Câu 1:
Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về điều trị ung thư trực tràng thấp giai đoạn tiến triển tại chỗ tại vùng
- Hóa xạ trị trước phẫu thuật chỉ định cho các trường hợp T3-4 hoặc N(+)
- Không có vai trò của điều trị đích và miễn dịch
- Xạ trị sau mổ không có lợi ích trong trường hợp diện cắt âm tính
- Phẫu thuật là phương pháp điều trị chủ đạo
Câu 2:
Trong các bệnh K sau , bệnh náo có thể điều trị khỏi bằng hóa trị đơn thuần
- K đại tràng
- K cổ tử cung
- U lympho ác tính
- K vú
Câu 3:
Khàn tiếng hoặc giọng đôi trong ung thư phổi do
- U xâm lấn đám rối thần kinh cánh tay
- U chèn ép tĩnh mạch chủ trên
- U xâm lấn thành ngực
- U hoặc hạch to chèn ép thần kinh quặt ngược
Câu 4:
Định lượng HCG có thể giúp ích cho chẩn đoán ung thư , ngoại trừ
- Ung thư tinh hoàn
- Ung thư tế bào mầm trung thất
- Ung thư nhau thai
- Ung thư buồng trứng thanh dịch độ cao
Câu 5:
Số mảnh sinh thiết cần được bấm để chẩn đoán K dạ dày
- 4 mảnh
- 6-8 mảnh
- 10 mảnh
- 5 mảnh
Câu 6:
Tổn thương dây thần kinh sọ nào thường gặp nhất trong K vòm
Câu 7:
Các đặc điểm về GPB đại thể của K biểu mô
- Mặt cắt khối u thuần nhất , ít gặp hoại tử chảy máu khối u , ranh giới rõ hay xâm nhập hach lympho
- Mặt cắt khối u không đều , ít gặp hoại tử chảy máu khối u , ranh giới rõ hay xâm nhập hach lympho
- Mặt cắt khối u thuần nhất , hay gặp hoại tử chảy máu khối u , ranh giới rõ hay xâm nhập hach lympho
- Mặt cắt khối u không đều , ít gặp hoại tử chảy máu khối u , ranh giới không rõ hay xâm nhập hach lympho
Câu 8:
Bệnh nhân nam 40T, vào viện vì ù tai bên T kèm theo chảy máu mũi T , kèm theo nổi hạch góc hàm T ......hiện u sùi vòm T vị trí trong hố Rosenmuller . Trên CHT phát hiện u còn khu trú tại vòm mũi họng ....hầu , chưa xâm lấn xương , kèm theo vài hạch khoang cạnh hầu , kích thước 1cm, hạch cổ T nhóm II 5cm, bờ không ...chẩn đoán giai đoạn TNM của bệnh nhân
- T1N1M0
- T1N2M0
- T2N2M0
- T2N1M0
Câu 9:
Về cơ chế tiêu diệt tế bào ung thư của tia xạ
- Môi trường giàu oxy làm tế bào nhanh chóng hồi phục sau tia xạ , dẫn đến tăng tính kháng xạ
- Cơ chế trực tiếp gây đứt gãy DNA của tế bào ung thư , nên cần liều xạ cao để tăng hiệu quả điều trị ung thư
- Chủ yếu tiêu diệt tế bào ung thư nhờ cơ chế gián tiếp , thông qua các gốc tự do tác động lên chuỗi DNA tế bào ....
- Tế bào biệt hóa cao đáp ứng tốt với tia xạ
Câu 10:
Kỹ thuật nào giúp phát hiện tổn thương sớm ung thư trên nội soi dạ dày , chọn câu sai
- Sử dụng ánh sáng đơn sắc
- Sử dụng kỹ thuật phóng đại hình ảnh
- Nội soi kết hợp nhuộm màu chỉ điểm vùng bấm sinh thiết
- Nội soi kết hợp lấy dịch dạ dày làm xét nghiệm tế bào
Câu 11:
Nhiễm virus EBV có kiên quan tới K
- K dạ dày ở Nhật Bản
- K vòm mũi họng ở Đông Nam Á
- K ở cổ tử cung ở Nam Mỹ
- U lympho Burkitt ở Châu Phi
- 1, 2, 3, 4
- 1, 3
- 1, 2, 3
- 2, 4
Câu 12:
Đặc điểm của ung thư biểu mô buồng trứng , chọn câu sai
- Đôi khi có triệu chứng của đường tiết niệu tiêu hóa do khối u xâm lấn xung quanh
- Thường bắt đầu bằng triệu chứng rối loạn kinh nguyệt
- Không đặc hiệu nên đa số bệnh nhân được chần đoán ở giai đoạn muộn
- Triệu chứng lâm sàng âm thầm
Câu 13:
Hình thái đại thể nào của khối u cổ tử cung có tiên lượng xấu nhất
- Thể loét
- Thâm nhiễm
- Sùi
- Loét - sùi
Câu 14:
Điều trị phẫu thuật trong ung thư vú
- Phẫu thuật bảo tồn tuyến vú áp dụng được trong tất cả các trường hợp ung thư vú khi khối u <5 cm
- Vét hạch nách hệ thống hiện nay ít được áp dụng trong đa số trường hợp có nguy cơ phù tay
- Điều trị phẫu thuật được chỉ định trên bệnh nhân giai đoạn I, II hoặc giai đoạn III còn mổ được qua đánh giá lâm sàng
- Phẫu thuật không có chỉ định cho tất cả các bệnh nhân từ giai đoạn III trở đi
Câu 15:
Chiến lược điều trị phù hợp nhất cho BN ung thư trực tràng thấp giai đoạn III
- Hóa xạ trị tân bổ trợ - phẫu thuật - hóa trị bổ trợ
- Phẫu thuật và hóa chất bổ trợ
- Phẫu thuật và hóa trị bổ trợ
- Xạ trị tân bổ trợ - phẫu thật - hóa trị bổ trợ
Câu 16:
Phương pháp vừa có giá trị trong chần đoán , vừa có giá trị trong điều trị các ung thư cổ tử cung "tiền" xâm làng
- Khoét chóp cổ tủ cung
- Nghiệm pháp acid acetic
- Nghiệm pháp lugol
- Pap test
Câu 17:
Hội chứng khe bướm gây ra ung thư vòm giai đoạn muộn do tổn thương dây thần kinh
- III, IV, V1, VI
- II, III, V2, V!
- IX, X, XI
- II, III, IV, V2, VI
Câu 18:
BN nam 49T , tiền sử viêm gan B mạn , chưa điều trị gì , vào viện vì đau hạ sườn P , thăm khám ...P , bờ gan mấp mô không đều kèm theo dịch ổ bụng mức độ ít . Chụp CLVT phát hiện hình ảnh u gan phải kích thích 2x3 cm , đều ngẫm thuốc thì động mạch , thái thuốc thì tĩnh mạch , kèm theo huyết khối tĩnh mạch của , Cần làm xét nghiệm chần đoán ung thư biểu mô tế bào gan
- Chụp CHT gan mật
- Sinh thiết gan
- Không cần làm thêm xét nghiệm
- Xét nghiệm αFP
Câu 19:
BN nam 49T , tiền sử viêm gan B mạn , chưa điều trị gì , vào viện vì đau hạ sườn P , thăm khám ...P , bờ gan mấp mô không đều kèm theo dịch ổ bụng mức độ ít . Chụp CLVT phát hiện hình ảnh u gan phải kích thích 2x3 cm , đều ngẫm thuốc thì động mạch , thái thuốc thì tĩnh mạch , kèm theo huyết khối tĩnh mạch của , Để đánh giá chức năng gan cần làm xét nghiệm
- Đánh giá hội chứng não gan , xét nghiệm PT hoặc INR , xét nghiệm BIlirubin toàn phần , Albumin
- Xét nghiệm đo độ đàn hồi gan , xét nghiệm bilirubin , albumin
- Xét nghiệm PT hoặc INR , sinh hóa máu , khám bụng đánh giá dịch cổ trướng
- XN đông máu cơ bản , xét nghiệm sinh hóa máu
Câu 20:
Phẫu thuật nào giúp điều trị bảo tồn K cổ tử cung giai đoạn FIGO IA trên những bệnh nhân có nhu cầu .......
- Phẫu thuật khoét chóp và phẫu thuật Wertheim-Meigs
- Phẫu thuật cắt cổ tử cung triệt căn ( trachelectomy) và phẫu thuật Wertheim-Meigs
- Phẫu thuật khoét chóp và phẫu thuật cắt cố tử cung triệt căn
- Phẫu thuật khoét chóp
Câu 21:
Biến chứng quan trọng khi thực hiện chọc hút xuyên thành ngực bằng kim nhỏ để sinh thiết khối u phổi
- Chọc không đúng vị trí
- Tràn máu , tràn khí màng phổi
- Bệnh nhân khó thở do lo lắng , sợ hãi
- BN bị shock thuốc gây mê
Câu 22:
Điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ : Phẫu thuật tiết kiệm nhu mô phổi thường áp dụng khi
- Khối u nằm ở đỉnh phổi
- Khối u nhỏ nằm ở ngoại vi và chắc năng hô hấp hạn chế
- Khối u nhỏ nằm ở trung tâm và chắc năng hô hấp hạn chế
- Khối u to nằm ở ngoại vi và chắc năng hô hấp hạn chế
Câu 23:
Về các thuốc giảm đau theo 3 bậc của WHO
- Đau nhẹ : dùng các thuốc giảm đau không opioid nhẹ hoặc codein
- Đau vừa : các thuốc giảm đau opioid nhẹ , kết thuốc giảm đau không opioid , kết hợp thuốc giảm đau opioid , có thể dùng thêm các thuốc ......
- Corticoid thuốc giảm đau nhẹ
- Morphin có liều giới hạn là 100 mg/ngày
Câu 24:
BN nữ 69T , đã mãn kinh 20 năm , đợt này ra máu âm đạo mức độ ít cách đây 3 tháng . Dấu hiệu của ung thư phụ khoa
- K buồng trứng
- K âm đạo
- K cổ tử cung
- K nội mạc tử cung
Câu 25:
Chọn ý không phù hợp cề xét nghiệm CLS thường được làm để đánh giá tình trạng di xăn xa của ung thư .....
- MRI sọ não
- Nội soi đường tiêu hóa
- Xạ hình xương
- SÂ ổ bụng
Câu 26:
Ảnh hưởng của tia xạ lên tủy xương
- Gây giảm dòng bạch cầu đầu tiên
- Dùng thuốc kích thích bạch cầu và tiểu cầu giúp hồi phục sau ảnh hưởng của tia xạ
- Luôn cần che chắn để tránh ảnh hưởng của tia xạ đến tủy xương
- Thường tia xạ đơn thuần không ảnh hưởng của tia xạ đến xạ hình xương
Câu 27:
Định nghĩa giai đoạn lan tràn trong quá trình tiến triển tự nhiên của ung thư
- Sự thâm nhập hay xuất hiện những ổ nhỏ tế bào ung thư , có tính hồi phục bắt đầu đi vào tiến trình không .......
- Sự tăng trưởng nhóm tế bào cư trú ở một mô nào đó đang bành trướng , có thể từ 100 đến 1 triệu tế bào .......
- Bành chướng chọn lọc dòng tế bào khỏi phát , tạo điều kiện với thay đỏi vật lý vì môi trường
- Sự thay đổi biểu hiện gen , bành chướng đơn dòng có chọn lọc và tăng sinh tế bào khỏi phát với đặc tính ....
Câu 28:
Phương pháp có giá trị nhất trong việc đánh giá mức độ xâm lấn của khối u trực tràng
- PET/CT
- CHT
- CLVT
- Siêu âm nội soi
Câu 29:
Phương pháp đã được công nhận là test sàng lọc ung thư tuyến tiền liệt
- CHT vùng tiểu khung
- Định lượng PSA huyết thanh
- SÂ qua đường trực tràng
- Thăm khám trực tràng bằng tay
Câu 30:
Phân loại mô bệnh học U lympho không hodgkin theo Working formulation 1982 dựa trên các yếu tố
- Kết hợp thông tin lâm sàng ( tuỏi, giai đoạn bệnh )
- Cả 3 yếu tố
- Hình thái tế bào
- Mô bệnh học và hóa mô miễn dịch
Câu 31:
Bệnh nhân nữ 40T, đi khám vì ra máu âm đạo sau quan hệ vợ chồng . Khám phát hiện u sùi cổ tử cung ....kích thước 2x3 cm , chưa xâm lấn parametre , kết quả mô bệnh học sau bấm sinh thiết : ung thư biểu mô .....CLS đánh giá giai đoạn BN theo FIGO 2018
- Không cần làm xét nghiệm , thông tin lâm sàng đã đủ để chần đoán giai đoạn
- CLVT bụng
- SÂ nội soi
- CHT tiểu khung
Câu 32:
Bn nữ 45T, ra máu nhiều sau quan hệ vợ chồng . Nguyên nhân ung bướu có thể gây ra
- U xơ TC thể dưới thanh mạc
- U xơ TC thể dưới niêm mạc
- Polyp cổ tử cung
- Ung thư cổ tử cung
Câu 33:
Yếu tố nguy cơ tăng của ung thư vú , chọn sai
- Tiền sử mẹ , chị em gái bị K vú
- Tiền sử xạ trị vùng ngực trước 30T
- Có mang gen ung thư vú BRCA1 và 2
- Tiền sử mẹ , chị em gái mắc ung thư buồng trứng
Câu 34:
U mô đệm sinh dục thường gặp ở lứa tuổi
- Trên 65T
- Dưới 50T
- Tất cả các lứa tuổi
- Độ tuổi 20
Câu 35:
Chọn ý đúng về tiên lượng bệnh ung thư
- Ung thư nói chung tiên lượng xấu , không phụ thuộc giai đoạn
- Độ ác tính càng cao thì tiên lượng càng tốt
- Các bệnh nhân ung thư người già nên áp dụng các phác đồ triệt để thì tiên lượng sẽ tốt hơn
- Ung thư bề mặt có tiên lượng tốt hơn vì dễ phát hiện , dễ điều trị
Câu 36:
Bệnh nhân ung thư giai đoạn IV , di căn xương cột sống thắt lưng , gây đau nhiều , đau lan xuôgs 2 chân ....đánh giá mức độ đau 5 điểm . Lựa chọn thuốc xử trí đau hợp lý cho bệnh nhân
- Thuốc chống viêm không steroid
- Opioid kết hợp giảm đau thần kinh
- Paracetamol truyền tĩnh mạch kết hợp giảm đau thần kinh
- Corticoid kết hợp giảm đau bậc 2 và giảm đau thần kinh
Câu 37:
Nguyên nhân gây ung thư gan , ngoại trừ
- Độc tế aflatoxin trong thực phẩm mốc
- Sán lá
- Nitrosamin
- Vr HBV, HCV
Câu 38:
Hàm lượng Nitrosamin cao trong đồ ăn có liên quan đến ung thư
- K vòm , K dạ dày
- K gan, dạ dày , gan
- K dạ dày , đại tràng , gan
- K vòm , gan , dạ dày
Câu 39:
Nhược điểm của hóa chất bổ trợ trước phẫu thuật , ngoại trừ
- Phải dùng hóa chất cho 1 khối u lớn
- Làm chậm điều trị tại chỗ đối với các bệnh nhân không đáp ứng hóa chất
- Thường gây khó khăn , biến chứng cho phẫu thuật
- Chỉ xếp giai đoạn trên lâm sàng nên chẩn đoán chưa được chính xác như chẩn đoán giai đoạn sau phẫu thuật
Câu 40:
BN nam 45T , tiền sử uống rượu và hút thuốc lá nhiều ,, đi khám vì đau thượng vị và ợ hơi , ợ chua .....loét dạ dày vùng môn vị . Ngoài ra BN có gầy sút 3kg/2 tháng gần đây và hay vã mồ hôi về đêm .....cho kết quả U lympho không hodgkin ( MALT lymphoma ). Nguyên nhân MALT lymphoma tại dày dày
- Đột biến trên NST 14
- Vi khuẩn HP
- Rượu và thuốc lá
- Suy giảm MD trên BN HIV/AIDS
Câu 41:
Phẫu thuật ung thư buồng trứng đạt tối ưu khi
- Không còn u trên đại thể
- Để lại u có thể tích =< 3cm
- Để lại u có thể tích =< 2cm
- Để lại u có thể tích =< 1cm
Câu 42:
Đối tượng và tấn suất test Pap trong sàng lọc ung thư cổ tử cung
- Phụ nữ trên 30 tuổi , đã có gia đình , mỗi 2-3 năm 1 lần
- Phụ nữ trên 50 tuổi , đã có gia đình , 5 năm 1 lần
- Phụ nữ trên 30 tuổi , đã có gia đình , 5 năm 1 lần
- Phụ nữ trên 50 tuổi , đã có gia đình , mỗi 2-3 năm 1 lần
Câu 43:
Theo Hanahan D, Weinberg RA các tính chất của tế bào ung thư
- Duy trì tín hiệu phân bào , lấn trốn các yếu tố phát triển , kích thích sự xâm lấn và di căn , chống lại sự tân tạo mạch
- Mất điều chỉnh năng lượng , duy trì tín hiệu tế bào , lấn trốn các yếu tố phát triển , kích thích sự xâm lấn và di căn , kháng lại sự tăng sinh mạch
- Duy trì tín hiệu phân bào , lấn trốn các yếu tố phát triển , kích thích sự xâm lấn và di căn , chống lại sự tăng sinh mạch
- Mất điều chỉnh năng lượng , duy trì tín hiệu tế bào , lấn trốn các yếu tố phát triển , kích thích sự xâm lấn và di căn ,chống lại sự chết của tế bào , gây ra sự tân tạo mạch
Câu 44:
Trong điều trị lo âu lan tỏa , nhóm thuốc có tác dụng giải lo âu nhiều nhất
- Nhóm thuốc chỉnh khí sắc
- Nhóm thuốc bình thần
- Nhóm thuốc an thần kinh
- Nhóm thuốc chống trầm cảm
Câu 45:
Những biện pháp phòng bệnh tuyệt đối trong các rối loan tâm thần , không bao gồm
- Chần đoán sớm các bệnh tâm thần để diều trị trong giai đoạn sớm , giải nguy cơ tái phát , giảm nguy cơ tổn thương ...........
- Đảm bảo an toàn lao động , giảm thiểu mọi chấn thương sọ não
- Thanh toán các bệnh nhiễm khuẩn có tính chất xã hội như sốt rét , HIV/AIDS, lao ,....
Câu 46:
Nguyên nhân gây chảy máu thường gặp nhất do sinh thiết gan
- Chảy máu do nhu mô gan lành
- Chảy máu do tổn thương tĩnh mạch của
- Chảy máu từ các động mạch tân tạo trong u
- Chảy máu từ động mạch liên sườn
Câu 47:
Thăm trực tràng trong chẩn đoán K cổ tử cung có ý nghĩa, chọn câu sai
- Đánh giá sự di căn đến các chặng hạch parametre và hạch chậu
- Kiểm tra sự xâm lấn của u voào trực tràng
- Giúp hỗ trợ đánh giá xâm lấn parametre
- Đánh giá khối u xâm lấn thành chậu
Câu 48:
Tác dụng của thuốc giảm đau chống viêm không steroid , ngoại trừ
- Nặng thêm bệnh gout
- Xuất huyết tiêu hóa do loét dạ dày - tá tràng
- Aspirin có tác dụng phụ làm ngưng tập tiểu cầu
- Suy gan
Câu 49:
Bệnh nhân 52T được chần đoán ung thư phổi giai đoạn IV di căn cột sống thắt lưng L4-L5 . Bệnh nhân ...tương ứng tổn thương di xăn , kèm đau lam xuống mặt sau đùi và hông P , cảm giác đau bỏng rát kèm ......Bệnh nhân liệt vào nhóm
- Đau hỗn hợp
- Đau tổn thương thần kinh
- Đau thân thể
- Đau tạng
Câu 50:
Hành vi tìm cách để có thuốc do không được điều trị đau đúng mức và hành vi ......được định nghĩa
- Nghiện thuốc
- Phụ thuộc thuốc
- Nghiện thuốc
- Nghiện giải tạo
Câu 51:
Vị trí nào sau dây hay gặp trong ung thư dạ dày
- Hang vị và môn vị
- Thân vị
- Tâm vị
- Phình vị
Câu 52:
Bệnh nhân không viêm gan , có hình ảnh ung thư gan trên CT ổ bụng , αFP
- > 200ng/ml
- > 500ng/ml
- > 400ng/ml
- > 300ng/ml
Câu 53:
Lựa chọn phương pháp điều trị ung thư vú chủ yếu dựa vào
- Kích thước u
- Giai đoạn bệnh và đặc điểm mô bệnh học của khối u
- Kích thước khối u và tình trạng hạch nách
- Tình trạng hạch nách
Câu 54:
Yếu tố nào giữ vai trò quan trọng có tính chất quyết định trong kiểm soát ung thư
- Đánh giá đau toàn diện
- Đánh giá toàn trạng bệnh nhân
- Lựa chọn thuốc giảm đau hỗn hợp
- Đánh giá giai đoạn bệnh
Câu 55:
Thể mô bệnh học thường gặp của ung thu buồng trứng
- Ung thư tế bào mầm
- Ung thư biểu mô
- Tỉ lệ gặp thể mô bệnh học là tương đương nhau
- Ung thư mô đệm - sinh dục
Câu 56:
Thời gian sống 5 năm của bệnh nhân ung thư đại trực tràng giai đoạn I
Câu 57:
Trong dự phòng bệnh ung thư
- Không có bước nào quan trọng
- Bước 1, bước 3 quan trong
- Bước 2, bước 3 quan trong
- Bước 1, bước 2 quan trong
Câu 58:
Đặc điểm không đúng của tế bào ung thư
- Nhân thường kích thước không dều
- Tỷ lệ nhân / bào tương giảm
- Nhân thường có nhiều múi , nhiều thùy
- Hay gặp nhân chia
Câu 59:
Chọn ý đúng trong điều trị ung thư phổi : " Điều trị hóa chất bổ trợ ........"
- Thường chỉ định cho giai đoạn II-III sau phẫu thuật triệt căn
- Là điều trị hóa chất cho giai đoạn IA sau phẫu thuật triệt căn
- Là điều trị cho giai đoạn di căn
- Điều trị cùng xạ trị triệt căn
Câu 60:
Chọn câu không phải mục đích của khám lại sau điều trị
- Phát hiện sớm các di căn ung thư và có hướng xử trí thích hợp
- Điều trị , chăm sóc các biến chứng gây ra cho điều trị
- Phát hiện và điều trị bệnh thích hợp
- Phát hiện sớm các tái phát ung thư
Câu 61:
Điều trị ung thư buồng trứng có đặc điểm , chọn câu sai
- Phẫu thuật cho giai đoạn sớm là đủ
- Hóa chất được chỉ định cho tất cả các bệnh nhân giai đoạn II
- Xạ trị ít có vai trò điều trị
- Phẫu thuật đóng vai trò quan trọng nhất
Câu 62:
Bệnh nhân ung thư nếu được ........thì có thể điều trị khỏi
- Chẩn đoán sớm
- Hóa chất phối hợp xạ trị
- Phẫu thuật sớm
Câu 63:
Các tổn thương tiền lâm sàng trong ung thư đại trực tràng bao gồm , chọn câu sai
- Bệnh polyp đại trực tràng ( không phải đa polyp gia đình )
- Bệnh Corhn
- Viêm đại tràng chảy máu
- Bệnh viêm đại tràng co thắt
Câu 64:
Dự phòng ung thư nói chung
- 2 bước
- 1 bước
- 3 bước
- Mỗi loạn ung thư có các bước dự phòng khác nhau
Câu 65:
Phương pháp cho phép chẩn đoán xác định ung thư dạ dày
- Nội soi dạ dày
- Tế bào học
- Mô bệnh học
- PET/CT
Câu 66:
Giai đoạn tiến triển đặc trưng
- Các tế bào u bị hoại tử do phát triển nhanh
- Sự tăng lên về kích thước u
- Tạm nghỉ phân chia giai đoạn của tế bào
- Các tế bào u không cần mạch máu nuôi dưỡng
Câu 67:
Phương pháp điều trị toàn thân
- Hóa chất , miễn dịch , đích
- Xạ , hóa trị
- Nội tiết , miễn dịch
- Phãu thuật , hóa chất
Câu 68:
Giai đoạn IA theo FIGO của ung thư buồng trứng bao gồm tiêu chuẩn
- Không có u trên bề mặt buồng trứng
- U giới hạn ở 1 buồng trứng
- Vỏ nguyên vẹn
- Tế bào dịch cố trướng , dịch rửa ổ bụng âm tính
Câu 69:
Yếu tố tăng nguy cơ ung thư vú, chọn câu sai
- Phụ nữ mãn kinh trước 55 tuổi
- Phụ nữ không có con / chưa có thai sau 30 tuổi
- Phụ nữ có kinh nguyệt trước 13 tuổi
- Phụ nữ dùng nội tiết thay thế
Câu 70:
Khi thăm khám cổ tử cung phát hiện khối u cổ tử cung , phương pháp chẩn đoán.............
- Siêu âm đầu dò âm đạo
- Bấm sinh thiết tổn thương làm giải phẫu bệnh
- Chụp MRI tiểu khung xác định mức độ xâm lấn của khối u
- Làm tế bào học vj trí khối u
Câu 71:
Tại sao chần đoán bệnh ung thư cần đúng và chính xác
- Bệnh ung thư hay được phát hiện muộn
- Bệnh ung thư có thể bị nhầm lẫn với các bệnh lý khác
- Bệnh ung thư khó chẩn đoán
- Bệnh ung thư là bệnh hiểm nghèo, các phương pháp điều trị nặng nề , phức tạp
Câu 72:
Virus viêm gan B- C là nguyên nhân gây ung thư
- Ung thư túi mật
- Ung thư đại trực tràng
- Ung thư gan
- Ung thư dạ dày
Câu 73:
Ý sau đây không thuộc hội chứng cận u của ung thư phổi
- Vú to 2 bên
- Nốt di căn dưới da vùng ngực
- Đau nhức xương
- Đái tháo nhạt
Câu 74:
Nguyên nhân đau trên bệnh nhân ung thư , ngoại trừ
- Đau gây ra do chính các phương pháp điều trị
- Sự lo lắng , căng thảng của bệnh nhân
- Đau do tổn thương ung thư xâm lấn , chèn ép , phá hủy tổ chức xung quanh
- Trình độ của bác sĩ
Câu 75:
Vai trò phẫu thuật trong u lympho không hodgkin , chọn câu sai
- Cắt bỏ khối u lympho ở dạ dày gây xuất huyết tiêu hóa
- Cắt bỏ khối u lympho ở đại tràng gây tắc ruột
- Sinh thiết chẩn đoán
- Nạo vét toàn bộ các hạch bệnh lý
Câu 76:
Ung thư chẩn đoán không liên quan đến yếu tố nội tiết
- Ung thư vú
- Ung thư gan
- Ung thư nội mạc tử cung
- Ung thư tiền liệt tuyến
Câu 77:
Vì sao việc phối hợp nhiều phương pháp điều trị là rất cần thiết trong điều trị ung thư
- Vì sự đáp ứng của mỗi loạn ung thư với từng phương pháp điều trị ( kể cả trong 1 loại bệnh ung thư )
- Vì việc chẩn đoán dễ nhầm lẫn về loại bệnh và giai đoạn
- Vì bệnh ung thư kém đáp ứng với điều trị nếu chỉ điều trị 1 phương pháp
- Vì phương pháp điều trị tại chỗ , tại vùng bằng phẫu thuật là không đảm bảo
Câu 78:
Ý nghĩa xét nghiệm nội soi đại trực tràng , chọn câu sai
- Xác định vị trí khối u để có phương pháp điều trị thích hợp
- Xác định khối u trong đại trực tràng
- Sinh thiết tổn thương làm giải phẫu bệnh nếu có
- BN đã sờ thấy u trực tràng chỉ cần nội soi trực tràng , không cần thiết nội soi đại trực tràng
Câu 79:
Mô bệnh học thường gặp của ung thư vú , ngoại trừ
- Ung thư biểu mô thể ống xâm nhập trội nội ống
- Ung thư biểu mô thể tiểu thùy
- Ung thư biểu mô thể ống
- Ung thư biểu mô tế bào nhẵn
Câu 80:
Chẩn đoán phân biệt ung thư cổ tử cung , chọn câu sai
- Viêm loát lành tính CTC
- Ung thư thân CT, BT xâm lấn CTC
- U cơ trơn TC
- Ung thư đại trực tàng xâm lấn CTC
Câu 81:
Bệnh nhân có triệu chứng nghi ngờ ung thư vòm mũi họng . Anh/chị sẽ cho bệnh nhân làm xét nghiệm
- Chụp CTscan ngực
- Xạ hình xương
- PET/CT
- Nội soi tai mũi họng
Câu 82:
Chọn ý đúng về ung thư tiến triển nhanh
- Ung thư máu , ung thư CTC
- Ung thư máu , ung thư hắc tố
- Ung thư máu , ung thư giáp trạng
- ung thư hắc tố , ung thư giáp trạng
Câu 83:
Bệnh nhân nữ đã mãn kinh 5 năm nay , đau HCP , .....thấy khối u dạ dày sâu đến lớp thanh mạc, khối u buồng trứng đặc kích thước 6x8 thì chẩn đoán
- K buồng trứng di căn dạ dày
- K dạ dày (Stomach Canner ) / u buồng trứng
- U buồng trứng / u dạ dày
- K dạ dày / k buồng trứng
Câu 84:
Thuốc không gây độc với thần kinh ngoại vi
- Cisplatin
- Carboplatin
- Paclitaxel
- 1 thuốc có chữ V
Câu 85:
Bệnh nhân đau độ 7 , nuốt nghẹn độ 3 dùng
- .........
- Morphin dạng tiêm
Câu 86:
Số hạch cần nạo vét UT đại trực tràng
Câu 87:
BN đau độ 7 dùng thuốc
- Efferalgan, codein
- Opioid mạnh
- Corticoid, hỗ trợ giảm đau
- NSAID
Câu 88:
Phương pháp sàng lọc ung thư vú , trừ
- Chụp tuyến vú
- Tự khám vú
- Siêu âm vú
- Khám lâm sàng
Câu 89:
Nguyên nhân ăn uống ( dinh dưỡng ) không gây ung thư
- UT gan
- UT xương
- UT dạ dày
- UT đại tràng
Câu 90:
Bệnh nhân Thalassemia K gan thì dùng phương pháp điều trị sớm
- Sóng cao tần
- Nút mạch hóa chất
- TACE
Câu 91:
UT cổ tử cung 2 bên chèn ép thận không có dấu hiệu
- Phù cứng 2 chi
- Vô niệu
- Tăng ure máu
- Giãn bể thận
Câu 92:
Tia xạ thường gây ra bệnh , trừ
- K giáp
- K vú
- Bạch cầu cấp
- K xương
Câu 93:
Thuốc hóa chất trong K cổ tử cung
- Cisplatin hàng tuần
- Cisplatin 3 tuần 1 lần
- Paclitexel, carboplatin
Câu 94:
Bệnh nhân nứ sau quan hệ vợ chồng ra máu âm đạo trường hợp không đúng
- U xơ cổ tử cung dưới thanh mạc
- U xơ cổ tử cung dưới niêm mạc
- UT cổ tử cung
- Polyp cổ tử cung
Câu 95:
Bệnh nhân vào viện vì đau HCT , khám thấy có khối ranh gới rõ HCT, sinh thiết khối u đại tràng trái , u buồng trứng đặc kích thước 4x5 chẩn đoán
- K buồng trứng / k đại tràng
- K đại tràng di căn buồng trứng
- K buồng trứng di căn đại tràng
- U buồng trứng / k đại tràng
Câu 96:
Hội chứng cận u là nhóm triệu chứng và sinh học do cơ chế
- Các tế bào ung thư có khả năng di căn đến cơ quan nội tiết
- Các tế bào ung thư có khả năng tiết ra hormon
- Gia tăng nồng độ hormon trong máu không rõ cơ chế
- Các tế bào ung thư có khả năng thúc đẩy các tuyến nội tiết tăng tiết hormon
Câu 97:
Bệnh nhân nữ cho con bú , sờ thấy khối u rắn ở vú trái , bệnh ít có nguy cơ nhất
Câu 98:
Bệnh nhân nam tiền sử Thalassemia truyền máu nhiều lần , K gan thùy 5 ,có tính chất wash out , diều trị
- Cắt phân thùy
- Ghép gan
- Nút mạch hóa chất
- Đốt điện
Câu 99:
Bệnh nhân nữ 50 tuổi , đau hạ vị trái , SA thấy u bờ cong nhỏ , u đặc buồng trững trái , chần đoán
- K buồng trứng, k dạ dày
- K dạ dày, u lành buồng trứng
- K buồng trứng di căn dạ dày
Câu 100:
Phương pháp giúp giảm nhẹ các biến chứng trên da của tia xạ , trừ
- Trành tiếp xúc trực tiếp vùng da chịu tia xạ với ánh nắng mặt trời
- Thoa kem chống nắng
- Mặc quần áo dày để bảo vệ vùng da chiếu xạ
- Vệ sinh da sạch sẽ
Câu 101:
Phẫu thuật Hartman trong ung thư đại tràng được liệt vào loại phẫu thuật
- Phẫu thuật dự phòng
- Phẫu thuật triệt căn
- Phẫu thuật triệu chứng
- Phẫu thuật sinh thiết
Câu 102:
Liều lượng tia xạ trung bình thường được áp dụng trong điều trị triệt căn
- 40 - 50 Gy
- 55 - 65 Gy
- 30-40 Gy
- > 80 Gy
Câu 103:
Độc tính suy tim thường do nhóm thuốc
- Cisplatin
- Texane
- Mertrotrexat
- Adriamycin
Câu 104:
Liều nào là liều xạ sinh học được đo tại 1 vị trí, 1 tổ chức trong cơ thể
- Liều xuất
- Liều hấp thụ
- A và B đều sai
- A và B đều đúng
Câu 105:
Thuốc Biphosphonate giúp giảm đau trong bệnh cảnh
- Đau do tổn thương viêm, phù nề, chèn ép
- Đau do tổn thương thần kinh co giật
- Đau do di căn xương
- Đau do tổn thương thần kinh ngoại vi
Câu 106:
Morphin đường uống tác dụng nhanh có thể duy trì hiệu quả giảm đau trong
- 2-3 tiếng
- 3-4 tiếng
- 1-2 tiếng
- 5-6 tiếng
Câu 107:
Oxycodone là thuốc giảm đau thuộc nhóm
- Opioid
- Acetaminophen
- Non steroid
- Giảm đau thần kinh
Câu 108:
Một bệnh nhân bị ung thư phổi di căn xương vào đùi trái gây cảm giác đau nhức nhối, âm ỉ , liên tục tại vị trí di căn
- Đau thân thể
- Đau hỗn hợp
- Đau tăng
- Đau tổn thương thần kinh
Câu 109:
Câu chưa đúng
- Mức độ đau được đánh giá trên nhân định lâm sàng và kinh nghiệm của bác sĩ
- Đánh giá đau cần thực hiện theo các bước ............
- Đánh giá đau ở trẻ em ...........
- Thang điểm đau được đánh giá 1-10 điểm ,...............
Câu 110:
Thang điểm đau bụng của tổ chức y tế : ............dùng thuốc giảm đau opioid nhẹ , kết hợp thuốc giảm đau không opioid
- Đau nặng
- Đau nhẹ
- Đau vừa
- Đau rất nặng
Câu 111:
Bệnh nhân bị đau do tình trạng ung thư di căn xương lựa chọn nhóm thuốc
- Nhóm thuốc giảm đau không steroid
- Nhóm opioid
- Nhóm thuốc chống co giật
- Nhóm thuốc giảm đau
Câu 112:
Các xét nghiệm sinh hóa : dùng các phản ứng IgA/VCA, IgA/EBNA có ý nghĩa
- Chẩn đoán xác định
- Tiên lượng bệnh
- Theo dõi điều trị
- Chẩn đoán giai đoạn
Câu 113:
Bệnh nhân được chẩn đoán ung thư vòm họng di căn xương , điều trị
- Điều trị hóa chất nếu thể trạng cho phép
- Hóa trị và xạ trị đồng thời tổn thương vòm họng
- Tia xạ triệt căn
- Phẫu thuật lấy tổn thương
Câu 114:
Ý nghĩa các chất chỉ điểm ung thư trong ung thư phổi
- Chẩn đoán giai đoạn
- Chẩn đoán xác định
- Quyết định hướng điều trị
- Đánh giá và theo dõi sau điều trị
Câu 115:
Chất chỉ điểm u NSE , PRO-GRP áp dụng cho ung thư
- Chỉ cho UT biểu mô vảy
- Cho UT phổi khôi tế bào nhỏ
- Ung thư dạ dày
- Ung thư phổi tế bào nhỏ
Câu 116:
Ung thư dạ dạy được chẩn đoán sớm , phẫu thuật triệt để cho tỷ lệ sống
Câu 117:
Bộ 3 chất chỉ điểm trong ung thư dạ dày
- CEA, CA15.3, CA19.9
- CEA, CA19.9, CA 72.4
- CEA, CA15.3, CA12.5
- CEA, CA12.5, CA72.4
Câu 118:
Điều trị đích với Trastuzumab trong ung thư dạ dày được chỉ định trong TH
- Her-2/na âm tính
- Tất cả các bệnh nhân giai đoạn muộn
- Tất cả các bệnh nhân đã phẫu thuật
- Her-2/new dương tính
Câu 119:
Bệnh nhân sau mổ được chẩn đoán ung thư dạ dày T3N2M0 có nghĩa
- U xâm lấn lớp cơ, di căn trên 7 hạch vùng , chưa có di căn xa
- U xâm lấn sát thanh mạc, di căn 3-6 hạch vùng , chưa có di căn xa
- U xâm lấn tổ chức lân cân, di căn 1-2 hạch vùng , chưa có di căn xa
- U xâm lấn thanh mạc, di căn 3-6 hạch vùng , chưa có di căn xa
Câu 120:
Ung thư dạ dày T....N.....M..... được xếp vào giai đoạn IV theo UICC 2010
- T bất kỳ, N bất kỳ, M1
- T4, N4, M0
- T3, N3b, M0
- T4, N2, M0
Câu 121:
Loại hóa chất được xem là nền tảng trong điều trị hóa chất ung thư dạ dày
- 5PU
- Irinotecan
- Taxan
- Cisplatin
Câu 122:
Điều trị đích với thuốc Trastuzumab được áp dụng cho ung thư vú có kết quả
- Her 2 neu 2+
- Her 2 neu 1+
- Her 2 neu âm tính
- Her 2 neu 3+
Câu 123:
Mô bệnh học của ung thư vú hay gặp nhất
- Thể vảy
- Thể hỗn hợp
- Thể ống
- Xâm nhập trội nội ống
Câu 124:
Chẩn đoán phân biệt K vú với
- U xơ vú
- Abces vú
- U lympho tuyến vú
- Lao vú
Câu 125:
Mô bệnh thường gặp của K vú , trừ
- Thể ống
- Thể tiểu thùy
- Tế bào nhẵn
- Ống xâm nhập trội nội ống
Câu 126:
Triệu chứng muộn của ung thư vòm có thể nổi hạch
- Hạch thượng đòn
- Hạch I ( dưới hàm )
- Hạch II ( góc hàm )
- Hạch III
Câu 127:
Sinh thiết gan có nguy cơ , trừ
- Chảy máu
- Lan tràn ung thư <1 %
- Áp dụng khi CĐHA và xét nghiệm máu không đủ chẩn đoán
Câu 128:
Câu không đúng
- Thang wong max 5 điểm
- Thang wong trong đau nặng 4 điểm
- Không dùng morphin cho trẻ em do nhiều biến chứng
Câu 129:
Tại sao ung thư vòm mũi họng gây ù tai 1 bên
- Do tổn thương dây TK X
- Do ...... vòi Eustachi
Câu 130:
Đối tượng tầm soát ung thư vú
- Phụ nữ trên 40 tuổi , ở vùng có nguy cơ cao , ít nhất mỗi năm 1 lần
- Phụ nữ trên 40 tuổi , ở vùng có nguy cơ cao , ít nhất 2 năm 1 lần
- Phụ nữ trên 40 tuổi , ở vùng có nguy cơ cao , ít nhất 5 năm 1 lần
- Phụ nữ trên 60 tuổi , ở vùng có nguy cơ cao , ít nhất mỗi năm 1 lần
Câu 131:
Giải phẫu bệnh ung thư biểu mô liên kết
- Mặt cắt thuần nhất, hay gặp hoại tử chảy máu, ít xâm nhập hạch lympho
- Mặt cắt không đều, hay gặp hoại tử chảy máu, ít xâm nhập hạch lympho
- Mặt cắt thuần nhất, ít gặp hoại tử chảy máu, ít xâm nhập hạch lympho
Câu 132:
Tổ chức ung thu xâm lấn nhờ đặc tính , chọn sai
- Khả năng tiêu đạm ở các mô liên kế cận
- Mất sự ức chế tiếp xúc của tế bào
- Tính di động của tế bào ác tính
- Ý còn lại sai
Câu 133:
Triệu chứng thực thể thăm khám vú
- Khối u mềm, di động ,.....
- Khối u cứng, chắc, di động
- Khối u cứng, chắc, ranh giới không rõ với xung quanh
Câu 134:
Oxytocin là dạng thuốc
- Tác dụng nhanh, đường tiêm truyền
- Tác dụng chậm, đường uống
- Tác dụng nhanh, đường uống
- Tác dụng chậm, đường tiêm truyền
Câu 135:
Hội chứng SiHAD có tên gọi khác
- ..........
- HC Schwartz - Bartter