Danh sách câu hỏi
Câu 1: Trong bệnh xương khớp mãn tính cần phối hợp thuốc phát tán phong thấp với thuốc
  • Bổ âm
  • Tỳ
  • Bổ can huyết
  • Bổ thận
Câu 2: Trường hợp nào không nên dùng mã tiền
  • Di tinh
  • Huyết hư
Câu 3: Vị thuốc nào sau đây có tác dụng hạ áp
  • Thiên niên kiện
  • Tang chi
  • Thổ Phục Linh
  • Dây đau xương
Câu 4: Chọn vị thuốc trong nhóm trừ phong thấp có tính hàn
  • Thiên niên kiện
  • Hy Thiêm
  • Ngũ gia bì
  • Tang Ký Sinh
Câu 5: Chọn các thuốc có tác dụng khử phong thấp Hàn
  • Đỗ trọng câủ tích
  • Tang chi,thổ phục linh
  • Độc hoạt ,uy linh tiên
  • Tần giáo, dây đau xương
Câu 6: Vì thuốc nào sau đây có tác dụng tán kết
  • Thiên niên kiện
  • Ké đầu ngựa
  • Rắn
  • Hổ cốt
Câu 7: Thiên niên kiện có tác dụng nào
  • Kích thích tiêu hóa
  • Tán kết
  • Giải dị ứng
  • Lời tiểu
Câu 8: Thiên niên kiện không có tác dụng nào
  • Trừ phong thấp
  • Giải dị ứng
  • Kích thích tiêu hóa
  • Thông kinh lạc
Câu 9: Công năng chính của vị Tang kí sinh
  • Trừ phong thấp bổ thận mạnh gân cốt
  • Thông kinh hoạt lạc bổ thận an thai
  • Thông kinh hoạt lạc giải độc giải dị ứng
  • Trừ phong thấp phát tán phong hàn giảm đau
Câu 10: Không nên dùng thuốc nào trong trường hợp phong thấp thể hàn
  • Hy Thiêm
  • Rắn
  • Mộc qua
  • Ké đầu ngựa
Câu 11: Để làm giảm tác dụng gây hao tốn Tân dịch khi dùng thuốc phát tán Phong thấp nên phối hợp với nhóm vị thuốc
  • Bạch thược sinh địa
  • Đương quy xuyên khung
  • Bạch truât bạch Phục Linh
  • Đỗ trong kii tử
Câu 12: Thuốc phát tán phong thấp có công năng
  • Bổ thận giảm đau lưng đau xương
  • Trừ thấp kiện Tỳ
  • Trừ phong thấp trừ đau khớp
  • Lời thấp khu Phong
Câu 13: Chọn vị thuốc thường dùng để trị chứng phong thấp xảy ra nửa người dưới
  • Tang ký sinh
  • Phòng phóng
  • Độc hoạt
  • Tễ tân
Câu 14: Chọn vị thuốc phát tán phong thấp thường được dùng trị chứng phong thấp ở nửa người trên
  • Khương hoạt
  • Thương truật
  • Câủ tích
  • Thổ Phục Linh
Câu 15: Nhóm vị thuốc có tác dụng trị phong thấp mà phát hãn giải biểu
  • Phòng phòng Khương hoạt
  • Thiên niên kiện ngũ gia bì
  • Độc hoạt phong kỳ
  • Uy linh tiên Tang Ký Sinh
Câu 16: Công năng chính của vị thuốc phòng phòng
  • Phát tán giải biểu trừ phong thấp
  • Từ phong thấp giải độc
  • Trừ phong thấp mạnh gân xương
  • Phát tán giải biểu mạnh gân xương
Câu 17: Đâu không phải là tác dụng của độc hoạt
  • Trừ phong thấp
  • Chữa cam mạo phong hàn
  • Lợi tiểu
  • Giảm đau trong đau nhức xương khớp
Câu 18:

Teo cơ cứng khớp nên phối hợp thuốc phát tán phong thấp với thuốc

  • Kiện tì
  • Bổ thận âm
  • Bộ can huyết
  • Bổ thận Dương
Câu 19: Thuốc phát tán phong thấp không được dùng để điều trị các chứng nào sau đây
  • Đau khớp
  • Dị ứng lạnh
  • Đau dây thần kinh do lạnh
  • Đau bụng do lạnh
Câu 20: Đa số vị thuốc phát tán phong thấp thường có
  • Vị cay, tính ôn
  • Vị ngọt, tính bình
  • Vị cay, tính hàn
  • Vị đắng, tính lương
Câu 21: Để đẩy mạnh tác dụng của thuốc phát thanh phong thấp cần phối hợp với nhóm thuốc nào sau đây
  • Bổ khí
  • Bình can
  • Hành huyếtt
  • Phát tán phong thấp trừ phong thấp
Câu 22: Hy Thiêm có tác dụng trong bệnh phong thấp thể
  • Cấp tính
  • Mãn tính
  • Cả cấp cả mãn
Câu 23: Đâu không phải là tác dụng của ké đầu ngựa
  • Tán kết
  • Sát trùng
  • Hạ áp
  • Lợi tiểu
Câu 24: Chỉ ra vị thuốc phong thấp có tác dụng thông kinh lạc
  • Thiên niên kiện
  • Thổ Phục Linh
  • Dây đau xương
  • Ngũ gia bì
Câu 25: Chọn nhóm thuốc có tác dụng khử phong thấp nhiệt
  • Uy linh tiên mộc qua
  • Ngũ gia bì độc hoạt
  • Thiên niên kiện Tang Ký Sinh
  • Hy Thiêm, dây đau xương
Câu 26: Đâu không phải là công năng chính của vị thuốc kế đầu ngựa
  • Phát tán phong hàn
  • Phát tán phong thấp
  • Giải độc giải dị ứng
  • Kích thích tiêu hóa
Câu 27: Đâu không phải là tác dụng chính của vị thuốc ngũ gia bì
  • Giải độc
  • Kiện tì cố thận
  • Giảm đau
  • Hạ áp
Câu 28: Vì thuốc có tác dụng trừ độc thạch tín
  • Phòng phóng
  • Thổ Phục Linh
  • Uy linh tiên
  • Thiên niên kiện
Câu 29: Chọn vị thuốc phát tán phong thấp có tác dụng thanh nhiệt
  • Thổ Phục Linh Tang Ký Sinh
  • Dây đau xương hy Thiêm
  • Ngũ gia bì tang Chi
  • Ngũ gia Bì mã Tiền tử
Câu 30: Chỉ ra vị thuốc có tác dụng chữa viêm đa khớp tiến triển mãn tính, thoái hóa khớp
  • Huy Thiêm
  • Dây đau xương
  • Thiên niên kiện
  • Quế Chi
Câu 31: Không nên dùng vị thuốc Khương hoạt trong trường hợp
  • Âm hư
  • Tỳ hư
  • Huyết hư
  • Thận hư
Câu 32: Mộc qua có tác dụng nào trong các tác dụng sau
  • Giải độc
  • Giải dị ứng
  • Chữa ho lâu ngày
  • Thông kinh hoạt lạc
Câu 33: Chọn vị thuốc có tác dụng trị phong thấp mà phát Hán giải biểu tốt
  • Khương hoạt
  • Thiên niên kiện
  • Ti giải
  • Độc hoạt
Câu 34: Mộc qua thường được dùng phối hợp với vị thuốc nào để chữa đau nhức thấp khớp ho lâu ngày phù nề
  • Xương bồ
  • Rắn
  • Mộcc thông
  • Uy linh tiên
Câu 35: Mã tiền không có tác dụng nào
  • Thông kinh lạc
  • Giảm đau
  • Chữa ghẻ
  • Lợi tiểu
Câu 36: Chọn thuốc khử Phong có tác dụng hoạt huyết
  • Dây đau xương
  • Thiên niên kiện
  • Thổ Phục Linh
  • Khương hoạt
Câu 37: Chọn các vị thuốc có tác dụng trong trường hợp viêm khớp cấp có sưng nóng đỏ đau
  • Dây đau xương
  • Khương hoạt
  • Độc hoạt
  • Thiên niên kiện
Câu 38: Tăng ký sinh không có tác dụng nào
  • An Thai
  • Làm súong sữa
  • Hạ áp
  • Lợi tiểu
Câu 39: Vị thuốc nào sau đây không có tác dụng trị mụn nhọt
  • Rắn
  • Mộc qua
  • Ngũ gia Bi
  • Thổ Phục Linh
Câu 40: Chọn vị thuốc có tác dụng lợi thấp và an thai
  • Tang chi
  • Ngũ gia Bi
  • Ké đầu ngựa
  • Tang Ký Sinh
Câu 41: Chọn vị thuốc nên dùng phối hợp để tăng tác dụng của thuốc phát tán phong thấp
  • Kê huyết Đằng
  • Kế nội Kim
  • Sâm đại hành
  • Trị mẫu
Câu 42: Để làm giảm tác dụng gây hao tốn Tân dịch khi dùng thuốc phát tán phong thấp nên phối hợp với nhóm vị thuốc
  • Huyền sâm Ngọc trúc
  • Đương quy xuyên khung
  • Bạch truật ý dĩ
  • Hoàng Kỳ câủ tích
Câu 43: Tác dụng chính của vị thuốc Khương hoạt là
  • Trừ thấp trí thống thông kinh hoạt lạc
  • Tán Hàn giải biểu giải dị ứng
  • Tán Hàn giải biểu từ thấp chỉ thống
  • Trừ thấp chỉ thống giải độc
Câu 44: Để tăng tác dụng thông kinh lạc có thể phối hợp thuốc phát tán phong thấp với vị
  • Đương quy
  • Ngũ gia Bi
  • Hoàng Kỳ
  • Quế chi
Câu 45: Công năng chính của vị hy thiêm
  • Trừ phong thấp thanh nhiệt giải độc
  • Trừ phong thấp giải độc từ phong hàn
  • Từ phong thấp giải độc giải dị ứng
  • Trừ phong thấp dự phòng hạn an thai
Câu 46: Khi trị chứng thấp tí thế phong hàn nên phối hợp thuốc phát tán phong thấp với thuốc
  • ôn trung trừ hàn
  • Khu Phong tán Hàn
  • Hành khí
  • Bổ thận
Câu 47: Tang chi không có tác dụng nào
  • Giải độc
  • Thông kính lạc
  • Chứa ho
  • Lợi tiểu
Câu 48: Vì dây đau xương không có tác dụng nào trong các tác dụng sau
  • Sốt rét kinh niên
  • Ừ huyết do chấn thương
  • Thánh nhiệt
  • Giải độc
Câu 49: Chỉ ra vị thuốc Phát tán phong thấp và chống dị ứng do lạnh
  • Ké đầu ngựa
  • Ngũ gia bì
  • Thổ Phục Linh
  • Dây đau xương
Câu 50: Trường hợp nào không nên dùng hổ cốt
  • Can Dương Vượng
  • Huyết hư hoả thịnh
  • Âm hư
  • Dương hư
Câu 51: Vị thuốc nào sau đây không có tác dụng lợi tiểu
  • Uy linh tiên
  • Ngũ gia bì
  • Ké đầu ngựa
  • Dây đau xương
Câu 52: Uy linh tiên không có tác dụng nào sau đây
  • Chống viêm
  • Giải độc
  • Lợi tiểu u
  • Chứng hoàng đản
Câu 53: Chọn vị thuốc có tác dụng trong trường hợp đau nửa đầu
  • Tang chi
  • Phòng phong
  • Thiên niên kiện
  • Khương hoạt
Câu 54: Ngũ gia bì có tác dụng nào sau đây
  • Giải độc
  • Chống viêm
  • Hạ áp
  • An thai
Câu 55: Chọn vị thuốc phát tán phong thấp thường được dùng trị chứng phong thấp ở chi trên
  • Độc hoạt khưỡng hoạt
  • Tang chi uy linh tiên
  • Bạch truật thương truật
  • Ngũ gia bì hy thiếm
Câu 56: Sắc uống phát tán phong thấp nên
  • ấm khí trong cơ thể giảm sút
  • Dương khí trong cơ thể giảm sút
  • Âm khí giảm sút
  • Dương khí giảm sút
Câu 57: Chọn vị thuốc có tác dụng chữa sỏi mật
  • Thảo quyết Minh
  • Bánh phục linh
  • Thông Thảo
  • Kim tiền thảo
Câu 58: Đâu không phải là tác dụng chính của tỳ giải
  • Chữa tiêu tiền vàng đỏ nước tiểu ít đục đi tiểu buốt rắt
  • Khử phong thấp hành huyết ứ chữa chân tay đau nhức
  • Giải độc chữa mụn nhọt
  • Thanh Tâm trừ phiền
Câu 59: Chọn vị thuốc có tác dụng lợi sữa
  • Thông Thảo
  • Đăng Tâm Thảo
  • Thảo quyết Minh
  • Thảo quả
Câu 60: Ý dĩ nhân có tác dụng chính là
  • Lợi Thủy kiện tỳ trừ mủ trừ phong thấp
  • Thanh thấp nhiệt kiện tì giải độc
  • Thanh thấp nhiệt cầm máu kiện tỳ
  • Khử phong thấp giải độc
Câu 61: Trị chứng bệnh do thấp nhiệt cần phối hợp thuốc lợi thấp với thuốc
  • Thánh nhiệt giải độc
  • Ôn lý trừ hàn
  • Phát tán phòng nhiệt
  • Thanh nhiệt táo thấp
Câu 62: Trường hợp vàng da do viêm gan siêu vi nên phối hợp thuốc lợi thấp với thuốc
  • Thanh nhiệt giải độc
  • Thanh nhiệt táo thấp
  • Thuốc bổ gan
  • Thuốc mát gan lợi mật
Câu 63: Điều trị viêm tiết niệu cấp cần phối hợp với thuốc lợi thấp với thuốc
  • Kim Ngân
  • Hoàng bá
  • Trí mẫu
  • Câủ tích
Câu 64: Thuốc lợi thủy thẩm thấp quy kinh nào
  • Phế tỳ thận bàng quang
  • Phế thận can tỳ
  • Thận tâm tỳ bàng quang
  • Thận phế bàng quang vị
Câu 65: Phế khí bị úng trệ do phong hàn gây chứng phong thủy cần phối hợp với thuốc lợi thủy thấm thấp với vị nào sau đây
  • Hạnh nhân
  • Bách bộ
  • Ma Hoàng
  • Bạch quả
Câu 66: Thận hư không nạp được thủy thấp không ôn vận được tỳ Dương cần phối hợp thuốc lợi thủy thấm thấp với vị thuốc nào sau đây
  • Can Khương
  • Quế nhục
  • Ô đầu
  • Ba kích
Câu 67: Quy kinh của vị thuốc kim tiền thảo là
  • Can thận bàng quang
  • Can đởm thận
  • Phế thận tỳ
  • Tỳ thận bàng quang
Câu 68:

Chọn vị thuốc vừa có tác dụng lợi thấp vừa có tác dụng tiêu độc

  • Trạch tả
  • Tỳ giải
  • Bạch phục linh
  • Ý dĩ nhân
Câu 69: Trách tả có tác dụng tốt nhất khi
  • Dùng sống
  • Chế với rượu
  • Chế với đồng tiện
  • Chế với muối
Câu 70: Vị thuốc lợi thấp nào sau đây không có tác dụng chữa mụn nhọt
  • Kim tiền thảo
  • Đầu đỏ
  • Mộc thông
  • Ti giải
Câu 71: Vị thuốc lợi thấp có tác dụng chữa ỉa chảy
  • Thông Thảo
  • Tì giải
  • Mộc thống
  • Trạch tả
Câu 72: Đâu không phải là tác dụng của xa tiền tử
  • Hành huyết thông kinh
  • Thánh phế hóa Đàm
  • Hạ áp
  • Thánh can
Câu 73: Công năng chính của bạch Phục Linh là
  • Lợi Thủy thẩm thấp kiện tỳ định tâm
  • Lời Thủy thẩm thấp giải độc kiện ti
  • Kiên ti hóa thấp an thần
  • Lời niều kiền ty giải độc
Câu 74: Công năng chính của Mộc Thông là
  • Lời niệu thánh phế
  • Lời niễu Thông Lâm
  • Thanh Tâm hỏa trị thấp nhiệt
  • Lời thủy thầm thấp giải độc
Câu 75: Triệu chứng viêm tiết niệu cấp cần phối hợp với thuốc lợi thấp với thuốc có tác dụng
  • Thánh nhiệt giải độc
  • Thanh nhiệt táo thấp
  • Thanh nhiệt lượng huyết
  • Thuốc bổ dưỡng
Câu 76: Chọn vị thuốc phối hợp với thuốc lợi thấp trong trường hợp bị phong thấp
  • Hy Thiêm
  • Khổ sâm
  • Bạch truật
  • Kim Ngân
Câu 77: Vì thuốc lợi thấp nào có tác dụng khi bị nôn do vị nhiệt
  • Đăng Tâm Thảo
  • Kim tiền thảo
  • Mộc thống
  • Xá tiền tử
Câu 78: Chọn vị thuốc có tác dụng lợi thấp và kiện tì
  • Bạch Phục Linh ý dĩ
  • Thổ Phục Linh ý. Dĩ
  • Thổ Phục Linh Bạch Phục Linh
  • Thổ phục lính bạch mao căn
Câu 79: Thấp tà xâm nhập vào cơ thể là do sự suy giảm chức năng của tạng
  • Phế
  • Tỳ
  • Thận
  • Tâm can
Câu 80: Sự phân hóa của tạng nào bị giảm sút gây phù thũng
  • Thận
  • Tỳ
  • Phế
  • Tâm
Câu 81: Thấp Tà có thể gây nên các chứng bệnh
  • Mụn nhọt mẩn ngứa
  • Đầy bụng tiêu chảy
  • Mặt đỏ đau đầu
  • Sưng nóng đỏ đau khớp
Câu 82: Điều trị chứng phù do tỳ dương hư phối hợp thuốc lợi thấp với thuốc
  • Bạch truật
  • Nhân trần
  • Quê nhục
  • Thổ Phục Linh
Câu 83: Chọn vị thuốc dùng phối hợp với thuốc lợi thấp khi bị thấp nhiệt ở Hạ tiêu
  • Nhân trần
  • Hạ khô Thảo
  • Màn kính tử
  • Liên Kiều
Câu 84: Trường hợp bị vàng da do viêm gan siêu vi trùng viêm đường dẫn mật phải phối hợp với thuốc lợi thấp với vị nào
  • Liên Kiều
  • Cương tằm
  • Nhân trần
  • Lá sen
Câu 85: Trạch tả quy vào kinh nào
  • Thận phế bàng quang
  • Can thận bàng quang
  • Thận phế tỳ
Câu 86: Đâu ko phải là tác dụng của trạch tả
  • Thanh thấp nhiệt ở đại tràng
  • Thanh thấp nhiệt ở Can
  • Thanh thấp nhiệt ở tì vị
  • Ích khí dưỡng ngũ tạng
Câu 87: Đâu không phải là tác dụng dược lý của trạch tả
  • Hạ đường huyết
  • Hạ thấp lượng urê trong máu
  • Hạ choleteron trong máu
  • Hạ axit uric trong máu
Câu 88: Hoạt chất chính được coi là có tác dụng lợi tiểu trong xa tiền tử là
  • Chất nhầy
  • Tinh bột
  • Chất béo
  • Glycosid
Câu 89: Thành phần hóa học chính của kim tiền thảo là
  • Flavonoid
  • Alkaloid
  • Tannin
  • Coumarin
Câu 90: Thành phần hóa học chính trong thông Thảo là
  • Tinh bột
  • Cellulose
  • Tannin
  • Glycosid
Câu 91: Vị thuốc nào sau đây có tính vị khác với những vị còn lại
  • Ý dĩ
  • Đăng Tâm Thảo
  • Kim tiền thảo
  • Thông Thảo
Câu 92: Đâu không phải là tác dụng của tỳ giải
  • Lời thấp Hóa Trọc
  • Hành huyết
  • Chữa mụn nhọt
  • Lợi tiểu lợi mật
Câu 93: Thuốc hóa thấp còn được gọi là thuốc Phương Hương hóa thấp Có thể dùng để điều trị thấp tà ở đâu
  • Phế thận
  • Phế tỳ
  • Tỳ vị
  • Vị thận
Câu 94: Vị thuốc đồng thời có tác dụng kiện tỳ và lợi thấp
  • Phế, thận
  • Phế, tỳ
  • Tỳ, vị
  • Vị, thận
Câu 95: Đăng tâm thảo không có tác dụng nào trong các tác dụng sau
  • Thanh tâm trừ phiền
  • Cầm máu
  • Chữa ho do phế nhiệt
  • Thanh nhiệt độc, trừ mủ
Câu 96: Chọn vị thuốc lợi thấp không có tính hàn
  • Xa tiền tử
  • Trạch tả
  • Mộc thông
  • Tỳ giải
Câu 97: Xa tiền từ không có tác dụng nào sau đây
  • Thanh nhiệt lời thấp
  • Thánh can sáng mắt
  • Hạ huyết áp
  • Giải độc chữa mụn nhọt
Câu 98: Tỳ giải không có tác dụng nào trong các tác dụng sau
  • Thanh tâm trừ phiên
  • Trừ phong thấp
  • Hành huyết
  • Giải độc
Câu 99: Đậu đỏ có công năng chính là
  • Lợi niệu hoạt huyết trừ mủ
  • Lời tiểu Thanh thấp nhiệt kiền tỳ
  • Lời niễu Thanh thấp nhiệt giải độc
  • Lời Thủy thẩm thấp giải độc
Câu 100: Trị chứng bệnh do thấp nhiệt cần phối hợp thuốc lợi thủy với vị thuốc
  • Ngô Thù du
  • Xạ can
  • Mức hoa trắng
  • Bạch biển đậu
Câu 101: Trường hợp nhiễm khuẩn bàng quang đường tiểu nên phối hợp thuốc lợi thấp với vị thuốc
  • Kim Ngân
  • Tri mẫu
  • Xạ can
  • Khổ sâm
Câu 102: Vị thuốc lợi thấp nào có tác dụng trong bệnh tăng axit uric
  • Xa tiền tử
  • Mộc thống
  • Ti giải
  • Kim tiền thảo
Câu 103: Thành phần hóa học chính của tỳ giải thuộc nhóm hợp chất nào
  • Flavonoid
  • Alkaloid
  • Saponin
  • Coumarin
Câu 104: Để tăng tác dụng lợi thấp Có thể phối hợp thuốc lợi thấp với vị thuốc
  • Hương phụ
  • Đương quy
  • Mạch môn
  • Đan sâm
Câu 105: Để tăng tác dụng lợi thấp Có thể phối hợp thuốc lợi thấp với vị thuốc
  • Hoàng Liên
  • Bạch thược
  • Bạch truật
  • Phục thần
Câu 106: Với bệnh phong thấp gây đau nhức nên phối hợp thuốc lợi thấp với thuốc
  • Mộc qua
  • Tế Tân
  • Câu đằng
  • Hoàng liên
Câu 107: Chọn vị thuốc có tác dụng lợi thấp nhưng tuyệt đối không dùng cho phụ nữ có thai
  • Bạch Phục Linh
  • Ti giải
  • Kim tiền thảo , hoạt thạch
  • Mộc thông
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Đông dược - PHÁT TÁN PHONG THẤP - LỢI THỦY THẨM THẤP

Mã quiz
624
Số xu
5 xu
Thời gian làm bài
80 phút
Số câu hỏi
107 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Dược học
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước