Danh sách câu hỏi
Câu 1: Đâu không phải là nguyên nhân gây huyết ứ
  • Sang chấn
  • Khí hậu không điều hòa
  • Do viêm nhiễm
  • Sau sinh máu xấu động lại
Câu 2: Chỉ ra vị thuốc hoạt huyết có tính ẩm
  • Đan sâm
  • Xuyên khung
  • Ích mẫu
  • Xuyên sơn giáp
Câu 3: Vị thuốc nào có nguồn gốc từ động vật
  • Xuyên sơn giáp
  • Ngưu tất
  • Xuyên khùng
  • Ích mẫu
Câu 4: Chọn vị thuốc có tính ấm
  • Nhũ hương
  • Đào nhân
  • Ngưu tất
Câu 5: Thuốc hoạt huyết được dùng khi
  • Huyết mạch Lưu thông kém gây sưng đau
  • Huyết ứ động gây đau đớn mãnh liệt
Câu 6: Phối hợp thuốc hành huyết với thuốc điều trị
  • Nguyên nhân
  • Triệu chứng
Câu 7: Bộ phận dùng của ích mẫu là
  • Hoa
  • Phần trên mặt đất
  • Cành lá
  • Rễ
Câu 8: Ích mẫu có tính
  • Lương
  • Hàn
  • Ôn
Câu 9: Chọn vị thuốc phá huyết có tác dụng tiêu tích
  • Tam lăng
  • Tô mộc
  • Khương Hoàng
Câu 10: Vì thuốc hoạt huyết có tính hàn
  • Ngưu tất
  • Đan sâm
  • Xuyên sơn giáp
  • Kê huyết đằng
Câu 11: Đâu ko phải Công năng chính của khương Hoàng
  • Hành khí
  • Thông kinh
  • Tiêu mủ
  • Trừ đàm
Câu 12: Chọn vị thuốc có tác dụng hoạt huyết và hạ áp
  • Đào nhân
  • Kê huyết đằng
  • Nhũ hương
  • Hồng hoa
Câu 13: Chọn vị thuốc hoạt huyết có tác dụng hạ cholesterol trong máu
  • Đan sâm
  • Ích mẫu
  • Kê huyết đằng
  • Ngưu tất
Câu 14: Chỉ ra vị thuốc hoạt huyết có tác dụng chữa ngoại cảm phong hàn
  • Ngưu tất
  • Xuyên khung
  • Ích mẫu
  • Hồng hoa
Câu 15: Chọn vị thuốc có tác dụng nhuận tràng
  • Ích mẫu
  • Kê huyết đằng
  • Đào nhân
  • nhũ hương
Câu 16: Chọn ra vị thuốc vừa phá huyết vừa tiêu thực
  • Tam lăng
  • khương Hoàng
  • Ngưu tất
  • Tô mộc
Câu 17: Chọn nhóm vị thuốc có công năng hoạt huyết
  • Đương quy bạch thược
  • Hồng Hoa kỳ tử
  • Xuyên Khung ngưu tất
  • Đào nhân uất kim
Câu 18: Đâu không phải là tác dụng chính của đan sâm
  • Bổ huyết
  • Thanh can nhiệt
  • Giải độc chữa mụn nhọt
  • Dưỡng tâm an thần
Câu 19: Đâu không phải là tác dụng chung của thuốc hành huyết
  • An thần
  • Chống viêm
  • Chỉ huyết
  • Giáng áp
Câu 20: Vị thuốc nào không dùng được với lệ lô
  • Đan sâm
  • ích mẫu
  • Hồng hoa
  • Kê huyết đằng
Câu 21: Vị thuốc hành huyết nào sau đây không có tác dụng hạ áp
  • Hồng hoa
  • Ích mẫu
  • Kê huyết đằng
Câu 22: Phối hợp thuốc hành huyết với thuốc nào sau đây để tăng tác dụng của thuốc hành huyết
  • Thuốc hành khí
  • Thuốc bổ khí
  • Thuốc bổ huyết
  • Thuốc trừ hàn quốc
Câu 23: Đan sâm có tác dụng bổ máu khi
  • Dùng sống
  • Sao vàng
  • Chế gừng
Câu 24: Vì thuốc phá huyết có tác dụng chữa các cơn đau do khí trệ
  • Khương Hoàng
  • Tô mộc
  • Tam lăng
Câu 25: Xuyên sơn giáp không có tác dụng
  • Chữa phong thấp đau nhức
  • Chữa chóng mặt do can dương nghịch
  • Thông lợi sữa
  • Giải độc chữa mụn nhọt
Câu 26: Đâu không phải là tác dụng của khương hoàng
  • Chữa mụn nhọt sang lở
  • Tiêu Thực hoá tích trệ
  • Trị phong thấp
  • Chữa các chứng xuất huyết do sang chấn
Câu 27: Vì thuốc có tác dụng chữa mụn nhọt sang lở
  • Khương Hoàng
  • Tam lăng
  • Kê huyết đằng
  • Đào nhân
Câu 28: Đó không phải là tác dụng của Nga truật
  • Tiêu thực hóa tích
  • Chữa sưng huyết do sang chấn
  • bế kinh
Câu 29: Đào nhân không có tác dụng nào sau đây
  • Giảm đau chống viêm do sang chấn
  • Chữa ho đờm nhiều
  • Chữa mụn nhọt sưng đau.
Câu 30: Đâu không phải là tác dụng của ngưu tất
  • Hoạt huyết Thông kinh lạc
  • Thư cân mạnh gân cốt
  • Lợi tiểu thông Lâm
  • Thanh nhiệt lương huyết
Câu 31: Chọn vị thuốc có tác dụng lợi niệu
  • Đan sâm
  • Ngưu tất
  • Kê huyết đằng
  • Hồng Hoa
Câu 32: Đâu không phải là tác dụng chính của xuyên khung
  • Hoạt huyết thông kinh
  • Chữa ngoại cảm phong hàn
  • Tiêu viêm
  • Thanh nhiệt lương huyết
Câu 33: Đâu không phải là tác dụng của ích mẫu
  • Giáng áp
  • Thanh can nhiệt ích tinhh
  • Chữa mụn nhọt
Câu 34: Đâu không phải là tác dụng của xuyên sơn giáp
  • Dưỡng tâm an thần
  • Thông lợi sữa
  • Giải độc chữa mụn nhọt
  • Chữa phong thấp đau nhức
Câu 35: Vị thuốc hoạt huyết nào sau đây không có tác dụng chữa mụn nhọt
  • Kê huyết đằng
  • Hồng hoa
  • Xuyên khung
  • Xuyên sơn giáp
Câu 36: Kê huyết đằng không có tác dụng nào
  • Hạ áp
  • Mạnh gân cốt
  • Bổ huyết
Câu 37: Xuyên sơn giáp không có tác dụng nào
  • Chữa phong thấp đau nhức
  • Nhuận tràng thông đại tiện
  • Giải độc chữa mụn nhọt
  • Thông lợi sữa
Câu 38: Chọn vị thuốc có tác dụng dưỡng tâm an thần
  • Ngưu tất
  • Đan sâm
  • Xuyên khung
  • Kê huyết đằng
Câu 39: Chọn vị thuốc hoạt huyết không có tác dụng bổ huyết
  • Ngưu tất
  • Xuyên khung
  • Đan sâm
  • Kê huyết đằng
Câu 40: Nhóm vì thuốc vừa hoạt huyết vừa hành khí
  • Xuyên khung ích mẫu
  • Xuyên khung nhũ hương
  • Hồng Hoa nhũ hương
  • Đan sâm ngưu tất
Câu 41: Chọn vị thuốc hoạt huyết có tác dụng bổ huyết
  • Ngưu tất
  • Hồng hoa
  • Xuyên sơn giáp
  • Ích mẫu
Câu 42: Chọn vị thuốc có công năng hành khí hoạt huyết trừ phong giảm đau
  • Xuyên khung
  • Kê huyết đằng
  • Nhũ hương
  • Ngưu tất
Câu 43: Đâu không phải là tác dụng của ích mẫu
  • Giảm đau do chấn thương
  • Chữa mụn nhọt
  • Giải độc
  • Thanh can nhiệt x tinh
Câu 44: Ngưu tất không có tác dụng nào
  • Lợi niệu thông lâm
  • Giải độc chống viêm
  • Chữa huyễn vựng
  • Chữa mụn nhọt
Câu 45: Hồng hoa không có tác dụng chính nào
  • Chữa mụn nhọt sưng đau
  • Chữa phong thấp đau nhức
  • Hạ áp
  • Chữa các chấn thương sưng đau
Câu 46: Chọn vị thuốc hoạt huyết có tác dụng chữa chứng huyễn vựng
  • Ngưu tất
  • Xuyên khùng
  • Đan sâm
  • Hồng hoa
Câu 47: Tác dụng chữa bế kinh thống kinh chữa xung huyết do sang chấn chữa lỵ ỉa chảy là của vị thuốc
  • Tô mộc
  • Kê huyết đằng
  • Tam lăng
Câu 48: Vị thuốc nào có công năng hoạt huyết hành khí chỉ thống - độc
  • Kê huyết đằng
  • Xuyên khùng
  • Hồng hoa
  • Nhũ hương
Câu 49: Công năng chính của đan sâm là
  • Hoạt huyết khứ ứ điều kinh thanh nhiệt
  • Hoạt huyết thông kinh bổ can thận
  • Hoạt huyết điều kinh trừ đàm
Câu 50: Chọn vị thuốc có công năng hoạt huyết hành khí trừ phòng giảm đau
  • Đào nhân ích mẫu
  • Ngưu tất
  • Xuyên khung
  • Xuyên sơn giáp
Câu 51: Tác dụng điều kinh của xuyên khung là do công năng
  • Hoạt huyết hành khí
  • Hoạt huyết bổ huyết
  • Hoạt huyết trừ phong
Câu 52: Chọn vị thuốc có công năng hoạt huyết thông kinh tan ung nhọt lợi sữa
  • Xuyên sơn giáp
  • Nhũ hương
  • Kê huyết đằng
  • Đào nhân
Câu 53: Chọn vị thuốc có công năng hoạt huyết điều kinh bổ can thận mạnh gân cốt
  • Ngưu tất
  • Xuyên khùng
  • Xuyên sơn giáp
  • Kê huyết đằng
Câu 54: Đâu không phải là tác dụng của thuốc khứ ứ chỉ huyết
  • Chảy máu cam do cơ địa ở người trẻ
  • Sỏi tiết niệu gây đái ra máu
  • Rong kinh rong huyết
  • Ho ra máu
Câu 55: Chọn câu nào sau đây là sai
  • Ô tặc cốt có tác dụng chỉ huyết do tỳ hư
  • Sốt do nhiễm khuẩn làm rối loạn thành mạch gây chảy máu nên dùng thuốc tam thất
  • Cỏ mực có tác dụng làm mạnh gân cốt đen râu tóc
  • Bồ Hoàng không cần sao đen vẫn có thể cầm máu
Câu 56: Chọn vị thuốc có tác dụng hạ huyết áp
  • Nhọ nồi
  • Hoè hoa
  • Ngải cứu
  • Ngõ sen
Câu 57: Chọn vị thuốc có tính mát
  • Ngó sen
  • Bạch cập
  • Cỏ nhọ nồi
  • Ngải cứu
Câu 58: Thuốc thanh nhiệt chỉ huyết không có tác dụng chính sau
  • Chảy máu cam do cơ địa ở người trẻ trẻ
  • Trị rong kinh rong huyết
  • Ho ra máu do viêm
Câu 59: Chị ra vị thuốc chỉ huyết có tác dụng an thai
  • Ngải cứu
  • Trách bách diệp
  • Hạt mào gà
  • Bạch cập
Câu 60: Điêù trị rong kinh rong huyết kéo dài đại tiện ra huyết kéo dài nên phối hợp thuốc hoạt huyết với
  • Thuốc kiện tỳ
  • Bổ huyết
  • Thuốc thanh nhiệt Lương huyết
  • Thuốc hành khí
Câu 61: Thuốc thanh nhiệt chỉ huyết không có tác dụng chính nào
  • Ho ra máu do viêm phổi
  • Chảy máu cam do cơ địa ở người trẻ
  • Trị rong kinh rong huyết kéo dài đại tiện ra huyết kéo dài
Câu 62: Chọn nhóm vì thuốc có tính ấm
  • Bạch cập ,ngó sen
  • Bách Thảo sương bồ Hoàng
  • Ngải cứu a giao
  • Cỏ mực hạt màu gà
Câu 63: Thuốc thanh nhiệt chỉ huyết điều trị chứng bệnh nào
  • Chảy máu cam do cơ địa ở người trẻ
  • Ho ra máu chảy máu cam
  • Trị rong kinh rong huyết kéo dài đại tiện ra huyết kéo dài.
Câu 64: Vì thuốc nào không thuộc nhóm kiện tỳ chỉ huyết
  • Quy Bản
  • A giao
  • Hạt mào gà
  • Ô tặc cốt
Câu 65: Chỉ ra vị thuộc không thuộc nhóm thanh nhiệt chỉ huyết
  • Hoè hoa
  • Ngải cứu
  • Trách bách diệp
  • Hạt mào gà
Câu 66: Vì thuốc nào có nguồn gốc từ động vật
  • Ô dược
  • Ô tặc cốt
  • Bồ Hoàng
  • Bạch cập
Câu 67: Nhóm thuốc có tác dụng khứ ứ chỉ huyết
  • Tam thất ,ô tặc cốt
  • Nhọ nồi ,hoè hoa
  • Tam thất, nhọ nồi
  • Tống lư trắc bách Diệp,
Câu 68: Vị thuốc nào sau đây có tác dụng bổ huyết
  • Cỏ mực
  • Bạch cập
  • Ngải cứu
  • Ô tặc cốt
Câu 69: Vị thuốc nào sau đây có tác dụng hoạt huyết
  • Bạch cập
  • Huyết dư
  • Ngó sen
  • Hoè hoa
Câu 70: Vì thuốc nào không thuộc nhóm thanh nhiệt chỉ huyết
  • Hoè hoa
  • Cỏ nhọ nồi
  • Tam thất
  • Trắc bách diệp
Câu 71: Chọn vị thuốc chỉ huyết có tác dụng an thai
  • A giao
  • Cỏ mực
  • Bồ Hoàng
  • Bạch cập
Câu 72: Vị thuốc nào sau đây có tính hàn
  • Hoè Hoa
  • Trắc bách Diệp
  • Cỏ nhọ nồi
  • Ngải cứu
Câu 73: Chọn vị thuốc có tác dụng thanh nhiệt chỉ huyết
  • Cỏ mực hạt mào gà
  • Ngải Cứu Hoè Hoa
  • Ngải cứu a giao
  • Hạt mào gà A giao
Câu 74: Chỉ ra vị thuốc cầm máu có tác dụng bổ thận
  • Trắc bách Diệp
  • Cỏ mực
  • Bạch cập
  • Ngải cứu
Câu 75: Vì thuốc nào sau đây có tác dụng trong trường hợp động Thai chảy máu
  • Bách Thảo sương
  • Ngẫu tiết
  • Bạch cập
  • Tông lư
Câu 76: Thuốc thanh nhiệt lương huyết không phối hợp với nhóm thuốc nào
  • Thuốc hoạt huyết
  • Thuốc thanh nhiệt táo thấp
  • Thuốc thanh nhiệt lương huyết
  • Thuốc phát tán phong thấp
Câu 77: Chọn vị thuốc có công năng chỉ huyết hoạt huyết
  • Huyết dư
  • Ngẫu tiết
  • Bạch cập
  • Tông lư
Câu 78: Chọn vị thuốc có tác dụng trong trường hợp xuất huyết do sốt nhiễm khuẩn
  • A giao ngải cứu
  • Bách Thảo sương bạch cập
  • Bách Thảo sương hoa hoè
  • Trắc bách Diệp cỏ mực
Câu 79: Chỉ ra nhóm vị thuốc nào có tác dụng trong trường hợp huyết ứ gây xuất huyết
  • Bạch cập ngẫu tiết
  • Trắc bách Diệp tông lư
  • a giao ngải cứu
  • Bách Thảo sương cỏ mực
Câu 80: Vì thuốc nào nên dùng trong trường hợp xuất huyết do nhiễm khuẩn nhiễm độc
  • Bồ Hoàng
  • Hoè Hoa
  • Bạch cập
  • Ô tặc cốt
Câu 81: Chảy máu do tì hư nên phối hợp với thuốc
  • Câu kỷ tử
  • Bạch thược
  • Sa sâm
  • Bạch truật
Câu 82: Huyết ứ với chảy máu nên dùng thuốc
  • Bạch thược
  • Bạch cập
  • Hạt mào gà
  • A giao
Câu 83: Chỉ ra vị thuốc có tác dụng trong trường hợp chảy máu cam do cơ địa ở người trẻ
  • Cỏ mực
  • Bạch cập
  • Ngó sen
  • Nhọ nôi
Câu 84: Trường hợp sang chấn gây xuất huyết nên sử dụng thuốc
  • Trắc bách Diệp
  • A giao
  • Tam thất
  • Quý Bản
Câu 85: Chọn vị thuốc dùng phối hợp khi bị huyết ứ gây xuất huyết
  • Bạch thược
  • Bạch truật
  • Ngô thù du
  • Xuyên khung
Câu 86: Chọn vị thuốc chỉ huyết có tác dụng chữa ho viêm họng
  • Cỏ mực
  • Hạt màu gà
  • Trắc bách Diệp
  • Ngải cứu
Câu 87: Vị thuốc chỉ huyết có tác dụng chữa khí hư bạch đới và lợi tiểu
  • Trắc bách Diệp
  • Hoè Hóa
  • Cỏ mực
  • Bạch cập
Câu 88: Chỉ ra vị thuốc có tính hàn
  • Ngải cứu
  • Ích trí nhân
  • Trắc bách Diệp
  • Ô tặc cốt
Câu 89: Vì thuốc nào sau đây không thuộc nhóm thuốc kiện tỳ chỉ huyết
  • X trí nhân
  • Quý Bản
  • Bạch cập
  • A giao
Câu 90: Công năng chính của trắc bách Diệp là
  • lương huyết chỉ huyết táo thấp lợi tiểu
  • Khứ ứ chỉ huyết hoạt huyết
  • Chỉ huyết giải độc tiêu viêm
  • Lương huyết chỉ huyết giải độc lợi tiểu u
Câu 91: Cỏ mực có công năng chính là
  • Chỉ huyết lợi tiểu bổ thận
  • Chỉ huyết tiêu viêm
  • Chỉ huyết táo thấp lợi tiểu
  • Chỉ huyết giải độc bổ thận
Câu 92: Chọn vị thuốc có công năng chính là hoạt huyết chỉ huyết tiêu viêm lợi tiểu
  • Bồ Hoàng
  • Bạch cập
  • Tam thất
  • Trắc bách Diệp
Câu 93: Thuốc thanh nhiệt chỉ huyết nên dùng phối hợp với thuốc
  • Sa nhân
  • Ngô thù du
  • Ngư tinh Thảo
  • Ngũ gia bì
Câu 94: Thanh nhiệt chỉ huyết tả can Hỏa là công năng chính của vị thuốc nào
  • Hạt màu gà
  • Hoa hoè
  • Trắc bách Diệp
  • Ngải cứu
Câu 95: Chỉ ra vị thuốc có tác dụng chỉ huyết do tỳ hư cố sáp giải độc
  • Ô tặc cốt
  • A giao
  • Ngải cứu
  • Bồ Hoàng
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Đông dược - HÀNH HUYẾT - CHỈ HUYẾT

Mã quiz
627
Số xu
6 xu
Thời gian làm bài
71 phút
Số câu hỏi
95 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Dược học
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước