Kích thước trung bình UT biểu mô ống nhỏ
Hoạt động nhân chia của UT biểu mô nội ống thể đặc
Loại UT thể xâm nhập có giới hạn rõ
Mào tinh hoàn (Đ/S)
1, Thân ngăn cách với tinh hoàn bởi các thớ sợi
2, Đuôi dính vào tinh hoàn bởi 1 túi bịt
3, Ống xuất cuộn lại thành tiểu thuỳ mào tinh rồi đổ vào 1ống duy nhất là ống mào tinh
4, Ống mào tinh đổ vào ống dẫn tinh
5, Thân ngăn cách với tinh hoàn bởi 1 túi bịt
Hình ảnh vi thể của chửa trứng không xâm nhập giống rau thai bình thường trong tháng thứ…..và tháng thứ…..
UT cổ tử cung thường lan rộng trực tiếp vào
Đặc điểm TB Paget (Đ/S)
A. Nhân tròn, bào tương rộng, hạt nhân không rõ
B. Trong bào tương có các hốc chế nhầy
C. Nhân nhỏ
D. So với các TB vảy ở da thì TB Paget có bào tương rộng, tối hơn
E. So với các TB vảy ở da thì TB Paget có bào tương rộng, sáng hơn
85% các trường hợp UT vú nam là thể ống xâm nhập, phần lớn là loại biệt hoá….và biệt hoá……
Kích thước tử cung trong chửa trứng xâm nhập
Hình dạng TB UT trong UT biểu mô không có Keratin với TB to
Phần lớn các trường hợp UT vú nam
Đặc điểm vi thể UT biểu mô tuyến cổ tử cung (Đ/S)
A. TB hình trụ cao, nhân to nhỏ không đều, sắp xếp nhiều lớp
B. Ít nhân chia, ít nhân quái
C. Mô UT có đủ mức độ loạn sản
D. TB UT không chế tiết chất nhầy
E. TB UT chế tiết chất nhầy
Trong UT biểu mô vú thể tuỷ, dị sản……chiếm khoảng 10-16% các trường hợp thường kèm hoại tử, trong khi đó các dị sản khác ít thấy
Vòi tử cung được bao bọc bởi
UT biểu mô cổ tử cung không có Keratin với TB nhỏ
Đặc điểm UT biểu mô nội ống thể nhú (Đ/S)
A. Thường gặp ở phụ nữ trên 50 tuổi
B. Chảy dịch núm vú, có thể sờ thấy khi khám
C. Thường gặp ở vùng rìa vú
D. Tăng sinh các TB biểu mô, hình thành các cấu trúc nhú, có trục liên kết rõ
E. Các trục liên kết thường được bao quanh bởi các TB cơ-biểu mô
Một số tiêu chuẩn có thể coi là phù hợp trong UTBM tiểu thuỳ tại chỗ (Đ/S)
A. Toàn bộ các TB trong một đơn vị tiểu thuỳ giống nhau, đồng đều về kích thước
B. Các TB lấp đầy lòng các túi tuyến hoặc các ống tận
C. Mức độ lan rộng tổn thương phải chiếm ít nhất một nửa túi tuyến trong một đơn vị tiểu thuỳ
D. Có nhiều khoảng không giữa các TB
E. Mức độ lan rộng tổn thương phải chiếm toàn bộ túi tuyến trong một đơn vị tiểu thuỳ
UT biểu mô cổ tử cung có Keratin với có hoặc không có cầu sừng
UT biểu mô CTC tại chỗ cần chú ý bao nhiêu trạng thái bất thường
Môi lớn, môi bé
A. Khe âm hộ
B. Bao âm vật
C. Mép môi trướ
D. Mép môi sau
E. Hãm môi âm hộ
Phía sau tử cung, phúc mạc phủ đến
Dây chằng nối mặt sau cổ tử cung với mặt trước xương cùng
Chọn ĐS
1, Loại UT biểu mô trụ (tuyến) cổ tử cung là loại hay gặp
2, UT cổ tử cung còn nhỏ thì không di căn hạch
3, UT cổ tử cung lan tràn chủ yếu theo đường bạch huyết từ rất sớm
4, UT biểu mô tuyến cố tử cung nguyên phát hiếm gặp hơn UT thứ phát
5, UT cổ tử cung di căn xa theo đường bạch huyết
Trong phẫu thuật cắt bỏ tử cung, cần tránh kẹp ĐM tử cung cầm máu lẫn với kẹp niệu quản do ĐM tử cung chạy bắt chéo niệu quản ở trong…………
Âm vật nằm ở……khớp mu
Mõm cá mè
Ổ lắng đọng canxi nhỏ hay gặp trong
Loại UT hay gặp nhất
Chọn ĐS
1, Hầu hết UT biểu mô nội ống khó phân biệt trên đại thể, trừ các trường hợp có hoại tử trong lòng ống
2, Trong UT biểu mô vú thể nhầy, sự hình thành ống và tuyến hay gặp
3, Bệnh Paget chỉ khu trú ở núm vú mà không lan rộng ra quầng vú, da quanh quầng vú
4, Bệnh Paget thì BN thường đau và ngứa vùng tổn thương
5, Hầu hết BN bị bệnh Paget không có biểu hiện lâm sàng
ĐTB có xâm nhập ở
UT biểu mô vú giống với UT biểu mô dạng biểu bì kém biệt hoá
Thủng tử cung hay gặp nhất trong
Theo lâm sàng, UT cổ tử cung xâm nhập thành chậu là giai đoạn
Mặt ngoài tử cung trong chửa trứng xâm nhập có màu
Dây chằng nối phúc mạc tử cung với phúc mạc thành chậu
Chọn ĐS
1, Buồng trứng có 2 bờ là bờ tự do và bờ mạc treo buồng trứng
2, Buồng trứng có 2 đầu là đầu vòi và đầu tử cung
3, Vòi tử cung nằm ở bờ tự do của dây chằng rộng
4, Ở phía trước, phúc mạc không phủ eo tử cung nên mổ lấy thai ở đó
5, TM buồng trứng, TM tử cung đổ về TM chậu trong
Chửa trứng không xâm nhập thì ra huyết vào tháng thứ
Hốc nhầy trong bào tương hay gặp ở
Theo độ biệt hoá, UT cổ tử cung nhóm 1 có mức biệt hoá
Âm vật nằm ở……lỗ niệu đạo
Kích thước tuyến tiền liệt
Thể UT dễ nhầm với quá sản lòng ống không điển hình
Phân độ mô học UT biểu mô tuyến vú áp dụng cho UT biểu mô ống xâm nhập (Đ/S)
A. Sự hình thành ống nhỏ
B. Chất nhiễm sắc
C. Tỷ lệ nhân/bào tương
D. Mức đa hình thái nhân
E. Hoạt động nhân chia
Vị trí tuyến hành niệu đạo
Biểu hiện hình “mũ đinh” khiến thể UT nào khó chẩn đoán
Âm đạo (Đ/S)
A. Thành trước ngăn cách BQ bởi 1 vách
B. Thành sau ngăn cách trực tràng bởi mô liên kết
C. Đẻ khó mà gây rách âm đạo ở thành trước gây rò BQ-âm đạo
D. Đẻ khó mà gây rách âm đạo ở thành sau gây rò trực tràng-âm đạo
E. Màng trinh là 1 màng niêm mạc
Theo lâm sàng, UT cổ tử cung lan ra âm đạo nhưng chưa tới 1/3 dưới là giai đoạn
Loại UT vú kém biệt hoá với mô đệm ít
Thể UT biểu mô nội ống mà không còn TB cơ biểu mô
Kích thước đoạn eo của vòi trứng
Loại UT thể xâm nhập có giới hạn không rõ
Đám rối TM hình dây leo gồm (Đ/S)
A. TM của tuyến tiền liệt
B. TM tinh hoàn
C. TM của ống dẫn tinh
D. Cơ bìu
E. TM của túi tinh
Hình ảnh vi thể cơ bản nhất của UT biểu mô-màng đệm (Đ/S)
A. Hoại tử lỏng
B. Chảy máu dữ dội
C. Phản ứng Lympho bào hay gặp
D. Tan hồng cầu
E. Hoại tử đông
Dương vật (Đ/S)
A. Mặt trên dương vật hơi dẹt gọi là mặt niệu đạo
B. Mặt dưới dương vật gọi là mu dương vật
C. Bao quy đầu là lớp nửa da, nửa niêm mạc
D. Dương vật do 3 khối mô cương và các lớp bọc tạo nên
E. Phần sau của vật hang dính vào ngành dưới xương mu gọi là trụ dương vật
UT nguyên bào nuôi di căn xa chủ yếu đi đến
UT biểu mô tuyến vú thì TB viêm xâm nhập chủ yếu vào
Đặc điểm UT biểu mô màng đệm (Đ/S)
A. Quá sản và loạn sản hoàn toàn của tế bào nuôi.
B. Bạch cầu đa nhân nhiều trong các ổ hoại tử hoàn toàn, không có nhiều tơ huyết
C. Còn hình nang trứng
D. Phản ứng Lympho bào rất mạnh
E. Thường hay di căn nhiều phủ tạng và di căn xa.
Bệnh Paget:
C1: Nếu có u sờ được rõ trên lâm sàng thì có thể thấy hình ảnh đại thể của UT vú xâm nhập
C2: Nếu không sờ được u trên lâm sàng thì không có hình ảnh đặc hiệu về đại thể
Dây chằng nào giữ buồng trứng ngắn nhất
Hình dạng TB UT trong UT biểu mô có Keratin, không có cầu sừng
Nang trứng thành bọc như trứng ếch có ở
Theo độ biệt hoá, UT cổ tử cung nhóm 3 có tỷ lệ TB non
Từ lưới tinh hoàn tách ra……ống xuất dẫn tinh trùng vào mào tinh
Đặc điểm bệnh Paget núm vú (Đ/S)
A. Có các ống dẫn sữa nhỏ
B. Với những u mà sờ được rõ trên lâm sàng thì không có hình ảnh đặc hiệu về đại thể
C. Mô đệm ít Lympho bào
D. Có thể không liên quan đến UT biểu mô ống
E. Lớp thượng bì da quá sản và dầy sừng ở nhiều mức độ khác nhau
Theo lâm sàng, UT cổ tử cung xâm nhập 1/3 dưới âm đạo là giai đoạn
Tuổi mắc Paget núm vú
Đoạn phình nhất của vòi trứng
Mép môi sau của môi lớn cách hậu môn
Dây chằng nối bờ bên cổ tử cung với xương ngồi
Chửa trứng xâm nhập thì ra huyết vào tháng thứ
Đoạn hẹp nhất của vòi trứng
TB của loại UT biểu mô nội ống nào có bào tương rộng, bắt màu toan, nhiều hạt nhỏ
Phễu vòi tử cung dài
Nguyên nhân dẫn tới bệnh Paget núm vú
Túi tinh (Đ/S)
A. Đầu trên túi tinh mở vào ống tiết
B. Đầu dưới túi tinh mở vào ống tiết
C. Ống tiết kết hợp với ống dẫn tinh tạo thành ống phóng tinh
D. Thăm khám túi tinh qua đường trực tràng
E. Hình quả lê, góp phần sản xuất tinh trùng
Vị trí rốn buồng trứng
Có mấy loại UT biểu mô tuyến vú theo mô học
Độ biệt hoá kém
Đặc điểm UT biểu mô nội ống thể trứng cá (Đ/S)
A. Hay gặp nhất
B. Có hiện tượng xơ hoá, xâm nhập Lympho bào, tương bào
C. Có hiện tượng xơ hoá, xâm nhập Lympho bào, ĐTB
D. Có hoại tử trong lòng ống
E. Bất thường nhân, liên kết TB còn chắc chắn
Acid nucleic, glycogen, glycoprotein phân bố không đều gặp trong
Bệnh Paget núm vú gồm các TB có nhân……, bắt màu….xâm nhập thượng bì núm vú
Đặc điểm UT biểu mô không có Keratin với TB to (Đ/S)
A. Các tế bào sắp xếp lộn xộn, chồng chất lên nhau, có khi trông như những đám hợp bào
B. Các tế bào nửa tròn, nửa dài, trông tối hơn loại ít biệt hoá
C. Các tế bào nửa tròn, nửa dài, trông sáng hơn loại ít biệt hoá
D. TB hình thoi, sắp xếp như những hạt thóc
E. Nhân chia tương đối đều và có một số nhân quá
Có bao nhiêu yếu tố lâm sàng và dịch tễ giúp BN phòng ngừa bệnh Paget
Bệnh Paget liên quan đến UT vú phía bên…..được tìm thấy trên 95% số các trường hợp
Dây chằng mạc treo buồng trứng đi từ…..tới…..
Loại ung thư có độ biệt hoá cao, độ ác tính thấp trong UT biểu mô thể xâm nhập
Cổ tử cung dài
Loại UT hay gặp nhất trong UT vú
Cần phân biệt bệnh nguyên bào nuôi trong chửa đẻ với (Đ/S)
A. Phản ứng của vách tử cung
B. Thoái hoá ứ nước của lông rau
C. Trục liên kết không còn huyết quản
D. Thoái hoá nước của trục liên kết của nang trứng
E. Viêm nội mạc tử cung hợp bào
Kích thước ống dẫn tinh
UT cổ tử cung do sự biến đổi ác tính của biểu mô lát tầng hoặc biểu mô trụ của cố tử cung, với tỷ lệ của biểu mô lát tầng
Đặc điểm vi thể của UT biểu mô thể ống xâm nhập (Đ/S)
A. Nhân tròn, không đều, sắp xếp thành dây hoặc xen kẽ các TB đứng riêng lẻ
B. Sắp xếp bình thường
C. Được bao quanh bởi TB cơ-biểu mô
D. Xâm nhập Lympho bào, chủ yếu là T ức chế độc tế bào, kèm phản ứng tương bào
E. Ở các u kém biệt hoá thường có phản ứng ĐTB
Phản ứng Lympho bào hay gặp ở
Mật độ TB luôn thấp có ở thể UT
Theo độ biệt hoá, UT cổ tử cung nhóm 4 có tỷ lệ TB non
Chú ý khi làm sinh thiết chẩn đoán UT cổ tử cung
Kích thước tử cung trong chửa trứng không xâm nhập
TB trong UT biểu mô nội ống thể mặt sàng thường
Chẩn đoán UT thể ống nhỏ khi có ít nhất …….% có hình thành các ống nhỏ
Hình ảnh vi thể cơ bản của chửa trứng xâm nhập (Đ/S)
A. Đơn bào nuôi UT hợp thành đám có đủ mọi biến đổi ác tính
B. Quá sản TB nuôi rất hỗn loạn
C. Các trục liên kết giống nhau về độ biệt hoá cũng như tình trạng thoái hoá
D. Hay gặp những hợp bào hình dài nhỏ ít nhân xen kẽ hợp bào nhiều nhân quái gở
E. TB rụng bị hoại tử từng ổ lớn hoặc chảy máu
Các TBUT biểu mô tuyến cổ tử cung có dạng
Theo lâm sàng, UT cổ tử cung lan ra đến mức không có khoảng trống giữa u và trực tràng là giai đoạn
Ống phóng tinh dài
Tổn thương đại thể khi soi cổ tử cung của UT biểu mô cổ tử cung tại chỗ gồm nhiều loại tổn thương xen kẽ, vị trí ở
Đặc điểm UT biểu mô tiểu thuỳ xâm nhập (Đ/S)
A. Diện cắt u cứng, chắc, ranh giới rõ
B. Các TB phát triển thành từng dây, vùi trong mô liên kết xơ
C. Các TB u kích thước từ nhỏ đến trung bình, không đồng đều, tỷ lệ nhân chia thấp
D. Các TB u phát triển quây quanh các ống hoặc các tiểu thuỳ tạo thành hình bia
E. TB u có thể có dạng hình nhẫn, bào tương phồng lên chứa chất nhầy
UT biểu mô CTC không có biểu hiện đặc biệt về đại thể
Loại UT hay di căn xa nhất
Theo độ biệt hoá, UT cổ tử cung nhóm 2 có mức biệt hoá
Mật độ nhân TB luôn cao có ở thể UT
Vị trí màng trinh
UT biểu mô nội ống liên quan đến bệnh Paget núm vú (Đ/S)
A. Thể mặt sàng
B. Thể trứng cá
C. Thể bán huỷ
D. Thể nhú
E. Thể đặc
Loại UT biểu mô nội ống nào không có hoại tử lòng ống
Kích thước túi tinh
Đại thể UT biểu mô vú thể tuỷ (Đ/S)
A. Ranh giới rõ do ngoại vi tăng sinh xơ tạo ra 1 lớp giống như vỏ
B. Ranh giới rõ do phản ứng Lympho, tương bào mạnh lan ra
C. Diện cắt chia thành các thuỳ, các nốt nhỏ, mềm, xám hơn các loại UT khác
D. Chảy máu và hoại tử liên quan đến kích thước u nên hay gặp
E. Ranh giới có thể không rõ do phản ứng Lympho, tương bào mạnh lan ra
Đặc điểm UT biểu mô nội ống thể vi nhú, thể tăng tiết dạng nang (Đ/S)
A. Giống thể mặt sàng nhưng có các mào biểu mô lồi vào trong lòng các ống
B. Các mào biểu mô thường phân bố không đều
C. Giữa các mào biểu mô thường có 2 lớp TB lót lòng ống
D. Lớp TB biểu mô có thể tăng sinh vào trong các mào biểu mô nhưng cũng có thể bình thường
E. Lớp TB cơ-biểu mô thay đổi nhiều
Đặc điểm bệnh Paget núm vú giai đoạn sớm (Đ/S)
A. Bong da, đỏ da
B. Đau, ngứa vùng tổn thương
C. Loét da
D. Đóng vảy và chảy dịch
E. Chảy máu núm vú
Đặc điểm vi thể của UT cổ tử cung loại biểu mô vảy không sừng hoá (Đ/S)
A. Thường phát sinh ở vùng nối biểu mô và biểu mô trụ
B. Gợi lại hình ảnh biểu mô lát tầng, không có cầu sừng
C. TB u hình đa diện, đồng đều về hình dạng, kích thước
D. Bào tương ưa acid
E. Bào tương ưa kiềm
Đoạn nào của ĐM tử cung cho 2 nhánh buồng trứng và nhánh vòi tử cung tiếp nối với các nhánh của ĐM buồng trứng
Dưới lớp mạc nông của bìu có mấy lớp bọc tinh hoàn
Dây chằng vòi buồng trứng đi từ……tới………
Chọn ĐS
1, Khi trên lâm sàng của bệnh Paget mà sờ thấy u thì các BN đó có UT biểu mô ống xâm nhập và hay di căn hạch nách
2, Khi trên lâm sàng của bệnh Paget mà không sờ thấy u thì các BN đó có UT biểu mô ống tại chỗ và ít di căn hạch nách
3, TB Paget không có hốc do không chế nhầy
4, UT biểu mô tiểu thuỳ của vú nam rất hiếm do vú nam ít biệt hoá tiểu thuỳ
5, Phần lớn UT biểu mô vú thể nhú là tại chỗ
Theo độ biệt hoá, UT cổ tử cung nhóm 1 có tỷ lệ TB non
Chẩn đoán UT vú chủ yếu là phương pháp
Sừng tử cung là nơi bám của
Chọn ĐS
1, Bệnh nguyên bào nuôi là những u hoặc điều kiện dẫn tới u
2, Chửa trứng không xâm nhập có sự ăn lấn vào lớp cở tử cung
3, Chửa trứng xâm nhập không có hoại tử, chảy máu
4, UT biểu mô màng đệm thì không còn tìm thấy lông
5, Chửa trứng xâm nhập không còn hình ảnh gai rau, trục liên kết gai rau
Hình dạng TB UT trong UT biểu mô có Keratin, có cầu sừng
Kích thước tử cung trong UT biểu mô-màng đệm
Kích thước ống mào tinh
Loại UT thể xâm nhập mà mô đệm u ít xâm nhập lympho bào
Dây chằng treo buồng trứng đi từ…..của buồng trứng tới……, giữa 2 lá của…..
Đặc điểm UT biểu mô có Keratin, không có cầu sừng (Đ/S)
A. Mật độ TB cao
B. Hình thái TB đa dạng
C. Nhiều đám TB thoái hoá hoặc hoại tử, nhiều nhân quái
D. Có thể nhìn thấy các cầu nối
E. Glycogen âm tính ở các TB đang thoái hoá, dương tính ở 1 số TB UT hoạt động
Nhân chia tương đối đều có ở thể UT
Cơ quan sinh dục ngoài của nữ (Đ/S)
A. Âm hộ
B. Âm đạo
C. Âm vật
D. Cổ tử cung
E. Eo tử cung
Thành tử cung gồm mấy lớp mô
UT cổ tử cung hay gặp ở (Đ/S)
A. Phụ nữ 36-50 tuổi
B. Phụ nữ đẻ nhiều
C. Phụ nữ đẻ ít
D. Phụ nữ đẻ sớm trước 20 tuổi
E. Phụ nữ còn trinh
Đặc điểm UT biểu mô nội ống thể đặc (Đ/S)
A. Các TB phát triển lấp đầy lòng ống
B. Có hoại tử lòng ống
C. Nhân tương đối đều, ít thấy tính chất đa hình thái của nhân
D. Hoạt động nhân chia ở mức cao
E. Có thể nhầm với quá sản nội ống không điển hình
Có mấy loại UT biểu mô tuyến vú thể xâm nhập
UT biểu mô thể ống nhỏ thường có hình
Theo độ biệt hoá, UT cổ tử cung nhóm 4 có mức độ biệt hoá
ĐM ống dẫn tinh là nhánh của
Theo độ biệt hoá, UT cổ tử cung nhóm 2 có tỷ lệ TB non
Đặc điểm đại thể của UT biểu mô thể ống xâm nhập (Đ/S)
A. Là loại u đặc
B. Hiếm khi hình thành nang nhưng cũng có thể do khối u hoại tử
C. Diện cắt thường chắc, cứng, màu xám hoặc trắng xám do phản ứng mô đệm xơ
D. Khối u có màu vàng khi hoại tử, thoái hoá chun
E. Khối u có màu trắng như phấn thường do mô đệm bị xơ hoá đáng kể
U lành tính của biểu mô nuôi
Thành phần chứa trong thừng tinh (Đ/S)
A. Ống dẫn tinh, ĐM, TM, TK của ống dẫn tinh
B. ĐM, TK, bach mạch của tinh hoàn
C. Túi tinh
D. Ống phóng tinh
E. Đám rối TM dây leo
F. Di tích mỏm bọc tinh hoàn
Theo vi thể, UT biểu mô nội ống có mấy thể
Màu sắc của UT biểu mô vú thể nhầy
Chọn ĐS
1, Môi bé bao lấy âm vật
2, Khoảng nằm giữa 2 môi bé là khe âm hộ
3, Tiền đình âm đạo nằm ở sau hãm môi âm hộ
4, Chỉ có 1 tuyến tiền đình lớn ở bộ phận sinh dục nữ
5, Khi chích áp xe vú phải chích song song với các ống sữa
UT biểu mô ống thể xâm nhập liên quan đến bệnh Paget núm vú
A. Loại biệt hoá rõ phát triển từ những ống trong nhu mô vú
B. Ống trong bì hoặc thượng bì
C. Loại kém biệt hoá phát triển từ những ống trong nhu mô vú
D. Phần tận, phần bề mặt của ống dẫn sữa gần vị trí bệnh Paget
E. Phần tiếp giáp giữ biểu mô trụ và biểu mô vảy của ống dẫn sữa
Cơ trơn Dartos có ở lớp mạc nông dưới da của
Tuyến tiền liệt (Đ/S)
A. CN chính là nội tiết
B. CN chính là tiết ra tinh dịch
C. Nằm sau xương mu
D. Nằm sau trực tràng
E. Tinh dịch của tuyến đổ vào niệu đạo ở xoang tiền liệt
ĐM tinh hoàn tách từ ĐM chủ bụng ở
Loại UT có sự sắp xếp giống với UT biểu mô nội ống liên quan
Cầu nối giữa các TB biểu mô thẳng
Đặc điểm vi thể của UTBM tiểu thuỳ tại chỗ (Đ/S)
A. TB UT thường nhỏ, tròn, bào tương hẹp, nhân giống TB lành, hạt nhân mịn
B. Bào tương không có hốc
C. Hay gặp TB nhẫn do có nhiều chất nhầy trong bào tương
D. Chất nhầy là quan trọng trong chẩn đoán UTBM tiểu thuỳ tại chỗ
E. Chất nhầy là tiêu chuẩn trong chẩn đoán UTBM tiểu thuỳ tại chỗ
Đường dẫn tinh gồm (Đ/S)
A. Ống mào tinh
B. Ống dẫn tinh
C. Ống tiết
D. Ống phóng tinh
E. Ống sinh tinh
F. Niệu đạo nam
TB to, xếp cạnh nhau như lát gạch có ở thể UT
Đặc điểm TBUT trong UT biểu mô thể nhầy (Đ/S)
A. Nhân tròn, lớn
B. Nhân tròn, nhỏ
C. Đồng đều
D. Nhiều nhân chia
E. Sắp xếp nhiều kiểu khác nhau
Theo lâm sàng, UT cổ tử cung lan ra ngoài cổ tử cung nhưng chưa tới thành chậu là giai đoạn
Phương pháp sử dụng để chẩn đoán UT vú khi BN có chảy dịch núm vú hoặc bị loét khối u
Đặc điểm UT biểu mô có Keratin, có cầu sừng (Đ/S)
A. TB UT có độ thuần thục thấp hơn UT biểu mô có Keratin, không có cầu sừng
B. Nhiều TB sừng hoá, nhân đông, đen thẫm, teo nhỏ, nguyên sinh chất đồng đều, hơi đục có khi rất to
C. Các cầu sừng không có vị trí nhất định, có thể ở trung tâm hoặc bề mặt khối ung thư
D. Nhiều tế bào thoái hoá sừng dở dang hoặc hoàn toàn, xoắn vàonhau sinh ra những hình trông như vỏ hành gọi là cầu sừng
E. Các cầu sừng chủ yếu ở trung tâm khối ung thư
Hình ảnh đại thể UT vú nam…..so với UT vú nữ, biểu hiện nang trên đại thể của nam ……….so với nữ
Đại thể UT biểu mô vú thể nhầy (Đ/S)
A. Chứa nhiều chất nhầy nhưng chỉ quan sát được trên vi thể
B. Mật độ phụ thuộc mô đệm xơ
C. Diện cắt điển hình là ướt và sáng bóng ngay cả với những u có nhiều xơ
D. Giới hạn không rõ
E. Khi mô đệm thưa thì u cứng
Lỗ âm đạo ở……lỗ niệu đạo ngoài
Âm đạo dài khoảng
Đại thể UT biểu mô tiểu thuỳ tại chỗ (Đ/S)
A. Hay gặp nhiều ổ ở 1 bên
B. Không rõ ràng tính chất ác tính trên đại thể
C. Thường phối hợp với những tổn thương tăng sinh lành tính
D. Ít khi phối hợp với UT biểu mô ống và ống nhỏ
E. Diện cắt có thể thấy những hạt nhỏ không rõ rệt do tiểu thuỳ bị giãn đủ nhìn thấy
Đặc điểm UT biểu mô nội ống thể mặt sàng (Đ/S)
A. Nhân hình tròn hoặc hình trứng, phân bố đều, hiếm khi thấy chồng lên nhau
B. Nhiều hình ảnh nhân chia
C. Các TB thường nhỏ, đồng đều, nhân tròn, bào tương hẹp. Một số trường hợp nhân đa dạng, bào tương có các hạt nhỏ ưa toan
D. Những lòng ống thứ phát thường có hình tròn, được bao quanh bởi các TB trụ thấp, có thể thấy hiện tượng lắng đọng Canxi
E. Những phần TB u phát triển có thể thấy hình ảnh giống hình bánh xe với những ổ TB biểu mô trung tâm liên kết với thành các ống bằng rất nhiều cầu nối biểu mô, cầu nối giữa các TB biểu mô khúc khuỷu
Chửa trứng xâm nhập thì khối u có vùng cắm chủ yếu ở
UT cổ tử cung rất hiếm gặp với
Loại UT biểu mô vú có mô đệm ít
Đặc điểm vi thể của UT biểu mô tuỷ (Đ/S)
A. Giới hạn không rõ
B. Cấu trúc hợp bào chiếm ít nhất 75% vi trường
C. Xâm nhập chủ yếu Lympho bào, tương bào (75%), các loại khác ít
D. TB u thường tròn, bào tương rộng, nhân đa hình, 1 hoặc nhiều hạt nhân lớn
E. Hình ảnh nhân chia ít
Loại UT có màu xám hơn các loại UT khác
UT cổ tử cung là sự biến đổi ác tính chủ yếu từ
Dây chằng tròn dài
Đặc điểm vi thể của UT thể ống nhỏ (Đ/S)
A. TB UT có hình vuông hoặc trụ, nhân tăng sắc, hình tròn hoặc hình trứng, hạt nhân rõ
B. Mô đệm khác với mô đệm lành do tăng mô xơ, sợi tạo keo, sợi chun
C. Các tuyến được lót bởi 2 lớp TB biểu mô đơn, lộn xộn và không đều
D. Các tuyến không đều, có nhiều hình dạng
E. Các TB tương đối đồng nhất, có xu hướng trở lại nguồn gốc giống TB đáy
ĐM cấp máu cho tuyến tiền liệt
UT biểu mô tuyến là sự biến đổi ác tính của (Đ/S)
A. Biểu mô lát đơn
B. Biểu mô phủ
C. Biểu mô vảy
D. Biểu mô tuyến
E. Biểu mô lát tầng
Trong UT biểu mô cổ TC tại chỗ có sự xâm nhập mạnh mẽ của
Loại UT vú thể xâm nhập có giới hạn rõ (Đ/S)
A. UT biểu mô thể ống xâm nhập
B. UT biểu mô tiểu thuỳ xâm nhập
C. UT biểu mô ống nhỏ
D. UT biểu mô thể tuỷ
E. UT biểu mô thể nhầy
Đặc điểm UT biểu mô nội ống thể bán huỷ (Đ/S)
A. Bào tương bắt màu toan, hẹp và có các hạt nhỏ, đôi khi bị hốc hoá
B. Nhân tương đối đa dạng, có hoại tử lòng ống
C. Hạt nhân thường rõ
D. Đôi khi các TB phát triển đặc trong lòng ống với ranh giới không rõ
E. Khi có hoại tử lòng ống, chỉ cần 1 ống bị tổn thương là đủ kết luận UT
ĐM tử cung và ĐM buồng trứng
A. Tách từ ĐM chủ bụng
B. Tách từ ĐM chậu trong
C. Đi theo dây chằng treo buồng trứng
D. Gồm 3 đoạn: Đoạn thành bên chậu hông, đoạn trong dây chằng rộng, đoạn bờ bên tử cung
E. Gồm 2 nhánh: Nhánh vòi tử cung và nhánh buồng trứng
Hình dạng TBUT trong UT biểu mô không có Keratin với TB nhỏ
Tuyến tiền liệt nặng trung bình
TB nào có nhiều trong mô đệm của UT cổ tử cung loại biểu mô vảy không sừng hoá (Đ/S)
A. TB xơ
B. ĐTB
C. BCĐN
D. Lympho bào, tương bào
E. Dưỡng bào
Mổi tinh hoàn có bao nhiêu ống sinh tinh xoắn
Cơ quan sinh dục ngoài của nam (Đ/S)
A. Dương vật
B. Niệu đạo
C. Túi tinh
D. Ống dẫn tinh
E. Bìu
Loại UT biểu mô nội ống luôn có hoại tử lòng ống (Đ/S)
A. UT biểu mô nội ống thể mặt sàng
B. UT biểu mô nội ống thể trứng cá
C. UT biểu mô nội ống thể vi nhú
D. UT biểu mô nội ống thể nhú
E. UT biểu mô nội ống thể bán huỷ
UT thể giống với UT biểu mô nội ống thể mặt sàng
Bệnh nguyên bào nuôi xảy ra nhiều nhất ở
Theo độ biệt hoá, UT cổ tử cung nhóm 3 có mức độ biệt hoá
Hình ảnh đại thể giống tổn thương vú lành như bệnh tuyến vú xơ cứng có ở UT vú thể
UT cổ tử cung tại chỗ là một ung thư trong đó…….chiều dày của biểu mô lát tầng bị thay thế bởi những TB rất giống TB UT xâm nhập thực sự, mất phân lớp……, nhưng không xâm nhập qua màng đáy
Đặc điểm UT biểu mô không có Keratin với TB nhỏ (Đ/S)
A. Mật độ nhân thấp
B. TB hình thoi, sắp xếp như những hạt thóc
C. Nhân thẫm, chất màu mịn, phân bố đều khắp trong nhân
D. Glycogen (+)
E. Các TB không thuần nhất, nhiều nhân quái, nhân chia
Đại thể giai đoạn sớm, giai đoạn muộn của UT biểu mô tuyến cổ tử cung
Mổi tinh hoàn có bao nhiêu tiểu thuỳ
Âm vật nằm ở……tiền đình âm đạo
Bệnh Paget núm vú là một tổn thương gồm các TB ác tính có nhân lớn, bắt màu nhạt, xâm nhập vào