Danh sách câu hỏi
Câu 1: XN có giá trị trong viêm đài bể thận cấp
  • BC tăng, cấy tìm vk
  • ure
  • creatinin
  • cấy máu
Câu 2:

Bệnh chuột rút trong viêm cầu thận mạn do gì

  • Na, Ca tăng
  • Na, Ca giảm
    k,P tăng
  • K, P giảm
  • K giảm
Câu 3: Viêm bàng quang, niệu đạo do đâu
  • tụ cầu
  • phế cầu
  • liên cầu
  • coli
Câu 4: áp lực khí màng phổi
  • -3 đến -5 cm H2O
  • -2 đến -7
  • -4 đến -6
  • -1 đến -3
Câu 5: Dự phòng viêm phổi thùy, trừ
  • đtrị tốt ổ NK tai mũi hong
  • bệnh viêm hh trên
  • vs răng miệng
  • giữ ấm
Câu 6: Điều trị bướu cổ liên quan tới yếu tố dịch tễ suy trì tối thiểu bao lâu
  • 3-6mt
  • 6mt
  • 1y
  • 2y
Câu 7: Phân loại thiếu máu không dựa vào
  • nguyên nhân
  • cơ chế bệnh sinh
  • CTM
  • Hb
Câu 8: TC lâm sàng quan trọng nhất của cơn đau thắt ngực là
  • vị trí
  • hướng lan
  • tính chất đau
  • thời gian
Câu 9: VKDT gặp ở độ tuổi
  • 30-40
  • 40-60
  • 20-30
  • > 60
Câu 10: Hình ảnh VCSDK trên xquang
  • cầu xương
  • đường ray
  • viêm khớp cùng chậu 2 bên
  • all
Câu 11: viêm gan C dẫn đến ung thư
  • 10%
  • 20%
  • 30%
  • 40%
Câu 12: Yếu tố đông máu số 2 do cơ quan nào sane xuất
  • não
  • gan
  • thận
  • tủy
Câu 13: Liêu tấn công của cortocoid
  • 1-2mg/kg/ngày không quá 80 mg / ngày
  • 3-4mg/kg/ngày không quá 80 mg / ngày
  • 3-5mg/kg/ngày không quá 80 mg / ngày
  • 0,2-1mg/kg/ngày không quá 80 mg / ngày
Câu 14: Bệnh nào làm bệnh nhân gầy
  • đtđ type 1
  • ĐTĐ type 2
  • Basedow
  • cushing
Câu 15: Cơn đau viêm đại tràng mạn do bệnh crohn
  • đau dữ dội hoặc âm ỉ
  • không đau bụng
  • đau chói
  • đau buốt
Câu 16: Hậu quả của gout mạn
  • hạt tophi
  • viêm đa khớp
  • sỏi thận
  • tất cả đáp án trên
Câu 17: Yếu tố đánh giá đoẹt cấp và đợt mạn của viêm đài bể thận mạn
  • thiếu máu
  • THA
  • Ure/cre
  • Hạ H A
Câu 18: Hiệu quả uống MXT sau ao lâu
  • 5w
  • 1-2 mt
  • 2-4 mt
  • 6-12mt
Câu 19: Chỉ định tiêm khớp
  • 1 năm không quá 2-3 đợt
  • 1 tháng 1 đợt
  • 5 đợt/ năm
  • hàng tháng
Câu 20: Cơn đau viêm đại tràng mạn do viêm loét đại trực tràng chảy máu là :
  • không đau bụng
  • đau âm ỉ
  • đau dữ dội
  • đau lan
Câu 21: Chuẩn đoán suy tủy bằng PP gì
  • Xquang
  • CLVT
  • Tủy đồ, sinh thiết tủy : mô bên học tủy xương
  • XN máu
Câu 22: Kháng thể kháng tiểu cầu
  • IgE
  • IgG
  • IgM
  • IgA
Câu 23: VG mạn thì quá trình bệnh giống
  • ung thư
  • xơ gan
  • gan teo
Câu 24: Đợt cấp viêm phế quản mạn không dùng
  • kháng sinh
  • giãn phế quản
  • Corticoid
  • an thần
Câu 25: Bệnh nào gây tràn dịch màng phổi trái
  • viêm tụy cấp
  • viêm thận bể thận T
  • thủng tạng rỗng
Câu 26: Sỏi thận gây
  • đái máu
  • suy thận
  • viêm niệu đạo
  • cả 3
Câu 27: Bệnh gây ra yếu cơ, trừ :
  • cushing
  • addision
  • cường giáp
  • cường androgen
Câu 28: Đái nhiều trong bệnh nào
  • viêm thận bể thận cấp
  • viêm thận bể thận mạn
  • viêm cầu thận cấp
  • viêm cầu thận mạn
Câu 29: ĐIều trị bướu cổ
  • nội khoa
  • ngoại khóa
  • nội khoa sau phẫu thuật
  • I131
Câu 30:

Chẩn đoán xác định LCM cấp

  • > 20 % tb non ác tính
  • <20
  • >50
  • <50
Câu 31: Feritin dự trữ trong những cơ quan nào, Trừ ::
  • gan
  • lách
  • niêm mạc ruột
Câu 32: Suy vành
  • ST chênh lên
  • ST chênh xuống
  • ST không thay đổi
Câu 33: Thoái hóa khớp có ở khớp nào
  • ngón tay
  • àn ngón
  • cổ chân
  • ngón chân
Câu 34: Giảm đau viêm khớp vào buổi đêm nên dùng thuốc nào
  • paracetamol
  • corticosteroid bán hủy chậm
  • corticosteroid bán hủy nhanh
Câu 35: Nhiễm độc giáp làm
  • sốt
  • tăng thân nhiệt
  • gầy sút
  • tất cả đáp án trên
Câu 36: Cơn hen tim dễ nhầm với
  • hen pq
  • viêm phổi
  • đợt cấp COPD
Câu 37: Sắt được dữ trũ ở đâu , trừ
  • ruột
  • gan
  • lách
  • tủy xương
Câu 38: HCTH, Viêm đài bể thận tổn thương ở đâu
  • ống kễ
  • nhu mô thận
  • ống thận
  • bể thận
Câu 39: Xơ gan abulmin giảm dưới
  • 20
  • 30
  • 35
  • 40
Câu 40: Độ dãn cột sống ở BN VCSDK
  • <=2,5 cm
  • 3 cm
  • 4 cm
  • 5 cm
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Nội bệnh lý

Mã quiz
1092
Số xu
3 xu
Thời gian làm bài
30 phút
Số câu hỏi
40 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Y khoa
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước