Câu 1:
Giai đoạn suy thoái trong vòng đời sản phẩm
- Doanh số thấp, lợi nhuận giảm, phân phối ồ ạt
- Doanh số giảm, lợi nhuận giảm, thu hẹp hệ thống phân phối
- Doanh số giảm, lợi nhuận giảm, Phân phối ồ ạt hơn nữa
- Cả 3 câu trên chưa chính xác
Câu 2:
Việc đặt tên, nhãn hiệu riêng cho từng sản phẩm của doanh nghiệp có ưu điểm:
- Cung cấp thông tin về sự khác biệt của từng loại sản phẩm.
- Giảm chi phí quảng cáo khi tung ra sản phẩm mới thị trường
- Không ràng buộc uy tín của doanh nghiệp với một sản phẩm cụ thể.
- Cả (a) và (c) đều đúng
Câu 3:
Có thể xem xét một sản phẩm dưới 3 cấp độ. Điểm nào trong các điểm dưới đây không phải là một trong 3 cấp độ đó.
- Sản phẩm hiện thực
- Sản phẩm cụ thể
- Sản phẩm bổ sung
- Sản phẩm cơ bản
Câu 4:
Nếu trên một thị trường mà mức độ đồng nhất của sản phẩm rất cao thì doanh nghiệp nên áp dụng chiến lược:
- Bất kì chiến lược nào cũng được.
- Marketing tập trung.
- Marketing không phân biệt
- Marketing phân biệt
Câu 5:
Để đáp ứng nhu cầu của thị trường, công ty có thể chọn chiến lược marketing
- Marketing không phân biệt
- Marketing phân biệt
- Marketing chiến lược
- Chỉ có câu a và b là đúng
Câu 6:
Thuật ngữ tiếng Anh của thương hiệu là
- Trademark
- Trustmark
- Branch
- Brand
Câu 7:
Một nhãn hiệu tốt không được phép là một nhãn hiệu
- Dễ nhớ
- Dễ gây nhầm lẫn
- Có thể đưa ra thị trường quốc tế
- Có kèm biểu tượng
Câu 8:
Bộ phận nào của thương hiệu sản phẩm có thể nhận biết được nhưng không thể đọc được là:
- Bản quyền
- Tên nhãn hiệu
- Dấu hiệu đã đăng kí
- Logo hay biểu tượng
Câu 9:
Lựa chọn giữa xe lửa, xe buýt, xe hơi là biểu hiện của
- Cạnh tranh với các sản phẩm cùng loại
- Cạnh tranh giữa các (nhu cầu)
- Cạnh tranh giữa các hãng
- Tất cả đều sai
Câu 10:
Trong thông báo tuyển sinh năm học 2004 của trường Đại Học Thăng Long có câu: “Trải qua hơn 15 năm từ khi thành lập đến nay, Đại học Thăng Long luôn lấy việc đảm bảo chất lượng đào tạo làm trọng”. Câu nói này có tác dụng:
- Quảng cáo đơn thuần
- Nhắc nhở sinh viên và giảng viên cần cố gắng
- Định vị hình ảnh của trường trong xã hội.
- Không có các tác dụng trên.
Câu 11:
Giá trị cốt lõi của chiếc điện thoại di động NOKIA đắt tiền mang đến cho người mua:
- Đáp ứng nhu cầu liên lạc thông tin nhanh chóng, tiện lợi
- Có chính sách chăm sóc khách hàng rất tốt
- Kiểu dáng sang trọng, sành diệu giúp người sử dụng khẳng định phong cách
- Nhiều chức năng chụp hình, nghe nhạc, xem phim, wifi… với bộ nhớ dung lượng lớn
Câu 12:
Thiết bị tự động ngắt điện, chống điện giật cho trẻ em tại gia đình là
- Hàng hoá mua có lựa chọn
- Hàng hoá sử dụng hàng ngày
- Hàng hoá theo nhu cầu đặt biệt
- Hàng hoá theo nhu cầu thụ động
Câu 13:
Ipad là
- Hàng hoá tiêu dùng nhanh
- Hàng hoá tiêu dùng lâu bền
- Hàng hoá dịch vụ
- Tất cả đều sai
Câu 14:
Công ty sản xuất bánh ngọt mở thêm dây chuyền sản xuất bánh snack. Như vậy công ty đã thực hiện:
- Đa dạng hóa.
- Thâm nhập thị trường.
- Phát triển thị trường.
- Phát triển sản phẩm.
Câu 15:
Hình thức quản lý sản phẩm gồm:
- Giám đốc Marketing và giám đốc sản phẩm
- Hội đồng kế hoạch sản phẩm
- Giám đốc sản phẩm mới và nhóm quản lý sản phẩm
- Tất cả đều đúng
Câu 16:
Cứ mỗi sản phẩm được đưa ra thị trường thì hội đồng tạm ngừng hoạt động. Đây là hình thức tổ chức quản lý sản phẩm nào?
- Nhóm quản lý sản phẩm
- Giám đốc sản phẩm mới
- Giám đốc Marketing
- Hội đồng kế hoạch sản phẩm
Câu 17:
Honda thực hiện chương trình “Chạy xe thử” miễn phí cho các đối tượng khách hàng quan tâm và có ý định mua xe. Đây là………………………………..của hãng Honda.
- Sản phẩm cốt lõi
- Sản phẩm gia tăng
- Sản phẩm cụ thể
- Cả b và c đều đúng.
Câu 18:
Lợi ích khách hàng tìm kiếm từ sản phẩm nước hoa là
- Sự tiện nghi và thoải mái
- Chất lượng cuộc sống và đẳng cấp
- Thời trang và sự tiện dụng
- Sự may mắn và ước vọng
Câu 19:
Quan điểm ………….. cho rằng người tiêu dùng ưa thích những sản phẩm có chất lượng, tính năng và hình thức tốt nhất và vì vậy doanh nghiệp cần tập trung nỗ lực không ngừng để cải tiến sản phẩm.
- Sản xuất
- Sản phẩm
- Dịch vụ
- Marketing
Câu 20:
Trong xu thế ngày nay, các doanh nghiệp nên xem các khoản tiền dành cho hoạt động marketing là gì?
- Đầu tư
- Chi phí
- Vốn
- Khoản chi bắt buộc
Câu 21:
Qui trình của một cá nhân khi mua mới một sản phẩm có thứ tự như thế nào?
- Tìm kiếm thông tin – Đánh giá – Nhận thức vấn đề - Quyết định – Hành vi mua
- Đánh giá – Nhận thức vấn đề - Tìm kiếm thông tin – Xem hàng – Quyết định mua
- Nhận thức vấn đề - Tìm kiếm thông tin – Đánh giá – Quyết định –Hành vi mua
- Tất cả đều sai
Câu 22:
Trong giai đoạn tìm kiếm thông tin, người tiêu dùng thường nhận được thông tin từ nguồn thông tin…… nhiều nhất, nhưng nguồn thông tin ….. lại có vai trò quan trọng cho hành động mua.
- Cá nhân/ Đại chúng.
- Thương mại/ Đại chúng.
- Thương mại/ Cá nhân.
- Đại chúng/ Thương mại.
Câu 23:
Quá trình ra quyết định mua hàng (của người tiêu dùng thường) có
- 3 bước
- 4 bước
- 5 bước
- 6 bước
Câu 24:
Nhu cầu được tôn trọng đứng thứ mấy (từ thấp lên cao) trong mô hình tháp nhu cầu của Maslow:
Câu 25:
Nhân tố cơ bản quyết định hành động và ước muốn của con người là
- Tâm lý
- Tâm lý và xã hội
- Xã hội
- Văn hóa
Câu 26:
Marketing – Mix gồm những thầnh phần nào?
- Sản phẩm, quảng cáo, tuyên truyền, giá cả
- Sản phẩm, giá cả, phân phối, xúc tiến
- Sản phẩm, quảng cáo, cạnh tranh, phân phối
- Sản phẩm, giá cả, xúc tiến, tuyên truyền
Câu 27:
Thông thường để lựa chọn 1 sản phẩm người tiêu dùng sẽ dựa vào
- Khuyến mãi
- Thuộc tính cơ bản của sản phẩm
- Theo ý tính
- Tất cả đều đúng
Câu 28:
Câu phát biểu sau: “Yêu cầu là mong muốn có được những sản phẩm cụ thể được hậu thuẫn của khả năng và thái độ sẵn sàng mua chúng”.
Câu 29:
Chọn đáp án đúng:
- Phân khúc thị trường là quá trình phân chia ………..thành các nhóm dựa trên sự khác biệt về nhu cầu, tính cách, hành vi
- Thị trường
- Sản phẩm
- Doanh nghiệp
- Khách hàng
Câu 30:
Khái niệm về sản phẩm, có thể hiểu:
- Người ta thoả mãn những nhu cầu và mong muốn của mình bằng hàng hoá và dịch vụ.
- Thuật ngữ sản phẩm ở đây được hiểu là cả hàng hoá lẫn dịch vụ
- Sản phẩm là bất cứ thứ gì có thể đem chào bán để thoả mãn một nhu cầu hay mong muốn
- Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 31:
Mô tả nhu cầu trong quá trình ra quyết định mua là
- Xác định các đặc tính của các mặt hàng cần mua
- Xác định các giá của các mặt hàng cần mua
- Xác định các nhà cung cấp của các mặt hàng cần mua
- Xác định chất lượng của các mặt hàng cần mua
Câu 32:
Các câu phát biểu sau đây là phù hợp
- Doanh nghiệp có thể thay đổi môi trường vĩ mô
- Doanh nghiệp có thể điều chỉnh các yếu tố vi mô thông qua các chính sách của mình
- Doanh nghiệp phải tự thích ứng theo những thay đổi của môi trường vĩ mô
- Cả hai câu b và c đều đúng
Câu 33:
Phân khúc thị trường khách hàng doanh nghiệp, người ta thường dựa vào các tiêu thức sau:
- Phân khúc theo qui mô khách hàng
- Phân khúc theo loại hình tổ chức
- Phân khúc theo lĩnh vực kinh doanh
- Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 34:
Chọn câu đúng nhất
- Số lượng các khách hàng tổ chức thì ít hơn nhiều so với khách hàng tiêu dùng cá nhân. Nhưng số lượng mua thì lớn hơn nhiều và mua thường xuyên hơn.
- Số lượng các khách hàng tổ chức thì nhiều hơn so với khách hàng tiêu dùng cá nhân. Nhưng số lượng mua thì lớn hơn nhiều và mua thường xuyên hơn.
- Số lượng các khách hàng tổ chức thì nhiều hơn so với khách hàng tiêu dùng cá nhân. Nhưng số lượng mua thì ít hơn nhiều và mua không thường xuyên.
- Số lượng các khách hàng tổ chức ít hơn so với khách hàng tiêu dùng cá nhân. Vì vậy, số lượng mua thì của họ cũng ít hơn và không thường xuyên.
Câu 35:
Tiến trình phân đoạn thị trường gồm các bước
- Phân tích, thăm dò, định hình phân đoạn
- Thăm dò, phân tích, định hình phân đoạn
- Định hình phân đoạn, thăm dò, phân tích
- Cả 3 câu trên đều sai
Câu 36:
Khách hàng tiêu dùng cuối cùng:
- Là người mua sản phẩm, hàng hoá cho các tổ chức doanh nghiệp
- Là người mua về để bán lẻ
- Là người mua cho tiêu dùng cá nhân hoặc cho gia đình
- Là khách hàng của cơ quan nhà nước, chính phủ
Câu 37:
Chọn đáp án đúng
- Thị trường…………là thị trường bao gồm các khách hàng có cùng nhu cầu, mong muốn mà công ty có thể đáp ứng và có lợi thế hơn so với các đối thủ cạnh tranh
- Bán lẻ
- Bán sĩ
- Mục tiêu
- Cạnh tranh
Câu 38:
Khi phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp, nhà phân tích sẽ thấy được:
- Điểm mạnh và nguy cơ của doanh nghiệp
- Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và nguy cơ
- Cơ hội và nguy cơ đối với doanh nghiệp
- Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
Câu 39:
Phân đoạn thị truờng là gì?
- Là quá trình phân chia thị truờng thành những đoạn nhỏ hơn mạng tính không đồng nhất
- Là quá trình phân chia thị truờng thành những đoạn nhỏ hơn mạng tính đồng nhất cao
- Là quá trình phân chia thị truờng thành những đoạn khác biệt mạng tính không đồng nhất
- Tất cả đều đúng
Câu 40:
Công việc của người làm Marketing kết thúc khi nào:
- Sản phẩm đã được bán ra
- Môi giới thành công
- Tiếp thị cho khách hàng biết được sản phẩm của mình
- Tất cả đều sai
Câu 41:
Tiêu thức phân đoạn thị truờng gồm những tiêu thức nào duới đây?
- Địa lý kinh tế ,đặc điểm nhân khẩu học và lối sống hành vi
- Kinh tế xã hội ,đặc điểm nhận khẩu học và lối sống hành vi
- Khoa học công nghệ , địa lý kinh tế và đặc điểm nhân khẩu học
- Kinh tế xã hội, đị lý kinh tế và khoa học công nghệ
Câu 42:
Quản trị Marketing bao gồm các công việc: (1) Phân tích các cơ hội thị trường, (2) Thiết lập chiến lược Marketing, (3) Phân đoạn thị trường và lựa chọn thị trường mục tiêu, (4) Hoạch định chương trình Marketing, (5) Tổ chức thực hiện và kiểm tra các hoạt động Marketing.
- Trình tự đúng trong quá trình này là:
- (1) (2) (3) (4) (5)
- (1) (3) (4) (2) (5)
- (1) (3) (2) (4) (5)
- Tất cả đều sai
Câu 43:
Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không phải là tác nhân môi trường có thể ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng?
- Văn hoá
- Kinh tế
- Chính trị
- Khuyến mại
Câu 44:
Quản trị mối quan hệ khách hàng ngày nay được xem như là chiến lược marketing của doanh nghiệp
Câu 45:
Nếu doanh nghiệp quyết định bỏ qua những khác biệt của các đoạn thị trường và thâm nhập toàn bộ thị trường lớn với một sản phẩm thống nhất thì doanh nghiệp đang áp dụng chiến lược:
- Marketing tập trung
- Marketing không phân biệt
- Marketing phân biệt
- Tất cả đều đúng
Câu 46:
Chọn đáp án đúng
- Marketing nội bộ là marketing bên trong doanh nghiệp
- Marketing bên ngoài là marketing giữa công ty và khách hàng
- Marketing tương tác là marketing giữa nhân viên trong doanh nghiệp và khách hàng
- Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 47:
Quy trình mua hàng của
- người tiêu dùng bắt đầu khi:
- Đã hiểu rõ vể sản phẩm
- Tìm kiếm thông tin về sản phẩm thỏa mãn nhu cầu
- Nhìn thấy sản phẩm mình có nhu cầu
- Nhận thức về nhu cầu
Câu 48:
Theo định nghĩa, ………của một con người được thể hiện qua sự quan tâm, hành động, quan điểm về các nhân tố xung quanh.
- Nhân cách.
- Tâm lý.
- Quan niệm của bản thân.
- Lối sống.
Câu 49:
Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm mua hàng của người mua tổ chức:
- Quá trình mua mang tính chuyên nghiệp
- Ít người mua
- Mua với số lượng nhỏ
- Tất cả đều đúng
Câu 50:
Khái niệm nào sau đây không thuộc về Marketing:
- Marketing là thỏa mãn nhu cầu của khách hàng
- Marketing là nghiên cứu và tìm kiếm thị trường
- Marketing là tìm cách hợp lý hóa dây chuyền sản xuất
- Marketing là tìm cách đẩy nhanh số lượng sản phẩm bán ra
Câu 51:
Marketing phân biệt đem lại doanh số (1) …….…… nhưng làm (2) ………… nhiều loại chi phí hơn so với Marketing không phân biệt.
- (1)cao hơn, (2)tăng thêm
- (1)thấp hơn, (2)tăng thêm
- (1)thấp hơn, (2)giảm bớt
- (1)cao hơn, (2)giảm bớt
Câu 52:
Khi nào thì Marketing xuất hiện?
- Nền kinh tế sản xuất hàng hóa.
- Khi cung vượt xa cầu.
- Nền kinh tế thị trường
- Nền kinh tế tự cung, tự cấp – Bao cấp
Câu 53:
Để làm cho thị trường từ chỗ không đồng nhất thành những đoạn thị trường đồng nhất, giúp doanh nghiệp nhận rõ nhu cầu khách hàng trong từng khúc. Nhà marketing tiến hành:
- Nghiên cứu thị trường
- Phân khúc thị trường
- Lựa chọn thị trường mục tiêu
- Hoạch định chiến lược Marketing-Mix
Câu 54:
Trong các quan điểm về Marketing dưới đây theo bạn quan điểm nào là phù hợp nhất với nền kinh tế thị trường sau thời kì hội nhập?
- Quan điểm sản phẩm
- Quan điểm Marketing đạo đức xã hội
- Quan điểm bán hàng
- Quan điểm Markeitng
Câu 55:
Người ta thường sử dụng bao nhiêu yếu tố để phân khúc thị trường?
- 1 yếu tố
- Nhiều nhất là 2
- Nhiều nhất là 3
- Bao nhiêu cũng được tùy trường hợp
Câu 56:
Việc theo đuổi việc học hành sau khi chấm dứt trường trung học là một ví dụ của:
- Nhu cầu sinh lý
- Nhu cầu an toàn
- Nhu cầu xã hội
- Nhu cầu tự khẳng định
Câu 57:
Trong các tiêu thức dưới đây tiêu thức nào thuộc nhóm dân số:
- Vùng, miền
- Độ tuổi
- Nhân cách
- Lý do sử dụng
Câu 58:
Marketing phân loại khách hàng trong nuớc thành những loại nào?
- Cá nhân và tổ chức
- Cá nhân và doanh nghiệp
- Doanh nghiệp và tổ chức
- Tất cả đều đúng
Câu 59:
Quá trình trong đó người bán phân biệt các đoạn thị trường, chọn một hay vài đoạn thị trường làm thị trường mục tiêu, đồng thời thiết kế hệ thông Marketing Mix cho thị trường mục tiêu được gọi là:
- Marketing đại trà
- Marketing phân biệt
- Marketing đa dạng hoá sản phẩm.
- Marketing phân biệt theo người tiêu dùng.
Câu 60:
Khách hàng tổ chức so với người tiêu dùng cá nhân có sự khác biệt về:
- Bản chất sử dụng
- Bản chất chọn nhà cung cấp
- Bản chất mua hàng
- Tất cả đều đúng
Câu 61:
Một người mà các quyết định của anh ta tác động đến quyết định cuối cùng của người khác được gọi là:
- Người quyết định
- Người ảnh hưởng
- Người khởi xướng
- Người mua sắm.
Câu 62:
Yếu tố nào thuộc môi trường vĩ mô ảnh hưởng đến hoạt động marketing của doanh nghiệp?
- Văn hóa, dân số, công nghệ, đối thủ cạnh tranh, khách hàng, luật pháp.
- Văn hóa, kinh tế, đối thủ cạnh tranh, khách hàng, luật pháp.
- Dân số, tự nhiên, văn hóa, công nghệ, đối thủ cạnh tranh.
- Dân số, tự nhiên, văn hóa, công nghệ, luật pháp, kinh tế.
Câu 63:
Doanh nghiệp đã phân chia thị truờng thành những loại nào trong những loại sau:
- Thị truờng tiềm năng, thị truờng thực tế ,thị truờng mục tiêu và thị truờng cần thâm nhập
- Thị truờng tiềm năng,thị truờng mục tiêu ,thị truờng ngắn hạn và thị truờng dài hạn
- Thị truờng mục tiêu thị truờng ngắn hạn ,trung hạn và dài hạn
- Tất cả a,b,c
Câu 64:
Môi trường Marketing của một doanh nghiệp có thể được định nghĩa là:
- Một tập hợp của những nhân tố bên ngoài doanh nghiệp đó
- Một tập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát được và không thể kiểm soát được
- Một tập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát được
- Một tập hợp của những nhân tố không thể kiểm soát được
Câu 65:
Thị trường tiềm năng đuợc hiểu là:
- Thị truờng mà DOANH NGHIỆP có thể khai thác trong tuơng lai
- Thị truờng mà DOANH NGHIỆP có thể khai thác trong tuơng lai bao gồm những khách hàng chưa mua hàng của DOANH NGHIỆP và khách hàng đang mua hàng của đối thủ.
- Thị trường mà DOANH NGHIỆP đang khai thác và sẽ khai thác trong tuơng lai
- Tất cả đều sai
Câu 66:
Việc một doanh nghiệp giao tiếp với các nhà làm luật để ủng hộ hay cản trở một sắc luật được gọi là:
- Tham khảo ý kiến
- Vận động hành lang
- Truyền thông công ty
- Tuyên truyền về sản phẩm
Câu 67:
Thị truờng thực tế đuợc hiểu là:
- Thị truờng mà DOANH NGHIỆP có thể khai thác trong tuơng lai
- Thị truờng chiếm phần lớn doanh số bán của DOANH NGHIỆP
- Thị truờng mà DOANH NGHIỆP đang khai thác
- Thị truờng DOANH NGHIỆP có thể chiếm lĩnh và gia tăng thị phần
Câu 68:
Mục tiêu sống sót thường được áp dụng đối với doanh nghiệp nào
- Doanh nghiệp đang phát triển
- Doanh nghiệp hoạt động không có hiệu quả
- Doanh nghiệp đang phá sản
- Tất cả đều sai
Câu 69:
Tất cả những tiêu thức sau đây thuộc nhóm tiêu thức nhân khẩu học dùng để phân đoạn thị trường ngoại trừ:
- Tuổi tác
- Khả năng tài chính
- Giới tính
- Nghề nghiệp
Câu 70:
Bạn đang chọn hình thức giải trí cho 2 ngày nghỉ cuối tuần sắp tới. Sự lựa chọn đó được quyết định bởi:
- Giá trị của từng loại hình giải trí
- Giá tiền của từng loại hình giải trí
- Sự ưa thích của cá nhân bạn
- Tất cả các điều nêu trên
Câu 71:
Với những hợp đồng mua hàng quan trọng và phức tạp những người tiêu dùng tổ chức thường sử dụng cách thức nào?
- Mua hàng trực tiếp
- Mua hàng gián tiếp
- Đấu thầu và thương lượng
- Cả a và b đều đúng
Câu 72:
Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường dân số:
- Cơ cấu của ngành kinh tế
- Thay đổi quy mô hộ gia đình
- Quy mô và tốc độ tăng dân số
- Cơ cấu tuổi tác trong dân cư
Câu 73:
Marketing có phân biệt:
- Diễn ra khi một doanh nghiệp quyết định hoạt động trong một số đoạn thị trường và thiết kế chương trình Marketing Mix cho riêng từng đoạn thị trường đó.
- Có thể làm tăng doanh số bán ra so với áp dụng Marketing không phân biệt.
- Có thể làm tăng chi phí so với Marketing không phân biệt.
- Cả a, b, c đều đúng.
Câu 74:
Môi trường ………… bao gồm: tốc độ tăng trưởng kinh tế quốc dân; lạm phát; thất nghiệp; lãi suất ngân hàng.
- Công nghệ
- Kinh tế
- Tự nhiên
- Tất cả đều đúng
Câu 75:
Hành vi mua của tổ chức khác với hành vi mua của người tiêu dùng ở chỗ:
- Các tổ chức mua nhiều loại sản phẩm hơn.
- Các tổ chức khi mua thì có nhiều người tham gia vào quá trình mua hơn.
- Những hợp đồng, bảng báo giá … thường không nhiều trong hành vi mua của người tiêu dùng.
- Người tiêu dùng là người chuyên nghiệp hơn.
Câu 76:
Nhu cầu của con người có đặc điểm gì ?
- a . Đa dạng phong phú và luôn biến đổi
- Đa dạng phong phú và luôn cố định
- Cụ thể và luôn biến đổi
- Cả a và c đều đúng
Câu 77:
Ảnh hưởng của người vợ và người chồng trong các quyết định mua hàng:
- Phụ thuộc vào việc người nào có thu nhập cao hơn.
- Thường thay đổi tuỳ theo từng sản phẩm.
- Thường theo ý người vợ vì họ là người mua hàng.
- Thường theo ý người chồng nếu người vợ không đi làm.
Câu 78:
Giải pháp hoàn thiện sản xuất bao gồm
- Giải pháp về công nghệ
- Về quản lý
- Nâng cao kỹ năng của người lao động
- Cả a, b,c đều đúng
Câu 79:
Trong các câu sau đây, câu nào là không đúng khi so sánh sự khác nhau giữa việc mua hàng của doanh nghiệp và việc mua hàng của người tiêu dùng?
- Số lượng người mua ít hơn.
- Quan hệ lâu dài và gắn bó giữa khách hàng và nhà cung cấp.
- Vấn đề thương lượng ít quan trọng hơn.
- Mang tính rủi ro phức tạp hơn.
Câu 80:
Độc quyền nhóm xuất hiện khi
- Trên thị trường tồn tại nhiều nhà cạnh tranh,kinh doan nhiều mặt hàng
- Trên thị trường tồn tại một số ít nhà cạnh tranh và kinh doanh cùng một mặt hàng
- Trên thị trường tồn tại một số ít nhà cạnh tranh và kinh doanh nhiều mặt hàng
- Cả a và c đều đúng
Câu 81:
Phân khúc thị trường là chia thị trường không đồng nhất thành các khúc thị trường đồng nhất để làm nổi rõ lên:
- Đặc tính, chức năng của sản phẩm.
- Sự khác biệt về nhu cầu, tính cách hay hành vi
- Cách phân chia sản phẩm.
- Thị trường mục tiêu.
Câu 82:
Quan điểm marketing định hướng sản xuất cho rằng người tiêu dùng sẽ ưa thích những sản phẩm:
- Được bán rộng rãi với giá hạ
- Được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ cao.
- Có kiểu dáng độc đáo
- Có nhiều tính năng mới.
Câu 83:
Ba doanh nghiệp X, Y, Z hoạt động cạnh tranh trong một ngành mà mức tiêu thụ hàng hoá như sau: Doanh nghiệp X: 48.000USD. Doanh nghiệp Y: 22,000USD, doanh nghiệp Z: 30,000USD. Theo cách tính cơ bản thì thị phần của doanh nghiệp Y sẽ là:
- 40%
- 30%
- 22%
- Không câu nào đúng
Câu 84:
Người mua hàng tổ chúc hay còn gọi là người tiêu dùng tổ chức được hiểu là:
- Những tổ chức mua hàng hóa và dịch vụ để phục vụ cho các nhu cầu hoạt động chung
- Những tổ chức mua hàng hóa và dịch vụ để phục vụ để sẩn xuất, để bán lại
- a hoặc b
- Tất cả đều sai
Câu 85:
Khi Marketing sản phẩm trên thị trường, yếu tố địa lý và yếu tố khí hậu ảnh hưởng quan trọng nhất dưới góc độ:
- Thu nhập của dân cư không đều.
- Đòi hỏi sự thích ứng của sản phẩm
- Nhu cầu của dân cư khác nhau.
- Không tác động nhiều đến hoạt động Marketing.
Câu 86:
Kỳ vọng về sản phẩm xuất hiện trong giai đoạn nào của quá trình mua
- Trước khi mua
- Trong khi mua
- Sau khi mua
- Các câu trên đều sai
Câu 87:
Tìm câu trả lời sai: Mối quan hệ giữa nhu cầu cụ thể và hàng hóa được thể hiện ở:
- Nhu cầu cụ thể được thỏa mãn một phần
- Nhu cầu cụ thể được thỏa mãn hoàn toàn
- Nhu cầu cụ thể không được thỏa mãn
- Tất cả đều sai
Câu 88:
Theo khái niệm khúc thị trường thì “Đoạn thị trường là một nhóm ….. có phản ứng như nhau đối với một tập hợp những kích thích Marketing”.
- Thị trường
- Khách hàng
- Doanh nghiệp
- Người tiêu dùng
Câu 89:
Hàng hoá tiêu dùng là
- Hàng hoá phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng cá nhân , gia đình cuộc sống hàng ngày
- Hàng hoá phục vụ cho các tổ chức
- Hàng hoá phục vụ cho các tổ chức phi lợi nhuận và chính phủ
- Tất cả đều đúng
Câu 90:
Tất cả những tiêu thức sau đây thuộc nhóm tiêu thức nhân khẩu học dùng để phân đoạn thị trường, ngoại trừ:
- Tuổi tác
- Thu nhập
- Giới tính
- Quy mô gia đình
Câu 91:
Mô hình 4P đáp ứng mô hình 4C: sản phẩm đáp ứng ……………..(1) của khách hàng; giá cả thể hiện ……………..(2) đối với khách hàng; phân phối đáp ứng …………..(3) cho khách hàng; xúc tiến đáp ứng ……………(4) cho khách hàng.
- (1)đòi hỏi và mong muốn, (2)chi phí, (3)sự thuận tiện, (4)sự thông đạt
- (1)chi phí, (2)đòi hỏi và mong muốn, (3)sự thuận tiện, (4)sự thông đạt
- (1)đòi hỏi và mong muốn, (2)sự thuận tiện, (3)chi phí, (4)sự thông đạt
- (1)sự thuận tiện, (2)đòi hỏi và mong muốn, (3)chi phí, (4)sự thông đạt
Câu 92:
Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi của người tiêu dùng là:
- Các yếu tố tâm lý
- Các yếu tố văn hóa, xã hội
- Các yếu tố bản thân
- Tất cả đều đúng
Câu 93:
Khách hàng tổ chức thuộc môi trường ……………………
- Nội vi
- Vi mô
- Vĩ mô
- Dân số
Câu 94:
Sự trung thành của khách hàng là một ví dụ cụ thể về tiêu thức ……. để phân đoạn thị trường:
- *a. Hành vi
- Xã hội
- Tâm lý
- Địa lý
Câu 95:
Nhu cầu (need) là gì?
- Là mong muốn kèm thêm điều kiện có khả năng thanh toán
- Là cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người cảm nhận được
- Là một nhu cầu đặc thù tương ứng với trình độ văn hóa và nhân cách của cá thể
- Tất cả đều đúng
Câu 96:
Điều kiện nào sau đây không phải là tiêu chuẩn xác đáng để đánh giá mức độ hấp dẫn của một đoạn thị trường?
- Mức tăng trưởng phù hợp
- Quy mô càng lớn càng tốt
- Phù hợp với nguồn lực của doanh nghiệp
- Mức độ cạnh tranh thấp.
Câu 97:
Các khái niệm Marketing đều có điểm chung là:
- Tập trung vào nhu cầu người bán
- Tập trung vào nhu cầu người mua
- Bán những thứ mà doanh nghiệp có thể sản xuất
- Cả a và b đều đúng
Câu 98:
Nếu doanh nghiệp quyết định bỏ qua những khác biệt của các đoạn thị trường và thâm nhập toàn bộ thị trường lớn với một sản phẩm thống nhất thì điều đó có nghĩa là doanh nghiệp thực hiện Marketing ……
- Đa dạng hoá sản phẩm
- Đại trà.
- Mục tiêu
- Thống nhất.
Câu 99:
Quan điểm ……(1)… chú trọng đến nhu cầu người bán, quan điểm ……(2)….. chú trọng đến nhu cầu của người mua.
- (1) Bán hàng, (2) Marketing
- (1) Sản xuất, (2) Marketing
- (1) Sản xuất, (2) Bán hàng
- (1) Sản xuất, (2) Sản phẩm
Câu 100:
Chọn câu trả lời đúng nhất về tiến trình quyết định mua của khách hàng là người mua cá nhân
- Quyết định mua hàng và thái độ sau khi mua hàng
- Nhận thức vấn đề, tìm kiếm thông tin
- Đáng giá các phương án lựa chọn
- Tất cả đều đúng
Câu 101:
Người tiêu dùng là
- Khách hàng
- Một thành phần của khách hàng
- Khái niệm về khách hàng
- Không câu nào đúng
Câu 102:
Co-op Mart dựa vào mức độ mua hàng và tổng trị giá tiêu thụ của khách hàng để phân chia thành nhóm: khách hàng thân thiết, khách hàng thành viên, khách hàng thông thường. Họ đã phân khúc thị trường theo tiêu thức:
- Tâm lý
- Hành vi tiêu dùng
- Địa lý
- Dân số
Câu 103:
Thị trường tổ chức là
- Các doanh nghiệp sản xuất
- Các doanh nghiệp thương mại
- Các tổ chức phi lợi nhuận và cơ quan chính quyền
- Tất cả đều đúng
Câu 104:
Hai người có động cơ giống nhau trong 1 tình huống cụ thể, có thể sẽ có những hành vi khác nhau. Đó là do….của họ khác nhau.
- Thái độ.
- Niềm tin
- Nhận thức
- Lối sống.
Câu 105:
Các yếu tố nào sau đây không thuộc lĩnh vực Marketing
- Giá cả
- Sản xuất
- Phân phối
- Chiêu thị
Câu 106:
Chị Hạnh đang chuẩn bị nấu bữa trưa thì phát hiện mình quên mua một số gia vị cần thiết. Như vậy, chị Hạnh đang ở trong giai đoạn nào của tiến trình ra quyết định mua?
- Nhận thức về nhu cầu
- Tìm kiếm thông tin
- Đánh giá các lựa chọn
- Quyết định mua
Câu 107:
Mong muốn của con người sẽ trở thành yêu cầu khi có:
- Nhu cầu
- Sản phẩm
- Năng lực mua sắm
- Ước muốn
Câu 108:
Để tìm kiếm và khái thác thị trường mục tiêu một cách tốt nhất Doanh nghiệp phải tập trung vào loại nhiệm vụ chính nào?
- Khai thác thị trường hiện có bằng cách thâm nhập sâu hơn vào thị truờng này với nhiều giải pháp khác nhau
- Tìm mọi phuơng thức có thể để mở rộng ranh giới thị truờng hiện tại
- Khai thác thị trừơng mới với nhiều loại sản phẩm mới
- Cả a và b đều đúng
Câu 109:
Trong những điều kiện nêu ra dưới đây, điều kiện nào không nhất thiết phải thoả mãn mà sự trao đổi tự nguyện vẫn diễn ra:
- Ít nhất phải có 2 bên
- Phải có sự trao đổi tiền giữa hai bên
- Mỗi bên phải khả năng giao tiếp và giao hàng
- Mỗi bên được tự do chấp nhận hoặc từ chối đề nghị (chào hàng) của bên kia.
Câu 110:
Một khách hàng đã có ý định mua chiếc xe máy A nhưng lại nhận được thông tin từ một người bạn của mình là dịch vụ bảo dưỡng của hãng này không được tốt lắm. Thông tin trên là:
- Một loại nhiễu trong thông điệp
- Một yếu tố cản trở quyết định mua hàng.
- Một yếu tố cân nhắc trước khi sử dụng
- Thông tin thứ cấp.
Câu 111:
Sự hài lòng của khách hàng sau khi sử dụng hàng hoá tuỳ thuộc vào:
- Giá của hàng hoá đó cao hay thấp
- Kỳ vọng của người tiêu dùng về sản phẩm đó
- So sánh giữa giá trị tiêu dùng và kì vọng về sản phẩm
- So sánh giữa giá trị tiêu dùng và sự hoàn thiện của sản phẩm.
Câu 112:
Khi một cá nhân cố gắng điều chỉnh các thông tin thu nhận được theo ý nghĩ của anh ta thì quá trình nhận thức đó là:
- Bảo lưu có chọn lọc
- Tri giác có chọn lọc
- Bóp méo có chọn lọc.
- Lĩnh hội có chọn lọc.
Câu 113:
Theo quan điểm Marketing thị trường của doanh nghiệp là:
- Tập hợp của cả người mua và người bán một sản phẩm nhất định
- Tập hợp người đã mua hàng của doanh nghiệp
- Tập hợp của những nguời mua, trung thành và tiềm năng
- Tập hợp của những người sẽ mua hàng của doanh nghiệp trong tương lai.
Câu 114:
Về phuơng diện tiếp cận thị trường thì người tiêu dùng tổ chức có những đặc điểm nào?
- Nhu cầu của người tiêu dùng tổ chức bắt nguồn từ nhu cầu của người tiêu dùng cuối cùng
- Số lượng ngừơi tiêu dùng tổ chức thường ít hơn và tập trung hơn so với người tiêu dùng cuối cùng
- Người tiêu dùng tổ chức thuờng mua theo định kỳ thông qua hợp đồng
- Tất cả đều đúng
Câu 115:
Theo quan điểm Marketing xã hội, người làm Marketing cần phải cân đối những khía cạnh nào khi xây dựng chính sách Marketing?
- Lợi ích của doanh nghiệp
- Sự thoả mãn của người tiêu dùng
- Phúc lợi xã hội
- Tất cả những điều nêu trên.
Câu 116:
Ở các nước Á Đông thì các thành viên trong gia đình ...................... đến hành vi người mua.
- Có ảnh hưởng mạnh
- Không ảnh hưởng gì
- Có ảnh hưởng không đáng kể
- Có ảnh hưởng trung bình
Câu 117:
Triết lý nào về quản trị Marketing cho rằng các công ty cần phải sản xuất cái mà người tiêu dùng mong muốn và như vậy sẽ thoả mãn được người tiêu dùng và thu được lợi nhuận?
- Quan điểm sản xuất
- Quan điểm sản phẩm
- Quan điểm bán hàng
- Quan điểm Marketing
Câu 118:
Chị Phương dự định mua máy chụp ảnh kỹ thuật số nhãn hiệu nổi tiếng ZA mà chị tin tưởng. Tuy nhiên, người bạn thân của chị lại khuyên chị chỉ nên mua loại máy nào có bảo hành tốt nhất. Trường hợp này minh họa cho nhóm yếu tố nào theo mô hình các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi của người mua:
- Nhóm yếu tố cá nhân
- Nhóm yếu tố tâm lý
- Nhóm yếu tố văn hóa
- Nhóm yếu tố xã hội
Câu 119:
Các tổ chức mua hàng hoá và dịch vụ cho quá trình sản xuất để kiếm lợi nhuận và thực hiện các mục tiêu đề ra được gọi là thị trường ……
- Mua đi bán lại.
- Quốc tế.
- Công nghiệp.
- Chính quyền.
Câu 120:
Viêc queenbee (canada) bán năng lượng cho Newyork là một ví dụ của thị trường:
- Quốc gia
- Sản xuất
- Phân phối
- Tiêu thụ
Câu 121:
Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc về môi trường Marketing vi mô của doanh nghiệp?
- Các trung gian Marketing
- Khách hàng
- Tỷ lệ lạm phát hàng năm.
- Đối thủ cạnh tranh.
Câu 122:
Chọn đáp án đúng
- Hàng tiêu dùng nhanh chỉ sử dụng một hay một số lần
- Hàng tiêu dùng nhanh cần bảo trì bảo hành
- Hàng tiêu dùng nhanh thường có giá bán cao
- Cả 3 câu trên đều không chính xác
Câu 123:
Môi trường Marketing vĩ mô được thể hiện bởi những yếu tố sau đây, ngoại trừ:
- Dân số
- Trình độ học vấn.
- Lợi thế cạnh tranh.
- Chỉ số tiêu dùng (CPI).
Câu 124:
Chọn đáp án đúng.
- Trong marketing, Hàng hóa được phân thành
- Hàng hóa dịch vụ là hàng tiêu dùng nhanh
- Hàng hóa dịch vụ là hàng hóa có hành vi tiêu dùng phức tạp
- Hàng hóa dịch vụ là hàng hóa vô hình
- Hàng hóa dịch vụ là hàng hóa hữu hình
Câu 125:
Theo thuyết nhu cầu của Maslow, nhu cầu của con người được sắp xếp theo thứ bậc nào?
- An toàn, sinh lý, xã hội, được tôn trọng, tự thể hiện
- Sinh lý, an toàn, được tôn trọng, xã hội, tự thể thiện
- An toàn, sinh lý, tự thể thiện, được tôn trọng, xã hội
- Tất cả đều sai
Câu 126:
Tuỳ vào ……………… của công ty, họ có thể quyết định mức độ dịch vụ thấp hơn, ngang bằng, hoặc cao hơn so với các đối thủ
- Mục tiêu
- Chiến lược
- Mục tiêu chiến lược
- Tiềm lực
Câu 127:
Chỉ ra yếu tố không thuộc Năm lực lượng cạnh tranh của Michael Porter:
- Tác động của hệ thống thông tin
- Đe doạ từ phía các sản phẩm thay thế
- Sức ép từ phía nhà cung cấp
- Sức ép từ phía đối thủ cạnh tranh
Câu 128:
Giữa sản xuất và tiêu dùng hàng hoá hữu hình thường có sự ………… về địa điểm, không gian và thời gian
- Hội nhập
- Đồng nhất
- Đồng bộ
- Không đồng bộ
Câu 129:
Tín ngưỡng và các giá trị ……… rất bền vững và ít thay đổi nhất.
- Nhân khẩu
- Sơ cấp
- Nhánh văn hoá
- Nền văn hoá
Câu 130:
Một sản phẩm cần được nhận thức tối thiểu ở mấy cấp độ:
- 2 mức độ
- 3 mức độ
- 4 mức độ
- 5 mức độ
Câu 131:
Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường nhân khẩu học:
- Quy mô và tốc độ tăng dân số.
- Cơ cấu tuổi tác trong dân cư.
- Cơ cấu của ngành kinh tế.
- Thay đổi quy mô hộ gia đình.
Câu 132:
Sản phẩm mới là:
- Sản phẩm thỏa mãn nhu cầu bằng một cách thức mới
- Sản phẩm cải tiến tính năng
- Sản phẩm cải tiến thiết kế
- Tất cả đều đúng
Câu 133:
Đối thủ cạnh tranh của dầu gội đầu Clear là tất cả các sản phẩm dầu gội đầu khác trên thị trường. Việc xem xét đối thủ cạnh tranh như trên đây là thuộc cấp độ:
- Cạnh tranh mong muốn.
- Cạnh tranh giữa các loại sản phẩm.
- Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm.
- Cạnh tranh giữa các nhãn hiệu.
Câu 134:
Việc một số hãng mỹ phẩm Pháp mang các sản phẩm đã ở giai đoạn cuối của chu kì sống tại thị trường Pháp sang thị trường Việt Nam thì đã:
- Làm giảm chi phí nghiên cứu và triển khai sản phẩm mới
- Tạo cho những sản phẩm đó một chu kì sống mới
- Giảm chi phí Marketing sản phẩm mới
- Làm tăng doanh số bán sản phẩm.
Câu 135:
Một khách hàng có thể không hài lòng với sản phẩm mà họ đã mua và sử dung;trạng thái cao nhất của sự không hài lòng được biểu hiện bằng thái độ nào sau đây?
- Tìm kiếm sản phẩm khác thay thế cho sản phẩm vừa mua trong lần mua kế tiếp.
- Tẩy chay và truyền tin không tốt về sản phẩm đó.
- Phàn nàn với Ban lãnh đạo doanh nghiệp
- Viết thư hoặc gọi điện theo đường dây nóng cho doanh nghiệp.
Câu 136:
Chất lượng sản phẩm là một trong các công cụ để định vị thị trường, vì vậy chất lượng sản phẩm có thể được đo lường bằng sự chấp nhận của:
- Nhà sản xuất
- Đối thủ cạnh tranh
- Khách hàng
- Đại lý tiêu thụ
Câu 137:
Theo lý thuyết của Maslow, nhu cầu của con người được sắp xếp theo thứ bậc nào?
- Sinh lý, an toàn, được tôn trọng, cá nhân, tự hoàn thiện.
- An toàn, sinh lý, tự hoàn thiện, được tôn trọng, cá nhân.
- Sinh lý, an toàn, xã hội, được tôn trọng, tự hoàn thiện.
- Không câu nào
Câu 138:
Sản phẩm có thể là:
- Một vật thể
- Một ý tưởng
- Một dịch vụ
- Tất cả những điều trên
Câu 139:
Câu nói nào dưới đây thể hiện đúng nhất triết lý kinh doanh theo định hướng marketing?
- Chúng ta đang cố gắng bán cho khách hàng những sản phẩm hoàn hảo
- Khách hàng đang cần sản phẩm X, hãy sản xuất và bán cho khách hàng sản phẩm đó
- Chi phí đầu vào cho sản phẩm Y đang rất cao, hãy tìm cách tiết kiệm để bán Y với giá rẻ hơn
- Doanh số bán đang suy giảm, hãy tập trung mọi nguồn lực để đẩy mạnh bán hàng
Câu 140:
Cạnh tranh giữa Coca-Cola và Pepsi-Cola là biểu hiện của:
- Cạnh tranh về nhu cầu, ước muốn
- Cạnh tranh về ngân sách
- Cạnh tranh về nhãn hiệu sản phẩm
- Cạnh tranh về sản phẩm thay thế
Câu 141:
Theo Abraham Maslow thì ngoài nhu cầu sinh lý, nhu cầu xã hội, nhu cầu tự khẳng định mình, nhu cầu an toàn con người còn có:
- Nhu cầu văn hóa
- Nhu cầu quyền lực
- Nhu cầu được tôn trọng
- Nhu cầu giải trí
Câu 142:
Cạnh tranh thuần túy còn được gọi là?
- Cạnh tranh không hoàn hảo
- Cạnh tranh độc quyền
- Cạnh tranh hoàn hảo
- Tất cả đều sai
Câu 143:
Hãng NOKIA nâng cấp điện thoại N95 lên N96 là áp dụng chiến lược:
- Sản phẩm hoàn toàn mới
- Bắt chước sản phẩm
- Đổi mới sản phẩm
- Tất cả đều đúng
Câu 144:
Mục đích xây dựng kế hoạch hóa chiến lược Marketing là?
- Chỉ ra định hướng của công ty.
- Giúp công ty phân bổ nguồn nhân lực hợp lý.
- Giúp các bộ phận của công ty tự đánh giá, nhận thức về những điểm mạnh và điểm yếu của mình.
- Tất cả đều đúng
Câu 145:
Giai đoạn suy thoái trong vòng đời sản phẩm có đặc điểm:
- Chi phí sản xuất và lưu thông lớn
- Doanh thu giảm dần
- Sự cạnh tranh cao nhất
- Doanh thu tăng trưởng cao nhất
Câu 146:
Kế hoạch Marketing có thể đựơc phân loại theo:
- Thời gian, quy mô
- Thời gian, quy mô và phương thức thực hiện
- Thời gian, không gian, quy mô và phương thức thực hiện
- cả a,b,c
Câu 147:
Ưu điểm của việc vận dụng chiến lược đặt tên nhãn hiệu cho riêng từng loại sản phẩm là:
- Danh tiếng của doanh nghiệp không gắn liền với mức độ chấp nhận sản phẩm.
- Chi phí cho việc giới thiệu sản phẩm là thấp hơn
- Việc giới thiệu sản phẩm mới dễ dàng hơn.
- Tất cả đều đúng.
Câu 148:
Kế hoạc Marketing trung hạn có thời gian là:
- 2-3 năm
- 2- 4 năm
- 2-5 năm
- 2 -6 năm
Câu 149:
Dịch vụ là gì?
- Dịch vụ là một loại hoạt động hay lợi ích mà nhiều thành viên có thể cung cấp cho thành viên khác, nhất thiết phải mang tính vô hình và không dẫn đến sở hữu một vật phẩm cụ thể nào cả
- Dịch vụ là một loại hoạt động hay lợi ích mà một thành viên có thể cung cấp cho thành viên khác ,nhất thiết phải mang tính hữu hình và không dẫn đến sở hữu một vật phẩm cụ thể nào cả
- Dịch vụ là một loại hoạt động hay lợi ích mà một thành viên có thể cung cấp cho thành viên khác ,nhất thiết phải mang tính vô hình và không dẫn đến sở hữu một vật phẩm cụ thể nào cả
- Tất cả dều sai
Câu 150:
Người có nhiệm vụ lựa chọn nhà cung ứng và chuẩn bị các điều kiện mua hàng là:
- Người quyết định
- Người mua
- Người bảo vệ
- Người môi giới
Câu 151:
Đặc điểm của dịch vụ là?
- Tính vô hình
- Tính lệ thuộc
- Không cất trữ được và không ổn định
- Cả a,b,c
Câu 152:
Khái niệm “động cơ” được hiểu là:
- Tác nhân kích thích của môi trường.
- Nhu cầu có khả năng thanh toán.
- Nhu cầu đã trở nên bức thiết buộc con người phải hành động để thoả mãn nhu cầu đó.
- Hành vi mang tính định hướng.
Câu 153:
Điều nào sau đây cho thấy bao gói hàng hoá trong điều kiện kinh doanh hiện nay là cần thiết ngoại trừ:
- Các hệ thống cửa hàng tự phục vụ ra đời ngày càng nhiều.
- Khách hàng sẵn sàng trả nhiều tiền hơn khi mua hàng hoá, miễn là nó tiện lợi và sang trọng hơn.
- Bao gói góp phần tạo nên hình ảnh của doanh nghiệp và của nhãn hiệu hàng hoá
- Bao gói làm tăng giá trị sử dụng của hàng hoá.
Câu 154:
Trong một tình huống marketing cụ thể thì marketing là công việc của:
- Bên bán
- Bên mua
- Đồng thời của cả người bán và người mua
- Bên nào tích cực hơn trong việc tìm cách trao đổi với bên kia.
Câu 155:
Căn cứ vào ……………..Marketing được chia thành: Marketing cho sản phẩm hữu hình và Marketing cho sản phẩm vô hình
- Phạm vi hoạt động
- Lĩnh vực hoạt động
- Đặc điểm cấu tạo của sản phẩm
- Khách hàng
Câu 156:
Yếu tố nào trong các yếu tố sau đây không phải là thành phần của Marketing – Mix
- Nhân sự
- Giá cả
- Quảng cáo, tuyên truyền
- Phân phối, vận chuyển hàng hóa
Câu 157:
Ý tưởng sản phẩm mới có thể bắt nguồn từ:
- Khách hàng
- Đối thủ cạnh tranh
- Kỹ sư
- Tất cả đều đúng
Câu 158:
Các nhóm bảo vệ quyền lợi của dân chúng không bênh vực cho:
- Chủ nghĩa tiêu dùng.
- Chủ trương bảo vệ môi trường của chính phủ.
- Sự mở rộng quyền hạn của các dân tộc thiểu số
- Một doanh nghiệp trên thị trường tự do.
Câu 159:
Sự phát triển khoa học kỹ thuật ảnh hưởng như thế nào đến chu kỳ sống của sản phẩm?
- Các sản phẩm mới khó thành công hơn
- Chu kỳ sống của sản phẩm không bị ảnh hưởng gì
- Chu kỳ sống của sản phẩm được kéo dài hơn
- Chu kỳ sống của sản phẩm bị rút ngắn lại
Câu 160:
Văn hoá là một yếu tố quan trọng trong Marketing hiện đại:
- Không sản phẩm nào không chứa đựng những yếu tố văn hoá.
- Hành vi tiêu dùng của khách hàng ngày càng giống nhau.
- Nhiệm vụ của người làm Marketing là điều chỉnh hoạt động marketing đúng với yêu cầu của văn hoá.
- Trên thế giới cùng với quá trình toàn cầu hoá thi văn hoá giữa các nước ngày càng có nhiều điểm tương đồng.
Câu 161:
Phân loại dịch vụ theo hình thức hàng hóa sở hữu tức là dịch vụ được cung cấp từ:
- Hàng hóa sở hữu của người bán
- Hàng hóa sở hữu của người mua
- Cả a và b
- Tất cả đều sai
Câu 162:
Những nhóm người được xem là công chúng tích cực của 1 doanh nghiệp thường có đặc trưng:
- Doanh nghiệp đang tìm sự quan tâm của họ.
- Doanh nghiệp đang thu hút sự chú ý của họ.
- Họ quan tâm tới doanh nghiệp với thái độ thiện chí.
- Họ quan tâm tới doanh nghiệp vì họ có nhu cầu đối với sản phẩm của doanh nghiệp.
Câu 163:
Chọn đáp án đúng
- Định vị sản phẩm là xác định vị trí sản phẩm trên thị trường sao cho ……….với các sản phẩm cạnh tranh cùng loại nhằm dành được những khách hàng nhất định
- Đồng nhất
- Khác biệt
- Thống nhất
- Dị biệt
Câu 164:
“ Hội đồng mua” là một tập thể của
- Những người sử dụng
- Những người quyết định
- Những người mua
- Tất cả đều sai
Câu 165:
Tại sao phải định vị sản phẩm
- Tạo ra sự khác biệt của sản phẩm
- Tăng khả năng cạnh tranh của sản phẩm
- Tạo ra dấu ấn riêng cho sản phẩm của doanh nghiệp
- Để tránh việc nhầm lẩn của khách hàng trong việc chọn lựa
Câu 166:
Các sản phẩm tham gia hoàn toàn vào thành phần sản phẩm của nhà sản xuất được gọi là:
- Tài sản cố định
- Vật tư dịch vụ
- Nguyên vật liệu.
- Thiết bị phụ trợ
Câu 167:
Chọn đáp án đúng
- Có thể định vị theo đặc tính sản phẩm
- Có thể định vị theo đối thủ cạnh tranh
- Có thể định vị theo giá/ chất lượng
- Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 168:
Chiến lược Marketing được hiểu là?
- Một hệ thống các quyết định kinh doanh mang tính dài hạn mà doanh nghiệp cần thực hiện nhằm đạt tới các mục tiêu đặt ra
- Một hệ thống các quyết định kinh doanh mang tính ngắn hạn mà doanh nghiệp cần thực hiện nhằm đạt tới các mục tiêu đã đặt ra
- Một hệ thống các quyết định kinh doanh mang tính ngắn hạn và dài hạn mà doanh nghiệp cần thực hiện nhằm đạt tới các mục tiêu đã đề ra
- Tất cả đều sai
Câu 169:
Hàng hoá khác dịch vụ cơ bản ở
- Tính vô hình
- Tính hữu hình
- Chất lượng
- Giá cả
Câu 170:
Một doanh nghiệp có quy mô nhỏ, tiềm lực của công ty tương đối hạn hẹp, muốn phát triển kinh doanh một sản phẩm mới trên một thị trường không đồng nhất thì nên chọn:
- Chiến lược Marketing phân biệt
- Chiến lược Marketing không phân biệt
- Chiến lược Marketing tập trung
- Tất cả các điều trên.
Câu 171:
Đâu là ưu điểm của chiến lược Marketing không phân biệt?
- Giúp tiết kiệm chi phí.
- Gặp phải cạnh tranh khốc liệt
- Đặc biệt phù hợp với những doanh nghiệp bị hạn chế về nguồn lực.
- Tất cả các điều nêu trên
Câu 172:
Định vị trong thị trường là việc đưa các ấn tượng tốt, đặc sắc, khó quên về sản phẩm công ty vào trong tâm trí khách hàng bằng các chiến lược:
- Quảng cáo đơn thuần
- Marketing tập trung
- Marketing mix thích hợp
- Tất cả các điều trên.
Câu 173:
Các nhân tố cấu thành sản phẩm là:
- Sản phẩm cốt lõi
- Sản phẩm cụ thể
- Sản phẩm gia tăng
- Tất cả những điều trên
Câu 174:
Sản phẩm Dịch vụ gồm những loại sản phẩm nào?
- Sản phẩn dịch vụ tiêu dùng, sản phẩm dịch vụ công nghiệp
- Sản phẩm dịch vụ công nghiệp và nông nghiệp
- Sản phẩm dịch vụ hàng hóa và tiêu dùng
- cả a và c
Câu 175:
Nội dung nào sau đây không phải là đặc tính của dịch vụ:
- Tính vô hình
- Không thể tồn kho
- Ước định chất lượng dịch vụ qua danh tiếng
- Chất lượng mang tính đồng nhất
Câu 176:
Chọn phương án thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Chất lượng của dịch vụ ….……đồng nhất”
- Thường
- Không
- Thường không
- Không thêm gì
Câu 177:
Cấu trúc sản phẩm được xác định theo những cấp độ nào?
- Sản phẩm hữu hình, sản phảm vô hình và sản phẩm thực
- Sản phẩm hữu hình, sản phảm vô hình và sản phẩm mở rộng
- Sản phẩm (cốt lõi), sản phẩm (cụ thể) và sản phẩm mở rộng
- Cả a và b đều đúng
Câu 178:
Hãng sản xuất tăng doanh số bán hàng bằng cách tăng cường khuyến mãi đối với các khách hàng hiện tại. Như vậy hãng đang thực hiện:
- Đa dạng hóa.
- Thâm nhập thị trường.
- Phát triển thị trường.
- Phát triển sản phẩm.
Câu 179:
Vòng đời sản phảm:
- Là quãng thời gian sản phẩm tồn tại thực sự trên thị trường kể từ khi sản phẩm được thương mại hóa tới khi bị đào thải khỏi thị trường
- Là quãng thời gian sản phẩm tồn tại thực sự trên thị trường kể từ khi sản phẩm được đưa ra thị trường tới khi bị đào thải khỏi thị trường
- Là quãng thời gian sản phẩm được người tiêu dùng biết đến tới khi bị đào thải ra khỏi thị trường
- Tất cả đều sai
Câu 180:
Vị thế của sản phẩm trên thị trường là mức độ đánh giá của …. về các thuộc tính quan trọng của nó.
- Người bán lẻ
- Người sản xuất.
- Người bán buôn.
- Khách hàng.
Câu 181:
Do quá trình sản xuất và tiêu thụ của dịch vụ………………, cho nên đối với nhiều loại dịch vụ cần có ……………………giữa người bán hàng và khách hàng
- Khó quản lý/trung gian
- Không đồng bộ/sự kết nối qua trung gian
- Không tách rời/sự tiếp xúc gián tiếp
- Tất cả đều sai
Câu 182:
FMGC là
- Hàng hoá tiêu dùng nhanh
- Hàng hoá nhập khẩu
- Hàng công nghiệp
- Cả 3 câu trên đều sai, không có FMGC
Câu 183:
Chiến lược đa dạng hóa sản phẩm gồm có
- Đa dạng hóa tập trung, hàng ngang, hàng dọc
- Đa dạng hóa đồng tâm, hàng ngang, hàng dọc
- Đa dạng hóa tập trung, tập trung, hàng dọc
- Đa dạng hóa đồng tâm, hàng ngang, tập trung
Câu 184:
Giai đoạn giới thiệu sản phẩm ra thị trường
- Lợi nhuận tăng, đối thủ cạnh tranh ít, phân phối có chọn lọc
- Lợi nhuận âm, đối thủ cạnh tranh ít, phân phối ồ ạt
- Lợi nhuận tăng, cạnh tranh nhiều, phân phối ồ ạt
- Lợi nhuận âm, đối thủ cạnh tranh ít, phân phối có chọn lọc
Câu 185:
Giai đoạn tăng trưởng trong vòng đời sản phẩm
- Doanh số đỉnh cao, lợi nhuận tăng, phân phối ồ ạt
- Doanh số tăng nhanh, lợi nhuận giảm, phân phối ồ ạt
- Doanh số tăng nhanh, lợi nhuận tăng, phân phối có chọn lọc
- Tất cả đều sai