Danh sách câu hỏi
Câu 1:

Không nằm trong chậu hông

  •  Mào tinh
  • Túi tinh
  • Ống phóng tinh
  • Thừng tinh
Câu 2:

HCG cao nhất vào ngày

  • 8-9 sau thụ thai
  • Tuần 10-12 sau thụ thai
Câu 3:

Trường hợp nào gây suy sinh dục

  • Thoát vị bẹn
  • Viêm tinh hoàn
Câu 4:

Mặt cắt tử cung trong chửa trứng xâm nhập

  •  Đỏ
  • Xám
  • Vàng
  • Trắng hồng
Câu 5:

Tuổi dậy thì, Testosterol kém do

  • Tinh hoàn
  • Tuyến tiền liệt
  • Tuyến thượng thận
  • Tuyến yên
Câu 6:

Tác dụng của Endrophin

  •  Ức chế Gonadotropin
  • Kích thích Gonadotropin
Câu 7:

Lậu không lây qua đường

  • Tình dục
  • Nhau thai
  • Nước
  • Da, niêm mạc
Câu 8:

Tuần thứ bao nhiêu thì bụng thai phụ tròn

  • 20
  • 24
Câu 9:

Thấy hình ảnh phôi thai vào thời gian nào

  • 5 tuần vô kinh
  • 7 tuần vô kinh
  • 9 tuần vô kinh
  • 10 tuần vô kinh
Câu 10:

Vòi tử cung có mấy đoạn

  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 11:

pH tuyến tiền liệt

  •  6
  • 6,5
  • 7
  • 7,5
Câu 12: Mào sinh dục ở tuần thứ 8 biệt hoá thành
  • TB noãn
  • TB nang
Câu 13:

Thắt ống dẫn tinh ở đâu trong đình sản nam

  •  Đoạn bìu
  • Đoạn thừng tinh
  • Đoạn bẹn
  • Đoạn chậu hông
Câu 14:

Thời gian ủ bệnh giang mai

  • 10-60 ngày
  • 10-100 ngày
Câu 15:

Vị trí thắt vòi trứng

  • Đoạn tử cung
  • Đoạn eo
  • Đoạn bóng
  • Đoạn phễu
Câu 16:

U xơ tử cung

  • Đau bụng vùng dưới
  • Ra khí hư
Câu 17:

Chửa trứng xâm nhập thường ra máu vào tháng thứ

  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
Câu 18:

Triệu chứng không có ở 3 tháng đầu

  •  Căng vú
  • Đau lưng
Câu 19:

Loại UT biểu mô thể ống nhỏ

  • Biệt hoá cao, ác tính cao
  • Biệt hoá thấp, ác tính cao
  • Biệt hoá cao, ác tính thấp
  • Biệt hoá thấp, ác tính thấp
Câu 20:

Phụ nữ có thai nghén có nguy cơ

  • >35 tuổi
  • 25-35 tuổi
Câu 21:

Quyết định giới tính thai nhi từ khi

  • Từ khi thụ thai do các NST quy định
  • Từ tuần thứ 3
Câu 22:

Siêu âm đo khoảng sau gáy vào thời gian

  • 18-22 tuần
  • 8-11 tuần
  • 11- 13 tuần
Câu 23:

TB tiết ra Testosterol

  • Leydig
  • Sertoli
Câu 24:

Hình ảnh săng giang mai

  • Không kèm hạch
  • Không mủ, không đau
  • Nền cứng, bẩn
Câu 25:

TB tiết ra DHT

  • Leydig
  •  Sertoli
Câu 26:

Tim thai nghe được trên siêu âm ở tuần thứ

  • Sau chậm kinh
  • Tuần 5
  • Tuần 7
  • Tuần 4
Câu 27:

Suy sinh dục do trục hạ đồi-tuyến yên-tinh hoàn thì nồng độ FSH, LH, Testosterol

  • Giảm, giảm, tăng
  • Giảm, tăng, giảm
  • Đều giảm
  • Đều tăng
Câu 28:

Niệu đạo đoạn tiền liệt tiếp theo với

  • Ống mào tinh
  • Ống phóng tinh
  • Túi tinh
  • Ống dẫn tinh
Câu 29:

Hạt Montgomery có ở quầng vú của

  • Nữ tiền mãn kinh
  • Phụ nữ chưa có thai
  • Phụ nữ có thai
  • Nữ mãn kinh
Câu 30: XX ở nam
  • 2 XX không chứa DFY
  • 1 XX không chứa SRY nên vẫn có tinh hoàn
  • 2 XX vẫn ở vị trí bình thường
Câu 31:

Hệ thống lưới TM Haller có ở dưới da vú của

  • Nữ tiền mãn kinh
  • Phụ nữ chưa có thai
  • Phụ nữ có thai
  • Nữ mãn kinh
Câu 32:

Viêm cổ tử cung

  •  Đỏ, khí hư nhiều
  • Cổ tử cung phì đại, khí hư chảy ra
Câu 33:

Nguyên nhân kháng insulin thai kỳ

  •  Prolactin tăng cao
  • Prolactin giảm
Câu 34:

Xét nghiệm dùng trong viêm niệu đạo cấp

  • Nhuộm Gram
  • Nuôi cấy
Câu 35: tuổi có BMI 35 thì cần XN gì để suy ra được suy sinh dục
  • Testosterol buổi sáng
  • Testosterol buổi chiều
Câu 36:

Săng không điển hình, trừ

  •  Săng loét
  • Săng lạch hiến
Câu 37:

Chọn ĐS

1, Săng giang mai là săng có vảy

2, Dạ dày có liên quan với tử cung

3, Tuỵ không liên quan với tử cung

4, Lậu không thể lây truyền qua dùng chung đồ cá nhân

5, Mẹ bị lậu mà không điều trị có thể gây viêm kết mạc cho con

  • .........
  • S-S-Đ-S-Đ
Câu 38:

UT vú thuộc thể biểu mô ống nhỏ thuộc

  • UT biểu mô xâm nhập
  • UT biểu mô tại chỗ
  • UT biểu mô tại chỗ hay xâm nhập tuỳ TB
  • UT tiểu thuỳ xâm nhập
Câu 39:

Chọn ĐS

1, Bệnh phẩm giang mai có thể là dịch trong hạch

2, U nang nguy hiểm nhất là u bì

3, Chửa trứng không xâm nhập xuất phát từ TB nuôi

4, Lậu thì tuyến Bartholin bị viêm

5, Lưỡng tính giả nam do thiếu Androgen dẫn đến nữ tính hoá cơ quan sinh dục ngoài

  • .....
  • Đ-Đ-Đ-Đ-S
Câu 40:

Bộ câu hỏi về tình trạng xuất tinh đánh giá

  • Suy sinh dục
  • Giảm hoặc không xuất tinh
  • Có vấn đề về việc xuất tinh
Câu 41:

Chọn ĐS

1, Tử cung gập sau 90-120 độ

2, Suy sinh dục nam muộn còn gọi là suy sinh dục nam sau tuổi dậy thì

3, Trên phân tử SRY có 3 domain là domain đầu N, trung tâm, đầu C

4, Chống chỉ định tuyệt đối siêu âm trong trường hợp bít màng trinh

5, Ái nam ái nữ có bộ NST 46, XY có thể do thiếu hụt Androgen dẫn đến nữ tính hoá cơ quan sinh dục ngoài

  • .........
  • Đ-Đ-Đ-Đ-Đ
Câu 42:

SRY, TB tiền Sertoli bài tiết ra

  • AMH
  • MIS
  • AMH hoặc MIS
Câu 43:

Chọn ĐS

1, Viêm âm đạo do nấm cần uống và đặt âm đạo Nistatin

2, Giảm Testosterol do vùng dưới đồi-tuyến yên là suy sinh dục nguyên phát

3, Bệnh phẩm chẩn đoán giang mai không dùng dịch não túy

4, Tuyến hành niệu đạo nằm ở 2 bên của niệu đạo màng

5, Cơ chế dậy thì là hệ Limbic trưởng thành


  • .......
  • Đ-S-S-Đ-Đ
Câu 44:

Cân nặng thai phụ cần

  • >12
  • 9 - 12
  • 12 - 15
Câu 45:

Chọn ĐS

1, Prolactin kích thích bài tiết sữa trên tuyến vú chưa chịu tác động của Estrogen và Progesterol

2, Buồng trứng không tiết Androgen

3, Chỉ số VIEF bình thường là 65-70

4, Chỉ số nước ối bình thường là 80-180 mm

5, Tinh trùng có nhiều ở túi tinh

  • .......
  • S-Đ-Đ-Đ-Đ
Câu 46:

Thước do RL dương cương có mấy mức độ

  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 47:

Chọn ĐS

1, AMH và SRY xác định giới tính cái

2, Chancre phối hợp gặp ở giang mai thời kỳ 1

3, Siêu âm tuyến vú, lớp mỡ dưới da thì phản âm mạnh

4, Thời gian ủ bệnh giang mai là 3 tuần

5, Lượng acid folic cần cho thời kỳ mang thai là 0,4mg/ngày

  • .......
  • S-Đ-S-Đ-Đ
Câu 48:

Lượng nước ối bình thường

  • <500ml
  • >1000ml
  • 500-1000ml
  • 800-1800mm
Câu 49:

Chọn DS

1, Canxi cần cho thai phụ là 1000-1300 mg/ngày

2, Dịch ối cần theo dõi khi trên 2000 ml hoặc dưới 250 ml

3, Vòng kinh không phóng noãn ở tuổi dậy thì do không bài tiết đủ GnRH

4, Phản xạ bìu đi đôi với phản xạ cơ vòng tử cung do rễ tuỷ sống cùng 2,3,4

5, Thắt ống dẫn trứng là tránh thai tạm thời

  • ............
  • Đ-Đ-Đ-Đ-S
Câu 50:

GnRH bài tiết

  • Theo chu kỳ
  • Không theo chu kỳ
  • Theo nhịp sinh học ngày đêm
  • Nam nữ giống nhau
Câu 51:

Chọn ĐS

1, Chửa trứng không xâm nhập là quá sản TB nuôi lành tính

2, Không có SRY là giới tính nam

3, DAX1 và SRY xác định giới tính cái

4, Bao da quy đầu dài tức là khi xìu và khi cương đều không tụt xuống được

5, Viêm mạc nhiễm trùng hoại tử vùng tầng sinh môn nhưng không ảnh hưởng đến tinh hoàn là hoại thư Fournier

  • .......
  • Đ-S-S-Đ-S
Câu 52:

UT vú thể ống nhỏ có mức biệt hoá

  •  Cao
  • Vừa
  • Thấp
  • Không biệt hoá
Câu 53:

Chọn ĐS

1, Sự phát triển của toàn bộ các cơ quan thuộc hệ sinh dục (tuyến sinh dục, đường sinh dục bên trong và bên ngoài) giai đoạn chưa biệt hoá về hình dạng và cấu trúc thì đã phân biệt được nam nữ

2, Bảng AMS dùng để đánh giá suy sinh dục khởi phát muộn

3, Khi lượng nước ối 50mm là thiểu ối

  • .........
  • S-S-Đ
Câu 54:

Chọn câu đúng

  • Bìu bao bọc tinh hoàn và mào tinh
  • Quy đầu ở trước dương vật
  • Bao quy đầu là nửa da nửa niêm mạc
  • Vành quy đầu ở trên quy đầu
  • E, A và C đúng 
Câu 55:

Tác dụng của Estrogen (Đ/S)

A. Tăng Canxi máu

B. Tăng dự trữ Canxi trong xương

C. Tăng huỷ cốt bào

D. Tăng tạo cốt bào

E. Tăng hấp thu Canxi trong ruột

  • .............
  • S-Đ-S-Đ-Đ
Câu 56:

Chửa trứng xuất phát từ ung thư

  • Buồng trứng
  • Buồng tử cung
  • Cổ tử cung
Câu 57:

Sự quyết định giới tính (Đ/S)

A. Nam được quyết định bởi sự vắng mặt của NST Y

B. Nữ không được xác định bởi sự có mặt của NST Y

C. Nữ được quyết định bởi sự có mặt của 2 NST XX

D. Nam được quyết định bởi sự có mặt của NST Y

E. Nam được quyết định bởi sự có mặt của 2 NST X, Y

  • .........
  • S-Đ-Đ-Đ-S
Câu 58:

Bộ phận của tinh trùng tổng hợp ATP

  • Đầu
  • Thân
  • Cổ
  • Đuôi
Câu 59:

Chửa trứng xâm nhập (Đ/S)

A. Quá sản và loạn sản hoàn toàn TB

B. Di căn xa

C. Lympho hoá nhiều

D. Có thể tiến triển thành u nguyên bào nuôi

  • ............
  • S-Đ-S-Đ
Câu 60: LH và FSH tác động lên quá trình sinh tinh
C2: Cắt tuyến yên không sinh tinh
  • C1 đúng , C2 đúng, C1 giải thích cho C2
  • C1 đúng, C2 sai, C1 giải thích cho C2
Câu 61:

Đặc điểm tinh hoàn lạc chỗ (Đ/S)

A. Tinh hoàn nằm trong 2 bìu

B. Tinh hoàn nằm ở ống bẹn trong

C. Tinh hoàn nằm trong bìu và trong ống bẹn ngoài

D. Tinh hoàn nằm 1 bên bìu và 1 ở ống bẹn trong

E. Tinh hoàn không nằm trong bìu

  • ................
  • S-S-S-Đ-Đ
Câu 62:

Buồng trứng không liên quan

  • Trực tràng
  • Bàng quang
  • Tử cung
  • Ruột non
Câu 63:

Rối loạn cương dương nặng (Đ/S)

A. Cương cứng hoàn toàn

B. Mềm xìu

C. Cương cứng không đủ giao hợp

D. Có ham muốn nhưng không cương cứng

E. Cương cứng đưa được vào âm đạo rồi mềm

  • ............
  • S-Đ-Đ-Đ-Đ
Câu 64:

Biện pháp thử thai hay dùng nhất

  • Miễn dịch
  • Miễn dịch phóng xạ
Câu 65:

Đặc điểm loạn tuyến sinh dục đơn giản kiểu nhân 46, XX (Đ/S)

A. Không có buồng trứng do không có sự di cư của mầm tuyến sinh dục

B. Không có buồng trứng, cơ quan sinh dục ngoài phát triển giống trẻ em gái

C. Có buồng trứng, buồng trứng phát triển bình thường

D. Có tinh hoàn, cơ quan sinh dục ngoài phát triển giống trẻ em gái

E. Có buồng trứng, cơ quan sinh dục ngoài bình thường

  • ......
  • Đ-Đ-S-S-S
Câu 66:

Biện pháp tránh thai không gây nhiễm khuẩn

  • Thắt
  • Đặt dụng cụ tử cung
  • Quan hệ tình dục sớm
  • Uống thuốc tránh thai
Câu 67:

Đâu là nữ (Đ/S)

A. 46, XX

B. 46, XX có tinh hoàn

C. 46, XY có buồng trứng

D. 46, XX có cả buồng trứng và tinh hoàn

E. 46, XY có cơ quan sinh dục ngoài là nữ

  • .........
  • Đ-S-S-S-Đ
Câu 68:

Tinh trùng dự trữ trong tinh hoàn có khả năng thụ tinh ít nhất bao lâu

  • 24h
  • 48h
  • 30 ngày
  • 120 ngày
Câu 69:

Đặc điểm lưỡng giới thật (Đ/S)

A. Có cả buồng trứng lẫn tinh hoàn

B. Mang bộ NST Y tinh hoàn, buồng trứng không mang NST

C. Tuỷ là tinh hoàn, vỏ là buồng trứng

  • ...
  • Đ-Đ-Đ
Câu 70:

Chẩn đoán có thai không nên dùng phương pháp 

  • Xquang
  • Siêu âm
  • Đo nồng độ HCG
Câu 71:

Giới tính nam (Đ/S)

A. XY có buồng trứng

B. XX có tinh hoàn

C. Có NST XY

D. XY có tinh hoàn

  • .......
  • S-S-Đ-Đ
Câu 72:

Mặt tốt của siêu âm, trừ

  •  Thay thế hoàn toàn Xquang
  • Giúp chẩn đoán 1 số bệnh lý nội mạc tử cung
  • Gợi ý đến hình ảnh ác tính của 1 khối u
  • Kết quả phụ thuộc vào trình độ người khám
Câu 73:

Biểu hiện suy sinh dục (Đ/S)

A. Testosterol giảm dưới mức bình thường

B. Giảm ham muốn

C. Hay đau đầu

D. Suy nhược cơ thể, toàn thân

E. Giảm trương lực, cơ lực

  • ...............
  • Đ-Đ-Đ-Đ-Đ
Câu 74:

Mõm cá mè thuộc

  • Thân tử cung
  • Cổ tử cung
  • Eo tử cung
  • Âm đạo
Câu 75:

Triệu chứng toàn thân của suy sinh dục muộn (Đ/S)

A. Hay quên

B. Giảm ham muốn, khoái cảm

C. Tăng trương lực, cơ lực

D. RL giấc ngủ

E. Tăng đặc xương

  • ............
  • Đ-S-S-Đ-S
Câu 76:

Chọn ý sai

  • Tử cung nối với âm đạo
  • Tử cung ngả sau
  • Màng trinh đậy nắp âm đạo
  • Âm đạo nằm trước niệu đạo
Câu 77:

Như nào là nam (Đ/S)

A. XX 2 tinh hoàn

B. XY 2 tinh hoàn

C. XY

D. XY 2 buồng trứng

E. Biểu hiện ngoài là nam

  • ..............
  • S-Đ-Đ-S-S
Câu 78:

Siêu âm tinh hoàn bình thường

  • Tăng âm đều
  • Giảm âm đều
  • Tăng âm không đều
  • Giảm âm không đồng nhất
Câu 79:

Đặc điểm gen SRY (Đ/S)

C. 204 amino acid với KLPT là 24 kDa

A. Gen không có intron

E. 304 amino acid

B. Gen có intron

D. Kích thước 3,8 kb, nằm ở vị trí Yp11.3

  • ...........
  • Đ-Đ-S-S-Đ
Câu 80:

Vai trò của Estrogen trong kỳ kinh

  • Tạo feedback dương tính làm chín và rụng trứng
  • Tạo feedback dương tính làm tăng LH
  • Làm dày niêm mạc tử cung
Câu 81:

Rối loạn cương dương (Đ/S)

C. Động kinh

E. Tâm thần phân liệt

A. Trầm cảm

B. Bạo dâm

D. Ái vật

  • ................
  • Đ-Đ-Đ-S-S
Câu 82:

Điều trị viêm âm đạo do nấm

  • . .....
  • Uống và đặt viêm âm đạo Nistartin
Câu 83:

Chỉ định siêu âm đường trực tràng ở nam (Đ/S)

A. Không có tinh trùng trong tinh dịch

B. Ngừng phát triển ống dẫn tinh 1 hoặc 2 bên

C. Viêm tuyến TL

  • ................
  • Đ-Đ-Đ
Câu 84:

Âm đạo đỏ, tiết mủ do

  • Neisseria Gonorrhoea
  • Chlamydia
Câu 85:

Chọn đúng sai

A. 46, XX, DAX1 và SRY kết hợp ảnh hưởng tinh hoàn

B. 46, XY, DAX1 và SRY kết hợp ảnh hưởng tinh hoàn

C. 46, XX, DAX1 và WNT4 xác định sự phát triển buồng trứng

D. Gen DAX1 định vị trong thể nhiễm sắc X có vị trí phối hợp với gen SRY xác định giới tính đực

E. Những con đực XY có gen DAX1 bị đột biến sẽ sản sinh thủ thể do đó Testosterol được thu nhận vào

  • ........
  • S-Đ-Đ-Đ-S
Câu 86:

Bệnh gây suy sinh dục nam

  •  Klinfenter
  • Basedow
  • Down
Câu 87:

Đặc điểm ống dẫn tinh (Đ/S)

A. Chạy trong chậu hông bé

B. Chạy trong ống bẹn

C. Đổ vào BQ

D. Chạy trước âm đạo

  • ............
  • Đ-Đ-S-S
Câu 88:

Dấu hiệu đầu tiên chẩn đoán lậu cấp ở nam

  • Đỏ miệng sáo
  • Ngứa miệng sáo
Câu 89:

Khi prolactin tăng thì (Đ/S)

A. Testosterol tăng

B. FSH, LH tăng

C. Mất sữa thời kỳ hậu sản

D. Tiết niệu ngoài tử cung hậu sản

E. Vô kinh, RL kinh nguyệt

  • .................
  • S-S-S-Đ-Đ
Câu 90:

Chảy máu 3 tháng đầu do

  • Rau bong non
  • Doạ sảy thai
  • Doạ đẻ non
  • Rau tiền đạo
Câu 91:

Sự kiện xảy ra trước khi phóng noãn (Đ/S)

A. LH tăng gấp 2-3 lần

B. FSH tăng 4-5 lần

C. LH tăng 6-10 lần

D. FSH tăng 2-3 lần

  • .............
  • S-S-Đ-Đ
Câu 92:

Chỉ số Hemoglobin ở phụ nữ có thai bao nhiêu là thiếu máu

  • 100 g/l
  • 110 g/l
  • 120 g/l
  • 130 g/l
Câu 93:

UT vú ở nam (Đ/S)

A. Tuổi mắc cao hơn phụ nữ

B. Tỷ lệ loét thấp hơn

C. Có các thể như UT vú ở phụ nữ

D. Khối u thường nằm ở vùng trung tâm, dưới núm vú

  • ...............
  • Đ-S-S-Đ
Câu 94:

Viêm âm đạo thì rửa âm đạo bằng

  • Môi trường trung tính
  • Môi trường acid
  • Môi trường base
  • Nước chè xanh
Câu 95:

Nguyên nhân rối loạn cương dương (Đ/S)

A. Cường prolactin

B. Sử dụng quá liều corticoid

C. Stress

D. Vùng dưới đồi tiết lượng lớn GnRH


  • ........
  • S-S-Đ-Đ
Câu 96:

Nội tiết tuyến nào không ảnh hưởng đến chu kỳ kinh nguyệt

  • Dưới đồi
  • Tuyến yên
  • Thượng thận
  • Buồng trứng
Câu 97:

Chọn ý đúng về rối loạn cương dương nặng (Đ/S)

A. Dương vật to nhưng không đưa được vào hết âm đạo

B. Dương vật nở to nhưng không cương

C. Dương vật cương cứng hoàn toàn

D. Dương vật mềm không đưa được vào âm đạo

E. Dương vật mềm xìu

  • ...........
  • S-S-S-Đ-Đ
Câu 98:

Xét nghiệm viêm niệu đạo do lậu cầu và không do lậu cầu

  • Nuôi cấy
  • Soi tươi
  • Nhuộm gram
Câu 99:

Bộ phận sinh dục nữ gồm (Đ/S)

A. Tuyến tiền liệt

B. Buồng trứng

C. Tử cung

D. Tinh hoàn

E. Âm đạo

  • .......
  • S-Đ-Đ-S-Đ
Câu 100:

Thân nhiệt phụ nữ hàng tháng có 2 pha

  •  Chu kỳ phóng noãn
  • Chu kỳ không phóng noãn
  • Phụ nữ mãn kinh
Câu 101:

Những dụng cụ đo kích thước dương vật (Đ/S)

A. Thước dây đo chu vi

B. Thước đo độ để đo độ cong

C. Thước thẳng 20-30cm để đo chiều dài

  • .......
  • Đ-Đ-Đ
Câu 102:

Bệnh nào lây qua đường tình dục

  • HIV, ghẻ
  • Giang mai
  • Lậu
  • Cả 3
Câu 103:

Các yếu tố ảnh hưởng đến cương dương (Đ/S)

A. Thoái hoá xương

B. Tâm thần phân liệt

C. Loãng xương

D. Béo phì

E. Đái tháo đường

  • ...................
  • S-Đ-S-Đ-Đ
Câu 104:

Vệ sinh âm đạo ở phụ nữ có thai

  • Nước muối
  • Lá chè, trầu không
  • Dung dịch vệ sinh
  • Dung dịch Bicarbonat
Câu 105:

Suy sinh dục nam (Đ/S)

A. Bệnh tim mạch

B. Tâm thần phân liệt

C. Loãng xương

D. Béo phì

E. Đái tháo đường

  • ..................
  • S-Đ-S-Đ-S
Câu 106:

Thai 24 tuần thì chiều cao tử cung

  • 16 cm
  • 18 cm
  • 20 cm
  • 22 cm
Câu 107:

Vai trò Androgen (Đ/S)

A. Tăng khoái cảm

B. Tăng trí nhớ

C. Giảm tập trung

D. Tăng tập trung

E. Tăng ham muốn

  • ........
  • Đ-S-S-S-Đ
Câu 108:

Nguyên nhân thường gây vô sinh nam

  • Tắc ống dẫn tinh
  • Tinh hoàn lạc chỗ
  • Thiểu tinh
  • Không có tinh trùng
Câu 109:

Chọn đúng sai

A. UT biểu mô tuyến cổ TC rất hay gặp

B. UT biểu mô vảy cổ TC có thể tạo sừng hoặc không

C. UT tuyến cổ TC phát sinh biểu mô vảy

D. UT vảy cổ TC phát sinh từ trong cổ TC

  • ...............
  • S-Đ-S-Đ
Câu 110:

BN nữ mang thai 32 tuần, vào viện với dấu hiệu ra máu âm đạo nhiều, co cứng tử cung, tiền sản giật, fibrinogen giảm thấp thì chẩn đoán

  •  Vỡ tử cung
  • Rau bong non thể nặng
  • Rau tiền đạo
  • Rau bong non thể nhẹ
Câu 111:

Đặc điểm bệnh Paget núm vú (Đ/S)

A. Không có ưu thế theo nhóm tuổi

B. Tổn thương có thể chỉ giới hạn ở núm vú

C. Giai đoạn sớm thường có biểu hiện bong da, đỏ da, loét da, đóng vảy và chảy dịch

D. Bệnh chỉ gặp ở nữ

E. Là bệnh ác tính

  • ................
  • Đ-Đ-S-S-Đ
Câu 112:

Nhuộm Gram tìm vi khuẩn

  • Lậu
  • Lậu và vi khuẩn mủ
  • Vi khuẩn mủ
  • Chlamydia
Câu 113:

Tử cung (Đ/S)

A. Cổ tử cung lồi trong âm đạo

B. Sừng tử cung là nơi vòi trứng thông với tử cung

C. Sau trực tràng

D. Trước bàng quang

E. Ngả trước

  • ......
  • Đ-Đ-S-S-Đ
Câu 114:

Nhuộm xanh Methylen tìm được vi khuẩn lậu

  • Song cầu cà phê ngoại TB
  • Song cầu cà phê nội TB
  • Song cầu cà phê nội ngoại TB
  • Tất cả sai
Câu 115:

Chẩn đoán XN nhiễm sắc đồ (Đ/S)

A. Không có tinh trùng trong tinh dịch

B. Sảy thai liên tiếp, thai chết lưu

C. Suy sinh dục

D. Rối loạn cương dương

E. Vô sinh

F. Dừng phát triển ống sinh tinh ở 1 hoặc 2 bên

G. Làm IVF và ICSI vài lần nhưng chưa có kết quả

H. Viêm niệu đạo

I. Rối loạn xuất tinh

  • .......
  • S-Đ-S-S-Đ-S-Đ-S-S
Câu 116:

Mẹ HbsAg (+), Anti HbsAg (-) thì sinh con có nguy cơ lây bệnh cho con

  • Thấp
  • Nguy cơ cao
Câu 117:

Suy sinh dục do giảm Testosterol (Đ/S)

A. Mất ngủ kéo dài

B. Hay đau đầu

C. Hay dùng thuốc giảm đau

D. RL cương dương, giảm tần suất cương vào buổi sáng

E. Giảm mật độ xương, loãng xương

  • .......
  • Đ-Đ-Đ-Đ-Đ
Câu 118:

Trong 1 ml tinh dịch thì số lượng tinh trùng bình thường

  • 15 triệu
  • 20 triệu
  • 30 triệu
  • 40 triệu
Câu 119:

Suy sinh dục thường do (Đ/S)

A. Yếu tố môi trường và di truyền

B. Tâm lý, cảm xúc

C. Các quy định của pháp luật, nhà nước

D. Các yếu tố gen

  • ....
  • Đ-Đ-S-Đ
Câu 120:

Tinh dịch đồ thì tỷ lệ tinh trùng bao nhiêu là bình thường

  • >10
  • >15
  • >20
  • >30
Câu 121:

Triệu chứng suy sinh dục muộn về tình dục sinh sản (Đ/S)

A. Giảm hăng hái và trầm cảm

B. Giảm hoặc không có tinh trùng

C. Rối loạn cương, giảm tần suất cương vào buổi sáng

D. Tăng khối mỡ cơ thể

E. Giảm ham muốn tình dục, giảm khoái cảm

  • .....
  • S-Đ-Đ-S-Đ
Câu 122:

Tế bào Paget

  • Nhân TB to, bào tương sáng hơn TB vảy của vú
  • Nhân TB to, kích thước tương đương TB vảy
  • Nhân TB nhỏ, bào tương sáng hơn TB của
  • Nhân TB nhỏ, kích thước tương đương TB vảy
Câu 123:

Chửa trứng xâm nhập có đặc điểm (Đ/S)

A. Chảy máu

B. Hiếm gặp thủng tử cung

C. Di căn gần hay gặp, di căn xa ít gặp (phổi)

D. Hay tiến triển thành ung thư nguyên bào nuôi

E. Hiếm khi thoái triển tự nhiên

  • .............
  • Đ-S-Đ-S-Đ
Câu 124:

Từ ngoài vào trong, các lớp thừng tinh

  • Mạc tinh trong, mạc cơ bìu, cơ bìu, mạc tinh ngoài
  • Mạc tinh ngoài, mạc cơ bìu, cơ bìu, mạc tinh trong
  • Mạc tinh ngoài, cơ bìu, mạc cơ bìu, mạc tinh trong
  • Mạc tinh trong, cơ bìu, mạc cơ bìu, mạc tinh ngoài
Câu 125:

Đại thể chửa trứng xâm nhập (Đ/S)

A. Tử cung rất to

B. BN ra huyết vào khoảng tháng thứ 4

C. Không còn các nang trứng nguyên vẹn

D. Mặt tử cung trắng hồng, đa phần không đổi dạng, khi to thì gồ lên phía khối u, nắn mềm hơn bình thường

E. Mặt cắt tử cung cho thấy khối u xâm nhập sâu vào trong lớp cơ, đục khoét vách tử cung làm thành những hốc nham nhở, chứa đựng nhiều mô mủn nát, chảy máu

  • ...........
  • S-Đ-S-Đ-Đ
Câu 126:

Phụ nữ có thai nghỉ trước khi đẻ

  • Không cần
  • 1 ngày
  • 1 tuần
  • 1 tháng
Câu 127:

Vi thể chửa trứng xâm nhập (Đ/S)

A. Phức tạp, các nang lành tính xen kẽ các nang ác tính

B. Nang lành tính có sự quá sản các TB nuôi rất hỗn loạn, nhiều hình dạng

C. Nhiều đơn bào nuôi rất to, quái gở, họp thành những khối lớn quanh trục liên kết có nhiều hình thái chuyển tiếp đến hợp bào nuôi

D. Hay gặp những hợp bào hình dài nhỏ, nhiều nhân, xen kẽ với những hợp bào có ít nhân uái gở sắp xếp lộn xộn

E. Tế bào rụng bị hoại tử từng ổ lớn hoặc bị chảy máu

  • .....
  • Đ-S-Đ-S-Đ
Câu 128:

Phụ nữ có thai 28 tuần, có máu hồng

  • Rau bong non
  • Rau tiền đạo
  • Thai chết lưu
  • Dọa sảy thai
Câu 129:

Vi thể chửa trứng xâm nhập (Đ/S)

A. Lớp cơ tử cung bị thoái hoá hoại tử và bị xâm nhập bởi nhiều dơn bào nuôi quái gở, nguyên sinh chất lớn và nhân có nhiều múi, nhiều chất màu rất xẫm

B. Trong loại ung thư có di căn, hiện tượng hoại tử đông của cơ tử cung và các huyết quản hay gặp

C. Trong loại ung thư không di căn hay tim thấy hình ảnh hảy máu, hoại tử lỏng, nhiều đám tế bào ung thư đơn độc, hay cả những nang trứng trong các huyết quản

D. Phản ứng Lympho bào hay gặp quanh các tế bào ung thư đã bị thoái hoá, hoặc trong mô kẽ của tử cung, quanh một số huyết quản

E. Các trục liên kết khác nhau về độ biệt hoá cũng như trạng thái thoái hóa

  • ......
  • Đ-S-S-Đ-Đ
Câu 130:

Hormon mà buồng trứng không sản xuất ra

  • Androgen
  • Estrogen
  • Progesterol
  • Prolactin
Câu 131:

Tác dụng Testosterol (Đ/S)

A. Kích thích ống Wolf phát triển thành đường sinh dục ngoài của nam giới

B. Kích thích đưa tinh hoàn từ bụng xuống bìu

C. Kích thích hình thành tinh nguyên bào

D. Kích thích sự phân chia giảm nhiễm lần thứ 2 từ tinh bào 2 thành tiền tinh trùng

E. Kích thích sự bài tiết dịch từ TB Leydig

  • ....
  • S-Đ-Đ-Đ-S
Câu 132:

Vô sinh chủ yếu do

  • Nam
  • Nữ
  • Nam và nữ
Câu 133:

Hormon Testosterol (Đ/S)

A. Làm rộng khung chậu

B. Làm hẹp, tăng chiều dài khung chậu theo hình ống

C. Làm tăng sức mạnh khung chậu

D. Tăng số lượng hồng cầu trong 1mm3 máu khoảng 20%

E. Tăng nhẹ sự tái hấp thu ion Na+ ở ống lượn gần

  • ...........
  • S-Đ-Đ-Đ-S
Câu 134:

Rau bong non trong trường hợp

  • Thai đủ tháng
  • Thai thiếu tháng
  • Thai già tháng
  • Sảy thai
Câu 135:

Tác dụng của hormon Progesterol (Đ/S)

A. Tăng co bóp cơ tử cung

B. Phát triển thuỳ tuyến vú

C. Kích thích TB bọc tuyến vú tăng sinh, to lên và có khả năng bài tiết

D. Giảm thân nhiệt

E. Kích thích các TB tuyến niêm mạc ở cổ tử cung bài tiết lớp dịch quánh, dầy

  • ..............
  • S-Đ-Đ-S-Đ
Câu 136:

Nguyên nhân chủ yếu gây viêm âm đạo ở phụ nữ mãn kinh

  • Tăng Estrogen
  • Giảm Estrogen
  • Tăng Progesterol
  • Giảm Progesterol
Câu 137:

Vi thể của chửa trứng không xâm nhập (Đ/S)

A. Giống rau thai bình thường của tháng thứ nhất, thứ 2. TB nuôi quá sản vừa phải, hầu hết quanh trục liên kết

B. Trục liên kết rõ ràng, nhiều huyết quản, màng đáy dày, tế bào trung diệp hoặc tế bào xơ nhiều gây nên sự xơ hoá của trục liên kết

C. Nhiều vùng, tế bào nuôi chỉ còn vài hàng teo đét quanh một trục phù nặng có nhiều hốc. Hay gặp nhiều hợp bào nhân đông hoặc hợp bào nhỏ, hình vợt, nhân nhiều và đều nhau

D. Nhiều đám hoại tử rải rác trong đó tất cả các thành phần của u chỉ còn hình dáng lờ mờ

E. Về phía tử cung mẹ, các tế bào rụng họp thành các đám liên tục, dày đặc, không có những ổ hoại tử, chảy máu

  • .........
  • Đ-S-Đ-Đ-S
Câu 138:

Thời kỳ lây lan giang mai nhanh nhất

  • 1
  • 2
  • 3
  • Cả 3
Câu 139:

Khám sinh dục nam (Đ/S)

A. Tối thiểu 2 người, người khám chính và người hỗ trợ

B. Khi làm thủ thuật thăm dò niệu đạo bằng dụng cụ thì không cần rửa tay vô trùng

C. BN cần nhịn tiểu trước khi thăm khám

D. Chỉ cần 1 người khám

E. BN đi tiểu trước khi thăm khám

  • .....................
  • Đ-S-S-S-Đ
Câu 140:

UT nguyên bào nuôi

  • Chỉ có xuất huyết mặt ngoài thành tử cung
  • Cơ tử cung chảy máu ồ ạt
  • Cơ tử cung chảy máu ổ nhỏ
  • Không chảy máu
Câu 141:

Đặc điểm UT nội ống thể trứng cá (Đ/S)

A. Hay gặp nhất trong UT biểu mô nội ống

B. Hoại tử lòng ống, bất thường nhân, liên kết TB lỏng lẻo

C. Hiện tượng xơ hoá, xâm nhập Lympho-tưong bào hiếm gặp

D. Nếu chỉ có 1 ống thì không thể chẩn đoán UT nội ống thể trứng cá

E. Nếu chỉ có 1 ống thì cũng có thể chẩn đoán UT nội ống thể trứng cá

  • .................
  • Đ-Đ-S-S-Đ
Câu 142:

Đường biểu diễn thân nhiệt phụ nữ hàng tháng có dạng 2 pha thì kết luận

  • Bước vào giai đoạn mãn kinh
  • Trong giai đoạn mãn kinh
  • Rụng trứng
  • Không rụng trứng
Câu 143:

Tên của suy sinh dục muộn (Đ/S)

A. Mãn dục nam

B. Thiếu hụt một phần Androgen ở nam giới lớn tuổi hay thiếu hụt Androgen ở nam giới lớn tuổi

C. Bệnh thiếu hụt Testosterol

D. Thiếu hụt một phần Androgen ở nam giới trẻ tuổi hay thiếu hụt Androgen ở nam giới lớn tuổi

E. Suy sinh dục khởi phát muộn

  • ................
  • Đ-S-Đ-S-Đ
Câu 144:

Mào niệu sinh dục gồm

  •  Dây sinh dục tuỷ
  • Dây sinh dục thứ phát
  • Dây sinh dục nguyên phát
  • Dây sinh dục tuỷ nguyên phát
Câu 145:

Nhận biết xơ cứng vật hang dương vật (Đ/S)

A. Điểm đau chói và dương vật cong

B. Sờ thấy sỏi kẹt niệu đạo

C. Sờ thấy điểm xơ vật hang và dương vật cong

D. Dương vật cong

E. Đoạn niệu đạo bị xơ hoá do hẹp niệu đạo

  • ..................
  • S-Đ-Đ-S-Đ
Câu 146:

Tử cung gần như hình cầu vào tuần thứ

  • 2
  • 22
  • 32
  • 40
Câu 147:

Cơ giữa của tầng sinh môn (Đ/S)

A. Cơ nâng hậu môn

B. Cơ ngồi cụt

C. Cơ ngang sâu

D. Cơ thắt niệu đạo

E. Cơ thắt hậu môn

  • ..................
  • S-S-Đ-Đ-S
Câu 148:

Viêm âm đạo thời kỳ mãn kinh do

  • Nấm
  • Tạp khuẩn
  • Giảm Estrogen
  • Trùng roi
Câu 149:

Vị trí tử cung (Đ/S)

A. Giữa chậu hông lớn

B. Trước bàng quang

C. Sau trực tràng

D. Trên âm đạo

E. Dưới các quai ruột non

  • ...................
  • Đ-S-S-Đ-Đ
Câu 150:

Phụ nữ có kinh lần cuối 14/8/2019 thì dự kiến sinh

  • 20/5/2020
  • 22/5/2020
  • 21/5/2020
Câu 151:

Nghiệm pháp Valsalva (Đ/S)

A. Dùng lúc siêu âm Doppler TM tinh

B. BN phình bụng, rặn nhẹ sẽ thấy các búi TM bìu và dọc thừng tinh to ra

C. Khi BN rặn nhẹ sẽ thấy bìu to thêm (BN đứng)

D. Phân biệt bìu to do thoát vị bẹn với các nguyên nhân khác

E. Xác định dãn TM tinh

  • .......
  • Đ-Đ-S-S-Đ
Câu 152:

Phụ nữ có kinh không đều, 2 tháng/lần, có khi 6 tháng/lần, đã lấy chồng 5 năm và chưa có con, đang mong muốn có con, CLS cần làm nhất

  • Sinh thiết niêm mạc tử cung
  • Chụp vòi tử cung
  • Siêu âm tử cung
Câu 153:

Cơ sâu nhất của tầng sinh môn (Đ/S)

A. Cơ nâng hậu môn

B. Cơ ngồi cụt

C. Cơ ngang sâu

D. Cơ thắt niệu đạo

E. Cơ thắt hậu môn

  • .............
  • Đ-Đ-S-S-S
Câu 154:

Chụp vòi tử cung-buồng trứng vào ngày nào của chu kỳ kinh nguyệt

  • Ngày 3-6
  • Ngày 6-11
  • Ngày 14
  • Sau ngày 14
Câu 155:

Cơ chế bài xuất sữa của Oxytocin sau đẻ (Đ/S)

A. Động tác mút núm vú của trẻ truyền đến vùng dưới đồi và thuỳ sau tuyến yên

B. Yếu tố tâm lý, cảm xúc như tiếng con khóc, âu yếm con kích thích vùng dưới đồi sản xuất Oxytocin

C. Kích thích giao cảm mạnh kích thích bài xuất sữa

D. Căng thẳng kéo dài kích thích bài xuất sữa

E. Ngay sau sinh cần cho con bú ngay để kích thích bài xuất sữa

  • ........
  • Đ-Đ-S-S-Đ
Câu 156:

Virus viêm gan B truyền từ mẹ sang con

  • 3 tháng đầu
  • 3 tháng giữa
  • 3 tháng cuối
  • Chuyển dạ
Câu 157:

Lưỡng giới giả nam (Đ/S)

A. Kiểu nhân 46, XX

B. Cơ quan sinh dục ngoài giống nữ do thừa Androgen

C. Có tinh hoàn, không có buồng trứng

D. Tiêm Androgen hoặc Progesterol có tác dụng giống Androgen trong thời kỳ mang thai

E. U, quá sản tuyến thượng thận hoặc di truyền gen lặn trên NST thường

  • .............
  • Đ-S-S-Đ-Đ
Câu 158:

Thai 3 tháng cuối, chảy máu đỏ tươi, sờ tử cung không đau, tử cung bằng tuổi thai

  •  Chửa trứng
  • Rau bong non
  • Rau tiền đạo
  • Đẻ non
Câu 159:

Tinh hoàn nữ tính hoá (Đ/S)

A. Gặp trong kiểu nhân 46, XY

B. Cơ quan sinh dục ngoài biểu hiện nữ tính hoá, không có vòi trứng, tử cung, âm đạo do TB Sertoli tiết AMH

C. Do sự không đáp ứng hoặc kém đáp ứng với Testosterol và Đihydrotestosterol

D. Tinh hoàn thường nằm trong ống bẹn hoặc môi lớn và vẫn sinh tinh trùng

E. Tần số ung thư hoá thấp

  • .................
  • Đ-Đ-Đ-S-S
Câu 160:

Hình dạng cơ quan sinh dục nam cơ bản hoàn thiện 

  •  Tuần 6-7
  • Giữa tháng 5 của chu kỳ thai
  • Quý 3
  • Tháng thứ 4 ( tuần lễ thứ 16 )
Câu 161:

Đại thể UT biểu mô thể nội ống (Đ/S)

A. Giống UT biểu mô xâm nhập, không còn giới hạn trong màng đáy

B. Hầu hết dễ phân biệt trên đại thể, trừ khi có hoại tử lòng ống

C. Trên diện cắt có thể thấy những khối hình trụ, mỏng, mềm giống như trứng cá

D. Có thể thấy hiện tượng xơ cứng vùng tổn thương

E. Ung thư biểu mô nội ống thể trứng cá thường có ổ lắng đọng can-xi nhỏ với hình dạng không đều trên phim chụp vú, giống như những cái khuôn của một ống bị tổn thương

  • ...........
  • S-S-Đ-Đ-Đ
Câu 162:

Phụ nữ có âm đạo ngứa, khí hư, trắng bột

  •  Nấm
  • Trùng roi
  • Lậu
  • Tạp khuẩn
Câu 163:

Phân loại UT biểu mô cổ tử cung dạng biểu bì xâm nhập (Đ/S)

A. Ung thư biểu mô có Keratin với cầu sừng hay không

B. Ung thư biểu mô không có Keratin với tế bào to

C. Ung thư biểu mô không có Keratin với tế bào nhỏ

D. Ung thư biểu mô tuyến

E. Ung thư biểu mô dạng nội mạc tử cung

  • ...............
  • Đ-Đ-Đ-S-S
Câu 164:

Thai đủ tháng thì chiều cao tử cung

  •  26 - 28
  • 28 - 30
  • 30 - 32
  • 32 - 34
Câu 165:

Xét nghiệm lậu mạn ở nam (Đ/S)

A. Nhuộm gram thấy song cầu Gram (+) trong BCĐN trung tính

B. Nuôi cấy

C. Làm kháng sinh đồ

D. PCR (-)

E. PCR (+)


  • ............
  • S-Đ-Đ-S-Đ
Câu 166:

Bà bầu bổ sung chất nào để tránh dị tật thần kinh

  • Canxi
  • Acid folic
Câu 167:

Đặc điểm chửa trứng xâm nhập (Đ/S)

A. Quá sản mạnh mẽ của nhiều tế bào nuôi ác tính

B. Có sự tồn tại của nhiều nang trứng

C. Sự xâm nhập phá huỷ khu trú ở tử cung là chủ yếu

D. Không còn hình nang trứng

E. U thường hay di căn nhiều phủ tạng và di căn xa


  • ............
  • Đ-Đ-Đ-S-S
Câu 168:

Khám thai 3 tháng đầu phát hiện gì, trừ

  • Giới tính thai nhi
  • Tuổi thai
Câu 169:

Lưỡng giới thật (Đ/S)

A. Hay gặp

B. Có kiểu nhân cả nam, nữ như 46, XY, 46, XX hoặc khảm…..

C. Có cả tinh hoàn, buồng trứng

D. Ovotestis tức là vùng tuỷ là tinh hoàn, vùng vỏ là buồng trứng chứa các nang trứng

E. Ovotestis tức là vùng vỏ là tinh hoàn, vùng tuỷ là buồng trứng chứa các nang trứng

  • ................
  • S-Đ-Đ-Đ-S
Câu 170:

Người phụ nữ đầu KCC 25/2/2019 thì dự tính sinh ngày

  •  01/12/2020
  • 01/11/2020
  • 01/12/2019
  • 01/11/2019
Câu 171:

Tác dụng GnRH (Đ/S)

A. Điều hoà và kích thích sản xuất LH

B. Điều hoà và kích thích sản xuất FSH

C. Tăng hormon sinh dục vào 3 tháng đầu mang thai

D. Tăng hormon sinh dục vào 3 tháng đầu sau sinh

E. Tăng hormon sinh dục vào 3 tháng cuối mang thai

  • ..........
  • Đ-Đ-S-Đ-S
Câu 172:

Vòng bụng của thai đủ tháng

  • . 80
  • 90
  • 96
  • 100
Câu 173:

Nữ Turner (Đ/S)

A. 45, X 

B. Suy buồng trứng

C. Mắt sụp, cổ nhỏ

D. Bàn chân dẹt

E. Hàm dưới dài

  • ...................
  • Đ-Đ-S-Đ-S
Câu 174:

Màu âm đạo biểu hiện viêm

  • Viêm tím
  • Viêm đỏ
Câu 175:

Cấu tạo dương vật gồm (Đ/S)

A. 3 khối mô cương

B. 2 vật hang, 1 vật xốp

C. Các lớp bọc

D. 2 vật xốp, 1 vật hang

E. 2 khối mô cương

  • ..............
  • Đ-Đ-Đ-S-S
Câu 176:

Xét nghiệm lậu, trừ

  • PCR
  • Nuôi cấy
  • Soi tươi
Câu 177: Đặc điểm TB Paget (Đ/S)
A. Nhân tròn, bào tương rộng, hạt nhân rõ
B. Trong bào tương có các hốc chế nhầy
C. Nhân nhỏ
D. So với các TB vảy ở da thì TB Paget có bào tương rộng, tối hơn
E. So với các TB vảy ở da thì TB Paget có bào tương rộng, sáng hơn
  • .........
  • Đ-Đ-S-S-Đ
Câu 178:

BN nữ ra khí hư, loãng, màu xanh, ngứa, viêm đỏ cần làm xét nghiệm

  • Soi tươi
  • Nuôi cấy
Câu 179:

Lưỡng giới giả nữ (Đ/S)

A. Kiểu nhân 46, XY, có tinh hoàn nhưng cơ quan sinh dục ngoài giống nữ

B. Do thừa Androgen

C. Biểu hiện chung là lỗ đái lệch thấp ở mọi mức độ

D. Nếu do thiếu Testosterol thì có thể đảo ngược sự nữ tính hoá ở tuổi dậy thì nên có thể có con

E. Nếu do thiếu 5-Alpha reductase Testosterol thì không thể đảo ngược sự nữ tính hoá ở tuổi dậy thì và không có đường dẫn tinh

  • ..............
  • Đ-S-Đ-S-S
Câu 180:

Lấy dịch của BN nhiễm lậu hoặc không để

  • Soi tươi
  • Nhuộm
  • Nuôi cấy
  • Nuôi cấy và nhuộm
Câu 181:

UT nguyên bào nuôi (Đ/S)

A. Chảy máu (nhiều)

B. Thủng tử cung

C. Di căn gần (âm đạo), di căn xa (phổi) và các phủ tạng các (ít)

D. Di căn nhiều vùng : phổi ( thành hình thả bóng) hay gặp; di căn tới não và toàn thân

E. Nghễn mạch do nguyên bào nuôi

  • ..........
  • Đ-Đ-S-Đ-S
Câu 182:

Mất bao lâu để TB màm phát triển thành tinh trùng trưởng thành

  • 48 ngày
  • 64 ngày
  • 72 ngày
  • 80 ngày
Câu 183:

Đặc điểm UT vú ở nam (Đ/S)

A. Khối u thường nằm ở vùng trung tâm, dưới núm vú

B. Bệnh Paget, loét, thâm nhiễm da hay gặp ở phụ nữ hơn đàn ông

C. Tỷ lệ di căn hạch nách như nhau

D. Không thể phân biệt được về mặt hình thái giữa nam và nữ

E. Đàn ông thường sớm điều trị hơn phụ nữ

F. Đàn ông bị UT vú ở tuổi cao hơn nữ

  • .........
  • Đ-S-Đ-Đ-S-Đ
Câu 184:

Như thế nào được coi là nữ

  • 46, XY có 2 buồng trứng
  • 46, XX
  • 46, XX có 2 tinh hoàn
Câu 185:

Chửa trứng là (Đ/S)

A. Gai rau phát triển nhanh

B. Nguyên bào nuôi phát triẻn chậm

C. Tổ chức trong gai rau và các mạch máu không phát triển theo kịp

D. Gai rau trở thành bọc nước

E. Gai rau phát triển chậm

  • .............
  • Đ-S-Đ-Đ-S
Câu 186:

Độ mờ gáy ở tuần thứ 12

  • Nhỏ hơn 2,5mm
  • Nhỏ hơn 3,5mm
  • Nhỏ hơn 2mm
  • Lớn hơn 3,5mm
Câu 187:

Suy sinh dục nam nguyên nhân tại tinh hoàn (Đ/S)

A. Giảm số lượng TB Sertoli

B. Giảm số lượng TB Leydig

C. Giảm tổng hợp DHEA

D. Tăng xơ hoá và thoái hoá ở tinh hoàn

E. Tăng tưới máu tinh hoàn

  • .............
  • S-Đ-Đ-Đ-S
Câu 188:

Viêm niệu đạo và bị lậu thì dùng phương pháp

  •  Siêu âm màu
  • Soi tươi và nhuộm gram
  • Nuôi cấy và nhuộm gram
Câu 189:

Tác dụng của Dihydrotestosterol (Đ/S)

A. Cảm ứng 1 số mầm ở đoạn đầu ống trung thận dọc

B. Cảm ứng 1 số mầm ở đoạn cuối ống trung thận dọc

C. Kích thích biệt hoá các tuyến phụ thuộc niệu đạo

D. Kích thích biệt hoá các cơ quan sinh dục trong

E. Kích thích biệt hoá các cơ quan sinh dục ngoài

  • .............
  • S-Đ-Đ-S-Đ
Câu 190:

Tính cân nặng thai nhi dựa vào

  •  Kích thước tử cung và vòng bụng thai
  • Kích thước tử cung và vòng bụng mẹ
Câu 191:

Ống cận trung thận, ống trung thận biệt hoá thành (ĐS)

A. Vòi trứng

B. Tử cung

C. Đường dẫn tinh

D. Cơ quan sinh dục ngoài ở nam

E. 1 phần âm đạo

F. Các tuyến phụ thuộc niệu đạo

  • .............
  • Đ-Đ-S-Đ-Đ-S
Câu 192:

Vận động tốt nhất cho thai phụ

  • Bơi
  • Đạp xe
  • Đi bộ
Câu 193:

UT cổ tử cung không có keratin với TB nhỏ có đặc điểm nhân (Đ/S)

A. Mật độ nhân bao giờ cũng thấp

B. Các tế bào nói chung hình thái tương đối thuần nhất, nhiều nhân quái, nhân chia

C. Chỉ thấy rõ nhân, nguyên sinh chất ít, mờ nhạt

D. Nhân thẫm, chất màu mịn, phân bố đều khắp trong nhân

E. Hạch nhân không rõ, Glycogen hoàn toàn âm tính

  • .............
  • S-S-Đ-Đ-Đ
Câu 194:

Đặc điểm khí hư của viêm âm đạo do vi khuẩn

  • Loãng, trắng
  • Loãng, vàng
  • Đặc, trắng
Câu 195:

Triệu chứng u nang buồng trứng xoắn (Đ/S)

A. Đau bụng liên tục

B. Đau bụng từng cơn

C. Đau từ ít đến dữ dội, từ 1 điểm đến cả vùng

D. Chóng mặt, buồn nôn, nôn

E. Bụng nhỏ

  • ..........
  • S-Đ-Đ-Đ-S
Câu 196:

Đặc điểm vi thể của UT biểu mô vú thể tuỷ (Đ/S)

A. Giới hạn không rõ

B. Cấu trúc hợp bào chiếm ít nhất 75% vi trường

C. Xâm nhập chủ yếu Lympho bào, tương bào (75%), các loại khác ít

D. TB u thường tròn, bào tương rộng, nhân đa hình, 1 hoặc nhiều hạt nhân lớn

E. Hình ảnh nhân chia ít

  • .............
  • S-Đ-Đ-Đ-S
Câu 197:

BN nữ âm đạo ra mủ, Candida (+), bạch cầu (+), Chlamydia (-) thì dùng dung dịch vệ sinh âm đạo

  • Nước muối sinh lý
  • Betadin
  • Acid lactic
  • Neflict
Câu 198: Đặc điểm đại thể của UT biểu mô vú thể tuỷ (Đ/S)
A. Kích thước trung bình 2-3 cm
B. Khi có hoại tử, khối u thường hình thành nang
C. Mật độ u chắc vừa phải, vùng ngoại vi xơ tăng sinh tạo ra một lớp giống như vỏ. Một số u nhỏ giới hạn không rõ là do phản ứng Lympho, tương bào yếu
D. Diện cắt u thường thấy bên trong chia thành các thùy, các nốt nhỏ, mềm, màu xám hơn so với các loại ung thư khác, đôi khi có các điểm màu vàng là do hoại tử u
E. Hiện tượng chảy máu và hoại tử hay gặp, mức độ hoại tử liên quan trực tiếp đến kích thước khối u
  • .................
  • Đ-Đ-S-Đ-S
Câu 199:

Thấy có mủ niệu đạo, nguyên nhân do nhiễm

  • Lậu
  • Chlamydia
Câu 200:

Đặc điểm UT biểu mô vú thể tuỷ (Đ/S)

A. Ranh giới rõ

B. Các TB kém biệt hoá

C. Nổi trội ở sự xâm nhập Lympho bào

D. Ranh giới không rõ

E. Các TB biệt hoá rõ

  • ......
  • Đ-Đ-Đ-S-S
Câu 201:

Hình ảnh TB trong UT biểu mô tiểu thuỳ vú thể xâm nhập (Đ/S)

A. Các tế bào đồng đều giống như các tế bào trong ung thư biểu mô tiểu thùy tại chỗ và thường có tỷ lệ nhân chia cao

B. Diện cắt u cứng, chắc, ranh giới rõ

C. Các tế bào phát triển sắp xếp thành từng dây vùi trong mô liên kết xơ

D. Các tế bào u kích thước từ nhỏ đến trung bình

E. Thành phần xâm nhập điển hình gồm các tế bào không có sự kết dính, xếp thành dải nằm trong mô đệm xơ. Những dải tế bào này thường chỉ có từ một đến hai hàng tế bào

  • .............
  • S-S-Đ-Đ-Đ
Câu 202:

Khám sản khoa nam thì

  • Nhịn ăn 4-6 h
  • Nhịn tiểu 4-6 h
  • Nhịn ăn và nhịn tiểu
  • Đi tiểu hết
Câu 203:

Vi thể của Paget vú (Đ/S)

A. Có nhiều tế bào nhân tròn, bào tương rộng, bắt màu toan nhẹ hoặc nhuộm kép, hạt nhân rõ

B. Các tế bào Paget xâm nhập đơn lẻ hoặc thành từng đám vào hạ bì da

C. So với các tế bào vảy của da, các tế bào Paget có bào tương rộng hơn và sáng hơn, trong bào tương có chứa các hốc chế nhầy

D. Nhân các tế bào Paget có đặc điểm là nhỏ

E. Mô đệm thường phản ứng rất nhiều limphô bào

  • ..........
  • Đ-S-Đ-S-Đ
Câu 204:

Chất cần cung cấp nhất vào quý 2

  • Canxi
  • Acid folic
  • Sắt
  • DHA
Câu 205:

Mẹ béo phì thì nguy cơ con (Đ/S)

A. Sinh con nhỏ

B. Sinh con lớn

C. Ngôi thế không rõ ràng

D. Ít phải mổ lấy thai

E. Dễ nhiễm trùng sau mổ

  • ...........
  • S-Đ-Đ-S-Đ
Câu 206:

Chửa trứng do tổn thương gai rau

  •  Xơ hoá
  • Mất mạch máu
  • Còn mạch
Câu 207:

Người bình thường có bộ NST 46, XY (Đ/S)

A. Phát triển thành cơ thể nam

B. Phát triển thành cơ thể nữ

C. XY đủ để phát triển thành nam giới

D. XY không đủ phát triển thành nam giới

  • ...........
  • Đ-S-Đ-S
Câu 208:

Tác dụng của Estrogen lên tử cung

  • Tạo môi trường kiềm
  • Tạo môi trường acid
  • Tạo dịch nhầy, đặc dính
  • Tạo dịch nhầy, loãng
Câu 209:

Mẹ bị viêm gan B, khi sinh con thì cần tiêm huyết thanh trong vòng bao nhiêu giờ

  •  Ngay sau sinh
  • Trước 24h
  • Trước 48h
  • Trước 72h
Câu 210:

UT biểu mô tại chỗ (Đ/S)

A. Tính chất TB học giống UT biểu mô xâm nhập

B. Không còn nằm trong màng đáy

C. Thường được phát hiện trên lâm sàng

D. Chỉ phân biệt được khi có hoại tử lòng ống

E. Ung thư biểu mô nội ống thể trứng cá thường có ổ lắng đọng can-xi nhỏ với hình dạng không đều trên phim chụp vú, giống như những cái khuôn của một ống bị tổn thương

  • .........
  • Đ-S-S-Đ-Đ
Câu 211:

Dây chằng cố định tử cung (Đ/S)

A. Dây chằng rộng

B. Dây chằng rốn giữa

C. Dây chằng tròn

D. Dây chằng tử cung cùng

E. Dây chằng chéo

F. Dây chằng ngang cổ tử cung

  • .........
  • Đ-S-Đ-Đ-S-Đ
Câu 212:

Phân biệt viêm âm đạo do lậu và không do lậu

  • Soi tươi và nuôi cấy
  • Soi tươi và nhuộm gram
  • Nuôi cấy và nhuộm gram
Câu 213:

Cách không dùng để vệ sinh âm đạo hàng ngày

  • Bằng nước sạch
  • Bằng nước đun sôi
  • Thụt rửa
  • Bằng dung dịch vệ sinh phụ nữ
Câu 214:

Mỗi tháng mang thai, chiều cao tử cung tăng thêm

  • 1 cm
  • 2 cm
  • 3 cm
  • 4 cm
Câu 215:

Độ pH âm đạo

  • < 3,8
  • 3,8 - 4,6
  • 4,5 - 5,2
  • > 5,2
Câu 216:

Triệu chứng lậu

  • Khám niệu đạo nữ thấy sưng đỏ
  • Triệu chứng trước lậu cấp ở nam là đái buốt, đau
Câu 217:

Thắt ống dẫn tinh đoạn

  •  Mào tinh
  • Thừng tinh
  • Bẹn
  • Chậu hông
Câu 218:

Yếu tố biệt hoá nam

  • Testosterol
  • Dihidro
  • AMH
Câu 219:

Những TB này di cư tới trung bì trung gian (phôi 4 tuần) phía bên trong trung thận để tạo ra mầm tuyến sinh dục đầu tiên, tuyến sinh dục trung tính cùng với trung thận tạo thành

  • Mào sinh dục
  • Mào niệu-sinh dục (đan dây)
Câu 220:

Theo lâm sàng, UT cổ TC giai đoạn mấy thì tổ chức UT lan ra âm đạo

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 221:

Biểu hiện giang mai giai đoạn 1

  • Nền rắn, mỏng như tờ bìa là điển hình, săng cứng là săng giả giang mai
  • Kèm viêm đỏ, không kèm viêm hạch
  • Ít ngứa, không đau, không ra mủ
  • Mặt lồi
Câu 222:

UT biểu mô màng đệm có đặc điểm

  •  Không di căn
  • Thường chỉ xâm nhập khu trú cơ tử cung
  • Không xâm nhập cơ tử cung
  • Thường di căn xa
Câu 223:

SRY khi ở giới tính nữ sẽ chuyển thành TB

  • TB Leydig
  • TB nang
  • TB Sertoli
Câu 224:

Tinh trùng có khả năng vận động và thụ tinh từ khi

  •  Trong dịch ống phóng tinh
  • Phần đầu của mào tinh hoàn
  • Sau khi ở mào tinh hoàn 18-24h
Câu 225:

Bao quy đầu bình thường

  • Khi xìu bọc quy đầu, khi cương vẫn bọc quy đầu
  • Khi xìu bọc quy đầu, khi cương bao quy đầu tuột xuống không hoàn toàn
  • Khi xìu bọc quy đầu, khi cương bao quy đầu tuột xuống hoàn toàn
Câu 226:

Tác dụng lên cổ tử cung của Estrogen so với Progesterol

  • Tiết dịch loãng, mỏng, dính
  • Tiết dịch kiềm
  • Tiết dịch acid
Câu 227:

Chẩn đoán UT biểu mô thể ống nhỏ khi hình thành ống nhỏ

  •  50%
  • 60%
  • 70%
  • 75%
Câu 228:

Đặc điểm TB Paget

  • TB ác tính nhân lớn, màu nhạt, xâm nhập thượng bì núm vú
  • TB ác tính nhân lớn, màu nhạt, xâm nhập thượng bì quanh núm vú
Câu 229:

Dây chằng buồng trứng nối buồng trứng

  • Bóng vòi
  • Eo vòi
  • Loa vòi
Câu 230:

Mẹ mang thai thiếu acid folic (VTM B9) thì con sinh ra

  • Mù bẩm sinh
  • Tim bẩm sinh
  • Dị tật ống TK
Câu 231:

Cơ chế thống kinh

  • Tăng trương lực, tăng co bóp
  • Tăng trương lực, giảm co bóp
  • Giảm trương lực, giảm co bóp
  • Giảm trương lực, tăng co bóp
Câu 232:

Chọn câu sai

  • Môi bé nằm ngoài môi lớn
  • Âm vật là thể cương của nữ
  • Môi bé bao trùm âm vật
  • Lỗ niệu đạo nằm trước lỗ âm đạo
Câu 233:

Huyết áp thai nghén

  • 120 - 160
  • 120 - 150
  • 90 - 150
  • 90 - 140
Câu 234:

Cơ quan không liên quan tử cung

  • Âm đạo
  • Buồng trứng
  • Trực tràng
  • Tỳ
Câu 235:

Bệnh lậu

  • Biểu hiện sớm nhất là mủ
  • Triệu chứng thường gặp là viêm niệu đạo
Câu 236:

Cơ quan không liên quan tử cung

  • Âm đạo
  • Dây chằng tròn
  • Trực tràng
  • Gan
Câu 237:

Hẹp da bao quy đầu bán phần

  • Bao da không thể tuột khỏi quy đầu
  • Da bao quy đầu hẹp nhưng không hoàn toàn
Câu 238:

Hormon tuyến nào tác động trực tiếp lên Estrogen

  • Thượng thận
  • Vùng dưới đồi
  • Tuyến yên
  • Tuyến sinh dục
Câu 239:

Có mấy loại UT biểu mô cổ tử cung dạng biểu bì xâm nhập

  • 1
  • 2
  • 4
  • 3
Câu 240:

Chất tác dụng trực tiếp lên Estrogen

  • LH
  • FSH
  • GnRH
  • Prolactin
Câu 241:

Nguyên nhân lưỡng tính giả nữ

  • Do quá trình mang thai hấp thụ Androgen dẫn đến nữ tính hoá cơ quan sinh dục trong
  • Do sự thiếu hụt tác động của Androgen dẫn đến nữ tính hoá cơ quan sinh dục trong
  • Do sự thiếu hụt tác động của Androgen dẫn đến nữ tính hoá cơ quan sinh dục
  • Do quá trình mang thai hấp thụ Androgen dẫn đến nữ tính hoá cơ quan sinh dục ngoài
Câu 242:

Cao tử cung là 28 cm thì thai tháng

  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
Câu 243:

Triệu chứng suy sinh dục muộn về tình dục sinh sản hay gặp nhất

  • Giảm hoặc không có tinh trùng
  • Giảm ham muốn tình dục, giảm khoái cảm
  • Rối loạn cương, giảm tần suất cương vào buổi sáng
  • Cả 3
Câu 244:

Những TB biểu mô nằm trong các dây sinh tuỷ do không mang gen SRY biệt hoá thành

  • TB nang
  • TB Sertoli
  • Buồng trứn
  • Tinh hoàn
Câu 245:

XN di truyền bất thường hoặc gãy của NST, bất thường NST Y, chọn câu sai

  • Không có tinh trùng trong tinh dịch
  • Ngừng phát triển ống dẫn tinh cả 2 bên
  • Thụ tinh trong ống nghiệm nhưng chưa có kết quả
  • Viêm tuyến TL
Câu 246:

Trung mô mào niệu dục hình thành TB

  • Sertoly
  • Leydig
Câu 247: Đặc điểm săng giang mai giai đoạn 1
  • Săng loét
  • Săng cứng bẩn
  • Săng vảy
  • Săng bạch hầu
Câu 248:

Dây chằng đi qua ống bẹn

  • Dây chằng tròn
  • Vòi trứng
  • Dây chằng tử cung-buồng trứng
  • Dây chằng tử cung cùng
Câu 249:

UT biểu mô nội ống thể trứng cá thì

  • Hoại tử lòng ống bất thường nhân (45-67%)
  • 50% ống bị hoại tử
  • Trên 50% ống bị hoại tử
  • 100% ống bị hoại tử
Câu 250:

Giang mai phát triển nhất ở nhiệt độ

  • 30
  • 37
  • 40
  • 43
Câu 251:

LH chịu tác động của hormon, trừ

  • Tuyến yên
  • Inbibin
  • Testosterol
  • Estradiol
Câu 252:

Điều hoà bài tiết Testosterol thời kỳ bào thai

  • HCG
  • FSH
  • LH
  •  Inhibin
Câu 253:

Săng giang mai xuất hiện sau bao lâu mắc bệnh

  • 1-2 tuần
  • 2-3 tuần
  • 3-4 tuần
  • 4-5 tuần
Câu 254:

Tác dụng quan trọng nhất của Progesterol

  • Kích thích sự bài tiết ở niêm mạc tử cung vào nửa trước của chu kỳ kinh nguyệt
  • Kích thích sự bài tiết ở niêm mạc tử cung vào nửa giữa của chu kỳ kinh nguyệt
  • Kích thích sự bài tiết ở niêm mạc tử cung vào nửa sau của chu kỳ kinh nguyệt
  • Cả 3
Câu 255:

Săng giang mai có đặc điểm

  • Ít ngứa
  • Săng màu đỏ thịt tươi
  • Bề mặt lồi lõm
  • Săng cứng như tờ bìa
Câu 256:

Thân nhiệt nửa sau chu kỳ kinh nguyệt so với nửa trước

  • Thấp hơn 0,3-0,5 độ
  • Cao hơn 0,3-0,5 độ
  • Cao hơn 0,5-0,8 độ
  • Thấp hơn 0,5-0,8 độ
Câu 257:

Dây chằng không liên quan đến sừng tử cung

  • DC riêng buồng trứng
  • DC tử cung-buồng trứng
  • DC tử cung cùng
  • DC vòi buồng trứng
Câu 258:

Trứng đã thụ tinh di chuyển vào buồng tử cung được nuôi dưỡng bởi

  • Chất dinh dưỡng do thân tử cung bài tiết dưới tác dụng của Estrogen
  • Chất dinh dưỡng do vòi tử cung bài tiết dưới tác dụng của Estrogen
  • Chất dinh dưỡng do thân tử cung bài tiết dưới tác dụng của Progesterol
  • Chất dinh dưỡng do vòi tử cung bài tiết dưới tác dụng của Progesterol
Câu 259:

U nang buồng trứng không có biến chứng

  • Liên quan tiểu tiện
  • Tắt kinh
  • Xoắn u nang 
  • Đau vùng tiểu khung
Câu 260:

Vị trí gen SRY

  • Vùng đầu mút trên cánh tay dài của NST Y
  • Vùng đầu mút trên cánh tay ngắn của NST Y
  • Vùng đầu mút trên cánh tay dài của NST X
  • Vùng đầu mút trên cánh tay ngắn của NST X
Câu 261: Mẹ trên 40, con không có nguy cơ
  • Trisomi 18
  • Trisomi 13
  • Bệnh màng trong
  • Down
Câu 262:

Ống nào xuyên qua tuyến tiền liệt

  • Ống sinh tinh
  • Túi tinh
  • Ống phóng tinh
  • Mào tinh
Câu 263:

Hở cổ tử cung gây

  • Sẩy thai nhiều lần
  • Thai chết lưu
Câu 264:

Tử cung ngả ra trước tức là trục thân tử cung hợp với trục âm đạo (trục chậu hông) một góc

  • 90 độ hướng ra sau
  • 90 độ hướng ra trước
  • 120 độ hướng ra sau
  • 120 độ hướng ra trước
Câu 265:

Một bệnh nhân 30 tuổi đến bệnh viện khám vì rong huyết kéo dài. Khám thực thể không thấy gì bất thường, siêu âm phát hiện có nang ở buồng trứng trái kích thước 40mm thành mỏng chứa dịch trong. Xử trí

  • Để theo dõi trong vòng 1 tháng
  • Chọc hút nang qua đường bụng
  • Cho vòng kinh nhân tạo trong vòng 3 tháng
  • Mổ cắt u nang buồng trứng
Câu 266:

Thành trước âm đạo dài

  •  7,5 cm
  • 8 cm
  • 9 cm
  • 9,5 cm
Câu 267:

UT biểu mô ống xâm nhập

  • Biệt hoá cao
  • Biệt hoá TB
  • Không biệt hoá
  • Kém biệt hoá
Câu 268:

Trọng lượng tử cung chưa mang thai

  • 30-40 g
  • 40-50 g
  • 50-60 g
  • 1000 g
Câu 269: Nếu chậm kinh 5 ngày mà siêu âm không thấy túi ối, có thể đặt vấn đề
  • Chắc chắn không có thai
  • Có thai nhưng siêu âm chưa thấy túi ối
  • Thai nằm ngoài buồng tử cung
  • Phối hợp định lượng HCG và siêu âm lại sau
Câu 270:

Hormon giúp bài tiết Estrogen

  • FSH
  • LH
  • GnRH
  • ACTH
Câu 271:

Nếu chậm kinh 5 ngày mà siêu âm không thấy túi ối, có thể đặt vấn đề

  • Khẳng định không có thai
  • Theo dõi chửa ngoài tử cung
  • Nhập viện theo dõi chửa ngoài tử cung
Câu 272:

Tác dụng AMH trong thời kỳ bào thai

  •  Tiêu ống Muller ngăn cản phát trỉên buồng trứng, tử cung
  • Kích thích ống cận trung thận biệt hoá và phát triển thành vòi trứng, tử cung và 1 phần âm đạo
  • Thoái hóa các ống Muller, góp phần vào quá trình hình thành cơ quan sinh dục nam
Câu 273:

UT biểu mô ống thuộc dạng

  • UT xâm nhập
  • UT tiểu thuỳ xâm nhập
Câu 274:

Giảm sản buồng trứng gặp trong

  • Hội chứng Turner, kiểu nhân 45,X
  • Kiểu nhân 46, XX
  • Kiểu nhân 46, XY
  • Cả 3
Câu 275:

Viêm nhiễm do tạp khuẩn thì dịch tiết

  • Đặc dính như hồ
  • Xanh mủ, mùi hôi
  • Loãng bọt
  • Vẩn sữa
Câu 276:

Thể tích tử cung khi chưa có thai

  • 4-5 ml
  • 40-50 ml
  • 400-500 ml
  • 4000-5000 ml
Câu 277:

Mang thai 3 tháng đầu mà thiếu các hormon gây

  • Dị tật bẩm sinh
  • Sảy thai
  • Chửa ngoài tử cung
  • Thai trứng
Câu 278:

Thể tích tử cung khi có thai

  • 4-5 ml
  • 40-50 ml
  • 400-500 ml
  • 4000-5000 ml
Câu 279:

Đột biến chuyển đoạn gen SRY gây

  • Turner
  • Kiểu hình nam 46, XY
  • Kiểu hình nam 46, XX
  • Klinfenter
Câu 280:

Kích thước tuyến tiền liệt

  • Rộng 4 cm, cao 3 cm, dày 2,5 cm, nặng 15-20g
  • Cao 4 cm, rộng 3 cm, dày 2,5 cm, nặng 15-20g
  • Rộng 4 cm, cao 3 cm, dày 2,5 cm, nặng 25-30g
  • Cao 4 cm, rộng 3 cm, dày 2,5 cm, nặng 25-30g
Câu 281:

Mẹ bao nhiêu tuổi có nguy cơ thai nghén cao

  • Trên 30
  • 25-30
  • Dưới 18
Câu 282:

Đường kính eo tử cung

  •  0,5-1 cm
  • 1-1,5 cm
  • 1,5-2 cm
  • 2-2,5 cm
Câu 283:

Dấu hiệu không phải của u xơ tử cung

  • Ra khí hư
  • Đau bụng vùng hạ vị
  • Chèn ép TM chi dưới
  • Bí đái, táo bón
Câu 284:

Tử cung gập ra trước tức là trục thân tử cung hợp với trục cổ tử cung một góc

  • 90 độ hướng ra sau
  • 90 độ hướng ra trước
  • 120 độ hướng ra sau
  • 120 độ hướng ra trước
Câu 285:

Cơ chế tăng huyết áp thai kỳ

  • Thromboxan A2 làm co mạch
  • Thromboxan A2 làm giãn mạch
  • Prostacyclin làm co mạch
  • Prostacyclin làm giãn mạch
Câu 286:

Thành sau âm đạo dài

  • 7,5 cm
  • 8 cm
  • 9 cm
  • 9,5 cm
Câu 287:

Dây chằng tử cung-buồng trứng nối với đoạn

  • Eo
  • Bóng
  • Loa
  • Thành
Câu 288:

Hormon kích thích sản xuất sữa

  •  Oxytocin
  • Prolactin
  • LH
  • FSH
Câu 289:

Gen SRY nằm trên NST Y

  •  Gen mã hoá protein, hình thành tinh hoàn
  • Quyết định sự phát triển của tinh hoàn
  • Sự có mặt của TB sinh dục nguyên thuỷ ở mầm
  • Nằm trên đoạn giả thường của Y
Câu 290:

Tiểu đường thai kỳ

  • Do thai không cần đường ở quý 1,2,3
  • Do rau thai tiết Cortisol, progesterol
  • Do ĐTĐ
Câu 291:

Thiểu ối do

  • Đái tháo đường 3 tháng cuối thai kỳ
  • Song thai
  • Thai nhi bài tiết nước tiểu nhiều
  • Thai nhi không uống nước ối
Câu 292:

Vị trí mào tinh hoàn

  • Trước, trên tinh hoàn
  • Sau, trên tinh hoàn
  • Trước, dưới tinh hoàn
  • Sau, dưới tinh hoàn
Câu 293:

Phụ nữ mang thai nên uống

  • VTM A
  • VTM K
  • VTM D
  • Canxi
Câu 294:

Hẹp da bao quy đầu là

  • Bao da không thể tuột khỏi quy đầu cả khi xìu và khi cương
  • Da bao quy đầu hẹp nhưng không hoàn toàn
Câu 295:

Liên quan với âm đạo

  •  Lách
  • Thân tử cung
  • Cổ tử cung
Câu 296:

Triệu chứng thoát vị bẹn

  • Phình 1 hoặc 2 bên háng
  • Tăng nhiều khi ho
  • Ở nam thấy bìu sưng đỏ
  • Cả 3
Câu 297:

Nên làm gì trước khi siêu âm buồng trứng

  • Nhịn tiểu 4h
  • Đi tiểu trước khi siêu âm
Câu 298:

Dụng cụ tử cung tránh thai do

  • Bạch cầu thực bào phôi
  • Prostaglandin làm tăng co bóp cơ tử cung
  • Ion đồng gây viêm teo niêm mạc
  • Cả 3
Câu 299:

Cái gì sẽ hình thành trong giai đoạn phôi đã biệt hoá rõ

  • Tuyến sinh dục nguyên thuỷ
  • Cơ quan sinh dục hoàn chỉnh
  • Chưa biệt hoá cơ quan sinh dục
Câu 300:

SRY là

  •  Gen mã hoá tinh hoàn
  • Quyết định sự phát triển của tinh hoàn
  • Sự có mặt của TB sinh dục nguyên thuỷ ở mầm
Câu 301:

Đường kính lưỡng ụ ngồi bao nhiêu cm

  • 13
  • 12
  • 9,5
  • 11
Câu 302:

TDF là

  • Gen mã hoá tinh hoàn
  • Quyết định sự phát triển của tinh hoàn
  • Sự có mặt của TB sinh dục nguyên thuỷ ở mầm
Câu 303:

Tử cung co lại sau bao nhiêu ngày

  •  13-15 ngày
  • 7-9 ngày
  • 10-13 ngày
  • 5-7 ngày
Câu 304:

ZRY là

  • Gen mã hoá tinh hoàn
  • Quyết định sự phát triển của tinh hoàn
  • Sự có mặt của TB sinh dục nguyên thuỷ ở mầm
Câu 305:

Trong tiền sản giật, Progesterol tăng gây

  • Tăng Thromboxan A2 và PGI
  • Ức chế PGI
  • Tăng PGI
  • Giảm tiết PGI
Câu 306:

Bổ sung Canxi cho phụ nữ có thai

  • <1000 mg/ngày
  • 1000-1500 mg/ngày
  • 1500-2000 mg/ngày
  • >2000 mg/ngày
Câu 307:

Cách di chuyển của Giang mai

  • Di chuyển theo lượn sóng
  • Di chuyển theo đôi, gram âm
  • Di chuyển hình quả lắc
  • Di chuyển theo trục dọc
Câu 308:

Tiến triển nguy hiểm nhất của chửa trứng lành tính

  •  Có thể tiến triển thành kiểu UT nguyên bào nuôi
  • Tiến triển nguy hiểm nhất là thành chửa trứng xâm nhập
  • Không phát triển thành UT
  • Có thể phát triển thành UT
Câu 309:

Dung tích tử cung

  • 5-7 ml
  • 2-3 ml
  • 3-5 ml
  • 7-10 ml
Câu 310:

Triệu chứng sớm nhất của viêm niệu đạo cấp tính do lậu ở nam

  • Miệng sáo, quy đầu viêm đỏ
  • Khó chịu dọc niệu đạo, đái rắt, ngứa, mủ
  • Sốt, mệt mỏi toàn thân
  • Chảy mủ tự nhiên khi vuốt dọc dương vật
Câu 311:

Âm hộ phụ nữ thời kỳ bào thai

  • Dày, cứng
  • Mỏng, cứng
  • Dày, mềm
  • Mỏng, mềm
Câu 312:

Chẩn đoán sớm có thai

  • XN HCG huyết thanh
  • Siêu âm
  • Thử thai nhanh
Câu 313:

Thống kinh là do

  • Tăng co bóp tử cung, giảm trương lực cơ
  • Tăng co bóp tử cung, tăng trương lực cơ
  • Giảm co bóp tử cung, giảm trương lực cơ
  • Giảm co bóp tử cung, tăng trương lực cơ
Câu 314:

UT nguyên bào nuôi

  • Phản ứng Lympho bào rất yếu
  • Phản ứng Lympho bào trung bình
  • Phản ứng Lympho bào rất mạnh
  • Không có phản ứng Lympho bào
Câu 315:

Nơi sản xuất nhiều tinh trùng nhất

  • Tuyến thượng thận
  • Mào tinh
  • Tinh hoàn
  • Túi tinh
Câu 316:

Kích thước eo vòi trứng

  • 1 mm
  • 2 mm
  • 0,5 mm
  • 1,5 mm
Câu 317:

Bề dày thành tử cung trong giai đoạn rụng trứng (N14)

  • <4 mm
  • 4-8 mm
  • 6-10 mm
  • 7-14 mm
Câu 318:

Kích thước đường chéo eo trên

  • 12
  • 11
  • 10
  • 9
Câu 319:

Nam mắc lậu mạn, có dấu hiệu ban mai kèm

  •  Đau như dao đâm trong niệu đạo
  • Đau niệu đạo
  • Nhoi nhói niệu đạo
  • Đỏ ngứa lỗ niệu đạo
Câu 320:

Bề dày thành tử cung trong giai đoạn tăng sinh (N6-N13)

  •  4 mm
  • 4-8 mm
  • 6-10 mm
  • 7-14 m
Câu 321:

Khám viêm mào tinh hoàn

  • Bìu màu sẫm, sờ không thấy tinh hoàn trong bìu
  • Bìu màu nâu sẫm, có khối nổi bờ trên
  • Bìu màu hồng, đỏ, ngứa
  • Tinh hoàn ở ống bẹn, nổi rõ khi ho
Câu 322:

Hormon gây tăng sinh TB, tích nước trong mô vú, có thể gây bệnh nang vú và đau vú

  • Prolactin
  • Estrogen
  • Progesterol
  • Oxytocin
Câu 323:

Nguyên nhân rong kinh

  • Giảm FSH, LH gây tăng Estrogen
  • Tăng FSH, LH gây tăng Estrogen
  • Giảm FSH, LH gây giảm Estrogen
  • Tăng FSH, LH gây giảm Estrogen
Câu 324:

Hormon gây giảm tăng sinh TB, giảm tích nước do đó giảm tỷ lệ nang vú và giảm đau vú

  •  Prolactin
  • Estrogen
  • Progesterol
  • Oxytocin
Câu 325:

Tính khối lượng thai: Vòng bụng 90, cao tử cung 35

  •  3,125 kg
  • 3 kg
  • 3,3 kg
  • 2,75 kg
Câu 326:

Khoảng cách tiêm vaccin uốn ván giữa mũi 1 và 2

  • 1 tháng
  • 2 tháng
  • 3 tháng
  • 4 tháng
Câu 327:

Đặc điểm UT nguyên bào nuôi

  • Không gây chảy máu
  • Gây chảy máu lớp ngoài
  • Chảy máu âm đạo ồ ạt
Câu 328:

U xơ tử cung thể nào có rong kinh

  • U xơ tử cung dưới niêm mạc ở cổ tử cung
  • U xơ tử cung dưới niêm mạc ở thân tử cung
  • U xơ tử cung dưới niêm mạc ở eo tử cung
  • U xơ tử cung dưới niêm mạc ở sừng tử cung
Câu 329:

Chửa trứng xâm nhập

  • Không xảy ra Lympho hoá
  • Lympho hóa yếu
  • Lympho hoá mạnh
  • Lympho hoá trung bình
Câu 330:

Công thức tính thể tích tuyến tiền liệt

  • Cao x dọc x ngang
  • (Cao x dọc x ngang)/2
  • (Cao x dọc x ngang)/3
  • (Cao x dọc x ngang)/4
Câu 331:

Siêu âm Dopler trong

  • Giãn TM thừng tinh
  • Lậu
  • U tinh hoàn
Câu 332:

UT thể nội ống có mấy thể

  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
Câu 333:

Tác dụng Oxytocin sau sinh

  • Giúp tử cung về dạng ban đầu
  • Sản xuất sữa
  • Bài xuất sữa
Câu 334:

Biến chứng của u xơ tử cung

  •  Rau tiền đạo
  • Rau cài răng lược
  • Chuyển dạ kéo dài, bể sản dịch, sinh non
  • Cả 3
Câu 335:

Chất nào tác dụng trực tiếp lên estrogen

  • LH
  • FSH
  • GnRH
  • Prolactin
Câu 336:

Vuốt dọc dương vật ra mủ gặp trong

  • Lậu
  • Giang mai
  • HIV
  • Trùng roi
Câu 337:

Độ dài ống dẫn tinh, đường kính ngoài, đường kính trong

  • 35-40, 4-5, 1
  • 40-45, 4-5, 1
  • 40-45, 2-3, 0,5
  • 35-40, 2-3, 0,5
Câu 338:

Tinh trùng sống thuận lợi trong môi trường

  • Trung tính, hơi acid
  • Hơi acid, hơi kiềm
  • Trung tính, hơi kiềm
  • Cả 3
Câu 339:

Sinh đẻ nhiều lần thì

  • Sa thành âm đạo
  • Đứt nút thớ trung tâm
Câu 340:

Suy sinh dục thì XN di truyền ở mức TB

  • Tinh dịch đồ
  • Phân mảnh AND tinh trùng
  • XN phân tử NST Y
  •  Nhiễm sắc đồ
Câu 341:

Tiết sữa ngay sau sinh do

  • Da kề da
  • Trẻ mút núm vú
  • Do vú quá căng
  • Do sữa tiết đã hết
Câu 342:

Tỷ lệ của cổ tử cung và thân tử cung tiền mãn kinh

  • 3/1
  • 1/2
  • 2/1
  • 1/3
Câu 343:

Mặt cắt UT tuyến vú thể xâm nhập

  • Màu hồng xám
  • Đỏ
  • Nhợt nhạt
  • Xám hoăc trắng xám, có thể vàng
Câu 344:

UT biểu mô không có Keratin với TB to có hình

  • TB hình thoi
  • TB nửa tròn, nửa dài, tối hơn loại ít biệt hoá
  • TB nửa tròn, nửa dài, sáng hơn loại ít biệt hoá
  • Tế bào to xếp cạnh nhau như lát gạch
Câu 345:

Thắt ống dẫn trứng ở

  • Bóng
  • Vòi
  • Loa
  • Eo
Câu 346:

Trong siêu âm tuyến vú, hình ảnh dây chằng Cooper

  • Đường mỏng, phản âm tối
  • Đường mỏng, phản âm sáng
  • Đường dày, phản âm tối
  • Đường dày, phản âm sáng
Câu 347:

Khi giảm hoặc không có tinh trùng trong tinh dịch làm XN mức độ phân tử

  • Tinh dịch đồ
  • Phân mảnh AND tinh trùng
  • XN phân tử NST Y
  • Nhiễm sắc đồ
Câu 348:

Suy sinh dục khởi phát muộn là do thiếu

  • Estrogen
  • Progesterol
  • Testosterol
  • Dihydrotestosterol
Câu 349:

Nguyên nhân lưỡng tính giả nữ

  • Muller
  • Do quá trình mang thai hấp thụ Androgen
  • Hậu quả tác động của lượng quá thừa Androgen
  • Do sự thiếu hụt tác động Androgen
Câu 350:

Tác dụng của Adrenalin và Acetylcholin trong cơ chế thần kinh

  • Giảm đau
  •  Gây đau
Câu 351:

Viêm âm đạo nhiễm tạp khuẩn thì khí hư

  •  Xanh mủ
  • Vàng lẫn mủ
  • Đặc như hồ
  • Loãng, bọt
Câu 352:

Mõm cá mè được ví như

  • Sừng tử cung
  • Thân tử cung
  • Eo tử cung
  • Cổ tử cung
Câu 353:

Phụ nữ mang thai nào không cần kiêng đi lại

  • Doạ đẻ non
  • Sảy thai
  • ĐTĐ thai kỳ
  • IVF
Câu 354:

Thước Praeder dùng để đo thể tích

  • Buồng trứng
  • Tử cung
  • Tinh hoàn
Câu 355:

Siêu âm qua đường bụng thì bộ phận khó nhìn thấy

  • Thân TC
  • Buồng TC
  • Vòi trứng
  • Buồng trứng
Câu 356:

Vuốt dọc dương vật ra mủ gặp trong

  • Chlamydia
  • Giang mai
  • HIV
  • Trùng roi
Câu 357:

Biện pháp tránh thai nào không làm tăng nguy cơ bị bệnh đường sinh dục

  • Thuốc tránh thai
  • Đặt vòng
  • Triệt sản
Câu 358:

Chủ yếu trong UT vú nam

  • Thể ống xâm nhập
  • Biệt hoá vừa
  • Biệt hoá kém
  • Cả 3
Câu 359:

Đo nồng độ hormon nam lúc nào chính xác

  • Sáng
  • Trưa
  • Chiều
  • Tối
Câu 360:

Gen mã hoá thụ thể tiếp nhận Testosterol

  • ZFY
  • SRY
  • DAX1
  • TDF
Câu 361:

Thăm khám đường âm đạo sờ thấy

  •  Eo tử cung
  • Mỏm cá mè
  • Đáy tử cung
  • Thân tử cung
Câu 362:

Suy sinh dục muộn thứ phát

  • Testosterol giảm, LH và FSH tăng
  • Testosterol giảm, LH và FSH giảm
  • Testosterol giảm, LH và FSH không đổi
  • Cả 3
Câu 363:

Dịch loãng, có bọt, âm đạo viêm có trong nhiễm

  •  Lậu
  • Chlamydia
  • Trùng roi
Câu 364:

Cách đo tuổi thai sau 3 tháng

  • I = Chiều cao tử cung/4
  • I = (Chiều cao tử cung/4) + 1
  • I = (Chiều cao tử cung/4) + 2
  • I = (Chiều cao tử cung/4) + 3
Câu 365:

Phụ nữ có thai phải tiêm gì bắt buộc

  • Rubella
  • BC
  • VAT
  • PTC
Câu 366:

Dấu hiệu Noble

  • Thân tử cung lớn và tròn
  • Thân tử cung nhỏ
  • Có thể chạm đến thân tử cung khi ngón tay ở túi cùng âm đạo
  • A và C đúng
Câu 367:

Bộ phận sinh dục nam hoàn thiện trong thời kỳ

  • Thai 6-7 tuần
  • Thai ở giai đoạn 4
  • Thai ở giai đoạn 3
  • Thai ở giai đoạn 5
Câu 368: Sự mềm hoá thân tử cung và cổ tử cung, nhất là eo tử cung, khám thấy cổ tử cung với thân tử cung không dính nhau nữa mà là 2 khối riêng biệt
  • Dấu hiệu Noble
  • Dấu hiệu Hegar
Câu 369:

Mỗi tháng mang thai, chiều cao tử cung tăng thêm

  • 1 cm
  • 2 cm
  • 3 cm
  • 4 cm
Câu 370:

Bộ câu hỏi đánh giá mức độ rối loạn chức năng cương

  • Bộ câu hỏi VIEF
  • Bộ câu hỏi AMS
Câu 371:

Vị trí thắt vòi trứng

  • Kẽ
  • Eo
  • Bóng
  • Loa
Câu 372:

Suy sinh dục muộn khởi phát

  • Testosterol giảm, LH và FSH tăng
  • Testosterol giảm, LH và FSH giảm
  • Testosterol giảm, LH và FSH không đổi
  • Cả 3
Câu 373:

Sự cương dương bình thường

  • DV cương cứng hoàn toàn
  • DV cương cứng nhưng không vào hết trong âm
  • Dương vật mềm xìu
Câu 374:

Tuần mấy nghe được tim thai, xuất hiện phôi

  •  Tuần thứ 7
  • Tuần thứ 10
  • Ngày thứ 7
  • Ngày thứ 10
Câu 375:

UT biểu mô tuyến vú độ 1 thì độ biệt hoá

  • Cao
  • Vừa
  • Thấp
  • Không biệt hoá
Câu 376:

Trước rụng trứng, các hormon đều tăng, trừ

  •  LH
  • FSH
  • Progesterol
  • Estrogen
Câu 377:

Vô sinh là tình trạng cặp vợ chồng không thể có thai sau….năm chung sống, giao hợp bình thường và không ngừa thai

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 378:

U nang buồng trứng

  • U nang bì dễ có biến chứng xoắn nhất
  • U đặc thường là ác tính
  • U tiết dịch trong rất to so với u khác
Câu 379:

Khám mặt trước da bìu để kiểm tra phản xạ của rễ

  • Rễ tuỷ sống bụng 1, 2
  • Rễ tuỷ sống bụng 2, 3
  • Rễ tuỷ sống lưng 1, 2
  • Rễ tuỷ sống lưng 2, 3
Câu 380:

Đầu dò siêu âm tử cung

  • 3,5 mhz
  • <5 mhz
  • 3,5-5 mhz
  • 5-10 mhz
Câu 381:

HCG giảm thấp nhất vào tuần bao nhiêu của thai kỳ

  • Ngày 60 - 70 của thai kỳ
  • Ngày 100 -130 của thai kỳ
Câu 382:

Hình ảnh tử cung trên siêu âm

  • Hình bầu dục
  • Hình quả lê
Câu 383:

Tiêm phòng Rubella trước khi có ý định mang thai

  • 1 tháng
  • 2 tháng
  • 3 tháng
  • 6 tháng
Câu 384:

Chửa trứng lành tính

  • Có thể tiến triển thành kiểu UT nguyên bào nuôi
  • Tiến triển nguy hiểm nhất là thành chửa trứng xâm nhập
  • Không phát triển thành UT
  • Có thể phát triển thành UT
Câu 385:

Sỏi niệu đạo khám dương vật có biểu hiện

  • Ống thông qua được vị trí sỏi
  • Ống thông không qua được vị trí sỏi
  • Có dấu hiệu chạm sỏi điển hình là tiếng chạm nhẹ “kim khí”
  • B và C đúng
Câu 386:

Xuất hiện phôi ở tuần thứ mấy thai kỳ

  • 2 - 3
  • 4 - 5
  • 6 - 7
  • 8 - 9
Câu 387:

Gen…..trên NST thường, phối hợp với gen …….xác định giới tính đực

  • SRY, AMH
  • AMH, SRY
  • DAX1, SRY
  • DAX1, AMH
Câu 388:

Nồng độ HCG tăng bao nhiêu lần sau 48 giờ ở phụ nữ mang thai

  •  1
  • 1,5
  • 2
  • 2,5
Câu 389:

Gen…..trên NST X, phối hợp với gen …….xác định giới tính đực

  •  SRY, AMH
  • AMH, SRY
  • DAX1, SRY
  • DAX1, AMH
Câu 390:

Thời gian kiêng xuất tinh để làm tinh dịch đồ

  • 6-7 ngày
  • 6-8 ngày
  • 2-5 ngày
  • Không xác định thời gian
Câu 391:

Thứ tứ giải phẫu vòi tử cung từ ngoài vào

  •  Phúc mạc (Thanh mạc, tấm dưới thanh mạc), lớp cơ trơn, lớp dưới niêm mạc, lớp niêm mạc
  • Phúc mạc (Thanh mạc, tấm dưới thanh mạc), lớp cơ trơn, lớp niêm mạc
  • Phúc mạc (Thanh mạc, tấm dưới thanh mạc), lớp niêm mạc
  • Chỉ có 1 lớp niêm mạc
Câu 392:

Tuổi dậy thì, Testosterol kém do

  • Tinh hoàn
  • Tuyến tiền liệt
  • Tuyến thượng thận
  • Giảm hoạt động GnRH vùng dưới đồi
Câu 393:

Độ tuổi thai nghén có nguy cơ cao

  • < 18 tuổi
  • 18-35 tuổi
  • >35 tuổi
  • A và C đúng
Câu 394:

Nam lông mọc ít, thưa, bộ phận sinh dục ngoài không phát triển gặp trong

  •  Suy sinh dục nguyên phát
  • Giãn thừng tinh
  • Suy sinh dục do Chlamydia
  • Suy sinh dục do giảm tiết Gonadotropin
Câu 395:

Chẩn đoán tuổi thai chính xác nhất trong 3 tháng đầu thai kỳ

  • Siêu âm
  • XQuang
  • Đo chiều dài tử cung
  • Đo chiều dài chậu hông
Câu 396:

Theo mô học, UT cổ tử cung có mấy loại

  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 397:

Nhịp tim thai cơ bản

  • 90-120
  • 100-120
  • 120-140
Câu 398:

Theo độ biệt hoá, UT cổ tử cung có mấy loại

  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 399:

Chiều cao mẹ là bao nhiêu thì con có nguy cơ xương chậu hẹp gây ngôi bất thường hoặc đẻ khó

  • 140 cm
  • 145 cm
  • 150 cm
  • 155 cm
Câu 400:

Theo lâm sàng, UT cổ tử cung có mấy loại

  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 401:

Không phải ưu điểm của siêu âm đường bụng

  • Người gầy ốm
  • Bàng quang phải đầy nước tiểu
  • BN dễ chấp nhận
  • Chỉ định rộng rãi
Câu 402:

Tỷ lệ của cổ tử cung và thân tử cung thời kỳ dậy thì

  •  3/1
  • 1/2
  • 2/1
  • 1/3
Câu 403:

Chẩn đoán lậu mạn dùng xét nghiệm

  • Soi tươi
  • Nhuộm gram âm
  • Nuôi cấy
  • Miễn dịch huỳnh quang
Câu 404:

UT cổ tử cung không có keratin với TB to có đặc điểm nhân

  •  Nhân chia tương đối đều và có một số nhân quái
  • Nhân chia không đều và có một số nhân quái
  • Mật độ nhân bao giờ cũng thấp
  • Các tế bào nói chung hình thái tương đối thuần nhất, nhiều nhân quái, nhân chia
Câu 405:

Muốn chẩn đoán chất lượng tinh trùng cần làm xét nghiệm

  • Công thức máu
  • Tinh dịch đồ
  • Điện não đồ
  • Testosterol máu
Câu 406:

UT cổ tử cung thường do biểu mô

  • Biểu mô lát
  • Biểu mô vảy
  • Biểu mô tuyến
  • Cả 3
Câu 407:

Vô ối

  • 1-2 cm
  • < 3cm
  • 6 cm
  • >8 cm
Câu 408:

Các bước thăm khám cơ quan sinh dục

  •  Khám toàn thân, hỏi bệnh, khám cơ quan sinh dục ngoài, nhìn, sờ
  • Hỏi bệnh, khám cơ quan sinh dục ngoài, khám toàn thân, nhìn, sờ
  • Khám cơ quan sinh dục ngoài, khám toàn thân, hỏi bệnh, nhìn, sờ
  • Hỏi bệnh, khám toàn thân, khám cơ quan sinh dục ngoài, nhìn, sờ
Câu 409:

Chẩn đoán lậu cấp dùng xét nghiệm

  • Nuôi cấy, nhuộm soi gram (-)
  • Nhuộm gram
Câu 410:

UT vú thể nào hay gặp nhất

  •  Ung thư biểu mô tiểu thùy xâm nhập
  • Ung thư biểu mô thể ống xâm nhập
  • Ung thư biểu mô tiểu thùy tại chỗ
  • Ung thư biểu mô thể ống tại chỗ
Câu 411:

FSH bị ức chế bởi

  • estosterol
  • Inbibin
  • Estradiol và Inhibin B
Câu 412:

Xoắn khuẩn giang mai sống tốt ở nơi

  •  Nhiệt độ cao, độ ẩm cao
  • Nhiệt độ thấp, độ ẩm cao
  • Nhiệt độ thấp, độ ẩm thấp
  • Nhiệt độ cao, độ ẩm thấp
Câu 413:

Thời kỳ nào trứng xù xì

  • Mãn kinh
  • Mới sinh ra
  • Sau sinh con
  • Sau rụng trứng
Câu 414:

Loét trong giang mai biểu hiện sau bao lâu

  • <3 tuần
  • 3-6 tuần
  • 6-9 tuần
  • > 9 tuần
Câu 415:

Thước đo có hình oval xung quanh để đo

  • Tinh hoàn
  • Bìu
  • Dương vật
Câu 416:

Giang mai truyền từ mẹ sang con qua nhau thai từ tháng

  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 417:

Ra khí hư trắng bột do nhiễm

  • Viêm âm đạo do nhiễm trùng roi
  • Tricomonas
  • Nấm men Candida
Câu 418:

Góc trung gian của tử cung được tạo bởi trục thân và cổ tử cung

  • 90 độ
  • 120 độ
  • 150 độ
  • 180 độ
Câu 419:

Phụ nữ đã tiêm vaccin uốn ván cách đây 3 năm 2 mũi thì bây giờ mang thai tiêm uốn ván

  • Không cần tiêm lại
  • Tiêm 2 mũi cách nhau 1 tháng
  • Tiêm nhắc lại 1 mũi
Câu 420:

Đa ối thì chỉ số nước ối

  • <250 ml
  • 1000 ml
  • 1500 ml
  • >2000 ml
Câu 421:

Trước hành kinh, hormon không tăng bài tiết

  • LH
  • FSH
  • Progesterol
  •  Estrogen
Câu 422:

Đầu dò siêu âm vú có tần số

  •  <7,5 MHz
  • >=7,5 MHz
Câu 423:

Bộ phận sinh dục tiết ra tinh dịch là chủ yếu

  • Tinh hoàn
  • Tuyến tiền liệt
  • Túi tinh
Câu 424:

Khám thai quý 2 tuần thứ mấy của thai kỳ

  • 16 - 18
  • 18 - 22
  • 22 - 24
  • Cả 3
Câu 425:

Dấu hiệu chẩn đoán gãy dương vật

  • Điểm đau chói và dương vật cong
  • Tiền sử sỏi niệu đạo
  • Sờ thấy điểm xơ vật hang và dương vật cong
  • Dương vật cong
Câu 426:

Khám thai quý 3 tuần thứ mấy của thai kỳ

  • 4 - 28
  • 28 - 32
  • 32 - 34
  • 34 - 36
Câu 427:

Điểm nổi trội của đầu dò âm đạo, trừ

  • Tần số cao
  • Không cần có nước tiểu trong BQ
  • Vết mổ dày dính niêm mạc tử cung
Câu 428:

Đầu dò siêu âm tinh hoàn có tần số

  •  5 MHz
  • 5-7,5 MHz
  • 7,5-10 MHz
  • >10 MHz
Câu 429: LH, FSH, Testosterol, Prolactin, Estradiol chi định trong bệnh
  • Viêm tinh hoàn
  • Suy sinh dục
  • Yếu tinh trùng
  • Giảm Testosterol
Câu 430:

Prolactin máu cao, nghi ngờ u tuyến yên

  • Siêu âm
  • Chụp Xuang
Câu 431:

Sừng tử cung không liên quan

  • Dây chằng tròn
  • Vòi trứng
  • Dây chằng tử cung-buồng trứng
  • Dây chằng tử cung cùng
Câu 432:

Thời điểm hoàng thể có đường kính 1,5cm là sau phóng noãn bao nhiêu ngày

  • 3 ngày
  • 3-5 ngày
  • 7-8 ngày
  • 10 ngày
Câu 433:

Tinh hoàn 

  • Di động lên xuống
  • Bên phải cao hơn bên trái
  • Nằm trong chậu hông bé
  • Mào tinh nằm phía trên
Câu 434:

Treponema pallidum là tên của

  •  Lậu
  • Giang mai
  • Trùng roi
Câu 435:

Mất 1 tinh hoàn thì tinh hoàn còn lại quá sản do cơ chế

  • Thích nghi bù
  • Cơ chế ưu năng
  • Cơ chế nhược năng
Câu 436:

Người già nam thì Testosterol …….. và SHBG………

  •  Tăng, giảm
  • Giảm, tăng
  • Giảm, giảm
  • Tăng, tăng
Câu 437:

Nhiễm khuẩn đường sinh dục

  • Không nguy hiểm nhưng ảnh hưởng lao động, sinh sản
  • Không nguy hiểm nhưng ảnh hưởng lao động
  • Nguy hiểm, ảnh hưởng đến tính mạng
  •  Không nguy hiểm nhưng ảnh hưởng đến sức khoẻ
Câu 438:

Tử cung 28 cm thì thai bao nhiêu tháng

  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
Câu 439:

Bộ phận sinh dục nào của nam giống với mũ lưỡi trai

  • Mào tinh hoàn
  • Tinh hoàn
  • Túi tinh
  • Ống dẫn tinh
Câu 440:

Kích thước tinh hoàn

  •  Dài 4.5 cm, rộng 1,5 cm, dày 2,5 cm
  • Dài 4.5 cm, rộng 2,5 cm, dày 1,5 cm
  • Dài 1.5 cm, rộng 4,5 cm, dày 2,5 cm
  • Dài 2.5 cm, rộng 1,5 cm, dày 4,5 cm
Câu 441:

Nhuộm Xanh Methylen lậu cầu

  • Song cầu Gram âm nội TB
  • Song cầu Gram âm ngoại TB
  • Song cầu Gram dương nội TB
  • Song cầu Gram dương ngoại TB
Câu 442:

Lậu không gặp ở đối tượng nào

  •  Người già (tỉ lệ thấp)
  • Người trẻ
Câu 443:

Bệnh Paget

  • Dễ phân biệt với viêm
  • Giai đoạn đầu chảy dịch núm vú
  • Giai đoạn sau bong da, đỏ
  • Đau và ngứa vùng tổn thương
Câu 444:

Rong kinh do viêm

  •  Dưới niêm mạc
  • Dưới thanh mạc
  • Kẽ
Câu 445:

Kích thước buồng trứng

  • 2,5x2x1, nặng 4-8 g
  • 3x2x1, nặng 8-10 g
  • 3x2,5x2, nặng 4-8 g
  • 4x3x3, nặng 8-10 g
Câu 446:

Sinh dục chịu sự tác động của

  • Vùng dưới đồi, tuyến yên
  • Vùng dưới đồi, sinh dục
  • Vùng dưới đồi, tuyến thượng thận
  • Vùng dưới đồi, tuyến yên, tuyến thượn thận
Câu 447:

Bìu có mấy lớp

  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 448:

Bao quy đầu bình thường

  • Xìu thì trùm hết, cương thì tuột hoàn toàn nhưng vẫn trùm hết
  • Xìu trùm hết, cương thì tuột xuống dưới cô, eo
  • Tuột dễ nhưng hở
Câu 449:

Ống dẫn tinh có mấy đoạn

  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 450:

Xét nghiệm có giá trị chẩn đoán nhất khi có thai

  • Lấy nước tiểu làm XN HCG, làm phản ứng miễn dịch
  • Lấy nước tiểu làm XN HCG, làm phản ứng vi sinh
  • Lấy máu làm XN HCG, làm phản ứng sinh vật học
  • Siêu âm
Câu 451:

Khám thai phải thử nước tiểu để tìm

  •  Glucose niệu
  • Protein niệu
Câu 452:

Đo độ mờ da gáy để chẩn đoán Down

  • 8-10 tuần
  • 14-15 tuần
  • > 20 tuần
  • 11-14 tuần
Câu 453:

Dây chằng định hướng khi rụng trứng

  • Dây chằng tử cung-buồng trứng
  • Dây chằng vòi buồng trứng
Câu 454:

Chẩn đoán đặc hiệu giang mai

  • Nhuộm bạc, TPI
  • Nhuộm bạc, FTA
  • Soi kính, TPHA
  • Soi kính, FTA
Câu 455:

Hở eo tử cung do

  • Chửa trứng
  • Chửa ngoài tử cung
  • Sẩy thai nhiều lần
  • Sẩy thai hoàn toàn
Câu 456:

Mổi tiểu thuỳ có bao nhiêu ống sinh tinh xoắn

  •  2-4
  • 12-15
  • 300-400
  • 500
Câu 457:

Sẩy thai hoàn toàn

  • Thai nhi và bánh rau bị đẩy ra ngoài hoàn toàn
  • Chỉ thai nhi bị đẩy ra ngoài
Câu 458:

Biểu hiện giai đoạn đầu của bệnh Paget

  •  Bong da, đỏ da, dễ nhầm với bệnh eczema hoặc viêm
  • Loét da
  • Đóng vảy, chảy dịch
  • Chảy máu núm vú
Câu 459:

Nguyên nhân gây rau bong non

  • Chấn thương bụng
  • HA thấp
  • Đa ối
Câu 460:

Bệnh Paget xâm nhập vào tầng mô

  • Hạ bì
  • Trung bì
  • Thượng bì
  • Cả 3
Câu 461:

BN nữ trên 40 tuổi có một u nang buồng trứng, kích thước 50 mm thì xử trí

  • Theo dõi 1 tháng
  • Cắt bỏ
Câu 462:

Bệnh Paget hay gặp ở độ tuổi

  • 26 - 88
  • Trẻ em
  • Không có ưu thế đặc biệt nhóm tuổi
  • A và C đúng
Câu 463:

Trứng di chuyển vào buồng trứng trong thời gian

  • 5-7 ngày
  • 6-9 ngày
  • 3-4 ngày
Câu 464:

Triệu chứng hay gặp trong 3 tháng đầu thai kỳ

  • Nôn
  • Mệt
Câu 465:

Thừa ối

  •  15-25 cm
  • <10 cm
  • 6 cm
  •  >8 cm
Câu 466:

Siêu âm quý 2 ở tuần thứ

  • 18 - 22
  • 28 - 32
Câu 467:

Phụ nữ mang thai 2 tháng, chảy máu hồng

  •  Rau bong non
  • Doạ sảy thai
  • Doạ đẻ non
  • Rau tiền đạo
Câu 468:

UT biểu mô tuyến

  • Biểu mô phủ cổ trong hoặc biểu mô tuyến
  • Biểu mô TB vảy hoặc biểu mô tuyến
  • Biểu mô lát tầng và biểu mô tuyến
Câu 469:

Số lần sinh con trong PARA

  •  P
  • A1
  • R
  • A2
Câu 470:

Lậu

  • Lậu nữ thì âm hộ sưng đỏ
  • Có thể phòng tránh bằng tiêm vaccin
  • Lậu nam trước cấp tính thì đái buốt, đái rắt, đái mủ, đái máu
  • Lậu nam trước cấp tính
Câu 471:

Tinh hoàn có bao nhiêu tiểu thuỳ

  •  2 - 4
  • 12 - 15
  • 300 - 400
  • 500
Câu 472:

Khoảng cách các lần tiêm uốn ván : 1 người trước đây đã tiêm phòng uốn ván, sinh 1 đứa cách đây 7 năm thì phải tiêm bao nhiêu mũi, khoảng cách các mũi (Phụ nữ sinh lần 2 cách lần đầu 7 năm thì tiêm vaccin uốn ván ntn)

  • 2 mũi cách nhau 1 tháng
  • Cách 1 tháng trước sinh
  • 1 mũi trước sinh 1 tháng
Câu 473:

Kích thích nang trứng phát triển

  • FSH
  • LH
  • Estrogen
  • Progesterol
Câu 474:

Viêm nhiễm đường sinh dục, trừ

  • Gây chết
  • Vô sinh
  • Chửa ngoài tử cung
  • Gây sảy
Câu 475:

HCG bài tiết từ ngày

  •  8-9 sau thụ thai
  • Tuần 10-12 sau thụ thai
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Test SDSS - HKIII - Tổng hợp 2

Mã quiz
363
Số xu
6 xu
Thời gian làm bài
356 phút
Số câu hỏi
475 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Y khoa
Môn học
Sinh lý sinh sản
Mọi người cũng test
Test SDSS - HKIII - Sinh lý
80 câu 60 phút 0 lượt thi
Module Sinh dục Sinh sản
92 câu 69 phút 0 lượt thi
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước