Câu 1:
Dung dịch oxy già thường dùng cho các vết thương sâu, bẩn, có mủ.
Câu 2:
Về dung dịch Microshield chủ yếu dùng để:
- Sát khuẫn vết thương
- Sát khuẩn tay
- Sát khuẩn dụng cụ
- Cả A,B,C
Câu 3:
Về dung dịch Cidezyme
- Chủ yếu để sát khuẩn tay
- Chủ yếu để khử nhiễm dụng cụ, pha 1ml Cidezyme vs 1 lit nước rồi ngâmdụng cụ vào, ngâm tối thiểu 2 phút.
- Dùng tối đa 24h phải thải bỏ.
- Chỉ khi thấy dd đổi màu mới cần thải bỏ.
Câu 4:
Về tiệt khuẩn dụng cụ bằng phương pháp hấp ướt. ( câu này e k rõ lắm anh xem lại rồi chỉnh đáp án giúp em)
- Thường hấp ở nhiệt độ 100 độ C vs áp suất 1.5 atm, diệt toàn bộ vi khuẩn.
- Phương pháp này rẻ tiền, không độc, tốn ít thời gian nhung không diêt được nha bào.
- Thời gian hấp phụ thuộc vào nhiệt độ và áp suất của quy trình hấp.
- Áp dụng được cho tất cả các loại dụng cụ
Câu 5:
Về quy định thời gian hấp trong phương pháp hấp ướt. ( câu này nữa)
- Nhiệt độ 121 độ C ở 1.036 atm cần hấp trong 30 phút
- Có thể dùng nồi áp suất với thời gian hấp ngắn hơn.
- Nhiệt độ 134 độ C ở 2 atm chỉ cần hấp 3-4 phút.
- Thường hấp ở 100 độ C vs áp suất cao trong 30 phút.
Câu 6:
Về thời gian sấy khô dụng cụ:
- 170 độ C sấy trong 1h
- Không áp dung duợc vs các dung cu bằng cao su, thủy tinh.
- Không tiệt khuẩn được các loại dầu mỡ, phấn bột.
- Ưu điểm là thời gian tiệt khuẩn ngắn.
Câu 7:
Nguyên tắc tiêm “hai nhanh một chậm” tức là:
- Đâm và rút kim nhanh và bơm thuốc chậm.
- Đâm kim chậm, bơm thuốc và rút kim nhanh.
- Đâm kim và bơm thuốc nhanh, rút kim chậm.
- Tất cả đều sai.
Câu 8:
Tiêm trong da, chỉ định trong các trường họp sau, TRỪ
- Tiêm vaccin BCG phòng lao cho trẻ em.
- Test Tuberculin chẩn đoán lao.
- Thử phản ứng của cơ thể đối với thuốc.
- Tiêm kháng sinh vào cơ thể.
Câu 9:
Về kích cỡ bơm tiêm và góc tiêm trong da
- Bơm tiêm cỡ 1ml độ chia 0.1ml, góc tiêm 15 độ
- Bơm tiêm cỡ 2ml độ chia 0.1 ml, góc tiêm 15 độ
- Bom tiêm 1ml độ chia 0.1 ml, góc tiêm 30 độ.
- Bơm tiêm 2ml độ chia 0.1 ml, góc tiêm 30 độ
Câu 10:
Vùng tiêm trong da thường là:
- 1/3 giữa mặt ngoài cánh tay.
- 1/3 giữa mặt trong cång tay.
- 1/3 trên mặt trước trong căng tay.
- Bất kể vị trí nào nhưng tránh các mạch máu.
Câu 11:
Về kĩ thuật tiêm trong da, nhận định nào SAI
- Góc đâm kim 10-15 độ so vs mặt da.
- Chỉ đâm hết mặt vát của kim.
- Mặt vát của kim ngửa lên.
- Phải sát khuẩn lại sau khi rút kim.
Câu 12:
Trong trường hợp tiêm trong da để thử phản ứng, nhận định nào SAI
- Chỉ khi phản ứng âm tính ( vùng da không đỏ) mới được chỉ định tiêm thuốc.
- Không phải sát khuẩn lại.
- Trong truờng hợp nghi ngờ thì tiêm đối chứng bằng nước cất sang tay còn lại, nếu không đỏ thì chỉ định tiêm.
- Đọc lại kết quả sau 15-20p
Câu 13:
Tiêm dưới da chống chỉ định vs một số thuốc khó tan.
Câu 14:
Tiêm dưới da Góc đâm kim từ 15-30 độ
Câu 15:
Tiêm dưới da Vị trí tiêm thường là 1/3 giữa trước ngoài cánh tay hoặc 1/3 giữa mặt trước ngoài đùi.
Câu 16:
Nhận định sau về tiêm bắp là đúng, TRỪ
- Thuốc phát huy hiệu quả nhanh hơn tiêm dưới da.
- Chống chỉ định với các loại thuốc có tính kích thích mạnh.
- Góc tiêm là 60-90 tùy bắp nông hoặc bắp sâu.
- Cơ được tưới máu nhiều nên thuốc hấp thu và gây tác dụng nhanh.
Câu 17:
Tất cả các thuốc tiêm được dưới da đều có thể tiêm bắp.
Câu 18:
Tất cả các thuốc tiêm được dưới da đều có thể tiêm bắp.
Câu 19:
Thuốc nào sau đây không được tiêm bắp vì có nguy cơ gây hoại tử
- Calci clorua,Pinicilin
- Calci clorua,ouabain
- Ouabain,PPD
- Pinicilin,PPD
Câu 20:
Tiêm bắp Về kích thuớc kim tiêm
- Loại 40-60 mm,cỡ 25-27G
- Loại 40-60 mm,cỡ 19-21 G
- Loại 20-40 mm, cỡ 19-21G
- Loại 20-140mm, cỡ 25-27G
Câu 21:
Khi bệnh nhân bị tiêm bắp nhầm chất gây hoại tử như Calci clorua thì phải xử trí thế nào
- Khi phát hiện sơm tiêm phong bế Novocain.
- Giai đoạn sung cho dùng kháng sinh
- Giai đọan sưng cho chườm đá giảm đau
- Tất cả đều đúng
Câu 22:
Xử trí bệnh nhân bị sốc thuốc
- Tiêm ngay adernalin
- Cung cấp oxy
- Bù dịch
- Tất cả các đáp án
Câu 23:
người sáng lâp ra ngành điều dưỡng là :
- Phoebe
- Florence Nightingale
- Sisters Chariting
- Fabiola
- Camillus De Illinois
Câu 24:
Tai biến khi đặt thông tiểu
- Tổn thương niệu đạo
- Nhiễm trùng niệu đạo
- Dò niệu đạo
- Tất cả đáp án đúng
Câu 25:
Khi nhận định bệnh nhân bị thiểu niệu đo được số lượng nước tiểu là:
- A: <10ml/giờ (< 100ml/24giò)
- B: <30ml/giờ (<500 ml/24giờ)
- <500 ml/24 giờ
- D:650 ml/24giờ
- E:700ml/24 giờ
Câu 26:
Rửa bàng quang đuợc áp dụng trong trường hợp
- A:Bí dái
- B:Trước phẫu thuật tiết niệu
- C: Trước khi mổ đẻ
- D: Đặt thông tiểu lâu ngày
- E:Lấy nước tiểu xét nghiệm
Câu 27:
Dung dich thường dùng nhất để rửa bàng quang:
- A:NaCl 0,9%
- B:Thuốc tím 1/5000
- C:Protargol
- D:Betadine
Câu 28:
Lượng dung dịch dùng dể rửa bàng quang mỗi lần
- A:100ml
- B:200ml
- 250ml
- D:500ml
Câu 29:
Chỉ định thông tiểu cho người bệnh:
- A:Bí trung đại tiện
- B: Chấn thương tiền liệt tuyến
- Chẩn đoán bệnh về tiết niệu
- D:Dập, rách niệu dạo
Câu 30:
Thời gian lưu ống thông trong trường hợp dẫn lưu nước tiểu bằng ống plastic
- A:24 giờ
- B:48-72 giờ
- 5-7 ngày
- D:7-10 ngày
- E:2-3 tuần
Câu 31:
Chi định của thông tiểu:
- Bệnh nhân dái ít.
- Bệnh nhân vô niệu.
- C Bệnh nhân đau ở bàng quang
- Bệnh nhân có cầu bàng quang
Câu 32:
Chống chỉ định của thông tiểu:
- Bệnh nhân hôn mê.
- Bệnh nhân trước mổ.
- Bệnh nhân truớc đẻ.
- Bệnh nhân nhiễm khuẩn niệu đạo
Câu 33:
Chỉ định của thông tiểu:
- Tổn thương niêu dạo.
- Nhiễm khuẩn niệu đạo.
- Chấn thương tuyến tiền liệt.
- Mổ u xơ tiền liệt tuyến
Câu 34:
Chống chỉ định của thông tiểu
- Chấn thương sọ não
- Chấn thương tuyến tiền liệt
- Chấn thương thận
- Liệt tuỷ có rối loạn tiểu tiện
Câu 35:
Độ dài ống thông khi đưa vào niệu đạo nam
- 7-8 cm
- 10-15cm
- 16-20cm
- 20-25cm
Câu 36:
Lưu lượng oxy cho người lớn khi thở qua ống thông mũi hầu:
- 1-2 lít/phút
- 2-5 lít/phút
- 5-8 lít/phút.
- 6-15 lít/phút
Câu 37:
Lưu lượng oxy cho trẻ sơ sinh khi thở qua ống thông mũi hầu:
- 0.5-1 lít/phút
- 1-2 lít/phút.
- 2-4 lít/phút.
- 4-6 lít/phút
Câu 38:
Dấu hiệu thiếu Oxy máu:
- Bệnh nhân lo lắng.
- Bệnh nhân vật vã, kích thích.
- Bệnh nhân tím tái.
- Bệnh nhân hoàng hốt.
- Tất cả đáp án đểu đúng
Câu 39:
Nguyên tắc cho bệnh nhân thở Oxy:
- Đúng phương pháp.
- đúng nồng độ.
- Đúng lưu lượng
- Đúng thời gian
- Tất cả đáp án đều đúng
Câu 40:
Tần số mạch ở người lớn
- 70-80 nhịp/phút
- 130-140 nhịp/phút
- 100-120 nhịp/phút
- 90-100 nhịp/phút
Câu 41:
Tần số mạch ở trẻ sơ sinh là
- 90-100 nhịp/phút
- 130-140 nhịp/phút
- 80-90 nhịp/phút
- 60-70 nhịp/phút
Câu 42:
Tần số mạch của trẻ em 1 tuổi là:
- 60-70 nhịp/phút
- 100-120 nhịp/phút
- 90-100 nhịp/phút
- 80-90 nhịp/phút
Câu 43:
Tần số mạch của trẻ từ 2-4 tuổi là
- 60-70 nhịp/phút
- 70-80 nhịp/phút
- 90-100 nhịp/phút
- 80-90 nhịp/phút
Câu 44:
Tần số mạch của trẻ từ 5-15 tuổi là
- 70-80 nhịp/phút
- 130-140 nhịp/phút
- 80-90 nhịp/phút
- D,60-70 nhịp/phút
Câu 45:
Tần số mạch ở người già là
- 70-80 nhịp/phút
- 90-100 nhịp/phút
- 100-120 nhịp/phút
- 60-70 nhịp/phút
Câu 46:
Nhịp thở ở trẻ sơ sinh là
- 40-60 nhịp/phút
- 35-40 nhịp/phút
- 30-35 nhịp/phút
- 18-20 nhịp/phút
Câu 47:
Nhịp thở ở người lớn bình thường là
- 18-20 nhịp/phút
- 16-20 nhịp/phút
- 40-60 nhịp/phút
- 25-30 nhịp/phút
Câu 48:
Đôi với các dụng cụ dễ bị hư hại bởi nhiệt thì:
- Không được sử dụng phương pháp khử khuẩn bằng nhiệt độ.
- Chỉ được rửa dụng cụ bằng nước ấm tầm 50 độ C.
- Có thể đun 80 độ C trong 5 phút.
- Đun sôi 100 độ C trong 5 phút.
Câu 49:
Hãy chọn một ý đúng/ đúng nhất trong những câu trả lời sau: Đối với trẻ sơ sinh non tháng nên duy trì PaO2 trong khoảng:
- 110-150 mmHg
- 50-60mmHg
- 20-50mmHg
- 60-110mmHg
Câu 50:
Hãy chọn một ý đúng/ đúng nhất trong những câu trả lời sau: Trong quá trình rửa tay ngoại khoa, điều dưỡng phải để tay cao trên mức khuỷu tay. Điều dưỡng đang theo nguyên tắc nào:
- Các vật hay các vùng ở bên dưới eo cơ thể người là nhiễm khuẩn.
- Các vật dụng hay các vùng vô khuẩn trở nên nhiễm khuẩn do tiếp xúc lâu với không khí.
- Chỉ các vật dụng vô khuẩn mới có thể đặt vào các vùng vô khuẩn.
- Một vật vô khuẩn sẽ trở nên bị nhiễm bẩn nếu bị chảy các dịch bẩn khác vào.
Câu 51:
BN nhân bị bệnh X bác sĩ báo tiêm 2,5mg thuốc Y với liều 5ml. Thì sử dụng với liều bao nhiêu cho bn
Câu 52:
Chảy máu bàn châm bấm động mạch nào?
- động mạch đùi
- động mạch khoeo
- động mạch chày trước
- động mạch chày sau
Câu 53:
Tư thế cho ăn, tư thế thục thúc???
- nằm ngửa đầu cao
- nằm ngửa đầu thấp
- nằm nghiêng đầu cao
- nằm sấp đầu cao
Câu 54:
Thở O2 bằng mặt nạ thì lưu lượng bn?
- 8-12l/p / 35-60%
- 8-12l/p 40-60%
- 8-12l/p 50-60%
- 8-12l/p 70-80%
Câu 55:
Thời gian hấp ướt kim loại?
- tối thiểu 15p
- tối thiểu 10p
- tối thiểu 20p
- tối thiểu 30p
Câu 56:
Bước đầu của hấp ướt / khô?
- khử nhiễm
- khử khuẩn
- khử trùng
Câu 57:
Pha loãng dung dịch trước khi hút ở hô hấp dưới cần bao nhiêu ml?
- Người lớn 3-5 ml, trẻ em 0,2 – 2ml
- Người lớn 3-5 ml, trẻ em 0,3 – 3ml
- Người lớn 4-5ml, trẻ em 0,5 -5ml
- Người lớn1-2ml, trẻ em 0,2 – 4ml
Câu 58:
Hấp khô làm hỏng dụng cụ nào?
- Kim loại và cao su
- . Kim loại và thủy tinh
- thủy tinh và cao su
- kim loại, cao su, thủy tinh
Câu 59:
7.Khi xuất huyết dạ dày nếu không có trụy mạch thì rửa dạ dày bằng nước đá đang tan và adrenalin để cầm máu ( nghiệm pháp Cooling)
Câu 60:
Hãy chọn một ý đúng nhất trong những câu trả lời sau: Áp lực máy hút thích hợp trong khi hút đờm với trẻ lớn
- 80-100 mmHg.
- 100-120 mmHg.
- 60-80 mmHg.
- 40-60 mmHg.
Câu 61:
Hãy chọn một ý đúng/ đúng nhất trong những câu trả lời sau:Loại băng thích hợp dùng để băng vùng cằm, đầu gối là:
- Băng 4 dải.
- Bǎng tam giác.
- Băng nhiều dải.
- Băng cuộn.
Câu 62:
Hãy chọn một ý đúng/ đúng nhất trong những câu trả lời sau:Tư thế tốt nhất khi cho người bệnh ăn qua sonde Levine là đầu cao:
- 30 -45 độ.
- 10- 15 độ.
- 40-60 độ.
- 15- 30 độ.
Câu 63:
Hãy chọn một ý đúng/ đúng nhất trong những câu trả lời sau:Phương pháp cầm máu hiệu quả và thông dụng nhất:
- Phương pháp đặt garot.
- Đặt con chèn cầm máu.
- Phương pháp băng ép cầm máu.
- Phương pháp ấn chặt động mạch
Câu 64:
âu 6. Hãy chọn một ý đúng/ đúng nhất trong những câu trả lời sau Dung dịch thích hợp nhất để rửa vết thương có nhiều chất nhờn là:
- Oxy già.
- Thuốc tím 1/1000 -1/10000.
- Cồn lod.
- Ete.
Câu 65:
Hãy chọn một ý đúngl đúng nhất trong những câu trả lời sau: Khi thông tiểu bằng ống silicon có thể đặt lưu ống thông trong bao lâu:
- 5-7 ngày.
- 2 tháng.
- 48 h.
- 3 ngày.
Câu 66:
Thời gian đọc kết quả thử phản ứng?
- 5-10p
- 10-15p
- 15-20p
- 20-25p
Câu 67:
Sốc do tiêm truyền là?
- Sôc phản vệ
- Sốc giảm thể tích
- Sôc tim
- Sốc nhiễm khuẩn
Câu 68:
Bệnh nhân mất máu mất nước nặng dẫn tới ?
- Sốc phản vệ
- Sốc giảm thể tích
- Sốc tim
- Sốc nhiễm khuẩn
Câu 69:
Vị trí tiêm trong da?
- 1/3 trên mặt trước ngoài cắng tay
- 1/3 trên mặt trước trong cẳng tay
- 1/3 giữa truớc ngoài cẳng tay
- ⅓ giữa trước trong cẳng tay
Câu 70:
Hãy chọn một ý đúng/ đúng nhất trong những câu trả lời sau:Tư thế vận chuyễn bệnh nhân mất máu trên đường bằng:
- Đầu cao đi sau.
- Đầu thấp đi sau.
- Đầu thấp đi trước.
- Đầu cao đi trước.
Câu 71:
Hãy chọn một ý đúng/ đúng nhất trong những câu trả lời sau:Không nên truyền máu trong trường hợp:
- Thiếu máu nặng
- Xơ cứng động mạch não
- Các bệnh về máu
- Nhiễm độc nặng.
Câu 72:
Hãy chọn một ý đúng/ đúng nhất trong những câu trả lời sau: Thuốc cần phải tiêm tĩnh mạch:
- Calciclorid
- Vitamin C.
- Kháng sinh.
- Adrenalin.
Câu 73:
Hãy chọn một ý đúng/ đúng nhất trong những câu trả lời sau: Dung dịch thường dùng để tiệt khuẫn dụng cụ nội soi là
- Betadine.
- Cidex.
- Glutaraldehyde 2%
- Cồn 90°.
Câu 74:
Hãy chọn một ý đúng/ đúng nhất trong những câu trả lời sau:Vận chuyển bệnh nhân bằng phương pháp song song xa là đặt cáng cách giường:
Câu 75:
Hãy chọn một ý đúng/ đúng nhất trong những câu trả lời sau:Tiệt khuẩn dụng cụ kim loại bằng hơi nóng khô, nhiệt độ và thời gian được tính từ khi nhiệt độ:
- 160°C trong 120 phút.
- 120°C trong 90 phút.
- 180°C trong 10 phút.
- 100°C trong 60 phút.
Câu 76:
Hãy chọn một ý đúng/ đúng nhất trong những câu trả lời sau: Trong thay băng vết thương, sau khi tháo bỏ băng bẩn, bước tiếp theo là:
- Mở khay vô khuẩn.
- Quan sát vết thương.
- Rửa vết thương.
- Sát khuẩn tay.
Câu 77:
Hãy chọn một ý đúng/ đúng nhất trong những câu trả lời sau: Tiêm trong da, test lẩy da, tiêm dưới da, tiêm bắp nông, tiêm tīnh mạch lần lượt đâm kim với góc độ bao nhiêu:
- 30-45°, 15-30°, 60-90°, 45°, 10-15°.
- 10-15°, 60-90°, 15 - 30°, 45°, 30 - 45°.
- 45°, 15-30°, 30-45°, 60 -90°, 10 - 15°.
- 10-15°, 45°, 30-45°, 60-90°, 15-30°
Câu 78:
âu 24. Hãy chọn một ý đúng/ đúng nhất trong những câu trả lời sau:Kỹ thuật tiêm tīnh mạch theo tuần tự nào sau đây được xem là đúng nhất:
- Sát khuẩn, buộc garo, bộc lộ tĩnh mạch vùng định tiêm, hút thử và bơm thuốc.
- Buộc garo, bộc lộ tīnh mạch vùng định tiêm, sát khuẫn, hút thủ và bơm thuốc.
- Bộc lộ tĩnh mạch vùng định tiêm, buộc garo, sát khuẩn, hút thử và bơm thuôc.
- Bộc lộ tīnh mạch vùng định tiêm, sát khuẫn, buộc garo, hút thử và bơm thuốc.
Câu 79:
Hãy chọn một ý đúng/ đúng nhất trong những câu trả lời sau: Khi nhận định bệnh nhân đa niệu đo được số lượng nước tiểu là:
- > 2000 ml/ 24 giờ.
- >1100 ml/ 24 giờ
- > 4000 ml/ 24 giờ.
- > 3000 ml/ 24 giờ.
Câu 80:
âu 28. Hãy chọn một ý đúng/ đúng nhất trong những câu trả lời sau: Thở Oxy mặt nạ hít lại một phần cung cấp Oxy với nồng độ:
- FiO2 25-30%.
- FiO2 35-60%.
- FiO2 60-100%.
- FiO2 40-80%.
Câu 81:
Hãy chọn một ý đúng/ đúng nhất trong những câu trả lời sau: Tai biến xảy ra sớm khi truyền máu:
- Nhầm nhóm máu.
- Viêm tắc tĩnh mạch.
- Nhiễm khuẫn lây.
- Tan máu miễn dịch.
Câu 82:
Hãy chọn một ý đúng/ đúng nhất trong những câu trả lời sau: Trong oxy trị liệu độ ẩm của khí oxy là: xem lại hộ em câu này
Câu 83:
Hãy chọn một ý đúng/ đúng nhất trong những câu trả lời sau: Khi các bờ của vết thương đã khít lại tốt và quá trình lành vết thương diễn ra bình thường, chỉ khâu thường được cắt sau:
- 7-10 ngày.
- 12-15 ngày.
- 3-5 ngày.
- 10-12 ngày.
Câu 84:
Hãy chọn một ý đúng/ đúng nhất trong những câu trả lời sau:Chỉ định thông tiểu cho người bệnh:
- Bí tiểu
- Dập, rách niệu đạo.
- Chấn thương tuyến tiền liệt.
- Chấn thương bệnh về tiết niệu.
Câu 85:
Hãy chọn một ý đúng/ đúng nhất trong những câu trả lời sau:Kích cỡ băng Esmareh dùng cho chi trên có kích cỡ
- Rộng 5-6 cm, dài 3-4 m
- Rộng 2-3 cm, dài 2-3 m.
- Rộng 2 - 3 cm, dài 1,2 - 2m.
- Rộng 3-5 cm, dài 1,2-2 m.
Câu 86:
Hãy chọn một ý đúng/ đúng nhất trong những câu trả lời sau:Kích cỡ túi hơi để đo huyết áp, chiều rộng túi hơi tốt nhất là:
- Bằng 40% chu vi của đoạn giữa chi dùng để đo huyết áp.
- Bằng 20% đường kính của đoạn giữa chi dùng để đo huyết áp
- Bằng 70% chu vi của chi dùng để đo huyết áp.
- Bằng 60% chu vi của đoạn giữa chi dùng để đo huyết áp.
Câu 87:
Hãy chọn một ý đúng/ đúng nhất trong những câu trả lời sau:Công thức tính huyết áp tối đa ở trẻ em:
- 80+2n.
- 90 + 2n.
- 50 + 2n.
- 70+2n.
Câu 88:
Hãy chọn một ý đúng/ đúng nhất trong những câu trả lời sau: Sự khác nhau cần lưu ý khi thực hiện kỹ thuật đếm mạch và đếm nhịp thở cho bệnh nhân:
- Đếm trọn trong 1 phút.
- Cho BN nghỉ ngơi trước 15 phút.
- Thông báo và giải thích cho người bệnh.
- Chú ý tần số, cường điệu, nhịp điệu.
Câu 89:
Garo trên vị trí tiêm truyền :
- 2-3cm
- 3-4cm
- 10-15cm
- 5-6cm
Câu 90:
Tai biến nguy hiểm nhất khi truyền dịch: câu này nữa
- Dị ứng
- Sốc nhiễm khuẩn
- Sốt,rét run
- Truyền nhầm nhóm máu
Câu 91:
Các yếu tố ảnh hưởng tới tần số mạch
- Tuổi tác, giới tính
- Thuốc kích thích
- Nhiệt độ cơ thể
- Môi trường sống
- Cảm xúc, tinh thần
- Thời gian trong ngày
- Tất cả đáp án trên
Câu 92:
Tư thế thích hợp cho bệnh nhân rửa dạ dày là ?
- Nằm ngửa,nghiêng về phía bên trái
- Nằm nghiêng ,mặt nghiêng về 1 phía
- Nằm tư thế Fowler 15-30 độ, mặt nghiêng về 1 phía
- Nằm ngửa, nghiêng về phía bên phải
Câu 93:
Bệnh nhân thiểu niệu là bệnh nhân có số lượng nước tiểu :
- A .<100ml/24h
- <500ml/24h
- <750ml/24h
- <1 lit/24h
Câu 94:
Độ sâu ống thông dẫn vào bàng quang để đặt nước tiểu ở bệnh nhân nữ giới :.
Câu 95:
Cho bệnh nhân thở ô xi qua mặt nạ Venturi được áp dụng trong trường hợp
- Khó thở mãn tính
- Lao xơ
- Hen phế quản
- Phổi tác nghên mãn tính
Câu 96:
Áp lực máy hút thông đờm ở người lớn là
- 60-80mmHg
- 80-100mmHg
- 100-120mmHg
- 120-140mmHg
Câu 97:
Thời gian hút đờm dãi đường hô hấp mỗi lần không quá :
Câu 98:
Mục tiêu quan trọng nhất của hồi sức phổi là ngăn tổn thương không phục hồi thiếu oxi tại :
Câu 99:
Betadin là dung dịch Iod có nồng độ :
Câu 100:
Ép tim ở người lớn nên nhanh và nhịp nhàng với tốc độ:
- 50-70 lần/phút
- 60-70 lần/phút
- 60-80 lần/phút
- 100-120 lần/phút
Câu 101:
Nhiệt độ ở hậu môn là 36.3-37.1 C
Câu 102:
Nhiệt độ đo ở lòng bàn tay là 28 *C
Câu 103:
Thời kì kinh nguyệt do ảnh hưởng của nội tiết nên nhiệt độ tăng
Câu 104:
Sốt cao > 41 *C nếu k điều trị kịp thời sẽ tử vong sau vài giờ
Câu 105:
Nhiễm trùng máu thường gây ra sốt liên tục
Câu 106:
Câu nào sau đấy đúng
- A) nhiệt kế tròn dùng ở nách
- B) nhiệt kế hình quả lê dung ở miệng
- C) nhiệt kế bầu tròn và ngắn dùng để đo ở trực tràng
- D)A,B,C đúng
Câu 107:
Nhịp thở bình thường của trẻ 7-15 tuổi là
- A)18-20
- B)20-25
- C)25-30
- D)30-35
Câu 108:
Kiểu thở kussmaull gặp trong hôn mê do đái tháo đường
Câu 109:
ở nữ tần số mạch tăng hơn ở nam khoảng
- A)3-5 nhip
- B)7-8 nhip
- C)8-10 nhip
- D) thấp hơn ở nam
Câu 110:
ở người lớn mạch đập trên 60 nhịp/phút được gọi là mạch nhanh
Câu 111:
huyết áp hiệu số bình thường ở người lớn là 30 mmHg
Câu 112:
kích thước của túi hơi đo huyết áp là
- A) bằng 40% chu vi giữa chi
- B) bằng 60% chu vi đoạn giữa chi đo
- C) bằng 20% đường kính giữa chi đo
- D) bằng chu vi đoạn giữa chi đo
Câu 113:
nguyên tắc đo dấu hiệu sinh tồn TRỪ
- A) thường đo 3 lần/ngày cách nhau 6h .khi ốm thì đo nhiều hơn để theo dõi
- B) trước khi đo cho người bệnh nghỉ ngơi 15 phút,k gắng sức
- C)khi đo dấu hiêu sinh tồn thì k được làm bất cứ thủ thuật gì khác
- D) kiểm tra dụng cụ trước khi đo
Câu 114:
Khử khuẩn mức độ cao có thể diệt được toàn bộ vi sinh vật kể cả nha bào
Câu 115:
Tiệt khuần tiêu diệt toàn bộ các vi sinh vật kể cả nha bào.
Câu 116:
Đối với nhóm dụng cụ có nguy cơ nhiễm khuẩn thấp, chỉ cần làm sạch và để khô là được.
Câu 117:
Dung dịch cồn nồng độ bao nhiêu có tác dụng diệt khuẩn tốt nhất.
Câu 118:
Dung dịch Betadin là dung dịch Iod có nồng độ