ

  • Giống, hay gặp hơn
  • Giống, ít gặp hơn
  • Khác, hay gặp hơn
  • Khác, ít gặp hơn
Câu 165:

Đại thể UT biểu mô vú thể nhầy (Đ/S)

A. Chứa nhiều chất nhầy nhưng chỉ quan sát được trên vi thể

B. Mật độ phụ thuộc mô đệm xơ

C. Diện cắt điển hình là ướt và sáng bóng ngay cả với những u có nhiều xơ

D. Giới hạn không rõ

E. Khi mô đệm thưa thì u cứng

  • ..........
  • S-Đ-Đ-S-S
Câu 166:

Lỗ âm đạo ở……lỗ niệu đạo ngoài

  • Trước
  • Sau
  • Trên
  • Dưới
Câu 167:

Âm đạo dài khoảng

  • 8 cm
  • 7,5 cm
  • 9 cm
  • 10 cm
Câu 168:

Đại thể UT biểu mô tiểu thuỳ tại chỗ (Đ/S)

A. Hay gặp nhiều ổ ở 1 bên

B. Không rõ ràng tính chất ác tính trên đại thể

C. Thường phối hợp với những tổn thương tăng sinh lành tính

D. Ít khi phối hợp với UT biểu mô ống và ống nhỏ

E. Diện cắt có thể thấy những hạt nhỏ không rõ rệt do tiểu thuỳ bị giãn đủ nhìn thấy

  • .....
  • S-Đ-Đ-S-Đ
Câu 169:

Đặc điểm UT biểu mô nội ống thể mặt sàng (Đ/S)

A. Nhân hình tròn hoặc hình trứng, phân bố đều, hiếm khi thấy chồng lên nhau

B. Nhiều hình ảnh nhân chia

C. Các TB thường nhỏ, đồng đều, nhân tròn, bào tương hẹp. Một số trường hợp nhân đa dạng, bào tương có các hạt nhỏ ưa toan

D. Những lòng ống thứ phát thường có hình tròn, được bao quanh bởi các TB trụ thấp, có thể thấy hiện tượng lắng đọng Canxi

E. Những phần TB u phát triển có thể thấy hình ảnh giống hình bánh xe với những ổ TB biểu mô trung tâm liên kết với thành các ống bằng rất nhiều cầu nối biểu mô, cầu nối giữa các TB biểu mô khúc khuỷu

  • .............
  • Đ-S-Đ-Đ-S
Câu 170:

Chửa trứng xâm nhập thì khối u có vùng cắm chủ yếu ở

  • Sừng tử cung
  • Đáy tử cung
  • Thân tử cung
  • Cổ tử cung
Câu 171:

UT cổ tử cung rất hiếm gặp với

  • Phụ nữ 36-50 tuổi
  • Phụ nữ đẻ nhiều
  • Phụ nữ đẻ ít
  • Phụ nữ còn trinh
Câu 172:

Loại UT biểu mô vú có mô đệm ít

  • UT biểu mô vú thể ống nhỏ
  • UT biểu mô vú thể tuỳ
  • UT biểu mô vú thể bán huỷ
  • UT biểu mô vú thể nhầy
Câu 173: Dây chằng riêng buồng trứng đi từ…..tới…….
  • Mặt trước dây chằng rộng, bờ mạc treo của buồng trứng
  • Mặt sau dây chằng rộng, bờ mạc treo của buồng trứng
  • Đầu tử cung của buồng trứng, sừng tử cung
  • Đầu vòi, phễu vòi tử cung
Câu 174:

Đặc điểm vi thể của UT biểu mô tuỷ (Đ/S)

A. Giới hạn không rõ

B. Cấu trúc hợp bào chiếm ít nhất 75% vi trường

C. Xâm nhập chủ yếu Lympho bào, tương bào (75%), các loại khác ít

D. TB u thường tròn, bào tương rộng, nhân đa hình, 1 hoặc nhiều hạt nhân lớn

E. Hình ảnh nhân chia ít

  • .....
  • S-Đ-Đ-Đ-S
Câu 175:

Loại UT có màu xám hơn các loại UT khác

  • UT biểu mô thể ống xâm nhập
  • UT biểu mô tiểu thuỳ xâm nhập
  • UT biểu mô ống nhỏ
  • UT biểu mô thể tuỷ
Câu 176:

UT cổ tử cung là sự biến đổi ác tính chủ yếu từ

  • Biểu mô trụ
  • Biểu mô lát tầng
  • Màng đáy
  • TB cơ-biểu mô
Câu 177:

Dây chằng tròn dài

  • 10 cm
  • 15 cm
  • 18 cm
  • 20 cm
Câu 178:

Đặc điểm vi thể của UT thể ống nhỏ (Đ/S)

A. TB UT có hình vuông hoặc trụ, nhân tăng sắc, hình tròn hoặc hình trứng, hạt nhân rõ

B. Mô đệm khác với mô đệm lành do tăng mô xơ, sợi tạo keo, sợi chun

C. Các tuyến được lót bởi 2 lớp TB biểu mô đơn, lộn xộn và không đều

D. Các tuyến không đều, có nhiều hình dạng

E. Các TB tương đối đồng nhất, có xu hướng trở lại nguồn gốc giống TB đáy

  • .........
  • S-Đ-S-Đ-Đ
Câu 179:

ĐM cấp máu cho tuyến tiền liệt

  • Nhánh của ĐM bàng quang trên
  • Nhánh của ĐM BQ dưới và trực tràng giữa
  • Nhánh của ĐM cổ tử cung-âm đạo
  • Nhánh của ĐM trực tràng giữa và ĐM thẹn trong
Câu 180:

UT biểu mô tuyến là sự biến đổi ác tính của (Đ/S)

A. Biểu mô lát đơn

B. Biểu mô phủ

C. Biểu mô vảy

D. Biểu mô tuyến

E. Biểu mô lát tầng

  • .............
  • S-Đ-S-Đ-S
Câu 181:

Trong UT biểu mô cổ TC tại chỗ có sự xâm nhập mạnh mẽ của

  • ĐTB, Lympho bào
  • Lympho bào, tương bào
  • Tương bào, BCĐN
  • BCĐN. ĐTB
Câu 182:

Loại UT vú thể xâm nhập có giới hạn rõ (Đ/S)

A. UT biểu mô thể ống xâm nhập

B. UT biểu mô tiểu thuỳ xâm nhập

C. UT biểu mô ống nhỏ

D. UT biểu mô thể tuỷ

E. UT biểu mô thể nhầy

  • .........
  • S-S-S-Đ-Đ
Câu 183:

Đặc điểm UT biểu mô nội ống thể bán huỷ (Đ/S)

A. Bào tương bắt màu toan, hẹp và có các hạt nhỏ, đôi khi bị hốc hoá

B. Nhân tương đối đa dạng, có hoại tử lòng ống

C. Hạt nhân thường rõ

D. Đôi khi các TB phát triển đặc trong lòng ống với ranh giới không rõ

E. Khi có hoại tử lòng ống, chỉ cần 1 ống bị tổn thương là đủ kết luận UT

  • ........
  • S-Đ-Đ-S-Đ
Câu 184:

ĐM tử cung và ĐM buồng trứng

A. Tách từ ĐM chủ bụng

B. Tách từ ĐM chậu trong

C. Đi theo dây chằng treo buồng trứng

D. Gồm 3 đoạn: Đoạn thành bên chậu hông, đoạn trong dây chằng rộng, đoạn bờ bên tử cung

E. Gồm 2 nhánh: Nhánh vòi tử cung và nhánh buồng trứng

  • ............
  • S-Đ-S-Đ-S
Câu 185:

Hình dạng TBUT trong UT biểu mô không có Keratin với TB nhỏ

  • TB teo nhỏ, xoắn vào nhau như vỏ hành
  • TB hình thoi
  • TB nửa tròn, nửa dài, trông sáng hơn loại ít biệt hoá
  • TB có hình thái đa dạng
Câu 186:

Tuyến tiền liệt nặng trung bình

  • 5-10g
  • 10-15g
  • 15-20g
  • 20-25g
Câu 187:

TB nào có nhiều trong mô đệm của UT cổ tử cung loại biểu mô vảy không sừng hoá (Đ/S)

A. TB xơ

B. ĐTB

C. BCĐN

D. Lympho bào, tương bào

E. Dưỡng bào

  • ..........
  • Đ-S-Đ-Đ-S
Câu 188:

Mổi tinh hoàn có bao nhiêu ống sinh tinh xoắn

  • 2-4
  • 12-15
  • 300-400
  • 1000
Câu 189:

Cơ quan sinh dục ngoài của nam (Đ/S)

A. Dương vật

B. Niệu đạo

C. Túi tinh

D. Ống dẫn tinh

E. Bìu

  • .........
  • Đ-Đ-S-S-Đ
Câu 190:

Loại UT biểu mô nội ống luôn có hoại tử lòng ống (Đ/S)

A. UT biểu mô nội ống thể mặt sàng

B. UT biểu mô nội ống thể trứng cá

C. UT biểu mô nội ống thể vi nhú

D. UT biểu mô nội ống thể nhú

E. UT biểu mô nội ống thể bán huỷ

  • .........
  • S-Đ-S-S-Đ
Câu 191:

UT thể giống với UT biểu mô nội ống thể mặt sàng

  • Thể trứng cá
  • Thể vi nhú, tăng tiết dạng nang
  • Thể bán huỷ
  • Thể nhú
Câu 192:

Bệnh nguyên bào nuôi xảy ra nhiều nhất ở

  • Châu Âu
  • Đông Nam Á
  • Bắc bán cầu
  • Nam bán cầu
Câu 193:

Theo độ biệt hoá, UT cổ tử cung nhóm 3 có mức độ biệt hoá

  • Không biệt hoá
  • Trung gian
  • Biệt hoá kém
  • Biệt hoá cao
Câu 194:

Hình ảnh đại thể giống tổn thương vú lành như bệnh tuyến vú xơ cứng có ở UT vú thể

  • UT biểu mô thể ống xâm nhập
  • UT biểu mô tiểu thuỳ xâm nhập
  • UT biểu mô ống nhỏ
  • UT biểu mô nhầy
Câu 195:

UT cổ tử cung tại chỗ là một ung thư trong đó…….chiều dày của biểu mô lát tầng bị thay thế bởi những TB rất giống TB UT xâm nhập thực sự, mất phân lớp……, nhưng không xâm nhập qua màng đáy

  • Phần lớn, phần lớn
  • Phần nhỏ, phần nhỏ
  • Toàn bộ, hoàn toàn
  • Phần lớn, phần nhỏ
Câu 196:

Đặc điểm UT biểu mô không có Keratin với TB nhỏ (Đ/S)

A. Mật độ nhân thấp

B. TB hình thoi, sắp xếp như những hạt thóc

C. Nhân thẫm, chất màu mịn, phân bố đều khắp trong nhân

D. Glycogen (+)

E. Các TB không thuần nhất, nhiều nhân quái, nhân chia

  • .........
  • S-Đ-Đ-S-S
Câu 197:

Đại thể giai đoạn sớm, giai đoạn muộn của UT biểu mô tuyến cổ tử cung

  • Bề ngoài trông như bình thường
  • Nong rộng thấy 1 vùng hơi nhô trên nền cứng
  • Loét sùi như UT biểu mô dạng biểu bì
  • Nạo cổ tử cung có thể lấy ra được khối mủn mô UT
Câu 198:

Mổi tinh hoàn có bao nhiêu tiểu thuỳ

  • 2-4
  • 12-15
  • 300-400
  • 1000
Câu 199:

Âm vật nằm ở……tiền đình âm đạo

  • Trên
  • Dưới
  • Trước
  • Sau
Câu 200:

Bệnh Paget núm vú là một tổn thương gồm các TB ác tính có nhân lớn, bắt màu nhạt, xâm nhập vào

  • Núm vú
  • Thượng bì của núm vú
  • Trung bì của núm vú
  • Hạ bì của núm vú
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Test SDSS - HKIII - Giải phẫu - Giải phẫu bệnh

Mã quiz
364
Số xu
6 xu
Thời gian làm bài
150 phút
Số câu hỏi
200 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Y khoa
Mọi người cũng test
Test SDSS - HKIII - Tổng hợp 2
475 câu 356 phút 0 lượt thi
Test SDSS - HKIII - Sinh lý
80 câu 60 phút 0 lượt thi
Module Sinh dục Sinh sản
92 câu 69 phút 0 lượt thi
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước