Câu 1:
Tư thế thích hợp khi hút đờm đãi cho bệnh nhân:
- Nằm cao đầu
- Nằm thấp đầu
- Nằm ngửa ưỡn cổ
- Nằm nghiêng
- nửa nằm nửa ngồi
Câu 2:
Vị trí tiêm dưới da:
- A: Vùng cơ tam đầu cánh tay
- B: Vùng cơ đen ta cánh tay
- C:Cẳng tay
- D:Bả vai
Câu 3:
Câụ 37. chỉ định của tiêm tīnh mạch
- A: Thuốc dầu.
- B:Thuốc sữa
- Thuốc kháng sinh
- D: Thuốc kích thích mạnh lên hệ tim mach
Câu 4:
Sốc do tiêm truyền là:·
- Sốc giảm thể tích.
- Sốc phản vệ.
- Sốc tim.
- Sốc nhiễm khuẩn
Câu 5:
Việc đẩu tiên khi xử trí sốc phản vệ.
- Đảm bảo hô hấp
- Đảm bảo tuẩn hoàn.
- Đảm bảo hô hấp, tuẩn hoàn
- Loại bỏ dị nguyên
Câu 6:
Chống chỉ định của uống thuốc
- Bệnh nhân buồn nôn
- Bệnh nhân ung thư thực quản
- Bệnh nhân ngộ độc
- Bệnh nhân là người già yếu
Câu 7:
Kết quả không mong muốn xảy ra tức thì trong thời gian đang truyền máu
- Nhiễm khuẩn huyết
- B:Nhiễm khuẩn lây
- C: Tan máu miễn dịch
- D:Hội chứng xuất huyết do truyển máu
Câu 8:
Chống chỉ định truyền dịch
- Bệnh nhân bỏng
- Bệnh nhân ỉa chảy cấp.
- Bệnh nhân gāy xuơng đùi.
- D Bệnh nhân tǎng huyết áp
Câu 9:
Chống chỉ định truyền dịch:
- Bệnh nhân thiếu máu. .
- Bệnh nhân kém nuôi dưỡng
- Bệnh nhân nhiễm độc.
- Bệnh nhân suy.tim
Câu 10:
Chống chỉ định truyền máu
- Bệnh nhân mất máu do chấn thương.
- Bệnh nhân tan máu cấp
- Bệnh nhân choáng do đau. .
- Bệnh nhân suy tuỷ
Câu 11:
Nguyên tắc khi truyền dịch:
- Tuyệt đối vô khuản.
- Tốc độ giọt chảy đúng y lệnh. .
- Theo dõi, phát hiện sớm dấu hiệu của sốc. .
- áp lực dịch truyển lớn hơn áp lực của máu.
- Tất cả đúng
Câu 12:
Nguyên tắc của truyền máu:
- Truyền đúng nhóm máu
- Truyền không quá 250ml.
- Kiểm tra huyết áp trưóc khi truyền
- Tất cả đúng
Câu 13:
Tai biến chậm khi truyền máu:
- A Tan máu miễn dịch.
- Dị ứng.
- Sốc nhiễm khuẩn
- Sốt,rét run.
Câu 14:
Tai biến nguy hiểm nhất khi truyền máu:
- Di ứng.
- Nhiễm mầm bệnh.
- Sốt rét run.
- D Truyền nhầm nhóm máu.
Câu 15:
Garo trên vị trí tiêm truyền:
Câu 16:
Loại máu nên truyền khi bệnh nhân xuất huyết giảm tiểu cầu:
- Máu toàn phân.
- Plasma..
- Huyết tương
- .D.Khối tiểu cầu
Câu 17:
Chống chỉ định truyền máu ÔNG PHẢI:
- Bệnh nhân tâm phế mạn.
- Bệnh nhân viêm phổi.
- Bệnh nhân xơ cứng động mạch.
- D:Bệnh nhân suy tuỷ
Câu 18:
Mục đích của truyền dịch ÔNG PHẢI:
- Giải độc.
- Bù dịch.
- Bù máu.
- Nuôi dưỡng
- Tất cả đều đúng
Câu 19:
Mục địch của truyển dich:
- A:Cung cấp kháng thể
- Cung cấp năng lượng
- C: Bồi phụ 1 số yếu tổ đông máu
- D: ổn định nổng độ huyết sắc tố
Câu 20:
Mục đích của truyển máu:
- A:Lợi tiểu, giải độc
- B Nâng cao huyết áp
- C:Cung cấp năng lượng
- D: Đưa thuốc vào cơ thể
Câu 21:
Truyển máu được áp dụng trong trường hợp
- A:Bênh tim
- B:Chấn thương sọ não
- C Nhiễm khuẩn, nhiễm độc nặng
- D: Viêm não
- E:Huyết áp cao
Câu 22:
Dung dịch ưu trương
- A:alvesin
- B:NaHCO3 1,4%
- C:Glucoza 5%
- D NaCl 10%.
- E:Ringer lactat
Câu 23:
Không nên truyền dịch trong trường hợp
- Xuất huyết
- Ỉa chảy
- Bỏng
- Sau mổ
- Suy tim nặng
Câu 24:
Trường hợp áp dụng cho người bệnh ăn bằng ống thông
- Bệnh nhân hôn mê co giật
- Bệnh nhân phản xạ nuốt kém
- Dị dạng đường tiêu hóa
- Tất cả đúng
Câu 25:
Chỉ định cho người bệnh ăn bằng ống thông
- Hẹp môn vị
- Tắc ruột
- Bỏng thực quản
- Gãy xương hàm
Câu 26:
Tư thế cho bệnh nhân ăn bằng ống thông:
- A: Tư thế nằm đầu thấp
- B: Tư thể nằm ngửa thẳng
- Tư thế nằm đầu cao
- D:Tư thế ngồi
- E: Tư thế nằm nghiêng
Câu 27:
áp dụng ăn qua sondẹ dạ dày:
- Bệnh nhân uốn ván
- Bệnh nhân hóc xương cá.
- Bệnh nhân áp xe thành họng.
- Bệnh nhân có lỗ dò thực quǎn
Câu 28:
Hình thức cho ăn được coị là tốt hơn cả:
- Đường tĩnh mạch.
- Đường sonde mũi- dạ dày.
- Đường miệng.
- Đường mở thông dạ dày
- Đường hậu môn
Câu 29:
Biến chứng nguy hiểm nhất khi cho ǎn qua sonde dạ dày:
- Viêm tuyến mang tai.
- Tổn thương thực quản
- Loét mũi
- Rối loạn dinh dưỡng
- Viêm phổi
Câu 30:
áp dụng ăn qua sonde da dày:
- Bệnh nhân từ chối ăn.
- Bệnh nhân bỏng thức quản
- Bệnh nhân hẹp môn vị.
- Bệnh nhân áp xe thành công:
Câu 31:
Không áp dụng ăn qua sonde dạ dày:
- Bệnh nhân hôn mê.
- Bệnh nhân co giật.
- Bênh nhân ho hàm ếch
- Bệnh nhân tắc ruột
Câu 32:
Không áp dụng ăn qua sonde dạ dày:
- Bệnh nhân ung thư hầu họng.
- Bệnh nhân uốn ván.
- Bệnh nhân gây xương hàm.
- D: Bệnh nhân lỗ dò thực quǎn .
Câu 33:
Ưu điểm của phương pháp nuôi ăn qua ống thông mũi-dạ dày
- A: Ức chế các enzym duòng tiêu hóa
- B: Hạn chế bài tiết dịch tiêu hóa
- C: Không cần nhai, nuốt
- D Cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng
Câu 34:
Ống thông dùng để cho ăn đường mũi- dạ dày:
- A:Ống thông faucher
- B: Ống thông foley
- Ống thông levine
- D:Ống thông nelaton
Câu 35:
Ống thông thường dùng để rửa dạ dày cho người lớn
- Levine
- Faucher
- Einhom
- Nelaton
Câu 36:
Thời gian thức ăn thương lưu trong dạ dày
Câu 37:
Áp dụng của rửa dạ dày
- Bệnh nhân hôn mê
- Bệnh nhân suy kiệt
- Bệnh nhân U thực quản
- Bệnh nhân đa toan
Câu 38:
Không áp dụng rửa dạ dày.
- Bênh nhân đa toan.
- Bệnh nhân say rượu
- C Bệnh nhân uống nhầm acid.
- Bệnh nhân hẹp môn vị
Câu 39:
Rửa dạ dày là làm sạch:
- Thức ăn ra khỏi dạ dày.
- Dịch vị ra khỏi dạ dày.
- Chất độc ra khỏi dạ dày.
- .D.Tất cả đáp án đúng
Câu 40:
Mục đích của rửa dạ dày
- Điểu trị bệnh nhân xuất huyết tiêu hoá.
- Điểu trị bệnh nhân ngộ độc thức ăn.
- Điều trị bệnh nhân uống nhầm thuốc trừ sâu.
- Tất cả đáp án trên đúng
- B và C đùng
Câu 41:
áp dụng của rửa dạ dày:
- Bệnh nhân hẹp môn vị.
- Bệnh nhân nôn không cầm
- Bệnh nhân da toan.
- Bênh nhân say rượu
- E Tất cả đáp án đúng
Câu 42:
Dấu hiệu thiếu Oxy ở giai đoạn đầu
- A:Tím tái
- B: Mạch chậm
- C Nhip thở tāng
- D:Huyết áp tāng .
Câu 43:
Cho bệnh nhân thở oxy qua mặt nạ được áp dụng trong trường hợp
- A:Hen phế quản
- B: Tổn thương mũi hầu
- C:Lao xơi lan rộng
- D: Bệnh hô hấp, tuần hoàn gây khó thở tím tái kinh niên
Câu 44:
Khi gặp bệnh nhân khó thở, tím tái môi và đầu chi, việc đẩu tiên phải làm là:
- A:Goi bác sỹ cấp cứu
- B: Đặt bệnh nhân nằm tư thể dễ thở
- C: Cho bệnh nhân thở oxy
- D:Hút dờm dãi
- E: Tiêm thuốc kích thích hô háp
Câu 45:
Lưu lượng oxy cho nguời lớn khi thở qua mặt nạ đơn giản
- 1-2 lít/phút
- 2-5 lít/phút
- 5-8 lít/phút.
- 6-15 lít/phút
Câu 46:
Lưu lượng oxy cho người lớn khi thở qua mặt nạ không hít lại:
- 1-2 lít/phút
- 2-5 lít/phút
- 5 - 8 lít/phút.
- 6-15 lít/phút
Câu 47:
Cho bệnh nhân thở oxy qua mặt nạ Venturi được áp dụng trong trường hợp\
- A:Khó thở mạn tính
- B:Lao xơ
- C: Hen phế quản
- D: COPD (bệnh phổi tắc ngẽn mạn tính)
Câu 48:
Mục đích của hút đờm dãi
- A: Làm cho sạch dịch tiết
- B: Thông đường hô hấp, trao đổi khí tốt
- C: Lấy dịch tiết để chẩn đoán
- D: Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 49:
Chỉ số SpO2 bình thường:
- 60-70%.
- 70-80%
- 80-90%..
- 90-100%.
Câu 50:
Thời gian tối đa cho mỗi lần hút đờm dãi đường hô hấp trên:
- 5 giây.
- 10 giây.
- 15 giây:
- D:20 giây
- 30 giây
Câu 51:
Thời gian cho mỗi lần hút đờm dāi đường hô hấp dưới không quá:
- 5 giây.
- 10 giây.
- 15 giây.
- 20 giây
- 30 giây
Câu 52:
Lượng nước muối sinh lý để bơm rừa khí phế quản làm loāng đờm trước khi hút đờm dãi:
- 1-2mL
- 2-5mL
- 5-10ml.
- 10-15ml
Câu 53:
Biểu hiện của hút đờm dãi hiệu quả
- SpO2 đạt 89%.
- Bệnh nhân thở có tiếng lọc sọc
- Tím môi
- Tất cả đều sai
Câu 54:
Không áp dụng hút đờm dãi trong
- Xẹp phổi
- Nhiều đờm dãi ở miệng mũi
- Mở khí quản
- Hôn mê
- Bệnh nhân thở lọc sọc
Câu 55:
Khi vết thương nhiễm trùng nhiều mủ thường dùng dung dịch sau để rửa trước cho sach
- A:Ete
- B:Nuớc muối sinh lý
- C:Oxy già
- D:Betadin
Câu 56:
Dấu hiệu sớm nhất để phát hiện nhiễm trùng vết khâu
- A: Sưng và đau nơi vết mổ
- B:Sốt nhẹ
- C:Đỏ chỗ chỉ khâu
- Cà A và C là đúng
Câu 57:
Mục đích của thay bǎng rửa vết thương:
- A:Giữ cho vét thương khô ráo
- B: Bệnh nhân đỡ đau
- Bôi đắp thuốc vào vết thương
- D:Rút ngắn thời gian cắtt chỉ vết thương
- E: Tất cả đúng
Câu 58:
Biểu hiện vết thương sạch đā khâu:
- Mép phẳng
- Chân chỉ đỏ.
- Mép vét thương lổi lên.
- Vết thương có mủ.
- A,B đúng
Câu 59:
Mục đích thay bǎng- rửa vết thương không phải
- Thấm dịch.
- Kích kích tổ chức hạt mọc tốt.
- Chăm sóc vết loét.
- Nhận định
- Lấy mủ làm kháng sinh đồ
Câu 60:
Để điều trị vết thương nhiễm khuẩn có kết quả tốt nhất thì phải:
- Thay băng hàng ngày
- Uống thuốc kháng sinh liều cao
- Chiếu tia hông ngoại
- Uống kháng sinh theo kháng sinh đồ
Câu 61:
Dung dịch rửa vết thương có tính chất làm co mạch máu tại chỗ
- A:Betadinc 1/1000
- B:Oxy già
- C:Thuốc tím 1/1000
- D:NaCl 0,9%
- E:Ete
Câu 62:
Dung dịch rửa vết thương có tính chất làm co mạch máu tại chỗ
- A:Betadinc 1/1000
- B:Oxy già
- C:Thuốc tím 1/1000
- D:NaCl 0,9%
- E:Ete
Câu 63:
Biến chứng trong quá trình lành vết thương
- Vi khuẩn kháng kháng sinh
- Mất dịch kẽ
- Hạn chế cử động
- Nhiễm trùng
- B và D đúng
Câu 64:
Yếu tố có thể ảnh hưởng tới quá trình lành vết thương
- Bản chất của tổn thương
- Tình trạng nhiễm trùng
- Dinh dưỡng
- Môi trường xung quanh vết thương
- tất cả đáp án
Câu 65:
Các ghim kẹp da thường được lấy ra sau phẫu thuật từ
- 5-7 ngày
- 7-10 ngày
- 10-12 ngày
- 5-10 ngày
Câu 66:
Tư thế vận chuyển bệnh nhân khó thở
- Nằm đầu bằng
- Nằm đầu cao
- Nửa nằm, nửa ngồi (Fowler)
- Nằm sấp
Câu 67:
Tư thế vận chuyển bệnh nhân mất máu trên đường bằng
- Đầu thấp đi trước
- Đầu thấp đi sau
- Đầu cao đi trước
- Đầu cao đi sau
Câu 68:
Tư thế khi vận chuyển bệnh nhân lên dốc
- Đầu đi sau
- Chân đi sau
- Đầu đi trước
- Chân đi trước
- B và C đúng
Câu 69:
Điều cẩn thiết trong khi vận chuyển bệnh nhân:
- Theo dõi dấu hiệu sinh tồn.
- Đảm bảo chức năng sống.
- An ủi bệnh nhân.
- D ủ ấm cho bệnh nhân.
- Tất cả đểu đúng
Câu 70:
Tư thế vận chuyển bệnh nhân xuống dốc:
- .Đầu xuống trước
- Chân-xuống sau.
- Chân xuống trước.
- Đầu xuống sau.
- C,D đúng
Câu 71:
Khi vận chuyển bệnh nhân bằng phương pháp đặt cáng song song
- Đặt cáng cách giưòng 0,5 m
- Đặt cáng cách giường 0,7 m
- Đặt cáng cách giường 1,0 m
- Đặt cáng cách giường 1,5m
- Đặt cáng cách giường 2,0 m
Câu 72:
Vị trí của tiêm dưới da
- ⅓ giữa mặt trước ngoài cánh tay hoặc ⅓ mặt trước ngoài đùi
- ⅓ giữa mặt trước trong cánh tay hoặc ⅓ mặt trước ngoài đùi
- ⅓ giữa mặt trước ngoài cánh tay hoặc ⅓ mặt trước trong đùi
- ⅓ giữa mặt trước trong cánh tay hoặc ⅓ mặt trước trong đùi
Câu 73:
Thuốc áp dụng tiêm dưới da là
- Thuốc chậm tan
- Thuốc thấm dần vào cơ thể phát huy từ từ
- thuốc có tác dụng nhanh
- Vaccin
Câu 74:
Góc độ tiêm dưới da
Câu 75:
Vị trí tiêm trong da
- ⅓ trên mặt trước trong cẳng tay hoặc ⅓ trên mặt trước ngoài cánh tay
- ⅓ trên mặt trước trong cẳng tay hoặc ⅓ trên mặt trước trong cánh tay
- ⅓ trên mặt trước ngoài cẳng tay hoặc ⅓ trên mặt trước ngoài cánh tay
- ⅓ trên mặt trước ngoài cẳng tay hoặc ⅓ trên mặt trước trong cánh tay
Câu 76:
Góc độ của tiêm trong da
Câu 77:
thuốc áp dụng tiêm trong da là
- Thuốc tác dụng nhanh
- Thuốc tác dụng từ từ
- Một số loại vaccin
- Calciclorid
Câu 78:
Vị trí của tiêm bắp
- Cơ delta, cơ tứ đầu đùi, ¼ trên ngoài mông
- Cơ tam đầu cánh tay, ¼ trên ngoài mông
- Cơ delta, ¼ trên ngoài mông, cơ mông bé
- ¼ trên ngoài mông, cơ cánh tay
Câu 79:
Góc độ của tiêm bắp
Câu 80:
Thuốc áp dụng tiêm bắp
- Calci clorid
- Thuốc tác dụng từ từ
- Vaccin
- Thuốc chậm tan
Câu 81:
Góc độ của tiêm tĩnh mạch
Câu 82:
Thuốc áp dụng tiêm tĩnh mạch
- Thuốc có tác dụng nhanh, tác dụng toàn thân
- Vaccin
- Andernalin
- Thuốc dầu
Câu 83:
Với phương pháp ống thông mũi hầu lưu lượng oxy trung bình là
- 3-4 lít/phút
- 5-7 lít/phút
- 1-5 lít/phút
- 5-10 lít/phút
Câu 84:
Với phương pháp sử dụng mặt nạ lưu lượng oxy trung bình là
- 8-12 lít/phút
- 3-4 lít/phút
- 1-5 lít/phút
- 5-10 lít/phút