Câu 1:
Thuốc được dùng cho viêm phổi do nấm ( histolplasmosis, blastomycosis và coccidioidomycosis ):
- Pentamidine
- Amphotericin B
- Fluoroquinolorres
- Amikacin
Câu 2:
Một trong các loại sau đây chống chỉ định trong bệnh hen phế quản:
- Chất ức chế ACE
- Thuốc đối kháng thụ thể Leukotreine
- Các thuốc chẹn beta
- Corticosteroid đường uống
Câu 3:
Một câu nào sau đây là đúng về đặc điểm lâm sàng phù hợp với nguyên nhân liên quan của suy thận cấp :
- Đau khớp và phát ban là phổ biến với viêm thận kẽ cấp tính
- Hoại tử nhú có thể biểu hiện sốt, đau sườn và đái ra máu
- Nguyên nhân tự miễn dịch hiếm khi có biểu hiện sốt
- Tác động mạch thận cấp thường ko có triệu chứng
Câu 4:
Điều nào sau đây là nguy cơ được công nhận đi kèm bệnh thận đa nang:
- Chứng phình động mạch não
- Hen suyên
- Nhồi máu cơ tim
- Đột quỵ
Câu 5:
Một trong các điều sau đây không phải là chỉ định được đề nghị điều trị viêm niệu đạo hoặc viêm cổ tử cung do N.gonorhoeae
- Cefixime 400mg đường uống liều đơn
- Azithrimycin 2g đường uống liều đơn
- Ciprofloxacin 500mg đường uống liều đơn
- Ceftriaxone 125mg tiêm bắp liều đơn
Câu 6:
Câu nào là sai khi nói về nhiễm toan rượu:
- Nhiễm toan rượu chỉ xảy ra ở người nghiện mãn tính
- Sự phát triển bệnh não của Wenicke có thể được ngăn ngừa bằng cách sử dụng thiamine trước khi truyền glucose
Câu 7:
Nguyên nhân chính gây bệnh thận mạn giai đoạn cuối là:
- THA
- ĐTĐ
- Bệnh thận đa nang
- Viêm cầu thận
Câu 8:
Điều nào sau đây đúng sự thật về Aspiril:
- Ngăn chặn sự tổng hợp acid arachidonic
- Tác động của nó là không thể đảo ngược
- Nó ức chế hoạt hóa tiểu cầu
- Đó là 1 chất ức chế chọn lọc COX-1
Câu 9:
Giới hạn lượng muối để đạt được huyết áp mong muốn là:
- Ít hơn 2,4g natri
- Ít hơn 7g natri
- Ít hơn 7000mg natri
- Ít hơn 2400mg natri
Câu 10:
Câu nào sau đây liên quan đến loét đường tiêu hóa:
- NSAID phá hủy niêm mạc dạ dày bằng cách tăng tiết acid HCL
- Bệnh nhân đau nóng rát thượng vị ngay sau khi ăn
- Hút thuốc lá ko phải là một yếu tố
- Có mối liên quan nhiễm trùng với HP
Câu 11:
Thuốc điều trị đầu tiên cho cơn hen phế quản là :
- Cường beta2 tác dụng ngắn
- Corticosteroid dạng hít
- Cường beta 2 tác dụng dài
- Đồng vận thụ thể Leukotreine.
Câu 12:
Về sử dụng thuốc tăng huyết áp,một câu sau đây là đúng:
- Chất ức chế men chuyển là thuốc đầu tiên được ưu tiên
- Prazocin cải thiện sự sống còn
- Thuốc chẹn thụ thể Angiotensin
- Thuốc chẹn Canxi tác dụng ngắn có liên quan đến gia tăng tử vong
Câu 13:
Một trong các yếu tố sau đây là yếu tố nguy cơ huyết khối tĩnh mạch, ngoại trừ:
- ống thông mạch trung tâm
- suy tim
- nhóm máu O
- liệu pháp hormoon thay thế
Câu 14:
Bệnh nhân nữ 28 tuổi vào viện vì liệt mặt phải, liệt ½ người phải, chân yếu hơn tay, và giảm cảm giác sâu ở phía bên phải,chứng đột quỵ nào:
- Nhồi máu ổ khuyết
- Tắc động mạch thân nền
- Nhồi máu động mạch não trước
- Nhồi máu động mạch não giữa
Câu 15:
Bệnh nhân nam 17 tuổi vào viện vì lý do khó thở , có tiền sử hen, sử dụng Salbutamol và Belometasone . một trong số các tính năng sau đây gợi ý chẩn đoán cơn hen nặng :
- Không có khả năng hoàn thành câu nói dài
- Tần số hô hấp 72 lần/ phút (>30 lần/phút)
- Mạch 115 lần/ phút
- Huyết áp 90/69 mmHg
Câu 16:
Sỏi thận nhiều nhất :
- Acid uric
- Calcium oxalate và calcium photphate
- Calcium photphate
- Magnesium amoni sulfat
Câu 17:
Những thay đổi điện tâm đồ của tăng Kali máu,ngoại trừ:
- Khoảng PR kéo dài
- QRS rộng
- Đỉnh sóng T cao nhọn
- Khoảng PR ngắn
Câu 18:
Câu nào sau đây là sai khi đánh giá bệnh nhân đau ngực kèm thay đổi ECG gợi ý nhồi máu cơ tim cấp tính
- Block hoàn toàn mới
- Đảo ngược sóng T sâu trong các đạo trình trước tim
- Đoạn ST chênh lên ở tất cả các đạo trình trước tim
- Block nhánh trái mới
Câu 19:
Một câu sau đây là sai ở bn đã có NMCT gần đây và có tổng lượng cholesterol 5,5- 8,0mmol/l:
- Làm chậm tốc độ xơ vữa động mạch
- Giảm tỉ lệ nhồi máu cơ tim tái phát
- Giảm nguy cơ tử vong đột ngột
- Là nguy cơ được công nhận là tiêu cơ vân
Câu 20:
Một bệnh nhân trình bày trong phòng cấp cứu có lịch sử yếu nửa người phải, khởi phát nhanh chóng. Kiểm tra hữu ích nhất đầu tiên cho bệnh nhân này là :
- Chụp động mạch não
- Chụp CT scan não.
- Kiểm tra lipid lúc đói
- Nghiên cứu dẫn truyền thần kinh
Câu 21:
Về các vấn đề sau nhồi máu cơ tim cấp, câu nào sai :
- Nếu xảy ra block hoàn toàn ,thường cần đặt máy tạo nhịp
- Điều trị bằng chất ức chế ACE được chỉ đinh
- Rung thất xảy ra trong vòng 24h đầu có tiên lượng tương đối tốt
- Hội chứng Dressler xảy ra trong vòng 48h
Câu 22:
Điều nào sau đây không có tác dụng với điều trị bằng chất ức chế ACE :
- Bệnh thận do tiểu đường
- Suy
- Rung nhĩ
- Tăng huyết áp
Câu 23:
Các câu sau đây là đúng về bệnh thận do tiểu đường,ngoại trừ :
- Các biện pháp chế độ ăn uống rất hữu ích trong công tác phòng chống
- Huyết áp phải được kiểm soát 140/90mmHg
- Chất ưc chế ACE ngăn chặn sự tiến triển của bệnh thận
- Creatinin huyết tương tăng là dấu hiệu đầu tiên của bệnh thận do tiểu đường
Câu 24:
Azithromycin đôi khi được dùng trong điều trị dự phòng một trong các bệnh:
- Hen suyễn
- Giãn phế quản
- Phù phổi
- COPD
Câu 25:
Điều nào trong các điều sau đây là không có tắc nghẽn:
- Hen phế quản
- COPD
- Giãn phế quản: vẫn có tình trạng tắc nghẽn mủ đặc ở các tiểu phế quản nhỏ
- Xơ hóa
Câu 26:
Bài tiết acid dạ dày tá tràng có thể giảm bằng cách:
- Phong tỏa các thụ thể H2 histamin
- Phong tỏa tiết secretin
- Phong tỏa hoạt động của pepsin
- Điều trị bằng thuốc kháng sinh.
Câu 27:
Tất cả các điều sau đây cần được sử dụng trong điều trị ban đầu NMCT cấp, ngoại trừ:
- Nifedipin
- Nitroglycerin
- Aspiril
- Heparin hoặc Heparin trọng lượng phân tử thấp
Câu 28:
Điều nào sau đây là không hiệu quả khi dùng Glycerin- trinitrat (GTN) :
- Tiêm tĩnh mạch
- Áp má
- Dưới lưỡi
- Uống
Câu 29:
Bệnh nhân với tăng kali máu nghiêm trọng và sóng T cao nhọn trên điện tâm đồ. Cách nhanh chóng nhất để giảm nồng độ kali trong huyết thanh là :
- Canxi gluconat tĩnh mạch
- Uống canxi
- Insulin + glucose
- Sodium bicarbonat
Câu 30:
Điều nào sau đây về xơ vữa động mạch là đúng:
- Lượng acid béo ko bão hòa có liên quan với giảm nguy cơ
- Sự xơ vữa của động mạch chủ ngực là nghiêm trọng hơn đọng mạch chủ bụng
- Mức độ tổn thương ở tĩnh mạch giống như trong động mạch
- Tăng choloesterol máu không phải lúc nào cũng làm tăng nguy cơ xơ vữa động mạch.
Câu 31:
Nguyên nhân thường gặp nhất của nhiễm trùng đường tiểu:
- E,coli
- Proteous mirabilis
- Enterococcus feacalis
- Staphylococus
Câu 32:
Về cơn tăng huyết áp, một trong các câu sau đây đúng :
- Bệnh tăng huyết áp là phần lớn ko thể đảo ngược
- Một bệnh nhân có huyết áp 220/130mmHg sẽ được phân loại tăng huyết áp ác tính.
- Điều trị bệnh não tăng huyết áp nên nhằm mục đích giảm áp lực trung bình khoảng 25% trong khoảng 1-2h
- Có bằng chứng cho thấy tăng huyết áp nặng cần được điều trị trong điều trị thiếu máu cục bộ.
Câu 33:
Đối với viêm màng ngoài tim đến phòng cấp cứu vì đau ngực, câu nào đúng khi nói về điện tâm đồ:
- ECG ko hữu ích trong chẩn đoán chèn ép tim
- Biến đổi điện tâm đồ sẽ trở lại bình thường trong vòng 2-3 ngày
- Sóng Q có thể do viêm màng ngoài tim cấp tính :sai, sóng Q hoại tử xuất hiện trong NMCT.
- Đoạn đầu PR chênh xuống rất hữu ích để phân biệt giữa viêm màng ngoài tim với nhồi máu cơ tim
Câu 34:
Điều nào không đúng sự thật liên quan đến Aspiril :
- Sự ức chế COX1 ngăn cản sự tổng hợp thromboxan A2(TXA2)
- Nó có chọn lọc ức chế COX 1
- Nó ức chế hoạt hóa tiểu cầu
- Đây là thuốc kháng tiểu cầu thường được sử dụng nhất.
Câu 35:
Tất cả những thuốc sau đây là thuốc kháng tiểu cầu, ngoại trừ :
- Heparin trọng lượng phân tử thấp
- Aspiril
- Abciximab
- Clopidrogel
Câu 36:
Một bệnh nhân vào viện có giá trị xét nghiệm : Natri 139mEq/L , Kali 4,1 mEq/L, Clo 112mEq/l (osmolarity ) được tính cho bệnh nhân là gì :
- 310 mOsm/L
- 274 mOsm/L
- 157 mOsm/L
- 296 mOsm/L
Câu 37:
Trong chu kì tim bình thường có thể thấy, ngoại trừ:
- Giai đoạn tâm thu thất bằng khoảng QT
- Thời gian phức bộ phụ thuộc vào nhịp tim
- Khoảng PR ít hơn 0,22s
- Khoảng P-R có thể thay đổi
Câu 38:
Một cậu bé 15 tuổi trình bày bị bệnh ĐTĐ, nay đau bụng, nôn ói và khó thở. Lịch sử có sốt và đau họng 2 ngày gần đây. Nguyên nhân có khả năng nhất của các triệu chứng là một trong các điều sau:
- Bệnh tiểu đường nhiễm ceton acid
- Viêm dạ dày
- Hạ đường huyết
- Suy thận
Câu 39:
Điều nào sau đây thường là ảnh hưởng của việc mang thai đối với bệnh nhân hen :
- Sự gia tăng cấp biến chứng của mẹ và con khi sinh
- Trầm trọng hơn các triệu chứng hen
- Cải thiện chức năng hô hấp
- Giảm triệu chứng hen suyễn.
Câu 40:
Điều nào sau đây không liên kết với thrombin:
- Heparin trọng lượng phân tử thấp
- Dabigatran
- Warfarin
- Heparin không phân đoạn
Câu 41:
Một trong các câu sau không phải nguyên nhân của thuyên tắc mạch não:
- Huyết khối tĩnh mạch chân: vì huyết khối sẽ về thất phải rồi lên phổi trước
- Rung nhĩ
- U niêm tâm nhĩ
- Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng
Câu 42:
Tất cả các tuyên bố sau đây liên quan đến các chất ức chế yếu tố VIII là đúng ngoại trừ ;
- Những chất ức chế này có thể phát triển ở những bn có hiện tượng cầm máu bình thường trước đây
- Các chất ức chế này có thể phát triển ở những bn có các vấn đề cơ bản như mang thai và rối loạn tăng sinh Lympho
- PTT bình thường nhưng PT kéo dài
- Nếu có tỉ lệ tử vong tiếp cận 50%
Câu 43:
Trong tăng thông khí, bệnh nhân :
- Nhiễm toan
- Quá nhiều khí carbon dioxide
- Thải trừ quá nhiều khí carbon dioxide
- Quá nhiều oxy.
Câu 44:
Một bà già biểu hiện sốt và đau ngực trong một tháng. Kiểm tra hệ thống hô hấp thấy gõ đục và nghe rì rào phế nang bên trái giảm. Xquang ngực có khả năng tiết lộ một trong các điều sau:
- Xẹp phổi
- Xơ hóa phổi
- Tràn dịch màng phổi
- Tràn khí màng phổi
Câu 45:
Câu nào sau đây về hạ đường huyết là sai :
- Hạ đường huyết gây ra các triệu chứng thần kinh tự trị và triệu chứng thần kinh do thiếu hụt glucose não
- Hormoon kiểm soát được phát hiện ở trạng thái hạ đường huyết
- Hạ đường huyết được chẩn đoán khi đường huyết dưới 60mg/dl
Câu 46:
Glyceryl – trinitrat (GTN) không nên sử dụng kết hợp với:
- Sidenafil
- Lisinopril
- Các thuốc chẹn beta
- Digoxin
Câu 47:
Phần nào của tá tràng dễ bị loét:
Câu 48:
Điều nào sau đây ko phải là biến chứng của bệnh thận mạn giai đoạn cuối :
- Tăng kali máu
- Tăng canxi máu
- Nhiễm toan
- Thiếu máu.
Câu 49:
Bệnh tim phát triển vì bệnh phổi mạn tính, ảnh hưởng chủ yếu ở phía bên phải của tim được gọi là :
- Khí phế thũng
- Viêm phế quản mạn tính
- Tâm phế mạn
- Hội chứng Guillain-Barre.
Câu 50:
Salbutamol trong điều trị giãn phế quản là:
- Cường beta2
- Chẹn beta 2
- Corticosteroid
- Đối kháng thụ thể Leukotreine.
Câu 51:
Chống chỉ định với thuốc chẹn Beta:
- ĐTĐ
- Rung tâm nhĩ
- Hen phế quản
- Suy tim
Câu 52:
Tất cả đều là các chất tăng tiết H+, ngoại trừ:
- Histamin
- Acetylcholine với Histamin
- Prostagladin
- Gastrin
Câu 53:
Khi dùng thuốc trong cấp cứu,nhịp tim nhanh là một tác dụng phụ tiềm năng của một trong các loại thuốc sau:
- Thuốc đối kháng thụ Leukotreine
- Cường beta2 tác dụng ngắn
- Corticosteroid
- Anti muscarinics
Câu 54:
Ít hoặc không có lượng nước tiểu trong thời gian 6 giờ là gợi ý :
- Bệnh thận do tiểu đường
- Suy thận độ 3b
- Suy thận độ 4
- Tổn thương thận cấp tính
Câu 55:
Spironolactone là thuốc:
- Lợi tiểu Thiazide
- Chất ức chế renin trực tiếp
- Kháng Aldosterone
- Thuốc lợi tiểu vòng
Câu 56:
Một trong các điều sau đây không đúng về việc quản lý thuốc ở bệnh COPD :
- Liều corticosteroid dạng hít không nên tăng lên và hạ xuống theo các triệu chứng ở thời điểm đó.
- Mục đích của điều trị là bình thường chức năng phổi
- Điều trị phối hợp ( thuốc giãn phế quản + corticosreroid tác dụng dài ) được ưa thích
- Điều trị không thể ngăn chặn chức năng phổi suy giảm.
Câu 57:
Một trong các câu,không phải biểu hiện của tăng kali máu:
- Sóng T cao nhọn đối xứng
- Ngoại tâm thu và rung thất
- QRS rộng
- Các triệu chứng và dấu hiệu lâm sàng có thể phân biệt với hạ kali máu
Câu 58:
Các bệnh thần kinh tiểu đường có tiên lượng tốt và có thể giải quyết hoàn toàn bao gồm, ngoại trừ :
- Bệnh thần kinh vận động cảm giác hỗn hợp
- Teo cơ do tiểu đường
- Bệnh lý thần kinh ngoại biên
- Viêm dây thần kinh liên quan đến thần kinh sọ
Câu 59:
Điều nào sau đây không liên quan đến đái ra máu :
- Nhiễm trùng đường niệu
- U tuyến tiền liệt
- Ung thư đường tiết niệu
- Hội chứng thận hư
Câu 60:
Thuốc nào không được khuyến cáo điều trị tăng huyết áp nguyên phát:
- Atenolol
- Ibuprofen
- Irbisartan
- Chất ức chế renin
Câu 61:
Điều nào sau đây không đúng sự thật về chất ức chế men ACE:
- Chúng làm giảm nồng độ angiotensin II
- Có hiệu lực chung gây ho
- Chúng làm tăng tiết renin
- Chúng làm giảm nồng độ bradykinin
Câu 62:
Trong các yếu tố góp phần vào sự phát triển của chứng thiếu máu cơ tim, yếu tố nào là sai :
- Thiếu máu
- Phì đại thất trái
- Hẹp van động mạch chủ
- Hẹp van 2 lá
Câu 63:
Nhiễm kiềm hô hấp có thể gây ra :
- Tê mũi
- Tê chân
- Ngứa ran xung quanh miệng
- Ngứa tay
Câu 64:
Đâu không phải nguyên nhân điển hình của cơn thiếu máu não cục bộ thoáng qua:
- Hẹp động mạch cảnh
- Rung tâm nhĩ
- Hạ huyết áp
- Khối u nội sọ .
Câu 65:
Điều nào sau đây ức chế sự hình thành các liên kết chéo tiểu cầu fibrinogen:
- Eptifibatide
- Heparin không phân đoạn
- Clopidrogel
- Aspiril