Danh sách câu hỏi
Câu 1: Một trong những phương pháp sau đây không dùng để chẩn đoán ối vỡ:
  • Soi buồng ối.
  • Chứng nghiệm kết tinh lá dương xỉ.
  • Khảo sát độ dai của dịch nhầy cổ tử cung.
  • Đặt băng vệ sinh sạch và khô theo dõi.
Câu 2: Triệu chứng hay gặp của các tổn thương cổ tử cung là:
  • Ra khí hư
  • Ra máu
  • Đau bụng
  • Rối loạn kinh nguyệt
Câu 3: Chỉ định của soi cổ tử cung khi:
  • Chẩn đoán các tổn thương lành tính của cổ tử cung
  • Theo dõi định kỳ các thương tổn ở cổ tử cung
  • Pap ' Smear bất thường
  • Tìm vùng tổn thương nghi ngờ để sinh thiết
Câu 4: Xung quang tuyến sữa thường được chỉ định nếu có triệu chứng nào sau đây:*
  • Rỉ nước ở núm vú
  • Đau vú
  • Ung nề ở vú
  • Viêm vú
Câu 5: Ối vỡ non được định nghĩa là ối vỡ thời điểm:
  • Trước giai đoạn 2 của quá trình chuyển dạ.
  • Trước tuần lễ thứ 32 của thai kỳ.
  • Trước khi chuyển dạ.
  • Trước tuần lễ thứ 38 của thai kỳ.
Câu 6: Vú trở về kích thước nhỏ nhất vào ngày thứ mấy cảu chu kỳ:
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
Câu 7: Chẩn đoán bệnh lý tuyến vú có độ chính xác cao nhất khi phối hợp các phương tiện nào sau đây:
  • Siêu âm + lâm sàng
  • Lâm sàng + tế bào học
  • Xquang vú + tế bào học
  • Lâm sàng + Siêu âm
Câu 8: Kích thích đầu tiên để vú phát triển là nội tiết của:
  • Vùng dưới đồi
  • Thuỳ tuyến yên.
  • Buồng trứng
  • Thuỳ sau tuyến yên.
  • Tuyến thượng thận
Câu 9: Sản phụ có thai 33 tuần vào viện vì ra nước âm đạo đã 24 giờ, kèm theo có sốt. Khám thấy có dấu hiệu nhiễm khuẩn ối, sốt 39oC, tim thai 180L/ph, CTC đóng kín. Xử trí thích hợp nhất là:
  • Hạ sốt, kháng sinh, gây chuyển dạ
  • Hạ sốt, kháng sinh, corticoid, gây chuyển dạ
  • Hạ sốt, kháng sinh, mổ lấy thai
  • Hạ sốt, kháng sinh, corticoid, mổ lấy thai
Câu 10: Đặc điểm u xơ tuyến vú là:
  • U ở nông, đau.
  • U đỉnh, không đau.
  • U cứng di động, có hạch nách.
  • U ở nông, di động, không dính, không đau, không có hạch.
Câu 11: Sau mãn kinh mô tuyến dần dần thu hồi và được thay thế bởi mô nào sau đây:
  • Mô mỡ
  • Mô sợi
  • Tổ chức liên kết
  • Mô mỡ, mô sợi
  • Đều đúng
Câu 12: Điều nào sau đây được xem như một yếu tố nguy cơ của bệnh lý lành tính tuyến vú?
  • Không cho con bú
  • Dậy thì muộn
  • Quá sản và loạn sản tuyến sản
  • Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 13: Lộ tuyến tử cung không thường gặp ở nhóm người nào sau đây?
  • Phụ nữ trong khoảng tuổi sinh hoạt tình dục.
  • Phụ nữ mang thai.
  • Phụ nữ đang dùng thuốc viên tránh thai dạng phối hợp.
  • Phụ nữ đang đặt vòng tránh thai.
  • Phụ nữ sau tuổi mãn kinh.
Câu 14: X quang tuyến sữa (galactography) thường được chỉ định nếu có triệu chứng:
  • Đau vú.
  • Tiết dịch ở núm vú.
  • Viêm tuyến vú.
  • Nhiều khối u lổn nhổn ở tuyến vú.
Câu 15: Bệnh xơ Nang tuyến vú hay gặp ở lứa tuổi nào sau đây:
  • 19-20 tuổi
  • 21-25 tuổi
  • 26-30 tuổi
  • 40-50 tuổi
  • 60-65 tuổi
Câu 16: Các yếu tố sau đều có liên quan đến nguy cơ ung thư vú, NGOẠI TRỪ:
  • Tiền sử có mẹ hoặc chị em bị ung thư vú
  • Tiền sử có tổn thương lành tính ở tuyến vú
  • Đời sống kinh tế gia đình - xã hội thấp kém
  • Không sinh đẻ hoặc sinh đẻ muộn
Câu 17: Các dấu hiệu lâm sàng và CLS sau đây hay gặp trong bệnh xơ Nang tuyến vú, NGOẠI TRỪ:
  • Đau vú theo chu kỳ
  • Khối u tròn, giới hạn rõ
  • Cản quang tròn tương ứng với u Nang
  • Khối u có đặc tính là không đau
  • Các vết calci hoá to nhỏ rải rác không tập trung thành nhóm
Câu 18: Hiện tượng biểu mô hóa có thể thực hiện theo cơ chế sau:
  • Biểu mô tuyến mọc chồm lên biểu mô lát.
  • Các tế bào dự trữ của biểu mô tuyến biến thành mô bì lát.
  • Sự tăng sinh nhiều lớp với nhiều tế bào trưởng thành già cỗi.
  • Biểu mô lát biến thành mô bì trụ do tác dụng của estrogen.
  • Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 19: Đốt cổ tử cung có chỉ định để điều trị tổn thương nào sau đây:
  • Lộ tuyến diện rộng
  • Săng giang mai
  • Polype cổ trong cổ tử cung
  • Tăng tiết, huyết trắng nhiều.
Câu 20: Hình ảnh giải phẫu bệnh trong tổn thương lành tính cổ tử cung là:
  • Cấu trúc biểu mô bị đảo lộn.
  • Cấu trúc tế bào bị đảo lộn.
  • Hình thể tế bào bị thay đổi.
  • Cấu trúc của biểu mô và tế bào ko gây đảo lộn.
Câu 21: Thời kỳ dễ bị u vú là:
  • Tuổi dậy thì.
  • Tuổi sinh đẻ.
  • Tiền mãn kinh.
  • Mãn kinh.
Câu 22: Yếu tố thuận lợi gây tổn thương nghịch sản cổ tử cung là:
  • Quan hệ tình dục
  • Rối loạn nội tiết
  • Sang chấn sản khoa
  • do HPV
Câu 23: Tổn thương lộ tuyến cổ tử cung nguyên nhân do, NGOẠI TRỪ:
  • Sang chấn do chửa đẻ.
  • Sang chấn do nạo phá thai.
  • Do bẩm sinh.
  • Sau khi bị giang mai.
Câu 24: Thai phụ 25 tuổi, thai 33 tuần vào viện vì ra nước âm đạo giờ thứ 2. Khám xác định có ối vỡ non, không có dấu hiệu nhiễm trùng, tim thai bình thường. Hướng xử trí thích hợp là:
  • Mổ lấy thai
  • Cho kháng sinh + gây chuyển dạ ngay
  • Cho kháng sinh + Corticoid, chờ chuyển dạ tự nhiên
  • Cho kháng sinh + Corticoid, đợi sau 24 giờ sẽ gây chuyển dạ
Câu 25: Các phương pháp diệt tuyến trong điều trị lộ tuyến cổ tử cung, NGOẠI TRỪ:
  • Đốt điện.
  • Đốt lạnh.
  • Đốt Laser
  • Đặt thuốc kéo dài
Câu 26: Lộ tuyến cổ tử cung có các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
  • Viêm loét gây chợt lớp biểu mô lát của cổ tử cung.
  • Làm lộ vùng tuyến buồng cổ tử cung.
  • Các tuyến của cổ tử cung lộ ra ngoài như chùm nho.
  • Soi cổ tử cung thấy hình ảnh chấm đáy, lát đá.
Câu 27: Các câu sau về hình ảnh tái tạo của lộ tuyến đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Cửa tuyến.
  • Đảo tuyến.
  • Nang Naboth.
  • Vết trắng.
Câu 28: Đau vú cần phải điều trị khi:
  • Đau kéo dài < 3 ngày trước kỳ kinh.
  • Đau kéo dài < 7 ngày trước kỳ kinh.
  • Đau kéo dài > 7 ngày và theo chu kỳ.
  • Đau kéo dài < 3 ngày ở thời kỳ rụng trứng.
Câu 29: Vị trí của tuyến vú ở vào khoảng giữa sườn thứ:
  • 2 - 3
  • 3 - 7
  • 7 - 8
  • 8 - 11
Câu 30: Tất cả những câu sau đây về Nang naboth đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Có thể là hậu quả của hiện tượng lành sẹo lộ tuyến cổ tử cung
  • Là sang thương vi thể, chỉ nhìn thấy được khi soi cổ tử cung
  • Có thể là hậu quả của sự lành sẹo lóet cổ tử cung trước đó.
  • Là một sang thương hòan toàn lành tính.
Câu 31: Điều trị tốt nhất viêm lộ tuyến cổ tử cung là:
  • Đốt cổ tử cung
  • Rửa âm đạo với dung dịch Betadine
  • Bôi âm đạo, cổ tử cung với kem Estrogen
  • Bôi âm đạo, cổ tử cung với kem progesteron
Câu 32: Tất cả những câu sau đây về cấu tạo của tuyến vú đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Khối lượng vú trung bình từ 200 – 300cm
  • Trong tuyến vú có khoảng 15 - 20 ống dẫn sữa
  • Vú được nâng đỡ bởi các bó cơ trơn và dây chằng Cooper rất chắc chắn
  • Vùng núm vú có nhiều thụ thể cảm giác
Câu 33: Trong bệnh lý xơ Nang tuyến vú, trên X- quang thấy các điểm sau, NGOẠI TRỪ:
  • Vú tăng mật độ.
  • Cản quang mở tương ứng với các vùng bị phù nề.
  • Cản quang tròn tương ứng với u Nang.
  • Các vết caxi hoá to, nhỏ, rải rác không tập trung thành đám
  • Các vết caxi nhỏ tập trung thành đám
Câu 34: Hướng điều trị tốt nhất của u xơ tuyến vú là:
  • Điều trị nội tiết Estrogen.
  • Điều trị nội tiết Progesteron
  • Không cần điều trị.
  • Phẫu thuật cắt bỏ khối u.
  • Phẫu thuật cắt bỏ vú
Câu 35: Những tác dụng của estrogen lên tuyến vú sau đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Phát triển các tế bào tuyến sữa.
  • Tăng cường sự phân bạo tại Nang sữa.
  • Làm các ống dẫn sữa nở lớn.
  • Tăng sự phân mạch ở mô liên kết.
  • Tăng tính thẩm thấu qua thành mạch.
Câu 36: Chọn một câu sai về ối vỡ sớm:
  • Gây ngôi thai bất thường
  • Gây chuyển dạ kéo dài
  • Gây suy thai
  • Gây nhiễm khuẩn ối
Câu 37: Yếu tố tạo nên môi trường pH âm đạo là:
  • Do vi khuẩn Ecoli trong âm đạo.
  • Do progesteron.
  • Do nấm men trong môi trường âm đạo.
  • Do trực khuẩn Doderlein trong mtrg âm đạo.
Câu 38: Triệu chứng cận lâm sàng có giá trị nhất để chẩn đoán ung thư vú là:
  • Chụp X-quang tuyến vú.
  • Siêu âm vú.
  • Làm tế bào học để chẩn đoán.
  • Xét nghiệm công thức máu.
Câu 39: Những câu sau đây về lộ tuyến cổ tử cung đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Vùng lộ tuyến không bắt màu lugol
  • Một yếu tố nguyên nhân là do sự thay đổi pH âm đạo
  • Là khi lớp biểu mô tuyến của cổ trong mọc lan ra cổ ngoài
  • Tất cả các trường hợp lộ tuyến đều phải được điều trị
Câu 40: Các câu sau về sinh lý tuyến vú đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Estrogen làm tăng sinh ống dẫn sữa, tăng tính thẩm thấu ở mao mạch
  • Progesteron làm phát triển tuyến chùm nho & tổ chức liên kết khi có thai
  • Prolactin có tác dụng chính trong sự sinh sữa
  • Prolactin có tác dụng vừa hiệp đồng vừa đối kháng với Estrogen
Câu 41: Mục đích của soi cổ tử cung và pap's mear để:
  • Chẩn đoán ung thư nội mạc TC sớm
  • Chẩn đoán và phát hiện sớm ung thư cổ tử cung
  • Giúp phát hiện sớm ung thư buồng trứng
  • Giúp phát hiện viêm cổ tử cung lộ tuyến
Câu 42: Khi khám thấy khối u dính, đau, thay đổi màu sắc da, cần nghĩ nhiều nhất tới bệnh:
  • Ung thư vú.
  • Viêm tuyến vú.
  • Viêm tắc tuyến vú.
  • Nhân xơ tuyến vú.
Câu 43: Điều nào sau đây được xem là một yếu tố nguy cơ của bệnh lý lành tính của tuyến vú
  • Đa sản
  • Dậy thì và mãn kinh muộn
  • Không cho con bú
  • Tất cả các câu trên
Câu 44: Sự tiết sữa ở thời kỳ sơ sinh là do ảnh hưởng của nội tiết trong thai kỳ, hiện tượng này sẽ biến mất vào:
  • Vài giờ sau sinh.
  • Ba ngày sau sinh.
  • Vài tuần sau sinh.
  • Tháng đầu sau sinh.
  • Năm đầu sau sinh.
Câu 45: Estrogen có tác dụng sau, NGOẠI TRỪ:
  • Tăng sinh ống dẫn sữa.
  • Giảm hoạt động phân thuỳ.
  • Làm vú to và tăng cương.
  • Giảm thấm.
Câu 46: Bệnh u xơ tuyến vú hay gặp ở lứa tuổi nào sau đây:
  • Trước 25 tuổi.
  • Trước 35 tuổi.
  • Từ 36-40 tuổi
  • Từ 41-50 tuổi.
  • Trên 60 tuổi.
Câu 47: Chẩn đoán u xơ tuyến vú dựa vào phương pháp:
  • Nhìn.
  • Sờ tìm khối u.
  • Chụp cắt lớp.
  • Khám lâm sàng và cận lâm sàng.
Câu 48: Điều trị nào sau đây được lựa chon để điều trị dãn ống dẫn sữa
  • Nội tiết
  • Vitamin A
  • Phẫu thuật
  • Kháng sinh
  • Không điều trị gì sau khi đã loại k
Câu 49: Tất cả những câu sau đây về cấu tạo của tuyến vú đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Tuyến vú nằm cách da và lồng ngực bởi một lớp mỡ mỏng.
  • Tại núm vú, tuyến vú nằm sát dưới da.
  • Trong tuyến vú có khoảng 15-20 ống dẫn sữa.
  • Cấu tạo mô học chỉ gồm tế bào thượng bì và mô liên kết, không có tế bào cơ.
  • Vùng núm vú có nhiều thụ thể cảm giác.
Câu 50: Vú phát triển lệ thuộc các nội tiết tố sau, NGOẠI TRỪ:
  • Estrogen, Progesterone.
  • Nội tiết tố giáp trạng.
  • Prolactin.
  • Androgen.
Câu 51: Trong các tổn thương lành tính của cổ tử cung, tổn thương nào sau đây dễ lầm với ung thư cổ tử cungnhất:
  • Polype cổ ngoài.
  • Lộ tuyến cổ tử cung
  • Lao cổ tử cung
  • Lạc nội mạc tử cung
Câu 52: Lứa tuổi có nguy cơ cao bị nghịch sản cổ tử cung
  • 16 - 30
  • 20 - 40
  • 40 - 50 tuổi
  • 50 - 60
Câu 53: Về Polype cổ tử cung, điều nào sau đây đúng:
  • Quan sát bằng mắt thường, màu tái nhạt hơn so với niêm mạc cổ ngoài.
  • Tỷ lệ biến thành ung thư cao
  • Có thể hoàn tòan không có triệu chứng, chỉ phát hiện tình cờ
  • Cấu tạo bởi các tế bào lát tầng, bao quanh bởi mô đệm và tổ chức liên kết
Câu 54: Các yếu tố sau đều có liên quan đến nguy cơ ung thư vú, NGOẠI TRỪ:
  • Tiền sử có mẹ hoặc chị em bị ung thư vú.
  • Tiền sử có tổn thương lành tính ở tuyến vú.
  • Đời sống kinh tế gia đình – xã hội thấp kém.
  • Không sinh đẻ hoặc sinh đẻ muộn.
Câu 55: Soi cổ tử cung được tiến hành qua các giai đoạn sau đây,NGOẠI TRỪ:
  • Soi không chuẩn bị
  • Soi sau khi bôi axid axetic
  • Soi sau khi bôi lugol 3%
  • Soi sau khi bôi betadin
Câu 56: Viêm lộ tuyến cổ TC kéo dài, cách điều trị tốt nhất là:
  • Rửa âm ạo với dung dịch betadine hàng ngày
  • Đốt các tổn thương lộ tuyến cổ TC và đặt kháng sinh chống viêm
  • Rửa âm đạo và đặt thuốc kháng sinh chống viêm
  • Rửa âm đạo - CTC và đặt thuốc kháng sinh chống viêm có estrogen
Câu 57: Loại tổn thương lành tính nào ở cổ TC vẫn cần theo dõi cẩn thận ?
  • Cửa tuyến / Đảo tuyến cổ TC
  • Viêm lộ tuyến rộng cổ TC
  • Nang Naboth cổ TC
  • Tổn thương nghịch sản cổ TC
Câu 58: Nhóm phụ nữ nào sau đây có nguy cơ K vú thấp nhất:
  • Có tổn thương lành tính ở tuyến vú
  • Có kinh lần đầu sớm, mãn kinh trễ
  • Đời sống kinh tế cao, béo phì.
  • Không sinh đẻ hoặc sinh con lớn tuổi.
Câu 59: Lộ tuyến cổ tử cung thường ít gặp ở lứa tuổi nào:
  • Sau tuổi dậy thì
  • Trong tuổi sinh đẻ
  • Sau tuổi mãn kinh
  • Trong thời gian mang thai
Câu 60: Thời điểm lý tưởng nhất để thực hiện việc tự khám vú
  • Giữa chu kỳ kinh
  • Trong khi đang có kinh
  • Ngay sau khi sạch kinh
  • Khi có dấu hiệu bất thường ở vú
Câu 61: Nhóm phụ nữ nào sau đây có nguy cơ K vú thấp nhất?
  • Có tiền căn mẹ hoặc chị em bị K vú
  • Không sinh đẻ hoặc sinh lần sau trên 35 tuổi
  • Có tổn thương lành tính ở tuyến vú
  • Có kinh lần đầu sớm hoặc mãn kinh trễ
Câu 62: Điều nào sau đây được xem như một yếu tố nguy cơ của bệnh lý lành tính tuyến vú:
  • Không cho con bú.
  • Dậy thì muộn.
  • Quá sản và loạn sản tuyến sản.
  • Các câu trên đều đúng.
Câu 63: Bệnh lý xơ Nang tuyến vú hay gặp với tỷ lệ nào dưới đây? Chọn câu trả lời đúng.
  • Tỷ lệ 34%
  • Tỷ lệ 4%
  • Tỷ lệ 19%
  • Tỷ lệ 6%
  • Tỷ lệ 27%
Câu 64: Chọn câu SAI trong những câu sau đây về tổn thương lành tính cổ tử cung.
  • Có thể là tiền đề cho sự phát triển thành ung thư cổ tử cung
  • Có thể gây vô sinh
  • Lộ tuyến là một tình trạng bệnh lý không thể tự khỏi
  • Có thể diễn biến thành mạn tính
Câu 65: Sự gia tăng thể tích vú trước kỳ kinh là do ảnh hưởng của nội tiết nào:
  • Estrogen
  • Progesteron
  • Prolactin
  • Coriisal
  • Thyroxine
Câu 66: Thời kỳ tiền mãn kinh có những đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
  • Ống tuyến sữa teo đi và tắc ở thời kỳ tiền mãn kinh.
  • Sự xâm nhập, co thắt càng làm xơ hoá và Nang hoá dễ dẫn tới u xơ.
  • Tổ chức vú teo đi bởi mất cân đối giữa Estrogen và Progesterone.
  • Thời kỳ tiền mãn kinh không sợ u vú nữa.
Câu 67: Mục đích của sinh thiết cổ tử cung sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Giúp chẩn đoán vi thể về mặt tế bào học
  • Chẩn đoán sớm ung thư cổ tử cung
  • Có thể yên tâm để đốt cổ tử cung điều trị viêm lộ tuyến
  • Giúp chẩn đoán sớm ung thư thân tử cung
Câu 68: Ở giai đoạn cuối của chu kỳ kinh nguyệt do ảnh hưởng của nội tiết, tình trạng của vú như thế nào:
  • Hay có rỉ dịch qua núm vú
  • Có sự thu nhỏ lại của các Nang sữa
  • Tăng hiện tượng phù nề mô đệm
  • Tuyến sữa phát triển to ra
Câu 69: Điều trị lộ tuyến cổ tử cung trị gồm các cách sau, NGOẠI TRỪ:
  • Khoét chóp cổ tử cung.
  • Đặt thuốc tại chỗ.
  • Dùng kháng sinh toàn thân.
  • Đốt cổ tử cung (đốt điện, đốt hoá chất, áp lạnh...).
Câu 70: pH ở kênh cổ tử cung bình thường:
  • 3,8 - 4,2
  • 5,5 - 6
  • 6,5 - 7
  • 7,0 - 7,5
Câu 71: Số lượng mô tuyến nhiều nhất ở phần tư nào của vú?
  • Đuôi
  • Phần tư trên ngoài
  • Phần trên trong
  • Phần tư dưới ngoài
  • Phần tư trên trong
Câu 72: Cấu tạo tuyến vú có số ống dẫn sữa là:
  • 10 - 15 ống
  • 15 - 20 ống
  • 20 - 25 ống
  • 25 - 30 ống
Câu 73: Bệnh vú lành tính thường gặp là
  • Xơ Nang tuyến vú.
  • Dãn ống dẫn sữa
  • U xơ tuyến vú
  • U tuyến dạng là
  • Túi sữa
Câu 74: Khi gặp một trường hợp ối vỡ non mà thai chưa đủ tháng, ở tuyến dướ cần phải làm :
  • Cho kháng sinh và theo dõi
  • Tư vấn, có thể nằm ở nhà đợi chuyển dạ
  • Tư vấn, cho kháng sinh và chuyển lên tuyến trên
  • Cho kháng sinh, khởi phát chuyển dạ
Câu 75: Đây không phải là dấu hiệu của nghịch sản cổ tử cung:
  • Cổ tử cung mất độ bóng, nhẵn.
  • Có những nốt sùi rõ nổi lên trên bề mặt
  • Soi cổ tử cung có thể thấy hình ảnh lát đá, chấm đáy, vết trắng.
  • Test lugol bắt màu nâu sẫm.
Câu 76: Điều trị bằng phẫu thuật một bệnh lý lành tính tuyến vú (nếu có CĐ) có lợi điểm nào sau đây :
  • Xác định được tính chất lành tính của tổn thương.
  • Tránh được biến chứng do sự phát triển nhanh của khối u gây ra.
  • Dự phòng được ung thư vú ở những phụ nữ có nguy cơ cao.
  • Điều trị tận gốc được triệu chứng đau.
  • Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 77: Đường kính ống dẫn sữa có kích thước trung bình là:
  • 0,5 mm
  • 1mm
  • 2mm
  • 3mm
  • 4mm
Câu 78: Chọn câu SAI khi nói về lợi ích của soi cổ tử cung trong chẩn đoán:
  • Chủ yếu là phát hiện lộ tuyến cổ tử cung
  • Thấy những tổn thương bất thường như vết trắng, lát đá, chấm đáy
  • Định hướng cho sinh thiết cổ tử cung
  • Chẩn đoán sớm và chắc chắn ung thư cổ tử cung
Câu 79: Triệu chứng thường gặp nhất của viêm lộ tuyến cổ TC là
  • Ra khí hư
  • Đau
  • Ngứa
  • Chảy máu
Câu 80: Về xử trí ối vỡ non, chọn một câu đúng dưới đây:
  • Tất cả trường hợp ối vỡ non đều phải được khởi động chuyển dạ.
  • Cho kháng sinh ngừa nhiễm trùng, chỉ chờ chuyển dạ tự nhiên.
  • Có thể dùng corticoide trong trường hợp thai còn non tháng giúp phổi thai trưởng thành sớm.
  • Nếu thai còn non tháng có thể bơm dung dịch sinh lý vào buồng ối giúp thai tiếp tục phát triển.
Câu 81: Không làm Pap's mear khi. NGOẠI TRỪ:
  • Gần đến ngày hành kinh
  • Có đặt thuốc trong âm đạo
  • Viêm nhiễm âm đạo, cổ tử cung
  • Trong khi đang có thai
Câu 82: Chẩn đoán viêm vú dễ nhầm nhất với:
  • Cương tức tuyến vú
  • Cương sữa
  • Abces vú
  • Khối u tuyến vú
Câu 83: Dấu hiệu nào sau đây có giá trị nhất để chẩn đoán ối vỡ sớm nếu sau khi khám mỏ vịt không thấy có nước ối đọng trong âm đạo?
  • Khám âm đạo qua lỗ cổ tử cung không sờ thấy màng ối.
  • Siêu âm thấy lượng nước ối ít.
  • Bề cao tử cung nhỏ lại so với lần khám trước.
  • Đặt băng vệ sinh theo dõi thấy thấm ướt liên tục.
Câu 84: Chọn một câu sai về nguyên nhân của vỡ ối non:
  • Đa ối.
  • Hở eo tử cung.
  • Viêm màng ối.
  • Rau tiền đạo trung tâm.
Câu 85: Chẩn đoán loạn dưỡng tuyến vú dựa vào các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
  • Khối u có cả ở 2 bên
  • Khối u mềm, không dính.
  • U to nhanh, đau có thể có hạch to
  • Khối u không có ranh giới .
Câu 86: Lộ tuyến cổ tử cung nặng không gây biến chứng này:
  • Rối loạn kinh nguyệt
  • Ra máu sau giao hợp
  • Có thể gây vô sinh.
  • Tăng tiết nhiều chất nhờn, trong.
Câu 87: Triệu chứng điễn hình của dãn ống dần sửa là:
  • Đau vú
  • Vú tăng thể tích
  • Khối u vú
  • Viêm vú
  • Tiết dịch ở núm vú
Câu 88: Triệu chứng đau vú trong bệnh lý lành tính thường xuất hiện ở vị trí 1/4 của vú nào nhiều nhất:
  • Trên ngoài
  • Trên trong
  • Dưới ngoài
  • Dưới trong
Câu 89: Điều trị tốt nhất cho tình trạng viêm cổ tử cung mãn là:
  • Đốt cổ tử cung
  • Rửa âm đạo với nước giấm hàng ngày
  • Mổ cắt tử cung toàn phần
  • Khoét chóp cổ tử cung .
Câu 90: Các tổn thương nghi ngờ của cổ tử cung khi soi cổ tử cung, NGOẠI TRỪ:
  • Vết trắng.
  • Lát đá.
  • Chấm đáy
  • Cửa tuyến, đảo tuyến
  • Mạch máu bất thường.
Câu 91: Trong bệnh xơ Nang vú, triệu chứng rỉ dịch ở núm vú thường có đặc điểm nào sau đây:
  • Rỉ dịch qua nhiều lỗ, dịch màu xanh đục.
  • Rỉ dịch qua 1 lỗ, dịch trong như nước
  • Rỉ dịch qua 1 lỗ, dịch lẫn máu
  • Rỉ dịch qua 1 lỗ, luôn luôn chỉ có 1 bên vú
Câu 92: Những nguyên nào sau đây của ối vỡ non có thể phòng ngừa được:
  • Đa ối
  • Ngôi bất thường
  • Viêm màng ối
  • Song thai
Câu 93: Những tác dụng của Estrogen lên tuyến vú đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Phát triển các tế bào tuyến sữa
  • Làm các tuyến sữa nở lớn
  • Tăng cường sự phân bào tại Nang sữa
  • Tăng tính thẩm thấu qua thành mạch
Câu 94: Về giải phẫu và mô học của cổ tử cung, chọn câu đúng nhất:
  • Tình trạng nội tiết trong cơ thể không ảnh hưởng gì đến hình ảnh cổ tử cung bình thường.
  • Tình trạng lộ tuyến là khi chỗ tiếp giáp mô học nằm phía ngoài lỗ cổ tử cung giải phẫu
  • Ở phụ nữ đang dùng thuốc ngừa thai loại phối hợp, hình ảnh và cấu trúc cổ tử cung giống như người đã mãn kinh.
  • Lộ tuyến cổ tử cung là hình ảnh tái tạo cổ tử cung sau một tổn thương của biểu mô lát ở cổ ngoài
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Sản: Tiền sản giật - Sản giật - Vỡ tử cung, ối vỡ non, ối vỡ sớm - Bệnh lành tính ở cổ tử cung - Bệnh vú lành tính - Khối u buồng trứng

Mã quiz
680
Số xu
4 xu
Thời gian làm bài
71 phút
Số câu hỏi
94 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Y khoa
Mọi người cũng test
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước