Danh sách câu hỏi
Câu 1:

Hội chứng 3 giảm gồm , ngoại trừ

  • Rì rào phế nang giảm
  • Gõ đục
  • Giảm rung thanh
  • Gõ vang
Câu 2:

Bệnh nhân ung thư phổi có nuốt nghẹn là do u hoặc hạch chèn ép vào

  • Thực quản
  • Cột sống
  • Tĩnh mạch chủ trên
  • Dây thần kinh quặt ngược
Câu 3:

Triệu chứng phù não khoác trong ung thư phổi do

  • U chèn ép thực quản
  • U chèn ép tổn thương dây thần kinh hoành
  • Tràn dịch màng phổi
  • U hoặc hạch trung thất chèn ép tĩnh mạch chủ trên
Câu 4:

Xạ trị triệt căn ung thư phổi không thế bào nhỏ áp dụng

  • Giai đoạn I , bệnh nhân thể trạng tốt
  • Giai đoạn IIIA không thể mổ được
  • Giai đoạn IIIB
  • Giai đoạn IV
Câu 5:

Đặc điểm của ung thư phổi tế bào nhỏ khác so với ung thư phổi không tế bào nhỏ

  • Chỉ định phẫu thuật triệt căn được áp dụng nhiều hơn
  • Bệnh tiến triển chậm hơn nên tiên lượng tốt hơn
  • Bệnh tiến triển nhanh hơn nên tiên lượng xấu hơn
  • Bệnh nhạy cảm với điều trị hóa trị và xạ trị nên tiên lượng tốt
Câu 6:

Đặc điểm dịch tễ của ung thư vú

  • Tỷ lệ mắc tương đương ở các lứa tuổi
  • Tỷ lệ mắc tăng nhanh ở các bệnh nhân trên 40T
  • Thường gặp ở lứa tuổi trẻ hơn 40T
  • Tỷ lệ mắc tăng nhanh ở các bệnh nhân trên 50T
Câu 7:

Lý do đến viện thường gặp nhất của ung thư vú

  • Đau vú
  • Chảy dịch vú
  • Sờ thấy u vú
  • U vú vỡ loét , hoại tử
Câu 8:

Chẩn đoán phân biệt ung thư vú

  • Áp xe vú
  • U xơ tuyế vú
  • U lympho biểu hiện ở tuyến vú
  • Lao tuyến vú
Câu 9:

Chỉ định điều trị nội tiết bổ trợ cho bệnh nhân ung thư vú

  • Tất cả các bệnh nhân ung thư vú có thụ thể nội tiết ER và hoặc PR dương tính
  • Tất cả các bệnh nhân ung thư vú sau phẫu thuật vì đọc tính thấp và dễ sử dụng
  • Chỉ điều trị chi bệnh nhân có thụ thể PR dương tính , không có hiệu quả ở bệnh nhân ER dương tính
  • Chỉ điều trị chi bệnh nhân có thụ thể ER dương tính , không có hiệu quả ở bệnh nhân PR dương tính
Câu 10:

Bệnh nhân nữ đến khám vì cảm giác đau vú , cần làm thêm XN , chọn đáp án sai

  • Khám lâm sàng vú và hạch nách
  • Chụp CHT tuyến vú 2 bên
  • Chụp XQ tuyến vú
  • Hỏi tiền sử bản thân và gia đình về ung thư vú và buồng trứng
Câu 11:

Yếu tố tiên lượng ung thư vú

  • Kích thước u
  • Tình trạng di căn hạch
  • Tình trạng thụ thể nội tiết ER, PR , Her - 2 / neu
  • Cả 3
Câu 12:

Các xét nghiệm có thể làm để CĐXĐ ung thư vú

  • Chụp tuyến vú 2 bên
  • Chọc hút tế bào u vú
  • Sinh thiết u vú
  • Cả 3
Câu 13:

Lựa chọn phương pháp điều trị ung thư vú chủ yếu dựa vào

  • Kích thước của khối u
  • Tình trạng hạch nách
  • Kích thước của khối u và tình trạng hạch nách
  • Giai đoạn bệnh và đặc điểm mô bệnh học của khối u
Câu 14:

Triệu chứng cơ nặng thường gặp của ung thư vú giai đoạn muộn

  • Chảy máu đầu vú
  • Triệu chứng đau xương và khó thở
  • Sờ thấy u vú
  • Đau nhấm nhức vú
Câu 15:

Mô bệnh học thường gặp của ung thư vú ,ngoại trừ

  • Ung thư biểu mô thể ống
  • Ung thư biểu mô thể tiểu thùy
  • Ung thư biểu mô tế bào nhẵn
  • Ung thư biểu mô thể ống xâm nhập trội nội ống
Câu 16:

Phân loại hạch theo TNM trong ung thư vú

  • Bao gồm giai đoạn hạch theo lâm sàng và giải phẩu
  • N2 theo lâm sàng jhi di căn hạch thượng đòn
  • N2 theo giải phẫu bệnh khi di căn trên 10 hạch nách
  • Tất cả
Câu 17:

Điều trị ung thư vú giai đoạn sớm , chọn đáp án sai

  • Phẫu thuật đóng vai trò cơ bản
  • Hóa trị chỉ định khi có hach nách di căn
  • Xạ trị áp dụng cho tất cả trường hợp phẫu thuật bảo tồn
  • Diều trị nội tiết cho các bệnh nhân có thụ thể dương tính
Câu 18:

Điều trị phẫu thuật ung thư vú

  • Phẫu thuật bảo tồn tuyến vú áp dụng được cho tất cả các trường hợp ung thư
  • Vét hạch nách hệ thống hiện nay ít được áp dụng trong đa số các trường hợp do nguy cơ gây phù tay
  • Phẫu thuật không có chỉ định cho tất cacr các bệnh nhân từ giai đoạn III trở đi
  • Điều trị phẫu thuật được chỉ định trên các bệnh nhân từ giai đoạn I, II và giai đoạn III còn mổ được qua đánh giá lâm sàng
Câu 19:

Khi nghi ngờ một bệnh nhân ung thư buồng trứng qua hỏi bệnh

  • Thăm âm đạo, trực tràng kết hợp khám bụng
  • Khám bụng xác định khối u và dịch ổ bụng
  • Khám toàn trạng xác định tình trạng toàn thân , hạch ngoại vi
  • Khám hệ thần kinh
Câu 20:

Hóa chất bổ trợ ung thư biểu mô buồng trứng được áp dụng cho các bệnh nhân

  • Tất cả các bệnh nhân
  • Bệnh nhân giai đoạn III, IV
  • Bệnh nhân giai đoạn IC trở đi và bệnh nhân giai đoạn I khác có yếu tố nguy cơ cao
  • Bệnh nhân giai đoạn II trở đi và bệnh nhân giai đoạn I có yếu tố nguy cơ cao
Câu 21:

Phác đồ hóa chất ưu tiên lựa chọn điều tri bổ trợ ung thư biểu mô buồng trứng

  • Gemxitabine + carboplatin
  • Lipodoxorubicin + carboplatin
  • Topotecan + carboplatin
  • Paclitaxel + carboplatin
Câu 22:

Phác đồ hóa chất ưu tiên lựa chọn điều tri bổ trợ ung thư tế bào mầm buồng trứng

  • Paclitaxel + carboplatin
  • BEP
  • Gemcitabne + carboplatin
  • Cisplatin đơn thuần
Câu 23:

Điều tri ung thư buồng trứng tái phát

  • Chủ yếu là phẫu thuật
  • Vai trò quan trọng của tia xạ
  • Vai trò quan trọng của phẫu thuật và hóa chất
  • Vai trò quan trọng của điều trị nội tiết
Câu 24:

Khi nghi ngờ một bệnh nhân bị ung thư buồng trứng qua thăm khám lâm sàng , các xét nghiệm cần chỉ định , trừ

  • Chụp PET/CT
  • Siêu âm ổ bụng hạch , siêu âm đầu dò âm đạo
  • Chụp CLVT ổ bụng
  • Xét nghiệm chất chỉ điểm ung thư trong máu ( CA 125, Beta HCG, AFP,...)
Câu 25:

Khi nghi ngờ một bệnh nhân ung thư buồng trứng , chọn câu sai

  • Chụp CLVT hoặc CHT tiểu khung giúp cho chẩn đoán
  • Xét nghiệm các chất chỉ điểm ung thư trong máu giúp chần đoán
  • Có thể mổ bụng thăm dò , lấy u sinh thiết tức thì
  • Có thể nội soi lấy u để làm giải phẫu bệnh thường quy
Câu 26:

Phẫu thuật ung thư buồng trứng đạt tối ưu khi

  • Để lại u có thể tích =< 2cm
  • Để lại u có thể tích =< 3cm
  • Để lại u có thể tích =< 1cm
  • Không còn u trên đại thể
Câu 27:

U mô đệm sinh dục thường gặp ở lứa tuổi

  • Tất cả các lứa tuổi
  • Độ tuổi 20
  • Dưới 50 tuổi
  • Trên 65 tuổi
Câu 28:

U tế bào mầm của buồng trứng thường gặp ở lứa tuổi

  • Trên 65 tuổi
  • Độ tuổi 20
  • Trên 50 tuổi
  • Tất cả các lứa tuổi
Câu 29:

Về mô bệnh học , ung thư buồng trứng có 3 loại , trừ

  • Ung thư biểu mô
  • Ung thư tế bào mầm ác tính
  • U lympho không Hodgkin
  • U đệm - dây sinh dục
Câu 30:

Các yếu tố nguy cơ mắc biểu mô buồng trứng , ngoại trừ

  • Lạc nội mạc tử cung vào buồng trứng
  • Có tiền sử gia đình mắc ung thư buồng trứng
  • Có tiền sử mạng đột biến gen BRCA1, BRCA2
  • Bản thân mắc bệnh ung thư đại trực tràng , ung thư nôi mạc tử cung
Câu 31:

Đặc điểm của ung thư biểu mô buồng trứng , trừ

  • Triệu chứng lâm sàng âm thầm
  • Không đặc hiệu nên đa số bệnh nhân được chẩn đoán ở giai đoạn muôn
  • Đôi khi có triệu chứng dường tiết niệu , tiêu hóa dó khối u xâm lấn xung quanh
  • Thường bắt dầu bằng dấu hiệu rối loạn kinh nguyệt
Câu 32:

Chất chỉ điểm ung thư buồng trứng tế bào mấm

  • CA 125 tăng cao
  • βHCG tăng cao
  • βHCG và αFP thường cao
  • CA 125 và αFP thường cao
Câu 33:

Giai đoạn IA theo FIGO của ung thư buồng trứng

  • U giới hạn ở 1 buồng trứng
  • Vỏ nguyên vẹn
  • Không có u trên bề mặt buồng trứng
  • Tế bào dịch cổ trướng , dịch rửa ổ bụng âm tính
Câu 34:

Giai đoạn II theo FIGO của ung thư buồng trứng

  • Khối u còn khu trú ở tiểu khung
  • khối u khu trú ở 1 hay 2 bên buồng trứng có phá vỡ vỏ
  • Khối u đã reo rắc ra ổ bụng những di căn vi thể
  • Khối u đã di căn mạc nối lớn nhưng kích thước nhỏ dưới 2cm
Câu 35:

Giai đoạn III theo FIGO của ung thư buồng trứng

  • Khối u di căn hạch thượng đòn
  • Khối u di căn đến gan , phổi
  • Khối u còn khu trú ở tiểu khung
  • Khối u đã reo rắc ra ổ bụng ngoài khung xương chậu , di căn hạch vùng
Câu 36:

Giai đoạn IV theo FIGO của ung thư buồng trứng

  • Khối u di căn phúc mạc bao gan
  • Khối u di căn hạch vùng
  • Khối u đã di căn xa (hạch thượng đòn , gan , phổi , não )
  • Khối u đã rao rắc ra ổ bụng ngoài khung chậu hoặc di căn hạch vùng
Câu 37:

Chần đoán phân biệt ung thư buồng trứng

  • Viêm phần phụ , áp xe phần phụ
  • U lành tính buồng trứng
  • Ung thư nơi khác di căn đến buồng trứng
  • Ung thư tử cung, đại tràng xâm lấm buồng trứng
Câu 38:

Thời gian sống thêm 5 năm của UTBM buồng trứng giai đoạn III

  • 5%
  • 45%
  • 20%
  • 70%
Câu 39:

Điều trị ung thư buồng trứng có đặc điểm , chọn câu sai

  • Xạ trị ít có vai trò trong điều trị
  • Hóa chất được chỉ định trong tất cả các bệnh nhân giai đoạn II
  • Phẫu thuật đóng vai trò quan trọng nhất
  • Phẫu thuật cho giai đoạn sớm là đủ
Câu 40:

Phương pháp chẩn đoán ban đầu trong ung thư buồng trứng , trừ

  • Siêu âm ổ bụng
  • Phẫu thuật thăm dò ổ bụng và sinh thiết
  • Xét nghiệm chất chỉ điểm ug thư trong máu
  • Chụp CLVT tiểu khung
Câu 41:

Mầm tế bào ung thư buồng trứng có dấu hiệu

  • U lớn ở ổ bụng , có thể có dịch trướng kèm theo
  • Bệnh nhân trẻ tuổi
  • Bệnh nhân có thể đau bụng do u chèn ép hoặc u xoắn
  • Tất cả
Câu 42:

Thể mô bệnh học hay gặp nhất của ung thư buồng trứng

  • Ung thư biểu mô vảy
  • Ung thư tế bào sáng
  • U thanh dịch ác tính
  • Ung thư hỗn hợp
Câu 43:

Thể mô bệnh học không phải tế bào mầm UTBT

  • U quái ác tính
  • U nghịch mầm
  • U túi noãn hoàng
  • U tế bào hạt buồng trứng
Câu 44:

Các yếu tố tiên lượng u đệm - dây sinh dục buồng trứng

  • Giai đoạn bệnh
  • Thể mô bệnh
  • U còn nguyên hay đã vỡ vỏ
  • Tất cả
Câu 45:

Khàn tiếng hoặc giọng đôi trong ung thư phổi do

  • U hoặc hạch to chèn ép thần kinh quặt ngược
  • U chèn ép tĩnh mạch chủ trên
  • U xâm lấn đám rối thần kinh cánh tay
  • U xâm lấn thành ngực
Câu 46:

Chọn ý đúng điền vào chỗ trống " soi phế quản trong ung thư phổi thường áp dụng cho các trường hợp ....."

  • U ở ngoại vi phổi
  • U ở đỉnh phổi
  • U ở trung tâm
  • U ở thùy đỉnh phổi
Câu 47:

Chất chỉ điểm u NSE, Pro-GRS áp dụng cho ung thư

  • Ung thư dạ dày
  • Ung thư phổi tế bào nhỏ
  • Ung thư phổi không tế bào nhỏ
  • Ung thư biểu mô vảy
Câu 48:

Xạ trị triệu chứng trong điều trị ung thư phổi , ngoại trừ

  • Giai đoạn II, bệnh nhân từ chối phẫu thuật
  • Giảm đau xương do ung thư di căn xương
  • Xạ trị chống chèn ép khi u chèn ép trung thất
  • Ung thư di căn não gây phù não , đè đẩy não thất
Câu 49:

Trong điều trị ung thư phổi " Điều trị hóa chất bổ trợ ..........."

  • Thường chỉ định cho giai đoạn II - III sau phẫu thuật triệt căn
  • Là điều trị cho giai đoạn di căn
  • Là điều trị hóa chất cho giai đoạn IA sau phẫu thuật triệt căn
  • Điều trị cùng xạ trị triệu căn
Câu 50:

Ý không thuộc hội chứng cận u của ung thư phổi

  • Vú to 2 bên
  • Đau nhức xương khớp
  • Đái tháo nhạt
  • Nốt di căn dưới da vùng ngực
Câu 51:

Phương pháp chẩn đoán hình ảnh giúp đánh giá tốt nhất giai đoạn T và N của ung thư phổi

  • Siêu âm thành ngực
  • Chụp CT lồng ngực
  • Xquang phổi
  • Siêu âm qua nội soi phế quản
Câu 52:

Phương pháp giúp chẩn đoán mô bệnh học của ung thư phổi , chọn câu sai

  • Nội soi phế quản
  • Sinh thiết hạch cổ
  • Sinh thiết xuyên thành ngực
  • Lấy dịch đờm làm xét nghiệm
Câu 53:

Chọn ý thích hợp điền chỗ trống " Phân loại mô bệnh học của UT phổi có 2 loại chính .........khác nhau . UTP tế bào nhỏ và không tế bào nhỏ

  • Tuổi mắc bệnh
  • Tiên lượng
  • Triệu chứng
  • Phương pháp chẩn đoán
Câu 54:

Điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ : Phẫu thuật tiết kiệm nhu mô phổi thường áp dụng khi

  • Khối u to nằm ở ngoại vi và chức năng hạn chế
  • Khối u nhỏ nằm ngoại vi và chức năng hô hấp hạn chế
  • Khối u nhỏ nằm ở trung tâm và chức năng hô hấp hạn chế
  • khối u ở đỉnh phổi
Câu 55:

Phương pháp điều trị chủ yếu của ung thư phổi tế bào nhỏ giai đoạn khu trú

  • Hóa chất đơn thuần
  • Xạ trị tổn thương u và hạch
  • Xạ trị dự phòng não
  • Xạ trị kết hợp với hóa chất
Câu 56:

Phương pháp phẫu thuật triệt căn trong ung thư phổi không tế bào nhỏ , ngoại trừ

  • Cắt u phổi
  • Cắt thùy phổi
  • Cắt toàn bộ 1 phổi
  • Cắt phân thùy phổi
Câu 57:

Biến chứng quan trọng khi thực hiện chọc hút xuyên thành ngực bằng kim nhỏ để sinh thiết khối u phổi

  • Bệnh nhân bị shock thuốc gây tê
  • Bệnh nhân khó thở do lo lắng sợ hãi
  • Chọc không đúng vị trí u
  • Tràn máu , tràn khí màng phổi
Câu 58:

Ý không phú hợp về xét nghiệm cận lâm sàng thường làm để đánh giá tình trạng di căn xa của ung thư phổi

  • Xạ hình xương
  • Siêu âm ổ bụng
  • MRI sọ não
  • Nội soi đường tiêu hóa
Câu 59:

Tiên lượng ung thư phổi phụ thuộc , ngoại trừ

  • Tiền sử hút thuốc
  • Giai đoạn bệnh
  • Thể trạng bệnh nhân
  • Đặc điểm mô bệnh học
Câu 60:

Chỉ định của điều trị ung thư phổi phụ thuộc

  • Đặc điểm mô bệnh học
  • Giai đoạn bệnh
  • Chắc năng hô hấp
  • Tất cả
Câu 61:

Ý không phải nguyên nhân gây khó thở trong ung thư phổi

  • Ho kéo dài
  • U to, chèn ép , bít tắc đường hô hấp
  • Tràn dịch màng phổi
  • Xẹp phổi
Câu 62:

Triệu chứng đường hô hấp của ung thư phổi , ngoại trừ

  • Ho kéo dài
  • Khàn tiếng
  • Ho đờm lẫn máu
  • Khó thở
Câu 63:

Triệu chứng do ung thư phổi chén ép xâm lấn trong lồng ngực

  • Nuốt nghẹn
  • Hạch to vùng thượng đòn
  • Ho đờm lẫn máu
  • Đau xương do di căn xương
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Test Ung thư HKIII

Mã quiz
456
Số xu
4 xu
Thời gian làm bài
47 phút
Số câu hỏi
63 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Y khoa
Mọi người cũng test
Ung thư HKIII
135 câu 101 phút 0 lượt thi
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước