Câu 1:
Có thể dùng phép hoà khi tà còn ở biểu hoặc đã vào lý
Câu 2:
Thổ pháp chỉ dùng khi các chất còn ở dạ dày
Câu 3:
Có thể bổ trực tiếp vào tạng phủ với thuốc động vật
Câu 4:
Tiêu hoá thức ăn ngưng trệ gọi là
- Hoạt huyết, phá huyết
- Hành phí, phá khí
- Lợi niệu, trục thuỷ
- Tiêu đạo
Câu 5:
Lưỡi nhạt, rêu lưỡi trắng do
- Biểu nhiệt
- Biểu hàn
- Lý nhiệt
- Lý hàn
Câu 6:
Cảm mạo phong hàn mà có mồ hôi, mạch phù nhược thì dùng (Biểu hư)
- Ma hoàng thang
- Ngân kiều tán
- Quế chi thang
- Việt Tỳ thang
Câu 7:
Chữa mụn nhọt, đau nhức gân xương
- Xông lá có tinh dầu (bưởi, chanh, xả…) (Xông)
- Nấu thuốc thành cao chế với dầu vừng, sáp ong (Dán)
- Khói quả bồ kết (Thổi mũi)
- Dùng rượu xoa bóp (Xoa bóp)
Câu 8:
Bài thuốc bổ khí
- Lục vị hoàn
- Hữu quy hoàn
- Tứ quân tử thang
- Bát vị hoàn (Thận khí hoàn)
Câu 9:
Không có mồ hôi do
- Biểu nhiệt
- Biểu hàn
- Lý nhiệt
- Lý hàn
Câu 10:
Chữa chàm tiếp xúc
- Xông lá có tinh dầu (bưởi, chanh, xả…) (Xông)
- Nấu thuốc thành cao chế với dầu vừng, sáp ong (Dán)
- Khói thương truật (Xông)
- Dùng rượu xoa bóp (Xoa bóp)
Câu 11:
Chữa hư hàn thuộc lý
- Hãn pháp
- Hoà pháp
- Ôn pháp
- Thanh pháp
Câu 12:
Cảm mạo phong hàn thể thương hàn
- Biểu hàn
- Biểu nhiệt
- Biểu hư
- Biểu thực
Câu 13:
Không khát là dương chứng
Câu 14:
Viêm đại tràng thường do
- Phế hư
- Thận hư
- Tâm hư
- Tỳ hư
Câu 15:
Vật vã khát nước là
- Hư chứng
- Thực chứng
- Lý chứng
- Biểu chứng
Câu 16:
Hạ nhiệt hay ôn hạ phải dùng thuốc
- Nóng, ấm để chữa táo bón do hàn
- Mát, lạnh để chữa táo bón có sốt
- Nóng ấm hay mát lạnh tuỳ giai đoạn
- Cả 3 đúng
Câu 17:
Lý nhiệt thì
- Miêng hơi khát
- Miệng không khát
- Miệng khô khát
- Cả 3 sai
Câu 18:
Hồi hộp là
- Biểu chứng
- Lý chứng
- Hư chứng
- Thực chứng
Câu 19:
Chữa ra mồ hôi tay chân
- Xông lá có tinh dầu (bưởi, chanh, xả…) (Xông)
- Nấu thuốc thành cao chế với dầu vừng, sáp ong (Dán)
- Nghiền thuốc thành bột mịn rồi xoa vào da (Xoa phấn)
- Dùng rượu xoa bóp (Xoa bóp)
Câu 20:
Thích uống nước nóng do
- Biểu nhiệt
- Biểu hàn
- Lý nhiệt
- Lý hàn
Câu 21:
Dương chứng gồm
- Hư, hàn
- Thực, nhiệt
- Biểu, hàn
- Lý, hàn
Câu 22:
Chữa biểu hàn
- Hãn pháp
- Hoà pháp
- Ôn pháp
- Thanh pháp
Câu 23:
Chữa ngất, hôn mệ
- Xông lá có tinh dầu (bưởi, chanh, xả…) (Xông)
- Nấu thuốc thành cao chế với dầu vừng, sáp ong (Dán)
- Khói quả bồ kết (Thổi mũi)
- Dùng rượu xoa bóp (Xoa bóp)
Câu 24:
Phép hạ chỉ dùng cho bệnh nhân sức khoẻ tốt khi
- Hoàng đản, nhiễm trùng
- Phù thũng, cổ trướng
- Mụn nhọt kéo dài kèm táo báo (huyết nhiệt)
- Ứ huyết ở Đại trường
Câu 25:
Thuốc dùng để bôi, đắp, chườm
- Xông lá có tinh dầu (bưởi, chanh, xả…) (Xông)
- Thuốc có tinh dầu, thuốc lá phơi khô tán nhỏ (Bôi, đắp, chườm)
- Khói quả bồ kết (Thổi mũi)
- Dùng rượu xoa bóp (Xoa bóp)
Câu 26:
Sợ lạnh nhiều, sốt ít do
- Biểu nhiệt
- Biểu hàn
- Lý nhiệt
- Lý hàn
Câu 27:
Biểu thực có đặc điểm
- Sợ lạnh, đau mình, rêu lưỡi trắng mỏng
- Sợ lạnh, rêu lưỡi trắng mỏng
- Không sợ lạnh, rêu lưỡi trắng mỏng
- Không sợ lạnh, đau người, rêu lưỡi trắng mỏng
Câu 28:
Chữa bệnh trên nhiệt dưới hàn, trên hàn dưới nhiệt, hàn nhiệt lẫn lộn
- Lý liên thang
- Thanh dinh thang
- Đào thị hoàng long thang
- Quế chi thang gia Đại hoàng
Câu 29:
Nguyên tắc được áp dụng nhiều cho ôn bệnh (bệnh truyền nhiễm)
- Chữa bệnh có bổ tả
- Chữa bệnh có đóng, mở (khai, hạp)
- Chữa bệnh phải tuỳ giai đoạn bệnh
- Chữa bệnh phải có gốc, ngon, hoãn cấp
Câu 30:
Chữa dị ứng nhiễm trùng
- Ôn pháp
- Thanh pháp
- Tiêu pháp
- Bổ pháp
Câu 31:
Bài thuốc dùng thanh nhiệt tả hoả
- Thanh dinh thang
- Tê giác địa hoàng thang
- Bạch hổ thang
- A và B
Câu 32:
Khi dùng phép bổ không cần chú ý công năng Tỳ Vị
Câu 33:
Hư chứng gồm
- Khí trệ, huyết ứ
- Đàm tích, ứ nước
- Giun sán
- Suy nhược
Câu 34:
Cảm mạo phong hàn mà có không mồ hôi, mạch phù khẩn thì dùng (Biểu thực)
- Ma hoàng thang
- Ngân kiều tán
- Quế chi thang
- Việt Tỳ thang
Câu 35:
Biểu nhiệt thì
- Miêng hơi khát
- Miệng không khát
- Miệng khô khát
- Cả 3 sai
Câu 36:
Hư trung hiệp thực là
- Bệnh hư mắc thêm bệnh thực
- Bệnh thực mắc thêm bệnh hư
- Cả 2 đúng
- Cả 2 sai
Câu 37:
Nhiệt ở khí phận còn gọi là
- Nhiệt ở Thiếu dương
- Nhiệt ở Thái dương
- Nhiệt ở Dương minh
- Nhiệt ở Thái âm
Câu 38:
Mạch phù hoãn là
- Biểu thực
- Biểu hư
- Lý hư
- Lý thực
Câu 39:
Táo, vật vã, mê sảng là
- Hư chứng
- Thực chứng
- Lý chứng
- Biểu chứng
Câu 40:
Bài Quế chi thang
- Ôn thanh cùng dùng
- Hãn hạ cùng dùng
- Công bổ cùng dùng
- Cả 3 đúng
Câu 41:
Rêu lưỡi trắng mỏng do
- Biểu nhiệt
- Biểu hàn
- Lý nhiệt
- Lý hàn
Câu 42:
Biểu hư có đặc điểm
- Sợ lạnh, đau mình, rêu lưỡi trắng mỏng
- Sợ lạnh, rêu lưỡi trắng mỏng
- Không sợ lạnh, rêu lưỡi trắng mỏng
- Không sợ lạnh, đau người, rêu lưỡi trắng mỏng
Câu 43:
Có mồi hôi do
- Biểu nhiệt
- Biểu hàn
- Lý nhiệt
- Lý hàn
Câu 44:
Chữa chứng thoát dương (vong dương) là bài
- Lý trung hoà
- Chân vũ thang
- Tứ thần hoàn
- Tứ nghịch thang
Câu 45:
Lý hàn thì
- Miêng hơi khát
- Miệng không khát
- Miệng khô khát
- Cả 3 sai
Câu 46:
Phản trị là chữa bệnh thuận theo các hiện tượng bệnh lý
Câu 47:
Chữa bệnh ỉa chảy mạn tính do Can Tỳ bất hoà
- Bài Tiểu sài hồ thang
- Bài Thống tả yếu phương
- Tiêu giao tán
- Bài Đại sài hồ thang
Câu 48:
Lưỡi đỏ, rêu lưỡi vàng
- Biểu nhiệt
- Biểu hàn
- Lý nhiệt
- Lý hàn
Câu 49:
Chữa bệnh cảm mạo thuộc kinh Thiếu dương
- Bài Tiểu sài hồ thang
- Bài Thống tả yếu phương
- Tiêu giao tán
- Bài Đại sài hồ thang
Câu 50:
Mạch trầm trì có trong
- Biểu nhiệt
- Biểu hàn
- Lý nhiệt
- Lý hàn
Câu 51:
Chữa bệnh cảm mạo thuộc kinh Thiếu dương mà có kèm thêm biểu chứng
- Bài Tiểu sài hồ thang
- Bài Sài hồ quế chi thang
- Tiêu giao tán
- Bài Đại sài hồ thang
Câu 52:
Lý là bệnh thuộc
- Gân, xương
- Tạng
- Cơ nhục
- Kinh lạc
Câu 53:
Sốt, sợ lạnh do
- Hư chứng
- Thực chứng
- Lý chứng
- Biểu chứng
Câu 54:
Giai đoạn toàn phát cần
- Tả
- Bổ
- Vừa bổ vừa tả
- Cả 3 sai
Câu 55:
Thanh pháp gồm có mấy loại
Câu 56:
Mạch phù khẩn là
- Biểu thực
- Biểu hư
- Lý hư
- Lý thực
Câu 57:
Sợ gió, phát nóng, đau đầu kèm đầy bụng, táo bón (biểu + lý) dùng bài thuốc
- Lý liên thang
- Thanh dinh thang
- Đào thị hoàng long thang
- Quế chi thang gia Đại hoàng
Câu 58:
Chữa Dương minh kinh chứng hay ôn bệnh thuộc khí phận
- Thanh dinh thang
- Tê giác địa hoàng thang
- Bạch hổ thang
- Tứ nghịch thang
Câu 59:
Bài thuốc dùng để thanh nhiệt lương huyết
- Thanh dinh thang
- Tê giác địa hoàng thang
- Bạch hổ thang
- A và B
Câu 60:
Sợ lạnh ít, sốt nhiều do
- Biểu nhiệt
- Biểu hàn
- Lý nhiệt
- Lý hàn
Câu 61:
Chữa bệnh thống kinh, kinh nguyệt không đều (Can khí uất kết)
- Bài Tiểu sài hồ thang
- Bài Thống tả yếu phương
- Tiêu giao tán
- Bài Đại sài hồ thang
Câu 62:
Biểu chứng là bệnh ở
- Phần dinh
- Phần khí
- Phần vệ
- Phần huyết
Câu 63:
Chữa bệnh cảm mạo thuộc kinh Thiếu dương mà có táo bón
- Bài Tiểu sài hồ thang
- Bài Thống tả yếu phương
- Tiêu giao tán
- Bài Đại sài hồ thang
Câu 64:
Bài thuốc Đào thị hoàng long thang
- Tiêu bổ
- Hạ bổ
- Thanh nhiệt giải độc, dưỡng âm sinh tân
- A và B
Câu 65:
Bệnh hen do
- Phế hư
- Thận hư
- Tâm hư
- Tỳ hư
Câu 66:
Phép tiêu gồm mấy loại chính
Câu 67:
Cảm mạo phong hàn thể trúng phong
- Biểu hàn
- Biểu nhiệt
- Biểu hư
- Biểu thực
Câu 68:
Chữa bệnh gây ra do mất điều hoà khí huyết
- Hạ pháp
- Tiêu pháp
- Hoà pháp
- Ôn pháp
Câu 69:
Bài thuốc Chỉ thực tiêu bĩ hoàn
- Tiêu bổ
- Hạ bổ
- Thanh nhiệt giải độc, dưỡng âm sinh tân
- A và B
Câu 70:
Chữa Dương minh phủ chứng
- Đại thừa khí thang
- Tiểu thửa khí thang
- Điều vị thừa khí thang
- Cả 3 bài
Câu 71:
Cương lĩnh cho vị trí nông sâu của bệnh
- Biểu, lý
- Hư, thực
- Hàn, nhiệt
- m dương
Câu 72:
Mạch phù sác có trong
- Biểu nhiệt
- Biểu hàn
- Lý nhiệt
- Lý hàn
Câu 73:
Phép bổ gồm mấy loại chính
Câu 74:
Sốt cao, mạch nhanh, nước tiểu đỏ là
- Hư chứng
- Thực chứng
- Lý chứng
- Biểu chứng
Câu 75:
Đặc điểm phép tiêu (Đ/S)
- Dùng cho thực chứng
- Dùng cho hư chứng không cần thuốc bổ
- Dùng được thuốc mạnh (phá khí, phá huyết) với phụ nữ có thai
- Chữa bệnh do tích tụ, ngưng trệ như khí trệ….
- Không dùng thuốc mạnh (phá khí, phá huyết) với phụ nữ có thai
Câu 76:
Đầu lưỡi đỏ do
- Biểu nhiệt
- Biểu hàn
- Lý nhiệt
- Lý hàn
Câu 77:
Phép hạ dùng cho người yếu
- Loại tẩy (tuấn hạ) như Thừa khí thang
- Loại tẩy (tuấn hạ) như Bán lưu hoàn
- Loại nhuận hạ (nhuận tràng) như Thừa khí thang
- Loại nhuận hạ (nhuận tràng) như Bán lưu hoàn
Câu 78:
Chữa đau răng, đau họng, loét miệng
- Xông lá có tinh dầu (bưởi, chanh, xả…) (Xông)
- Nấu thuốc thành cao chế với dầu vừng, sáp ong (Dán)
- Khói quả bồ kết (Thổi mũi)
- Dùng thuốc pha với nước, rượu để ngậm (Ngậm, súc)
Câu 79:
Mạch phù khẩn có trong
- Biểu nhiệt
- Biểu hàn
- Lý nhiệt
- Lý hàn
Câu 80:
Bài Lý liên thang
- Ôn thanh cùng dùng
- Hãn hạ cùng dùng
- Công bổ cùng dùng
- Cả 3 đúng
Câu 81:
Chữa chứng bán biểu bán lý
- Giải biểu
- Thanh pháp, hạ pháp
- Hoà pháp
- A và B
Câu 82:
Hàn hạ phải dùng thuốc
- Nóng, ấm để chữa táo bón do hàn
- Mát, lạnh để chữa táo bón có sốt
- Nóng ấm hay mát lạnh tuỳ giai đoạn
- Cả 3 đúng
Câu 83:
Mạch hồng sác có trong
- Biểu nhiệt
- Biểu hàn
- Lý nhiệt
- Lý hàn
Câu 84:
Viêm cầu thận cấp do lạnh, phù từ lưng trở lên kèm theo sốt, sợ lạnh thì dùng (Bệnh phong thuỷ)
- Ma hoàng thang
- Ngân kiều tán
- Quế chi thang
- Việt Tỳ thang
Câu 85:
Sốt, đau mình, ngạt mũi là
- Hư chứng
- Thực chứng
- Lý chứng
- Biểu chứng
Câu 86:
Thích uống nước lạnh do
- Biểu nhiệt
- Biểu hàn
- Lý nhiệt
- Lý hàn
Câu 87:
Bài Thanh dinh thang
- Tiêu bổ
- Hạ bổ
- Thanh nhiệt giải độc, dưỡng âm sinh tân
- A và B