Danh sách câu hỏi
Câu 1: Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, bản chất của nhận thức là:
  • Sự phản ánh thế giới khách quan vào đầu óc của con người.
  • Sự phản ánh chủ động, tích cực, sáng tạo của chủ thể về khách thể.
  • Sự tiến gần của tư duy đến khách thể.
  • Tự nhận thức của con người.
Câu 2: Quan điểm cho rằng: Nhận thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào đầu óc con người một cách đơn giản, thụ động và nội dung của nó phụ thuộc vào đối tượng nhận thức là của trường phái triết học nào?
  • Chủ nghĩa duy vật chất phác.
  • Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
  • Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
  • Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 3: Luận điểm sau đây là của nhà triết học nào: “Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng và từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn, đó là con đường biện chứng của sự nhận thức chân lý, nhận thức thực tại khách quan”?
  • Mác.
  • I. Lênin.
  • Ph. Ăngghen.
  • Ph. Hêghen.
Câu 4: Giai đoạn nhận thức diễn ra trên cơ sở sự tác động trực tiếp của các sự vật lên các giác quan của con người là giai đoạn nhận thức nào?
  • Nhận thức lý tính.
  • Nhận thức khoa học.
  • Nhận thức lý luận.
  • Nhận thức cảm tính.
Câu 5: Hình thức nào là hình thức đầu tiên của giai đoạn nhận thức cảm tính?
  • Khái niệm.
  • Biểu tượng.
  • Cảm giác.
  • Tri giác.
Câu 6: Nhận thức cảm tính được thực hiện dưới các hình thức nào?
  • Khái niệm và suy luận.
  • Cảm giác, tri giác và khái niệm.
  • Cảm giác, tri giác và suy luận.
  • Cảm giác, tri giác và biểu tượng.
Câu 7: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: “Cảm giác là hình ảnh chủ quan về thế giới khách quan”?
  • Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
  • Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
  • Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
  • Thuyết nhị nguyên.
Câu 8: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mục đích của nhận thức nhằm:
  • Thỏa mãn sự hiểu biết của con người.
  • Phục vụ nhu cầu thực tiễn của con người.
  • Phục vụ hoạt động lao động sản xuất.
  • Giúp con người hiểu bản chất của mình.
Câu 9: Nhận thức lý tính được thực hiện dưới những hình thức nào?
  • Cảm Giác, tri giác và biểu tượng.
  • Phán đoán, khái niệm, suy luận.
  • Khái niệm, phán đoán, suy luận.
  • Tri giác, biểu tượng, khái niệm.
Câu 10: Thực tiễn là gì?
  • Là hoạt động tinh thần của con người.
  • Là hoạt động vật chất của con người.
  • Là hoạt động vật chất và tinh thần của con người.
  • Là hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội.
Câu 11: Thực tiễn đóng vai trò gì đối với nhận thức?
  • Là cơ sở, động lực, mục đích của nhận thức và là tiêu chuẩn của chân lý.
  • Là điểm khởi đầu của nhận thức.
  • Tồn tại song hành, hỗ trợ quá trình nhận thức.
  • Là đích đến của nhận thức.
Câu 12: Điền vào chỗ trống để có quan điểm của triết học Mác - Lênin về chân lý: “Chân lý là
  • những tri thức...... với hiện thực khách quan và được thực tiễn kiểm nghiệm”.
  • Đầy đủ.
  • Đúng đắn.
  • Hợp lý.
  • Phù hợp.
Câu 13: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, tiêu chuẩn của chân lý là:
  • Được nhiều người thừa nhận.
  • Đảm bảo không mâu thuẫn trong suy luận.
  • Thực tiễn.
  • Hệ thống tri thức phù hợp.
Câu 14: Chọn mệnh đề đúng về mối quan hệ giữa lý luận và thực tiễn:
  • Lý luận bắt nguồn trực tiếp từ kinh nghiệm,nhiều kinh nghiệm ắt dẫn đến lý luận.
  • Lý luận được hình thành từ kinh nghiệm, trên cơ sở kinh nghiệm, kinh nghiệm là cơ sở của lý luận.
  • Lý luận và kinh nghiệm tách rời nhau, không liên quan đến nhau.
  • Lý luận luôn đi trước kinh nghiệm, kinh nghiệm luôn đi sau lý luận và phục vụ cho lý luận.
Câu 15: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để có định nghĩa đúng về phạm trù thực tiễn: “Thực Tiễn là toàn bộ..........................có mục đích mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội”.
  • Hoạt động vật chất.
  • Hoạt động tinh thần.
  • Hoạt động vật chất và tinh thần.
  • Hoạt động sản xuất.
Câu 16: Đâu là một trong những hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn?
  • Hoạt động phát minh khoa học.
  • Hoạt động thực nghiệm khoa học.
  • Hoạt động sáng tạo nghệ thuật.
  • Hoạt động giải trí tinh thần.
Câu 17: Đặc điểm chung của các hình thức nhận thức cảm tính là gì?
  • Trực tiếp, bề ngoài.
  • Gián tiếp, bề ngoài.
  • Trực tiếp, bản chất.
  • Gián tiếp, bản chất.
Câu 18: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Bệnh giáo điều là do tuyệt đối hóa...
  • Vai trò của cảm tính.
  • Vai trò của lý tính.
  • Vai trò của kinh nghiệm.
  • Vai trò của lý luận
Câu 19: Điền vào chỗ trống câu nói của V.I.Lênin: “Vấn đề tìm hiểu xem tư duy của con người có thể đạt tới chân lý khách quan hay không, hoàn toàn không phải là một vấn đề...(1)... mà là một vấn đề ...(2)... Chính trong ...(3)... mà con người phải chứng minh chân lý”.
  • 1) nhận thức, 2) lý luận, 3) thực tiễn.
  • 1) nhận thức, 2) thực tiễn, 3) thực tiễn.
  • 1) lý luận, 2) thực tiễn, 3) thực tiễn.
  • 1) lý luận, 2) thực tiễn, 3) nhận thức.
Câu 20: Cảm giác là sự phản ánh các thuộc tính...
  • Tương đối toàn vẹn về sự vật khi sự vật trực tiếp tác động vào các giác quan của con người.
  • Riêng lẻ, bề ngoài của sự vật khi chúng tác động trực tiếp vào các giác quan của con người.
  • Chỉnh thể, bên trong của sự vật khi chúng tác động trực tiếp vào các giác quan của con người.
  • Của sự vật một cách sai lầm, hời hợt khi chúng tác động trực tiếp vào các giác quan của con người
Câu 21: Tiền đề xuất phát của quan điểm duy vậtlịch sử là:
  • Con người trừu tượng.
  • Con người hành động.
  • Con người tư duy.
  • Con người hiện thực.
Câu 22: Xã hội có các loại hình sản xuất cơ bản là:
  • Sản xuất ra văn hóa, con người và đời sống tinhthần.
  • Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thầnvà nghệ thuật.
  • Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần, sản xuất rabản thân con người.
  • Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần, sản xuấtvăn hóa.
Câu 23: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau :.....................................là cơ sở của sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người, và xét đến cùng quyết định toàn bộ sự vận động, phát triển của đời sống xã hội.
  • Hoạt động tinh thần.
  • Sản xuất tinh thần.
  • Hoạt động vật chất.
  • Sản xuất vật chất.
Câu 24: Phương thức sản xuất là:
  • Cách thức con người tiến hành sản xuất trong lịch sử.
  • Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội.
  • Cách thức con người thực hiện trong quá trình sản xuất tinh thần ở những giai đoạn lịch
  • sử nhất định của xã hội loài người.
  • Cách thức con người thực hiện trong quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài người.
Câu 25: Tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt các thời đại kinh tế là:
  • Thể chế chính trị.
  • Hình thức nhà nước.
  • Phương thức sản xuất.
  • Hình thức tôn giáo.
Câu 26: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau:.....là tổng hợp các yếu tố vật chất và tinh thần tạo thành sức mạnh thực tiễn cải biến giới tự nhiên theo nhu cầu sinh tồn, phát triển của con người.
  • Công cụ lao động.
  • Lực lượng sản xuất.
  • Người lao động.
  • Tư liệu sản xuất.
Câu 27: Lực lượng sản xuất bao gồm các nhân tố nào?
  • Người lao động và tư liệu sản xuất.
  • Người lao động và công cụ lao động.
  • Người lao động và tư liệu lao động.
  • Người lao động và đối tượng lao động.
Câu 28: Tư liệu sản xuất bao gồm:
  • Đối tượng lao động, tư liệu lao động và các tư liệu phụ trợ của quá trình sản xuất.
  • Công cụ lao động và tư liệu lao động.
  • Con người và công cụ lao động.
  • Người lao động, công cụ lao động và đối tượng lao động.
Câu 29: Quan hệ sản xuất là:
  • Mối quan hệ giữa con người với đối tượng lao động.
  • Mối quan hệ giữa con người với công cụ lao động.
  • Mối quan hệ giữa con người với tư liệu sản xuất.
  • Mối quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất.
Câu 30: Quan hệ cơ bản nhất, đóng vai trò quyết định trong hệ thống quan hệ sản xuất là:
  • Quan hệ tổ chức sản xuất.
  • Quan hệ quản lý sản xuất.
  • Quan hệ phân phối.
  • Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất.
Câu 31: Trong mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất:
  • Lực lượng sản xuất phụ thuộc vào quan hệ sản xuất.
  • Quan hệ sản xuất phụ thuộc vào trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
  • Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất tồn tại độc lập với nhau.
  • Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất đều hoàn toàn phụ thuộc vào quyền lực nhà nước.
Câu 32: Sự biến đổi của quan hệ sản xuất do yếu tố nào quyết định?
  • Sự phong phú của đối tượng lao động.
  • Thể chế chính trị.
  • Trình độ của lực lượng sản xuất.
  • Truyền thống văn hóa.
Câu 33: Điền các từ còn thiếu vào câu sau: “...(1)...và...(2)... là hai mặt cơ bản, tất yếu của quá trình sản xuất”.
  • Cơ sở hạ tầng/kiến trúc thượng tầng.
  • Cơ sở hạ tầng/quan hệ sản xuất.
  • Lực lượng sản xuất/quan hệ sản xuất.
  • Lực lượng sản xuất/kiến trúc thượng tầng.
Câu 34: Cơ sở hạ tầng là:
  • Toàn bộ đất đai, máy móc, phương tiện để sản xuất của cải vật chất trong xã hội.
  • Toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành cơ sở kinh tế của một xã hội nhất định.
  • Toàn bộ sinh hoạt vật chất và điều kiện sinh hoạt vật chất của một xã hội.
  • Toàn bộ cơ cấu công - nông nghiệp của một nền kinh tế, xã hội nhất định.
Câu 35: Cơ sở làm phát sinh những quan hệ xã hộitrên lĩnh vực chính trị, đạo đức, pháp luật... là:
  • Những quan hệ sản xuất vật chất của xã hội.
  • Trình độ nhận thức của con người ngày càng cao.
  • Quan hệ giữa con người với con người ngày càngphức tạp.
  • Ý muốn của giai cấp thống trị.
Câu 36: Trong mối quan hệ biện chứng giữa cơ sởhạ tầng và kiến trúc thượng tầng:
  • Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng.
  • Cơ sở hạ tầng phụ thuộc kiến trúc thượng tầng.
  • Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng tác độngngang nhau.
  • Cơ sở hạ tầng được hình thành từ kiến trúcthượng tầng.
Câu 37: Vai trò của kiến trúc thượng tầng đối với
  • cơ sở hạ tầng:
  • Kiến trúc thượng tầng chịu sự quyết định hoàntoàn của cơ sở hạ tầng.
  • Kiến trúc thượng tầng luôn có tác động tích cựcđối với cơ sở hạ tầng.
  • Kiến trúc thượng tầng thường xuyên có vai tròtác động trở lại cơ sở hạ tầng của xã hội.
  • Kiến trúc thượng tầng quyết định cơ sở hạ tầng.
Câu 38: Thực chất của quan hệ biện chứng giữacơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng là:
  • Quan hệ giữa đời sống vật chất và đời sống tinhthần.
  • Quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội.
  • Quan hệ giữa vật chất và ý thức.
  • Quan hệ giữa kinh tế và chính trị.
Câu 39: Nguyên nhân sâu xa sự biến đổi của cơ sởhạ tầng dẫn đến biến đổi kiến trúc thượng tầng là dosự biến đổi của yếu tố nào sau đây:
  • Lực lượng sản xuất.
  • Quan hệ sản xuất.
  • Cơ sở hạ tầng.
  • Nhà nước.
Câu 40: Trong các nội dung sau, nội dung nào thểhiện đúng nhất sự thay đổi của kiến trúc thượng tầngkhi cơ sở hạ tầng thay đổi:
  • Mọi yếu tố của kiến trúc thượng tầng sẽ thay đổitheo ngay.
  • Nhà nước, tôn giáo, đạo đức thay đổi theo ngay.
  • Tôn giáo, nghệ thuật, triết học thay đổi theongay.
  • Không phải mọi yếu tố của kiến trúc thượng tầngsẽ thay đổi theo ngay.
Câu 41: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) đểhoàn thiện định nghĩa sau đây: Hình thái kinh tế - xãhội là một phạm trù của chủ nghĩa duy vật lịch sửdùng để chỉ xã hội ở từng nấc thang lịch sử nhất địnhvới một kiểu quan hệ sản xuất đặc trưng cho xã hộiđó, phù hợp với một trình độ nhất định của...... và vớimột kiến trúc thượng tầng tương ứng được xây dựngtrên những quan hệ sản xuất ấy.
  • Cơ sở hạ tầng.
  • Kiến trúc thượng tầng.
  • Lực lượng sản xuất.
  • Quan hệ sản xuất.
Câu 42: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trongcâu sau: Quá trình lịch sử - tự nhiên của sự phát triểnxã hội chẳng những diễn ra bằng con đường. màcòn bao hàm cả sự bỏ qua trong những điều kiện lịchsử nhất định, hoặc một vài hình thái kinh tế - xã hộinhất định.
  • Phát triển nhảy vọt.
  • Phát triển rút ngắn.
  • Phát triển tuần tự.
  • Phát triển từ từ.
Câu 43: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trongcâu sau: “Khái niệm... dùng để chỉ cách thức conngười thực hiện trong quá trình sản xuất vật chất ởnhững giai đoạn lịch sử nhất định của xã hội loàingười”.
  • Sản xuất vật chất.
  • Lực lượng sản xuất.
  • Công cụ lao động.
  • Phương thức sản xuất.
Câu 44: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trongcâu sau: “... là tổng hợp các yếu tố vật chất và tinhthần tạo thành sức mạnh thực tiễn cải biến giới tựnhiên theo nhu cầu sinh tồn, phát triển của conngười”.
  • Sức lao động.
  • Lực lượng sản xuất.
  • Công cụ lao động.
  • Tư liệu sản xuất.
Câu 45: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trongcâu sau: “... là hình thức xã hội của quá trình sảnxuất”.
  • Lực lượng sản xuất.
  • Quan hệ sản xuất.
  • Phương thức sản xuất.
  • Sản xuất vật chất.
Câu 46: Yếu tố quan trọng nhất trong lực lượngsản xuất là:
  • Công cụ lao động.
  • Tư liệu sản xuất.
  • Người lao động.
  • Tài nguyên khoáng sản.
Câu 47: Quan hệ nào dưới đây ÔNG thuộc vềquan hệ sản xuất?
  • Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất.
  • Quan hệ trong tổ chức và quản lý sản xuất.
  • Quan hệ trong phân phối sản phẩm lao động.
  • Quan hệ mua và bán sản phẩm lao động.
Câu 48: Yếu tố phản ánh rõ nhất trình độ pháttriển của lực lượng sản xuất là:
  • Kỹ năng lao động.
  • Công cụ lao động.
  • Sản phẩm của lao động.
  • Cách thức tổ chức lao động.
Câu 49: Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội,Việt Nam phải:
  • Chủ động thiết lập quan hệ sản xuất trước, sauđó phát triển lực lượng sản xuất phù hợp.
  • Chủ động xây dựng lực lượng sản xuất trước, sauđó phát triển quan hệ sản xuất phùhợp.
  • Kết hợp đồng thời phát triển lực lượng sản xuấtvới xác lập quan hệ sản xuất phù hợp.
  • Tôn trọng quy luật khách quan và tuyệt đốikhông can thiệp vào sự phát triển của lực lượng sảnxuất và quan hệ sản xuất
Câu 50: Sự tồn tại nền kinh tế hàng hóa nhiềuthành phần trong thời kỳ quáđộ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là do:
  • Đặc điểm tự nhiên của Việt Nam quy định.
  • Thành phần giai cấp trong xã hội Việt Nam quyđịnh.
  • Trình độ của lực lượng sản xuất quy định.
  • Nhận thức chính trị của Việt Nam quy định.
Câu 51: Theo quan niệm của triết học Mác -Lênin, quan hệ sản xuất:
  • Hoàn toàn bị quy định bởi những người lãnh đạocác cơ sở sản xuất.
  • Hoàn toàn bị quy định bởi chế độ chính trị xã hội.
  • Hoàn toàn bị quy định bởi truyền thống và tập tục.
  • Tồn tại khách quan và không phụ thuộc vào ýthức của con người.
Câu 52: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trongcâu sau: “Trong một ...(1)... thì ...(2)... là yếu tốthường xuyên biến đổi, còn ...(3)... là yếu tố tương đốiổn định”.
  • 1) quan hệ sản xuất, 2) quan hệ phân phối, 3) quanhệ sở hữu.
  • 1) lực lượng sản xuất, 2) người lao động, 3) tư liệusản xuất.
  • 1) phương thức sản xuất, 2) lực lượng sản xuất, 3)quan hệ sản xuất.
  • 1) phương thức sản xuất, 2) quan hệ sản xuất, 3)tư liệu sản xuất.
Câu 53: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vậtlịch sử, quan hệ sản xuất tácđộng trở lại lực lượng sản xuất thông qua yếu tốnào của lực lượng sản xuất?
  • Công cụ lao động.
  • Tư liệu sản xuất.
  • Người lao động.
  • Đối tượng lao động.
Câu 54: Các thiết chế như nhà nước, đảng phái, cáctổ chức chính trị... là các yếu tố thuộc phạm trù nàosau đây?
  • Ý thức xã hội.
  • Tồn tại xã hội.
  • Cơ sở hạ tầng.
  • Kiến trúc thượng tầng.
Câu 55: Trong các yếu tố của kiến trúc thượngtầng, yếu tố nào có quan hệ trực tiếp nhất với cơ sởhạ tầng?
  • Chính trị, tôn giáo.
  • Chính trị, pháp luật.
  • Đạo đức, tôn giáo.
  • Khoa học, nghệ thuật.
Câu 56: Chỉ ra luận điểm SAI:
  • Cơ sở hạ tầng thay đổi kéo theo sự thay đổi củakiến trúc thượng tầng.
  • Khi cơ sở hạ tầng thay đổi, ngay lập tức mọi bộphận của kiến trúc thượng tầng thay đổi theo.
  • Kiến trúc thượng tầng có tính độc lập tương đối sovới cơ sở hạ tầng.
  • Kiến trúc thượng tầng có khả năng kìm hãm sựphát triển của cơ sở hạ tầng.
Câu 57: Cơ sở hạ tầng của Việt Nam trong thời kỳquá độ đi lên chủ nghĩa xã hội được xác định là:
  • Hệ thống điện - đường - trường - trạm hiện đại,rộng khắp cả nước.
  • Nền kinh tế thị trường.
  • Nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo địnhhướng xã hội chủ nghĩa.
  • Nền sản xuất được công nghiệp hóa, hiện đại hóaở trình độ tiên tiến.
Câu 58: Bàn về kiến trúc thượng tầng, chủ nghĩaduy vật lịch sử ÔNG cho rằng:
  • Cơ sở hạ tầng quyết định sự hình thành của kiếntrúc thượng tầng.
  • Cơ sở hạ tầng thay đổi thì kiến trúc thượng tầngthay đổi theo.
  • Mọi sự thay đổi của kiến trúc thượng tầng đều dosự thay đổi của cơ sở hạ tầng gây ra.
  • Kiến trúc thượng tầng có thể lạc hậu so với cơ sởhạ tầng.
Câu 59: Khẳng định tính lịch sử - tự nhiên củasự phát triển các hình thái kinh tế - xã hội tức làkhẳng định sự phát triển của xã hội...
  • Hoàn toàn tuân theo quy luật khách quan của lịchsử.
  • Hoàn toàn là một quá trình tự nhiên và kháchquan.
  • Tuân theo quy luật khách quan nhưng đồng thờicũng chịu tác động của các nhân tố thuộc về hoạtđộng chủ quan của con người.
  • Là kết quả của vô số hoạt động chủ quan, tự nhiêncủa con người.
Câu 60: Nguồn gốc sâu xa của sự vận động và pháttriển của các hình thái kinh tế - xã hội là:
  • Sự tăng lên không ngừng của năng suất lao động.
  • Áp bức, bất công và mâu thuẫn giai cấp.
  • Động cơ chính trị của các vĩ nhân, lãnh tụ.
  • Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất với quan hệsản xuất.
Câu 61: C. Mác coi đâu là những quan hệ cơ bảnnhất để phân tích kết cấu xã hội?
  • Quan hệ gia đình.
  • Quan hệ sản xuất.
  • Quan hệ chính trị.
  • Quan hệ kinh tế.
Câu 62: Hạt nhân lý luận của chủ nghĩa duy vậtlịch sử là:
  • Biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượngtầng.
  • Biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội.
  • Lý luận về hình thái kinh tế - xã hội.
  • Lý luận về chuyên chính vô sản.
Câu 63: Về tổng thể, lịch sử nhân loại là quá trìnhthay thế tuần tự của các hình thái kinh tế - xã hội:
  • Cộng sản nguyên thủy - Chiếm hữu nô lệ -Phong kiến - Tư bản chủ nghĩa - Xã hội chủ nghĩa.
  • Cộng sản nguyên thủy - Phong kiến - Tư bản chủnghĩa - Xã hội chủ nghĩa - Cộng sản chủ nghĩa.
  • Cộng sản nguyên thủy - Chiếm hữu nô lệ - Phongkiến - Tư bản chủ nghĩa - Cộng sản chủ nghĩa.
  • Chiếm hữu nô lệ - Phong kiến - Tư bản chủ nghĩa- Xã hội chủ nghĩa - Cộng sản chủ nghĩa.
Câu 64: Đặc điểm bao trùm của thời kỳ quá độ lênchủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là:
  • Lực lượng sản xuất lạc hậu.
  • Quan hệ sản xuất lạc hậu.
  • Năng suất lao động thấp.
  • Từ một nền sản xuất nhỏ bỏ qua chế độ tư bản chủnghĩa.
Câu 65: Thực chất của việc phát triển bỏ qua giaiđoạn tư bản chủ nghĩa ở nước ta là gì?
  • Bỏ qua toàn bộ hệ thống kinh tế tư bản chủ nghĩa.
  • Bỏ qua sự thống trị của cơ sở hạ tầng và kiến trúcthượng tầng tư bản chủ nghĩa.
  • Bỏ qua lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất vàkiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa.
  • Bỏ qua các giai đoạn phát triển tuần tự như cácnước tư bản chủ nghĩa Tây u.
Câu 66: Lựa chọn định nghĩa đúng nhất về phạmtrù hình thái kinh tế - xã hội:
  • Là phạm trù của chủ nghĩa duy vật lịch sử để chỉcơ sở kinh tế của xã hội.
  • Là phạm trù của chủ nghĩa duy vật lịch sử để chỉxã hội ở từng giai đoạn lịch sử nhất định.
  • Là phạm trù của chủ nghĩa duy vật lịch sử để chỉxã hội tư bản.
  • Là phạm trù của chủ nghĩa duy vật lịch sử để chỉxã hội xã hội chủ nghĩa.
Câu 67: Quy luật cơ bản nhất, quyết định toàn bộquá trình vận động, phát triển của lịch sử xã hội loàingười là:
  • Quy luật đấu tranh giai cấp.
  • Quy luật quan hệ sản xuất phụ thuộc vào trình độphát triển của lực lượng sản xuất.
  • Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội.
  • Quy luật kinh tế thị trường.
Câu 68: Cơ sở lý luận nền tảng của đường lối xâydựng chủ nghĩa xã hội củaĐảng Cộng sản Việt Nam là:
  • Lý luận về chuyên chính vô sản của chủ nghĩaMác - Lênin.
  • Học thuyết về giai cấp và đấu tranh giai cấp củachủ nghĩa Mác - Lênin.
  • Lý luận của chủ nghĩa Mác - Lênin về vai tròsáng tạo lịch sử của quần chúng nhân dân.
  • Lý luận hình thái kinh tế - xã hội của chủ nghĩaMác - Lênin.
Câu 69: Giai cấp là các tập đoàn người khác nhauvề:
  • Huyết thống, chủng tộc.
  • Lợi ích kinh tế.
  • Tài năng cá nhân.
  • Địa vị trong hệ thống sản xuất
Câu 70: Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, xã hội đầu tiên xuất hiện giai cấp là xã hộinào?
  • Xã hội cộng sản nguyên thủy.
  • Xã hội phong kiến.
  • Xã hội chiếm hữu nô lệ.
  • Xã hội tư bản.
Câu 71: Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, trong xã hội có giai cấp đối kháng, giai cấpnào sẽ là giai cấp thống trị?
  • Giai cấp đông đảo nhất trong xãhội.
  • Giai cấp đóng vai trò là lực lượng sản xuất chủyếu của xã hội.
  • Giai cấp nắm quyền sở hữu tư liệu sản xuất chủyếu của xã hội.
  • Tầng lớp có trình độ hiểu biết về khoa học caonhất trong xã hội.
Câu 72: Theo quan điểm triết học Mác - Lênin,trong xã hội phong kiến giai cấp cơ bản là giai cấpnào?
  • Giai cấp nông dân và công nhân.
  • Giai cấp địa chủ và tư sản.
  • Giai cấp địa chủ và nông dân.
  • Giai cấp địa chủ và chủ nô.
Câu 73: Theo quan điểm triết học Mác - Lênin,trong xã hội tư bản chủ nghĩa giai cấp cơ bản là giaicấp nào?
  • Giai cấp tư sản và địa chủ phong kiến.
  • Giai cấp tư sản và vô sản.
  • Giai cấp tư sản và chủ nô.
  • Giai cấp công nhân và nông dân.
Câu 74: Nhận định nào sau đây là SAI với quanđiểm của triết học Mác - Lênin?
  • Giai cấp cơ bản của xã hội là các giai cấp được sinh ra từ chính phương thức sản xuất đang giữ địa vị thống trị trong xã hội đó.
  • Trong mỗi xã hội có giai cấp, ngoài giai cấp cơ bản còn tồn tại các giai cấp không cơ bản và tầng lớp trung gian.
  • Giai cấp gắn với phương thức sản xuất tàn dư của xã hội cũ là giai cấp không cơ bản của xã hội.
  • Trí thức là một giai cấp cơ bản trong xã hội.
Câu 75: Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, đâu là nguyên nhân trực tiếp quyết định sự ra đời giai cấp?
  • Sự phân công lao động xã hội phát triển, tách lao động trí óc khỏi lao động chân tay.
  • Năng suất lao động cao có sản phẩm dư thừa tương đối.
  • Sự xuất hiện chế độ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất.
  • Công cụ sản xuất bằng kim loại thay thế công cụ bằng đá.
Câu 76: Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, trong xã hội phong kiến, giai cấp nào là tàn dư của phương thức sản xuất cũ?
  • Giai cấp địa chủ phong kiến.
  • Giai cấp nông dân.
  • Giai cấp chủ nô và nô lệ.
  • Giai cấp tư sản.
Câu 77: Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, tại sao trong xã hội tư bản chủ nghĩa, giai cấp tư sản lại là giai cấp thống trị?
  • Giai cấp tư sản đông đảo nhất trong xã hội.
  • Giai cấp tư sản là lực lượng trực tiếp sản xuất ra của cải của xã hội.
  • Giai cấp sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu trong xã hội.
  • Giai cấp tư sản có trình độ văn hóa, khoa học kỹ thuật cao.
Câu 78: Thực chất của đấu tranh giai cấp là gì?
  • Thực chất đấu tranh giai cấp là sự xung đột giữa các nhóm người có nghề nghiệp khác nhau.
  • Thực chất đấu tranh giai cấp là những cuộc xung đột giữa những nhóm người có sắc tộc khác nhau.
  • Thực chất đấu tranh giai cấp là cuộc đấu tranh của những người theo những tôn giáo khác nhau trong xã hội.
  • Đấu tranh giai cấp nhằm giải quyết mâu thuẫn về mặt lợi ích kinh tế, chính trị giữa quần chúng bị áp bức với kẻ đi áp bức và bóc lột.
Câu 79: Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, nguyên nhân khách quan của đấu tranh giai cấp là:
  • Do một lý thuyết khoa học về giai cấp thúc đẩy quần chúng nhân dân nổi dậy.
  • Do sự lôi kéo của một thủ lĩnh có uy tín trong nhân dân phát động và lãnh đạo.
  • Do sự nghèo khổ của quần chúng nhân dân.
  • Do mâu thuẫn giữa trình độ phát triển của lực lượng sản xuất xã hội với quan hệ sản xuất đã trở nên lỗi thời.
Câu 80: Nhận định nào dưới đây là SAI với quan điểm của triết học Mác -Lênin về đấu tranh giai cấp?
  • Trong thời kỳ quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam vẫn tồn tại giai cấp và đấu tranh giai cấp.
  • Trong thời kỳ quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam do không còn đối kháng giai cấp nên không còn đấu tranh giai cấp.
  • Trong thời kỳ quá độ ở Việt Nam, cuộc đấu tranh giai cấp diễn ra trên nhiều lĩnh vực với nội dung và hình thức khác nhau.
  • Đấu tranh trên lĩnh vực kinh tế là một biểu hiện của cuộc đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam.
Câu 81: Nhận định nào dưới đây là ĐÚNG với quan điểm của triết học Mác -Lênin về vai trò đấu tranh giai cấp?
  • Đấu tranh giai cấp là động lực cơ bản và duy nhất đối với sự phát triển của mọi xã hội.
  • Mọi cuộc đấu tranh giai cấp đều trực tiếp phải giải quyết vấn đề quyền lực nhà nước.
  • Đấu tranh giai cấp là một trong những động lực cơ bản thúc đẩy sự phát triển, tiến bộ của xã hội có giai cấp.
  • Trong điều kiện giai cấp công nhân nắm chính quyền nhà nước, đấu tranh giai cấp không còn là động lực cho sự phát triển xã hội.
Câu 82: Nhận định nào dưới đây là SAI với quan điểm của triết học Mác - Lênin?
  • Giai cấp tồn tại trong mọi xã hội.
  • Giai cấp là một phạm trù lịch sử.
  • Giai cấp là những tập đoàn người mà tập đoàn này có thể chiếm đoạt lao động của tập đoàn khác.
  • Sự ra đời của giai cấp không phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của con người.
Câu 83: Điền từ thích hợp để có diễn đạt đúng theo quan điểm của V.I. Lênin: “Giai cấp là những tập đoàn người có... khác nhau trong một hệ thống sản xuất xã hội nhất định trong lịch sử”?
  • Quyền lực chính trị.
  • Địa vị xã hội.
  • Địa vị kinh tế - xã hội.
  • Đẳng cấp.
Câu 84: Nguyên nhân sâu xa của sự xuất hiện giai cấp là gì?
  • Sự phát triển của lực lượng sản xuất trong lòng xã hội nguyên thủy.
  • Sự tan rã dần dần của chế độ cộng sản nguyên thủy.
  • Sự phát triển của chế độ chiếm hữu nô lệ.
  • Ham muốn quyền lực của con người.
Câu 85: Phát biểu nào sau đây là đúng?
  • Đấu tranh giai cấp là quy luật cốt yếu của xã hội có giai cấp.
  • Đấu tranh giai cấp là hệ quả của cách mạng công nghiệp.
  • Đấu tranh giai cấp là động lực phát triển của xã hội có giai cấp đối kháng.
  • Đấu tranh giai cấp là động lực phát triển của mọi xã hội.
Câu 86: Nguyên nhân trực tiếp của sự xuất hiện giai cấp là gì?
  • Sự xuất hiện của phân công lao động xã hội.
  • Sự xuất hiện của chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
  • Ham muốn quyền lực của con người.
  • Sự tan rã của chế độ nguyên thủy.
Câu 87: Sự khác nhau về địa vị kinh tế - xã hội của các giai cấp trong một hệ thống sản xuất xã hội nhất định có nguyên nhân là:
  • Sự khác nhau về quan hệ của họ trong lực lượng sản xuất.
  • Sự khác nhau về quan hệ của họ trong quan hệ sản xuất.
  • Sự khác nhau về quan hệ của họ trong thể chế chính trị.
  • Sự khác nhau về năng lực của họ trong hoạt động sản xuất vật chất.
Câu 88: Một số giai cấp tiêu biểu trong lịch sử là:
  • Địa chủ, nông dân, nô lệ, trí thức.
  • Địa chủ, nông dân, nô lệ, thương nhân.
  • Địa chủ, nông dân, tư sản, vô sản.
  • Địa chủ, nông dân, tư sản, vô sản, trí thức.
Câu 89: Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin,sự ra đời của nhà nước là do:
  • Nguyện vọng của giai cấp thống trị.
  • Nguyện vọng của mỗi quốc gia, dân tộc.
  • Tất yếu, khách quan, do nguyên nhân kinh tế.
  • Do sự phát triển của xã hội.
Câu 90: Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, bản chất nhà nước là:
  • Công cụ quyền lực quản lý xã hội vì mục đích chung.
  • Công cụ quyền lực thực hiện chuyên chính giai cấp của giai cấp thống trị.
  • Công cụ quyền lực thực hiện chuyên chính giai cấp.
  • Công cụ quyền lực của giai cấp thống trị.
Câu 91: Trong các hình thức nhà nước dưới đây,hình thức nào thuộc về kiểu nhà nước phong kiến?
  • Quân chủ lập hiến, cộng hòa đại nghị.
  • Quân chủ tập quyền, quân chủ phân quyền.
  • Chính thể quân chủ, chính thể cộng hòa.
  • Quân chủ chuyên chế, cộng hòa hỗn hợp.
Câu 92: Chức năng nào sau đây thể hiện rõ bản chất của nhà nước?
  • Đối nội.
  • Đối ngoại.
  • Quản lý xã hội.
  • Thống trị chính trị.
Câu 93: Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội là:
  • Nguyên nhân chính trị.
  • Nguyên nhân kinh tế.
  • Nguyên nhân tâm lý.
  • Nguyên nhân tư tưởng.
Câu 94: Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, cách mạng xã hội theo nghĩa rộng là:
  • Sự biến đổi về kinh tế.
  • Sự biến đổi căn bản về chính trị.
  • Sự chuyển biến từ hình thái kinh tế - xã hội lỗi thời lên một hình thái kinh tế - xã hội mới có trình độ phát triển cao hơn.
  • Sự biến đổi về văn hóa.
Câu 95: Việc lật đổ một chế độ chính trị đã lỗi thời và thiết lập một chế độ chính trị tiến bộ hơn của giai cấp cách mạng được gọi là:
  • Đảo chính.
  • Cách mạng xã hội.
  • Cải cách.
  • Tiến bộ xã hội.
Câu 96: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện nhà nước là:
  • Sự thỏa thuận của mọi tầng lớp trong xã hội.
  • Những mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được.
  • Tham vọng quyền lực của các chính trị gia.
  • Lý tưởng cao đẹp của những người ưu tú trong xã hội.
Câu 97: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử nguyên nhân sâu xa làm xuất hiện nhà nước là:
  • Sự thỏa thuận của mọi tầng lớp trong xã hội.
  • Mong ước của nhân dân vì một xã hội tốt đẹp.
  • Sự ra đời của chế độ tư hữu.
  • Đấu tranh giai cấp.
Câu 98: Các yếu tố cấu thành tồn tại xã hội bao gồm:
  • Phương thức sản xuất và điều kiện tự nhiên - hoàn cảnh địa lý.
  • Phương thức sản xuất, điều kiện tự nhiên - hoàn cảnh địa lý và dân cư.
  • Phương thức sản xuất, xã hội và dân cư.
  • Điều kiện tự nhiên - hoàn cảnh địa lý và dân cư.
Câu 99: Khái niệm ý thức xã hội dùng để chỉ:
  • Phương diện sinh hoạt vật chất của xã hội.
  • Phương diện sinh hoạt tinh thần của một giai cấp.
  • Phương diện sinh hoạt tinh thần của đời sống xã hội, nảy sinh từ tồn tại xã hội và phản ánh tồn tại xã hội trong những giai đoạn nhất định.
  • Những đặc trưng về tâm lý, tính cách của một cộng đồng dân tộc.
Câu 100: Mối quan hệ giữa ý thức xã hội và ý thức cá nhân là biểu thị mối quan hệ giữa:
  • Nội dung và hình thức.
  • Cái chung và cái riêng.
  • Bản chất và hiện tượng.
  • Cái chung và cái đơn nhất.
Câu 101: Lựa chọn phương án đúng theo quan điểm triết học Mác - Lênin về đặc điểm tâm lý xã hội:
  • Tâm lý xã hội là sự phản ánh mang tính kinh nghiệm, yếu tố trí tuệ đan xen yếu tố tình cảm.
  • Tâm lý xã hội là sự phản ánh gián tiếp có tính tự phát, thường ghi lại những mặt bề ngoài tồn tại xã hội.
  • Tâm lý xã hội mang tính phong phú và phức tạp, nhưng không tuân theo các quy luật tâm lý.
  • Tâm lý xã hội không có vai trò quan trọng trong ý thức xã hội.
Câu 102: Lựa chọn phương án đúng về đặc điểm hệ tư tưởng:
  • Hệ tư tưởng ra đời trực tiếp từ tâm lý xã hội.
  • Hệ tư tưởng là hệ thống những quan điểm, hệ thống hóa, khái quát hóa thành lý luận, thành các học thuyết chính trị - xã hội phản ánh lợi ích của một giai cấp nhất định.
  • Trong xã hội có giai cấp thì chỉ có hệ tư tưởng biểu hiện tính giai cấp của ý thức xã hội.
  • Hệ tư tưởng không ảnh hưởng đến sự phát triển của khoa học.
Câu 103: Lựa chọn phương án đúng về vai trò của tồn tại xã hội trong quan hệ biện chứng với ý thức xã hội:
  • Ý thức xã hội hoàn toàn phụ thuộc một cách thụ động vào tồn tại xã hội.
  • Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội.
  • Khi tồn tại xã hội đã thay đổi thì toàn bộ các yếu tố cấu thành ý thức xã hội biến đổi theo cùng tồn tại xã hội.
  • Tồn tại xã hội có vai trò quyết định đối với các hình thái ý thức xã hội một cách đơn giản, trực tiếp, không qua các khâu trung gian.
Câu 104: Lựa chọn phương án đúng về tính độc lập tương đối của ý thức xã hội:
  • Các hình thái ý thức xã hội trong quá trình phản ánh hiện thực có tác động trở lại tồn tại xã hội như nhau.
  • Ý thức xã hội luôn luôn lạc hậu hơn so với tồn tại xã hội vì không phản ánh kịp hoạt động thực
  • Không thể giải thích một tư tưởng nào đó nếu chỉ dựa vào những quan hệ kinh tế hiện có mà không chú ý đến các giai đoạn phát triển tư tưởng đó.
  • Ý thức xã hội tác động trở lại tồn tại xã hội theo hai chiều hướng hoặc thúc đẩy hoặc kìm hãm; mức độ tác động đó chỉ phụ thuộc vào điều kiện lịch sử cụ thể.
Câu 105: Lựa chọn phương án đúng về tính độc lập tương đối của ý thức xã hội:
  • Những tư tưởng khoa học tiên tiến có thể vượt trước sự phát triển của tồn tại xã hội nên có thể thoát ly tồn tại xã hội.
  • Tồn tại xã hội thay đổi nhưng có một số bộ phận của ý thức xã hội chưa thay đổi ngay cùng với tồn tại xã hội.
  • Các hình thái ý thức xã hội trong sự phát triển không thể tác động qua lại lẫn nhau.
  • Trong xã hội có giai cấp, tính chất kế thừa của ý thức xã hội không gắn liền với tính giai cấp của nó.
Câu 106: Mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội thực chất là biểu hiện của mối quan hệ giữa:
  • Kinh tế và chính trị.
  • Vật chất và tinh thần.
  • Thực tiễn và lý luận.
  • Kinh tế và văn hóa.
Câu 107: Yếu tố nào sau đây là yếu tố cơ bản nhất của tồn tại xã hội:
  • Điều kiện tự nhiên.
  • Dân số.
  • Phương thức sản xuất vật chất.
  • Năng suất lao động.
Câu 108: Nhận định nào sau đây là SAI về ý thức xã hội:
  • Ý thức xã hội là sự phản ánh tồn tại xã hội.
  • Ý thức xã hội có tính độc lập tương đối trong quan hệ với tồn tại xã hội.
  • Ý thức xã hội là đời sống chính trị của xã hội.
  • Ý thức xã hội không đồng nhất với ý thức cá nhân.
Câu 109: Ý thức xã hội gồm các hình thái ý thức xã hội cơ bản nào sau đây?
  • Ý thức chính trị, ý thức pháp quyền, ý thức đạo đức, ý thức văn hóa, ý thức tôn giáo, ý thức khoa học, ý thức triết học.
  • Ý thức chính trị, ý thức pháp quyền, ý thức đạo đức, ý thức thẩm mỹ, ý thức tôn giáo, ý thức khoa học, ý thức triết học.
  • Ý thức chính trị, ý thức pháp quyền, ý thức đạo đức, ý thức dân tộc, ý thức tôn giáo, ý thức khoa học, ý thức triết học.
  • Ý thức chính trị, ý thức pháp quyền, ý thức văn hóa, ý thức môi trường, ý thức tôn giáo, ý thức khoa học, ý thức triết học.
Câu 110: Khi tồn tại xã hội thay đổi thì:
  • Ý thức tôn giáo sẽ không thay đổi.
  • Ý thức triết học sẽ thay đổi triệt để.
  • Ý thức xã hội sớm hay muộn cũng sẽ có những thay đổi nhất định.
  • Ý thức xã hội sẽ thay đổi một cách hệ thống và đồng bộ.
Câu 111: Ở các nước Tây u, thời đại nào ý thức tôn giáo đã từng thống trị, kìm hãm sự phát triển của khoa học và xã hội:
  • Thời cổ đại.
  • Thời trung cổ.
  • Thời Phục hưng
  • Thời khai sáng.
Câu 112: Đâu là nhận định nào SAI về ý thức xã hội?
  • Ý thức xã hội luôn lạc hậu hơn tồn tại xã hội.
  • Ý thức xã hội có thể vượt trước tồn tại xã hội.
  • Ý thức xã hội có thể tác động trở lại tồn tại xã hội.
  • Ý thức xã hội có tính độc lập tương đối với tồn tại xã hội.
Câu 113: Trong các hình thái ý thức xã hội dưới đây, hình thái ý thức xã hội nào ra đời ngay trong xã hội cộng sản nguyên thủy:
  • Ý thức triết học.
  • Ý thức thẩm mỹ.
  • Ý thức chính trị.
  • Ý thức giai cấp.
Câu 114: Hình thái ý thức xã hội nào sau đây ra đời từ khi xã hội chưa phân chia giai cấp?
  • Ý thức triết học.
  • Ý thức tôn giáo.
  • Ý thức chính trị.
  • Ý thức pháp quyền.
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Triết Mac-Lenin - LÝ LUẬN NHẬN THỨC - CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ

Mã quiz
612
Số xu
5 xu
Thời gian làm bài
86 phút
Số câu hỏi
114 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Triết học
Mọi người cũng test
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước